Code :
Version : 1.0
Dated : 10/01/2008
LOGO
COMPANY NAME
Adress:
Phone: Email: Page : Page 1 of 15
Document name:
MÔ T CÔNG VIC GIÁM SÁT BÁN HÀNG SIÊU TH
I/ Thông tin chung:
V trí Thi gian làm vic
B phn
Qun lý trc tiếp
II/ Mc đích công vic
Giám sát hot động bán hàng ca công ty ti các kênh siêu th./.
III/ Nhim v c th:
1.Qun lý nhân s:
- Xếp lch cho nhân viên thuc quyn qun lý.
- Quyết định ngày nghĩ cho nhân viên.
- Yêu cu tăng ca mi khi siêu th có khách đông. Nm rõ gi gic làm vic và thi gian làm
vic ca tng nhân viên thuc kênh ph trách. Theo dõi bng chm công và chm công cho
nhân viên.
- Kim tra, giám sát: Kim tra và giám sát v gi gic và cách thc hin ni quy – quy định,
hàng hoá ti siêu th. Kim tra chế độ báo cáo và s công tác. Kim tra v trưng bày hàng hoá
– v sinh và bo qun sn phm. Kim tra và giám sát v tác phong và tinh thn làm vic ca
tng nhân viên.
- Đánh giá – khen thưởng: Phân b và trin khai mc tiêu tun xung cho nhân viên. Đánh giá
và nhn xét, chm đim tác phong và hot động ca tng nhân viên, đề ngh thưởng – pht
nhân viên ti nơi mình ph trách. Nhc nh – Pht chế tài – X lý l lut hoc tm ngưng
công tác ( tu theo trường hp) đối vi các nhân viên vi phm thuc quyn qun lý ca mình.
- Tuyn dng và hun luyn: hiu rõ và xâu sát tng nhân viên mà mình qun lý để b sung
nghip v lp thi đối vi các nhân viên còn yếu. Đào to và hun luyn li các nhân viên(
qun lý trc tiếp hun luyn và bán hàng ti nơi hun luyn).
- Hp nhân viên bán hàng 3 ln/ tun.
2. Qun Lý V Hàng Hoá:
- Yêu cu qun lý được lượng hàng bán ra, lượng hàng tn.
Code :
Version : 1.0
Dated : 10/01/2008
LOGO
COMPANY NAME
Adress:
Phone: Email: Page : Page 2 of 15
Document name:
- Theo dõi doanh thu và các mã hàng bán được ( 3 ln/ tun).
- Đối chiếu doanh thu vi hàng hoá bán ra, kim tra tính xác thc ca nhân viên bán hàng.
- Qun lý được hàng tn hng tun, nm được tng tn và s tn tng mã ca tng siêu th.
- Qun lý được s lượng hàng dơ- hư hng, hn chế v hàng dơ, bo qun các mã hàng d mt
ph liu.
- Cp nht thông tin các mã hàng bán mnh và các mã hàng bán chm ti nơi mình ph trách.
- Điu phi: lên danh mc các mã hàng dơ . Nm được quy cách đổi – tr ti siêu th.
- Lên kế hoch đổi hàng và đặt hàng mi, đảm bo 1 ln / tun. Điu phi các mã hàng bán
chm và xut tr các mã hàng delete.
- Cp nht thông tin các mã hàng bán mnh và các mã hàng bán chm ti nơi mình ph trách.
- Theo dõi v thông tin sn phm mi: from sn phm, cht liu, màu sc và kiu dáng da
trên ý kiến ca khách hàng.
- Trưng bày và qun lý các vt dng ti siêu th:
- Phi nm được các quy cách trưng bày ti mi siêu th.
- Biết hoán đổi khu vc trưng bày và tìm v trí ưu thế mi khi st gim doanh thu.
- Đề xut cách trưng bày mi.
- Hun luyn và hướng dn cho nhân viên v trưng bày sào, k – v sinh và bo qun sn
phm thế nào là đạt yêu cu.
- Theo dõi tình hình trưng bày hàng hoá ti các siêu th s đảm bo sao cho hàng hoá được
trưng bày v trí tt nht.
- Nm được các tài sn hoc vt dng có ti các siêu th( manequine, hp đèn…)mà mình ph
trách.
- Qun lý và theo dõi tình trng tài sn kp thi sa cha khi phát hin hng hóc ( phi báo cáo
và có ý kiến trước khi thc hin).
3. Các công vic khác:
- Thiết Lp Và Chăm Sóc Mi Quan H Vi Phía Siêu Th:
- Gp g trao đổi các thông tin v doanh thu, hàng hoá…vi các trưởng- phó nghành hàng ít
nht là 1 ln trong tun.
- Đề xut hình thc chăm sóc mi quan h gia công ty và ngưi ph trách quy hàng.
Code :
Version : 1.0
Dated : 10/01/2008
LOGO
COMPANY NAME
Adress:
Phone: Email: Page : Page 3 of 15
Document name:
- To mi quan h vi các mu dch và các tiếp th xung quanh để d dàng cp nht các thông
tin tương đối chính xác.
- Nm được các địa ch hoc s đin thoi liên lc ca tng nghành hàng và s đin thoi ca
siêu th.
- To mi quan h tt vi người ph trách trc tiếp loi hàng công ty.
- Biết người ph trách kho, cách thc và th tc xut nhp hàng.
- Nm được các thông tin , nhân s chuyn đổi ti các siêu th.
- Thu Thp Thông Các Thông Tin Đối Th Và Khách Hàng. Nm bt được các thông tin ca
các nhà cung cp lân cn như: chng loi hàng hoá, s lượng nhãn hiu, màu sc ch đạo,
doanh thu trung bình trong tun… đặc tính sn phm và giá c. Theo dõi lượng khách ra, vào
siêu th và lượng khách hàng xem, th, mua hàng .
- Nm được các hình thc khuyến mãi ca các nhà cung cp hoc các chương trình khuyến
mãi riêng ca siêu th và kết qu ca chương trình.
- Qun lý được khách hàng ti địa bàn mình ph trách : ý kiến khách hàng, mô t khách hàng(
độ tui, gii tính, thu nhp, thói quen mua sm, t l mua ti siêu th……), thái độ khách
hàng đối vi hàng công ty.
- H tr các đồng nghip khi cn thiết.
- Trang trí văn phòng hay ca hàng khi có chương trình.
- Tham gia thc hin các chương trình khuyến mãi.
IV/ Chế độ báo cáo:
1. Báo cáo v hàng hoá: thc hin hng tun vi ni dung, s lượng bán, doanh thu, thông tin
sn phm mi, khách hàng và s tn ti mi nơi.
2. Báo cáo thông tin sn phm mi: nm rõ các thông tin t sn phm mi ( các đim cn điu
chnh, các kiu dáng khách hàng thích). Báo cáo vào th 6 hng tun, nhưng vi nhng
trường hp quá cp bách thì phi báo trc tiếp bng ming.
3. Báo cáo tình hình nhân s tng nơi mình công tác. ( báo cáo bng văn bn vào th 2 hng
tun)
4. Báo cáo các thông tin v lượng khách và tình hình sc mua ti siêu th vào mi tun ( báo
cáo hng tun)
Code :
Version : 1.0
Dated : 10/01/2008
LOGO
COMPANY NAME
Adress:
Phone: Email: Page : Page 4 of 15
Document name:
5. Báo cáo các thông tin t các nhà cung và các chương trình khuyến mãi ti siêu th.( báo cáo
hng tun).
6. Toàn b các công vic không thc hin được thì phi bo cáo Trưởng kênh bán hàng x lý.
V/ Tiêu chun:
1. Tt nghip lp 12 tr lên.
2. Ít nht kinh nghim 2 năm bán hàng.
3. Kh năng qun lý, giám sát kim tra công vic.
4. Giao tiếp tt.
5. Vi tính văn phòng.
6. Tiếng anh trình độ A.
Code :
Version : 1.0
Dated : 10/01/2008
LOGO
COMPANY NAME
Adress:
Phone: Email: Page : Page 5 of 15
Document name:
MÔ T CÔNG VIC NHÂN VIÊN BÁN HÀNG SIÊU TH
I/ Thông tin chung:
V trí Thi gian làm vic
B phn
Qun lý trc tiếp
II/ Mc đích công vic
Trc tiếp bán hàng ti các siêu th./.
III/ Nhim v c th:
1. Đảm bo hàng hoá ti b phn phi đầy đủ: mã, loi, quy cách...
2. Thuc tt c các mã hàng đang bán (cũ ln mi).
3. Nm tt các k năng v sn phm: ngun gc, cht liu, màu sc, from sn phm, kiu dáng,
tính năng, bao bì, dch v chăm sóc khách hàng.
4. Nhp hàng: Căn c vào lượng hàng tn và tc độ tiêu th ca tng mã hàng, nhân viên s lên
bng kê đặt hàng, sau đó chuyn cho giám sát bán hàng siêu th xem và báo v công ty để
đặït hng. Phi luôn ch động trong vic đặt hàng và đảm bo mi tun nhp ít nht là 1 ln.
5. Kim hàng tn: Đếm s lượng theo mã, mod ti tng b phn và tng kết cho ra s tng tn.
Phi luôn đảm bo độ chính xác và tính trung thc trong vic kim hàng.
6. Xut Bán: Thường xuyên có mt ti khu vc trưng bày để giúp khách hàng la chn sn
phm. Theo dõi tc độ tiêu th ca mi mã hàng và báo cáo chi tiết s lượng hàng cách 2
ngày/ ln.
7. Xut Tr: Căn c vào mc độ tiêu th và ý kiến khách hàng cũng như thi gian tn hàng ,
nhân viên bán hàng s lên bng kê xut tr hàng v kho đối vi nhng sn phm không còn
phù hp ( t sn phm b li, hng hóc, dơ, không còn được ưa chung, bán chm……). Sau
đó nhân viên s làm vic trc tiếp vi giám sát bán hàng siêu th v bng kê xut tr và báo
cáo v công ty. Mi lô hàng xut tr s được qun lý kênh và b phn k thut s kim tra li
trước khi nhp kho, khi đó các li hng hóc quá nng (không th sa) nếu do bo qun không
cn thn thì nhân viên s b tr vào tin trách nhim vào mi tháng. Thi gian xut tr không
được quá 2 ln/ tháng.