1
TRƯỜNG ĐẠI HC K THUT CÔNG NGHIP
KHOA CƠ KHÍ
B MÔN K THUT CƠ KHÍ
NGÂN HÀNG CÂU HI THI
HC PHN CHI TIT MÁY
(3 TÍN CH)
Thái Nguyên, tháng 3 năm 2010
2
I. NI DUNG ĐÁNH GIÁ THI KT THÚC HC PHN:
Kiến thc lý thuyết:
Phn I - Nhng vn đề cơ bn trong thiết kếy và chi tiết máy
Phn II – Truyn động cơ khí
Phn III – Các chi tiết máy đỡ ni
Phn IV – Các chi tiết máy ghép
Bài tp:
Tính toán sc bn cho các mi ghép
II. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ:
Sinh viên thc hin bài thi theo hình thc t lun trong thi gian 90 phút
III. NGUYÊN TC T HP CÂU HI LÀM ĐỀ THI KT THÚC HC PHN:
Nguyên tc:
Đề thi gm 3 câu hi được t hp t 02 câu hi gia các phn lý thuyết và 01 câu
hi phn bài tp.
Thang đim: 10 đim
Loi câu hi: Hai câu hi loi 3 đim và mt câu hi loi 4 đim.
IV. NGÂN HÀNG CÂU HI THI HC PHN CHI TIT MÁY
A, LÝ THUYT
PHN I: NHNG VN ĐỀ CƠ BN TRONG THIT K MÁY VÀ CHI TIT MÁY
a, Câu hi 3 đim
Câu 1. Trình bày định nghĩa chi tiết máy, nhóm tiết máy, b phn máy? Phân loi chi
tiết máy? Ly các ví d minh ho cho các khái nim? (3 đim)
- Định nghĩa (1 đim)
- Phân loi (1 đim)
- Ly các ví d (1 đim)
Câu 2. Nêu khái quát các yêu cu đối vi chi tiết máy? Kh năng làm vic ca CTM
được đánh giá thông qua các ch tiêu nào? Nêu các ch tiêu tính toán ch yếu các b
truyn? (3 đim)
- Nêu các yêu cu (1,5 đim)
- Các ch tiêu đánh giá kh năng làm vic (0,5 đim)
- Nêu ch tiêu tính ca các b truyn (1 đim)
Câu 3. Trình bày các đặc đim trong tính toán chi tiết máy? Minh ho các đặc đim đó
trong quá trình tính toán thiết kế các chi tiết máy c th? (3 đim)
- Trình bày bn đặc đim tính toán (2 đim)
- Minh ho vi vic tính toán các chi tiết c th (1 đim)
Câu 4. Trình bày các khái nim v ti trng? Ly ví d minh ha trong tính toán các
b truyn cơ khí? (3 đim)
3
- Khái nim ti trng làm vic, ti trng không đổi, ti trng thay đổi (0.5 đim)
- Khái nim ti trng danh nghĩa, ti trng tương đương, ti trng tính toán (1,5
đim)
- V hình minh ho và ly ví d (1 đim)
Câu 5. Trình bày v chu trình ng sut? Các thông s đặc trưng cho chu trình ng
sut? Phân loi các chu trình ng sut? Kho sát các chu trình ng sut mt b
truyn? (3 đim)
- Khái nim chu trình thay đổi ng sut (0,5 đim)
- Nêu các thông s đặc trưng (0.5 đim)
- Phân loi chu trình thay đổi ng sut theo hai cách (0,5 đim)
- V đầy đủ hình minh ho (1 đim)
- Kho sát chu trình thay đổi ng sut mt b truyn (0.5 đim)
Câu 6. Trình bày các bin pháp nâng cao sc bn mi ca chi tiết máy(3 đim)
- Nêu cơ s ca các bin pháp (1 đim)
- Trình bày các bin pháp c th (1,5 đim)
- V hình minh ho cho bin pháp kết cu (0,5 đim)
Câu 7. Trình bày các khái nim v độ bn? Phương pháp tính toán độ bn và ly ví d
các trường hp áp dng các phương pháp tính đó? (3 đim)
- Nêu khái nim v độ bn (1 đim)
- Phân bit độ bn tĩnh, độ bn mi, độ bn th tích, độ bn b mt (1 đim)
- Trình bày hai phương pháp tính toán độ bn và ly ví d (1 đim)
Câu 8. Trình bày v dng hng tróc r b mt vì mi? Liên h vi b truyn bánh răng
để gii thích ti sao tróc r li xy ra chân răng bánh răng ln trước? (3 đim)
- V hình (1 đim)
- Trình bày v dng hng tróc r (1 đim)
- Nhn xét v độ bn tiếp xúc ca hai b mt (0,5 đim)
- V hình liên h bánh răng và gii thích (1,5 đim)
Câu 9. Trình bày khái nim v độ cng? Cách tính độ cng và các bin pháp nâng cao
độ cng? (3 đim)
- Trình bày khái nim v độ cng (0,5 đim)
- Nêu ý nghĩa (0,5 đim)
- Trình bày cách tính (1 đim)
- Các bin pháp nâng cao độ cng (1 đim)
Câu 10. Trình bày khái nim v độ bn mòn, tác hi ca mòn? Din biến quá trình
mòn, cách tính mòn và các bin pháp hn chế mài mòn? Liên h cách tính mòn trong
mt b truyn đã hc? (3 đim)
- Khái nim độ chu mài mòn (0,5 đim)
4
- Tác hi ca mòn (0,5 đim)
- V đồ th đường cong mòn và vn tc mòn (0,5 đim)
- Nêu phương pháp tính (0,5 đim)
- Các bin pháp hn chế mòn (0,5 đim)
- Liên h tính mòn mt b truyn c th (0,5 đim)
Câu 11. Trình bày v độ chu nhit ca CTM: Khái nim, tác hi ca nhit độ, cách
tính và các bin pháp hn chế nhit độ? Liên h cách tính nhit trong mt b truyn đã
hc? (3 đim)
- Khái nim độ chu nhit (0,5 đim)
- Tác hi ca nhit (0,5 đim)
- Nêu phương pháp tính nhit (1 đim)
- Các bin pháp hn chế nhit (0,5 đim)
- Liên h tính nhit mt b truyn c th (0,5 đim)
Câu 12. Trình bày ý nghĩa và các yêu cu ca vic chn vt liu trong chế to máy?
Nêu các nguyên tc s dng vt liu? Liên h vi vic chn vt liu cho các b truyn?
(3 đim)
- Ý nghĩa (0,5 đim)
- Nêu 5 yêu cu (1 đim)
- Trình bày ba nguyên tc s dng vt liu trong chế to máy (1 đim)
- Liên h vi vic chn vt liu các chi tiết máy c th (0,5 đim)
b, Câu hi 4 đim
Câu 13. Trình bày v ng sut tiếp xúc? Phân bit các dng tiếp xúc và cách tính?
Liên h trong tính toán các b truyn c th và gii thích? (4 đim)
- Khái nim ng sut tiếp xúc và phân loi (0.5 đim)
- Trình bày cách tính ng sut dp và v hình (1 đim)
- Trình bày v ng sut tiếp xúc và các gi thiết ca Hec (1 đim)
- Trình bày cách tính ng sut tiếp xúc và v hình (1 đim)
- Liên h hai dng tiếp xúc vi cách tính các b truyn c th (0,5 đim)
Câu 14. Trình bày v dng hng vì mi, đường cong mi, gii hn mi? Phân bit các
loi gii hn mi và nêu ý nghĩa ca chúng trong vic tính toán độ bn cho chi tiết
máy? (4 đim)
- Trình bày dng hng vì mi (0,5 đim)
- V đồ th đường cong mi (0,5 đim)
- Trình bày v đường cong mi và nhn xét (1 đim)
- Trình bày v gii hn mi (1 đim)
- Nêu ý nghĩa ca các gii hn mi (1 đim)
5
Câu 15. Trình bày các nhân t nh hưởng đến gii hn mi . T đồ th ng sut gii
hn hãy gii thích rõ nh hưởng ca trng thái ng sut ti gii hn mi? (4 đim)
- Trình bày các nhân t hình dáng kết cu, kích thước tuyt đôi, công ngh gia
công b mt (2 đim)
- V đồ th ng sut gii hn và gii thích (1,5 đim)
- Trình bày nh hưởng ca trng thái ng sut ti gii hn mi (0,5 đim)
Câu 16. Trình bày cách tính độ bn trong các trường hp sau: ng sut không đổi,
thay đổi n định và bt n định? (4 đim)
- Trình bày cách tính độ bn trong trường hp ng sut không đổi (0,5 đim)
- Trình bày cách tính độ bn trong trường hp ng sut thay đổi n định (0,5
đim)
- V hình (0,5 đim)
- Xây dng công thc tính độ bn trong trường hp ng sut thay đổi không n
định (2 đim)
- Kết lun v cách tính độ bn trong trường hp ng sut thay đổi không n định
(0,5 đim)
PHN II- TRUYN ĐỘNG CƠ KHÍ
a, Câu hi 3 đim
Câu 17: Nêu vai trò và các thông s cơ bn ca các b truyn trong các thiết b và dây
chuyn công ngh? (3 đim)
- Nêu vai trò ca các b truyn: (1.5 đim)
- Nêu các thông s cơ bn ca các b truyn (1.5 đim)
Câu 18: Trình bày các thông s hình hc ca truyn động đai? Ti sao phi quy định
góc ôm ti thiu ca b truyn đai và s vòng chy ca đai trong mt giây? (3 đim)
- Hình v : 0,5 đim .
- Trình bày 4 thông s hình hc d, , a, L: 2 đim .
- Nhn xét v góc ôm và s vòng chy ca đai: 0,5 đim.
Câu 19: So sánh v kết cu và phm vi s dng ca các loi đai? Ti sao không nên
s dng đai thang làm vic vn tc cao? (3 đim)
- Trình bày v các loi đai dt, thang, lược, răng : 2 đim .
- Nhn xét v phm vi s dng: 1,0 đim .
Câu 20: Trình bày v lc tác dng trên các nhánh đai khi làm vic và khi chưa làm
vic? (3 đim)
- Hình v : 1 đim .
- Trình bày các công thc quan h ca F0, F1, F2, Ft, Fv, : 2 đim .
Câu 21: V và gii thích biu đồ phân b ng sut trong dây đai khi b truyn làm
vic? Cho nhn xét? (3 đim)