
CHÍNH PHỦ
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố154/2018/NĐ-CP Hà N i, ngày ộ09 tháng 11 năm 2018
NGH ĐNHỊ Ị
S A ĐI, B SUNG, BÃI B M T S QUY ĐNH V ĐI U KI N ĐU T , KINHỬ Ổ Ổ Ỏ Ộ Ố Ị Ề Ề Ệ Ầ Ư
DOANH TRONG LĨNH V C QU N LÝ NHÀ N C C A B KHOA H C VÀ CÔNGỰ Ả ƯỚ Ủ Ộ Ọ
NGH VÀ M T S QUY ĐNH V KI M TRA CHUYÊN NGÀNHỆ Ộ Ố Ị Ề Ể
Căn c Lu t t ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t đu t ngày 26 tháng 11 năm 2014 Lu t s a đi, b sung Đi u 6 và Ph l c 4 v ứ ậ ầ ư ậ ử ổ ổ ề ụ ụ ề
danh m c ngành, ngh đu t kinh doanh có đi u ki n c a Lu t đu t ngày 22 tháng 11 năm ụ ề ầ ư ề ệ ủ ậ ầ ư
2016;
Căn c Lu t s h u trí tu ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Lu t s a đi, b sung m t s đi u ứ ậ ở ữ ệ ậ ử ổ ổ ộ ố ề
c a Lu t s h u trí tu ngày 19 tháng 6 năm 2009;ủ ậ ở ữ ệ
Căn c Lu t tiêu chu n và quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;ứ ậ ẩ ẩ ỹ ậ
Căn c Lu t ch t l ng s n ph m, hàng hứ ậ ấ ượ ả ẩ óa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn c Lu t đo l ng ngày 11 tháng 11 nămứ ậ ườ 2011;
Theo đ ngh c a B tr ng B Khoa h c và Công ngh ;ề ị ủ ộ ưở ộ ọ ệ
Chính ph ban hành Ngh đnh s a đi, b sung, bãi b m t s quy đnh v đi u ki n đu t , ủ ị ị ử ổ ổ ỏ ộ ố ị ề ề ệ ầ ư
kinh doanh trong lĩnh v c qu n lý nhà n c c a B Khoa h c và Công ngh và m t s quy đnh ự ả ướ ủ ộ ọ ệ ộ ố ị
v ki m tra chuyên ngành.ề ể
Đi u 1. S a đi ề ử ổ kho n 2 Đi u 42 Ngh đnh s 105/2006/NĐ-CPả ề ị ị ố ngày 22 tháng 9 năm 2006
c a Chính ph quy đnh chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t s h u trí ủ ủ ị ế ướ ẫ ộ ố ề ủ ậ ở ữ
tu v b o v quy n s h u trí tu và qu n lý nhà n c v sệ ề ả ệ ề ở ữ ệ ả ướ ề ởh u trí tu (đã đc s a ữ ệ ượ ử
đi, b sung t i ổ ổ ạ kho n 10 Đi u 1 Ngh đnh s 119/2010/NĐ-CPả ề ị ị ố ngày 30 tháng 12 năm 2010
c a Chính ph )ủ ủ
“2. T ch c giám đnh s h u trí tu ch đc phép ho t đng khi có ít nh t m t giám đnh viên ổ ứ ị ở ữ ệ ỉ ượ ạ ộ ấ ộ ị
s h u trí tu .”.ở ữ ệ
Đi u 2. S a đi, b sung, bãi b m t s đi u c a Ngh đnh s 105/2016/NĐ-CP ngày 01 ề ử ổ ổ ỏ ộ ố ề ủ ị ị ố
tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đnh v đi u ki n ho t đng c a t ch c ki m ủ ủ ị ề ề ệ ạ ộ ủ ổ ứ ể
đnh, hi u chu n, th nghi m ph ng ti n đo, chu n đo l ngị ệ ẩ ử ệ ươ ệ ẩ ườ
1. Bãi b ỏđi m a kho n 2, kho n 5 Đi u 3ể ả ả ề .

2. S a đi ử ổ đi m b kho n 2 Đi u 3ể ả ề nh sau:ư
“b) Có đ chu n đo l ng, ph ng ti n, đi u ki n môi tr ng th c hi n ki m đnh, hi u ủ ẩ ườ ươ ệ ề ệ ườ ự ệ ể ị ệ
chu n, th nghi m theo yêu c u c a quy trình ẩ ử ệ ầ ủ kiểm đnh, hi u chu n, th nghi m t ng ng. ị ệ ẩ ử ệ ươ ứ
Quy trình ki m đnh, hi u chu n, th nghi m ph i phù h p v i h ng d n c a B Khoa h c và ể ị ệ ẩ ử ệ ả ợ ớ ướ ẫ ủ ộ ọ
Công ngh ho c khuy n ngh qu c t c a T ch c đo l ng pháp đnh qu c t , tiêu chu n c a ệ ặ ế ị ố ế ủ ổ ứ ườ ị ố ế ẩ ủ
y ban k thu t đi n qu c t , tiêu chu n c a T ch c tiêu chu n hóa qu c t , tài li u c a nhà Ủ ỹ ậ ệ ố ế ẩ ủ ổ ứ ẩ ố ế ệ ủ
s n xu t có liên quan. Các chu n đo l ng và ph ng ti n đo này ph i đc đnh k ki m đnh, ả ấ ẩ ườ ươ ệ ả ượ ị ỳ ể ị
hi u chu n, th nghi m và đc duy ệ ẩ ử ệ ượ trì, b o qu n, s d ng theo quy đnh c a ng i đng đu ả ả ử ụ ị ủ ườ ứ ầ
t ch c; gi y ch ng nh n ổ ứ ấ ứ ậ ki m đnh, hi u chu n, th nghi m ph i còn th i h n có giá tr .”.ể ị ệ ẩ ử ệ ả ờ ạ ị
3. S a đi ử ổ kho n 3 Đi u 3ả ề nh sau:ư
“3. Có đ quy trình ủki m đnh, hi u chu n, th nghi m phù h p v i lĩnh v c đăng ký ho t ể ị ệ ẩ ử ệ ợ ớ ự ạ
đng.”ộ
4. S a đi, b sung ử ổ ổ kho n 4 Đi u 3ả ề nh sau:ư
“4. Có ít nh t 01 nhân viên k thu t phù h p v i m i lĩnh v c ho t đng. Các nhân viên k thu tấ ỹ ậ ợ ớ ỗ ự ạ ộ ỹ ậ
này ph i đáp ng các yêu c u sau đây:ả ứ ầ
a) T t nghi p trung c p ho c t ng đng tr lên;ố ệ ấ ặ ươ ươ ở
b) Đã hoàn thành khóa đào t o nghi p v ạ ệ ụ ki m đnh, hi u chu n, th nghi m t ng ng v i lĩnhể ị ệ ẩ ử ệ ươ ứ ớ
v c ho t đng và theo h ng d n c a B Khoa h c và Công ngh .”.ự ạ ộ ướ ẫ ủ ộ ọ ệ
5. S a đi ử ổ kho n 6 Đi u 3ả ề nh sau:ư
“5. Đã thi t l p và duy ế ậ trì h th ng qu n lý phù h p v i Tiêu chu n qu c gia TCVN ISO/IEC ệ ố ả ợ ớ ẩ ố
17025 đi v i ho t đng ki m đnh, hi u chu n, th nghi m ph ng ti n đo, chu n đo l ng. ố ớ ạ ộ ể ị ệ ẩ ử ệ ươ ệ ẩ ườ
Có văn b n c a ng i đng đu t ch c quy đnh vi c qu n lý ch ng ch (tem, d u, gi y ch ng ả ủ ườ ứ ầ ổ ứ ị ệ ả ứ ỉ ấ ấ ứ
nh n) ậkiểm đnh, hi u chu n, th nghi m.”.ị ệ ẩ ử ệ
6. S a đi, b sung ử ổ ổ kho n 1 Đi u 4ả ề nh sau:ư
“1. Đáp ng đ đi u ứ ủ ề ki n ho t đng quy đnh t i Đi u 3 c a Ngh đnh này.”ệ ạ ộ ị ạ ề ủ ị ị
7. S a đi, b sung ử ổ ổ kho n 2 Đi u 4ả ề nh sau:ư
“2. Chu n công tác và ch t chu n dùng tr c ti p đ ki m đnh ph ng ti n đo nhóm 2 thu c ẩ ấ ẩ ự ế ể ể ị ươ ệ ộ
lĩnh v c ho t đng đc ch đnh ph i ự ạ ộ ượ ỉ ị ả đáp ng các yêu c u t i văn b n k thu t đo l ng Vi t ứ ầ ạ ả ỹ ậ ườ ệ
Nam t ng ng, ph i đc hi u chu n, th nghi m ho c so sánh t i t ch c hi u chu n, th ươ ứ ả ượ ệ ẩ ử ệ ặ ạ ổ ứ ệ ẩ ử
nghi m t i Vi t Nam có lĩnh v c ho t đng phù h p đc ch đnh ho c t i t ch c ki m đnh, ệ ạ ệ ự ạ ộ ợ ượ ỉ ị ặ ạ ổ ứ ể ị
hi u chu n, th nghi m n c ngoài có lĩnh v c ho t đng phù h p đc công nh n ho c ch ệ ẩ ử ệ ở ướ ự ạ ộ ợ ượ ậ ặ ỉ
đnh và ph i đc ch ng nh n theo quy đnh t i ị ả ượ ứ ậ ị ạ Đi u 14 và Đi u 15 c a Lu t đo l ngề ề ủ ậ ườ .”.
8. Bãi b ỏkho n 3 Đi u 4ả ề .
9. S a đi ử ổ kho n 4 Đi u 4ả ề nh sau:ư

“4. Có ít nh t 01 nhân viên ki m đnh đc ch ng nh n, c p th ki m đnh viên đo l ng phù ấ ể ị ượ ứ ậ ấ ẻ ể ị ườ
h p v i m i lĩnh v c ho t đng ki m đnh phợ ớ ỗ ự ạ ộ ể ị ương ti n đo nhóm 2 đc ch đnh.”.ệ ượ ỉ ị
10. Bãi b ỏkho n 5 Đi u 4ả ề .
11. S a đi ử ổ kho n 5 Đi u 5ả ề nh sau:ư
“5. Văn b n quy đnh v qu n lý ch ng ch ki m đnh, hi u chu n, th nghi m g m các n i ả ị ề ả ứ ỉ ể ị ệ ẩ ử ệ ồ ộ
dung chính sau: N i dung, hình th c c a ch ng ch ; vi c ch t o, qu n lý và s d ng ch ng ch ; ộ ứ ủ ứ ỉ ệ ế ạ ả ử ụ ứ ỉ
kích th c và v ướ ị trí th hi n s đăng ký trên ch ng ch đ b o đm nh n bi t d dàng b ng m t ể ệ ố ứ ỉ ể ả ả ậ ế ễ ằ ắ
th ng; văn b n quy đnh v vi c duy trì, b o qu n, s d ng chu n đo l ng, ph ng ti n đo ườ ả ị ề ệ ả ả ử ụ ẩ ườ ươ ệ
đ ểki m đnh, hi u chu n, th nghi m.”.ể ị ệ ẩ ử ệ
12. S a đi Mử ổ ẫu s 02 Ph l c ban hành kèm theo Ngh đố ụ ụ ị ịnh s 105/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng ố
7 năm 2016 c a Chính ph quy đnh v đi u ki n ho t đng c a t ch c ki m đnh, hi u chu n,ủ ủ ị ề ề ệ ạ ộ ủ ổ ứ ể ị ệ ẩ
th nghi m ph ng ti n đo, chu n đo l ng b ng Mử ệ ươ ệ ẩ ườ ằ ẫu s 02 Ph l c I ban hành kèm theo Ngh ố ụ ụ ị
đnh này.ị
Đi u 3. S a đi, b sung, bãi b m t s đi u c a Ngh đnh s 107/2016/NĐ-CP ngày 01 ề ử ổ ổ ỏ ộ ố ề ủ ị ị ố
tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đnh v đi u ki n kinh doanh d ch v đánh giá s ủ ủ ị ề ề ệ ị ụ ự
phù h pợ
1. Bãi b ỏkho n 4 Đi u 5, đi m d kho n 2 Đi u 6, đi m c kho n 3 Đi u 17ả ề ể ả ề ể ả ề và n i dung kê khai ộ
v quá trình công tác, kinh nghi m công tác c a giám đnh viên, chuyên gia đánh giá t i ề ệ ủ ị ạ đi m c ể
kho n 2 Đi u 14 và đi m c kho n 2 Đi u 18, đi m g kho n 2 Đi u 22ả ề ể ả ề ể ả ề .
2. S a đi, b sung đo n th hai ử ổ ổ ạ ứ đi m đ kho n 2 và đi m d kho n 3 Đi u 6ể ả ể ả ề nh sau:ư
“Tr ng h p t ch c th nghi m đã đc t ch c công nh n quy đnh t i Đi u 21 Ngh đnh ườ ợ ổ ứ ử ệ ượ ổ ứ ậ ị ạ ề ị ị
này ho c t ch c công nh n n c ngoài quy đnh t i Đi u 25 Ngh đnh này công nh n ho t ặ ổ ứ ậ ướ ị ạ ề ị ị ậ ạ
đng th nghi m, nh ng đăng ký ho t đng th nghi m r ng h n ph m vi đc công nh n, t ộ ử ệ ư ạ ộ ử ệ ộ ơ ạ ượ ậ ổ
ch c th nghi m n p b n sao Ch ng ch công nh n kèm theo ph m vi đc công nh n và các tàiứ ử ệ ộ ả ứ ỉ ậ ạ ượ ậ
li u, quy trình th nghi m, các tài li u khác liên quan đ ch ng minh năng l c ho t đng phù ệ ử ệ ệ ể ứ ự ạ ộ
h p v i các yêu c u c a tiêu chu n t ng ng quy đnh t i kho n 2 Đi u 5 Ngh đnh này đi ợ ớ ầ ủ ẩ ươ ứ ị ạ ả ề ị ị ố
v i ph m vi ch a đc công nh n.”ớ ạ ư ượ ậ
3. S a đi, b sung ử ổ ổ đi m đ kho n 2, đi m c kho n 3 Đi u 10ể ả ể ả ề nh sau:ư
“Tr ng h p t ch c ki m đnh đã đc ch ng nh n phù h p tiêu chu n TCVN ISO 9001:2008 ườ ợ ổ ứ ể ị ượ ứ ậ ợ ẩ
ho c ISO 9001:2008 nh ng có ph m vi đăng ký ho t đng r ng h n ph m vi đã đc ch ng ặ ư ạ ạ ộ ộ ơ ạ ượ ứ
nhận, t ch c ki m đnh n p b n sao Gi y ch ng nh n phù h p tiêu chu n TCVN ISO ổ ứ ể ị ộ ả ấ ứ ậ ợ ẩ
9001:2008 ho c ISO 9001:2008 và các tài li u, quy trình ki m đnh, các tài li u khác liên quan đặ ệ ể ị ệ ể
ch ng minh năng l c ho t đng phù h p v i các yêu c u c a tiêu chu n t ng ng quy đnh t i ứ ự ạ ộ ợ ớ ầ ủ ẩ ươ ứ ị ạ
kho n 2 Đi u 9 Ngh đnh này đi v i ph m vi ch a đc ch ng nh n.”ả ề ị ị ố ớ ạ ư ượ ứ ậ
4. S a đi ử ổ đi m c kho n 3 Đi u 13ể ả ề nh sau:ư
“c) Có kinh nghi m ít nh t 02 năm làm công tác giám đnh ch t l ng s n ph m, hàng hóa.ệ ấ ị ấ ượ ả ẩ

Tr ng h p b sung lĩnh v c ho t đng giám đnh, ph i có ít nh t 02 giám đnh viên chính th c ườ ợ ổ ự ạ ộ ị ả ấ ị ứ
c a t ch c (viên ch c ho c lao đng ký h p đng có th i h n t 12 tháng ủ ổ ứ ứ ặ ộ ợ ồ ờ ạ ừ tr lên ho c lao đngở ặ ộ
ký h p đng không xác đnh th i h n) t ng ng v i lĩnh v c giám đnh đăng ký b sung, đáp ợ ồ ị ờ ạ ươ ứ ớ ự ị ổ
ng các đi u ki n quy đnh t i kho n này.”ứ ề ệ ị ạ ả
5. S a đi, b sung ử ổ ổ đi m d kho n 2, đi m c kho n 3 Đi u 14ể ả ể ả ề nh sau:ư
“Tr ng h p t ch c giám đnh đã đc t ch c công nh n quy đnh t i Đi u 21 Ngh đnh này ườ ợ ổ ứ ị ượ ổ ứ ậ ị ạ ề ị ị
ho c t ch c công nh n n c ngoài quy đnh t i Đi u 25 Ngh đnh này công nh n nh ng có ặ ổ ứ ậ ướ ị ạ ề ị ị ậ ư
ph m vi đăng ký ho t đng r ng h n ph m vi đc công nh n, t ch c giám đnh n p b n sao ạ ạ ộ ộ ơ ạ ượ ậ ổ ứ ị ộ ả
Ch ng ch công nh n kèm theo ph m vi đc công nh n và các tài li u, quy trình giám đnh, các ứ ỉ ậ ạ ượ ậ ệ ị
tài li u khác liên quan đ ch ng minh năng l c ho t đng phù h p v i các yêu c u c a tiêu ệ ể ứ ự ạ ộ ợ ớ ầ ủ
chu n t ng ng quy đnh t i kho n 2 Đi u 13 Ngh đnh này đi v i ph m vi ch a đc công ẩ ươ ứ ị ạ ả ề ị ị ố ớ ạ ư ượ
nh n.”ậ
6. S a đử ổi đi m a kho n 3 Đi u 17ể ả ề nh sau:ư
“a) Có trình đ t t nghi p đi h c tr lên;”ộ ố ệ ạ ọ ở
7. S a đi ử ổ đi m d kho n 3 Đi u 17ể ả ề nh sau:ư
“d) Có kinh nghi m đánh giá ít nh t 20 ngày công đệ ấ ối v i ch ng trình ch ng nh n t ng ng.ớ ươ ứ ậ ươ ứ
Tr ng h p b sung lĩnh v c ho t đng ch ng nh n, ph i có ít nh t 02 chuyên gia chính th c ườ ợ ổ ự ạ ộ ứ ậ ả ấ ứ
c a t ch c (viên ch c ho c ủ ổ ứ ứ ặ lao đng ký h p đng có th i h n t 12 tháng tr lên ho c lao đngộ ợ ồ ờ ạ ừ ở ặ ộ
ký h p đng không xác đnh th i h n) t ng ng v i m i lĩnh v c chợ ồ ị ờ ạ ươ ứ ớ ỗ ự ứng nh n đăng ký b sung,ậ ổ
đáp ng các đi u ki n quy đnh t i kho n này.”ứ ề ệ ị ạ ả
8. S a đi, b sung ử ổ ổ đi m d kho n 2, đi m c kho n 3 Đi u 18ể ả ể ả ề nh sau:ư
“Tr ng h p t ch c ch ng nh n đã đc t ch c công nh n quy đnh t i Đi u 21 Ngh đnh ườ ợ ổ ứ ứ ậ ượ ổ ứ ậ ị ạ ề ị ị
này ho c t ch c công nh n n c ngoài quy đnh t i Đi u 25 Ngh đnh này công nh n nh ng cóặ ổ ứ ậ ướ ị ạ ề ị ị ậ ư
ph m vi đăng ký ho t đng r ng h n ph m vi đc công nh n, t ch c ch ng nh n n p b n ạ ạ ộ ộ ơ ạ ượ ậ ổ ứ ứ ậ ộ ả
sao Ch ng ch công nh n kèm theo ph m vi đc công nh n và các tài li u, quy trình ch ng ứ ỉ ậ ạ ượ ậ ệ ứ
nh n, các tài li u khác liên quan đ ch ng minh năng l c ho t đng phù h p v i các yêu c u c aậ ệ ể ứ ự ạ ộ ợ ớ ầ ủ
tiêu chu n t ng ng quy đnh t i kho n 2 Đi u 17 Ngh đnh này đi v i ph m vi ch a đc ẩ ươ ứ ị ạ ả ề ị ị ố ớ ạ ư ượ
công nh n.”ậ
9. S a đi, b sung ử ổ ổ kho n 4 Đi u 21ả ề nh sau:ư
“Đáp ng yêu c u và đi u ki n c a m t ứ ầ ề ệ ủ ộ trong các t ch c công nh n khu v c ho c qu c t quy ổ ứ ậ ự ặ ố ế
đnh v ho t đng công nh n t ng ng v i ch ng trình công nh n đăng ký.ị ề ạ ộ ậ ươ ứ ớ ươ ậ
Trong vòng 04 năm k t ngày thành l p, t ch c công nh n ph i xây d ng năng l c đáp ng cácể ừ ậ ổ ứ ậ ả ự ự ứ
đi u ki n quy đnh t i kho n này đ tr thành thành viên ký k t tham gia th a thu n th a nh n ề ệ ị ạ ả ể ở ế ỏ ậ ừ ậ
l n nhau k t qu đánh giá s phù h p c a các t ch c công nh n khu v c ho c qu c t đi v i ẫ ế ả ự ợ ủ ổ ứ ậ ự ặ ố ế ố ớ
các ch ng trình công nh n t ng ng.”ươ ậ ươ ứ
10. S a đi ử ổ đi m a kho n 5 Đi u 21ể ả ề nh sau:ư

“a) Có trình đ t t nghi p đi h c tr lên trong đó đi v i chuyên gia đánh giá tr ng, có ít nh t ộ ố ệ ạ ọ ở ố ớ ưở ấ
02 năm kinh nghi m liên quan đn qu n lý ch t l ng, đánh giá năng l c c a t ch c đánh giá ệ ế ả ấ ượ ự ủ ổ ứ
s phù h p t ng ng; đi v i chuyên gia đánh giá, có ít nh t 01 năm kinh nghi m liên quan đnự ợ ươ ứ ố ớ ấ ệ ế
qu n lý ch t l ng, đánh giá năng l c c a t ch c đánh giá s phù h p t ng ng;”.ả ấ ượ ự ủ ổ ứ ự ợ ươ ứ
11. S a đi, b sung đo n th hai ử ổ ổ ạ ứ đi m e kho n 2 Đi u 22ể ả ề nh sau:ư
“Tr ng h p t ch c công nh n ch a là thành viên ký k t th a thu n th a nh n l n nhau k t ườ ợ ổ ứ ậ ư ế ỏ ậ ừ ậ ẫ ế
qu đánh giá s phù h p c a các t ch c công nh n khu v c ho c qu c t , t ch c công nh n ả ự ợ ủ ổ ứ ậ ự ặ ố ế ổ ứ ậ
n p b n cam k t xây d ng năng l c đáp ng các yêu c u và đi u ki n c a t ch c công nh n ộ ả ế ự ự ứ ầ ề ệ ủ ổ ứ ậ
khu v c ho c qu c t đ tr thành thành viên ký k t tham gia th a thu n th a nh n l n nhau ự ặ ố ế ể ở ế ỏ ậ ừ ậ ẫ
c a các t ch c này trong vòng 04 năm k t khi thành l p.”ủ ổ ứ ể ừ ậ
12. B sung ổĐi u 26ề nh sau:ư
“T ch c đánh giá s phù h p b thu h i Gi y ch ng nh n ch đc xem xét c p l i Gi y ch ngổ ứ ự ợ ị ồ ấ ứ ậ ỉ ượ ấ ạ ấ ứ
nh n t i thi u sau 06 tháng, k t khi có thông báo thu h i Gi y ch ng nh n và đã kh c ph c ậ ố ể ể ừ ồ ấ ứ ậ ắ ụ
các vi ph m.”ạ
13. Thay th Mế ẫu s 01, Mố ẫu s 02, Mố ẫu s 03, Mố ẫu s 10, Mố ẫu s 12 Ph l c ban hành kèm ố ụ ụ
theo Ngh đnh s 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 c a Chính ph quy đnh v đi u ị ị ố ủ ủ ị ề ề
ki n kinh doanh d ch v đánh giá s phù h p b ng M u s 01, M u s 02, M u s 03, M u s ệ ị ụ ự ợ ằ ẫ ố ẫ ố ẫ ố ẫ ố
10, M u s 12 Ph l c II ban hành kèm theo Ngh đnh này.ẫ ố ụ ụ ị ị
Đi u 4. S a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ị ố
năm 2008 c a Chính ph quy đnh chi ti t thi hành m t s đi u Lu t ch t l ng s n ủ ủ ị ế ộ ố ề ậ ấ ượ ả
ph m, hàng hóa (đã đc s a đi, b sung t i Ngh đnh s 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng ẩ ượ ử ổ ổ ạ ị ị ố
5 năm 2018 c a Chính ph )ủ ủ
1. S a đi, b sung ử ổ ổ đi m a kho n 2a Đi u 7ể ả ề nh sau:ư
“a) Đăng ký ki m tra nhà n c v ch t l ng hàng hóa nh p kh u và cam k t ch t l ng hàng ể ướ ề ấ ượ ậ ẩ ế ấ ượ
hóa phù h p v i quy chu n k thu t, tiêu chu n công b áp d ng theo quy đnh t i M u s 01 ợ ớ ẩ ỹ ậ ẩ ố ụ ị ạ ẫ ố
Ph l c ban hành kèm theo Ngh đnh này t i c quan ki m tra ch t l ng s n ph m, hàng hóa ụ ụ ị ị ạ ơ ể ấ ượ ả ẩ
(sau đây vi t t t là c quan ki m tra) và kèm theo các tài li u sau: B n sao H p đng, Danh m c ế ắ ơ ể ệ ả ợ ồ ụ
hàng hóa (n u có); b n sao (có xác nh n c a ng i nh p kh u) v n đn, hóa đn, t khai hàng ế ả ậ ủ ườ ậ ẩ ậ ơ ơ ờ
hóa nh p kh u (n u có); ch ng ch ch t l ng c a n c xu t kh u (gi y ch ng nh n ch t ậ ẩ ế ứ ỉ ấ ượ ủ ướ ấ ẩ ấ ứ ậ ấ
l ng, k t qu th nghi m) (n u có); gi y ch ng nh n xu t x (n u có), nh ho c b n mô t ượ ế ả ử ệ ế ấ ứ ậ ấ ứ ế ả ặ ả ả
hàng hóa có các n i dung b t bu c ph i th hi n trên nhãn hàng hóa và nhãn ph (n u nhãn ộ ắ ộ ả ể ệ ụ ế
chính ch a đ n i dung theo quy đnh); ch ng nh n l u hành t do CFS (n u cư ủ ộ ị ứ ậ ư ự ế ó). Ng i nh p ườ ậ
kh u hoàn toàn ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ch t l ng hàng hóa do mình nh p kh u;”ẩ ị ệ ướ ậ ề ấ ượ ậ ẩ
2. S a đi ử ổ đi m d và đi m g kho n 7 Đi u 7ể ể ả ề nh sau:ư
“d) Hàng hóa t m nh p kh u đ tr ng bày, gi i thi u t i h i ch tri n lãm th ng m i;ạ ậ ẩ ể ư ớ ệ ạ ộ ợ ể ươ ạ
g) Hàng hóa, v t t , thi t b , máy móc t m nh p - tái xu t không tiêu th và s d ng t i Vi t ậ ư ế ị ạ ậ ấ ụ ử ụ ạ ệ
Nam;”
3. S a đi, b sung ử ổ ổ kho n 8 Đi u 7ả ề nh sau:ư

