Y BAN NHÂN DÂN C NGA H I CH NGHĨA VI T NAM
T NH LONG ANĐ c l p - T do - H nh phúc
_________ ____________________________________
S : 22/2007/QĐ-UBNDTân An, ngày 22 tháng 6 năm 2007
QUY T Đ NH
V vi c ban hành Quy ch qu n lý c m công nghi p - ti u th công ế
nghi p đ a ph ng trên đ a bàn t nh Long An ươ
––––––––––––––––––––––
Y BAN NHÂN DÂN T NH LONG AN
Căn c Lu t t ch c HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn c Lu t Đ u t s 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005; ư
Căn c Lu t Doanh nghi p s 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn c Quy ho ch phát tri n công nghi p - ti u th công nghi p giai
đo n 2005 – 2010 có xem xét đ n năm 2020 trên đ a bàn t nh Long An; ế
Căn c công văn s 2472/CV/CNĐP ngày 13/5/2005 c a B Công nghi p
v vi c tăng c ng công tác qu n lý nhà n c đ i v i các khu - c m công ườ ướ
nghi p đ a ph ng; ươ
Xét t trình s 229/TTr-SCN ngày 24/4/2007 c a S Công nghi p v vi c
ban hành Quy ch qu n lý c m công nghi p - ti u th công nghi p đ a ph ngế ươ
trên đ a bàn t nh Long An,
QUY T Đ NH:
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch qu n lý nhà n c đ iế ế ướ
v i c m công nghi p - ti u th công nghi p đ a ph ng trên đ a bàn t nh Long ươ
An.
Đi u 2. Giám đ c S Công nghi p ch trì ph i h p v i các c quan, đ n ơ ơ
v liên quan tri n khai th c hi n n i dung Quy ch này. ế
Đi u 3. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 ngày k t ngày ký.ế
Đi u 4. Chánh Văn phòng UBND t nh, Giám đ c các S : Công nghi p,
N i v , T pháp, K ho ch Đ u t , Xây d ng, Tài chính, Tài nguyênMôi ư ế ư
tr ng; Ch t ch ườ UBND các huy n, th Th tr ng các ngành ch c năng ưở
liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ế
TM. Y BAN NHÂN DÂN T NH
CH T CH
N i nh nơ :
- B Công nghi p;
- B T pháp (C c KTVB); ư
- TT. TU, TT. HĐND t nh;D ng Qu c Xuânươ
- CT, PCT.UBND t nh;
- Nh đi u 4;ư
- Phòng NC-TH;
- 2 -
- L u: VT, S CN, T.ư
Y BAN NHÂN DÂN C NG HÒA H I CH NGHĨA VI T NAM
T NH LONG ANĐ c l p - T do - H nh phúc
___________ _____________________________________
QUY CH
QU N LÝ C M CÔNG NGHI P-TI U TH NG NGHI P
Đ A PH NG TRÊN Đ A BÀN T NH LONG AN ƯƠ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 22/2007/QĐ-UBNDế
ngày 22 tháng 6 năm 2007 c a UBND t nh Long An)
______________________
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi và đ i t ng áp d ng ượ
1. Quy ch này quy đ nh nguyên t c thành l p qu n các ho t đ ngế
c a c m công nghi p-ti u th công nghi p đ a ph ng trên đ a bàn t nh Long ươ
An (g i t tc m CN-TTCN đ a ph ng ươ ), bao g m: đi u ki n thành l p; ngành
ngh khuy n khích đ u t ; quy n nghĩa v c a t ch c, nhân đ u t xây ế ư ư
d ng phát tri n h t ng, đ u t s n xu t ho c kinh doanh d ch v công ư
nghi p-ti u th công nghi p; n i dung qu n lý nhà n c và trách nhi m c a các ướ
c quan qu n lý đ i v i ho t đ ng c a c m CN-TTCN đ a ph ng.ơ ươ
2. Quy ch này áp d ng cho các c m CN-TTCN đ a ph ng theo đ nhế ươ
nghĩa t i Kho n 1 Đi u 2 c a quy ch này; t ch c, nhân thu c m i thành ế
ph n kinh t tr c ti p đ u t s n xu t công nghi p-ti u th công nghi p, kinh ế ế ư
doanh d ch v ph c v s n xu t công nghi p-ti u th công nghi p, đ u t xây ư
d ng và kinh doanh h t ng c m CN-TTCN đ a ph ng. ươ
Đi u 2. Gi i thích t ng
Trong Quy ch này các t ng d i đây đ c hi u nh sau:ế ướ ượ ư
1. C m Công nghi p-ti u th công nghi p đ a ph ng ươ tên g i chung
cho các c m CN-TTCN do UBND t nh quy t đ nh thành l p theo quy ho ch phát ế
tri n công nghi p trên đ a bàn đ thu hút các d án qui mô nh , v a.
2. Doanh nghi p s n xu t d ch v trong c m CN-TTCN đ a ph ng ươ
tên g i chung c a các c s s n xu t kinh doanh ngành CN-TTCN và ngành d ch ơ
v ho t đ ng trong các c m CN-TTCN đ a ph ng. ươ
3. Doanh nghi p xây d ng kinh doanh h t ng c m CN-TTCN đ a
ph ng ươ tên g i chung c a các t ch c,nhân đ c c p có th m quy n cho ượ
phép ho c giao nhi m v th c hi n vi c đ u t xây d ng, phát tri n kinh ư
doanh h t ng đ ti p nh n các doanh nghi p s n xu t và d ch v ế .
- 3 -
Đi u 3. Thành l p c m CN-TTCN đ a ph ng ươ
Vi c thành l p c m CN-TTCN đ a ph ng ph i phù h p v i quy ho ch ươ
phát tri n CN-TTCN trên đ a bàn t nh đã đ c phê duy t. Căn c quy ho ch ượ
t ng th phát tri n kinh t -xã h i, quy ho ch phát tri n CN-TTCN, các quy ế
ho ch khác liên quan đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng trong t ng ươ
th i kỳ, S Công nghi p ch trì, ph i h p v i các ngành h u quanUBND các
huy n, th xây d ng Đ án thành l p c m CN-TTCN đ a ph ng hàng năm ươ
trình UBND t nh phê duy t.
Đi u 4. N i dung Đ án thành l p c m CN-TTCN đ a ph ng ươ
Đ án thành l p c m CN-TTCN đ a ph ng bao g m nh ng n i dung sau: ươ
1. Các căn c pháp (s phù h p v i các quy ho ch liên quan nh quy ư
ho ch phát tri n công nghi p-ti u th công nghi p trên đ a bàn, quy ho ch s
d ng đ t , quy ho ch xây d ng, quy ho ch phát tri n đô th ,... c a đ a ph ng; ươ
văn b n ch p thu n v m t ch tr ng thành l p c m CN-TTCN đ a ph ng ươ ươ
c a UBND t nh n u ch a có trong quy ho ch). ế ư
2. Ranh gi i, di n tích c m CN-TTCN đ a ph ng; đ nh h ng quy ho ch ươ ướ
s d ng m t b ng trong c m CN-TTCN đ a ph ng (m t đ xây d ng, di n ươ
tích cây xanh, di n tích dành cho các công trình h t ng k thu t ...).
3. Đ nh h ng b trí các ngành ngh s n xu t trong c m CN-TTCN đ a ướ
ph ng b o đ m đ t đ c m c đích c a vi c thành l p.ươ ượ
4. Nh ng n i dung gi i pháp ch y u tri n khai xây d ng c m CN- ế
TTCN đ a ph ng (xác đ nh ch đ u t th c hi n d án đ u t xây d ng ươ ư ư
kinh doanh h t ng c m CN-TTCN đ a ph ng; d ki n t ng m c đ u t ; ươ ế ư
ngu n v n kh năng thu h i; ph ng án b i th ng gi i phóng m t b ng ươ ườ
tái đ nh c ; các gi i pháp xây d ng; ph ng án c p đi n, c p thoát n c, giao ư ươ ướ
thông, thông tin, x lý môi tr ng, phòng ch ng cháy n , an toàn lao đ ng,..). ườ
Tr ng h p c m CN-TTCN đ a ph ng d ki n thành l p không có doanhườ ươ ế
nghi p đ u t xây d ng kinh doanh h t ng (các doanh nghi p s n xu t ư
d ch v đ c giao đ t tr c ti p ho c thuê đ t thô t đ u t các công trình h ượ ế ư
t ng k thu t ph c v s n xu t-d ch v ) thì trong Đ án c n nêu vi c gi i
quy t các v n đ chung nh doanh nghi p t tho thu n v i dân trong vi cế ư
chuy n quy n s d ng đ t ho c ph ng án b i th ng gi i phóng m t b ng, ươ ườ
ph ng án tái đ nh c , gi i pháp xây d ng, ph ng án c p đi n, c p thoát n c,ươ ư ươ ướ
giao thông, thông tin, x lý môi tr ng, phòng ch ng cháy n , an toàn lao đ ng… ườ
5. D ki n kh năng l p đ y (s l ng d án đã đăng ký, d án c n di ế ượ
d i,...) và ph ng án thu hút đ u t vào c m CN-TTCN đ a ph ng. ươ ư ươ
6. S g n k t v i quy ho ch khu dân c h t ng kinh t -văn hóa-xã ế ư ế
h i ngoài hàng rào c m.
7. D ki n hi u qu v kinh t -xã h i c a vi c xây d ng c m. ế ế
- 4 -
Đi u 5. Tri n khai xây d ng c s h t ng c m CN-TTCN đ a ph ng ơ ươ
1. Đ i v i c m CN-TTCN đ a ph ng doanh nghi p đ u t xây d ng ươ ư
kinh doanh h t ng: vi c l p quy ho ch trình c p th m quy n phê
duy t quy ho ch do ch đ u t th c hi n. ư
2. Đ i v i c m CN-TTCN đ a ph ng không doanh nghi p đ u t xây ươ ư
d ng kinh doanh h t ng thì S Công nghi p trách nhi m l p quy ho ch
chi ti t và trình c p có th m quy n phê duy t.ế
Đi u 6. Lĩnh v c, ngành ngh , d án đ c khuy n khích đ u t ượ ế ư
trong c m CN-TTCN đ a ph ng ươ
1. Khôi ph c, phát tri n ngành ngh ti u th công nghi p truy n th ng
c a đ a ph ng. ươ
2. Chuy n đ i ngành ngh s n xu t; phát tri n ngh m i; s n ph m m i;
s n ph m công ngh cao, công ngh sinh h c, công ngh thông tin; c khí ch ơ ế
t o.
3. Ngành ngh s d ng nhi u lao đ ng, tr c h t ngu n lao đ ng t i ướ ế
đ a ph ng. ươ
4. Ngành ngh s d ng ch y u nguyên li u t i ch c a đ a ph ng. ế ươ
5. Ngành ngh s n xu t hàng xu t kh u, hàng thay th nh p kh u, tăng ế
thu ngo i t cho ngân sách đ a ph ng. ươ
6. S n xu t, gia công chi ti t, bán thành ph m d ch v cho các c s ế ơ
s n xu t công nghi p khác.
7. Di d i các c s s n xu t công nghi p-ti u th công nghi p phân tán t ơ
ngoài vào c m CN-TTCN đ a ph ng. ươ
8. D ch v h tr s n xu t công nghi p-TTCN.
9. Các lĩnh v c, ngành ngh khác đ c khuy n khích theo quy đ nh c a ượ ế
UBND t nh.
Ch ng IIươ
DOANH NGHI P S N XU T VÀ D CH V
TRONG C M CN-TTCN Đ A PH NG ƯƠ
Đi u 7. Th i h n ho t đ ng c a doanh nghi p s n xu t d ch v
trong c m CN-TTCN đ a ph ng ươ
Th i h n ho t đ ng c a doanh nghi p s n xu t d ch v theo th i h n
s d ng đ t c a d án đ u t không quá 50 năm tính t ngày doanh nghi p đ c ư ượ
c p phép đ u t vào c m CN-TTCN đ a ph ng. Tr ng h p doanh nghi p thuê ư ươ ườ
l i đ t g n v i công trình k t c u h t ng đã đ u t thì th i h n ho t đ ng đ c ế ư ượ
- 5 -
xác đ nh trong h p đ ng thuê đ t không v t quá th i h n đ c thuê đ t c a ư ượ
ch đ u t y d ng và kinh doanh h t ng c m CN-TTCN đ a ph ng. ư ươ
Khi h t th i h n s d ng đ t, n u nhà đ u t ch p hành đúng pháp lu tế ế ư
v đ t đainhu c u ti p t c s d ng đ t thì s đ c c quan Nhà n c ế ượ ơ ướ
th m quy n xem xét gia h n th i h n s d ng đ t phù h p v i quy ho ch s
d ng đ t đã đ c phê duy t. ượ
Đi u 8. Quy n c a doanh nghi p s n xu t và d ch v trong c m CN-
TTCN đ a ph ng ươ
1. Đ c giao đ t ho c cho thuê đ t trong c m CN-TTCN đ a ph ng theoượ ươ
quy đ nh c a pháp lu t v đ t đai đ xây d ng nhà x ng, công trình ph c v ưở
s n xu t d ch v công nghi p-ti u th công nghi p phù h p v i gi y phép
đ u t , đăng kinh doanh; đ c thuê l i nhà x ng c a doanh nghi p xây ư ượ ưở
d ng phát tri n h t ng c m CN-TTCN đ a ph ng ho c c a doanh nghi p ươ
s n xu t-d ch v khác.
2. Đ c ti p t c gia h n thuê đ t theo quy đ nh c a pháp lu t v đ t đaiượ ế
khi h t th i h n c a h p đ ng thuê đ t (n u có yêu c u).ế ế
3. Đ c s d ng tr ti n các công trình k t c u h t ng, các d ch vượ ế
công c ng và các d ch v khác trong c m CN-TTCN đ a ph ng theo quy đ nh. ươ
4. Đ c t o đi u ki n thu n l i trong vi c ti p nh n các công ngh m i,ượ ế
tiên ti n t các công trình nghiên c u do Nhà n c đ u t ho c mua c a n cế ướ ư ướ
ngoài.
5. Đ c h ng các chính sách khuy n công theo quy đ nh c a Ngh đ nhượ ưở ế
s 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 c a Chính ph v khuy n khích ế
phát tri n công nghi p nông thôn.
6. Đ c h ng các u đãi v đ u t theo pháp lu t hi n hành.ượ ưở ư ư
7. Đ c góp v n đ xây d ng kinh doanh h t ng theo tho thu n v iượ
doanh nghi p xây d ng và phát tri n h t ng c m CN-TTCN đ a ph ng. ươ
8. Đ c h tr t o đi u ki n trong vi c tuy n d ng đào t o laoượ
đ ng ph c v yêu c u s n xu t-kinh doanh theo chính sách c a đ a ph ng. ươ
9. Đ c th c hi n các quy n c a ng i s d ng đ t theo quy đ nh c aượ ườ
pháp lu t.
10. Đ c h ng các quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan.ượ ưở
Đi u 9. Nghĩa v c a doanh nghi p s n xu t d ch v trong c m
CN-TTCN đ a ph ng ươ
1. Tri n khai th c hi n các th t c v đ u t đã đ c c p phép trong th i ư ượ
h n không quá 12 tháng k t ngày đ c giao đ t ho c cho thuê đ t trong c m ượ
CN-TTCN đ a ph ng. ươ