Ủ Ộ Ộ Ệ CHÍNH PHỦ -------- ộ ậ ự ạ
S : 40/2014/NĐ-CP ố ộ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc -------------------------------------- Hà N i, ngày 12 tháng 05 năm 2014
Ị NGH Đ NH Ị Quy đ nh vi c s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh ệ ử ụ ạ ộ ụ ọ ọ ị ệ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
Căn c Lu t Khoa h c và công ngh ngày 18 tháng 6 năm 2013; ứ ệ ậ ọ
Theo đ ngh c a B tr ị ủ ộ ưở ề ng B Khoa h c và Công ngh , ệ ộ ọ
ạ Chính ph ban hành Ngh đ nh quy đ nh vi c s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t ệ ử ụ ủ ụ ọ ị ị ị
đ ng khoa h c và công ngh . ệ ộ ọ
Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ướ Ngh đ nh này h ị ủ ế ẫ
ị ệ ề ứ ng d n chi ti ứ ề ứ ậ ạ ệ ọ
ử ụ ự
t Đi u 19, Đi u 22 và Đi u 23 c a Lu t Khoa h c ọ ề ề và công ngh v ch c danh nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh , đào t o nhân l c, ự b i d ạ ng nhân tài khoa h c và công ngh , u đãi trong s d ng nhân l c, nhân tài ho t ọ ệ ư ồ ưỡ đ ng khoa h c và công ngh . ệ ộ ọ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
i Vi ạ ộ ọ ệ ạ ị ị ệ t
ụ c và các t Nam, c quan nhà n Ngh đ nh này áp d ng đ i v i cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh t ơ ố ớ ch c, cá nhân có liên quan. ổ ứ ướ
Đi u 3. Nguyên t c s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ắ ử ụ ạ ộ ụ ọ ọ ề
nghệ
1. T o đi u ki n, môi tr ề ọ
ườ i đa năng l c và đ ậ ợ ng l c h ệ ố ng làm vi c thu n l ệ ượ ự ưở i cho cá nhân ho t đ ng khoa h c và ạ ộ ạ i ích x ng đáng v i k t qu ho t ợ ớ ế ứ ả
ạ công ngh phát huy t ệ đ ng khoa h c và công ngh . ệ ộ ọ
ng, t o đi u ki n cho nhân tài th c hi n các nhi m v ả ả ề ệ ạ ệ
ể ự c h ượ ưở ệ ng l ợ ụ i ích x ng đáng ứ
ố ượ khoa h c và công ngh quan tr ng đ phát huy tài năng và đ ọ v i nhi m v đ m nh n. ớ 2. B o đ m đúng đ i t ọ ệ ụ ả ệ ậ
c b o đ m ngu n l c đ th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng cá ướ ả ể ự ử ụ ụ ệ ọ
ồ ự nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh . ệ 3. Nhà n ạ ộ ả ọ
ng II Ứ Ứ Ứ Ư Ệ Ch ươ CH C DANH NGHIÊN C U KHOA H C, CH C DANH CÔNG NGH VÀ U ĐÃI Ọ CÁ NHÂN HO T Đ NG KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ạ Ộ Ọ Ệ
Đi u 4. Ch c danh nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh ứ ứ ứ ọ ề ệ
1. Ch c danh nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh : ệ ứ ứ ứ ọ
a) Ch c danh nghiên c u khoa h c (sau đây g i t ồ t là ch c danh khoa h c) g m: ọ ắ ứ ứ
ọ ọ Tr lý nghiên c u, nghiên c u viên, nghiên c u viên chính, nghiên c u viên cao c p; ứ ứ ứ ứ ứ ấ ợ
ươ ng, k s và t ỹ ư ươ ng
ng, k s cao c p và t ng đ ươ ng đ ng. đ ứ ng, k s chính và t ỹ ư b) Ch c danh công ngh g m: K thu t viên và t ệ ồ ươ ươ ỹ ỹ ư ậ ấ ươ ng đ ươ ươ
ố ớ ạ ộ ứ ề ọ ệ
2. H ng ch c danh ngh nghi p đ i v i cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh ơ trong đ n v s nghi p công l p có ho t đ ng khoa h c và công ngh : ệ ệ ạ ộ ạ ị ự ệ ậ ọ
ạ ứ ứ ạ ọ ồ ọ ợ
a) H ng ch c danh khoa h c g m: Ch c danh khoa h c h ng IV là tr ứ ọ ạ ọ ạ ứ
lý nghiên c u, ch c danh khoa h c h ng III là nghiên c u viên, ch c danh khoa h c h ng II là nghiên ứ ứ c u viên chính, ch c danh khoa h c h ng I là nghiên c u viên cao c p; ọ ạ ứ ứ ứ ấ
ứ ứ ậ
ạ ươ ỹ ư ươ ươ
ệ ồ ng, ch c danh công ngh h ng III là k s và t ng đ b) H ng ch c danh công ngh g m: Ch c danh công ngh h ng IV là k thu t viên ệ ạ ỹ ng, ch c danh công ng đ ng đ ứ ấ ng, ch c danh công ngh h ng I là k s cao c p ỹ ư ệ ạ ệ ạ ươ ươ ứ ứ ỹ ư
và t ngh h ng II là k s chính và t ng. và t ng đ ươ ệ ạ ươ ươ
ộ ứ ệ ẩ ọ
ỹ ư ỹ ư ỹ ư ệ ậ ấ ỹ
3. B Khoa h c và Công ngh xây d ng, ban hành tiêu chu n các ch c danh khoa ự h c và ch c danh công ngh là k thu t viên, k s , k s chính và k s cao c p sau khi ứ ọ th ng nh t v i B N i v . ấ ớ ộ ộ ụ ố
ộ ơ ủ
ị ả ừ ự ệ ệ ề ẩ
4. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph quy đ nh tiêu chu n ch c ứ ẩ ng ng đ ươ ộ ủ ỹ ư ỹ ư ộ ộ ấ ươ ị ỹ ư ế ậ ẩ
ộ ơ danh công ngh trong t ng lĩnh v c công ngh thu c th m quy n qu n lý, t v i k thu t viên, k s , k s chính, k s cao c p sau khi có ý ki n th m đ nh c a B ớ ỹ Khoa h c và Công ngh và B N i v . ộ ộ ụ ệ ọ
Đi u 5. Xét công nh n, b nhi m ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh ứ ứ ổ ọ ệ ề ậ ệ
ệ ổ ọ
ệ ậ
ệ ạ ộ ọ ứ ệ ệ ậ ề ơ ị ự ụ ể
1. Vi c xét công nh n, b nhi m ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh đ i v i ệ ố ớ ứ ạ cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh trong các đ n v s nghi p công l p có ho t ị ự c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v tuy n d ng, đ ng khoa h c và công ngh đ ủ ộ s d ng và qu n lý viên ch c. ả ử ụ ậ ọ ệ ượ ứ
ứ
ị ạ ộ ặ ụ ệ ệ
c x p vào b c l 2. Cá nhân có thành tích trong ho t đ ng khoa h c và công ngh , đáp ng yêu c u ầ ọ ọ c xét tuy n d ng đ c cách và b nhi m vào ch c danh khoa h c, ổ ậ ươ ng ậ ự ượ ệ ứ ế ả
c a v trí vi c làm đ ượ ể ủ ch c danh công ngh h ng IV, h ng III không ph i qua t p s , đ ệ ạ ạ ứ phù h p v i trình đ đào t o theo quy đ nh. ộ ạ ợ ớ ị
ệ ậ ơ ọ
Th tr ủ ưở ệ ng các đ n v s nghi p công l p có ho t đ ng khoa h c và công ngh ệ ạ ộ ứ ế ị ứ ổ ọ
ệ quy t đ nh vi c xét tuy n d ng đ c cách và b nhi m vào ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh quy đ nh t ệ ị ự ụ ặ ể i Kho n này. ả ạ ị
ứ ổ ọ
ệ ặ ả ể ị ề
ệ ố ớ ộ ưở ủ ưở ệ ơ
3. Vi c xét tuy n d ng đ c cách và b nhi m vào ch c danh khoa h c, ch c danh ấ t xu t ặ ộ ng c quan ngang B , ng (sau ứ ụ ệ công ngh ngoài quy đ nh t i Kho n 2 Đi u này đ i v i cá nhân có thành tích đ c bi ệ ạ s c trong ho t đ ng khoa h c và công ngh do B tr ọ ắ c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ Ủ ơ ng, Th tr ố ự ạ ộ ộ ươ ộ ỉ
ọ ấ ớ ấ ỉ ố ộ ọ
đây g i là y ban nhân dân c p t nh) quy t đ nh sau khi th ng nh t v i B Khoa h c và ế ị Ủ Công ngh và B N i v . ộ ộ ụ ệ
ng d n chi ti ộ ệ ướ ế ề ẫ ọ ọ
ứ ứ ệ ệ ặ ọ
4. B Khoa h c và Công ngh h ể i Kho n 2 và Kho n 3 Đi u này. t v thành tích khoa h c và công ngh , quy trình xét tuy n d ng đ c cách và b nhi m vào ch c danh khoa h c, ch c danh ổ công ngh quy đ nh t ệ ụ ả ề ạ ả ị
ề ứ ọ ệ ặ
ệ h n không qua thi thăng h ng, không ph thu c năm công tác Đi u 6. Đ c cách b nhi m vào ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh cao ộ ứ ụ ổ ạ ơ
1. Ng ạ ọ
h ng ch c danh khoa h c, h ng ch c danh công ngh t ệ ạ ẩ ứ ệ ứ ọ
ị ự ứ ứ ạ ộ ặ ứ ơ ọ
ượ ơ ệ ạ
i các i đang gi ữ ạ ườ đ n v s nghi p công l p có ho t đ ng khoa h c và công ngh , đáp ng tiêu chu n c a ủ ậ ệ ơ ạ c xét đ c cách b nhi m vào h ng ch c danh khoa h c, h ng h ng ch c danh cao h n đ ạ ổ ạ ch c danh công ngh cao h n không qua thi thăng h ng, không ph thu c vào năm công tác ộ ệ ứ h ng ch c danh đ t m t trong các đi u ki n sau: n u trong th i gian gi ộ ế ữ ạ ụ ệ ứ ề ạ ờ
i th ng qu c t , gi i th ng uy tín trong n c v khoa h c và công a) Đ t gi ạ ả ưở ố ế ả ưở ướ ề ọ
ngh ;ệ
ặ ự ủ ụ ệ ệ
ụ ệ ấ ượ ệ ặ ọ ố
b) Ch trì ho c th c hi n chính nhi m v khoa h c và công ngh đ c bi ệ ặ ệ c nghi m thu ệ c ng d ng mang l ụ ọ t quan tr ng đ ọ ệ ượ ứ ặ t ho c ở ạ i ặ ọ
nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia đ c bi m c đ t tr lên ho c ch trì công trình khoa h c và công ngh đ hi u qu cao v kinh t ủ - xã h i; ệ ứ ạ ở ả ệ ề ế ộ
c) Đ c c p b ng ti n sĩ, ti n sĩ khoa h c; ế ượ ấ ế ằ ọ
d) Đ c b nhi m ch c danh giáo s , phó giáo s . ư ượ ổ ứ ư ệ
ệ ặ ệ ổ ọ
ệ ộ ầ ứ ộ ụ ạ
2. Vi c đ c cách b nhi m vào ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh cao h n ơ ố ớ không qua thi thăng h ng, không ph thu c vào năm công tác ch áp d ng m t l n đ i v i m t cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh đang gi ệ ứ ụ ỉ h ng ch c danh. ứ ạ ộ ữ ạ ộ ọ
3. B tr ơ ộ ưở ủ ưở ủ ị ủ
ng, Th tr ấ ỉ ộ ơ ặ ọ ổ
ệ ạ ụ
ấ ủ ậ ọ
ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch ộ ứ y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh b nhi m đ c cách vào ch c danh khoa h c, ch c ệ ế ị Ủ ứ danh công ngh h ng II không qua thi thăng h ng, không ph thu c vào năm công tác trên ạ ộ c s đ xu t c a th tr ng đ n v s nghi p công l p có ho t đ ng khoa h c và công ạ ộ ơ ơ ở ề ệ ủ ưở ngh sau khi có ý ki n th ng nh t c a B Khoa h c và Công ngh . ệ ấ ủ ố ệ ị ự ộ ế ọ
ọ ộ ế ị ệ ặ ổ
ứ B tr ộ ưở ọ ụ
ệ ạ ấ ủ ệ ạ ơ ơ ở ề ủ ưở ộ ưở
ng c quan ngang B , c ế ng, Th tr ấ ỉ ủ ị Ủ ủ ộ ố
ng B Khoa h c và Công ngh quy t đ nh b nhi m đ c cách vào ch c ứ danh khoa h c, ch c danh công ngh h ng I không qua thi thăng h ng, không ph thu c ộ ộ ơ vào năm công tác trên c s đ xu t c a B tr quan thu c Chính ph và Ch t ch y ban nhân dân c p t nh sau khi có ý ki n th ng nh t ấ c a B N i v . ộ ộ ụ ủ
ộ ụ ể ề ề ệ ẫ
ứ ứ ệ ơ
ổ ng d n c th v đi u ki n, quy trình xét b ọ ệ ướ nhi m đ c cách vào h ng ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh cao h n không qua thi ạ ệ ọ thăng h ng, không ph thu c vào năm công tác. ụ 4. B Khoa h c và Công ngh h ặ ạ ộ
ng v ượ ậ ố ớ ạ ộ t b c đ i v i cá nhân có thành tích trong ho t đ ng
Đi u 7. Nâng l ề khoa h c và công ngh ọ ươ ệ
i đ 1. Ng c b nhi m ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh trong đ n v s ườ ượ ổ ứ ọ
ị ự ơ ng trong c nâng v ệ
ứ ệ nghi p công l p có ho t đ ng khoa h c và công ngh đ ệ ượ cùng h ng ch c danh n u không vi ph m k lu t và đ t m t trong các đi u ki n sau: ộ ạ ệ t b c l ượ ậ ươ ệ ề ạ ộ ế ọ ạ ỷ ậ ậ ứ ạ
a) Ch trì nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia đã đ c nghi m thu và ệ ấ ọ ố ượ ệ
đ i hi u qu kinh t - xã h i; ệ ủ c ng d ng mang l ụ ượ ứ ụ ệ ạ ả ế ộ
b) Đ c t ng Huân ch ng c a Nhà n c Vi t Nam theo quy đ nh t ươ ủ ướ ệ ị ạ i Lu t Thi ậ
đua, khen th ượ ặ ng; ưở
c) Đ c t ng danh hi u Anh hùng Lao đ ng; ệ ượ ặ ộ
d) Đ c t ng danh hi u Chi n s Thi đua toàn qu c. ượ ặ ế ỹ ệ ố
ng v ệ ị ươ ề ạ ả
i Kho n 1 Đi u này đ ng trong cùng h ng ch c danh và không th c hi n nâng l c nâng l ượ ệ ự ứ t ượ ươ ng
2. Cá nhân đ t đi u ki n quy đ nh t ạ ề b c không quá 02 b c l ạ ậ ươ ậ v ế ượ ậ t b c 02 l n liên ti p. ầ
3. B tr ộ ưở ủ ưở ủ ị ủ ơ
ng v ộ ơ ượ ậ ộ ố ớ ươ
Ủ ch c danh công ngh h ng I, h ng II. ng, Th tr y ban nhân dân c p t nh quy t đ nh nâng l ấ ỉ ệ ạ ứ ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , Ch t ch ọ t b c đ i v i ch c danh khoa h c, ứ ế ị ạ
ị ự ệ ậ ọ
Th tr ủ ưở ươ ng đ n v s nghi p công l p có ho t đ ng khoa h c và công ngh quy t ế ệ ứ ứ ạ ọ
ơ ạ ộ t b c đ i v i các h ng ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh đ nh nâng l ượ ậ ị khác theo quy đ nh v phân c p qu n lý cán b . ộ ệ ố ớ ả ấ ng v ị ề
Đi u 8. Đi u ki n làm vi c ệ ề ề ệ
Cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh đ c t o các đi u ki n làm vi c sau ạ ộ ệ ượ ạ ề ệ ệ ọ
đây:
ệ
1. Đ c t o đi u ki n thu n l ề ề i v ph ươ ậ ợ ề ầ ệ ế
ượ ạ ơ ở ự ủ ổ ứ , phòng thí ng ườ ọ ch c có ho t đ ng khoa h c và công ngh đ th c hi n nhi m v khoa h c t b , v t t ế ị ậ ư kinh phí ho t đ ng th ạ ộ ụ ệ ng ti n, trang thi ệ t khác t ừ ệ ể ự ệ ọ
nghi m, c s th c nghi m và các đi u ki n c n thi ệ ệ xuyên c a t ạ ộ và công ngh .ệ
ượ ệ ỹ
ọ ị ể ộ ươ
c và qu c t ỹ ệ ủ ướ ể ộ ố ế ố ế ọ
có uy tín; đăng ký b o h quy n s h u trí tu ệ ướ ướ
2. Đ c Qu Phát tri n khoa h c và công ngh qu c gia ho c Qu Phát tri n khoa ố ặ ả ng xem xét h tr kinh phí tham gia h i th o ỗ ợ ; công b k t qu khoa h c và công ngh trên t p chí khoa trong n c ngoài ệ ở ng h p kinh phí th c hi n các n i dung nêu ệ ả ề ở ữ ợ ạ c và n ộ ự ế ố
h c và công ngh c a các b , ngành, đ a ph ọ khoa h c trong n ọ h c qu c t ộ ố ế ọ đ i v i sáng ch và gi ng cây tr ng, tr ố ớ trên đã đ ự ả ồ c d toán trong kinh phí th c hi n nhi m v . ụ tr ừ ườ ệ ượ ự ệ
ề ch c thông tin khoa h c và công ngh công l p t o đi u ọ ượ ư ệ
ki n ti p c n thông tin, c s d li u v khoa h c và công ngh đ th c hi n nhi m v . ụ ệ ề ệ ọ ệ ệ ể ự ậ ạ ệ 3. Đ c các th vi n, t ế ậ ổ ứ ơ ở ữ ệ
ổ ượ ệ ọ
4. Cá nhân đ ị ự ứ ử ụ ệ ạ ệ ơ
ậ ệ ự ệ
ng h p kinh phí này đã đ c, tr tr c b nhi m vào ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh h ng I ứ ọ c h tr kinh phí s d ng phòng thí nghi m tr ng trong các đ n v s nghi p công l p đ ượ ỗ ợ ệ đi m qu c gia khi th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ngân sách nhà ọ ể n ướ c d toán trong kinh phí th c hi n nhi m v . ụ ệ ử ụ ệ ự ụ ượ ự ố ừ ườ ệ ợ
Đi u 9. Kéo dài th i gian công tác khi đ tu i ngh h u ủ ổ ỉ ư ờ ề
1. Cá nhân gi i t ệ ạ ổ ứ ứ ọ ọ
ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh t ữ ứ ờ ượ ch c khoa h c và c xem xét kéo dài th i gian công tác đ nghiên c u khoa h c, phát ứ ể ọ ậ
ch c v qu n lý n u đáp ng các đi u ki n sau: ữ ứ ụ ả ứ ế ề ệ công ngh công l p đ ệ tri n công ngh và không gi ệ ể
ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh ư ứ ữ ứ ọ
a) Là giáo s ; phó giáo s ; ng ữ ọ i gi ứ ệ ạ ọ
i gi ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh h ng II là ti n sĩ; h ng I là ti n sĩ khoa h c; ng ạ ng ọ ế ữ ứ ườ ư i gi ườ ứ ệ ườ ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh h ng I; ứ ế ệ ạ
b) Có đ s c kh e và có nguy n v ng đ c kéo dài th i gian công tác; ủ ứ ệ ỏ ọ ượ ờ
c) T ch c khoa h c và công ngh có nhu c u và ch p thu n. ổ ứ ệ ầ ấ ậ ọ
2. Th i gian công tác kéo dài đ i v i các đ i t ng quy đ nh t i Kho n 1 Đi u này ố ớ ố ượ ờ ị ạ ề ả
nh sau: ư
a) Không quá 10 năm đ i v i giáo s ; ng i gi ch c danh khoa h c, ch c danh ư ườ ữ ứ ứ ọ
ố ớ công ngh h ng I là ti n sĩ khoa h c; ọ ệ ạ ế
b) Không quá 7 năm đ i v i phó giáo s ; ng i gi ch c danh khoa h c, ch c danh ố ớ ư ườ ữ ứ ứ ọ
công ngh h ng I; ệ ạ
c) Không quá 5 năm đ i v i ng i gi ch c danh khoa h c, ch c danh công ngh ố ớ ườ ữ ứ ứ ọ ệ
h ng II là ti n sĩ. ạ ế
3. Trong th i gian công tác kéo dài, các đ i t ng quy đ nh t ố ượ ể ả ạ
ươ ị ị ề
ng l ế ộ ng ch đ ngh h u. ờ Đi u này đ c h ượ ưở ngh làm vi c đ h ệ ể ưở ề ỉ i Đi m a Kho n 1 ng, các ch đ , chính sách theo quy đ nh và có quy n đ ngh ị ề ế ộ ỉ ư
4. Trình t , th t c và th m quy n xem xét, kéo dài th i gian công tác: ự ủ ụ ề ẩ ờ
a) Th tr ng t ch c khoa h c và công ngh căn c đ nh h ổ ứ ứ ị ệ ọ
ủ ưở hình nhân l c c a t ch c, thông báo ch tr ng và nhu c u kéo dài th i gian công tác; ự ủ ổ ứ ủ ươ ầ ng phát tri n và tình ể ướ ờ
ứ ề ệ ị ề ả
ng t ử ị i các Đi m a và b Kho n 1 Đi u này ệ ể ch c khoa h c và công ngh ọ ổ ứ
b) Cá nhân đáp ng các đi u ki n quy đ nh t ạ có đ n đ ngh kéo dài th i gian công tác, g i th tr ủ ưở ờ tr ơ c th i đi m ngh h u ít nh t 09 tháng; ỉ ư ề ờ ướ ể ấ
ề ọ
ệ c kéo dài th i gian công tác; ng ng t c) Th tr ủ ưở i có nguy n v ng đ ọ ệ ch c khoa h c và công ngh xem xét, đánh giá các đi u ki n c a ệ ủ ổ ứ ượ ờ ườ
ử ế ơ ề ể ẩ
xét tr d) H s đ ngh kéo dài th i gian công tác g i đ n c quan có th m quy n đ xem ị c th i đi m ngh h u ít nh t 07 tháng; ỉ ư ồ ơ ề ờ ờ ấ ể ướ
ị ờ ồ ơ
ồ ơ ề ủ ờ ấ ị ẩ ề ấ ỏ ơ
H s đ ngh kéo dài th i gian công tác g m có: Đ n đ ngh kéo dài th i gian ề có th m quy n c p theo ệ ch c khoa h c và công ngh ọ ậ ứ ờ ủ ổ ế ứ ả ị ị
công tác c a cá nhân; gi y ch ng nh n s c kh e do c quan y t ứ quy đ nh; văn b n đ ngh kéo dài th i gian công tác c a t ề n i cá nhân làm vi c; ơ ệ
ch c khoa h c và công ngh quy t đ nh theo th m quy n ho c đ ế ị ề ẩ ọ
đ) Th tr ủ ưở ẩ ế ị ệ ờ ủ ệ
ặ ề ng t ổ ứ ạ ộ ngh c p có th m quy n quy t đ nh vi c kéo dài th i gian công tác c a cá nhân ho t đ ng ề khoa h c và công ngh ; ệ ị ấ ọ
c g i cho t ch c, cá nhân có liên quan ờ ượ ử ổ ứ
bi e) Quy t đ nh kéo dài th i gian công tác đ c th i đi m ngh h u ít nh t 06 tháng. ỉ ư ế ị ể ấ ờ t tr ế ướ
Đi u 10. u đãi cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh có ch c danh giáo ạ ộ Ư ứ ọ ệ ề
s , phó giáo s ư ư
ứ ư ọ
ư ng các chính sách, ch đ nh ng ườ ế ộ ư ệ
ng trong c s giáo d c đ i h c công l p n u các chính sách, ch đ ọ ng đ Cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh có ch c danh giáo s , phó giáo s trong ệ i có ậ ượ ưở ế ộ c h ụ ạ ọ ơ ở ươ ế ậ
ươ i h n. ạ ộ ch c khoa h c và công ngh công l p đ t ổ ứ ch c danh t ứ đó có l ợ ơ
ng III ươ ĐÀO T O NHÂN L C, B I D Ch NG NHÂN TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ồ ƯỠ Ự Ạ Ọ Ệ
Đi u 11. Quy ho ch, k ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ự ọ ồ ể ế ề ạ ạ
nghệ
1. Căn c ch c năng, nhi m v và đ nh h ướ ụ ệ ọ ị
ệ ế ọ
ứ ứ c a đ n v , các t ồ ổ ứ ủ ơ l c khoa h c và công ngh 05 năm và hàng năm, g i c quan ch qu n đ t ng h p. ự ệ ng phát tri n khoa h c và công ngh ch c khoa h c và công ngh xây d ng k ho ch phát tri n ngu n nhân ự ử ơ ể ạ ủ ả ể ể ổ ị ọ ệ ợ
ạ ể ứ ộ ơ ộ ơ
ủ Ủ ế ể ạ ợ
ệ ự ọ ọ
ơ ở ổ ứ ủ Ủ ấ ỉ ệ ủ ộ ấ ỉ ộ ự
ự ộ ơ ạ ộ ơ ồ ự ử ệ ể ả ạ ộ ọ
ộ 2. Căn c quy ho ch phát tri n nhân l c c a B , c quan ngang B , c quan thu c ự ủ ồ Chính ph , y ban nhân dân c p t nh và trên c s t ng h p k ho ch phát tri n ngu n ch c khoa h c và công ngh tr c thu c, các nhân l c khoa h c và công ngh c a các t ổ ế B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p t nh xây d ng k ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh thu c ph m vi qu n lý, g i B ộ Khoa h c và Công ngh . ệ ọ
ế ượ ạ ộ ồ
ể ơ ở ổ ể ệ
ộ ơ ự ể ạ ọ
ộ ọ
- xã h i, quy ho ch phát tri n ngu n nhân c phát tri n kinh t 3. Căn c chi n l ế ể ứ ế c phát tri n khoa h c và công ngh và trên c s t ng h p k l c qu c gia, chi n l ợ ọ ế ượ ố ự ộ ơ ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh c a các B , c quan ngang B , c ồ ệ ủ quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p t nh, B Khoa h c và Công ngh xây d ng, ự ệ ấ ỉ ủ Ủ ban hành quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh qu c gia. ự ộ ọ ể ệ ạ ồ ố
4. Trong k ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh c a các B , c ạ ệ ủ ự ể ồ ọ
ấ ỉ ạ
ủ Ủ ệ ạ ộ ộ ọ ư ể ố
ộ ơ ế quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p t nh và quy ho ch phát ộ ơ tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh qu c gia, u tiên cá nhân ho t đ ng khoa h c ọ ự ồ và công ngh là n . ữ ệ
Đi u 12. K ho ch đào t o nhân l c, b i d ng nhân tài khoa h c và công ồ ưỡ ự ế ề ạ ạ ọ
nghệ
ấ ỉ ủ Ủ ộ
ộ ơ ọ ế ạ
ộ ơ ch c khoa h c và công ngh xây d ng k ho ch đào t o, b i d ổ ứ ọ ồ ưỡ ự ệ ơ ở ệ ể
1. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p t nh, ự ng ngu n nhân l c các t ự ồ khoa h c và công ngh trên c s quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ọ ạ ngh qu c gia và k ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh c a mình. ồ ạ ồ ọ ệ ủ ự ệ ế ể ạ ố
ệ ủ ớ ộ ộ ọ
2. B Khoa h c và Công ngh ch trì, ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o và các ể B , ngành có liên quan xác đ nh các lĩnh v c khoa h c và công ngh u tiên, tr ng đi m ố ợ ọ ụ ệ ư ạ ọ ự ộ ị
ơ ở ứ ứ ờ
trong t ng th i kỳ, làm căn c cho các c s giáo d c đ i h c tuy n sinh, đáp ng nhu c u ầ nhân l c cho các lĩnh v c khoa h c và công ngh u tiên, tr ng đi m. ụ ạ ọ ọ ừ ự ể ể ệ ư ự ọ
ộ ủ ụ ố ợ ệ ọ
ộ ạ ọ ạ ự ế
ớ ộ ạ ự ạ ồ ệ ạ ớ ố
ự ọ ổ ứ ể ệ ư ể ệ ả ọ
ọ ng phát tri n t ng ngành, lĩnh v c. 3. B Giáo d c và Đào t o ch trì, ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh và các ạ B qu n lý chuyên ngành xây d ng k ho ch đào t o nhân l c trình đ đ i h c, sau đ i ả ộ h c phù h p v i quy ho ch phát tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh qu c gia và ợ ọ các lĩnh v c khoa h c và công ngh u tiên, tr ng đi m; t ạ ch c và qu n lý vi c đào t o ự theo đ nh h ướ ị ể ừ ự
ự ế ạ
trong n ọ ụ ở ướ
ấ ắ ệ ạ ọ ọ ứ
4. B Khoa h c và Công ngh ch trì xây d ng k ho ch b i d ng, nâng cao ủ ồ ưỡ ệ ộ chuyên môn, nghi p v c và n c ngoài cho cá nhân ho t đ ng khoa h c và ạ ộ ướ công ngh ; k ho ch đào t o các nhóm nghiên c u xu t s c theo lĩnh v c khoa h c và ự ệ ế công ngh u tiên, tr ng đi m. ệ ư ạ ể ọ
ạ ộ
ệ ư ề ệ ọ
ự c t o đi u ki n nâng cao ch t l ấ ượ ạ c Nhà n ấ
ụ ạ ọ ơ ở và công ngh u tiên, tr ng đi m đ ể ngũ gi ng viên và đ u t ệ khoa h c và công ngh trình đ cao thu c lĩnh v c u tiên, tr ng đi m. ệ 5. Các c s giáo d c đ i h c có chuyên ngành đào t o thu c các lĩnh v c khoa h c ọ ộ ng đ i ướ ạ v c s v t ch t, trang thi ự t b đ th c hi n đào t o nhân l c ộ ượ ầ ư ề ơ ở ậ ộ ế ị ể ự ọ ự ư ả ọ ể
ế ố ợ ụ ớ ộ
6. Khuy n khích các c s giáo d c đ i h c ph i h p v i các B qu n lý ngành, ạ ọ ng đ đào t o nhân l c khoa h c và công ngh theo k ho ch phát ả ế ươ ự ạ ạ ọ ị
ệ ng. lĩnh v c và các đ a ph tri n ngu n nhân l c khoa h c và công ngh c a B , ngành, đ a ph ồ ơ ở ể ọ ự ệ ủ ươ ự ể ộ ị
Đi u 13. Đào t o, b i d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh ồ ưỡ ề ạ ạ ộ ọ ệ
1. N i dung và hình th c đào t o, b i d ng: ồ ưỡ ứ ạ ộ
a) Đào t o b ng c p t i các c s giáo d c đ i h c; ấ ạ ạ ằ ụ ạ ọ ơ ở
b) Đào t o theo nhóm nghiên c u; ứ ạ
ọ c) Đào t o chuyên gia trong các lĩnh v c khoa h c và công ngh u tiên, tr ng ự ệ ư ạ ọ
đi m, lĩnh v c khoa h c và công ngh m i; ọ ệ ớ ự ể
d) Nghiên c u sau ti n sĩ; ứ ế
ng nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v , ki n th c, k năng qu n lý ồ ưỡ ụ ứ ệ ế ả ộ ỹ
đ) B i d khoa h c và công ngh . ệ ọ
ng th c hi n thông qua các hình th c ng n h n, dài h n ồ ưỡ ự ệ ắ ạ
i các t ệ
c và n ạ ở ứ ch c khoa h c và công ổ ứ c ngoài; tham gia tri n khai các nhi m v khoa h c và công ụ ệ ờ ạ ạ ể ự ậ ướ ọ ọ
Vi c đào t o, b i d ạ ệ c ngoài; th c t p, làm vi c có th i h n t trong n c và n ướ ướ ngh uy tín trong n ướ ệ ngh .ệ
ch c th c hi n đào t o theo b ng c p quy đ nh t ứ ự ệ ạ ằ ấ ị ạ i ạ ổ
ộ Đi m a Kho n 1 Đi u này. ả 2. B Giáo d c và Đào t o t ụ ề ể
ch c th c hi n đào t o, b i d ng theo quy đ nh ộ ọ ồ ưỡ ự ệ ạ ị
3. B Khoa h c và Công ngh t i các Đi m b, c, d và đ Kho n 1 Đi u này. ệ ổ ứ ề ể ả t ạ
Đi u 14. Kinh phí đào t o, b i d ng ồ ưỡ ề ạ
ệ ố ả ọ ộ
ợ ừ ng theo nhi m v 1. Hàng năm, B Khoa h c và Công ngh b trí kho n kinh phí thích h p t ệ ể ự ngu n ồ ụ ệ ồ ưỡ ệ ạ ọ
i Kho n 3 Đi u 13 Ngh đ nh này. kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh đ th c hi n đào t o, b i d quy đ nh t ị ị ệ ả ự ạ ề ị
ợ ự ạ ồ
ệ ủ ơ ở ổ ộ ầ ươ ệ ề ấ ộ
ng, B Khoa h c và Công ngh đ xu t ph ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh t ệ ừ ạ ổ ọ
ộ ơ ọ
ng ngu n nhân l c khoa h c và 2. Trên c s t ng h p nhu c u đào t o, b i d ọ ồ ưỡ ng án công ngh c a các b , ngành, đ a ph ị ươ ọ ngu n phân b kinh phí đào t o, b i d ồ ạ ộ ồ ưỡ ộ kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh cho các B , c quan ngang B , c quan thu c ệ Chính ph , y ban nhân dân c p t nh, g i c quan có th m quy n quy t đ nh. ộ ơ ẩ ệ ử ơ ự ủ Ủ ế ị ấ ỉ ề
ộ ơ ủ Ủ ộ
3. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p t nh ấ ỉ ồ ưỡ ng ệ ộ ơ ử ụ ụ ả ạ ồ
có trách nhi m s d ng đúng m c đích và có hi u qu ngu n kinh phí đào t o, b i d đã đ ệ c phân b . ổ ượ
ng IV Ch ươ TR NG D NG NHÂN TÀI KHOA H C VÀ CÔNG NGH Ọ Ọ Ụ Ệ
M c 1ụ TR NG D NG NHÀ KHOA H C Đ U NGÀNH Ọ Ầ Ọ Ụ
Đi u 15. Tiêu chu n nhà khoa h c đ u ngành ọ ầ ề ẩ
1. Các lĩnh v c đ ượ ự ọ ọ ị
c xem xét đ l a ch n nhà khoa h c đ u ngành xác đ nh theo ng B Khoa h c và ệ ể ự ọ ự ạ ả ộ ọ
ầ B ng phân lo i lĩnh v c nghiên c u khoa h c và công ngh do B tr ộ ưở ứ Công ngh quy đ nh. ệ ị
c xem xét, công nh n là nhà khoa ậ
ệ ượ h c đ u ngành n u đáp ng đ ng th i các tiêu chu n sau: ẩ ọ ầ 2. Cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh đ ồ ạ ộ ứ ọ ờ ế
a) Đ ng đ u v chuyên môn c a b môn khoa h c, phòng thí nghi m ho c t ứ ủ ộ ệ
ể ọ
ng ặ ươ ổ ứ ch c i các Đi m a, b và đ ọ ạ ọ c quy đ nh t ạ ọ ề ẩ ọ ng đ i h c tr ng đi m và các t ượ ể ạ ị
ầ ề ng trong các đ i h c qu c gia, đ i h c vùng, tr đ ạ ọ ườ ố ươ khoa h c và công ngh thu c th m quy n thành l p đ ậ ộ ệ Kho n 1 Đi u 12 Lu t Khoa h c và công ngh ; ệ ề ả ậ ọ
b) Có trình đ ti n sĩ tr lên; ộ ế ở
ạ ộ ặ
chuyên ngành; gi ng d y t ứ ạ ả
ộ ố ế ch c khoa h c và công ngh có uy tín ủ i tr ạ ạ ườ c ngoài; th c t nghiên c u t c) Hàng năm, th c hi n m t trong các ho t đ ng sau: Ch trì ho c có báo cáo chính ự i các h i th o khoa h c qu c t ặ ng đ i h c ho c ộ ạ ọ i t ứ ạ ổ ứ ả n ở ướ ệ ọ ọ ệ
ồ ơ ế ấ ờ ọ ộ
ầ ủ ạ
ấ ủ ặ ặ
c ng d ng, mang l ọ ầ d) Trong 03 năm g n nh t tính đ n th i đi m n p h s xét ch n nhà khoa h c đ u ể chính c a ít nh t 03 bài báo khoa h c đăng trên t p chí khoa h c chuyên ọ ọ c a 01 sáng ả ủ - xã h i; ộ ế ả có uy tín, ho c ch biên 01 sách chuyên kh o, ho c là tác gi ả i hi u qu kinh t ạ ngành, là tác gi ngành qu c t ố ế c c p văn b ng b o h và đ ch đ ế ượ ấ ượ ứ ụ ệ ả ằ ả ộ
ụ ủ ự ọ
ệ qu c gia ho c nhi m v khoa h c và công ngh đ c bi t; ệ ấ đ) Ch trì th c hi n thành công ít nh t 02 nhi m v khoa h c và công ngh c p ấ ệ ặ ệ ệ ụ ệ ặ ọ ố
e) S d ng thành th o ít nh t 01 ngo i ng ph c v công tác chuyên môn và giao ụ ụ ử ụ ữ ạ ạ ấ
ti p đ ế ượ ằ c b ng ti ng Anh; ế
ượ ấ ọ
g) Đ c ít nh t 3/4 thành viên Ban ch p hành H i khoa h c chuyên ngành (đ ấ ậ ộ ậ ề ộ ấ ề ạ ộ ủ ấ ố ị
c ượ ậ thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v h i) th ng nh t đ xu t công nh n là nhà khoa h c đ u ngành. ọ ầ
Đi u 16. Quy trình l a ch n, công nh n nhà khoa h c đ u ngành ọ ầ ự ọ ề ậ
ồ ơ ề ạ ộ ị ị
ị ch c khoa h c và công ngh n i công tác. T ứ ọ
1. Cá nhân đáp ng tiêu chu n quy đ nh t ầ ậ ệ ẩ ệ ơ ồ ơ ủ
i Đi u 15 Ngh đ nh này n p h s xét ẩ ổ công nh n nhà khoa h c đ u ngành t i t ạ ổ ch c khoa h c và công ngh th m đ nh và g i k t qu kèm theo h s c a cá nhân đáp ị ứ ng tiêu chu n nhà khoa h c đ u ngành đ n H i khoa h c chuyên ngành. ứ ứ ử ế ộ ọ ả ọ ọ ầ ọ ẩ ế
2. Ban Ch p hành H i khoa h c chuyên ngành t ấ ọ ề
xu t công nh n nhà khoa h c đ u ngành thông qua hình th c b phi u kín. ậ ấ ch c đánh giá chuyên môn, đ ứ ổ ứ ỏ ế ộ ọ ầ
3. B tr ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph căn c h ộ ưở ộ ơ ơ
ng, Th tr ủ ưở ấ ủ ọ
ộ ế ị ệ ướ ề ử ọ
ứ ồ ủ s c a cá nhân và đ xu t c a H i khoa h c chuyên ngành, quy t đ nh công nh n nhà khoa ậ ộ ơ ủ h c đ u ngành và g i danh sách v B Khoa h c và Công ngh tr c ngày 31 tháng 7 hàng ề ộ ọ ầ năm đ t ng h p. ể ổ ợ
Đi u 17. Nhi m v c a nhà khoa h c đ u ngành ọ ầ ụ ủ ề ệ
1. Nhi m v chung: ụ ệ
a) Phát tri n h ng nghiên c u m i c a ngành; ể ướ ớ ủ ứ
b) Phát tri n ngành khoa h c đ t trình đ qu c t ọ ạ ; ố ế ể ộ
c) Đào t o nhân l c khoa h c và công ngh k c n c a ngành; ệ ế ậ ủ ự ạ ọ
ố ợ ệ ạ ạ c và đ i
ọ i khoa h c n ướ c ngoài. d) Đ i di n cho ngành ph i h p v i các ngành khoa h c khác trong n ớ ọ ướ ổ di n cho ngành trong quan h h p tác, trao đ i khoa h c v i gi ệ ợ ọ ớ ệ ớ
2. Nhi m v c th : ụ ụ ể ệ
khi đ ậ ượ ầ ọ ỗ
a) K t c m t trong các k t qu sau đây: Có ít nh t 01 bài báo khoa h c đ ể ừ ộ ấ
ọ ượ có uy tín; có ít nh t 03 bài báo khoa h c đ ả ố ế ọ ượ ấ ọ
ướ ọ
ả ộ ả - xã h i; c công nh n là nhà khoa h c đ u ngành, trung bình m i năm ph i ả đ t đ ạ c đăng trên t p ạ ượ ế chí khoa h c chuyên ngành qu c t c đăng trên c có uy tín; có ít nh t 01 sách chuyên kh o ho c t p chí khoa h c chuyên ngành trong n ặ ạ ấ ặ giáo trình gi ng d y sau đ i h c; có ít nh t 01 sáng ch đ c c p văn b ng b o h ho c ế ượ ấ ạ ọ ạ ấ i pháp k thu t đ có công ngh , gi ệ ạ ỹ ằ i hi u qu kinh t ế c ng d ng mang l ụ ậ ượ ứ ả ệ ả ả ộ
chuyên ngành; b) Hàng năm, ph i ch trì ít nh t 01 h i th o khoa h c qu c t ấ ố ế ủ ả ả ộ ọ
c) Trong 03 năm, ch trì th c hi n và đ ủ ự ệ ượ c nghi m thu ít nh t 01 nhi m v khoa ấ ụ ệ ệ
h c và công ngh c p qu c gia; ọ ệ ấ ố
d) Hàng năm, tr c ti p tham gia đào t o nhân l c khoa h c và công ngh và h ạ ự ệ ế ọ ướ ng
d n h c viên sau đ i h c; ẫ ọ ự ạ ọ
ư ấ ể ệ
v n, đánh giá, ph n bi n v chính sách phát tri n khoa ề i quy t các nhi m v khoa h c và ự ố ụ ế ệ ả ọ
ả ự h c và công ngh c a ngành, lĩnh v c, qu c gia; gi ọ công ngh đ t xu t c a ngành; đ) Tham gia xây d ng, t ệ ủ ấ ủ ệ ộ
e) Tham gia tuy n ch n, nghi m thu, ph n bi n đ c l p các nhi m v khoa h c và ả ộ ậ ụ ể ệ ệ ọ ọ
công ngh c p qu c gia, c p b và c p t nh. ệ ấ ấ ộ ố ệ ấ ỉ
Đi u 18. Chính sách tr ng d ng nhà khoa h c đ u ngành ụ ọ ầ ọ ề
Nhà khoa h c đ u ngành đ ọ ầ c h ượ ưở ng các u đãi sau: ư
ấ ừ ệ ề ồ
1. Đ c c p kinh phí hàng năm theo đ xu t t ể ự ọ ngu n kinh phí s nghi p khoa h c ự ng đ th c hi n các ho t đ ng c a nhóm nghiên ệ ượ ấ ệ ủ ạ ộ ươ ủ ị ộ
và công ngh c a các b , ngành, đ a ph c u xu t s c thu c lĩnh v c chuyên môn. ứ ấ ắ ự ộ
ử ụ ể ọ ố
ể ể ọ
ệ ng h p kinh phí này đã đ ể ừ ườ ướ ự ợ
kinh phí s d ng phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia và các 2. Đ c h tr ỗ ợ ượ ệ ệ ử ụ phòng thí nghi m tr ng đi m khác đ tri n khai nhi m v khoa h c và công ngh s d ng ụ ọ ệ ngân sách nhà n ệ c d toán trong kinh phí th c hi n c, tr tr ượ ự nhi m v . ụ ệ
ượ ỗ ợ ố ế ứ ọ
ả ệ ố ớ ở ữ ạ ế ả ố ồ ộ
ể t ề ế xu t b n công trình khoa h c có giá tr cao v khoa h c và th c ti n. ố 3. Đ c h tr kinh phí đ công b k t qu nghiên c u trên t p chí khoa h c qu c có uy tín; đăng ký b o h quy n s h u trí tu đ i v i sáng ch và gi ng cây tr ng; ấ ả ự ễ ề ọ ọ ị
4. Đ c h tr kinh phí tham d h i th o khoa h c chuyên ngành ự ộ ỗ ợ ượ ọ ở ướ
c ngoài không quá 02 l n/năm, tr c và ừ
t do B tr ng B Khoa h c và Công ngh xem xét, quy t đ nh. ả c ngoài; s l n tham d h i th o khoa h c n ọ ở ướ ố ầ ng h p đ c bi ọ ặ ự ộ ộ ưở ả ộ ệ ợ n ướ tr ườ ệ trong n ầ ế ị
ch c h i th o khoa h c qu c t chuyên ngành t i Vi 5. Đ c h tr kinh phí t ỗ ợ ượ ổ ứ ộ ố ế ả ọ ạ ệ t
Nam.
6. Đ c h ng u đãi hàng tháng b ng 100% m c l ng hi n h ng. ượ ưở ư ứ ươ ằ ệ ưở
ng II Ngh đ nh này và các u đãi ạ ị ư ị ị
khác quy đ nh t ng các chính sách quy đ nh t 7. Đ c h ượ ưở ề ạ i Ch ươ i Đi u 23 Lu t Khoa h c và công ngh . ệ ậ ọ ị
Đi u 19. Kinh phí th c hi n chính sách tr ng d ng nhà khoa h c đ u ngành ọ ầ ự ụ ọ ề ệ
ọ ầ ự ụ ệ ộ ượ ố c b trí
1. Kinh phí th c hi n các n i dung tr ng d ng nhà khoa h c đ u ngành đ ọ kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh . ệ ự ệ ọ t ừ
ứ ọ ổ ọ
ầ ử ộ ụ ệ ầ
ự ọ toán kinh phí th c hi n chính sách tr ng d ng nhà khoa h c đ u ngành, g i B Khoa h c và Công ngh đ t ng h p và đ xu t c quan có th m quy n quy t đ nh phân b . ổ ch c khoa h c và công ngh có nhà khoa h c đ u ngành d ệ ọ ề 2. Hàng năm, các t ự ệ ể ổ ọ ấ ơ ế ị ề ẩ ợ
ch c khoa h c và công ngh có trách nhi m c p đ ủ ệ ệ ả ọ
3. C quan ch qu n c a t ủ ổ ọ ơ ự ứ ụ ầ ọ
ủ kinh phí th c hi n chính sách tr ng d ng nhà khoa h c đ u ngành. Nhà khoa h c đ u ầ ngành có trách nhi m s d ng kinh phí đúng m c đích và theo d toán đ c phê duy t. ấ ọ ệ ệ ệ ử ụ ượ ự ụ
Đi u 20. Không ti p t c công nh n, h y công nh n nhà khoa h c đ u ngành ủ ọ ầ ế ụ ề ậ ậ
ộ ơ ủ ị
ả ự ế ụ ệ ể ệ
1. B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph đ nh kỳ giám sát, đánh giá k t ế ộ qu th c hi n nhi m v c a nhà khoa h c đ u ngành đ xem xét vi c ti p t c công nh n, ậ ọ ầ không ti p t c công nh n ho c h y công nh n nhà khoa h c đ u ngành. ậ ộ ơ ệ ế ụ ụ ủ ậ ặ ủ ọ ầ
c ti p t c công nh n n u thu c m t trong ọ ượ ế ụ ế ậ ộ ộ
các tr 2. Nhà khoa h c đ u ngành không đ ầ ng h p sau: ợ ườ
v trí đ ng đ u v chuyên môn trong t ề ữ ị ứ ổ ch c khoa h c và công ngh ọ ứ ệ
a) Thôi gi ể ầ i Đi m a Kho n 2 Đi u 15 Ngh đ nh này; ề ạ ả ị ị quy đ nh t ị
b) Không hoàn thành nhi m v quy đ nh t i các Đi m a và b Kho n 2 Đi u 17 Ngh ụ ệ ị ạ ể ề ả ị
đ nh này. ị
3. H y công nh n nhà khoa h c đ u ngành n u thu c m t trong các tr ầ ủ ế ậ ộ ộ ọ ườ ợ ng h p
sau:
a) Thi u trung th c trong kê khai h s làm sai l ch k t qu xét công nh n nhà khoa ồ ơ ự ệ ế ả ậ
ế h c đ u ngành; ọ ầ
b) Vi ph m quy đ nh t ạ ị ạ i Đi u 8 Lu t Khoa h c và công ngh . ệ ề ậ ọ
ng, Th tr ủ ưở ủ ộ
4. B tr ộ ưở ế ị ủ ề ậ ọ
ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph có th m ẩ ơ quy n quy t đ nh vi c không ti p t c công nh n ho c h y công nh n nhà khoa h c đ u ầ ế ụ ngành và thông báo v i B Khoa h c và Công ngh đ theo dõi, t ng h p. ọ ộ ơ ặ ệ ể ệ ớ ộ ậ ợ ổ
ế ụ ậ ậ ọ
c h 5. Nhà khoa h c không đ ưở c ti p t c công nh n ho c b h y công nh n là nhà khoa ặ ị ủ i Đi u 18 Ngh đ nh này ạ ượ ị ị ị
ề ầ khi có quy t đ nh không ti p t c công nh n ho c h y công nh n. h c đ u ngành không đ ọ k t ể ừ ượ ng chính sách u đãi quy đ nh t ư ậ ế ụ ặ ủ ế ị ậ
ị ủ ọ ượ
c h ng quy đ nh t 6. Nhà khoa h c đ u ngành b h y công nh n không đ ả ưở ế ả ả c xét công nh n trong các ị i Đi u 18 Ngh ậ ề ạ ị
ậ ầ l n ti p theo và ph i hoàn tr kho n kinh phí đã đ ượ ầ đ nh này. ị
M c 2ụ TR NG D NG NHÀ KHOA H C Đ C GIAO CH TRÌ NHI M V KHOA H C Ọ Ọ Ủ Ệ Ụ VÀ CÔNG NGH C P QU C GIA Đ C BI T QUAN TR NG Ọ ƯỢ Ố Ụ Ọ Ệ Ấ Ặ Ệ
c giao ch trì nhi m v ề ụ ủ ệ ụ
khoa h c và công ngh c p qu c gia đ c bi Đi u 21. Chính sách tr ng d ng nhà khoa h c đ ọ t quan tr ng ố ọ ọ ượ ọ ệ ấ ệ ặ
ệ ấ ượ ố
c h Trong th i gian đ ờ t quan tr ng, nhà khoa h c đ ọ ệ c giao ch trì nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia ụ ệ ọ ng các u đãi sau: ư ủ ọ ượ ưở đ c bi ặ
c giao theo ph ng th c khoán chi theo quy ượ ượ ươ ứ
1. Đ c ch đ ng s d ng kinh phí đ đ nh đ th c hi n nhi m v v i các n i dung sau: ể ự ị ử ụ ụ ớ ủ ộ ệ ệ ộ
a) Ti n hành các ho t đ ng nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh , tri n khai ế ệ ể ể ọ
th c nghi m, s n xu t th nghi m và các ho t đ ng khác có liên quan; ử ự ệ ấ ả ạ ộ ệ ứ ạ ộ
ng, ti n công theo th a thu n cho các nhà khoa h c tr c ti p tham ự ế ề ậ ỏ ọ
b) Tr ti n l ả ề ươ ế ự gia và nhân l c gián ti p tham gia th c hi n nhi m v ; ụ ự ệ ệ
t k , tài li u k thu t, bí ệ ế ả i pháp h u ích, thi ữ ế ế ệ ậ ỹ
c) Mua tài li u khoa h c, sáng ch , gi quy t công ngh liên quan tr c ti p đ n nhi m v ; ụ ệ ọ ự ế ệ ế ế
d) Công b và đăng ký k t qu nghiên c u trong n c và n c ngoài; ứ ở ế ả ố ướ ướ
n c ngoài ho c t ch c h i th o khoa ọ ố ế ở ướ ặ ổ ứ ả ộ
t Nam có liên quan; i Vi t đ) Tham d h i th o khoa h c qu c t ả ố ế ạ ự ộ ệ h c qu c t ọ
e) Thuê đ t và c s v t ch t ph c v nhi m v ; ụ ơ ở ậ ụ ụ ệ ấ ấ
khoa h c ph c v nhi m v trong tr g) Mua s m trang thi ắ t b , v t t ế ị ậ ư ụ ụ ụ ệ ọ ườ ặ ng h p đ c ợ
bi t;ệ
h) Các ho t đ ng khác đ th c hi n nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t. ể ự ạ ộ ụ ủ ệ ệ ậ ị
2. Đ c ch đ ng b trí, s d ng nhân l c th c hi n nhi m v đ c giao: ử ụ ủ ộ ụ ượ ượ ự ự ệ ệ ố
ấ ơ a) Đ xu t c quan có th m quy n đi u đ ng nhân l c khoa h c và công ngh , huy ộ ự ệ ề ẩ
ọ ề ề ch c khoa h c và công ngh tham gia th c hi n nhi m v ; ụ ệ ổ ứ ự ệ ệ ọ đ ng các t ộ
c và n c ngoài t ặ ờ ướ ướ ư ấ ự v n ho c tham gia th c ặ
b) Thuê ho c m i chuyên gia trong n ệ hi n nhi m v . ụ ệ
ng đ ng chuyên gia cao c p b c 3 và h ươ ậ
c th i đi m đ ng u đãi ọ c giao ch trì nhi m v khoa h c ệ ưở ư ụ ấ ủ ượ ể ướ
t quan tr ng. 3. Đ c h ng m c l ứ ươ ượ ưở hàng tháng b ng 100% m c l ứ ươ ằ và công ngh c p qu c gia đ c bi ặ ệ ấ ng t ng tr ệ ố ươ ờ ọ
ệ ể ố ọ
ượ ử ụ thí nghi m khác đ th c hi n nhi m v . ụ ể ự 4. Đ c s d ng mi n phí các phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia và các phòng ệ ễ ệ ệ
5. Đ c ti p c n thông tin, t ế ậ ượ li u t ư ệ ừ các th vi n đi n t ư ệ ệ ử , th vi n k thu t quan ỹ ư ệ ậ
tr ng.ọ
i, nhà 6. Đ c b trí ph ượ ố ươ ng ti n đi l ệ ạ ở công v . ụ
ng II Ngh đ nh này và các u đãi ạ ị ư ị ị
khác quy đ nh t ng các chính sách quy đ nh t 7. Đ c h ượ ưở ề ạ i Ch ươ i Đi u 23 Lu t Khoa h c và công ngh . ệ ậ ọ ị
c giao ề ự ọ ệ
ch trì nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia đ c bi t quan tr ng Đi u 22. Kinh phí th c hi n chính sách tr ng d ng nhà khoa h c đ ệ ấ ọ ượ ọ ụ ặ ụ ủ ọ ố ệ ệ
1. Kinh phí th c hi n chính sách tr ng d ng nhà khoa h c đ ự
t quan tr ng đ ệ c giao ch trì nhi m ủ c d toán trong kinh phí ọ ặ ụ ệ ọ ọ ượ ượ ự ệ ệ ấ ố
v khoa h c và công ngh c p qu c gia đ c bi ụ ọ th c hi n nhi m v . ụ ự ệ ệ
ộ ệ ướ ố ợ ủ ớ ọ
2. B Tài chính ch trì, ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh h ệ ấ ệ ự ộ ụ ố ọ
t quan tr ng. ng d n xây ẫ ặ d ng d toán, b trí kinh phí cho các nhi m v khoa h c và công ngh c p qu c gia đ c ố ự bi ệ ọ
M c 3ụ TR NG D NG NHÀ KHOA H C TR TÀI NĂNG Ọ Ọ Ụ Ẻ
Đi u 23. Tiêu chu n nhà khoa h c tr tài năng ọ ẻ ề ẩ
Nhà khoa h c tr i 35 ạ ộ ệ ướ
ọ tu i, có trình đ ti n sĩ tr lên và đ t m t trong các tiêu chu n sau: tài năng là cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh d ẻ ở ọ ộ ế ẩ ạ ộ ổ
i th ng uy tín v khoa h c và công ngh trong n ạ ả ưở ệ ề ọ ướ c
ho c qu c t 1. Ch trì công trình đ t gi ủ . ố ế ặ
ả ạ ấ
chính ít nh t 05 bài báo khoa h c đ ấ ặ ả ủ ấ ặ
c đăng trên t p chí chuyên ngành ọ ượ c a ít nh t 02 ả c ng d ng mang ụ ế ượ ứ ả ấ ộ
- xã h i. 2. Là tác gi có uy tín; ho c ch biên ít nh t 03 sách chuyên kh o; ho c là tác gi c c p văn b ng b o h trong đó có ít nh t 01 sáng ch đ ế ượ ấ i hi u qu kinh t ả qu c t ố ế sáng ch đ l ệ ạ ủ ằ ộ ế
Đi u 24. Chính sách tr ng d ng nhà khoa h c tr tài năng ụ ọ ọ ẻ ề
Nhà khoa h c tr tài năng đ ẻ ọ c h ượ ưở ng các u đãi sau: ư
ượ ứ ụ
ng h s l ệ ng đ ng 5,08 (t 1. Đ c xét tuy n d ng đ c cách không qua thi vào làm vi c trong t ổ ậ ặ c h ượ ưở ch c khoa ạ ng b c 3/8 ng ch ệ ố ươ ể ậ ươ ươ
h c và công ngh công l p và đ ệ ọ chuyên viên chính).
ượ ư ứ
ế trong n ứ ở ơ ở
c u tiên c đi th c t p, làm vi c có th i h n t i các c s đào t o, c s nghiên c u ự ậ ơ ở ờ ạ ạ
c u tiên giao tr c ti p ch trì nhi m v khoa h c và công ngh ng trình nghiên c u sau ti n sĩ chuyên ngành ươ ướ c và n c ướ ạ ch c khoa h c và công ọ ệ i các t ổ ứ ụ ệ ệ ự ủ ế ọ
2. Đ c u tiên c tham gia các ch ử khoa h c và công ngh t ệ ạ ọ ngoài; đ ử ượ ư ngh n c ngoài; đ ượ ư ệ ở ướ ti m năng thu c lĩnh v c chuyên môn. ự ề ộ
3. Đ c t ứ ự ụ ệ ệ ọ
ượ ổ ặ ệ ể
ủ ề ở ữ ề ử ụ c t o ra b ng ngân sách nhà n ch c ch trì th c hi n nhi m v khoa h c và công ngh xem xét giao ệ ọ ế ứ ệ c đ thành l p ho c góp v n thành l p doanh nghi p ố ướ ể ằ ậ ậ ặ
quy n s h u ho c quy n s d ng k t qu nghiên c u khoa h c và phát tri n công ngh ả đ ượ ạ khoa h c và công ngh . ệ ọ
ượ ỗ ợ ệ ể ọ
4. Đ c xem xét h tr kinh phí s d ng các phòng thí nghi m tr ng đi m qu c gia ố ệ ừ ể ự ệ
ử ụ và các phòng thí nghi m khác đ th c hi n các ho t đ ng khoa h c và công ngh , tr ệ tr ng h p kinh phí này đã đ c d toán trong kinh phí th c hi n nhi m v . ụ ạ ộ ự ượ ự ọ ệ ườ ệ ợ
ượ ỗ ợ ố ế
5. Đ c h tr kinh phí công b k t qu khoa h c và công ngh , đăng ký b o h ả ả c ngoài, tr ướ ế ố ộ ừ
ệ ố ớ ề ở ữ ng h p kinh phí này đã đ ọ quy n s h u trí tu đ i v i sáng ch và gi ng cây tr ng ở tr ự ệ c và n ồ c d toán trong kinh phí th c hi n nhi m v . ụ trong n ệ ượ ự ướ ệ ườ ợ
ng II Ngh đ nh này và các u đãi ạ ị ư ị ị
khác quy đ nh t 6. Đ c h ng các chính sách quy đ nh t ượ ưở ề ạ i Ch ươ i Đi u 23 Lu t Khoa h c và công ngh . ệ ậ ọ ị
Đi u 25. Kinh phí th c hi n chính sách tr ng d ng nhà khoa h c tr tài năng ự ụ ọ ọ ẻ ề ệ
ự ẻ ọ ị
1. Kinh phí th c hi n chính sách tr ng d ng nhà khoa h c tr tài năng quy đ nh t ọ ụ kinh phí s nghi p khoa h c và công ngh trong d ự ệ ượ ừ ệ ệ ọ ạ i ự ề
Đi u 24 Ngh đ nh này đ ị toán giao cho t c b trí t ị ố ch c khoa h c và công ngh . ệ ọ ổ ứ
ợ ẻ ọ
ệ 2. Tr ườ ậ ng h p nhà khoa h c tr ự tài năng không thu c t ụ ệ ể ọ
ệ ặ ọ ỹ
ng. ch c khoa h c và công ộ ổ ọ ứ Qu phát tri n khoa ngh công l p, kinh phí th c hi n chính sách tr ng d ng đ c c p t ỹ ượ ấ ừ h c và công ngh qu c gia ho c Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a các t nh, thành ỉ ệ ủ ể ố ọ ph tr c thu c Trung ươ ố ự ộ
ươ T CH C TH C HI N ng V Ự Ch Ứ Ổ Ệ
Đi u 26. Trách nhi m c a B Khoa h c và Công ngh ủ ộ ọ ề ệ ệ
1. Là đ u m i ch trì t ổ ứ ụ ch c tri n khai th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng ử ụ ự ệ ọ
ể ố cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh . ệ ầ ạ ộ ủ ọ
ự ệ ả ẩ ẫ
ng d n th c hi n chính sách ướ s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh . ệ ử ụ 2. Xây d ng, ban hành theo th m quy n văn b n h ạ ộ ề ọ ự ụ ọ
ổ ợ ự ể ệ ệ ặ ổ
ứ ệ ạ ứ ọ
ứ ố ớ ấ ắ ụ ị
3. T ng h p tình hình th c hi n chính sách xét tuy n đ c cách và b nhi m vào ch c danh nghiên c u khoa h c, ch c danh công ngh h ng I không qua thi thăng h ng, ạ ạ i không ph thu c vào năm công tác đ i v i cá nhân có thành tích xu t s c theo quy đ nh t ộ Ngh đ nh này g i B N i v . ử ộ ộ ụ ị ị
ể ự ướ
ng d n c ch tài chính đ th c hi n ệ chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh . ệ 4. Ph i h p v i B Tài chính xây d ng và h ụ ẫ ơ ế ọ ố ợ ử ụ ớ ộ ọ ự ạ ộ
5. Theo dõi, ki m tra tình hình th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ử ụ ụ ọ ự
ể ho t đ ng khoa h c và công ngh quy đ nh t ạ ộ ệ ọ ị ệ i Ngh đ nh này. ị ị ạ
Đi u 27. Trách nhi m c a B N i v ủ ộ ộ ụ ề ệ
ứ ẩ ọ
ố ợ ọ ướ ệ ề ị ị
ớ ộ c u khoa h c, ch c danh công ngh nêu t ứ ạ ứ th c hi n chính sách có liên quan quy đ nh t ự Ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh ban hành b tiêu chu n ch c danh nghiên ệ ẫ ng d n ả ị ộ i Kho n 3 Đi u 4 Ngh đ nh này và h ạ i Ngh đ nh này. ị ệ ị
Đi u 28. Trách nhi m c a B Giáo d c và Đào t o ạ ủ ộ ụ ề ệ
Ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh th c hi n các n i dung v quy ho ch, đào ệ ự ố ợ ệ ề ạ ọ
ng ngu n nhân l c khoa h c và công ngh theo quy đ nh t t o, b i d ạ ồ ưỡ ự ệ ọ ạ i Ngh đ nh này. ị ị ớ ộ ồ ộ ị
Đi u 29. Trách nhi m c a B Tài chính ệ ủ ộ ề
ủ ướ ự ệ ớ ộ
1. Ch trì, ph i h p v i B Khoa h c và Công ngh xây d ng và h ử ụ ng d n c ẫ ọ ố ợ ệ ể ự ạ ộ ụ ế ọ
ơ ọ ch tài chính đ th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh .ệ
ử ụ ự ệ ọ ợ ổ
ụ 2. Hàng năm, t ng h p d toán kinh phí th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng ơ ở ế ị ự ấ ề ệ ẩ ọ
cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh trình c p có th m quy n quy t đ nh trên c s đ xu t c a B Khoa h c và Công ngh . ệ ề ạ ộ ộ ấ ủ ọ
Đi u 30. Trách nhi m c a các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ủ ộ ề
ph , y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ Ủ ộ ệ ỉ ộ ơ ố ự ộ ơ ng ươ
ủ Ủ ộ
ệ ề ệ ổ
ộ ơ ứ ử ụ ủ ạ ộ ụ ọ ọ
1. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân c p t nh ấ ỉ ộ ơ ự ch c th c trong ph m vi ch c năng, nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m t ứ ạ ụ ạ hi n chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh quy đ nh ệ ị ệ i Ngh đ nh này. t ị ạ ị
ử ụ ự ệ ọ
ệ ể ộ ạ ộ ự ọ ự ộ ọ
ụ 2. Hàng năm, xây d ng d toán kinh phí th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh g i B Khoa h c và Công ngh đ B Khoa ệ ử h c và Công ngh t ng h p, g i B Tài chính. ọ ử ộ ệ ổ ợ
ử ụ ụ ệ
ạ ộ 3. Báo cáo tình hình th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng ọ c ngày 15 tháng 11 hàng năm ệ ướ ọ ự ệ ử ộ ọ
khoa h c và công ngh , g i B Khoa h c và Công ngh tr đ t ng h p, theo dõi. ợ ể ổ
Đi u 31. Trách nhi m c a các t ủ ề ệ ổ ứ ch c khoa h c và công ngh ọ ệ
1. Th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ụ ạ ộ ử ụ ự ọ ọ
ngh quy đ nh t ệ ị ạ ệ i Ngh đ nh này. ị ị
2. Hàng năm, t ứ ủ ệ ậ ơ ổ
ọ ử ụ ạ ộ ụ ự ệ ọ ọ
ả ch c khoa h c và công ngh công l p báo cáo c quan ch qu n tình hình th c hi n chính sách s d ng, tr ng d ng cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh .ệ
ệ ậ ậ ạ ọ ị ị
3. T ch c khoa h c và công ngh ngoài công l p v n d ng quy đ nh t ề ổ ứ ụ ụ ệ ố ớ ạ ộ ả ọ ộ
i Ngh đ nh ị này đ áp d ng đ i v i cá nhân ho t đ ng khoa h c và công ngh thu c quy n qu n lý và ể s d ng. ử ụ
Ch ng VI ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 32. Hi u l c thi hành ệ ự ề
Ngh đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2014. ệ ự ể ừ ị ị
Đi u 33. Trách nhi m thi hành ề ệ
1. B Khoa h c và Công ngh ch u trách nhi m đôn đ c, ki m tra th c hi n Ngh ự ệ ể ệ ệ ộ ọ ố ị ị
đ nh này. ị
2. B tr ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ộ ưở ủ ưở ơ
ng và các t ủ ị Ủ ủ ưở ộ ủ ng c quan thu c Chính ph , ộ ch c, cá ứ ơ ươ ổ
Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. ệ ị ộ ố ự ị ị
NG TM. CHÍNH PHỦ TH T Ủ ƯỚ Nguy n T n Dũng ễ ấ