ị ế ề ả ộ Ngh quy t H i ngh l n th năm Ban Ch p hành Trung ứ và phát tri n n n văn hoá Vi ề ấ t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c ộ ự ng Đ ng (khoá VIII) v xây d ng ươ ậ ị ầ ể ả ắ ệ ế Ngày 23/12/2003

ườ ạ ấ ộ ự ng d ng ế ệ ả ộ t Nam, là k t qu giao l u và ti p thu tinh ừ ệ t Nam đã t Nam, làm r ng r l ch s v vang c a dân t c. t Nam là thành qu hàng nghìn năm lao đ ng sáng t o, đ u tranh kiên c Văn hóa Vi ả ệ c c a c ng đ ng các dân t c Vi n c và gi n ồ ế ữ ướ ủ ộ ướ i đ không ng ng hoàn thi n mình. V n hóa Vi hoa c a nhi u n n văn minh th gi ế ớ ể ề ề ủ hun đúc nên tâm h n, khí phách, b n lĩnh Vi ủ ả ồ ư ǎ ử ẻ ệ ỡ ị ệ ạ ộ

ờ ạ ớ ườ ắ ố i đúng đ n và sáng t o c a Đ ng ta, v n hóa Vi ạ ủ ắ ệ t ả i to l n c a nhân dân ợ ǎ ớ ủ ng l ầ ữ i phóng dân t c và xây d ng ch nghĩa xã h i. Trong th i đ i H Chí Minh, v i đ ồ c phát huy, đã góp ph n quy t đ nh vào nh ng th ng l Nam ti p t c đ ế ị ế ụ ượ ta trong s nghi p đ u tranh gi ộ ệ ự ự ủ ấ ả ộ

c xây ạ ạ ệ ệ ụ ệ ệ ả ự ộ ướ ằ ǎ ự ế ượ ự ộ ả ổ ơ ấ ườ ự , k t c u xã h i, nhu c u t ng nhanh v v n hóa c a các t ng l p dân c , quá trình dân ch ế t Nam. S thay đ i c c u kinh ủ ớ ủ ả ǎ ầ ǎ ớ c, th c hi n hai nhi m v chi n l Đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ẩ d ng và b o v T qu c vì "dân giàu, n ệ c m nh, xã h i công b ng, v n minh", là s nghi p ạ ố ệ ổ ự xây d ng và sáng t o to l n c a nhân dân ta, đ ng th i là m t quá trình c i bi n xã h i sâu ồ ạ s c, đòi h i phát huy kh n ng và trí tu ệ ở ỗ ỏ ắ t ề ǎ ế ế ấ hóa, v.v... là nh ng y u t ề ờ m i con ng ủ làm thay đ i nhi u m t đ i s ng v n hóa dân t c. ặ ờ ố ộ i Vi ệ ầ ǎ ế ố ộ ữ ư ộ ổ

ữ ự ủ ệ ớ i cùng v i vi c m r ng giao ở ộ ờ i, đ ng th i ồ ơ ộ ể ệ ủ ườ ế Nh ng thành t u c a cách m ng khoa h c - công ngh th gi ạ ọ l u qu c t là c h i đ chúng ta ti p th nh ng thành qu trí tu c a loài ng ụ ữ ư gìn b n s c v n hóa dân t c. cũng đ t ra nh ng thách th c m i trong vi c gi ệ ệ ế ớ ả ả ắ ǎ ố ế ặ ữ ứ ữ ớ ộ

ỏ ả ế ượ ụ ệ ắ ng h ướ ụ c cùng các nhi m v và gi ướ ng chi n l ự ệ ǎ ề ấ ướ i pháp ả ươ c ta theo ể ệ ế c trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i và Ngh quy t ủ i nhi m v xây d ng và phát tri n n n v n hóa n ộ ờ ộ ị Tình hình đó đòi h i Đ ng ta có ph đ lãnh đ o th c hi n th ng l ợ ự ể đúng C ng lĩnh xây d ng đ t n Đ i h i l n th VIII c a Đ ng. ứ ạ ươ ạ ộ ầ ự ủ ả

c ta

Ph n Iầ : V th c tr ng v n hóa n

ề ự

ǎ

ướ

1 - Nh ng thành t u

ố ố ữ ữ

ỏ ự t ư ưở rõ giá tr v ng b n làm n n t ng t ề c ta, nhân t i s ng là nh ng lĩnh v c then ch t c a v n hóa, đã có nh ng chuy n ể ố ủ ǎ ng H Chí Minh đ t ư ưở ả c v n d ng và phát ồ ượ ậ ụ ng, kim ch nam cho hành ề ả ỉ ầ hàng đ u b o đ m cho đ i s ng tinh th n ờ ố ả ị ữ ướ ủ ủ ạ ầ ố ng, đ o đ c và l T t ạ ứ ư ưở bi n quan tr ng. Ch nghĩa Mác-Lê-nin và t ủ ọ ế tri n sáng t o ngày càng t ạ ể đ ng c a Đ ng và c a cách m ng n ả ộ xã h i phát tri n đúng h ng. ướ ể ộ

ộ ộ ậ ǎ ộ c nâng lên m t b ộ ướ ộ ả ề ớ ự ấ ấ ự ễ ủ ẩ c phát huy, s tr c khuy n khích. Không khí dân ch ự ạ ứ ừ ở ườ ượ ủ n lên ǎ ế ứ ươ ế ớ Ý th c ph n đ u cho đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, tinh th n trách nhi m và n ng l c ự ủ ệ ầ ứ c. Nhi u nét m i trong giá tr ch c th c ti n c a cán b , đ ng viên đ t ị ượ ổ ứ v n hóa và chu n m c đ o đ c t ng b c hình thành. Tính n ng đ ng và tính tích c c công ộ ướ ǎ ng và n ng l c cá nhân đ dân đ ượ ự trong xã h i t ng lên. Th h tr ti p thu nhanh nh ng ki n th c m i và có ý chí v ữ l p thân, l p nghi p, xây d ng và b o v T qu c. ệ ổ ậ ǎ ế ệ ẻ ế ả ộ ǎ ậ ự ệ ố

ng v c i ngu n, v cách m ng và kháng chi n, t ữ ề ộ ề ồ ạ ề ơ ế ữ ǎ ớ ng và ng nh t th c h ự ướ i có ọ ườ i ho n n n... tr thành phong trào qu n chúng. T do tín ng ưỡ ự ạ ầ ườ c tôn tr ng. ng đ Nh ng vi c làm thi ưở ế ệ các anh hùng dân t c, quý tr ng các danh nhân v n hóa, đ n n đáp nghĩa nh ng ng ộ công, giúp đ nh ng ng ở không tín ng ượ ỡ ữ ưỡ ạ ọ

ệ ự c nh ng thành t u quan tr ng, góp ph n nâng cao dân ọ ượ ữ ự ầ ọ S nghi p giáo d c, khoa h c thu đ ụ trí, trình đ h c v n c a nhân dân, làm t ng thêm s c m nh n i sinh. ộ ọ ấ ủ ứ ǎ ạ ộ

ệ ể ề ố ệ ọ ề ạ ề ạ ề ế ề ǎ ệ ọ ứ ẳ ị ộ c phát tri n m i. Nhi u b Trên lĩnh v c v n h c, ngh thu t, các ho t đ ng sáng t o có b ớ ướ ạ ộ ự ǎ ậ . Có thêm nhi u tác ph m có giá tr v đ tài cách c gìn gi môn ngh thu t truy n th ng đ ị ề ề ẩ ữ ượ ậ kho tàng v n hóa m ng và kháng chi n, v công cu c đ i m i. Nhi u b s u t p công phu t ừ ớ ộ ư ậ ộ ổ c xu t b n, t o c s cho vi c ệ t Nam trong nhi u th k đ dân gian và v n hóa bác h c Vi ạ ơ ở ấ ả ề ế ỷ ượ ǎ nghiên c u, b o t n và phát huy nh ng giá tr t ộ ng, h c thu t và th m m c a dân t c. t ỹ ủ ậ ữ ả ồ ẩ ọ ị ư ưở ẽ ǎ c nh ng k t qu tích c c, kh ng đ nh m nh m v n Ho t đ ng lý lu n, phê bình đã đ t đ ạ ự ế ữ ạ ượ ậ c nh ng quan đi m sai trái. ngh cách m ng và kháng chi n, đ y lùi m t b ể ộ ướ ẩ ạ ộ ệ ả ữ ế ạ

ố ự ễ ử ệ ạ ượ ướ ữ ủ ộ ờ ộ ữ ụ ụ ế ị ượ ể ấ c rèn luy n và th thách trong th c ti n cách m ng, có v n s ng, ố ố ǎ ủ ờ ố c nh ng bi n đ ng c a th i cu c và nh ng khó kh n c a đ i s ng ứ ệ c ph m ch t, kiên đ nh quan đi m sáng tác ph c v nhân dân, làm s m nh ạ ế ụ ự ề ệ ệ ẫ S đông v n ngh sĩ đ ệ ǎ c; tr giàu lòng yêu n ướ v n gi ẩ ữ ẫ ng ớ i ngh sĩ - chi n sĩ. Nhi u v n ngh sĩ tuy tu i cao, v n ti p t c s nghi p sáng t o, l p ổ ế ườ tr có nhi u c g ng tìm tòi cái m i. ẻ gìn đ ệ ề ố ắ ǎ ớ

ệ ể ộ ữ ǎ ọ i dân t c thi u s phát tri n c v s l ướ ng, ch t l ng, đã có nh ng đóng góp quan ậ ể ố c ti n đáng k . Đ i ngũ nh ng nhà v n hóa ữ ế ấ ượ V n h c, ngh thu t các dân t c thi u s có b ǎ ể ố ộ ng ể ả ề ố ượ ườ tr ng vào h u h t các lĩnh v c v n h c, ngh thu t. ệ ọ ọ ự ǎ ộ ầ ế ậ

ạ ể ề ố ượ ề ộ ứ ề ẫ c thi ề ệ ố ả ǎ ǎ ạ ộ ổ ng và quy mô, v n i dung và hình th c, v in, Thông tin đ i chúng phát tri n nhanh v s l phát hành, truy n d n, ngày càng phát huy vai trò quan tr ng trong đ i s ng v n hóa tinh th n ầ ờ ố ự t l p, t o kh n ng l a c a xã h i. H th ng m ng thông tin trong n ế ậ ướ ủ ch n, khai thác các ngu n thông tin b ích ph c v đông đ o công chúng. Đ i ngũ các nhà báo ụ ụ ọ ngày càng đông và có b c tr ọ c và qu c t đ ố ế ượ ả t ị ư ưở ộ ng và nghi p v . ệ ụ ng thành v chính tr , t ề ạ ồ ướ ưở

c ngoài t ng b ớ ướ ừ ị c m r ng. Chúng ta có d p ti p xúc r ng rãi ộ c nh ng giá ữ ế ở ộ i thi u v i nhân dân các n ớ ướ ệ ớ c đ ướ ượ ạ ờ ồ t Nam. Giao l u v n hóa v i n ư ǎ v i nh ng thành t u v n hóa nhân lo i, đ ng th i gi ớ ự ǎ ữ t đ p, đ c đáo c a v n hóa Vi tr t ị ố ẹ ủ ǎ ệ ộ

ự ượ ả c xây d ng tuy ch a hoàn ch nh, nh ng v c n b n b o đ m ư ư ả ả ỉ ề ǎ c. Th ch v n hóa m i khuy n khích ả ướ ể ế ǎ ạ ủ ộ c s lãnh đ o c a Đ ng và s qu n lý c a Nhà n ự ể ế ǎ ặ ả ự ả ệ ủ ự ớ ạ ụ ố ộ ǎ ớ ạ ị ǎ ự ệ ụ ữ i. H th ng th ch v n hóa đ ệ ố đ ế ượ ự ưở ng nhân dân lao đ ng tham gia s nghi p xây d ng v n hóa trên c hai m t sáng t o và h ǎ t vai trò nòng c t trong vi c sáng t o các th ; giúp đ i ngũ v n ngh sĩ chuyên nghi p làm t ệ ệ ạ ố ệ t nhi m v gi giá tr v n hóa m i; t o đi u ki n th c hi n t ả ắ ǎ gìn và phát huy b n s c v n ệ ố ệ ề hóa dân t c k t h p v i ti p thu tinh hoa v n hóa th gi ế ớ ǎ ớ ế ộ ế ợ

ướ ǎ ườ ng b máy t ộ ổ ứ ề ch c, ban hành nh ng lu t nh m đi u ữ ậ ằ c đã quan tâm t ng c Đ ng và Nhà n ch nh ho t đ ng c a ngành v n hóa. ủ ạ ộ ả ỉ ǎ

ậ ộ ộ ọ ế ǎ ǎ i trí...), g n đây đã có nh ng ph t ch v n hóa (nhà v n hóa, câu l c b , b o tàng, th vi n, c a ử ả ng th c ho t đ ng m i có ạ ộ ạ ộ ả ứ ươ ư ệ ớ ữ ầ M t b ph n quan tr ng thi ế hàng sách báo, khu vui ch i gi ơ hi u qu . ệ ả

2- Nh ng m t y u kém

ặ ế

N i lên tr nh n th c t t ng, trong đ o đ c và l i s ng. ổ c h t ướ ế ở ứ ư ưở ậ ạ ứ ố ố

i, m t s ng ế ớ ộ ề ế ộ i dao đ ng, hoài nghi v ộ ố ườ ộ ự ữ ng xã h i ch nghĩa, ph nh n thành qu c a ch nghĩa xã h i hi n th c trên th ủ ậ ủ ậ ị ử c nh ng bi n đ ng chính tr ph c t p trên th gi ả ủ ườ n ộ ở ướ ườ ặ ơ ồ c nh ng lu n đi u thù đ ch xuyên t c, bôi nh ch đ ta. Tr ướ ộ con đ ủ gi i, ph nh n con đ ườ ớ t Nam d Vi ệ giác tr ướ ị ứ ạ ủ ậ ng đi lên ch nghĩa xã h i ủ i s lãnh đ o c a Đ ng. Không ít ng ạ ủ ả ị ệ ế ủ ệ ạ c ta; ph nh n l ch s cách m ng i còn m h , bàng quan ho c m t c nh ấ ả ọ ế ộ ướ ự ữ ậ ạ

ữ ườ ướ ố ố ị ǎ c ngoài, coi th ị ỷ ộ ỹ ụ ủ ầ ng nh ng giá tr v n hóa dân t c, ch y theo l ạ ế ạ ạ ộ ệ ầ ề ồ ị ệ ạ ồ ệ ể ậ ạ ề ủ ụ ớ i, vi c tang, l T sùng bái n i s ng th c ự ệ ng h p d ng, cá nhân v k ... đang gây h i đ n thu n phong m t c c a dân t c. Không ít tr ợ ụ ườ vì đ ng ti n và danh v mà chà đ p lên tình nghĩa gia đình, quan h th y trò, đ ng chí, đ ng ồ n n xã h i khác gia nghi p. Buôn l u và tham nhũng phát tri n. Ma túy, m i dâm và các t ộ t ng. N n mê tín d đoan khá ph bi n. Nhi u h t c cũ và m i lan tràn, nhât là trong vi c ệ ổ ế ǎ c ướ ị h i... ễ ộ ạ ệ

ơ ọ ậ ứ ng quan i s ng ở ộ ộ ạ ề ǎ ượ ộ ơ ả ọ ỏ ề ủ c ng n ch n có hi u qu . Hi n t ặ ị ụ ộ ị ệ ượ ấ ệ ươ ử n n đó gây s b t bình c a nhân dân, làm t n th ng, bè phái, m t đoàn ủ ng uy tín c a ự ấ ệ ạ ươ ủ ổ ữ c. ộ Nghiêm tr ng h n là s suy thoái v đ o đ c, l m t b ph n không nh cán b , ề ạ ứ ố ố ự đ ng viên, trong đó có c cán b có ch c, có quy n. N n tham nhũng, dùng ti n c a Nhà ả ả c tiêu xài phung phí, n ch i sa đ a không đ n ǎ ướ liêu, c a quy n, sách nhi u nhân dân, kèn c a đ a v , c c b , đ a ph ự ị ễ ề k t khá ph bi n. Nh ng t ế ổ ế Đ ng, c a Nhà n ủ ả ướ

ệ ể ề ự ự ạ ộ ạ ệ ầ ấ ố ạ ng, hoài bão, n ch i, nghi n ma túy... ơ ệ ǎ ậ Nhi u bi u hi n tiêu c c trong lĩnh v c giáo d c, đào t o làm cho xã h i lo l ng nh s suy ư ự ụ i s ng thi u lý thoái đ o lý trong quan h th y trò, bè b n, môi tr ố ố t ệ ưở giáo d c đ o đ c, th m m và các b môn chính tr , khoa h c xã h i và nhân v n. ǎ ắ ng s ph m xu ng c p; l ế m t b ph n h c sinh, sinh viên; vi c coi nh ẹ ộ ườ ở ộ ộ ị ư ạ ọ ọ ụ ạ ứ ẩ ộ ỹ

ọ ệ ữ ạ ỉ ấ ẩ ệ ậ ạ ǎ ớ ự ặ ấ ậ ế ạ ủ ậ ủ ậ ộ ớ ố ậ ệ ớ ǎ ế ế ẩ ộ ị ế ươ ế ề Đ i s ng v n h c, ngh thu t còn nh ng m t b t c p. R t ít tác ph m đ t đ nh cao t ươ ng ờ ố x ng v i s nghi p cách m ng và kháng chi n vĩ đ i c a dân t c và thành qu c a đ i m i. ớ ộ ả ủ ổ ứ ự ǎ ng ph nh n thành t u v n Trong sáng tác và lý lu n, phê bình, có lúc đã n y sinh khuynh h ướ ả h c cách m ng và kháng chi n, đ i l p v n ngh v i chính tr , nhìn xã h i v i thái đ bi ộ ị ế ạ ọ t v kháng chi n đã không phân bi quan. M t vài tác ph m vi ệ ế ề chi n tranh phi nghĩa. Xu h ạ ướ t cho ch c n ng giáo d c t ỹ ủ ǎ ụ ư ưở ớ t chi n tranh chính nghĩa v i ng m i hóa", chi u theo nh ng th hi u th p kém, làm ữ ệ ẩ ng "th ng và th m m c a v n h c, ngh thu t b suy gi m. ọ ứ ǎ ậ ị ấ ả

ng (khóa VII) v v n hóa - v n ngh đ ủ ậ ǎ ệ ượ ạ ộ i v i cái đúng; các khuynh h ở ạ ớ ề ǎ ạ ứ ệ ộ ố ậ ậ ệ ẫ ǎ c đ i b ph n v n Ngh quy t 04 c a Trung ế ị ươ ướ ng ngh sĩ đ ng tình. M t s có nh n th c l ch l c đã tr l ộ ố ồ ệ ạ ǎ x u t ng b c b đ y lùi. Tuy v y, m t s quan đi m sai trái v n xu t hi n. Các lo i v n ể ấ ừ hóa ph m đ c h i v n còn xâm nh p vào xã h i và các gia đình. Nhi u c s in, qu ng cáo, ả ộ ướ ị ẩ ộ ạ ẫ ấ ề ơ ở ẩ ậ

ạ ǎ ề ệ ữ c không có bi n pháp h u ệ ạ ộ ướ ả ủ ồ ả ậ ị quán n, khách s n, sàn nh y m tràn lan, ch y theo đ ng ti n, ho t đ ng tùy ti n, không ạ ở tuân th nh ng quy đ nh c a pháp lu t; các c quan qu n lý nhà n ơ hi u đ x lý. ủ ữ ể ử ệ

ứ ệ ế ậ ọ ữ ề ǎ ự ố ậ ộ ố ề ệ ặ ấ ǎ ề ấ ặ ụ ệ ế ậ ỹ c coi tr ng. Ti m l c đ i ngũ sáng tác, nghiên c u, lý lu n, phê bình v v n h c ngh thu t còn y u. Nhà ự ộ ề c ch m ban hành các chính sách đ phát huy nh ng n ng l c hi n có. M t s ngành ngh n ệ ể ậ ướ ǎ thu t nh đi n nh, sân kh u, đ c bi t là sân kh u truy n th ng g p r t nhi u khó kh n. ệ ư ệ ả ậ ấ Vi c giáo d c th m m , giáo d c th hi u ngh thu t cho thanh niên, thi u niên, nhi đ ng, ồ ị ế ẩ ụ ệ h c sinh ch a đ ư ượ ọ ọ

ả ệ ǎ ọ ạ ể ế ự ầ ư ữ gìn và phát tri n nh ng ề ơ ở ệ ậ ớ ữ ữ ể ẩ ọ Lãnh đ o qu n lý trong xu t b n v n h c, ngh thu t còn nhi u s h . Thi u s đ u t tr ng đi m và lâu dài cho s ra đ i nh ng tác ph m l n, cho vi c gi ờ ngành ngh thu t truy n th ng. ậ ấ ả ự ố ề ệ

ẩ ạ ấ ượ ư ị ờ ề ả i nh ng v n đ l n do cu c s ng đ t ra. Báo chí ch a bi u d ấ ữ ề ả ề ớ ệ ữ ộ ố ự ặ ư ữ ướ ả bí m t qu c gia. Khuynh h ng "th ế i c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ố ủ ộ ạ ứ ướ ng l ế ộ ươ ạ ạ ứ ả ợ i còn khá ph bi n. M t s ít nhà báo đã vi ph m đ o đ c ngh nghi p, ệ ề ị c x lý k p ậ ủ ố ậ ổ ế ộ ộ ố ấ ư ượ ử ế ư ậ ự ư ộ ng th p, ch a k p th i phát hi n và lý V thông tin đ i chúng, còn nhi u s n ph m ch t l ấ ng đúng m c nh ng đi n gi ể ứ ể ươ ư hình tiên ti n trên các lĩnh v c, cũng nh thi u s phê phán k p th i nh ng vi c làm trái v i ớ ệ ế ự ờ ị ng h p thông đ c và đ o đ c xã h i. Không ít tr ợ ườ ườ ụ ng m i hóa", l m d ng tin thi u chính xác, làm l ạ qu ng cáo đ thu l ể ạ thông tin thi u trung th c, gây tác đ ng x u đ n d lu n xã h i, nh ng ch a đ ế th i theo pháp lu t. ậ ờ

ư ǎ ủ ộ ư ẩ ả c ngoài ch a tích c c và ch đ ng, còn nhi u s h . S v n hóa ớ ự ǎ c ta còn quá l n, trong khi đó, s tác ph m v n ướ ề ơ ở ố ǎ ẩ ố ậ Giao l u v n hóa v i n ớ ướ ph m đ c h i, ph n đ ng xâm nh p vào n ộ ộ ạ hóa có giá tr c a ta đ a ra bên ngoài còn quá ít. ư ị ủ

ǎ ng ho t đ ng v n hóa - v n ngh trong c ng đ ng ng ǎ ệ ộ ồ ạ ộ ỏ c ngoài ậ ố t t Nam ọ n ở ướ ệ ườ ẩ ữ i Vi ệ ǎ ự ứ ệ ề ổ ế ể ng v T qu c. Song chúng ta còn thi u nh ng bi n pháp tích c c giúp đ ng bào tìm hi u ữ ạ ộ t v i quê nhà, góp ph n đ u tranh v i nh ng ho t đ ng ǎ ế ớ ệ ậ ồ ữ ầ ấ ớ L c l ự ượ hi n nay không nh , đã có nh ng công trình nghiên c u, tác ph m v n h c, ngh thu t t ệ h ố ướ sâu v n hóa dân t c, liên h m t thi ộ ch ng phá đ i v i T qu c. ố ớ ổ ố ố

ế ể ế ǎ ậ ư ượ ắ ượ ǎ ạ Vi c xây d ng th ch v n hóa còn ch m và nhi u thi u sót. Chính sách xã h i hóa các ho t ộ ự ệ đ ng v n hóa ch m đ ợ c s p x p h p ế ộ lý đ phát huy cao h n hi u l c lãnh đ o và qu n lý. ơ ề ch c ngành v n hóa ch a đ ǎ ổ ứ ả c ban hành. B máy t ệ ự ậ ộ ạ ể

ư ứ ạ ǎ ầ ộ các v trí quan tr ng. Công tác đào t o đ i ngũ cán b lãnh đ o và qu n lý v n hóa ch a đáp ng yêu c u, còn h ng ẫ ả ộ h t cán b v n hóa ụ ạ ọ ộ ǎ ở ị

xã h i cho phát tri n v n hóa còn ch a rõ. H ầ ư ư ộ ệ Chính sách khuy n khích và đ nh h ế t ch v n hóa c n thi th ng các thi ng đ u t t nói chung b xu ng c p và s d ng kém hi u qu . ế ǎ ị ầ ướ ế ế ố ǎ ể ử ụ ệ ấ ả ố ị

ể ố ộ ồ c đây, đ i s ng v n hóa còn quá nghèo nàn. nhi u vùng nông thôn, nh t là vùng sâu, vùng xa, vùng đ ng bào các dân t c thi u s , vùng Ở ề c n c cách m ng, kháng chi n tr ờ ố ǎ ứ ấ ế ướ ạ ǎ

3 - Nh ng nguyên nhân ch y u

ủ ế

ự ữ ứ ự ệ ǎ ặ ộ ng l ướ ự ướ ụ ự ả ủ ự ủ ự ể ng ho t đ ng trên lĩnh v c v n hóa. i và chính Nh ng thành t u trong s nghi p xây d ng v n hóa m t m t ch ng t ố ắ sách c a Đ ng và Nhà n ng đúng đ n ả cho s phát tri n đ i s ng v n hóa xã h i; m t khác đó là k t qu c a s tham gia tích c c ự ặ ờ ố c a nhân dân và nh ng n l c to l n c a các l c l ự ượ ữ ủ đ ỏ ườ c ta đã và đang phát huy tác d ng tích c c, đ nh h ị ǎ ỗ ự ộ ớ ủ ế ạ ộ ự ǎ

c còn nhi u, th m chí có m t nghiêm tr ng, nh t là trong lĩnh ề ậ ọ ấ i s ng. Nguyên nhân c a tình tr ng y u kém đó là: Tuy nhiên nh ng m t ch a đ ữ v c t t ự ư ưở ặ ng, đ o đ c và l ạ ứ ư ượ ố ố ặ ạ ủ ế

V khách quan: ề

c xã h i ch nghĩa Đông Âu đã gây xáo đ ng l n v t ướ ề ư ủ ộ ộ ớ - S s p đ t ưở Liên Xô cũ và các n ự ụ ổ ở ng, tình c m trong cán b , đ ng viên và nhân dân. ộ ả ả

t ch ng phá ta trên m t tr n t t ị ế ặ ậ ư ưở ố ệ ng v n hóa nh m th c hi n ằ ự ǎ - Các th l c thù đ ch ráo ri ế ự "di n bi n hòa bình". ế ễ

ố ế ạ ớ ng và s h i nh p qu c t ự ộ ơ ế ị ườ m t trái c a nó, nh h ưở ả ủ ậ ng tiêu c c đ n ý th c t ự ế , bên c nh nh ng tác đ ng tích c c to l n, cũng đã ự i s ng c a nhân ng, đ o đ c, l ủ ộ ạ ứ ố ố ữ t ứ ư ưở - C ch th tr b c l ộ ộ ặ dân ta.

ả ǎ ứ ǎ ạ - N c ta còn nghèo, nhu c u v n hóa c a nhân dân r t l n nh ng kh n ng đáp ng còn h n ch do thi u nh ng đi u ki n và ph ủ ng ti n v t ch t c n thi t. ấ ớ ấ ầ ướ ế ầ ệ ư ế ươ ữ ế ệ ề ậ

V ch quan: ề ủ

, Đ ng ch a l ệ ụ ế ả ữ ế ị ố ố ế ầ ặ ấ ề ữ ớ ổ ị ư ệ ạ ậ ị ố ự c chi n l ề ố ố ... Ch a xây d ng đ ượ ệ ế ượ c ố ế ǎ ề ề ự ế . - Trong khi t p trung s c vào nhi m v kinh t ng h t nh ng tác đ ng tiêu ứ ậ ộ ư ườ c c nói trên, t ụ ề ư đó ch a đ t đúng v trí c a v n hóa, ch a coi tr ng công tác giáo d c v t ư ủ ǎ ư ặ ừ ự ọ i s ng, thi u các bi n pháp c n thi ng, đ o đ c và l t t trên c hai m t "xây" và "ch ng" ế ệ ạ ứ ưở ố ả trên lĩnh v c v n hóa. Công tác nghiên c u lý lu n ch a làm rõ nhi u v n đ có liên quan đ n ế ứ ư ự ǎ v n hóa trong quá trình đ i m i, trong vi c xác đ nh nh ng giá tr truy n th ng cũng nh h ệ ǎ giá tr m i c n xây d ng, trong vi c x lý các m i quan h gi a truy n th ng và hi n đ i, dân ệ ử ị ớ ầ t c và qu c t ị ǎ ộ phát tri n v n hóa song song v i chi n l ǎ ể , v n hóa và chính tr , v n hóa và kinh t c phát tri n kinh t ể ệ ữ ư ế ế ượ ớ

thoái hóa bi n ch t trong Đ ng và b máy Nhà n ệ ử ư c ch a ướ ế ấ ầ ử phê bình và phê bình sa sút ữ ầ ự ộ ở ộ ộ ả ữ ề ị ng và B Chính tr , Chính ph ả nhi u c p b đ ng. N i dung giáo d c t ụ ư ề ấ ng, chính tr trong sinh ho t đ ng và các đoàn th r t y u. Nh ng đi u đó làm suy gi m ả ể ấ ế ủ ươ ộ ộ ị - Vi c x lý nh ng ph n t nghiêm. Tinh th n t t ạ ả ưở ni m tin c a nhân dân vào đ i ngũ cán b , nh ng Trung ề ư ộ ch a có nh ng bi n pháp kh c ph c h u hi u. ắ ư ụ ữ ủ ữ ệ ệ

ả ữ ữ ỏ ư ế ầ ộ ǎ - Trong lãnh đ o và qu n lý có nh ng bi u hi n buông l ng, né tránh, h u khuynh. Trong ho t ạ ạ ệ ể ươ ứ , ch a chú ý đ n các y u t ng ng. đ ng kinh t v n hóa, các yêu c u phát tri n v n hóa t ǎ ể ế ộ ế ố ǎ ng, s d ng, đãi ng M c đ u t ngân sách cho v n hóa còn th p. Chính sách đào t o, b i d ồ ưỡ ấ ử ụ ạ ứ ầ ư cán b làm công tác v n hóa còn nhi u b t h p lý. Nh ng l ch l c và vi c làm sai trái trong ệ ấ ợ ộ ữ ệ ề ǎ ạ

c k p th i phát hi n, vi c x lý b buông trôi ho c có khi l i dùng ệ ư ượ ị ǎ ờ ệ ử ệ ặ ị ạ v n hóa, v n ngh ch a đ ǎ nh ng bi n pháp hành chính không thích h p. ữ ệ ợ

ư ư ạ ượ ǎ ǎ ạ ả ǎ ủ ụ ọ ộ c phong trào qu n - Ch a có c ch và chính sách phát huy n i l c c a nhân dân; ch a t o đ ầ ộ ự ủ ơ ế chúng m nh m tham gia phát tri n v n hóa, xây d ng n p s ng v n minh, b o v v n hóa ệ ǎ ế ố ể ả ự ẽ dân t c. Ch a coi tr ng b i d ự ượ ng ng, giáo d c và phát huy kh n ng c a tu i tr là l c l ổ ẻ ư chính, là đ i t ng ch y u c a ho t đ ng v n hóa. ồ ưỡ ủ ế ủ ố ượ ạ ộ ǎ

Ph

ng h

ươ

ướ

ể ǎ ng,nhi m v xây d ng và phát tri n v n ự

Ph n II: ầ hoá

I – Ph

ng h

ng

ươ

ướ

c ta là phát huy ch nghĩa yêu n ng chung c a s nghi p v n hóa n ệ ướ ủ ch , t ộ ươ ề ướ ả ự ố ự ǎ ứ ộ ậ ự ủ ự ườ ǎ ể ề ậ ng h ướ ố ộ ộ ạ ủ ế ạ ộ ườ ừ ộ ǎ ậ ừ ườ ạ ư ự ệ ệ ầ ộ ế c m nh, xã h i công b ng, v n minh, ti n ướ ụ ạ ằ ǎ ộ c và Ph ủ ự ệ ổ ng xây d ng và b o v T c truy n th ng đ i đoàn k t dân t c , ý th c đ c l p t ế t Nam tiên ti n, đ m đà b n qu c xã h i ch nghĩa, xây d ng và phát tri n n n v n hóa Vi ả ế ệ ộ ờ s c dân t c, ti p th tinh hoa v n hóa nhân lo i, làm cho v n hóa th m sâu vào toàn b đ i ǎ ạ ụ ắ ấ ị i, t ng gia đình, t ng t p th và c ng đ ng, t ng đ a s ng và ho t đ ng xã h i, vào t ng ng ừ ừ ố ồ ể ộ i, t o ra trên đ t n bàn dân c , vào m i lĩnh v c sinh ho t và quan h con ng ờ ố c ta đ i s ng ấ ướ ạ ọ tinh th n cao đ p, trình đ dân trí cao, khoa h c phát tri n, ph c v đ c l c s nghi p công ể ụ ụ ắ ự ự ọ nghi p hóa, hi n đ i hóa vì m c tiêu dân giàu, n ệ ạ c v ng ch c lên ch nghĩa xã h i. b ủ ướ ữ ẹ ệ ắ ộ

Nh ng quan đi m ch đ o c b n: ỉ ạ ơ ả ữ ể

ǎ ầ ủ ẩ ự ừ ụ ừ ự ộ 1 - V n hóa là n n t ng tinh th n c a xã h i, v a là m c tiêu v a là đ ng l c thúc đ y s ộ phát tri n kinh t -xã h i. ề ả ế ể ộ

ǎ ǎ ố ề ả ủ ế ǎ t m i quan h gi a phát tri n kinh t ề ả ể - xã h i b n v ng. ầ Ch m lo v n hóa là ch m lo c ng c n n t ng tinh th n c a xã h i. Thi u n n t ng tinh th n i quy t t ti n b và lành m nh, không quan tâm gi ế ớ v i ế ố ti n b và công b ng xã h i thì không th có s phát tri n kinh t ự ầ ủ ố ể ộ ệ ữ ế ộ ề ữ ả ể ạ ằ ế ế ộ ộ ộ

ế ể ằ ǎ ộ ằ đ ng th i là đ ng l c c a s ộ ǎ ả ủ ế ặ ph i nh m m c tiêu v n hóa, vì xã h i công b ng, v n minh, ự ủ ự v n hóa ph i g n k t ch t ch v i đ i s ng và ho t đ ng xã ạ ộ ồ ng,... bi n thành ngu n ế ồ ờ ẽ ớ ờ ố ỷ ươ ế ươ ế ọ ộ ị Xây d ng và phát tri n kinh t ụ ả ự con ng i phát tri n toàn di n V n hóa là k t qu c a kinh t ế ệ ườ ể ǎ . Các nhân t phát tri n kinh t ả ắ ố ǎ ể , xã h i, lu t pháp, k c ng di n chính tr , kinh t h i trên m i ph ậ ế ệ ộ l c n i sinh quan tr ng nh t c a phát tri n. ể ấ ủ ọ ự ộ

2- N n v n hóa mà chúng ta xây d ng là n n v n hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c. ả ắ ự ề ề ế ǎ ǎ ậ ộ

ộ ế ế ủ c và ti n b mà n i dung c t lõi là lý t ộ t ư ưở ộ ậ ụ ộ ườ ự ự ạ ố ồ i, vì h nh phúc và s phát tri n phong phú, t ệ ữ ữ ự ộ ồ ng mà c trong hình th c bi u hi n, trong các ph ứ ng đ c l p dân t c và ch nghĩa ộ ủ ưở ng H Chí Minh, nh m m c tiêu t t c vì con ấ ả ằ ố do, toàn di n c a con ng i trong m i ệ ủ ườ ỉ ề nhiên. Tiên ti n không ch v ế ể ả ộ i n i ng ti n chuy n t t ư ưở ươ ể ệ ệ ả Tiên ti n là yêu n ướ xã h i theo ch nghĩa Mác- Lê-nin, t ng ể quan h hài hòa gi a cá nhân và c ng đ ng, gi a xã h i và t ộ n i dung t ộ dung.

ữ n ả ắ ệ ướ ấ ị ồ ắ ướ ồ ồ c và gi ứ ộ ữ ǎ ộ ầ ị ề ữ ử c ự ườ ố c n ng nàn, ý chí t ổ ế trong ng x , tính gi n d trong l ạ ố ố ự ế ả ộ ị ứ ứ ử ể ạ ộ ệ ậ ả B n s c dân t c bao g m nh ng giá tr b n v ng, nh ng tinh hoa c a c ng đ ng các dân t c ộ ủ ộ ộ c. c vun đ p nên qua l ch s hàng ngàn n m đ u tranh d ng n Vi ữ ướ t Nam đ ự ượ Đó là lòng yêu n ồ ng dân t c, tinh th n đoàn k t, ý th c c ng đ ng ế g n k t cá nhân-gia đình-làng xã-T qu c; lòng nhân ái, khoan dung, tr ng nghĩa tình, đ o lý; ọ ắ i s ng... đ c tính c n cù, sáng t o trong lao đ ng; s tinh t ứ ầ B n s c v n hóa dân t c còn đ m nét c trong các hình th c bi u hi n mang tính dân t c đ c ộ ộ ả ắ ǎ đáo.

ệ ả ắ ế ớ ở ộ ư ộ ộ ọ ọ , ti p thu có ch n l c B o v b n s c dân t c ph i g n k t v i m r ng giao l u qu c t ố ế ế ả ắ nh ng cái hay, cái ti n b trong v n hóa các dân t c khác. Gi gìn b n s c dân t c ph i đi ộ ả ả ắ ữ ǎ li n v i ch ng l c h u, l thói cũ. i th i trong phong t c, t p quán, l ề ờ ỗ ố ộ ụ ậ ế ạ ậ ả ữ ề ớ

t Nam là n n v n hóa th ng nh t mà đa d ng trong c ng đ ng các dân ệ ề ǎ ấ ạ ố ộ ồ 3 - N n v n hóa Vi ǎ ề t Nam. t c Vi ộ ệ

ấ ướ ề c ta đ u có nh ng giá tr và s c thái v n hóa riêng. Các giá ắ ữ ǎ t Nam và c ng c s ắ ị ǎ ề ổ ệ ố ự ủ ơ ị ố ơ ở ể ữ ữ ẳ ủ v ng s bình đ ng và phát huy tính đa d ng v n hóa c a ự ǎ ạ H n 50 dân t c s ng trên đ t n ộ ố tr và s c thái đó b sung cho nhau, làm phong phú n n v n hóa Vi th ng nh t dân t c là c s đ gi ộ ấ các dân t c anh em. ộ

ệ ủ ự ả ạ ǎ 4 - Xây d ng và phát tri n v n hóa là s nghi p c a toàn dân do Đ ng lãnh đ o, trong đó đ i ộ ngũ trí th c gi ể vai trò quan tr ng. ự ứ ữ ọ

ệ ướ ạ ằ ǎ ộ ấ ự t Nam ph n đ u vì dân giàu, n ấ ề ệ ể c m nh, xã h i công b ng, v n minh đ u ề c nhà. Công nhân, nông dân, trí ǎ ệ ướ ề ả ố ạ ế ạ ủ ự ứ ắ ướ ự ứ ể ướ i Vi M i ng ườ ọ tham gia s nghi p xây d ng và phát tri n n n v n hóa n ự th c là n n t ng kh i đ i đoàn k t toàn dân, cũng là n n t ng c a s nghi p xây d ng và phát ủ ự ề ả tri n v n hóa d ớ c. Đ i ngũ trí th c g n bó v i ộ ả ǎ vai trò quan tr ng trong s nghi p xây d ng và phát tri n v n hóa. nhân dân gi ể ệ i s lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n ả ự ủ ự ữ ǎ ọ

ǎ ặ ậ ộ ự ự ể ệ ǎ ạ ộ 5 - V n hóa là m t m t tr n; xây d ng và phát tri n v n hóa là m t s nghi p cách m ng lâu dài, đòi h i ph i có ý chí cách m ng và s kiên trì th n tr ng. ự ạ ả ậ ỏ ọ

ǎ ả ữ ữ ộ ữ ố ẹ ủ ị ấ

ủ ở ứ ạ ậ ề ỏ ộ ể ữ ǎ ả ố ớ ế ớ ủ ế ạ ộ ị ớ ị ǎ t đ p c a dân t c, sáng t o nên nh ng giá tr v n B o t n và phát huy nh ng di s n v n hóa t ạ ả ồ hóa m i, xã h i ch nghĩa, làm cho nh ng giá tr y th m sâu vào cu c s ng toàn xã h i và ộ ố ấ ộ ộ ớ m i con ng ạ i, tr thành tâm lý và t p quán ti n b , v n minh là m t quá trình cách m ng ườ ộ ộ ǎ ế ỗ ớ đ y khó kh n, ph c t p, đòi h i nhi u th i gian. Trong công cu c đó, "xây" đi đôi v i ờ ǎ ầ gìn và phát tri n nh ng di s n v n hóa quý "ch ng", l y "xây" làm chính. Cùng v i vi c gi ữ ệ ấ i, sáng t o, vun đ p nên nh ng giá tr báu c a dân t c, ti p thu nh ng tinh hoa v n hóa th gi ắ ǎ ữ m i, ph i ti n hành kiên trì cu c đ u tranh bài tr các h t c, các thói h t ư ậ ấ ủ ụ tính chi n đ u, ch ng m i m u toan l ễ ể ự ố ữ t x u, nâng cao i d ng v n hóa đ th c hi n "di n bi n hòa bình". ế ệ ộ ấ ư ả ế ấ ế ợ ụ ừ ǎ ọ

II - Nh ng nhi m v c th ụ ụ ể ệ

i Vi t Nam trong giai đo n cách m ng m i v i nh ng đ c tính sau: 1 - Xây d ng con ng ự ườ ệ ớ ớ ữ ứ ạ ạ

c ủ ấ ấ ộ ậ c thoát kh i nghèo nàn l c h u, đoàn k t v i nhân dân th gi ộ ng dân t c, ph n đ u vì đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i, ế ớ i c, t ướ ự ườ ư ấ ướ ạ ậ - Có tinh th n yêu n ộ ầ có ý chí v ỏ ươ trong s nghi p đ u tranh vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i. ộ ậ n lên đ a đ t n ệ ộ ế ớ ộ ế ự ủ ấ ộ ộ

- Có ý th c t p th , đoàn k t, ph n đ u vì l i ích chung. ứ ậ ế ể ấ ấ ợ

ǎ ỷ ố ố ng phép n i s ng lành m nh, n p s ng v n minh, c n ki m, trung th c, nhân nghĩa, tôn tr ng k ọ ầ ng sinh ạ c, quy ệ ế ố c c a c ng đ ng; có ý th c b o v và c i thi n môi tr ứ ả ướ ủ ộ ự ả ườ ướ ệ ệ ồ - Có l c ươ thái.

ǎ ng tâm ngh nghi p, có k thu t, sáng t o, n ng su t cao vì l ậ ề ệ ấ ǎ ạ ỹ ợ i - Lao đ ng ch m ch v i l ích c a b n thân, gia đình, t p th và xã h i. ỉ ớ ươ ậ ộ ủ ả ể ộ

ng xuyên h c t p, nâng cao hi u bi t, trình đ chuyên môn, trình đ th m m và th ườ ọ ậ ể ế ộ ẩ ộ ỹ ể - Th l c. ự

2 - Xây d ng môi tr ự ườ ng v n hóa. ǎ

ạ ườ ả ậ ệ ng, khu t p th , c quan, xí nghi p, ng h c, đ n v b đ i...), các vùng dân c (đô th , nông thôn, ở ườ ị ơ ở ườ ể ơ ư ườ ọ ơ ị ng, tr ǎ ữ ạ ầ ǎ ạ T o ra nông tr ị ộ ộ mi n núi...) đ i s ng v n hóa lành m nh, đáp ng nh ng nhu c u v n hóa đa d ng và không ề ứ ng ng t ng lên c a các t ng l p nhân dân. ừ các đ n v c s (gia đình, làng, b n, xã, ph ơ ng, lâm tr ờ ố ủ ầ ǎ ớ

và phát huy nh ng đ o lý t ữ ố ẹ ủ ữ ệ ạ t Nam. Nêu cao vai trò g ệ ố ự ǎ ọ ng và xã h i. ng m u t đ p c a gia đình Vi Gìn gi ẫ ươ c a các b c cha m . Coi tr ng xây d ng gia đình v n hóa. Xây d ng m i quan h kh ng khít ủ ǎ ự ẹ ậ gi a gia đình, nhà tr ữ ườ ộ

ạ ườ ự ấ ǎ ự ả ủ ộ qu n c a c ng Đ y m nh phong trào xây d ng làng, p, xã, ph ẩ đ ng dân c trong công cu c xây d ng n p s ng v n minh. ế ố ồ ng v n hóa, nâng cao tính t ǎ ư ự ộ

ầ ẹ ǎ ị ữ phát tri n v i các vùng sâu, vùng xa, vùng núi, biên gi i, h i đ o, gi a các ờ ố ớ ể ả ả ữ ớ Thu h p d n kho ng cách đ i s ng v n hóa gi a các trung tâm đô th và nông thôn, gi a ữ ả nh ng vùng kinh t ữ ế t ng l p nhân dân. ầ ớ

ủ ế ng ho t đ ng c a các thi ầ ọ ạ ộ ể ǎ ố t ch v n hóa ế ǎ ể ấ ượ xây d ng m t s công trình v n hóa tr ng đi m t m qu c gia. T ng c ườ ǎ ầ ở ơ ở c s ; ạ ộ ng ho t đ ng ạ ch c v n hóa, ngh thu t chuyên nghi p, phát tri n phong trào qu n chúng ho t ệ ệ ể ậ Phát tri n và không ng ng nâng cao ch t l ừ đ u t ự ộ ố ầ ư c a các t ổ ứ ǎ ủ đ ng v n hóa, ngh thu t. ệ ǎ ộ ậ

3 - Phát tri n s nghi p v n h c - ngh thu t. ể ự ệ ệ ậ ǎ ọ

ấ ệ ẩ ǎ ạ ậ ng và ngh thu t i. Ph n đ u sáng t o nhi u tác ph m v n h c - ngh thu t có giá tr t ọ cao, th m nhu n tinh th n nhân v n, dân ch , có tác d ng sâu s c xây d ng con ng ǎ t ị ư ưở ự ề ầ ậ ụ ấ ấ ủ ắ ầ ệ ườ

ể ươ ọ ng pháp, m i phong cách sáng tác vì m c đích đáp ụ ng sáng tác ng đ i s ng tinh th n lành m nh, b ích cho công chúng. Bài tr các khuynh h Khuy n khích tìm tòi, th nghi m m i ph ầ ứ ế ờ ố ệ ạ ọ ổ ướ ừ

suy đ i, phi nhân tính. ồ

ộ ả ậ ướ ệ ướ ắ ự ả ủ ố ư ế ặ ề ệ ủ c ta ph n ánh hi n th c sinh đ ng, chân th t và sâu s c s nghi p c a ệ ổ ạ ệ ị ộ ổ ấ ổ ậ ẩ ậ ệ ộ ế ng, b t khu t c a dân t c. Đ c bi ệ ườ ể ệ ổ t khuy n khích các ộ ữ tích c c trong xã h i, nh ng ộ ố ườ i ệ ữ i v i xã h i, v i thiên nhiên; phê phán nh ng thói h t ể ủ ữ ườ i, gi a con ng ấ ườ ớ ạ ộ ề ế ẩ ǎ ọ ấ ả ạ ự ở ộ ụ ệ ạ ứ ấ ợ H ng v n ngh n ự ǎ nhân dân trong cách m ng và kháng chi n, trong xây d ng ch nghĩa xã h i và b o v T ự qu c cũng nh tái hi n l ch s kiên c ấ ủ ử tác ph m v công cu c đ i m i th hi n n i b t nh ng nhân t ự ữ ớ t, cái đ p trong quan h gi a con ng nhân v t tiêu bi u c a th i đ i. C vũ cái đúng, cái t ẹ ố ờ ạ ư ậ ấ t x u, v i con ng ữ ớ ớ lên án cái ác, cái th p hèn. Sáng t o nhi u tác ph m v n h c-ngh thu t cho thi u niên, nhi ậ đ ng v i hình th c, n i d ng thích h p; nghiêm c m xu t b n lo i sách kích thích b o l c ồ ớ tr em. ẻ

ng d n d lu n xã h i phê bình v n h c, ngh ị ẫ ư ậ ệ ẩ ǎ ộ ướ ớ ọ ệ ệ ng, phát huy tác d ng c a nghiên c u, lý ấ ượ ả ệ ụ ủ ǎ Phát huy vai trò th m đ nh tác ph m, h ẩ ộ thu t. B o đ m t do sáng tác đi đôi v i nêu cao trách nhi m công dân, trách nhi m xã h i ự ả ậ c a v n ngh sĩ, các nhà v n hóa. Nâng cao ch t l ứ ủ ǎ lu n. ậ

Ti p t c đ u tranh ch ng các khuynh h ng trái v i đ ng l ế ụ ấ ố ướ ớ ườ ố ǎ i v n ngh c a Đ ng. ệ ủ ả

ừ ệ ẩ ỹ ệ ộ ưở ồ ậ ủ ể ứ ạ ệ ầ ế c h ượ ưở ệ ề ǎ ẩ c. ng th c ngh thu t c a công chúng, Không ng ng nâng cao th hi u th m m và trình đ th ị ế t quan tâm t ng l p thanh niên, thi u niên, nhi đ ng. T o đi u ki n đ nhân dân tham đ c bi ề ớ ặ gia tích c c sáng t o và phê bình, đ ng th ngày càng nhi u tác ph m v n ngh có giá ự ụ ạ c và ngoài n tr trong n ướ ướ ị

ǎ ệ ệ ề ạ ậ ờ ố ồ ưỡ ấ ạ ớ ệ i cho v n ngh sĩ. t công tác b o v b n quy n tác ề ǎ ệ ả ẻ ệ ố Ch m sóc đ i s ng v t ch t, tinh th n, t o đi u ki n làm vi c thu n l ậ ợ ầ Chú tr ng b i d ng, đào t o l p v n ngh sĩ tr . Làm t ả ǎ ọ gi . ả

ǎ ậ ồ ọ ộ ch c chính tr xã h i ngh ệ ươ ố ề t Nam (bao g m các h i sáng t o v n h c, ngh thu t ạ ǎ các t nh, thành ph là nh ng t ổ ứ ữ ự ậ ở ộ ướ ề c v ệ ộ ǎ ạ ợ ủ ẹ ả ọ ộ Liên hi p v n h c ngh thu t Vi ệ ọ ệ ng) và các h i v n ngh Trung ị ỉ ệ ở nghi p do Đ ng lãnh đ o có b máy chuyên trách g n nh , có s tài tr c a Nhà n ệ kinh phí.

4 - B o t n và phát huy các di s n v n hóa ả ồ ǎ ả

ả ǎ ế ộ ắ ồ ố ơ ủ ả ắ ả ồ ộ ế ứ ị ớ ữ ạ ữ ọ ǎ ề ọ ố Di s n v n hóa là tài s n vô giá, g n k t c ng đ ng dân t c, là c t lõi c a b n s c dân t c, c ộ ả ế ừ s đ sáng t o nh ng giá tr m i và giao l u v n hóa. H t s c coi tr ng b o t n, k th a, ư ǎ ở ể phát huy nh ng giá tr v n hóa truy n th ng (bác h c và dân gian), v n hóa cách m ng, bao ạ g m c v n hóa v t th và phi v t th . ậ ồ ị ǎ ể ả ǎ ể ậ

Nghiên c u và giáo d c sâu r ng nh ng đ o lý dân t c t t đ p do cha ông đ l i. ộ ố ẹ ể ạ ứ ữ ụ ạ ộ

5 - Phát tri n s nghi p giáo d c - đào t o và khoa h c - công ngh ệ ể ự ụ ệ ạ ọ

ạ ươ ự ề ệ ị Đ y m nh vi c th c hi n Ngh quy t Trung ệ ẩ h c - công ngh . Coi tr ng giáo d c đ o lý làm ng ọ ọ ế ụ ạ ng 2 (khóa VIII) v giáo d c - đào t o và khoa ụ i, ý th c trách nhi m, nghĩa v công dân, ệ ạ ụ ườ ứ ệ

ế ố ử ǎ i s ng, n p s ng v n hóa, l ch s dân t c và i và ti n đ c a đ t n ị ồ ủ ấ ướ ề c, yêu ch nghĩa xã h i, đ o đ c l ộ ạ ứ ố ố ộ ồ ng lai c a m i ng c; b i n lên vì t ườ ỗ ủ ươ ộ ng ý th c và n ng l c phát huy giá tr v n hóa dân t c, ti p thu tinh hoa v n hóa nhân ộ ươ ự ị ǎ ế ǎ ǎ lòng yêu n ủ ướ b n s c dân t c, ý chí v ả ắ d ứ ưỡ lo i. ạ

ự ệ ố ị ả ữ ǎ ạ ứ ử ậ ạ ả ị B i d ồ ưỡ l ượ và h a ấ ng, xây d ng đ i ngũ gi ng viên và tu ch nh h th ng sách giáo khoa, nâng cao ch t ỉ ng gi ng d y các b môn ng v n, l ch s , chính tr , pháp lu t, đ o đ c; gi ng d y nh c ạ ạ ả các tr ườ ọ ở ộ ộ ng ph thông. ổ

ầ ǎ ọ ọ ự i quy t các v n đ đ t ra trên lĩnh v c v n hóa, thúc đ y các ho t đ ng v n hóa, thông ắ nhiên và công ngh ph i góp ph n đ c ệ ả ạ ộ ẩ ǎ ự ǎ ấ Ho t đ ng khoa h c xã h i - nhân v n, khoa h c t ộ ạ ộ l c gi ề ặ ế ả ự tin, v n h c, ngh thu t. ǎ ệ ậ ọ

6 - Phát tri n đi đôi v i qu n lý t t h th ng thông tin đ i chúng ể ả ớ ố ệ ố ạ

C ng c , xây d ng, phát tri n, t ng b c hi n đ i hóa h th ng thông tin đ i chúng. ự ủ ừ ể ố ướ ệ ố ệ ạ ạ

ế ạ ề ạ ằ ạ ộ ợ ǎ ả ạ ấ S p x p l i và quy ho ch h p lý h th ng truy n hình, phát thanh, thông tin, báo chí, xu t ắ ủ b n, thông tin m ng nh m t ng hi u qu thông tin, tránh lãng phí; ph i h p ho t đ ng c a ả các lo i hình thông tin, báo chí, gi a thông tin, báo chí v i các lĩnh v c v n hóa - ngh thu t. ậ ệ ố ệ ữ ố ợ ự ǎ ệ ạ ớ

c truy n thông qu c gia phù h p đ c đi m n ự c th c hi n chi n l ệ ừ ể ặ ố ợ ướ c i. Xây d ng và t ng b ề ự ướ ta và xu th phát tri n thông tin đ i chúng c a th gi ế ớ ể ế ế ượ ủ ạ

i thi u công ạ ố ự ủ ồ ế ớ ǎ ờ ớ ặ i, đ ng th i có bi n pháp hi u qu ng n ch n, ǎ ệ ả ng ti n thông tin khác. Đ y m nh thông tin đ i ngo i. T n d ng thành t u c a m ng Internet đ gi ạ ẩ ạ ể ớ ậ ụ t Nam v i th gi cu c đ i m i và v n hóa Vi ệ ệ ớ ệ ộ ổ h n ch tác d ng tiêu c c qua m ng Internet cũng nh qua các ph ươ ạ ụ ế ạ ự ư ệ

ừ ề ị ấ ượ t ư ưở ệ ng th ướ ươ ụ ắ ng, v n hóa c a ủ ǎ ng m i hóa trong ho t đ ng báo ạ ộ ng t ạ Không ng ng nâng cao trình đ chính tr và ngh nghi p, ch t l ộ h th ng truy n thông đ i chúng. Kh c ph c xu h ạ ề ệ ố chí, xu t b n. ấ ả

t v đ nh h ạ ng, v n hóa, cũng nh v k thu t hi n đ i ư ề ỹ ệ ề ị ướ ặ ǎ ậ Ch m lo đ c bi t ǎ ị ư ưở đ i v i truy n hình là lo i hình báo chí có u th l n, có s c thu hút công chúng đông đ o. ố ớ ng chính tr - t ư ế ớ ệ ả ứ ề ạ

7 - B o t n, phát huy và phát tri n v n hóa các dân t c thi u s ể ố ể ả ồ ǎ ộ

ữ ự ữ ề ể ố ị ị Coi tr ng và b o t n, phát huy nh ng giá tr truy n th ng và xây d ng, phát tri n nh ng giá tr m i v v n hóa, v n h c, ngh thu t c a các dân t c thi u s . ể ố ệ ọ ớ ề ǎ ả ồ ǎ ậ ủ ọ ộ

ữ ữ t c a các dân t c. Đi đôi v i vi c s d ng ngôn ng , ớ ộ ổ ệ ử ụ ộ ữ ế ủ ế ệ ẻ ế ử ụ ộ ạ ế ư ầ ệ ǎ ọ ệ ậ ạ ể ố ợ B o t n và phát tri n ngôn ng , ch vi ể ả ồ t ph thông, khuy n khích th h tr thu c đ ng bào các dân t c thi u s h c t p, ch vi ể ố ọ ậ ộ ồ ữ ế t c a dân t c mình. Phát hi n, b i d hi u bi t và s d ng thành th o ti ng nói, ch vi ng, ữ ế ủ ể ồ ưỡ ế ng sáng tác, s u t m, nghiên c u v n hóa, v n h c, ngh thu t là ng ch c l c l t i dân ườ ứ ǎ ổ ứ ự ượ dân t c thi u s có tài n ng sáng t o các tác ph m t c thi u s . u tiên tài tr cho các tác gi ẩ ể ố Ư ǎ ộ ả ộ ể ố v đ tài dân t c và mi n núi. Đào t o đ i ngũ trí th c thu c đ ng bào các dân t c thi u s và ộ ộ ề ề ộ ồ ứ ề ạ ộ

ng. Phát huy tài ề ể ố ở ề ụ ụ ứ ể ộ ộ ươ t o đi u ki n đ trí th c, cán b dân t c thi u s tr v ph c v quê h ệ ạ n ng các ngh nhân. ǎ ệ

và t ch c đi u tra, s u t m, nghiên c u, ph bi n các giá tr v n hóa, v n h c, ngh ư ầ ổ ế ị ǎ ứ ǎ ọ ệ Đ u t ề ổ ứ ầ ư thu t các dân t c thi u s . ể ố ộ ậ

i thông tin ế ố ở ộ ǎ ạ ǎ ướ ở ộ vùng dân t c Xây d ng n p s ng v n minh, gia đình v n hóa, m r ng m ng l ự thi u s . ể ố

- xã h i ự ệ ố ể ố ớ ộ ở ế ộ ỉ ệ Th c hi n t vùng dân t c thi u s , s m gi m t l h đói nghèo, n đ nh và c i thi n đ i s ng, xóa mù ch , nâng cao dân trí, xóa b h t c. ộ t chính sách phát tri n kinh t ờ ố ả ổ ả ỏ ủ ụ ể ệ ữ ị

8 - Chính sách v n hóa đ i v i tôn giáo ố ớ ǎ

ưỡ ủ ả do tín ng ạ ng c a dân, b o đ m cho các tôn giáo ho t ng và ưỡ ậ ả ấ ự Tôn tr ng t ự ọ đ ng bình th ộ không tín ng ưỡ ng trên c s tôn tr ng pháp lu t, nghiêm c m xâm ph m t ng. Th c hi n nh t quán chính sách đ i đoàn k t dân t c. do tín ng ườ ưỡ ng và không tín ng ơ ở ọ ệ ạ ộ ự ế ấ ạ

ế ệ ồ ng công b ng, bác ái, h ướ ằ mê tín d đoan; ch ng vi c l ờ i d ng tôn giáo, tín ng ề ng thi n... trong tôn giáo, đ ng th i tuyên ự ng th c ệ ợ ụ ụ ệ ưỡ ố ị Khuy n khích ý t truy n giáo d c kh c ph c t ụ hi n ý đ chính tr x u. ưở ắ ị ấ ệ ồ

ǎ ể ả ng v n hóa, th c hi n t ộ ự ứ - xã h i, giúp đ đ ng bào theo đ o xóa đói gi m nghèo, nâng cao ạ t trách nhi m công dân ệ ự ỡ ồ ườ ệ ố ǎ Ch m lo phát tri n kinh t ế dân trí, ch m sóc s c kh e, xây d ng môi tr ỏ ǎ đ i v i T qu c. ố ớ ổ ố

9 - M r ng h p tác qu c t v v n hóa ở ộ ố ế ề ǎ ợ

ớ ệ t vi c gi ệ ệ ế ị ườ ộ ủ ướ ướ ự ǎ i Vi i; ti p thu có t Nam v i th gi ế ớ ớ ệ c ngoài. Ph bi n nh ng kinh nghi m ữ ổ ế ǎ c. Ng n ng a s xâm nh p các s n ph m v n ậ ừ ự ẩ ả c và con ng i thi u v n hóa, đ t n Làm t ố ấ ướ ǎ ch n l c các giá tr nhân v n, khoa h c, ti n b c a n ọ ọ ế ọ ǎ t t xây d ng và phát tri n v n hóa c a các n ǎ ủ ể ố hóa ph n đ ng, đ i tr y. ộ ồ ụ ả

t tình hình n i Vi ỡ ộ ể ệ ế ậ c nhà, thu nh n ữ tôn dân t c, gi n ở ướ trong n ướ ướ c, t ướ ự ộ c ngoài hi u bi c ra, nêu cao lòng yêu n ạ ǎ ệ ườ ẩ ǎ ả ắ c. t Nam Giúp đ c ng đ ng ng ồ thông tin và s n ph m v n hóa t ả ừ gìn truy n th ng, b n s c dân t c, phát huy trí tu , tài n ng sáng t o, đóng góp vào công cu c ộ ố ộ ề xây d ng đ t n ấ ướ ự

10 - C ng c , xây d ng và hoàn thi n th ch v n hóa ể ế ǎ ủ ự ệ ố

ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng, s ố ạ ủ ườ ả ả ả ng nh ng ng ữ ự ượ c, vai trò làm ch c a nhân dân và l c l ạ ǎ ể ế ǎ ướ ề ả ệ ả ủ ạ ẩ ạ ng xã h i ch nghĩa. ự - C ng c , hoàn thi n th ch v n hóa b o đ m t ng c ǎ ủ ườ qu n lý có hi u qu c a Nhà n i ủ ủ ả ho t đ ng v n hóa, t o nhi u s n ph m và sinh ho t v n hóa phong phú, đa d ng, theo đ nh ị ạ ộ h ướ ệ ǎ ộ ủ

- Nâng cao ch t l ng ho t đ ng c a các thi t ch v n hóa hi n có, s p x p h p lý các c ượ ạ ộ ủ ế ế ǎ ệ ế ắ ợ ơ

ị ǎ ấ ơ ơ ệ quan hành chính, các đ n v s nghi p và kinh doanh, nâng c p các đ n v v n hóa - ngh thu t tr ng đi m, t o ch t l ng m i cho toàn ngành. ể ị ự ấ ượ ậ ọ ệ ớ ạ

ệ ự ướ ệ ǎ c và nhân dân cùng làm v n hóa", hình thành các hình th c ứ ǎ ạ ộ ổ ậ ể ạ - Th c hi n kh u hi u "Nhà n ẩ sáng t o và tham gia ho t đ ng v n hóa c a các t p th , cá nhân trong khuôn kh lu t pháp và chính sách. Khuy n khích các hình th c b o tr v n hóa. ủ ứ ả ậ ợ ǎ ế

c s chính sách khuy n khích sáng t o v n hóa và nâng ở ơ ở ế ạ ǎ ng th v n hóa c a nhân dân. - Xây d ng các thi ự m c đáp ng nhu c u h ứ t ch v n hóa ế ǎ ế ầ ưở ứ ụ ǎ ủ

III - Nh ng nhi m v c p bách đ n năm 2000 ụ ấ

ế

ǎ ế ự ạ ứ ố ố ệ ụ ướ ế ặ ọ ạ ǎ ộ t ng, đ o đ c, l ư ưở ch c Đ ng và Nhà n ổ ứ i s ng và ướ c, ả T nay đ n n m 2000, đ t tr ng tâm vào nhi m v xây d ng t ừ c h t trong các t đ i s ng v n hóa lành m nh trong xã h i, tr ờ ố trong các đoàn th qu n chúng và trong t ng gia đình. ầ ừ ể

ch c đ ng và c ầ ử ị ọ ộ ơ thoái hóa bi n ch t v đ o đ c ra kh i t ỏ ổ ứ ả i ph m. Ng n ch n và đ y lùi các ho t đ ng ph n v n hóa, ạ ộ ấ ề ạ ứ ẩ ặ ế ǎ ạ ả ǎ Kiên quy t lo i b nh ng ph n t ạ ỏ ữ ế c. Nghiêm tr b n t quan Nhà n ướ các s n ph m v n hóa đ c h i. ǎ ẩ ả ộ ạ

ự ủ ụ ệ i, vi c tang, l ẩ công c ng. C i thi n đ i s ng v n hóa ệ n n c ệ ạ ờ ở ǎ ộ ế ố ạ ờ ố ạ ự ǎ t y u nh t v h i, đ y lùi h t c, các t ễ ộ ờ ố ả ữ ứ ấ ể ố ế ế ầ ộ ớ Xây d ng n p s ng v n minh trong vi c c ệ ướ ǎ b c, ma túy, m i dâm, b o l c, gây r i tr t t ố ậ ự ạ nh ng vùng đ i s ng v n hóa còn quá th p kém, nh t là nh ng vùng sâu, vùng xa, vùng núi, ấ ữ biên gi ấ ề i, h i đ o, vùng đ ng bào các dân t c thi u s , đáp ng nhu c u thi đ i s ng v n hóa tinh th n c a nhân dân. ờ ố ả ả ǎ ồ ầ ủ

i pháp l n xây d ng và phát tri n v n hoá

Ph n III ầ

: Nh ng gi ữ

ể ǎ

I - M cu c v n đ ng giáo d c ch nghĩa yêu n n ự

ở ộ ậ ộ c và phong trào "toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng v n hoá" ế

c g n v i thi đua yêu ướ ắ ớ ǎ ờ ố

ướ

ằ ề ứ ụ ế ứ ướ ế ậ ướ ộ ộ ộ c h t trong các c p y đ ng, đ ng viên, cán b qu n lý nhà n ả ệ ể ả ủ ự i nhi m v v n hóa trong th i kỳ m i. - B ng nhi u hình th c phong phú, tuyên truy n giáo d c làm chuy n bi n nh n th c trong ề toàn xã h i, tr đoàn th qu n chúng v t m quan tr ng, s c n thi ự ầ ề ầ ể ầ tri n v n hóa, v trách nhi m th c hi n th ng l ắ ệ ǎ c, cán b các t c p bách c a s nghi p xây d ng, phát ế ấ ệ ấ ủ ả ọ ệ ự ớ ụ ǎ ự ề ể ờ ợ

ụ ặ ớ ướ ư ấ ướ ệ ề ọ ạ ị ề ầ ộ ủ ớ ứ ụ ề ậ ớ - Giáo d c ch nghĩa yêu n c ph i g n ch t v i phong trào thi đua yêu n ụ ề c và giáo d c v ả ắ ướ ủ ch nghĩa xã h i, v nhi m v công nghi p hóa, hi n đ i hóa, đ a đ t n c thoát nghèo nàn ệ ụ ệ ộ ủ i th m nhu n truy n th ng l ch s và cách m ng c a dân t c, đóng l c h u; làm cho m i ng ạ ố ạ ậ ử ấ ườ ạ góp x ng đáng vào công cu c xây d ng và b o v T qu c trong giai đo n m i. Các ho t ạ ệ ổ ả ộ ứ ự ạ đ ng tuyên truy n giáo d c ph i g n v i qu n lý xã h i b ng pháp lu t, phát huy s c m nh ả ả ắ ộ d lu n xã h i, g n v i các phong trào hành đ ng c a qu n chúng. ộ ư ậ ố ộ ằ ầ ủ ắ ộ ớ

ộ ǎ ộ ự trên xu ng, t c, các trong đ ng, c quan Nhà n ơ ờ ố ừ ả ệ ố ả ố ọ ự - Phát đ ng phong trào "Toàn dân đoàn k t xây d ng đ i s ng v n hóa", huy đ ng m i l c l ướ ượ đoàn th ra ngoài xã h i tích c c tham gia phong trào. ế ng nhân dân và c h th ng chính tr t ị ừ ộ ự ể

t vi c t c nh ồ t, U ng n ố ướ ư ệ ồ ề ơ ả ườ ng các khu dân c ... và toàn b các phong ệ ố ǎ ư ự ộ c "T t c vì m c tiêu dân giàu, n ụ c m nh, xã ạ ướ ấ ớ Phong trào đó bao g m các phong trào hi n có nh : Ng i t ườ ố ngu n, Đ n n đáp nghĩa, Xóa đói gi m nghèo, Xây d ng gia đình v n hóa, làng, xã, ph ự v n hóa, Toàn dân đoàn k t xây d ng cu c s ng m i ộ ố ớ ở ế ǎ trào y đ u h ấ ả ướ ộ ề ướ h i công b ng, v n minh". ộ ng vào cu c thi đua yêu n ǎ ằ

ộ ế t th c chu n b ti n t ẩ ị ế ớ ạ ộ ố i đ i h i thi đua toàn qu c ự Thông qua các cu c v n đ ng nói trên, thi ộ ậ vào n m 2000. ǎ

II – Xây d ng, ban hành l ât pháp và các chính sách văn hoá

1 - Xây d ng, ban hành lu t pháp ự ậ

ậ ǎ ả ệ ự ỉ ổ ữ ạ ộ ớ ề ớ ứ ậ ợ ư ệ ế ệ ǎ ả ậ ộ ng trong lĩnh v c v n hóa - v n ngh , báo chí; quy ch k ni m các ưở ưở ng ph , l p nhà b o tàng, ệ ǎ i), đ t tên đ ườ ặ ự ế ỷ ệ ả ế ớ ố ậ ướ ự Xây d ng các lu t, pháp l nh, các v n b n pháp quy đi u ch nh các ho t đ ng trên lĩnh v c v n hóa. B sung nh ng lu t đã ban hành cho phù h p v i tình hình m i. Nghiên c u xây ǎ d ng Lu t di s n v n hóa dân t c, Lu t qu ng cáo, Pháp l nh th vi n... Xây d ng quy ch ả ự ậ ng, t ng th i th v gi ự ǎ ặ ề ả s ki n l ch s và danh nhân (trong n c và th gi ự ệ ị ử ng đài, v.v. xây d ng t ự ượ

ế ặ ị ệ i, vi c cúng bái ề ễ ộ gìn tr t t v sinh n i công ớ các đ n chùa, vi c đ t vàng mã, vi c gi ệ ố ữ ệ ề ệ ở h i, vi c tang, vi c ệ ệ ậ ự ệ ơ B sung, hoàn thi n ho c xây d ng m i các quy ch , quy đ nh v l ự ổ c ướ c ng, v.v... ộ

ườ ụ ể ệ ậ ơ ệ ả ế ư v sinh công c ng, b o v môi ự ộ ữ ng thiên nhiên, c nh quan s ch đ p. Hoàn thi n h th ng thanh tra chuyên ngành, thanh gìn tr t t ệ ậ ự ệ ệ ố ườ Khuy n khích nhân dân các xã, ph xây d ng các quy ướ ề ế ố tr ạ tra nhân dân, t ng c ng, thôn p, c m dân c , khu t p th , xí nghi p, c quan ǎ ẹ ng công tác thanh tra v n hóa. ấ c v n p s ng v n hóa, gi ả ườ ǎ ǎ

2 - Xây d ng, ban hành các chính sách ự

trong v n hóa nh m g n v n hóa v i các ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ắ ằ ǎ , khai thác ầ ả ồ ng c a ho t đ ng v n hóa, gi - Chính sách kinh t ti m n ng kinh t ề ế ǎ t tr , t ủ ị ư ưở ế ớ , tài chính h tr cho phát tri n v n hóa, đ ng th i b o đ m yêu c u chính ờ ả gìn b n s c v n hóa dân t c. ộ ǎ ể ǎ ả ắ ǎ ỗ ợ ǎ ạ ộ ữ

ự ệ ơ ế ở ộ ạ ộ ụ ể ụ ǎ + Th c hi n c ch m r ng ho t đ ng kinh doanh d ch v (ho t đ ng th thao, d ch v v n hóa...), t o ngu n thu h tr cho ho t đ ng s nghi p c a các đ n v v n hóa - ngh thu t. ậ ự ị ệ ủ ạ ộ ơ ạ ộ ỗ ợ ị ệ ị ǎ ạ ồ

ố ớ ế ộ ệ ể + C i ti n ch đ tài tr , đ t hàng đ i v i đi n nh, bi u di n ngh thu t, báo chí, xu t b n; ấ ả ệ ả ụ c ngoài nh m m c thu đ i v i báo chí; tr giá cho m t s báo chí, v n hóa ph m đ a ra n ả ế ế ố ớ ợ ặ ợ ậ ướ ộ ố ễ ẩ ư ằ ǎ

đích tuyên truy n đ i ngo i và sách báo đ a lên mi n núi, h i đ o, vùng sâu, vùng xa. ư ả ả ề ề ạ ố

ủ ǎ ị ạ ấ ả ả ạ ộ ể ế ố ế ấ ế ư + Quy đ nh c th ch đ cho các doanh nghi p đ c thù c a ngành v n hóa thông tin (hãng ụ ể ế ộ ặ ệ i trí, nhà xu t b n, trung tâm tri n lãm, tu b phim, r p chi u bóng, hi u sách, khu vui ch i gi ổ ế ơ ệ ấ ng m c thu u đãi trong ho t đ ng kinh doanh (thu đ t, thu v n kh u c h di tích...) đ ứ ượ ưở hao c b n...). ơ ả

ầ , k c t ế ể ả ư ướ ướ c và n ǎ ế ớ ứ nhân trong n ạ ộ ệ ộ ố ơ ở ổ ổ ứ ự ằ ớ ộ c ngoài, th c hi n m t + Cho phép các thành ph n kinh t ự ệ s hình th c liên doanh, liên k t v i m t s c s ho t đ ng v n hóa theo quy đ nh c a pháp ủ ị ố lu t nh m xây d ng c s h t ng, đ i m i công ngh và tham gia t ạ ộ ch c m t s ho t đ ng ộ ố ậ v n hóa có n i dung lành m nh, b ích. ổ ǎ ơ ở ạ ầ ạ ộ

ǎ ả ǎ ế ả ờ ẩ ệ ề ạ ộ ự ph i g n v i các m c tiêu, gi ụ ự ạ ộ ệ ụ ớ ả i ǎ i, nêu cao đ o đ c trong s n xu t kinh doanh. Xây d ng v n i pháp kinh t ế ả ườ ệ ǎ ệ ệ ẩ ạ ủ ự ệ ự ng nghi p, đ o đ c ngh nghi p, v n hóa kinh doanh. Chú ý tính th m m , b n ỹ ả ệ ư ầ t ch v n hóa c n ế ả ng cho các di ạ ư ư ệ ế ǎ ườ ế ả ế ấ ả ớ ự t nh t nh th vi n, nhà thông tin, khu gi ị ự ắ ả b o đ m cho v n hóa th hi n rõ trong các ho t đ ng kinh - Chính sách v n hóa trong kinh t ể ệ t o đi u ki n nhi u h n cho s nghi p phát , đ ng th i thúc đ y các ho t đ ng kinh t t ơ ề ế ạ ế ồ tri n v n hóa. Vi c xây d ng các m c tiêu, gi ả ắ ả ǎ ể pháp v n hóa, ch m lo con ng ạ ứ ấ ǎ minh th ề ươ ǎ ạ ứ s c dân t c và tính hi n đ i c a ki n trúc trong xây d ng các khu dân c , khu công nghi p... ế ộ ắ Trong quy ho ch xây d ng các công trình l n ph i tính đ n m t s thi thi ả tích l ch s , v n hóa và danh lam th ng c nh. Th c hi n chính sách mi n, gi m ph n ch u ị ử ǎ thu cho các kho n đ u t ầ ệ , đóng góp c a các doanh nghi p vào s nghi p v n hóa. ộ ố i trí, b o đ m c nh quan môi tr ả ả ǎ ễ ệ ầ ư ủ ự ế ệ ả

ạ ộ ườ ứ ủ ủ ǎ ằ ứ ǎ ự ể ủ ồ ơ t ch c n ng qu n lý và h ộ ch c xã h i đ xây d ng và phát tri n v n hóa. Chính sách này đ ệ ả ầ i, s c c a c a các t ng ế c ti n ượ ủ ả c. Các c quan ch qu n ướ ệ ụ ố ớ ng d n nghi p v đ i v i c ph i làm t ả ứ ǎ ẫ ố - Chính sách xã h i hóa ho t đ ng v n hóa nh m đ ng viên s c ng ộ l p nhân dân, các t ổ ứ ộ ể ớ hành đ ng th i v i vi c nâng cao vai trò và trách nhi m c a nhà n ệ ờ ớ v v n hóa c a Nhà n ướ ướ ủ ề ǎ các ho t đ ng xã h i v v n hóa. ộ ề ǎ ạ ộ

ả ả ồ ả ǎ ể ế ể ậ ố ể ǎ ệ ọ ộ ị ệ ǎ ị ử ǎ ữ ề ề ề ệ ậ ầ ọ ng vào c v n hóa v t th và phi - Chính sách b o t n, phát huy di s n v n hóa dân t c h ǎ ộ ướ ồ v t th . Ti n hành s m vi c ki m kê, s u t m, ch nh lý v n v n hóa truy n th ng (bao g m ề ư ầ ớ ỉ ố ệ ậ t và các dân t c thi u s ; phiên d ch, gi v n hóa bác h c và v n hóa dân gian) c a ng ớ i i Vi ể ố ườ ủ ǎ ǎ thi u kho tàng v n hóa Hán Nôm. B o t n các di tích l ch s , v n hóa và các danh lam th ng ắ ả ồ c nh, các làng ngh , các ngh truy n th ng... Tr ng đãi nh ng ngh nhân b c th y trong các ố ả ngành, ngh truy n th ng. ề ề ố

ǎ ế ǎ ạ ự ạ ộ ọ ỏ ǎ ọ ạ ǎ có uy tín cao, nh ng tài n ng tr , đ u t ả ữ ữ ầ ệ cho l c l ẻ ầ ư ặ ǎ ǎ ể ầ ư ồ h tr cho ầ ư ỗ ợ ả ệ ệ ớ ấ ắ ầ ậ ậ ợ ố ớ ế ớ ế ộ ậ ậ ạ ậ ỗ ợ ộ ǎ ệ ệ ố ọ ồ ỹ ủ ẩ ệ ǎ i th ế ế ụ ề ả ệ ệ ả ấ - Chính sách khuy n khích sáng t o trong các ho t đ ng v n hóa đòi h i t ng ngu n đ u t thích đáng cho khu v c sáng t o v n hóa, v n h c, ngh thu t. Chú tr ng đ u t ậ ng chuyên nghi p và c nh ng tác gi ự ượ ǎ ổ cho phong trào qu n chúng. Có chính sách ch m sóc đ c bi t đ i v i các v n ngh sĩ cao tu i ệ ố ớ tiêu bi u, các m m non ngh thu t xu t s c. S a đ i ch đ nhu n bút phù h p v i tình hình ử ổ ệ ỹ ǎ m i; có chính sách khuy n khích đ i v i lao đ ng ngh thu t và báo chí. Thành l p qu v n ộ hóa qu c gia và qu sáng tác c a các H i v n h c, ngh thu t, t o thêm ngu n h tr tài ắ chính cho xây d ng các tác ph m. Có chính sách khuy n khích các v n ngh sĩ, nhà báo g n ự ng bó v i c s , v i th c ti n lao đ ng s n xu t. Ti p t c th c hi n Pháp l nh v gi ưở ớ ơ ở ớ H Chí Minh, gi c và Pháp l nh công nh n danh hi u ngh sĩ nhân dân, ng nhà n i th ự ễ ưở ộ ướ ự ậ ệ ệ ệ ả ồ

ngh sĩ u tú. ệ ư

ự ữ ặ ợ ạ ố ượ ng binh, b nh binh, các Bà m Vi ệ ng t a, nh ng ng i già không n i n ng xã h i ộ ệ t ẹ i thu c các dân c u đãi tham gia và h ẻ ợ ươ ơ ươ ườ ự ữ ộ ng th v n hóa: th ườ t... ữ i tàn t - Xây d ng và ban hành chính sách đ c thù h p lý, h p tình cho nh ng lo i đ i t c n đ ụ ǎ ưở ầ ượ ư Nam Anh hùng, tr em, nh ng ng t c thi u s , nh ng ng ậ ữ ộ ể ố ườ

ệ ớ nh ng khu v c, nh ng nhóm n ố ế ướ ụ ể ụ ể ề ợ ự ch c qu c t ổ ứ ươ trong quan h v i các t c c th . Đa d ng hóa, đa ph ạ ằ ủ ng hóa các ế ổ ứ ố ề ch c phi chính ph , cá nhân) nh m ti p thu đ ở ộ ữ ừ ệ ǎ ộ ẩ ờ ượ ệ ả ế ề ệ ǎ ộ ố ợ ơ ộ ng làm công tác đ i ngo i trên lĩnh v c v n hóa - thông tin. - Ban hành các chính sách c th v h p tác qu c t ố ế và các qu c gia ữ ở ữ ố c m i quan h v v n hóa (Nhà n c, các t ượ ướ ệ ề ǎ c ngoài, ng n ng a nh ng tác đ ng tiêu c c. M r ng, nhi u tinh hoa, kinh nghi m c a n ự ủ ướ ng phát thanh, khuy n khích xu t kh u sách, báo, v n hóa ph m. Nâng công su t và th i l ẩ ấ ǎ ấ ng trao đ i các đoàn ngh thu t, đi n nh, các cu c tri n c ngoài. T ng c truy n hình ra n ể ổ ậ ườ ướ lãm, các cu c thi đ u th thao. Hình thành c ch ph i h p, ch đ o t p trung các c quan và ỉ ạ ậ ơ ế ấ l c l ự ǎ ự ượ ể ố ạ

III – Tăng c

ng ti n cho ho t đ ng văn hoá

ườ

ng ngu n l c và ph ồ ự

ươ

ạ ộ

ngu n chi th ǎ cho v n hóa t ǎ ườ ừ ồ ứ ầ ư ướ ể ộ ǎ ǎ ả ǎ ồ ươ ự ế ị - T ng m c đ u t sách nhà n ỉ ọ . Khuy n khích các đ a ph kinh t ǎ đ ng các ngu n l c ngoài ngân sách nhà n ộ c. T tr ng chi ngân sách cho v n hóa ph i t ng t ng t ng thêm ngu n đ u t ế ồ ự ng xuyên và ngu n chi phát tri n trong ngân ồ ng ng ng nh p đ t ng tr ưở ươ ứ ị cho v n hóa. Tích c c huy ǎ ầ ư c cho phát tri n v n hóa. ǎ ể ướ

có tr ng đi m, gi ầ ư ằ ả ự ấ ng trình có m c tiêu v v n hóa nh m đ u t ộ ố ươ ấ ể ẩ ụ ự ọ ể ǎ ế i quy t - Th c hi n các ch ề ǎ ệ các v n đ có tính c p bách. Xây d ng m t s công trình v n hóa tiêu bi u chu n b k ni m ị ỷ ệ ề 1000 n m Th ng Long. ǎ ǎ

ủ ộ ủ ạ trung ươ ề ư ch c b máy, cán b c a các c quan lãnh đ o, qu n lý, tham m u, ả ng đ n c s , b o ế ơ ở ả ươ ng ệ ơ ǎ ơ ấ ệ ủ ỉ ừ ứ ǎ ụ ề ả ạ ộ ị ổ ứ ả ủ ả ế ề ố ệ - C ng c , hoàn thi n t ệ ổ ứ ộ ố ch c ngh nghi p c a ho t đ ng v n hóa t các đoàn th , các t ể ổ ứ đ m ho t đ ng có hi u qu . Đi u ch nh, xác đ nh rõ c c u, ch c n ng nhi m v , ph ạ ộ ả ệ ch c đ ng trong B V n hóa - Thông tin, các th c ho t đ ng c a các ban c a Đ ng và các t ộ ǎ ạ ộ ứ h i v n h c ngh thu t (các ban cán s , đ ng đoàn). Xây d ng quy ch v m i quan h làm ộ ǎ ậ ọ vi c gi a các t ữ ệ ủ ệ ự ch c này, b o đ m s ph i h p nh p nhàng. ổ ứ ự ả ự ố ợ ả ả ị

ộ ọ ử ụ ả ǎ ấ ợ ạ ạ ộ ộ ớ ặ ủ ộ ộ ệ ạ ự ệ ủ ẩ ươ ấ ự ả ộ ộ ǎ ườ ệ ố ủ ệ ǎ ệ ệ ữ ậ ng trình, giáo trình. T ng thêm đi u ki n và ph i. C ng c , ki n toàn h th ng các khoa, tr ứ ả ề ổ ứ ệ ươ ch c, đ i ngũ ạ ng ti n k thu t gi ng d y, ậ ỹ ề ệ ả t đào t o trên đ i h c... Nâng cao trình đ m i m t c a đ i ngũ cán b lãnh đ o, qu n lý v n hóa các c p. S d ng và ộ b trí h p lý đ i ngũ cán b hi n có. Xây d ng quy ho ch và th c hi n ch ạ ng trình đào t o ố l p cán b m i (cán b lãnh đ o, cán b qu n lý, chuyên gia) đ ph m ch t và n ng l c đ m ự ả ớ ng đào t o ng công vi c trong nh ng n m t đ ạ ố ớ ươ cán b v n hóa, ngh thu t, thông tin, báo chí, các vi n nghiên c u c v t ộ ệ ộ ǎ gi ng viên, ch ả h c t p. T ch c t ọ ậ ươ ổ ứ ố ǎ ạ ọ ạ

Xây d ng và th c hi n tiêu chu n hóa cán b v n hóa ộ ǎ ự ự ệ ẩ

IV- Nâng cao hi u qu lãnh đ o c u Đ ng trên lĩnh v c văn hoá ạ ả

ầ ấ ướ ự ể ạ ả ớ ỏ Yêu c u xây d ng và phát tri n đ t n c ườ ng và nâng t m lãnh đ o trên lĩnh v c v n hóa. ạ c trong giai đo n m i đòi h i Đ ng ta ph i t ng ả ǎ ự ǎ ầ

t quan tr ng c a v n hóa trong vi c b i d ng và ậ ứ ệ ệ ồ ưỡ ủ ǎ - Nh n th c đúng đ n v vai trò đ c bi ắ con ng phát huy nhân t ọ i, xây d ng xã h i m i ề ườ ặ ự ộ ớ ố

ộ ẹ ệ ự ụ ủ ấ ắ ộ - xã h i ch nghĩa. Kh c ph c thái đ xem nh vi c xây d ng và đ u tranh trên lĩnh v c v n ự ǎ hóa.

ng xuyên ch m lo vi c nâng cao nh n th c, hi u bi ườ ệ ưở ế ề ạ ứ ng l ồ ố t v lý t ủ c cho đ i ngũ trí th c v n ngh sĩ, cán b v n hóa; làm t ứ ǎ ộ ườ ộ ǎ ủ ng cách m ng, ch ể ấ i chính sách c a Đ ng và tình hình đ t ả t công tác k t n p đ ng trong ế ạ ả ố - Th ậ ǎ ng H Chí Minh, đ t nghĩa Mác-Lê-nin, t ư ưở n ướ ệ b ph n trí th c, v n ngh sĩ u tú. ộ ệ ư ứ ǎ ậ

ươ ng th c lãnh đ o c a Đ ng theo h ạ ủ ả ǎ ǎ ổ ệ ướ ủ ể ị ừ ả ướ ng chính tr , t t ị ư ưở ǎ ừ ả ậ ủ ệ ạ ǎ ọ - Đ i m i ph ớ ả ứ ngh thu t, báo chí phát tri n đúng đ nh h ậ th c hi n quy n t ề ự ự h c và công ngh trên c s phát huy tính t ệ ọ ọ ng v a b o đ m cho v n hóa, v n h c ng c a Đ ng, v a b o đ m ả ả do, dân ch cá nhân trong sáng t o v n hóa, v n h c, ngh thu t, khoa ệ giác cao v i m c đích đúng đ n. ụ ớ ơ ở ự ắ

ể ǎ ệ ậ ộ ớ ch c sáng t o v n hóa, v n ngh trong ạ ệ ủ ǎ i trí th c th c hi n nhi m v v n hóa, làm ch v n ǎ ụ ǎ ứ ệ - Phát huy vai trò c a các đoàn th qu n chúng, các t ổ ứ ủ ầ vi c v n đ ng, t ch c qu n chúng, gi ệ ự ầ ổ ứ hóa.

ắ ắ t ự ư ưở ǎ ủ ươ ỉ ạ ả ể ế ướ ủ ắ ố ớ ǎ ng - v n hóa; lãnh đ o, ch đ o k p ị ạ ng, chính sách c a Đ ng. ng m c đ i v i ngành v n hóa trong quá trình c. - Đi sát, n m ch c tình hình ho t đ ng trên lĩnh v c t ạ ộ th i, s c bén, giúp các c quan Nhà n ờ ắ i quy t k p th i nh ng khó kh n v H tr gi ế ị ỗ ợ ả tri n khai th c hi n nhi m v qu n lý nhà n ệ ể c th ch hóa các ch tr ǎ ướ ướ ữ ụ ả ơ ờ ệ ự

ǎ ả ả ự ạ ủ trong đ ng, trong ả ừ ồ ề ǎ ả ǎ ạ ả ặ ǎ ch c đ ng, nhà n ư ạ ứ ạ ọ ổ ứ ả c th hi n tr ể ệ c, trong t ng đ ng viên, h i viên, i s ng lành m nh ph i đ ộ c h t trong m i t ộ ồ ả ượ ứ ậ ừ ặ ủ ướ ề ọ ừ ự ươ ẫ ộ ộ

ả c nh Bác H đã d y "Đ ng ta là đ o đ c, là v n minh". Ph i đ t m nh vi c ệ ạ ứ ng, đ o đ c H Chí Minh trong toàn đ ng, toàn dân, toàn quân. V n hóa đ o ạ ả c, ướ ướ ế ẹ các b c cha m , ở ch c và t ng cán b trong b máy ộ ươ c, đoàn th mà phát huy vai trò lãnh đ o th c hi n cu c v n đ ng "Toàn dân ạ ọ ng th c tr ng ứ ự ả ng m u v m i m t c a các t ổ ứ ệ ự ộ ộ ừ ộ ậ ộ ươ ế ẫ Đ b o đ m s lãnh đ o c a Đ ng v v n hóa, ph i xây d ng v n hóa t ự ể ả b máy nhà n ướ ạ ộ t giáo d c t ụ ư ưở đ c và l ố ố ứ đoàn th , trong cán b , viên ch c nhà n ể các th y cô giáo. T s g ầ đ ng, nhà n ể ướ ả đoàn k t xây d ng đ i s ng v n hóa". G ng m u là m t n i dung, m t ph ờ ố y u trong công vi c lãnh đ o c a Đ ng. ế ǎ ạ ủ ệ ả

ụ ưở ng, đ o đ c và l ạ ứ ố ố ọ i s ng v n hóa cho th h tr . Có chính sách tr ng ế ệ ẻ ǎ i tài. Quan tâm giáo d c lý t d ng ng ụ ườ

Làm t ng, đ o đ c, l i s ng c a cán ố t công tác ki m tra c a Đ ng trong vi c xem xét t ả ủ ệ ể t ư ưở ạ ứ ố ố ủ

b , đ ng viên. ộ ả

ị ế ể ệ ố ǎ ấ ủ ọ ổ ứ ả ệ ạ ế t và th c hi n t ự ệ ạ ủ ệ ả ộ i s ng trong toàn đ ng và b máy Nhà n ả ả c, tr ướ ế t Ngh quy t ph i đ ế ả ượ ứ ệ

ộ ạ ứ ố ố ǎ ệ ế ộ ủ ậ ọ ộ ộ ả ấ ch c nhân dân th c hi n th ng l ạ giác cao. M i cán b , đ ng viên, tr ườ ộ ồ ự ng nêu cao vai trò g ị ỗ ng m u c a ng ẫ ủ ươ ờ ệ ươ ắ ố ch c đ ng nghiêm túc xem t Ngh quy t này, các c p y và t Đ quán tri xét trách nhi m lãnh đ o c a mình, rút ra nh ng bài h c kinh nghi m lãnh đ o v n hóa, đ y ẩ ạ ữ ề ư phê bình và phê bình v t m nh công tác xây d ng Đ ng. Ti n hành sinh ho t chính tr t ự ị ự ạ ng, đ o đ c, l t c h t là trong đ i ngũ cán ạ ứ ố ố ướ ưở ộ b lãnh đ o và qu n lý. K t qu nghiên c u, quán tri c th hi n trong ị ạ ộ ế ể ệ ả vi c xây d ng k ho ch, ch ng trình hành đ ng c a các c p, các ngành, trong vi c phát huy ươ ấ ủ ạ ế ự ệ ệ i s ng v n hóa c a cán b , đ ng viên, viên ch c ng, đ o đ c, l ng m u v t vai trò g ứ t ươ ộ ả ủ ǎ ề ư ưở ẫ t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c là c. Xây d ng và phát tri n n n v n hóa Vi nhà n ướ ả ắ ậ ề ể ự m t b ph n quan tr ng c a s nghi p cách m ng xã h i ch nghĩa c a n c ta, đòi h i ý chí ủ ự ộ ộ ỏ ủ ướ ệ c h t là cách m ng kiên đ nh, trình đ trí tu và tính t ướ ế ộ ị ạ i c ng s n, đ ng các y viên Ban ch p hành Trung ộ ả ủ viên, t ự i Bác H : "Mu n xây d ng ổ ứ ch nghĩa xã h i tr ủ i Ngh quy t, làm theo l ế i xã h i ch nghĩa". ủ ườ ệ ợ c h t ph i có con ng ả ự ộ ướ ế ộ

ố ấ ế ǎ ấ ǎ ả ộ ứ ề ộ ǎ ứ ừ ộ ể ổ ướ ế ớ ệ ạ ng Đ ng ả ươ ổ

Toàn đ ng, toàn dân ta ra s c ph n đ u đ T qu c ta mãi mãi là qu c gia v n hi n, dân t c ộ ố ta là m t dân t c v n hóa, n n v n hóa n c ta không ng ng phát tri n, x ng đáng v i t m ớ ầ ể i hi n đ i. vóc dân t c ta trong l ch s và trong th gi ử ị TM/Ban Ch p hành Trung ấ T ng Bí Th ư Lê Kh Phiêu ả (Đã ký)