
Đ C NG MÔN H C: Ề ƯƠ Ọ
VĂN HÓA DOANH NGHI PỆ
XÂY D NG & PHÁT TRI N VĂN HÓA DOANH NGHI PỰ Ể Ệ
A. M C TIÊU KHÓA H C:Ụ Ọ
-Nh ng k năng và đnh h ng hi u qu đ ho ch đnh và xây d ngữ ỹ ị ướ ệ ả ể ạ ị ự
VHDN.
-Hi u v khái ni m VHDN, cách th c t ch c xây d ng VH trong cácể ề ệ ứ ổ ứ ự
doanh nghi p liên doanh & n c ngoài.ệ ướ
-K năng lãnh đo (leadership) t ch c xây d ng VHDN.ỹ ạ ổ ứ ự
-Đnh h ng và ho ch đnh các ngu n l c xây d ng VHDN.ị ướ ạ ị ồ ự ự
-Tr thành chuyên viên t v n & phát tri n VHDN vì m c tiêu phátở ư ấ ể ụ
tri n b n v ng t i doanh nghi p. ể ề ữ ạ ệ
-Phát tri n k năng giao ti p & ho ch đnh công vi c. ể ỹ ế ạ ị ệ
B. N I DUNG KHÓA H C:Ộ Ọ
-Văn Hóa Doanh Nghi p (VHDN) & các khái ni m.ệ ệ
-Văn Hóa doanh nghi p & Giá tr ý nghĩa.ở ệ ị
-Ho ch đnh & Xây d ng VHDN.ạ ị ự
-Th o lu n & Đánh giá VHDN t i các công ty Nh t B n.ả ậ ạ ậ ả
-Ph l c: Th o lu n XYZ. ụ ụ ả ậ
I. KHÁI NI M:Ệ
1. Doanh Nghi p: ệ
- Theo nghĩa r ng: Doanh nghi p là đn v kinh t c s ộ ệ ơ ị ế ơ ở có ch cứ
năng s n xu t – kinh doanh ả ấ hàng hoá, d ch v m t cách h p phápị ụ ộ ợ

theo nhu c u c a th tr ng nh m đt l i nhu n ho c hi u qu kinhầ ủ ị ườ ằ ạ ợ ậ ặ ệ ả
t – xã h i t i đa. ế ộ ố
- Theo nghĩa h p:ẹ Kho n 1 Đi u 3 Lu t Doanh nghi p đã đa ra kháiả ề ậ ệ ư
ni m nh sau: “Doanh nghi p là t ch c kinh t ệ ư ệ ổ ứ ế có tên riêng, có tài
s n, có tr s giao d ch n đnh, đc đăng ký kinh doanhả ụ ở ị ổ ị ượ theo qui
đnh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ho t đng kinhị ủ ậ ằ ụ ự ệ ạ ộ
doanh”.
- Ch c năng c a Doanh nghi p: ứ ủ ệ
S n xu t, kinh doanhả ấ
Tài chính
Th ng m iươ ạ
K thu t - công nghỹ ậ ệ
Xã h iộ
- Các lo i hình c a Doanh Nghi p: ạ ủ ệ
DN nhà n cướ
Công ty TNHH
Công ty c ph nổ ầ
Doanh nghi p có v n đu t n c ngoàiệ ố ầ ư ướ
Công ty liên doanh
Doanh nghi p t nhân ệ ư
H p tác xã ợ
2. Văn Hóa: Có h n 300 đnh nghĩa.ơ ị
Văn hóa là t ng th s ng đng các ho t đng sáng t o trong quá kh vàổ ể ố ộ ạ ộ ạ ứ
hi n t i. Qua các th k , ho t đng sáng t o y đã hình thành nên m t hệ ạ ế ỉ ạ ộ ạ ấ ộ ệ

th ng các giá tr , các truy n th ng và các th hi u – nh ng y u t xác đnhố ị ề ố ị ế ữ ế ố ị
đc tính riêng c a t ng dân t c. (ặ ủ ừ ộ Theo ông Federico Mayor - C u T ngự ổ
Giám đc UNESCO).ố
3. Văn Hóa Doanh Nghi p (VHDN): ệ
Văn hoá doanh nghiêp la môt h th ng cua cac giá tr , chu n m c do ệ ố ! ị ẩ ự doanh
nghiêp sang tao va tich luy trong qua trinh hoat đông c a mình, thông qua ủ
các môi quan hê v i c ng đng xa hôi, khách hàng, đi tác, môi tr ng t ơ ộ ồ ố ườ ư
nhiên và chính b n thân doanh nghi p đó. T đó, văn hóa doanh nghi p t oả ệ ừ ệ ạ
nên b n s c riêngả ắ c a doanh nghi p, đng th i tr thành ngu n l c thúcủ ệ ồ ờ ở ồ ự
đy ho t đng c a doanh nghi p đt ẩ ạ ộ ủ ệ ạ hi u qu kinh t – xã h i ệ ả ế ộ cao.
II. GIÁ TR Ý NGHĨA C A VHDN:Ị Ủ
1. Đnh h ng phát tri n b n v ng DN;ị ướ ể ề ữ
2. Hoàn thi n nhân cách c a các thành viên;ệ ủ
3. Nâng cao v th trong xã h i (th ng hi u);ị ế ộ ươ ệ
4. T o đoàn k t n i b ;ạ ế ộ ộ
5. Tác đng tích c c đn môi tr ng kinh t xã h i;ộ ự ế ườ ế ộ
6. M i quan h v i chính quy n ố ệ ớ ề đaị phương.
III. TIÊU CHÍ XÂY D NG NÉT ĐC TR NG VHDN: Ự Ặ Ư
1. Xây d ng nét riêng và h th ng các qui t c, n i qui n n p ự ệ ố ắ ộ ề ế
trong doanh nghiêp:
1.1 Logo, bi u t ng;ể ượ
1.2 Đng ph c, phù hi u;ồ ụ ệ
1.3 H th ng t p quán (thăm h i);ệ ố ậ ỏ

1.4 Qui đnh b o m t;ị ả ậ
1.5 Gi gi c làm vi c;ờ ấ ệ
1.6 Chăm sóc s c kh e.ứ ỏ
2. Giao ti p, ng x & sinh ho t văn hóa:ế ứ ử ạ
2.1 Xây d ng uy tín;ự
2.2 Tinh th n giúp đ, chia s ;ầ ỡ ẻ
2.3 Môi tr ng nhân văn;ườ
2.4 Cách th c ng x , giao ti p;ứ ứ ử ế
2.5 Sinh ho t văn ngh ;ạ ệ
2.6 Vui ch i gi i trí.ơ ả
3. B o v môi tr ng (t i doanh nghi p, công đng xã h i)ả ệ ườ ạ ệ ồ ộ
3.1 Ý th c b o v môi tr ng DN;ứ ả ệ ườ
3.2 X lý ch t th i, không khí;ử ấ ả
3.3 Ho t đng xã h i b o v MT;ạ ộ ộ ả ệ
3.4 An toàn lao đng;ộ
3.5 5S;
3.6 Ho t đng ti t ki m;ạ ộ ế ệ
3.7 Tr ng cây xanh;ồ
3.8 Phân lo i rác.ạ
4. Đào t o nhân tài & phát tri n phong cách làm vi c:ạ ể ệ
4.1 Qu n lý th i gian; ả ờ
4.2 Leader ship;
4.3 Ho ch đnh và t ch c công vi c;ạ ị ổ ứ ệ

4.4 Công c gi i quy t v n đ;ụ ả ế ấ ề
4.5 Qu n lý nhân l c;ả ự
4.6 Lo i b lãng phí.ạ ỏ
5. Các ch ng trình/phong trào đc tr ng:ươ ặ ư
5.1 CT lo i b l i;ạ ỏ ỗ
5.2 CT nâng cao ch t l ng làm vi c; ấ ượ ệ
5.3 CT Nói & Làm;
5.4 CT nâng cao thi đua s n xu t;ả ấ
5.5 CT th d c th thao;ể ụ ể
5.6 CT lo i b lãng phí;ạ ỏ
5.7 PT thi đua tay ngh .ề
IV. 5 NGU N L C VÀ 9 K NĂNG XÂY D NG VHDN: Ồ Ự Ỹ Ự
1. 5 Ngu n l c:ồ ự
1. Trí l c; ự
2. Tài l c;ự
3. Tâm l c;ự
4. V t l c; ậ ự
5. Ngo i l c. ạ ự
2. 9 K năng: ỹ
1. Đi m i liên t c v i bí quy t “5S” (C c u - chi n l c, phong cách - ổ ớ ụ ớ ế ơ ấ ế ượ
k năng, nhân s , h th ng, giá tr ); ỹ ự ệ ố ị
2. Đ ng i tiêu dùng nh đn logo và nhãn hi u s n ph m lâu dài, n ể ườ ớ ế ệ ả ẩ ổ
đnh; ị