Ộ Ộ Ủ Ệ NHÂN DÂN ộ ậ ự Ộ Ồ H I Đ NG Ỉ T NH
SÓC TRĂNG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Sóc Trăng, ngày 07 tháng 07 năm 2017 S : ố 03/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
BAN HÀNH QUY ĐỊNH NHIỆM VỤ CHI VỀ BẢO V Ệ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH SÓC TRĂNG KHÓA IX, K H P TH 7
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t B o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ủ ộ ướ ẫ ng d n ư ố s 02/2017/TTBTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a B Tài chính h ự ả ệ ườ ệ ả ứ Căn c Thông t qu n lý kinh phí s nghi p b o v môi tr ng;
ố ờ ủ Ủ ỉ ườ ệ ị ng trên đ a bàn t nh Sóc Trăng; Báo c ề ệ áo thẩm tra ỉ ộ ồ ậ ủ ạ ị ể ế Xét T trình s 38/TTrUBND ngày 24 tháng 5 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ban ụ hành quy đ nh nhi m v chi v b o v môi tr ủ ngân sách; c a Ban kinh t ề ả ệ ả ế ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t ạ k ỳ h p.ọ i
Ế Ị QUY T NGH :
ề ả ụ ế ệ ệ ấ ị ị Nh t trí ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đ nh nhi m v chi v b o v môi ị ỉ ng trên đ a bàn t nh Sóc Trăng. Đi u 1.ề ườ tr
Đi u 2.ề
Ủ ỉ ổ ứ ự ủ ể ệ ế ị ị ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh c a pháp 1. Giao y ban nhân dân t nh t lu t.ậ
ủ ể ạ ồ ự ng tr c H i ỉ ộ đ ng nhân dân, các Ban c a H i đ ng nhân dân, T ệ ộ ồ ụ ườ ứ ệ ể ổ đ i bi u và đ i bi u ạ ự ể ng xuyên giám sát vi c tri n khai th c ườ ộ ồ ệ ế 2. Th H i đ ng nhân dân t nh theo ch c năng, nhi m v th ị hi n Ngh quy t.
ị ế ế ố ế ộ ị ề ệ ườ ụ ệ ệ ả ủ ị ỉ ị ên đ a bàn t nh ng tr Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 04/2010/NQHĐND ngày 09 tháng 7 năm 2010 c a H i ỉ ồ đ ng nhân dân t nh Sóc Trăng v vi c quy đ nh nhi m v chi b o v môi tr Sóc Trăng.
ị ộ ồ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Sóc Trăng Khóa IX, K h p th 7 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 17 tháng 7 năm 2017. ỳ ọ /.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ộ
ậ
ướ
ủ ị
c;
Lâm Văn M nẫ
ộ
ỉ
ể ỉ
ị ỉnh Sóc Trăng;
ở ể ể
ạ ạ
ệ
ị
t nh;
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ ng v Qu c h i; y ban th ạ ể Ban Công tác đ i bi u; ố ộ Văn phòng Qu c h i (b ph n phía Nam); Chính ph ;ủ Văn phòng Chính ph ;ủ Văn phòng Ch t ch n Các B : TP, TN và MT, TC; TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN t nh; Các s , ban, ngành, đoàn th t nh; ố ộ ơ Đ i bi u Qu c h i đ n v t ỉ Đ i bi u HĐND t nh; ố TT. HĐND, UBND các huy n, th xã, thành ph ; ỉ Công báo t nh; Cổng Thông tin đi n t ệ ử ỉ Htđt: phongkiemtravanban2012@email.com: L u: VT.
QUY Đ NHỊ
ủ ế ị NHIỆM VỤ CHI VỀ BẢO V Ệ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG /2017/NQHĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 c a H i đ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 03ố ộ ồng ỉ nhân dân t nh Sóc Trăng)
ố ượ ề ạ ỉ ụ Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ụ ệ ệ ấ ị ườ ề ả ườ ệ ị ấ ấ ố ệ ng cho c p t nh, c p huy n (các huy n, th xã, thành ị ấ ỉ ỉ Quy đ nh nhi m v chi v b o v môi tr ph ), c p xã (các xã, ph ng, th tr n) trên đ a bàn t nh Sóc Trăng.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng
ế ấ ấ ơ ỉ ị ệ ử ệ ệ ườ ự ệ ả Ủ ơ y ban nhân dân t nh, c p huy n, c p xã và các c quan, đ n v , cá nhân có liên quan đ n vi c s ụ d ng kinh phí s nghi p b o v môi tr ng.
ề ả ệ ụ ệ ườ Đi u 2.ề Nhi m v chi v b o v môi tr ố ớ ấ ỉ ng đ i v i c p t nh
ế ạ ỉ ậ ậ c, k ho ch, quy trình k thu t, h ỹ ướ ng d n k thu t, đ nh ề ỹ ề ả ỹ ươ ậ ệ ườ ị ẫ ng trình, đ án v b o v môi ng, ch ứ ườ ậ ỉ ế ượ ề ự 1. Xây d ng, đi u ch nh chi n l ẩ ế ỹ k thu t, quy chu n k thu t môi tr m c kinh t ị ng trên đ a bàn t nh. tr
ị ự ạ ộ ệ ị ẩ ậ ề ả ụ ườ ừ ộ ị ả ạ ỉ ị ườ ng trên đ a bàn t nh; ho t đ ng ẩ ế ượ ủ ỉ ệ ị c c a t nh; th m đ nh các nhi m v khác theo ng chi n l ệ ồ ự ượ ườ ng thu c c chi t ng đ ngu n s nghi p môi tr ủ ỉ ệ ố ẩ 2. Xây d ng, th m đ nh và công b quy ho ch b o v môi tr ườ th m đ nh báo cáo đánh giá môi tr ệ ủ quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr trách nhi m c a t nh.
ạ ộ ở ng do S Tài nguyên và Môi tr ng ả ắ ể ạ ườ ế ng qu c gia đ n ườ i quan tr c tài nguyên và môi tr ồ ệ ử ả ắ ng Chính ph phê duy t (bao g m v n hành, b o d ế ị ụ ợ ậ ụ ụ ượ ẩ ữ ụ ệ ườ ố ả ưỡ ng, b o trì, s a ự ự ủ ệ ố 3. Ho t đ ng c a h th ng quan tr c và phân tích môi tr ướ ạ qu n lý theo quy ho ch t ng th m ng l ủ năm 2020 đã đ c Th t ế thi ch a, hi u chu n, ki ổ ủ ướ ị ểm đ nh, thay th t b ph tr , công c , d ng c ); xây d ng và th c
ệ ươ ệ ườ ố ớ ộ ườ ị ng trình quan tr ạ ắc hi n tr ng môi tr ng, các tác đ ng đ i v i môi tr ng trên đ a hi n các ch ỉ bàn t nh.
ỗ ợ ườ ể ị ế ễ ộ ồ ng trên đ a bàn t nh (bao g m ki m soát các ngu n ng); xác đ nh khu v c b ô nhi m môi ừ ứ ườ ườ ậ ề ả ỉ ị ệ ủ ồ ự ị ng; phòng ng a, ng phó ườ ắ ườ ỉ ể 4. H tr công tác ki m soát ô nhi m môi tr ườ ễ gây ô nhi m môi tr ỉ ị tr ụ ự ố kh c ph c s c môi tr ễ ấ ng, tác đ ng x u đ n môi tr ị ng trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ị ng trên đ a bàn t nh.
ỗ ợ ề ễ ả ồ ng, ụ ủ ỉ ứ ủ ệ ộ ị ấ ả i c a môi tr ả ườ ườ ậ ề ng thu c nhi m v c a t nh theo quy đ nh c a pháp lu t v ậ ị ả ủ ố ả ả ườ ậ ấ ẩ 5. H tr công tác qu n lý ch t th i, đi u tra, đánh giá các ngu n th i gây ô nhi m môi tr đánh giá s c ch u t ệ ả b o v môi tr ả ỏ ng; th ng kê, c p nh t tình hình phát sinh ch t th i, s n ph m th i b .
ườ ự ệ ễ ẩ ỗ ợ ề ng theo d án đ ễ ườ ả ề ả ườ ụ ề ế ả ấ ề c c p có th m quy n phê duy t (bao ậ ự ạ ế ng, l p k ho ch, đ án, d ệ ử ng, mua b n quy n công ngh x lý ch t th i (n u ắ ể ả ự ồ ượ ấ ử 6. H tr công tác x lý ô nhi m môi tr ồ g m đi u tra kh o sát, phân tích đánh giá tình hình ô nhi m môi tr ệ ễ án kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ệ có), ki m tra, nghi m thu d án), g m:
ọ ễ ự ồ ử ả ườ ệ ơ s gây ô nhi m môi tr ấ ệ ộ ng nghiêm tr ng thu c khu v c công ích ngu n kinh phí s nghi p môi ộ ủ ự ế ị ự ỉ ườ ệ ể t đ các c ố ớ ự ụ ự ủ ề ệ ệ ế ử ạ ự ừ ố ế ị ng Chính ph (Quy t đ nh s ơ ở ệ ể t đ các c s ườ ế ị ng nghiêm tr ng, Quy t đ nh s 58/2008/QĐTTg ngày 29 tháng 4 năm ề ệ ỗ ợ ụ ử ụ ằ ắ ệ ể ự ể ả t đ , kh c ph c ô nhi m ố ế ị ễ ạ ử ả ướ ấ ả ế ị ườ ố ố ướ ố ượ ệ ế ạ ộ ố ề ủ ủ ế ị ố ệ ế ơ ở ườ ng Chính ph , Quy t đ nh s 1788/QĐTTg ngày 01 ng nghiêm ế ị ệ ể t đ các c s gây ô nhi m môi tr ổ ễ ủ ướ ủ ế ọ ở a) D án x lý tri ố do t nh qu n lý (đ i v i d án có tính ch t chi s nghi p b trí t ủ ướ tr ng) thu c danh m c d án theo các quy t đ nh c a Th t 64/2003/QĐTTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 v vi c phê duy t k ho ch x lý tri ọ ễ gây ô nhi m môi tr ễ ừ c nh m x lý tri ngân sách nhà n 2008 v vi c h tr có m c tiêu t ộ ộ ố đ i t ườ và gi m thi u suy thoái môi tr ng thu c khu v c công ích, Quy t đ nh s ng cho m t s ừ 1946/QĐTTg ngày 21 tháng 10 năm 2010 phê duy t k ho ch x lý, phòng ng a ô nhi m môi ệ ự ậ ồ ư ố ng do hóa ch t b o v th c v t t n l u trên ph m vi c n c, Quy t đ nh s 38/2011/QĐ tr ử ổ ổ TTg ngày 05 tháng 7 năm 2011 s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s 58/2008/QĐ ủ ướ ủ TTg ngày 29 tháng 4 năm 2008 c a Th t ạ ử tháng 10 năm 2013 phê duy t k ho ch x lý tri ử ổ ế ị tr ng đ n năm 2020) và các Quy t đ nh s a đ i, b sung khác c a Th t ủ ng Chính ph .
ạ ộ ử ạ ậ ấ ả ạ ể ơ ở ử ỗ ợ ỉ ạ ộ ấ ả ự ấ ồ b) H tr ho t đ ng thu gom, phân lo i, v n chuy n, x lý và chôn l p ch t th i sinh ho t trên ị đ a bàn t nh (không bao g m ho t đ ng xây d ng c s x lý ch t th i).
ự ệ ườ ủ ấ ế ị ề ẩ ề ả c) D án v b o v môi tr ng khác theo quy t đ nh c a c p có th m quy n.
ạ ỗ ợ ư ố ị ườ ừ ế ẫ ả ng d n qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí chi th ngân sách nhà n liên t ch s 160/2014/TTLTBTC ộ ườ ề ng xuyên t ạ ử ụ ụ ự ế ượ ọ ế ệ ệ ố ề ệ ng v vi c ướ c c qu c gia v đa d ng sinh h c đ n năm 2020, ọ ả ồ 7. H tr công tác b o t n đa d ng sinh h c theo Thông t BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2014 c a Bủ ộ Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr ướ h ự th c hi n các nhi m v , d án theo Chi n l ế ầ t m nhìn đ n năm 2030.
ự ạ ộ ườ ề ồ ử ữ ệ ố ế ị ư ử ườ ườ ố ị ỉ ơ ở ữ ệ ế ữ ả ưỡng, s a ch a, thay th thi ơ ở ữ ệ ng, xây d ng c s d li u th ng kê môi tr ng (bao g m thu t b l u tr h th ng thông tin ng trên đ a bàn t nh; báo ườ ệ ả ỉ ệ ố 8. Xây d ng và duy trì ho t đ ng h th ng thông tin, c s d li u v môi tr ổ ậ th p, x lý, trao đ i thông tin, b o d ố ữ ệ d li u); th ng kê môi tr cáo công tác b o v môi tr ự ị ng trên đ a bàn t nh.
ỗ ợ ệ ộ t b , ph ệ ả ng ti n thu gom rác th i, v ỗ ợ ươ ủ ấ ở ơ ườ ư ề ẩ ộ ệ ả 9. Qu n lý các công trình v sinh công c ng; h tr thi sinh môi tr ế ị ế ị n i công c ng, khu dân c theo quy t đ nh c a c p có th m quy n; h tr các ng
ạ ộ ườ ệ ố ợ ng (h p tác xã, t ỉ ề qu n v môi tr Ủ ủ ng c a các t ộ ổ dân ph , ị ườ ộ ổ ứ ị ả ho t đ ng b o v môi tr các t ổ ứ ự ả ch c t ỗ ợ ụ ể ch c chính tr xã h i). N i dung h tr c th do y ban nhân dân t nh quy đ nh.
ễ ậ ộ ng công c ng; h tr s a ợ ả ạ ử ậ ả ữ ệ ỹ ườ ng cho các làng ngh đ ỗ ợ ử ề ượ c ế ể 10. H ỗ tr duy trì, v n hành các công trình x lý ô nhi m môi tr ườ ạ ầ ch a, c i t o các công trình h t ng k thu t b o v môi tr khuy n khích phát tri n.
ụ ườ ằ ậ ng nh m nâng cao nh n th c ề ệ ổ ế ườ ậ ề ả ự ệ ổ ế ể ồ ứ ng (bao g m xây d ng và ph bi n các mô hình, đi n hình tiên ti n, ườ ụ ể ấ ế ng, qu n lý ch t th i, kh c ph c ô
ề ề ả ả ậ ệ ưở ườ ủ ấ ng, khen th ắ ả ẩ ấ ng theo quy t đ nh c a c p có th m quy n); t p hu n chuyên môn ưở ườ ng cho các ng v b o v môi tr ễ ế ị ả i th ng; chi gi ề ẩ ế ị 11. Tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ứ ả và ý th c b o v môi tr ề ừ ể tiêu bi u v phòng ng a và ki m soát ô nhi m môi tr ễ ườ ệ ả nhi m và c i thi n môi tr ệ ụ ề ả nghi p v v b o v môi tr ổ ứ t ch c, cá nhân đ ệ ượ ấ c c p có th m quy n quy t đ nh.
ỗ ợ ể ệ ệ ậ ề ả ủ ỉ ườ ế ị ự ộ ệ ạ ọ ề ồ ệ ng (bao g m 12. H tr công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ủ ấ ả ồ b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c) thu c trách nhi m c a t nh và theo quy t đ nh c a c p ẩ có th m quy n.
ể ạ ộ ự ả ậ ể ạ ộ ế ề ậ t; ki m tra, xác nh n hoàn ụ ụ ng chi ti ể ệ ự ả ấ ạ ng ph c v giai đo n v n hành d án; ườ ạ ộ ủ ệ ể ng, ho t đ ng ki m tra vi c th c hi n gi y ậ ề ả ứ ề ệ ộ ị ệ ệ ườ ườ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ng thu c ệ ườ 13. Ho t đ ng ki m tra các công trình b o v môi tr ả ệ ho t đ ng ki m tra vi c hoàn thành đ án b o v môi tr ụ ắ ườ ễ thành kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ấ ậ ch ng nh n, gi y phép v môi tr ủ ỉ ệ trách nhi m c a t nh.
ườ ế ệ ệ ậ ạ ả ả ng; xác nh n đ án b o v môi tr ạ ộ ồ ệ ể ả ờ 14. Ho t đ ng xác nh n k ho ch b o v môi tr ẩ gi n (bao g m văn phòng ph m, phô tô tài li u, làm thêm gi ề ạ i ki m tra th c t ườ ơ ng đ n ự ế ế n u có). ậ , đi l
ạ ộ ỉ ạ ề ườ ự ề ả ệ ườ ng tr c v b o v môi tr ng ế ị ủ ẩ ề 15. Ho t đ ng c a Ban ch đ o, Ban đi u hành, Văn phòng th ượ ấ đ c c p có th m quy n quy t đ nh.
ố ứ ố ế ự ố ợ ề ả ự ệ ệ ấ ườ 16. V n đ i ng các d án h p tác qu c t có tính ch t chi s nghi p v b o v môi tr ng.
ạ ộ ế ệ ườ ng trên ệ ả ế ị ụ ả ườ ủ Ủ ỉ ỉ ườ 17. Các ho t đ ng b o v môi tr ị đ a bàn t nh theo quy t đ nh c a y ban nhân dân t nh đ i v i t ng tr ệ ng khác có liên quan đ n nhi m v b o v môi tr ợ ụ ể ố ớ ừ ng h p c th .
ề ả ệ ụ ệ ườ ố ớ ấ ệ Đi u 3.ề Nhi m v chi v b o v môi tr ng đ i v i c p huy n
ự ề ế ạ ỉ ươ ề ả ề ệ ườ ấ ng trình, đ án v b o v môi tr ị ng trên đ a bàn c p 1. Xây d ng, đi u ch nh k ho ch, ch huy n.ệ
ẩ ậ ề ả ụ ủ ệ ị ườ ộ ng thu c trách ệ ệ ệ ị 2. Th m đ nh các nhi m v theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ủ ấ nhi m c a c p huy n.
ươ ự ệ ệ ắ ạ ườ ộ ố ng, các tác đ ng đ i ng trình quan tr c hi n tr ng môi tr ệ ườ ấ ị ự 3. Xây d ng và th c hi n các ch ớ v i môi tr ng trên đ a bàn c p huy n.
ễ ể ấ ễ ễ ộ ườ ậ ề ả ệ ị ệ ườ ệ ủ ừ ồ ng trên đ a bàn c p huy n (bao g m ki m soát các ự ị ế ng); xác đ nh khu v c b ô nhi m môi ườ ng; phòng ng a, ấ ụ ự ố ườ ệ ắ ấ ị ỗ ợ ị ườ ể 4. H tr công tác ki m soát ô nhi m môi tr ồ ấ ng, tác đ ng x u đ n môi tr ngu n gây ô nhi m môi tr ườ ị ị tr ng trên đ a bàn c p huy n theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ứ ng phó kh c ph c s c môi tr ng trên đ a bàn c p huy n.
ỗ ợ ườ ề ng, ụ ủ ấ ả ệ ễ ị ủ ệ ộ ị ả ủ ườ ả ả ệ ậ ậ ấ ẩ 5. H tr công tác qu n lý ch t th i, đi u tra, đánh giá các ngu n th i gây ô nhi m môi tr ứ đánh giá s c ch u t ậ ề ả lu t v b o v môi tr ả ồ ả ấ ườ ng, thu c nhi m v c a c p huy n theo quy đ nh c a pháp i c a môi tr ả ỏ ố ng; th ng kê, c p nh t tình hình phát sinh ch t th i, s n ph m th i b .
ỗ ợ ượ ấ ự ệ ẩ ng theo d án đ ễ ộ ườ ự ễ ả ả ề ả ế ệ ồ ắ ể ự ệ ấ ễ ề ườ ử c c p có th m quy n phê duy t (bao 6. H tr công tác x lý ô nhi m môi tr ế ồ ườ ả ề ậ g m các n i dung: đi u tra kh o sát, phân tích đánh giá tình hình ô nhi m môi tr ng, l p k ệ ử ề ụ ạ ho ch, đ án, d án kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ng, mua b n quy n công ngh x lý ch t th i n u có, ki m tra, nghi m thu d án), g m:
ử ể ấ ấ ạ ạ ậ ạ ộ ạ ộ ệ ơ ở ử ợ ấ ự ấ ả ồ a) H ỗ tr ho t đ ng thu gom, phân lo i, v n chuy n, x lý và chôn l p ch t th i sinh ho t trên ả ị đ a bàn c p huy n (không bao g m ho t đ ng xây d ng c s x lý ch t th i).
ự ệ ườ ủ ấ ế ị ẩ ề ả b) D án v b o v môi tr ề . ng khác theo quy t đ nh c a c p có th m quy n
ự ạ ộ ề ườ ồ ử ế ị ư ử ữ ệ ố ơ ở ữ ệ ế ng, s a ch a, thay th thi ng (bao g m thu t b l u tr h th ng thông tin ườ ấ ị ng trên đ a bàn c p ườ ả ố ấ ườ ệ ệ ệ ố 7. Xây d ng và duy trì ho t đ ng h th ng thông tin, c s d li u v môi tr ả ưỡ ổ ậ th p, x lý, trao đ i thông tin, b o d ữ ệ ự ố d li u); th ng kê môi tr ệ huy n; báo cáo công tác b o v môi tr ữ ơ ở ữ ệ ng, xây d ng c s d li u th ng kê môi tr ị ng trên đ a bàn c p huy n.
ỗ ợ ệ ộ t b , ph ộ ng ươ ủ ấ ườ ở ơ ệ ợ ế ị ế ị n i công c ng, khu dân c theo quy t đ nh c a c p có th m quy n; h tr các ề qu n v môi tr Ủ ệ ả ng ti n thu gom rác th i, v ỗ ợ ề ẩ ố ổ dân ph , ng (h p tác xã, t ị ỉ ủ ng c a các t ộ ườ ộ ổ ứ ị ệ ả 8. Qu n lý các công trình v sinh công c ng; h tr thi ườ sinh môi tr ả ạ ộ ho t đ ng b o v môi tr các t ư ổ ứ ự ả ch c t ỗ ợ ụ ể ch c chính tr xã h i). N i dung h tr c th do y ban nhân dân t nh quy đ nh.
ỗ ợ ử ườ ữ ng công c ng; h tr s a ch a, ậ ả ạ ầ ệ ỹ ộ ề ượ ễ ậ ườ ình h t ng k thu t b o v môi tr ỗ ợ ử ế c khuy n ng cho các làng ngh đ 9. H tr duy trì, v n hành các công trình x lý ô nhi m môi tr ả ạ c i t o các công tr khích phát tri n.ể
ụ ườ ằ ậ ng nh m nâng cao nh n th c ề ệ ổ ế ườ ậ ề ả ự ệ ổ ế ể ồ ứ ng (bao g m xây d ng và ph bi n các mô hình, đi n hình tiên ti n, ườ ể ấ
ả ậ ệ ưở ườ ế ắc ph c ô ụ ả ng, qu n lý ch t th i, kh ề ẩ ấ ng theo quy t đ nh c a c p có th m quy n); t p hu n chuyên môn ề ả ưở ườ ng cho các ng v b o v môi tr ủ ấ ng, khen th ễ ế ị ả i th ng; chi gi ề ẩ ế ị 10. Tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ứ ả và ý th c b o v môi tr ề ừ ể tiêu bi u v phòng ng a và ki m soát ô nhi m môi tr ễ ườ ệ ả nhi m và c i thi n môi tr ệ ụ ề ả nghi p v v b o v môi tr ổ ứ t ch c, cá nhân đ ệ ượ ấ c c p có th m quy n quy t đ nh.
ợ ườ ệ ể ng (bao g m ế ị ậ ề ả ủ ấ ệ ệ ệ ạ ọ ề ẩ ự 11. H ỗ tr công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ồ ệ ộ ả ồ b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c) thu c trách nhi m c a c p huy n và theo quy t đ nh ủ ấ c a c p có th m quy n.
ườ ế ệ ệ ậ ạ ả ả ng; xác nh n đ án b o v môi tr ạ ộ ồ ể ệ ả 12. Ho t đ ng xác nh n k ho ch b o v môi tr ẩ gi n (bao g m văn phòng ph m, phô tô tài li u, làm thêm gi ề ạ i ki m tra th c t ơ ườ ng đ n ự ế ế n u có). ậ ờ, đi l
ụ ỗ ợ ể ự ệ ệ ệ ả ồ ộ ườ ệ ấ 13. Hợp đ ng lao đ ng đ th c hi n nhi m v h tr công tác b o v môi tr ng c p huy n.
ạ ộ ỉ ạ ề ườ ự ề ả ệ ườ ng tr c v b o v môi tr ng ế ị ủ ẩ ề 14. Ho t đ ng c a Ban ch đ o, Ban đi u hành, Văn phòng th ượ ấ đ c c p có th m quy n quy t đ nh.
ạ ộ ườ ệ ả ng khác có liên quan đ n nhi m v b o v môi tr ườ ủ Ủ ụ ả ệ ố ớ ừ ệ ệ ế ấ ấ ườ ng trên ợ ụ ng h p c 15. Các ho t đ ng b o v môi tr ế ị ệ ị đ a bàn c p huy n theo quy t đ nh c a y ban nhân dân c p huy n đ i v i t ng tr th .ể
ề ả ệ ụ ề ệ ườ Đi u 4. Nhi m v chi v b o v môi tr ố ớ ấ ng đ i v i c p xã
ự ệ ệ ố ộ ng, các tác đ ng đ i ườ ươ ng trình quan tr c hi n tr ng môi tr ả ườ ệ ấ ị ự 1. Xây d ng và th c hi n các ch ớ v i môi tr ng, báo cáo công tác b o v môi tr ắ ườ ạ ng trên đ a bàn c p xã.
ạ ộ ử ể ậ ả ấ ạ ỗ ợ ấ ơ ở ử ấ ả ồ ạ ấ 2. H tr ho t đ ng thu gom, phân lo i, v n chuy n, x lý và chôn l p ch t th i sinh ho t trên ự ạ ộ ị đ a bàn c p xã (không bao g m ho t đ ng xây d ng c s x lý ch t th i).
ỗ ợ ệ ộ t b , ph ộ ng ươ ủ ấ ườ ở ơ ệ ợ ệ ả ng ti n thu gom rác th i, v ề ỗ ợ ẩ ổ dân ph , ố ng (h p tác xã, t ị ỉ ư ổ ứ ự ả ch c t ỗ ợ ụ ể ủ ng c a các t ộ ổ ứ ị ệ ả 3. Qu n lý các công trình v sinh công c ng; h tr thi ườ sinh môi tr ả ạ ộ ho t đ ng b o v môi tr ch c chính tr x các t ế ị ế ị n i công c ng, khu dân c theo quy t đ nh c a c p có th m quy n; h tr các ề ườ qu n v môi tr Ủ ộ ã h i). N i dung h tr c th do y ban nhân dân t nh quy đ nh.
ỗ ợ ử ậ ườ ữ ng công c ng; h tr s a ch a, ậ ả ạ ầ ệ ỹ ộ ề ượ ỗ ợ ử ế c khuy n ng cho các làng ngh đ ễ 4. H tr duy trì, v n hành các công trình x lý ô nhi m môi tr ườ ả ạ c i t o các công trình h t ng k thu t b o v môi tr khích phát tri n.ể
ề ổ ế ậ ề ả ườ ụ ậ ng nh ệ ổ ế ườ ự ệ ồ ng (bao g m xây d ng và ph bi n các mô hình, đi ả ườ ể ằm nâng cao nh n th c ứ ển hình tiên ti n, ế ụ ắ ng, qu n lý ch t th i, kh c ph c ô ễ ế ị ả ẩ ề ệ ễ 5. Tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ứ ả và ý th c b o v môi tr ề ừ ể tiêu bi u v phòng ng a và ki m soát ô nhi m môi tr ườ ả nhi m và c i thi n môi tr ấ ủ ấ ng theo quy t đ nh c a c p có th m quy n).
ườ ệ ệ ạ ả ả ậ ả ấ ẩ ồ ậ ề ả ự ế ế ệ ệ ấ i ki m tra th c t , đi l ờ ủ ộ ườ ạ ộ ơ ề ườ ng và xác nh n đ án b o v môi tr ng đ n 6. Ho t đ ng xác nh n k ho ch b o v môi tr ệ ệ ủ gi n theo y quy n c a y ban nhân dân c p huy n (bao g m văn phòng ph m, phô tô tài li u, ể làm thêm gi n u có); ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi tr ế ậ ề ủ Ủ ể ạ ng c a h gia đình, cá nhân.
ụ ỗ ợ ể ự ệ ệ ệ ả ộ ợ ồ ườ 7. H p đ ng lao đ ng đ th c hi n nhi m v h tr công tác b o v môi tr ấ ng c p xã.
ạ ộ ả ụ ả ệ ệ ế ườ ng khác có liên quan đ n nhi m v b o v môi tr ị ng trên đ a ườ ấ ệ ấ ệ 8. Các ho t đ ng b o v môi tr Ủ bàn c p xã do y ban nhân dân c p huy n giao./.