Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
H I ĐỘ ỒNG NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2017 S : ố 05/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ổ Ạ Ệ Ể Ợ Ỉ Ạ PHÊ DUY T QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N M NG L I CH T NH THÁI BÌNH Ạ Ị Ể ƯỚ Ế GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH H ƯỚ NG Đ N NĂM 2030
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ Ư H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH KHOÁ XVI K H P TH T
ậ ổ ứ ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c ch ính quyền đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ủ ố ủ ề ập, phê ị ả ệ ể ế ạ ộ ị Căn c Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph v l ổng th ể phát tri n kinh t duy t và qu n lý quy ho ch t xã h i;
ị ứ ủ ĐCP ngày 11 tháng 01 năm 2008 c a Chính ph s a đ i ủ ử ổ , b ổ ủ ố ị ủ ề ể ế ả ộ ố ị Căn c Ngh đ nh s 04/2008/N ộ ố ề ủ sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 92/2006/NĐCP ngày 07 tháng 9 năm 2006 c a Chính ph v ệ l pậ , phê duy t và qu ị quy ho ch tạ ổng th ể phát tri n kinh t xã h i; n lý
ủ ĐT ngày 31 tháng 10 năm 2013 c a B K ho ch và Đ u ệ ẩ ị ạ ổ ộ ế ạ ông b ố quy ho ch t ng th ầ ể phát ỉ ẩ ề ả ự ạ ứ Căn c Thông t ư ướ h t ng d n t ể tri n kinh t ư ố s 05/2013/TTBKH ẫ ổ ứ ậ ch c l p, th m đ nh, phê duy t, đi u ch nh và c ộ ế xã h i; quy ho ch ngành, lĩnh v c và s n ph m ch ủ yếu;
ủ ộ ươ s 50/2015/TTBCT ngày 28 tháng 12 năm 2015 c a B Công th ạ ị ể ệ ị ng quy đ nh , ố quản lý quy ho ch phát tri n ủ ụ ậ , thẩm đ nh, phê duy t, công b , th t c l p ạ ươ ư ố ứ Căn c Thông t ự ề ộ v n i dung, trình t ngành công nghi p vệ à th ng m i;
ố ờ ề ệ ạ ướ ể ạ ạ i ch t ủ Ủy ban nhân dân tỉnh v vi c ợ ỉnh Thái Bình giai đo n 20172025 , ế ủ ng đ n năm 2030; Báo cáo th m tra s ộ ồ ể ẩ ộ đ nồ g nhân dân tỉnh; ý ki n thế ố 26/BCKTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 c a Ban ểu H i đ ng nhân dân ậ ủ ạ ảo lu n c a đ i bi Xét T trình s 103/TTrUBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 c a ổ thông qua Quy ho ch t ng th phát tri n m ng l ị đ nh h Kinh t ỉ t nh t ướ ế Ngân sách H i ạ ì h p.ọ i k
Ế Ị QUY T NGH :
ể ể ạ ạ ợ ỉ ạ ổ Phê duy t Quy ho ch t ng th phát tri n m ng l i ch t nh Thái Bình giai đo n 2017 ướ ế ạ ề Đi u 1. ị 2025, đ nh h ướ ệ ng đ n năm 2030 (Có Quy ho ch kèm theo).
ộ ồ Ủ ỉ ỉ ổ ứ ự ể ệ H i đ ng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh t ị ch c tri n khai, th c hi n Ngh
ề Đi u 2. quy t.ế
ộ ồ ườ ự ể ạ ộ ỉ ỉ Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh, đ i bi u H i ộ ồ ị ự ệ ể ệ ế ỉ ề Đi u 3. ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c tri n khai, th c hi n Ngh quy t.
ị ỳ ọ ượ ứ ư ỉ ộ đ ng ồ thông qua nhân dân t nh Thái Bình khóa XVI, K h p th t ệ ự ế Ngh quy t này đã đ c H i ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành t ừ gày 25 tháng 7 năm 2017./. n
Ủ Ị CH T CH
ậ
ơ Ủ
ụ
ườ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ươ
ộ ế
ầu tư
ể
ộ ụ
ạ ộ ư
ỉ
ặ ọ Đ ng Tr ng Thăng
ạ
ộ ỉnh;
ổ
ệ ử
TB;
ư
N i nh n: y ban Th Chính phủ; B Công th ng; B K ho ch và Đ C c Ki m tra VBQPPL, B T pháp: TT Tỉnh yủ ; TT HĐND, UBND t nh; ĐND tỉnh; ể Đ i bi u H ở Các s ; ban; ngành thu c t TT Huy n uệ , ỷ Thành y;ủ TT HĐND, UBND huy nệ , Thành ph ;ố Báo TB; Công báo; C ng thông tin đi n t L. u: VT,TH
Ổ Ạ Ể QUY HO CH T NG TH
Ạ ƯỚ Ạ Ị Ể PHÁT TRI N M NG L I CH T NH THÁI BÌNH GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH Ợ Ỉ ƯỚ NG Đ N NĂM 2030 H ế ố ủ ị ỉ Ế ộ ồ (Ban hành kèm theo Ngh quy t s 05/2017/NQHĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân t nh)
ươ Ch ng I
Ạ Ợ Ỉ Ổ Ể QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N M NG L ƯỚ I CH T NH THÁI BÌNH GIAI Ế Ể Ị Ạ Ạ ƯỚ ĐO N 2017 2025, Đ NH H NG Đ N NĂM 2030
Ể Ị ƯỚ Ể Ụ I. QUAN ĐI M, M C TIÊU, Đ NH H NG PHÁT TRI N
1. Quan điểm phát tri nể
ạ ướ ợ ờ ị ỉ ệ ự ự i ch trên đ a bàn t nh Thái Bình trong th i gian t ớ ượ i đ c th c hi n d a trên ể ể Phát tri n m ng l các quan đi m sau:
ẩ ể ả ợ ậ ế ườ ế cướ . Theo đó, quy n t ụ ả ủ ự ạ th do kinh doanh và s c nh tranh l ị tr ng có đ nh h ạ ành m nh g ủa Nhà n ạ ộ ươ ẩm và khuy n khích s n xu t hàng hóa phát tri n, phù h p v i nh ng ữ ớ ề ự ủ ch , ả ả ỉnh ph i đ m ệ t Nam ị trên đ a bàn t ươ ng và đa ph ết gia nh p WTO, các cam k ng mà Vi ậ ậ ế Thúc đ y tiêu th s n ph quy lu t khách quan c a kinh t ự t bảo tuân th các cam k ủ ế đã ký k t trong t ấ ị ướ ng c ợ ữ i a các ch ho t đ ng t ế song ph vế à khu v cự . ộ ế i n trình h i nh p kinh t ốc t qu
ạ ầ ớ ầ ủ c nhu c u tiêu dùng đa d ng và ngày càng tăng c a các t ng l p dân ư ậ ân c có thu nh p khác nhau nên ch ướ ộ i ch trên đ a bàn t c ư trên đ a ị ỉ tiêu cho nhu c u ầ tiêu dùng cũng áp ượ ả ợ ủ ị ườ ạ ậ ượ ứ Đáp ng đ ề ầng l p dớ ớ bàn. V i nhi u t ỏ khác nhau đòi h i m ng l ứ c c nhu c u t ng đ ạ ầ iêu dùng c a ng ỉnh ph i ả đ ậ i có thu nh p th ượ ấp cũng nh ng c phát tri n m t cách đa d ng, đ i c ể ư ườ ó thu nh p cao.
ớ ươ ạ ợ hi n đệ ng m i. Cùng v i vi c tăng i các ph ế ướ ạ ứ ươ ng th c ch ụ ứ ạ ấ ố ụ ạ i ch văn minh hi n c s quan tâm, h tr ả ợ ẫ ầ ượ ự ng m i trong n ớ ệ ệ đ i thạ ì ỗ ợ đ c ặ ả ước, đ m b o và nâng ườ ệ ả ướ H ng t ườ ng khuy n khích ng d ng và phát tri n c c ưới ch truy ệ ả ạ ợ vi c c i t o và nâng c p m ng l ằm h ướ ể t nhệ bi ng t ấ ượ ng cu c s ng, b o v môi tr cao ch t l ại, đ m bả ảo văn minh th ể ác mô hình m ng l n ề th ng v n c n đ ươ ề ữ i ớ m c đích phát tri n b n v ng th ộ ố . ng sinh thái
ạ ế ể ạ ạ át tri n kinh t ạ ể ớ ể ổng xã h i và các quy ho ch khác nh : Quy ho ch t ấ ư ạ ộ ệ đô thị, nông thôn, quy ho ch s d ng đ t ộ ậ ử ụ ỗ ợ ế i th v ỗ ợ ệ ạ ng m i, giao thông, công nghi p, ợ ể h tr cho các ho t đ ng d ch v c a các doanh nghi p, t ị ạ ệ ạ ị ùng, v trí đ ụ ủ ị ườ ạ ộ ứ ụ ề ề dân t c, t p quán tiêu d ạ ộ ạ ành m nh t ể h tr cho các ổ ng mà không vi ph m t Nam có đi u ki n c nh tranh l rên th tr ợ Phù h p v i quy ho ch ph ươ th phát tri n th của tỉnh... Khai thác, phát huy các l ị ươ ng m i, d ch v đ ho t đ ng th ệ ch c, cá nhân Vi các cam k t vế ới WTO.
2. M c tiụ êu phát tri nể
ụ a) M c tiêu t ổng quát
ợ ệ ố ấ ề ố ượ ả v s l ầ ộ ự ả ể ch c và m t thành ph n kinh t ế ó s qu n lý và đi u ti ủ ng, quy mô và c p đ ch , v i s tham gia c a ướ c , c ả ắ ố ủ ết vĩ mô c a Nhà n ủ ức s ng c a nhân dân,
ầ ộ ợ ớ ự ề , mua s m tiêu dùng và nâng cao m á phát tri n ể ổn đ nh. Trên c s đó, nâng cao vai trò c a ch ợ ủ ơ ở ị ơ ị yển d ch c ụ ụ ản xu t ấ và đời sống, thúc đẩy sản xu tấ phát triển, góp ph n chu ấ ẩ ủ ộ ậ ộ ề ạ ế ự Xây d ng h th ng ch phát tri n c ổ ứ ạ các lo i hình t ầ ằ nh m tho mãn nhu c u kinh doanh ảo cho các th tr ị ườ đ m bả ng hàng ho ệ trong vi c ph c v s ể ế ấ c u kinh t , phát tri n xu t kh u, t o ti n đ ề đ ể ch đ ng h i nh p kinh t .
ụ ể ụ b) M c tiêu c th
ế ị ỉ ố ệ ộ ỏ ổng s 225 ch (đ ợ ã lo i tr 03 ch thu c di n xóa b ) ợ ợ ạ Đ n năm 2025, trên đ a bàn t nh có t ợ ạ ợ ạ trong đó có 07 ch h ng I; 41 ch h ng I II và 177 ch h ng ạ ừ III.
ng so v ịa bàn không thay đổi v s l ả ề ố ượ ả ơ c c ng khang trang h n nh ằm đ m b o nh i ớ năm 2025, các ch ợ u cầu tiêu dùng mua sắm ợ ố ượ Đến năm 2030 s l ng ch trên đ ướ ấ ạ ượ ải t o nâng c p theo h đ ủ c a nhân dân.
ố ị ộ ừ ộ ệ ấ ệ ình quân c a ủ h kinh doanh c đ nh trên ch ợ t 3,8 m
2/h hi n nay
ấ ăng di n tích b Ph n đ u t lên 06 m2/h vào năm 2025. ộ
ụ ư ị ế ợ ả ả ỷ ệ hàng hóa và d ch v l u thông qua ỉ ệ ố h th ng ch trong t nh chi m 55% năm l Đ m b o t 2020 và 40% vào năm 2025.
ợ ạ ề ấ ườ ự ệ ố Xoá b ỏ ch t m, n n đ t, mái th ô s , tơ ăng c ng di n tích xây d ng kiên c và bán kiên c ố.
ướ ể ị 3. Đ nh h ng phát tri n
ợ ị a) Ch thành th
ự ớ H n chạ ế xây d ng m i các ch ự ộ ợ ở khu v c n i thành.
ọ ể ự ộ ố ợ ả ạ ệ ấ ộ ợ ớ ị ấ ệ ớ ợ ạ ạ ệ ầ ố ch quy mô l n hi n có thành m t s ch trung tâm c a ủ L a ch n đ nâng c p, c i t o m t s ợ tỉnh và huy n v i quy mô ch lo i I ho c chuy n hoá ch trung tâm th tr n th ặ ể ành các trung tâm ớ ể iến trúc xung quanh, cùng v i các siêu ù h p ợ với qu n th k mua sắm, khang trang và hi n đ i, ph
ị ườ ạ ể ị ố th ng ph ợ ủ ươ ệ ệ ợ ợ đ hình thành nên các khu th ươ ến khích các doanh nghi p, h p tác x ụ ạ ng m i d ch v ầ ư ợ ch trên ã đ u t ư ợ ự th , đ tổng h p c a huy n, thành ph ; c n khuy ị đ a bàn theo hình th c ng m i quanh khu v c ch ố ầ phù h p. ứ đ uầ t
b) Ch ợ nông thôn
ặ ấ ợ ớ ị ứ ành các ch l n h ơn, có quy mô ch ợ ớ âng c p ho c xây m i các ch th tr n, th t ợ ệ ở II đ ể tr thành ch trung tâm c a huy n ho c c a m t t ợ ị ấ ủ ợ ướ ợ th ặ ủ ở các xã; l ộ iểu vùng gồm nhi uề xã ổ ứ ạ ấy ch làm h t nhân, t ch c đ ể hình thành các khu ự ả ị ưở ụ ổ ủ ủ ợ ở ụ ướ ươ ị ả ạ C i t o, n ạ ạ h ng I, h ng ạ ệ trong huy n, làm h t nhân c a m ng l quanh khu v c nh h ạ th ng m i d ch v t ng h p ạ i ch dân sinh ạ ợ ng c a ch các lo i hình th các đ a bàn; kêu g ạ ươ ầ ư ọi đ u t ị ng m i, d ch v khác theo h ộ ng xã h i hóa .
ạ ự ở ộ ướ ợ c c ới và m r ng m ng l ướ ải t o, xây d ng m i ch nông thôn, làm n ơi trao đổi, buôn iợ cho nông dân. Đ i ố v i vớ ùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi t khó khăn, t ư ậ ụ ể ặ các ch trung tâm c m xã và xã, các đi m dân c t p trung, d ứ ố ầ …) đáp ng nhu c u trao đ ệ inh ả ở vùng sâu, vùng xa, vùng đ c bi ặ ợ ộ ặ t kh ự ỗ ợ ừ ần có s h tr t ệ ập ế ộ ợ uy trì t t ch đ ch i ổ hàng hóa ầ ọ ệ ó khăn thì vi c kêu g i ngân sách nhà ề ấ ả ạ ị ừ ạ T ng b bán hàng hóa thu n lậ ợ ầ ư trung đ u t ợ ợ phiên, ch chuyên doanh (ch nông s n, gia súc, gia c m ủ c a nhân dân; đ i v i ch dân s ướ ầ ư theo h đ u t ố ớ c ướ đ i v i vi c x n ố ớ ng xã h i hóa còn g p nhi u khó khăn, do đó c ệ ây m iớ , c i t o, nâng c p ch ợ ở đ a bàn này.
Ổ Ạ Ạ ƯỚ Ợ Ỉ I CH T NH THÁI BÌNH GIAI Ể ƯỚ Ạ Ế Ị lI. QUY HO CH T NG TH PHÁT TRI N M NG L ĐO N 2017 2025, Đ NH H Ể NG Đ N NĂM 2030
ạ ạ 1. Quy ho ch theo giai đo n
ể inh t ơ ở ộ ỉ ạ ộ ạ ự ể ế xã h i tộ ỉnh. Văn ki n Đ i h i đ i bi u ệ ứ ạ ó liên quan; căn c vào d báo xu ự ế ể ạ ỉ ng phát tri n ch trên đ a bàn t nh, d ki n quy ho ch phát tri n ể m ng l ợ ỉ ưới ch t nh Thái ợ ị ướ ướ ự Trên c s phân tích và d báo tình hình phát tri n k ứ ầ ả Đ ng b t nh Thái Bình l n th XIX, các báo cáo quy ho ch c ướ h Bình 2017 2025, đ nh h ến năm 2030 theo h ạ ng sau: ị ng đ
ạ a) Giai đo n 2017 2025
ợ ạ ạ ợ ị ỉ I; 41 ợ ạ ạ Trong giai đo n 2017 2025, trên đ a bàn t nh quy ho ch 225 ch , trong đó có 07 ch h ng ch h ng II và 177 ch h ng ợ ạ III.
ạ ị ư xây d ng m i ch theo quy ho ch cũ vì không b ố trí ỏ ỹ ấ ợ ớ ợ ề ầu t ị ầ ợ ị ạ ạo, ch Ti n Phong 2, ch xã Phú Xuân (trên đ a ư ư ợ ướ ự ư Đ a ra kh i quy ho ch 3 v trí đ ợ ồ ượ c qu đ t, g m: Ch Đô th Tr n H ng Đ đ c đây b bàn xã Phú Xuân tr ố trí 02 ch , nay đ a ra kh ợ . i ỏ quy ho ch 01 ch ) ạ
ệ ọ ợ ả ề ạ ợ ưở ế ng đ n an toàn giao ể ề Xóa b ỏ 3 ch vợ ì các ch này đ u là n n lán t m, vi c h p ch nh h ể . thông và không có qu đỹ ất đ phát tri n
ợ ầ ợ ạ ớ ố ượ ợ iả ), 01 ch h ng II (ch H i s ợ ả ản Thái Th ả ải s n Diêm ợ ng) và 03 ch xây d ng m i hoàn toàn 06 ch ; trong đó có 02 ch h ng I (ch Đ u m i H ợ ầ ợ ối nông sản Qu nh Hỳ ợ ợ ự ầ ư Đ u t ề Đi n, ch đ u m ạ h ng III (ch Vũ Đ ợ ạ ông, ch Phú Xuân, ch Tân Bình).
ớ ề ế ế ợ ư ợ ợ ợ ạ III trên n n ch cũ (ch Quy t Ti ông Long, ch xã Th ợ ợ ái H ng, ch Khu ợ ến xã Quy t Ti n, ch ế ốc xã Phong Châu và ch ợ ự Đ uầ tư xây d ng m i 06 ch h ng Chi u ề xã Đông Hải, ch xã Đ Xép xã Liên Giang).
ợ ợ ạ ợ ới 27 ch ; trong đó có 02 ch h ng I (ch G c x ư ợ ặ ễ ộ ợ ị ấ ợ ả ả ầ ề ợ ố ã Bình Thanh, ch Huy n ệ ợ ị ợ ợ ạng II (ch B t xã Quang Bình, ch Nguy n th tr n Đông H ng, ch th ợ ạ ợ ễ ồ ị ã Bình Đ nh, ch ồ ợ iai xã Minh Lãng, ch Hàng xã Trung An, ch Ch ễ ồ i Phong xã ị ề ợ Thuy n Đ nh ụ ợ ồ ạ ự ợ ợ ề ồng Phú, ch Cau xã Minh Châu, ch Chùa Đông Đ ng, ch Di n x ệ ợ ợ ỳ ỳ ể Di chuy n xây m ư H ng Hà); 04 ch h trấn Hưng Nhân và ch Nh i xã H ng Minh) và 21 ch h ng III (ch H i s n Lê Hồng Phong, ch ợ C u N , ch Phúc Khánh, ch G ợ ợ ợ ươ ợ ươ H ng Phong, ch D ng Li u xã Minh Tân, ch D ng Li u x xã Trà Giang, ch ợ Phong L c xã Đông Trung, ch xã Thái H ng, ch Đ ng Hòa xã Th y Phong, ợ ươ C n xầ ch Cợ ổng V c xã Đ ã Đông D ng, ch Hôm ợ Đình xã Đông Giang, ch Đ ng Năm xã ã Minh Hòa, ch Giác xã Kim Trung, ch Và x ợ ố ộ ã Qu nh H i, ch Hi p x ợ ợ ộ . ã Qu nh Giao)
ả ạ ế ấ ợ Ti n hành c i t o nâng c p các ch còn l ạ . i
ướ ị b) Đ nh h ế ng đ n n ăm 2030
ế ề ố ượ ợ ổi v s l n ng, các ch đ ủ ướ ả ơ Đ n năm 2030 s l cấp theo h ố ượ g ch trên đ a bàn không thay đ ị ằ ang h n nh m đ m b ợ ượ ả ạ c c i t o nâng ảo nhu c u tầ iêu dùng mua sắm c a nhân dân . ng khang tr
ạ ạ ướ ợ ị 2. Quy ho ch ph át triển m ng l i ch theo đ a bàn
ố a) Thành ph Thái Bình
ự ế ờ ỳ ợ ạ trên đ a bàn thành ph Thái B ình có 20 ch ; trong đ ợ ạ ó: Ch h ng ị ợ ạ ợ ố ợ ụ ể ư D ki n trong th i k quy ho ch ợ ợ ạ I là 01 ch , ch h ng II là 03 ch , ch h ng I II là 16 ch , c th nh sau:
ạ * Giai đo n 20172025:
ư ợ ề ợ ồ ạ ỏ ợ ư ợ ướ ư ạ Đ a ra kh i quy ho ch: 03 ch g m: Ch Phú Xuân (trên địa bàn xã Phú Xuân tr ợ đô th Tr n H ng Đ o, ch Ti n Phong 2, ch xã ợ c đây b tr ị ầ ố í 02 ch , nay đ a ra kh ạ ỏi quy ho ch 01 ch ).
ỏ ợ ể ả ưở ế ỹ ấ ể ồ ạ ì không có qu đ t đ phát tri n và nh h ng đ n an toàn giao Xóa b 01 ch đang t n t thông đó là ch Đợ i v ề Thám II.
ợ ạ ớ ệ ố ệ ồ ả ới tổng di n tích t ợ ồ ệ ự ố ố ự ế tổng ngu n v n t i thi ồm: Ch xã Vũ Đông, ch ểu kho ng ả ợ ớ ế ụ Xây m i: Ti p t c th c hi n vi c xây m i 03 ch h ng III v 6.000m2, d ki n ệ .000 tri u đ ng g Tân Bình xã Tân Bình, ch Phợ ể i thi u kho ng 9 ú Xuân 1 xã Phú Xuân.
ể ợ ạ ự ự ệ ớ ợ ỳ III gồm: ườ ng Lê ng K Bá, ch Phúc Khánh ph ộ ươ ớ 03 ch h ng ển và xây d ng m i ng Phúc Khánh và ch H i s n ph ệ ừ ồ ế Di chuy n và xây m i: Ti n hành th c hi n di chuy ườ Ch Cợ ầu N ph ề ườ ố ủ ớ Hồng Phong v i ph ng án huy đ ng t ợ ả ả .ư ể đầu t ngu n v n c a doanh nghi p đ
ả ạ ư c xây m ới ợ ợ ượ c c i t o s ể c di chuy n xây m aử ch aữ nh ỏ đ ể i ớ nh nêu trên và 03 ch đ ạ ề ượ ả ạ i đ u đ ủ ứ ả ợ ượ ấ C i t o nâng c p: Ngoài 03 ch đ ớ ở phần quy ho ch dạ i chuyển xây m i thì các ch còn l ầ ả đ m b o an toàn và đáp ng nhu c u kinh doanh, mua bán c a nhân dân.
ướ ị * Đ nh h ế ng đ n n ăm 2030
ượ ấ ợ ổ ị ướ ng ch trên đ a bàn không thay đ i. Các ch đ ng khang ợ ượ ả ạ c c i t o nâng c p theo h ủ ả ả ầ S ố l trang h nơ nhằm đ m b o nhu c u tiêu dùng, mua s ắm c a nhân dân.
ụ ụ (Ph l c 01 kèm theo)
ư ệ b) Huy n Vũ Th
ờ ỳ ệ ị ợ ạ ợ ư ó 23 ch ; trong đó: Ch h ng II là ự ế ợ ợ ạ ạ D ki n trong th i k quy ho ch trên đ a bàn huy n Vũ Th c ợ ụ ể ư 07 ch , ch h ng III là 16 ch , c th nh sau:
ạ * Giai đo n 20172025:
ỏ ạ ậ ợ ến xã Tân L p (Quy t ế định s 2618/QĐUBND ngày 03/11/2009 ế ạ ộ ỏ ố ệ ư ư Đ a ra kh i quy ho ch: Ch B ủ Ủ c a y ban nhân dân (sau đây vi ệ 2015 nh ng hi n nay ch tắ là UBND) tỉnh, thu c di n xóa b trong giai đo n 2009 t t ệ . ưa th c hi n) ự
ậ ạ ự à hoàn thi n vi c xây d ng ch Tân L p xã Tân L ập v i ớ ổ ợ ạ ạ ộ ệ Xây m iớ : B sung vào quy ho ch v quy mô là ch h ng II trên di n tích 11.500 m ệ ệ 2 và đ a ch n ư ợ ợ ày vào ho t đ ng.
ự ự ế ớ ợ ạ III gồm:
ợ ồ ể ọ Di chuyển và xây mới: Ti n hành th c hi n di chuy n và xây d ng m i 03 ch h ng ệ Ch Chi Phong x ngu n ngân sách và kêu g i các thành ph ể ơ ở ã Hồng Phong, ch ợ Giai xã Minh Lãng và ch Hợ àng xã Trung An trên c s ế ầ ư đ u t ợ vào phát tri n ch . ần kinh t
ả ạ ư ự ệ ệ ạ ài 01 ch đ ạ ợ ả ấ ầ ể đ a vào ho t ể ần quy ho ch di chuy n xây m i thì các ch còn ph ứ ả ể đ m b o an toàn và đáp ng nhu c u kinh doanh, ợ ượ ổ ấ c b sung và hoàn thi n vi c xây d ng đ C i t o nâng c p: Ngo ớ ớ ở ợ ượ i chuyển xây m i ộ đ ng và 03 ch đ c d ợ ề ượ ả ạ ạ i (19 ch ) đ u đ l c c i t o nâng c p đ ủ mua bán c a nhân dân.
ị * Đ nh h ướng đ n nế ăm 2030
ấ ổ ị ướ ng khang ố ượ ng ch tr ơ ả S l trang h n nh ợ ên đ a bàn không thay đ i. Các ch đ ầ ả ằm đ m b o nhu c u ti ợ ượ ả ạ c c i t o nâng c p theo h ủ . êu dùng mua sắm c a nhân dân
ụ ụ (Ph l c 02 kèm theo)
ươ ế ệ c) Huy n Ki n X ng
ị ợ ạ ệ ó 28 ch ; trong đó: Ch h ng I là 01 ch , ợ ự ế ợ ạ ờ ỳ ợ ạ ạ ư D ki n trong th i k quy ho ch trên đ a bàn huy n c ch h ng II là 06 ch , ch ợ h ng III là 21 ch ; c th ợ ợ ụ ể nh sau:
ạ * Giai đo n 20172025
ế ế ề ấ ợ ớ ạ Xây m i: Ch Quy t Ti n xã Quy t T ế iến trên n n đ t cũ v ới quy mô h ng III.
ớ ể ợ ươ ợ ạ ợ ươ III (ch D ng Li ễ ị
ễu xã Minh Tân, ch D ng ợ ặ ã Quang Bình) ớ ượ ừ ân sách xã ng ợ ạng II (ch B t x c t ầ ư ợ ồ Di chuy n xây m i: 05 ch , g m 03 ch h ng ề ợ ị Li u xã Bình Đ nh và ch Thuy n Đ nh xã Trà Giang); 01 ch h ình Thanh). Nguồn v nố di chuyển xây m i đ ợ ố ợ ạ I (ch G c xã B và 01 ch h ng ệ ộ và huy đ ng doanh nghi p đ u t .
ể ớ ớ c xây m i và d i chuy n xây m i nh đ ượ ề ượ ả ạ ử ạ ữ ể ả ư ã nêu ứ ở phần trên thì ầ ả c c i t o s a ch a đ đ m b o an toàn và đáp ng nhu c u ợ) đ u đ ủ C iả tạo nâng c p: Ngoài 06 ch ợ đ ấ ợ các ch còn l i (22 ch kinh doanh, mua bán c a nhân dân.
ướ ị * Đ nh h ng ế đ n năm 2030
ạ ấ ướ ng khang ợ ố ượ ng ch trên đ ả ằ ơ ịa bàn không thay đ iổ . Các ch đ ợ ượ ải t o nâng c p theo h ắ c c ủ S l trang h n nh m đ m b ảo nhu c u tầ iêu dùng mua s m c a nhân dân.
(Ph lụ ục 03 kèm theo)
ệ ề d) Huy n Ti n H ải
ờ ỳ ợ ồ ợ ạ ệ ạ ợ ợ II là 01 ch (ch ự ế ệ ạ ị D ki n trong th i k quy ho ch trên đ a bàn huy n có 28 ch , g m: Ch h ng ợ ạ Huy n xã An Ninh) còn l ụ ể ư II; c th nh sau: i là 27 ch h ng I
ạ * Giai đo n 2017 2025
ợ ạ ấ ả ợ ợ I trên nền đ t cũ là ch Đông H i xã Đông H ải, ch Đông Long xã Xây m iớ : 02 ch h ng II Đông Long.
ể ợ ớ ợ ề ệ ảm bảo v di n ạ Di chuy n và xây m i: Ch Phong L c xã Đông Trung (do ch cũ không đ tích).
ể ớ ớ c xây m i và 0 c di chuy n xây m i nh nêu trên ợ ài 02 ch ợ đ ợ ượ ả ạ ứ ợ ượ 1 ch đ ả ả ượ c c i t o s a ử ch a ữ đ ể đ m b o an toàn, đáp ng nhu c ư ầu kinh ạ Cải t o nâng c p: Ngo thì các ch còn l doanh, mua bán c a nhân dâ ấ ạ i (25 ch ) đ ủ n.
ướ ế ị * Đ nh h ng đ n năm 2030
ố ượ ổ ấ ướ c c i t o n âng c p theo h ng khang a ị bàn không thay đ i. Các ch đ ng các ch trên đ ủ ả ầ ợ S l trang hơn nh m đằ ợ ượ ả ạ êu dùng mua sắm c a nhân dân. ảm b o nhu c u ti
ụ (Ph ụ l c 04 kèm theo)
ệ ụ d) Huy n Thái Th y
ự ế ờ ỳ ợ ạ ợ ồ ạ ợ 1 ch , ch h ng ợ ạ II ợ ạ ợ ị D ki n trong th i k quy ho ch trên đ a bàn có 37 ch g m: Ch h ng I là 0 ợ ụ ể ư là 08 ch , ch h ng III là 28 ch . C th nh sau:
ạ * Giai đo n 2017 2025
ớ ố ợ ạ ề i n, 01 ch h ng II là i ả s n Diêm Đ ợ ầ I là ch Đ u m i H ợ ợ ả ả ợ ạ ượ ư ợ ợ ồ Xây m i: 03 ch , g m: 01 ch h ng ch H i s n Thái Th ợ ạ ng và 01 ch h ng ả III trên nền ch cũ là ch xã Thái H ng.
ố ợ ượ ụ ớ ợ ớ S ch đ c di chuy ợ ồ ển xây m i 02 ch là ch Đ ng Hòa xã Th y Phong ể Di chuy n xây m i: và ch xợ ã Thái H ngồ .
ấ ợ ác ch trên đ a bàn ngoài 05 ch đ ợ ượ ả ạ ợ ượ c xây m ả ả ứ ầ ị c c i t o s ới và di chuyển xây m i, thớ ì ể đ m b o an toàn và đáp ng nhu c u kinh a ử ch a đữ i (32 ch ) đ ủ ả ạ C i t o nâng c p: C ạ ợ các ch còn l doanh; mua bán c a nhân dân.
ị * Đ nh h ướng đ n nế ăm 2030
ấ c c i t o nâng c p theo h ướng khang ố ượ ng các ch trên đ a bàn không thay đ i ơ ổ . Các ch đ ủ ầ S l trang h n nh ị ảo nhu c u tiêu dùng mua s ợ ằm đ m bả ợ ượ ả ạ ân. ắm c a nhân d
ụ ụ (Ph l c 05 kèm theo)
ư ệ e) Huy n Đông H ng
ự ế ợ ạ ợ ị ợ ợ II là 06 ch , ch ạ ời k quy ho ch trên đ a bàn có 39 ch , trong đó: Ch h ng ợ ụ ể ư D ki n trong th h ng ạ ỳ III là 33 ch . C th nh sau:
ạ * Giai đo n 2017 2025
ư ỹ ấ ở ộ ượ i ỏ quy ho ch: Ch Bái xã Đông H p do không còn qu đ t đ ể m r ng và s ố l ng ạ ợ ả ạ ỉ Đ a ra kh h ộ kinh doanh t ợ ộ i ch ngày m t gi m, hi n t ợ ộ ệ ạ i ch còn vài h kinh doanh.
ề ạ ợ ợ ợ ố ợ h ng III trên n n ch cũ là ch Xép xã Liên Giang và ch Khu c xã Phong ớ Xây m i: 02 ch Châu.
ợ ộ ồ ợ ạ III g m: Ch Đ inh Châu, ch Chùa ã Đông D ng, ễ ầ ả ậ ấ ỉ ợ C n xầ ình xã Đông Giang, Ch Cau xã M ị ấn Đông H ng ư (đã đ ợ ồ g Phú và 01 ch h ng II là ch Nguy n th tr uầ t ẩu Phú H ng đư ấ ấp thu nậ cho Công ty C ổ ph n s n xu t xu t nh p kh ợ ống Năm xã Đông ươ c ượ ư v i ớ ớ Di chuyển và xây m i: 06 ch ; trong đó c ó 05 ch h ng ợ ợ Đ ng, Ch Hôm Đ ch ợ C ng V c xã Đ n ợ ạ ự ố UBND t nh ch quy mô là ch h ng ợ ạ II)
ạ ạ ầ ớ ở ph n quy ho ch nêu ạ ợ ữ ả ớ c xây m i và d ạ ử ợ ề ượ ải t o s a ch a đ i chuyển xây m i ả ể đ m b o an toàn v c c ứ à đáp ng nhu ủ Cải t o nâng c p: Ngoài 08 ch đ ấ ợ ượ i (31 ch ) đ u đ trên thì các ch còn l ầ c u kinh doanh, mua bán c a nhân dân .
ướ ị * Đ nh h ế ng đ n n ăm 2030
ấ ổ ướ c c i ng khang ợ đ ượ ả t o nâng c p theo h àn không thay đ i. Các ch ủ ị ả ằ ầ S lố ợ ượ ng các ch trên đ a b ả ơ trang h n nh m đ m b o nhu c u tiêu ạ dùng mua sắm c a nhân dân .
ụ ụ (Ph l c 06 kèm theo)
ư ệ g) Huy n H ng Hà
ợ ạ ợ, ch ợ ợ ụ ể ư ạ ợ ạ ạ ờ ỳ ự ế D ki n trong th i k quy ho ch trên đ a bàn có 23 ch , trong đó: Ch h ng I là 01 ch ợ ạ h ng II là 04 ch , còn l ợ ị III gồm 18 ch . C th nh sau: i là ch h ng
ạ * Giai đo n 20172025
ợ ạ ệ ợ ớ ợ ạ ộ ồng Minh và 02 ch h ng III l ưng Hà; 02 ch h ng II g à Ch Diợ ồm ền xã Minh ợ ị ấ ợ ợ ồ Di chuyển xây m i: 05 ch g m 01 ch h ng I là ch huy n H ợ ợ ạ ư ch th tr n H ng Nhân và ch Nh i xã H . Hòa và ch Giác xã Kim Trung
ả ạ ể ạ ạ ợ ề ượ ả ạ ử ớ ữ ph n quy ho ch di chuy ứ ợ ì các ch còn l c di chuy n xây m i nh c c i t o s a ch a đ ầ ư ở ể đ m bả ển xây ảo an toàn và đáp ng nhu ủ ợ ượ ấ C i t o nâng c p: Ngoài 05 ch đ m i thớ i (18 ch ) đ u đ ầ c u kinh doanh, mua bán c a nhân dân .
ướ ế ị * Đ nh h ng đ n năm 2030
ấ ợ ướ ng khang ị ố ượ ng các ch trên đ a bàn không thay đ ơ ủ ắ ầ S l trang h n nh ả ạ i. ổ Các ch ợ được c i t o nâng c p theo h ằm đảm bảo nhu c u tiêu dùng mua s m c a nhân dân .
ụ ụ (Ph l c 07 kèm theo)
ệ ỳ ụ h) Huy n Qu nh Ph
ợ ạ ạ ợ ị ợ ạ ạ ờ ỳ ợ ự ế D ki n trong th i k quy ho ch trên đ a bàn có 27 ch , trong đó: Ch h ng I là 03 ch , ch . C thụ ợ ạ h ng II là 06 ch , còn l ợ ư ể nh sau: i là 18 ch h ng III
ạ * Giai đo n 2017 2025
ợ ạ ớ ợ ầ ả ố ỳ Xây m i: 01 ch h ng I là ch Đ u m i Nông s n Qu nh H ải
ợ ạ ớ ệ ỳ ộ ợ ỳ Di chuyển xây m i: 02 ch h ng ợ III là Ch Hi p x ã Qu nh Giao v à ch Và xã Qu nh H i.
ư c xây m i và 02 ch đ ể c di chuy n xây m ợ ượ ợ ề ượ ả ạ ử ữ ứ ầ ả ớ c c i t o s a ch a đ ợ ượ i ớ nh nêu trên ả ể đ m b o an toàn và đáp ng nhu c u ủ Cải t o nâng c p: Ngoài 01 ch ợ đ ấ ạ ại (24 ch ) đ u đ thì các ch còn l n. kinh doanh, mua bán c a nhân dâ
ướ ế ị * Đ nh h ng đ n năm 2030
ợ ướ ổi. Các ch đ c c i t o nâng c ấp theo h ng khang ả ầ ằ ị S lố ượng các ch trên đ a bàn không thay đ ả trang hơn nh m đ m b o nhu c u tiêu dùng mua s ợ ượ ả ạ ắm của nhân dân.
ụ ụ (Ph l c 08 kèm theo)
ế ạ ợ ỉ ị ị ướ ế ăm 2025, đ nh h ng đ n năm 2030 * Tổng h p ợ quy ho ch ch trên đ a bàn t nh Thái Bình đ n n (Theo quy mô ch )ợ
ị ươ ạ STT Đ a ph ng H ng Iạ H ngạ II H ng III T ng ổ số chợ
Thành phố Thái Bình 20 1 3 16 1
ệ ư Huy n Vũ Th 23 7 16 2
ươ ệ ế Huy n Ki n X ng 28 1 6 21 3
ề ệ ả Huy n Ti n H i 28 1 27 4
ệ Huy n Th ái Thuỵ 37 1 8 28 5
ư ệ Huy n Đông H ng 39 6 33 6
ư ệ Huy n H ng Hà 23 1 4 18 7
ệ ỳ ụ Huy n Qu nh Ph 27 3 6 18 8
7 Tổng c ngộ 225 41 177
Ầ Ử Ụ Ự Ế Ấ Ố Ầ Ư III. D KI N NHU C U S D NG Đ T VÀ V N Đ U T
ầ ử ụ ự ế ấ 1. D ki n nhu c u s d ng đ t
ờ ỳ ẽ ế ạ Trong th i k quy ho ch s ti n hành:
ớ ợ Xây m i 12 ch , trong đó:
ố ạ ợ ầ ợ ồ ợ ạ ả ề nỳ h H i, Diêm Đi n), 01 ch h ng àn toàn 6 ch g m: 02 ch Đ u m i h ng I (Qu ợ ạ ượ + Xây m i hoớ ả ả lI (H i s n Thái Th ng) và 03 ch h ng III (Vũ Đông, Tân Bình, Phú Xuân).
ề ợ ạ ợ ợ ồ ế ế II g m: Ch Quy t Ti n xã Quy t Ti n, ch ợ chi u ề ả ế ế ợ Thái Hưng xã Thái Hưng, ch ợ ố + Xây mới trên n n ch cũ 06 ch h ng I ợ ả Đông H i xã Đông H i, ch Đông Long xã Đông Long, ch ợ Khu c xã Phong Châu và ch Xép xã Liên Giang.
ợ ồ Di chuyển và xây mới 27 ch g m:
ợ ố ợ ạ ư ệ ợ ợ + Ch h ng I là 02 ch : Ch G c, ch huy n H ng Hà.
ợ ạ ư ễ ợ ợ ình, ch Nguy n Đông H ng, ch Th tr ị ấn ư ợ ợ ồ + Ch h ng II là 04 ch g m: Ch B t xã Quang B H ng Nhân, ch Nh ợ ặ ồ iộ xã H ng Minh.
ồ ồ ợ ạ ợ ả ả
ợ ươ ợ C u Nầ ợ g m: Ch H i s n L ê H ng Phong, ch ợ ồ ợ ị iễu xã Bình Đ nh, ch Thuy n Đ nh xã Trà Giang, ch Phong L c x ị ợ ồ ề ụ ồ ố ợ ợ ề, ch Phúc Khánh, ch ợ ương Li u xễ ã ạ ã ợ ự ợ C ng V c, ch Cau xã Minh ợ ợ ợ ống Năm xã Đông Cần xã Đông D ng, ch Hôm Đình xã Đông Giang, ch Đ ộ ệ ộ ợ ợ ỳ ền xã Minh Hòa, ch Giác xã Kim Trung, ch Và x ã Qu nh H i, ch Hi p xã + Ch h ng III là 21 ch Giai xã Minh Lãng, ch Hợ àng xã Trung An, ch Chi Phong xã H ng Phong, ch D Minh Tân, ch D ng L Đông Trung, ch xợ ã Thái H ng, ch Đ ng Hòa xã Th y Phong, ch ươ ợ Châu, ch Chùa ợ ợ Đ ng, ch Di Qu nỳ h Giao.
ể ủ ợ ạ ố ợ ạ i thi u c a ch h ng I
2 và ch h ng
III là là 10.000 m2, ch ợ h ng II là 5.000 m ạ ể ụ ụ ợ V i dớ i nệ tích t 1.000 m2 thì nhu c u vầ ề đ t tấ ối thiểu đ ể ph c v phát tri n các ch này là 89 .000 m2 (8,9 ha).
iố T ng dổ ứ ầ ư ạ TT H ng ch ợ Hình th c đ u t Số ngượ l Diện tích t ể thi u (m2) ệ i n tích (m2)
ớ 1 I Xây m i hoàn toàn 2 10.000 20.000
2 II ớ Xây m i hoàn toàn 1 5.000 5.000
ớ 3 III Xây m i hoàn toàn 3 1.000 3.000
4 I ớ ể Di chuy n xây m i 2 10.000 20.000
5 II Di chuyển xây m iớ 4 5.000 20.000
6 III Di chuyển xây m iớ 21 1.000 21.000
C ng:ộ 89.000 C ng:Cộ ộ ng:33
ầ ố ầ ư ự ế ổ 2. D ki n t ng nhu c u v n đ u t
ệ ự ừ ầ ế ình, h u h t các ch đ c xây d ng t lâu ượ ầ ờ ợ ượ ứng đ ỉ ấ ủ ế ộ ố ớ ừ ay đ n năm 2020, c n đ u t n ị . Nhìn chung nhi u về c nhu c u kinh doanh trong th i gian ấ ụ ứ ạ ị Hi n nay trên đ a bàn t nh Thái B trí, quy mô, tính ch t c a các công trình không đáp ầ ư ả ạ ớ i. Do đó, t t ạ ươ th ụ ụ ạ ộ ng m i ph c v ho t đ ng ch . C ầ ợ ăn c vào các h ng m c t , c i t o, nâng c p và xây m i m t s công trình ông trình i ố thiểu trong t ng cừ
ộ ng m i ph c v h ụ ụ o t ạ đ ng ch đ ươ ả ướ ượ cho các công trình th ị ệ c, vi c xác đ nh ình quân c tính b ự ệ định chung trong ph m vi c n ợ ượ ạ c quy ợ ưới đây đ ụ ụ ạ ộ ạ ng m i ph c v ho t đ ng ch d ỉ ậ . ể Trong đó, v n ố đầu t c tính ch t p trung cho vi c xây d ng các công
ả ụ i ạ và nh ng yữ đư ể đền bù, gi ự ữ ớ ư ượ đ ếu tố kĩ thu t c b n kèm theo cho các công trình mà không bao ậ ơ ả ạ ặ ằng hay xây d nự g các lo i hình th ứ ạ ế ất ph c t p. D i quy t r ạ ươ ng m i khác ự ki n đế ịnh mức i phóng m t b ấ ề ụ ụ ợ ề ươ ạ th ứ ầ ư m c đ u t ạ từng lo i hình c th ươ trình th ng m gồm vốn đ u ầ t ần gi gắn li n v i khu v c do nh ng v n đ liên quan c ề ả ố ầ ư cho các các công trình ph c v ch truy n th ng: đ u t
ợ ạ ả ớ ỷ ồ ợ ả ạ ấ ả ỷ ồ Ch h ng I: Xây m i kho ng 25 30 t đ ng/ch ; c i t o nâng c p kho ng 2 t ợ đ ng/ch ;
ả ớ ợ ả ạ ấ ả ợ ạ Ch h ng II: Xây m i kho ng 15 20 t ỷ ồng/ch ; c i t o nâng c p kho ng 1 t đ ỷ ồng/ch ;ợ đ
ợ ạ ỷ ồ ợ ả ạ ấ ả ỷ ồ Ch h ng III: Xây m ả ới kho ng 2 3 t đ ng/ch ; c i t o nâng c p kho ng 0,5 t đ ng/ch ợ.
ệ ợ ượ ạ ớ Vi c di chuy ển ch đ c tính b ằng kinh phí xây m i cùng lo i.
ơ ở ị ổ ể ể ạ ướ t i thi ểu đ phát tri n m ng l ợ i ch giai ầ ư ố ồ ố ệ ạ Trên c s đ nh m c trên d ki đo n 2017 2025 d k ứ ự ến t ng v n đ u t ự i n ế là 351.000 tri u đ ng.
ơ ị ệ ồ Đ n v tính: tri u đ ng
ầ ư ầ TT H ạ t ng đ u t nố Khác Số lượng Ngân sách Ngu n vồ cướ nhà n ố ể Nhu c uầ v n ố đ u tầ ư i thi u t
ạ I Ch ợ h ng I (04 chợ) Ch ợ h ng Iạ (04 chợ)
ợ ố 1 Ch G c B ình Thanh 5.000 20.000 25.000
ố ợ ầ 2 Ch Đ u m i H ải s n Dả iêm Đi nề 1 5.000 20.000 25.000
ệ ợ 3 Ch Huy n H ưng Hà 1 5.000 20.000 25.000
ầ ố ản Qu nh ỳ 4 1 25.000 5.000 20.000 Ch ợ Đ u m i Nông s H iả
C ng Iộ 4 100.000 20.000 80.000
II Ch ợ h ng ạ II (06 ch )ợ
ề 1 Ch ợ C u Nầ 1 0 25.500 25.500
ặ 2 Ch ợ B t Quang Bình 1 0 15.000 15.000
ả ượ 3 Ch Hợ ải s n Thái Th ng 1 0 15.000 15.000
4 Ch Thợ ị ấ tr n Đ ông H ngư 1 0 15.000 15.000
5 Ch Thợ ị tr n Hấ ưng Nhân 1 0 15.000 15.000
ồ ợ 6 Ch Nh i ộ H ng Minh 1 0 15.000 15.000
ộ C ng II 6 0 100.500 100.500
III Chợ hạng III (29 ch )ợ
ợ 1 Ch Vũ Đ ông 1 2.000 0 2.000
ợ 2 Ch Tân B ình 1 2.000 0 2.000
ợ 3 Ch Phú Xu ân 1 1 2.000 0 2.000
ợ 4 Ch Phúc Kh ánh 1 2.000 0 2.000
ợ ả ả ồ 5 Ch H i s n Lê H ng Phong 1 2.000 0 2.000
ợ ồ 6 Ch Chi Phong H ng Phong 1 2.000 0 2.000
7 Ch Gợ iai Minh Lãng 1 2.000 0 2.000
ợ 8 Ch Hàng Trung An 1 2.000 0 2.000
ế ế ợ 9 Ch Quy t Ti n 1 2.000 0 2.000
ợ ươ ễ 10 Ch D ng Li u M inh Tân 1 2.000 0 2.000
ợ ươ ễ ị 11 Ch D ng Li u Bình Đ nh 1 2.000 0 2.000
ề ợ ị 12 Ch Thuy n Đ nh Tr à Giang 1 2.000 0 2.000
ợ ả 13 Ch Đông H i 1 2.000 0 2.000
ợ 14 Ch Đông Long 1 2.000 0 2.000
ợ ạ 15 Ch L c Phong xã Đông Trung 1 2.000 0 2.000
ợ 16 Ch Thái H ngư 1 2.000 0 2.000
ợ ồ 17 Ch Đ ng Hòa xã Th ụy Phong 1 2.000 0 2.000
ợ 18 Ch xã T hái H ngồ 1 2.000 0 2.000
19 Ch ợ Xép Liên Giang 1 2.000 0 2.000
ợ ố 20 Ch Khu c Phong Châu 1 2.000 0 2.000
21 Ch Đợ ống Năm 1 2.000 0 2.000
ợ 22 Ch Hôm Đình Đông Giang 1 2.000 0 2.000
ợ 23 Ch Cau Minh Châu 1 2.000 0 2.000
ươ ầ 24 Ch Chợ ùa C n Đông D ng 1 2.000 0 2.000
ợ ố ự ồ 25 Ch C ng V c Đ ng Phú 1 2.000 0 2.000
ợ ề 26 Ch Di n Minh Hòa 1 2.000 0 2.000
ợ 27 Ch Giác Kim Trung 1 2.000 0 2.000
ệ ợ ỳ 28 Ch Hi p Qu nh Giao 1 2.000 0 2.000
ợ 29 Ch Và Qu ỳnh H iộ 1 2.000 0 2.000
C ngộ III 29 58.000 0 58.000
ả ạ IV C i t o (185 ch ợ) 185
1 Thành Phố 14 7.000 0 7.000
2 Vũ Thư 19 9.500 0 9.500
ươ ế 3 Ki n X ng 11.000 22 0 11.000
ả ề 4 Ti n H i 12.500 25 0 12.500
5 Thái Th yụ 16.000 32 0 16.000
6 Đông H ngư 15.500 31 0 15.500
ư 7 H ng Hà 9.000 18 0 9.000
ụ ỳ 8 Qu nh Ph 12.000 24 0 12.000
Cộng IV 92.500 0 92.500
Tổng c ng (ộ I + II + III + IV) 351.000 20.000 331.000
ố ố ầ ư ạ ầ ể ọ lựa ch n th t và ế ấ phát tri n k t c u h t ng ươ ụ ụ ạ ộ 3. Cân đ i v n đ u t ạ th ng m i ph c v ho t đ ng ch ứ ự ư u tiên đ u t ị ợ trên đ a bàn t ầ ư ỉnh
ầ ư ố * Cân đối v n đ u t
ự c huy đ ng t ừ ố ư ấ ải t o các ch đ ợ ượ ợ ộ ừ ướ ồ ốn tr các c r i thuê l ủ ế ợ ầ ầ
ộ ệ t, v n đ u t ộ ầ ư ố ự ần kinh t ặ ạ ặ ả ệ ề ợ , h p tác đ u t ầ ướ ỗ ợ ộ ệ ướ ườ ấ ạ ớ V n xây d ng m i và nâng c p c ệ các h kinh doanh trong ch góp v nh doanh nghi p, t ặ ợ hàng trong ch sau. Đ c bi ệ lo i hình doanh nghi p thu c m i thành ph ho c liên doanh ợ trong ch và ngân sách nhà n ườ ề n n, đ ồ ộ hoá đ u tầ ư ngu n xã h i ử ạ ầy, s p, c a ạ i qu ố ầ ư ủ ư xây d ng ch đ u m i ch y u là v n đ u t ố ố c a các ệ ướ ,ế k ể c doanh nghi p n ầ ư ọ c ngoài đ u t ươ ủ ng nhân , v n góp ho c ti n thuê di n tích kinh doanh c a th ặ ằ ơ ở ạ ầ ệ c h tr m t ph n cho vi c xây d ng c s h t ng (m t b ng, ường, t ào bao quanh...). ng giao thông, c p thoát n c, v sinh môi tr ự ng r
ứ ự ư ầ ư ự ọ * L a ch n th t u tiên đ u t
ồ ạ các công trình tr ng đ ệ iểm, có hi u qu k ả inh t ế ự ẩ ộ ọ ạ ộ iển ho t đ ng bán b uôn, bán lẻ theo nguyên ên phải u tiên đ u t ầ ư ư ố Do ngu n v n có h n n ệ ộ úc đ y vi c phát tr xã h i cao, mang tính đ ng l c th tắc:
ầ ư ợ ạ ự ặ ệ c u tiên đ u t các ch h ng III khu v c nông thôn, đ c bi ợ t là các ch ế ớ ướ ư Ngân sách nhà n ề ạ ằ n m trong k ho ch v đích nông thôn m i.
ặ ị ự ộ ị ỉ ể ạ t trên đ a bàn t nh làm đ ng l c thúc đ ẩy phát tri n ho t ướ ự ợ ớ Xây d ng m i các ch có v trí đ c bi ăn minh, hi n đệ ợ ộ ng v đ ng ch theo h ệ ại.
ấ ư ợ ớ ợ các ch l n, ch bán buôn, ch đ ợ ầu ả ạ ố ở ợ ệ ị ị ệ ố C i t o và nâng c p h th ng ch hi n có, u t ệ trung tâm các huy n, th trên đ a bàn t m i ư iên đầu t ỉnh.
ố ại còn l ộ ả năng huy đ ng v n cho m i ỗ công tư iếp các công trình th ế ỹ Đầu t trình và lu n chậ ứng kinh t ươ ng m ậ ượ k thu t đ ạ i tùy theo kh ệ c duy t.
ƯƠ Ầ Ư Ư IV. CH Ự NG TRÌNH VÀ CÁC D ÁN U TIÊN Đ U T
1. Chương trình phát tri n chể ợ
ụ ươ a) M c tiêu ch ng trình:
ụ ự ổng quát: Phát tri n và khai thác có hi u qu ạ ả m ng l ướ i ch ợ ản lý ch trên t ể ời đổi m i v t ệ ch c và qu ộ ợ ồ ị ườ ụ ề ả àng nhi u nông s n h ng ả ợ v i ớ s đa d ng v lo i ề ạ ạ ị ấ ả t c các đ a bàn; góp àng hoá và ầ ủ ậ ư àng tiêu dùng cho nhân dân góp phần thúc đẩy s n xu t v ấ à M c tiêu t ớ ề ổ ứ ấ hình và c p đ ch , đ ng th ph n ầ m r ng th tr ư ở ộ l u thông hàng hóa, tiêu th ngày c cung c p ngày càng đ y đ v t t ả c i thi n ấ h ệ đ i sờ ống nhân dân, nh t lấ à nhân dân vùng nông thôn.
ụ ờ ỳ ừ ạ ự ệ ệ ạ ế ăm xây d ng k ho ch th c h ự i n trong vi c ụ thể: Trong th i k quy ho ch, t ng n ợ ụ ạ ả ả M c tiêu c phát triển ch giai đo n 2017 2025 đ m b o m c tiêu:
ế ợ ở ị ả đ a bàn nông thôn v ộ ậ ộ à 100% cán b qu n lý ch ợ ớ ề ị đ ợ ở ệ ụ ả ấn v chuyên môn nghi p v qu n lý và khai thác ch v i ượ ứ ạ ợ + Đ n năm 2025: Có 80% cán b qu n lý ch ị đ a bàn thành th ộ trình đ và h ả ạ c đào t o, t p hu ình th c đào t o phù h p.
ầ ư ợ ầ ả ả ố ỳ ố ầ ố ả ể ổ ủ ươ ủ ế ệ ố ỉ ợ ợ ầu m i là ch Đ u m i Nông s n Qu nh H i và ch ộ ố ợ ằ ở các v ị ạ ủa t nh, c a thành ph và c a các huy n theo mô hình ớ xây d ng m i 2 ch đ ế ng m i c ự ề th + Hoàn thành đ u t ả ả Đ u m i H i s n Diêm Đi n; ti n hành chuy n đ i mô hình qu n lý m t s ch n m ề ể ọ trí tr ng đi m v kinh t m iớ .
ạ ể ợ ớ ể ạ ị ệ ạ ạ ả hết ch cợ óc, ch ợ t m gây m t tr t t ế ạ i toả ng đ n an toàn giao thông, kh c ph c d ươ + Gắn quy ho ch phát tri n ch v i các quy ho ch phát tri n trung tâm th trung tâm bán buôn, trung tâm bán lẻ; gi môi trường, ảnh h ưở đường đ m bả ươ ng m i, siêu th , ấ ậ ự à v sinh v ụ ần tình tr ng buôn bán v a hè, lòng ỉ i.ạ ảo văn minh đô th ị và văn minh th ắ ng m
ề ả ộ ợ ộ ng v chuyên môn cho đ i ngũ cán b qu n lý ch + C bơ ản hoàn thành vi c đào t o, b i d ạ ệ ồ ưỡ ợ ạ ức đào t o phù h p. ộ v i trớ ình đ và hình th
ự ầ ợ óp ph n tích c c vào vi c t ch c qu n l ả ý kinh tế ệ ậ ườ ủ n n p g iêu th nụ ông s n hàng hóa, thu n ti n cho ng ệ ổ ứ i tiêu dùng v à nâng cao hi u ệ ệ ả ạ ộ ậ ự ề ế ư + Đ a ho t đ ng c a ch vào tr t t xã h i, độ ả ạ ẩy m nh t ự l c hi u qu qu ản lý nhà nước v ề ch .ợ
ươ b) Ph m vạ i ch ng trình:
ượ ỉ ư ự ệ c th c hi n trên ph m vi toàn t nh; u tiên h tr đ u t đ ng trình đ ự ữ ạ ị ể th c hi n ặ ả ấ ả ệ ươ ệ i ố với nh ng vùng và đ a ph ỗ ợ ầ ư ng có s n xu t nông s n hàng hoá, các xã đ c bi t ươ ng trình đ Ch ươ ch khó khăn.
ự ệ ờ ươ ạ Th i gian th c hi n ch ng trình: Giai đo n 2017 2025 .
ộ ươ c) N i dung ch ng trình
ủ ế ủ ộ ươ ự ậ N i dung ch y u c a ch ng trình t p trung vào các d án sau:
ứ ệ ụ ề ả ớ ọ ợ ả ộ ị ợ án b qu n lý ch trên đ a bàn toàn T ổ ch c các l p h c nghi p v v qu n lý ch cho các c ỉ t nh.
ợ ầ ố ả ả ể i n ch đ u m ợ ầ ối là ch Đ u m i N ỳ ông s n Qu nh H i và ch ợ ầ ư phát tr ề ự ả ệ ự Th c hi n 2 d án đ u t Đầu m i Hố i ả s n Diêm Đi n.
ạ ọ ợ ạ ở ợ ặ ể Xóa b ỏ các ch thu c di n xóa b ợ ầ thành ph n kinh t ộ ầ ư ào phát tri n ch , đ c bi ế đ u t ỏ trong quy ho ch, xóa các ch cóc, ch t m. Kêu g i các ợ ệt là các ch ợ dân sinh ự khu v c nông ệ v thôn.
ầ ư ự ư 2. Các d án u tiên đ u t
ự a) Các d án u t ư iên đầu tư:
ự ặ ệ ợ ằ ề ạ u v c nông thôn, đ c bi ế t là các ch n m trong k ho ch v đích nông thôn ợ ạ Các ch h ng III kh m i.ớ
ổ ứ ệ ọ ề ợ ộ ợ ị ụ v qu n ả ả lý ch cho các cán b qu n lý ch trên đ a bàn toàn ớ T ch c các l p h c nghi p v ỉ t nh.
ế ự ầ ư ố ồ ợ ầ ợ 02 d án phát tri n ch đ u m i g m: Ch ệ th c hi n đ u t ợ ầ ự ả ầ ỳ ọ ố ầ ả Kêu g i các thành ph n kinh t Đ u m i Nông s n Qu nh H ải và ch Đ u m ể ề ối Hải s n Diêm Đi n.
ầ ư ợ ặ ể ợ ở ế ầu t đ vào ph át tri n ch , đ c bi ệ à các ch dân s t l inh khu Kêu g i ọ các thành ph n kinh t ự v c nông thôn.
ự ư b) Th ứ t u tiên sau:
ợ ạ ế ạ ớ ở ệ ề ợ ạ III nằm trong k ho ch v đích nông thôn m i, ch h ng III vùng xa, n i ặ ơ đ c bi t ợ ạ ị Ch h ng khó khăn và các ch h ng III khác trên đ a bàn .
ợ ạ ợ ạ ệ ị Các ch h ng II liên x ã và ch h ng II trên đ a bàn huy n, th ành ph .ố
ứ ợ ầ ợ ạ ị ấ ố ị ở các khu v c thự ị t , th tr n, các ch đ u m i và ch h ng I trên đ a bàn thành ph ố ợ ạ Ch h ng I Thái Bình.
ụ ụ (Ph l c 10 kèm theo)
ươ Ch ng II
Ộ Ố Ả Ổ Ự Ứ Ạ Ệ M T S GI I PHÁP VÀ T CH C TH C HI N QUY HO CH
Ả I. CÁC GI I PHÁP
ồ ố ầ ư ộ ề 1. V huy đ ng ngu n v n đ u t
ớ ướ ầ ư ấ trong nh xây d ng m ng l ị ớ ững năm qua và nh t là so v i ướ ợ ảo đ ạ ể đ m bả ng, đ ạ iển m ng l phát tr
ằ ụ ạ ạ v ả
ợ i ch trên ệ ác chính sách và bi n pháp ợ ừ huy đ ng v ầ ư ốn đ u t ộ ướ ể i ch t ả ự i n có hi u qu trên c s ợ ần ph i xây d ng và th c h ơ ở ệ ệ i ch ; c ợ ự ấ ỹ ả ượ ặ , s ả ố ả ố ị ữ ả ế qu n lý v n, t i pháp khuy ướ ầ ư ồ ỳ ự ự ế i ch trên th c t V i tình hình đ u t ươ ượ kh ả năng ngân sách đ a ph ứ ầ ư c m c đ u t ế ứ ự ả ậ ần ph i th c thi c ư ự ế ị đ a bàn nh d ki n là h t s c khó khăn. Vì v y c ế ề ốn đ u t ầ ư ào phát tri n m ng l ắ nh m kh c ph c h n ch v v ự ằm phát triển m ng l xã h i nhộ ướ ạ ậ ơ ở ậ ệ x lử ý mối quan h v i chính sách qu n lý khai thác ệ ớ c s v t ch t k thu t ch ; th c hi n chính ầ ư ửa ch a và nâng c p h th ng c s v t ch t k thu t c ấ ỹ ệ ố ấ ơ ở ậ g m i ố ậ ần đ c đ t tron sách tái đ u t ứ ổ ch c cá nhân khác. ủ ầ ư ủ ệ ớ ơ t c và c a các c a Nhà n ài s n đ u t quan h v i c ch ến khích thu hút v n đ u t ợ ư i ớ ch trên đ a ạ ể Các chính sách và gi phát tri n m ng l ạ bàn tỉnh Thái Bình th i ờ k giai đo n 2017 2025 bao g m:
ươ ố ả ệ ợ ế ứ ể ả ệ ả ợ ệ ọ ệ ạ ừ Thu hút vốn t ươ ố ừ các th v n t ệ . Bư i n ph đ uầ t ng nhân kinh doanh trong ch : Trong b i c nh hi n nay, vi c thu hút các th ố ng nhân kinh doanh trong ch là bi n pháp h t s c quan tr ng đ đ m b o v n ử ụ áp thu hút vốn phổ biến là bán quyền s d ng dài h n di n tích kinh doanh trong
ợ ủ ươ ền thuê di n tích kinh doanh hàng năm c a các th ữ ệ ày gây ra nh ng khó khăn trong vi c thu h ợ ư ầ ư ủ ệ ượ ợ ng nhân kinh doanh trên ch . út vốn nh : (1) Vi c bán dài ả ăng đ u t ền s d ng di n tích kinh doanh trên ch đôi kh ứ ệ ộ kinh doanh nhỏ; (2) M c l ậ i c a các h kinh doanh trên ch ươ ệ ố các th ư ừ t u ầ t ả ợ ầ ể khuyến khích các h kộ inh doanh trên ch mua quy ện pháp gi m giá cho thuê đ ệ ệ c a các t quá kh n i v ệ inh doanh cao so phí cho thuê di n tích k ợp lý và nâng ả ể ả ợ. Vì v y, đ đ m b o tính h ể ụ ng nhân, c n áp d ng bi n pháp: Có th áp ền s ử ế ệ ề ạ di n tích kinh doanh trong 12 năm, k t ả ộ ứ ạ ớ ớ ệ ch , hay thu ti ệ Tuy nhiên, các bi n pháp n ử ụ ạ h n quy ấ ươ ng nhân, nh t là các h th ả ộ ờ ủ ế ớ v i kh năng ki m l ồ ả cao kh năng thu hút ngu n v n đ ụ d ng bi ụ d ng di n tích kinh doanh dài h n hay tr g p ti n thuê ứ ợ h p v i hình th c cho thuê ng ơ . ắn h n v i m c giá thuê cao h n
ố ộ ệ ến khích các doanh nghi p, h p tác xã, đ ầu t ợ ệ ệ ỉ ế ị ạ vư ào lĩnh v c ự ể vào phát tri n m ng ụ ệ ầ ợ ọ ị Huy đ ng v n thông qua vi c khuy ể kinh doanh ch trợ ên đ a bàn t nh: Đ khuy n khích các doanh nghi p đ u t ướ l ầ ư àn c n chú tr ng áp d ng các chính sách và bi n pháp sau: i ch trên đ a b
ỹ ấ ự ạ ầ ụ ạ ộ ợ ế ấ ông trình k t c u h t ng ph ục v ho t đ ng ch theo quy + Dành qu đ t xây d ng các c ho ch.ạ
ố ệ ự ế ị ế ụ ệ ó hi u qu ủ Ủy ban ế ề ầ ư ộ ố ự ị ệ ị ỉ ả Quy t đ nh s 18/2014/QĐUBND ngày 24/9/2014 c a m t s lĩnh v c công ị ạ ụ ên đ a bàn t nh Thái B ủ ầ ư ế ế ị ế ị ự ế ế ụ ệ ế ạ ị ủ ố ỉ + Ti p t c th c hi n c nhân dân tỉnh ban hành Quy đ nh v chính sách khuy n khích đ u t ăm 2020 và Quyết đ nh 01/20 ị ế 17/QĐ ình, giai đo n đ n n nghi p, d ch v tr ơ ộ ố ề ủ ề ệ ử ổ ỉ ị ổ UBND ngày 18/01/2017 c a UBND t nh v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh c ệ ỉ ự ộ ố ch chính sách khuy n khích đ u t ông thôn trên đ a bàn t nh vào m t s lĩnh v c nông nghi p, n ố 6/2014/QĐUBND ngày ế ạ Thái Bình, giai đo n đ n năm 2020 ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1 ầ ư ộ ố ề ính sách khuy n khích đ u t ị ỉnh; Quy đ nh v ch ủ 24/9/2014 c a UBND t m t s lĩnh v c công ỉ ị nghi p, d ch v trên đ a bàn t nh Thái Bình, giai đo n đ n năm 2020 ban hành kèm theo Quy t ị đ nh s 18/2014/QĐUBND ngày 24/9/2014 c a UBND t nh.
ả ườ ự ệ ợ ng kh ả năng thu ơ ở ụ ụ ụ ọ ộ ạ ộ ả + Đ m b o cho các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c ch có lãi, tăng c ụ ệ ồ ố h i v n trên c s cho phép doanh nghi p áp d ng khung giá cho thuê di n tích kinh doanh và khung giá m t s lo i d ộ ố ạ ịch v ph c v kinh doanh quan tr ng m t cách h p ệ ợ lý.
ặ ố ủ ừ ự ệ ự ạ ộ ướ i ch theo các ph
ươ ứ ướ ệ ụ ụ ạ ộ ợ à khả năng huy đ ng v n c a t ng đ a ph ợ ự ự ồ ố ỗ ợ ộ ể th c hi n ị ng mà có th ư ợ ươ xây d ng và phát tri n m ng l ng th c phù h p nh : Ngân ướ ỗ ợ ế ơ ở ạ ầ c h tr chi phí m t b ng v à xây d ng c s h t ng (đi n, n c…) đ n ngoài ư ầu t ộ xây d ng các công trình ph c v ho t đ ng ch (cho ệ i p); ngân sách h tr m t ừ ầ ả lý kinh doanh; doanh ệ ư ậ Nh v y, tùy theo đ c thù v ể ệ ầ ư vi c đ u t ặ ằ sách Nhà n ệ ườ t ng rào, huy đ ng doanh nghi p đ ể thu h i v n cho doanh ngh thuê ho c ặ bán có th i h n và thu phí đ ầ ộ ầ đó giao th u qu n ph n, ph n còn l ả ầ ư nghi p đ u t các h kinh doanh, sau c giao qu n lý, kinh doanh. ờ ạ ộ i huy đ ng t ượ à đ ạ 100% v
ế ấ ạ ầ ể ạ ướ nươ g mại ph cụ v ụ phát tri n m ng l ợ i ch ỉ ị ể 2. Giải pháp phát tri n k t c u h t ng th trên đ a bàn t nh
ố ẩ ợ ạ ủ ảo các tiêu chu n theo quy đ nh hi n hành c a nhà I đ m bả ế c h c đ ng các chính sách khuy n khích đ u t ủ ụ ụ ủ ế ầ ầ ư ỉ ân dân là h t s c c n thi ờ ự ó thu hút doanh nghi p đệ ạ ngu n ngân sách h n h p c a đ a ph vào xây d ng ch mà ch ể ệ ồ ợ ạ ể i không cao nên kh ồ ấ ừ ợ ượ l y t c các ch h ng III, UBND c p xấ ợ ộ ể ặ ạ ớ ợ Ngoài các ch đợ ầu m i, ch h ng ướ ượ ưở n 18/2014/QĐUBND ngày 24/9/2014 c a UBND t nh, thì vi c đ ắ ph c v nhu c u mua s m và kinh doanh c a nh này kh nả ăng sinh l ế y u vi c xây d ng các ch đ à đ u ầ t ư ạ t o ngu n phát tri n v ớ chuy n xây m i ho c xây m i ch theo quy ho ch c ệ ị ị ế ị ạ theo quy đ nh t i Quy t đ nh ệ ầu t ư ở nông thôn ợ ạ III các ch h ng ế ứ ầ ợ ạ t. Do các ch h ng III ư ầu t ủ ợ ự ẹ ủ ị ậ ươ ng, do v y đ iến hành vi c diệ ã (nơi có ch ) khi t ấ ên ngoài ầ ạ ần quy ho ch thêm m t ph n đ t b
ị ỉ ầ ở ấ ở t và đ n ề gh UBND t nh cho ầ ấ đ u th u ph n đ ất này đ ể l y ấ ự ề ự ề ợ ch ợ (khu v c li n k ch ) làm đ ợ kinh phí xây d ng ch .
ả ự ề ả ợ 3. Gi i pháp v xây d ng m ô hình qu n lý ch
ừ ệ ả ợ ợ ển đ i ổ t mô h ình t ch c Ban qu n lý ch sang mô hình doanh nghi p, h p tác xã ,… ệ ả ượ ự ệ ổ ứ Vi c chuy qu n lý, khai thác và kinh doanh ph ải đ c th c hi n theo nguyên t ắc sau:
ế ạ ượ ế ể ạ i ả công khai minh b ch, theo k ho ch đ ới trình đ phát tri n kinh t ự và phù h p vợ ộ ườ ả ộ ộ i c a ng ệ ạ ợ ể ủ ế ả ả Quá trình chuyển đổi mô hình ch phợ ậ t ả ổn đ nh xã h i, an ninh tr t ị ộ ả đ m b o ươ ề ợ ủ ế đ , quy n l ả ph ng; b o đ m các ch ứ ch c, doanh nghi p, h kinh doanh tham gia các ho t đ ng kinh doanh t ầ c u qu n lý c a Nh ộ i lao đ ng thu c Ban qu ạ ộ ã h i c a c ộ ướ à hiệu qu kinh t à n ằ ệ c duy t nh m ội t ạ ị xã h i đ a ợ ản lý ch , các t ổ ứ yêu i ch ; đáp ng các ổi. ợ ộ ủ ác ch sau chuy n đ x c v
ợ ể ệ ệ ố ớ ộ ặ ợ ệ ổ ế ế ấ ẩ ộ ệ ế ự ể ả ã qu n lý, th c hi n chuy n giao ậ ử ụ . ợ ặ ợ ế ã ti p nh n s d ng ề ệ ế ị c (n u có) do UBND c p có th m quy n quy t đ nh vi c ả i quy t các chính ặ ợ tác xã và gi ế ộ ệ ị Đ i v i ch khi chuy n giao cho doanh nghi p ho c h p tác x ả ự ủ toàn b nhân s c a Ban, T qu n lý ch cho doanh nghi p ho c h p tác x Những cán b thu c biên ch Nhà n ướ ộ chuyển giao hay không chuyển giao cho doanh nghi p ho c h p sách, ch đ theo quy đ nh hi n hành.
ươ ả ượ ợ ng án chuyển đ i mô hình ch ph i đ c th ổ ươ ệ ẩm đ nh, phê duy t đ ề ị ạ ụ ở ệ úng quy đ nh và thông tin ị ươ ị ng ti n thông tin đ ại chúng, t i tr s chính quy n đ a ph ng và Ban ả Ph công khai trên các ph ợ. qu n lý ch
ặ ợ ệ c ph n trong các doanh nghi p ho c h p tác xã qu ướ ộ ố ợ ạ ắm gi ợ ầ i trung tâm k inh tế, đô th ị có t m nh h ệ ắ ế ị ưở ng t ầ ạ ữ c ổ ph n t ản lý ch (tr ợ ừ ớ ậ ự an i tr t t i doanh ặ ợ ệ ả ầ ữ ổ Nhà n c không n ầ ả ạ ối t m t s ch h ng I, ch đ u m toàn và an sinh xã hội do UBND tỉnh xem xét, quy t đ nh vi c n m gi ợ . nghi p ho c h p tác xã qu n lý ch )
ả ườ ệ ẩ ợ 4. Gi ả ệ i pháp b o v môi tr ự ng, v sinh an toàn th c ph m trong các ch
ả ệ ả ườ a) Gi i pháp b o v môi tr ng
ạ ậ ệ ử ế ậ ướ ạ ẩ ử ự ệ ượ ấ ả ả ả ệ ố ả ệ i n pháp x lý ch t th i th ủ ườ ậ ị ở áp lu t. Đ ng th i, S Tài nguyên và Môi tr ự ố ị ươ ế ả ủ ẩ ề ị ệ ng đ c c p có th m quy n phê duy t theo quy đ nh c a ướ ả ử ước th i ả đ t quy chu n tr c th i đ m b o x lý n c khi ườ ấ ả ườ ông th ng và th c hi n nghiêm công tác b o ồ ở ờ ng đúng theo quy đ nh c a ph ng, S ố ợ ế ơ ệ ng, UBND huy n, thành ph cùng các đ n v có liên quan ph i h p xây d ng k ườ ậ ề ảo v mệ ôi tr định pháp lu t v b vi c ch p hành các quy ng ự ế ệ ị ộ ố ự ớ ợ ỉ ườ ề L p k ho ch, đ án b o v môi tr ự pháp lu t, xây d ng h th ng x lý n x ả ra môi tr ng, có b ườ ệ v môi tr Công th ấ ạ ho ch ti n hành kh o sát th c t đối v i m t s d án ch trên đ a bàn t nh.
ợ ầ ư ự ị ầ ư ặ ơ ầ ự xây d ng, y xây d ng ho c chu n b đ u t ế ẩ ộ ầ ư ự ự ị êu c u đ n v ỉ ự án ch đang đ u t ng công t ác kiểm tra, giám sát ti n đ đ u t ử ụ ệ ả ơ ườ ượ ề ẩ ấ ườ xây d ng d án và ch cho phép ư ự đ a d án vào khai thác, qu n lý, s d ng khi đã hoàn thành các công trình, bi n pháp ơ quan có th m quy n ườ ồ s , gi y phép môi tr ộ ng theo n i dung h ng đã đ c C ố ớ Đ i v i các d ấ c p phép tăng c ủ ự ch d án ệ ả b o v môi tr phê duy tệ .
ả ề ệ ự ẩ ợ b) Gi i pháp v v sinh an toàn th c ph m trong các ch
ỹ ệ ố ả c thi ểm tra th ợ h ng ạ ạ ộ ệ ố ồ ướ ấ ướ ố t và an toàn; h th ng c p n ợ ượ ệ I: H th ng đi n trong ch đ ượ c ki ngu n n àn cho ho t đ ng mua bán kinh doanh, đ ạ ừ c sinh ho t t ộ ế ả ệ ảo an toàn h p v sinh, ph c v t ả ượ ố ế ế ắ t k l p ườ ng c máy và t cho các h kinh doanh; h th ng giao i đi n ệ ố ợ ội b trong ch ộ ợ c tráng bê tông, đ ụ ụ ố ợ ườ ng vào ch và các l ệ ệ ậ ấ ề ơ ở ậ ậ ủ V c s v t ch t k thu t c a các ch ả ậ đ m b o an to ỹ ặ đ t đúng k thu t ạ ộ ả ả xuyên đ m b o ho t đ ng t gi ng khoang đ m b thông xung quanh ch ợ ph i đ ộ r ng r ợ ãi, khô ráo và thông thoáng, thu n ti n cho vi c ra vào ch .
ố ạ ệ ố ướ ả c th i riêng bi ộ ệ ợ ệ ố ệ ự ễ ể ế ế ự ẩ ầ ạ ệ ổ ự ồ ỗ ệ ả t, qu y s p g , bàn b c thép không g ỉ, ph i th c hi n theo ng xuyên không đ gây ô nhi m; có xây d ng nhà v sinh công c ng; các trang thi ng nh ạ ẫ ủ ư ướ ượ ấ ố ớ ệ Bên c nh đó, h th ng c ng rãnh thoát n c đ u n i v i h c m a, n t và đ ướ ố ố ứ ổ ch c thu gom rác ử th ng c ng thoát n c công c ng sau khi x lý xung quanh ch ; h th ng t ườ thải th ế ị ộ t b ươ ủ ủ ân kinh doanh hàng th c ph m g m: T kính, bàn ch bi n, k , r , xô, dao, kéo, c a th ọ ệ ề găng tay, t p d , thùng cách nhi ứ ướ h ơ ng d n c a các c quan ch c năng.
ề ệ ợ ả ẩ ả àng th c ph m ra vào ch đ m b o tiêu chu n v v sinh an toàn ự ộ ộ ự ẩ ẩ ạ ạ ấ ẩ ợ àng hóa t i các ch cung c p nh ằm b o ả t cố ông tác ki m soát h ể Làm t ạ ế ự th c ph m; h n ch tình tr ng ng đ c th c ph m do h ườ ỏ ệ ứ v s c kh e cho ng i tiêu dùng.
ệ ự ướ ề ệ ể ả ả ươ ẩ ồ ố ăng l c và hi u qu qu n lý Nh ợ ăn minh th ươ ự ệ ể à n ạ ừ ng m i, t ng b ụ ụ ng ti n ph c v cho c ự c v v sinh an toàn th c ph m, tri n khai ước qu n ả lý ch t ch ngu n g c hàng h ặ ẽ óa ẩ ề ệ inh an toàn th c ph m ông tác ki m tra v v s ườ ng n Tăng c ự ệ ự th c hi n xây d ng ch v ợ ầ ư ra vào ch ; đ u t các ph ợ. ạ t i các ch
ự ẩ ật v v sinh an toàn th c ph m, ki ạ ộ ệ ẩ ểm ó ự ẩ ợ ặ ườ ạ đ ng v t l u thông vào ch . Đ c bi ề ệ ật s ng và s ố t là x lý nghiêm c ản phẩm th c ph m c ự ợ ác tr ề ng h p vi ph m v ự ệ ể ườ ệ ho t đ ng ki m tra vi c th c hi n pháp lu ng Tăng c ối v i đ ng v ớ ộ ể ị ự d ch và k i m tra v sinh an toàn th c ph m đ ử ệ ậ ư ố ừ ộ ồ ngu n g c t ẩ ệ v sinh an toàn th c ph m.
ề ả ượ ự ề ế ụ ể ộ ụ ề ệ ạ ẫ ướ ứ ể tuyên truy n, h ẩm ph i đ c quan tâm ạ ộ ồ ẽ và đ ng b các ho t đ ng thông tin, g ế ườ i tiêu dùng có ki n th c và bi ế ườ ự ậ ợ ự ẩ Ngoài ra, công tác truy n thông giáo d c v v sinh an toàn th c ph ụ ể: Ti p t c tri n khai m nh m ơ ữ nhi u h n n a, c th iáo ụ ề ề ế ự d c và truy n thông đ ng d n cho ng t l a ự ổ ứ ậ ẩ ọ ứ ề ệ ấ ch c t p hu n ki n th c v v sinh an toàn th c ng xuyên t ch n th c ph m an toàn; th ứ ề ệ ể ộ ả ộ ộ phẩm tại các ch cho đ i ngũ cán b qu n lý và h kinh doanh, đ nâng cao nh n th c v v sinh an toàn th c ph m.
Ổ Ự Ứ Ạ Ệ II. T CH C TH C HI N QUY HO CH
ạ ề ệ ả út ố ộ ỉ ượ ủ ự ệ ộ ế ầ ư ân, c a các nhà đ u t c phê duy t, ti n hành công b r ng rãi, tuyên truy n, qu ng bá, thu h ể huy đ ng tham gia th c hi n trong và ngoài t nh đ Sau khi Quy ho ch đ ủ ự s chú ý c a toàn d Quy ho ch.ạ
ệ ạ ể ạ ự i n Quy ho ch b ế ế ụ ể ạ ế ượ ộ ệ ằng các k ho ch phát tri n kinh t ải bám vào các m c tiêu Quy ho ch đã đ xã h i 5 năm và hàng ỉ tiêu c duy t và các ch Tri n khai th c h ạ năm. K ho ch hàng năm ph ừ ặ đ t ra trong t ng th i ờ k .ỳ
ể ệ ạ ng trách nhi m ự ệ ng trong vi c th c hi n Quy ho ch. C n t ệ ch c đánh giá tình ầ ư phát tri n theo Quy ho ch. Tăng c ệ ờ ỳ ổ ệ ề ạ ỉ ườ ầ ổ ứ ủ ụ i m c tiêu c a k ỳ tới cho phù ự Giám sát, kiểm tra vi c th c hi n đ u t ạ ươ các cấp, các ngành và đ a ph ừ hình th c hi n Quy ho ch t ng th i k , b sung và đi u ch nh l h p vợ ệ ị ạ ự .ế i ớ tình hình th c ự t
Ụ Ụ PH L C 01
Ợ Ạ Ạ QUY HO CH CH TRÊN Đ A BÀN THÀNH PH THÁI BÌNH GIAI ĐO N 2017 2025, Ị ƯỚ Ị Đ NH H Ố NG Đ N NĂM 2030 ủ ị Ế ế /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ (Kèm theo Ngh quy t ộ ồng nhân dân ỉ t nh)
Ạ Ệ HI N TR NG
ể ị TT Đ a đi m TÊN CHỢ
Ệ Ạ Ệ HI N TR NGHI N Ạ Ệ TR NGHI N Ạ Ệ TR NGHI N Ạ TR NGQUY HO CHẠ
2021 2025 H ngạ chợ 2017 2020
Tổng s ố hộ kinh doanh Di nệ tích chi mế đ tấ (m2) Di nệ tích xây dựng (m2) Hộ kinh doanh ngườ th xuyên
1 Ch Boợ I 12.543 9.000 490 450 ườ ng Ph ồ B Xuy ên Cải t oạ nâng c pấ C i ả t oạ nâng c pấ
ng 8.435 6.400 240 225 2 II ả ạ C i t o nâng c pấ C i ả t oạ nâng cấp ườ Ph Quang Trung Ch ợ Quang Trung
ề 4.150 4.150 410 320 3 II Ch Đợ Thám ườ Ph ng ề Đ Thám ả ạ C i t o nâng c pấ Cải t oạ nâng cấp
ng L ê i ả III 2.479 2.479 130 4 90 Ch Hợ s nả Di chuyển xây m iớ Cải t oạ nâng c pấ ườ Ph H ng ồ Phong
2.653 840 205 100 5 III Ch Bợ ồ Xuyên nườ g Ph ồ B Xuyên C i ả t oạ nâng c pấ Cải t oạ nâng c pấ
63 Ill ợ 6 Ch Tông 2.578 2.578 55 Xã Vũ Chính ả ạ C i t o nâng cấp ả ạ C i t o nâng cấp
ng ợ ậ 80 2.000 467 7 Ch Đ u III 60 ườ Ph Tr n Lầ ãm C i tả ạo nâng c pấ Cải t oạ nâng cấp
ng 90 2.300 700 8 III 60 ợ ầ Ch C u Nề ườ Ph K Báỳ Di chuyển xây m iớ C i ả t oạ nâng c pấ
ườ ng 2.350 800 125 9 III 85 Chợ Phúc Khánh Ph Phú Khánh Di chuyển xây m iớ ả ạ C i t o nâng cấp
10 Ch Hợ ộ III 3.320 950 100 50 Xã Đông Thọ Cải t oạ nâng cấp ả ạ C i t o nâng c pấ
11 Xã Vũ L cạ III 2.057 1.500 100 55 ợ Ch Vũ L cạ C i ả t oạ nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ng III 5.744 4.000 190 120 12 Cải t oạ nâng c pấ Cải t oạ nâng cấp ợ ộ Ch C ng Hoà ườ Ph Hoàng Di uệ
ng III 1.665 1.665 120 90 13 Cải t oạ nâng c pấ Cải t oạ nâng cấp ợ ề Ch Ti n Phong ườ Ph Ti n ề Phong
ng 3.824 3.824 143 123 14 III C i ả t oạ nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ ợ ạ Ch L c Đ oạ ườ Ph ầ Tr n Lãm
2.600 2.500 70 50 15 III Cải t oạ nâng c pấ Cải t oạ nâng c pấ Ch ợ Vũ Phúc Xã Vũ Phúc
ng II 4.190 3.000 230 210 16 ẩ Cải t oạ nâng c pấ Cải t oạ nâng c pấ Ch ợ thực ạ ph m s ch ườ Ph ồ B Xuyên
50 1.800 1.200 80 ợ ạ 17 Ch Tr i III ả ạ C i t o nâng c pấ Cải t oạ nâng c pấ Xã Vũ Chính
40 800 400 25 Xóa bỏ 18 III ợ ề Ch Đ Thám II ườ Ph ng ề Đ Thám
65.469 65.470 4.453 2.906 2.218
ộ ợ ạ ũ ự Xã Vũ ệ ạ ư ợ i: 18 ch ; trong đ ư Ch a xây d ng h ng ạ ự 19 Ch a xây d ng ợ Ch xã V Đông C ng hi n t Xã Vũ Đông ó: h ng ạ III = 14 chợ Đông
Xã Vũ ĐôngXã ợ I = 01 ch , h ng II = 03 ch , ả ạ C i t o Vũ nâng cấp ĐôngXây ớ ạ m i h ng III
ư ú ư ự 20 Ch a xây d ng ợ Ch Phú Xuân Xã Phú Xuân ự Ch a xây d ngXã Ph Xuân ả ạ C i t o nâng cấp
Xã Phú XuânXã Phú XuânXây ớ ạ m i h ng III
ư ư ự 21 Ch a xây d ng Ch Tợ ân Bình Xã Tân Bình ự Ch a xây d ngXã Tân Bình ả ạ C i t o nâng cấp
Xã Tân BìnhXã Tân BìnhXây ớ ạ m i h ng III
ợ ạ ổ ố ợ : T ng s : 20 ch ; trong đó; Ch h ng ợ ạ ợ I = 01 ch , ch h ng ạ Giai đo n 2617 2025
ướ ượ ợ ị ng ch trên đ a bàn không thay đ i ổ . Tổng số: 20 Định h ng đ ến 2030: S ố l
Ụ Ụ PH L C 02
Ợ Ư Ạ Ạ Ị Ị Ệ QUY HO CH CH TRÊN Đ A BÀN HUY N VŨ TH GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH Ế ƯỚ NG Đ N NĂM 2030 H ế ị ộ ồ ủ (Kèm theo Ngh quy t s ố /2017/NQHĐNĐ ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân tỉnh)
Ạ Ệ HI N TR NG
ể ị TT TÊN CHỢ Đ a đi m
HI NỆ Ạ Ệ TR NGHI N Ạ Ệ TR NGHI N Ệ Ạ TR NGHI N Ạ TR NGQUY HO CHẠ
H ngạ chợ 2017 2020 2021 2025
Di nệ tích xây dựng (m2) Tổng s ố hộ kinh doanh Di nệ tích chi mế đ tấ (m2) Hộ kinh doanh nườ th g xuyên
ợ ồ 1 Ch B ng 11.340 1.420 221 201 II Xã Vũ Ti nế ả ạ C i t o nâng cấp ả ạ C i t o nâng cấp
ợ 2 Ch Thông 9.550 2.904 1.200 1.000 II Xã Hòa Bình ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng cấp
t ệ 3 Ch Bợ úng 8.280 630 575 II Xã Vi Hùng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng cấp
4 Ch Mợ ễ 5.860 1.800 294 219 II Xã Tân Phong ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng cấp
ẫm
5 6.120 559 350 310 II ị ấ Th tr n Vũ Thư ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng cấp ươ Ch Thợ g n vắ ới Trung tâm ạ ng m i th
t ệ ợ 6 Ch Mét 7.000 2.500 265 145 II Xã Vi Thu nậ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng cấp
ợ 7 Ch Chùa III 4.738,3 380 580 200 Xã Xuân Hòa ả ạ C i t o nâng cấp ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 8 Ch Giai III 1.900 1.000 140 110 Xã Minh Lăng Di chuyển xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ạ 9 Ch L ng III 3.200 930 205 180 Xã Song Lãng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
10 Ch Đợ ồn III 1.394 70 30 Xã Đ ng ồ Thanh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
11 Ch mợ ố III 1.639 180 72 42 Xã H ng ồ Lý ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
12 III 2.500 559 75 55 Xã Dũng Nghĩa ợ Ch Vô Ng iạ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ậ 13 III 3.053 2.880 250 200 Ch Thu n Vi Xã Bách hu nậ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 14 Ch Thái III 1.700 1.700 160 77 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ Xã Nguyên Xá
15 Ch Lợ ụa III 2.295 400 133 48 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ Xã Nguyên Xá
ợ ề 16 Ch Đ n III 5.420 84 64 Xã Song An ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 17 Ch Hàng III 2.400 600 102 82 Xã Trung An Di chuyển xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
18 III 1.470 150 92 72 Ch ợ Chi Phong Xã H ng ồ Phong Di chuyển xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 19 Ch Trung III 2.000 1.000 130 110 Xã Phúc Thành ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
20 Ch Laợ III 3.600 2.000 250 200 Xã Minh Quang ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ọ 21 Ch C i Xã Vũ H iộ III 3.265 1.386 40 90 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
Lán 22 Ch Bợ ến Xã Tân L pậ Tiếp t cụ xóa t mạ
ợ ố 23 Ch C ng III 1.700 195 75 Xã Tân L pậ ả ạ C i t o nâng c pấ
90.424 22.348 5.626 4.085 ả ạ C i t o nâng c pấ
Xã Tân L pậ 24 Ch Tợ ân L pậ Xã Tân L pậ ả ạ C i t o nâng c pấ Đang xây dựng Xã Tân L pXãậ Tân L pXãậ
Tân L pậ Bổ sung h ngạ II
ợ ồ ộ ợ ợ ệ ạ : 23 ch , ợ trong đó: Ch h ng ợ ạ II là 06 ch (ch B ng, ch Thông, C ng hi n t i
ạ ợ ạ ị : Trên đ a bàn huy ợ ồ ện có 23 ch g m: Ch h ng I = 0, ch ợ Giai đo n 2017 2025
ướ ợ ạ ợ ồ I = 0, ch ợ ị Đ nh h ng đ ến 2030: Trên đ a ị bàn huy n cệ ó 23 ch g m: Ch h ng
Ụ Ụ PH L C 03:
Ợ Ạ Ị Ị Ế ƯƠ Ạ QUY HO CH CH TRÊN Đ A BÀN HUY N KI N X NG GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH ƯỚ H ủ ị Ệ NG NĂM 2030 ế /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ (Kèm theo Ngh quy t ộ ồng nhân dân ỉ t nh)
Ạ Ệ HI N TR NG
TT Đ a đị i mể TÊN CHỢ
H ngạ chợ
Diện tích chi mế 2) đ t (mấ Di nệ tích xây d ngự (m2) T ngổ s hố ộ kinh doang ộ H kinh doanh ngườ th xuyên HI NỆ Ệ Ạ TR NGHI N Ệ Ạ TR NGHI N Ệ Ạ TR NGHI N 2021 2017 TR NGẠ QUY 2025 2021 HO CHẠ
1 III 2.200 2.200 85 50 Xã Bình Đ nhị ả ạ C i t o nâng c pấ Ch ợ ươ D ng Li uễ Di chuy nể xây m iớ ạ h ng III
ợ ố 2 Ch G c II 3.665 3.665 460 400 Xã Bình Thanh ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuyển xây mới ạ h ng I
3 III 1.000 900 95 35 Xã Minh Tân ả ạ C i t o nâng c pấ Ch ợ ươ D ng Li uễ Di chuy nể xây mới ạ h ng III
4 III 1.420 1.420 80 50 ợ Ch Nam Bình Xã Nam Bình ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
5 II 4.189 4.000 220 70 ợ Ch Cao M iạ Xã Quang Hưng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
6 III 4.445 2.100 75 54 Ch ợ H ngươ Xã Quang Trung ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
7 III 1.000 500 70 50 Xã Quang Minh ả ạ C i t o nâng c pấ Ch ợ Quang Minh ả ạ C i t o nâng c pấ
8 Ch Nợ ê II 3.900 3.000 330 130 Th trị ấn Thanh Nê ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
9 Xã An B iồ III 1.668 1.302 76 54 ợ Ch An B iồ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ngượ 10 Ch Rợ ăng III 2.201 1.275 118 80 Xã Th Hi nề ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 11 Ch Ngái III 3.782 3.482 110 71 Xã Bình Minh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 12 Ch Nang III 1.680 1.580 89 29 Xã Đình Phùng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
13 Ch Đợ ình III 1.891 1.246 87 74 Xã Nam Cao ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
14 III 1.800 1.700 32 12 Xã Quy t ế Ti nế ả ạ C i t o nâng c pấ Ch ợ Quy t ế Ti nế Xây ớ m i trên n n cũề
15 Ch Nợ ụ Xã Lê L iợ II 3.711 1.429 303 283 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
16 Ch Vợ ông III 4.753 3.280 135 93 ả ạ C i t o nâng c pấ Xã H ng ồ Thái ả ạ C i t o nâng c pấ
20 17 III 1.500 150 54 ả ạ C i t o nâng c pấ Xã Trà Giang Di chuy nể xây m iớ Ch ợ Thuyền Đ nhị
ợ ọ 76 18 Ch R ng III 3.061 2.787 99 ả ạ C i t o nâng c pấ Xã Qu c ố Tu nấ ả ạ C i t o nâng c pấ
65 ợ 19 Ch An Xã An Bình III 1.500 1.000 30 C i t o ả ạ ả ạ C i t o
Bình nâng c pấ nâng c pấ
20 III 4.093 3.704 123 108 Ch ợ Đông Lâu Xã Bình Nguyên ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
21 III 5.293 3.800 236 112 ợ Ch An Xá Xã Thanh Tân ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ặ 22 Ch B t III 1.561 1.300 117 97 Xã Quang Bình ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuyển xây m iớ h ng ạ II
23 Xã Vũ Tây II 3.099 1.500 210 75 ợ Ch Tây Hồ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 24 Ch Đác Xã Vũ Lễ III 3.496 2.832 230 90 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ề ợ 25 Ch Ni m III 2.800 1.000 100 80 Xã Vũ Ninh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
26 Ch Sợ óc Xã Vũ Quý II 6.158 6.000 518 218 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
Xã Vũ Hòa III 2.059 1.900 73 53 27 ả ạ C i t o nâng c pấ ợ ị Ch L ch Bài ả ạ C i t o nâng c pấ
III 1.003 1.000 75 54 28 ả ạ C i t o nâng c pấ ợ Ch Trà Vy Xã Vũ Công ả ạ C i t o nâng c pấ
C ngộ 78.928 60.052 4.265 2.548
Ụ Ụ PH L C 04
Ợ Ả Ạ Ạ Ề Ị Ị Ệ QUY HO CH CH TRÊN Đ A BÀN HUY N TI N H I GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH ƯỚ H ị ủ (Kèm theo Ngh quy t Ế NG Đ N 2030 ế /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ ộ ồng nhân dân ỉ t nh)
ể ị Ạ Ệ TT TÊN CHỢ Đ a Đi m HI N TR NG
HI NỆ Ạ Ệ TR NGHI N Ệ Ạ TR NGHI N
Ạ Ạ
Ệ TR NGHI N TR NGQUY HO CẠ HQUY HO CẠ H
H ngạ chợ 2017 2020 2021 2025
Di nệ tích xây d ngự (m2) Tổng s hố ộ kinh doanh Di nệ tích chi mế đ tấ (m2) Hộ kinh doanh thườn g xuyên
ả ầ III 3.792 3.000 150 100 1 Xã Đông Minh ố Đ u m i H i sản Đông Minh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 3.200 2.000 120 100 2 ợ ả ả Ch H i s n ử C a Lân Xã Nam Th nhị ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 3 Ch Quán III 3.650 3.000 200 150 Xã Nam Trung ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 3.216 2.000 220 170 4 ợ Ch Nam Thanh Xã Nam Thanh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
y III 3.393 1.230 80 60 5 Ch Tâợ nươ g L Xã Tây ngươ L ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 3.331 2.000 180 150 6 ợ ể Ch Ti u Hoàng Xã Tây S nơ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 2.900 112 115 83 7 Chợ Cây Xanh Xã Đông Quý ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 4.602 400 200 180 8 ợ Ch Đông Xuyên Xã Đông Xuyên ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ơ ợ ứ 9 Ch Đ c C III 2.100 1.406 153 103 Xã Đông Cơ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 10 Ch Đông Tr à III 3.436 225 75 55 Xã Đông Trà ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
11 III 1.200 1.000 150 100 ợ Ch Đông Hoàng Xã Đông Hoàng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
12 III 2.400 2.100 130 100 Ch Đợ ông Phong Xã Đông Phong ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 13 III 1.480 60 40 ề Ch chi u Đông Hải Xã Đông H iả ả ạ C i t o nâng c pấ Xây ớ m i trên nền chợ cũ
14 III 900 900 100 80 ợ Ch Phong L cạ Xã Đông Trung Di chuy nể xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
15 III 3.100 1.500 318 120 Ch ợ Đông Lâm Xã Đông Lâm ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
16 III 1.800 800 110 80 ợ Ch Đông Long Xã Đông Long ả ạ C i t o nâng c pấ Xây ớ m i trên n n chề ợ cũ
17 III 3.300 120 40 40 ợ ộ Ch L c Trung Xã Nam H ngư ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
18 III 2.900 2.000 110 100 ợ Ch Nam Th ngắ Xã Nam Th ngắ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
19 III 2.000 200 70 45 ợ ướ Ch H ng Tân Xã Nam Hà ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 20 Ch Nam H ải III 1.885 1.800 150 120 Xã Nam H iả ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
21 III 2.680 400 120 100 ợ Ch Nam H ngồ Xã Nam H ngồ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 22 Ch Tây Ti ến III 1.724 800 135 80 Xã Tây Ti nế ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
23 III 1.618 1.570 135 85 ợ ồ Ch C n Trắng Xã Vân ngườ Tr ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
24 ngươ III 2.850 2.550 130 110 ồ ợ Ch sáng C Rổng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ Xã Ph Công
III ợ 25 Ch Vũ L ăng Xã Vũ 2.600 2.500 60 Lăng ả ạ 50 C i t o nâng ả ạ C i t o nâng
c pấ c pấ
ợ 26 Ch Th tr n ị ấ Th ị Tr nấ III 4.126 1.819 96 70 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 3.250 3.000 155 120 21 ợ Ch Tây Giang Xã Tây Giang ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ệ ợ 28 Ch Huy n 5.047 1.000 210 150 II Xã An Ninh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
C ngộ 78.480 39.432 2.741
Ụ Ụ PH L C 05:
Ạ Ợ Ạ Ệ Ị Ị QUY HO CH CH TRÊN Đ A BÀN HUY N THÁI TH Y GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH Ế ƯỚ H ủ ị Ụ NG Đ N NĂM 2030 ế /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ (Kèm theo Ngh quy t ộ ồng nhân dân ỉ t nh)
HIỆN TR NGẠ
ể ị TT Đ a đi m TÊN CHỢ
HIỆN IỆN TR NGHẠ IỆN TR NGHẠ IỆN TR NGHẠ Ạ TR NGQUY HO CHẠ
Hạng
2017 2020 2021 2025 chợ Di nệ tích chiếm đất (m2) Di nệ tích xây d ngự (m2) T ngổ s ố hộ kinh doanh ộ H kinh doanh ngườ th xuyên
1 Ch Hợ ệ II 4.212 4.000 490 370 Xã Th y ụ Ninh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
2 Ch Hợ ồ III 3.449 1.285 Xã Th y ụ Phong ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
3 ng III 3.023 1.138 143 123 Xã Th y ụ S nơ ả ạ C i t o nâng c pấ Ch ợ ượ Th Phúc ả ạ C i t o nâng c pấ
4 Ch G c ợ ọ Xã Th y ụ III 3.000 2.146 50 20 C i t o ả ạ ả ạ C i t o
Vi tệ nâng c pấ nâng c pấ
5 Ch ợ Giành II 8.487 308 177 Xã Th y ụ Văn ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
6 Ch Gúợ III 2.227 1.124 55 55 Xã Th y ụ ngươ L ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ụ 7 Ch Đ n III 1.408 682 115 50 Xã Th y ụ H ngồ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
8 Ch Bợ àng II 6.010 1.472 294 184 Xã Th y ụ Xuân ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
9 Diêm Đi nề II 4.872 1.169 155 120 ợ Ch Diêm Đi nề ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 10 Ch Quài III 3.300 700 170 60 Xã Thái Hà ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ồ 11 Ch H i III 1.036 250 207 57 Xã Th y ụ Bình ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ố 12 Ch Phợ III 3.200 3.200 335 85 Xã Thái D ngươ ả ạ C i t o nâng c pấ Cải t oạ nâng c pấ
ợ 13 Ch Tây II 4.385 1.500 336 215 Xã Thái Th nhị ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
14 Ch Báợ i III 4.608 1.489 202 52 Xã Thái An ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
15 Ch ợ G chạ III 4.500 2.500 180 60 Xã Thái Tân ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ầ 16 Ch C u III 2.820 2.000 500 150 Xã Thái Hòa ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ạ 54 17 Ch L ng III 3.038 2.538 104 ả ạ C i t o nâng c pấ Xã Th y ụ Chính ả ạ C i t o nâng c pấ
18 Ch Hiợ III 1.918 186 290 ếu Xã Th y ụ Qu nhỳ ả ạ 220 C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng
c pấ
19 II 4.900 1.000 370 70 Ch ợ Th ngượ Xã Thái Phúc ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ụ 20 Ch L c II 5.592 996 178 68 Xã Thái Xuyên ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 21 Ch Chùa III 2.893 2.893 155 55 Xã Th y ụ ngườ Tr ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
22 III 1.138 55 30 ợ ừ Ch T Đ ngườ Xã Th y ụ Dân ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 1.262 1.262 90 23 50 Xã Th y ụ H iả ả ạ C i t o nâng c pấ Ch ợ Quang Lang ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 24 Ch Cau III 1.454 320 83 18 Xã Th y ụ H ngư ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
25 Ch Hợ ọ III 1.360 178 67 52 Xã Th y ụ Trinh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ụ 26 III 1.500 500 120 50 ợ Ch Th y Dũng Xã Th yụ Dũng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
27 III ợ Ch Thái H ngồ Xã Thái H ngồ Di chuy nể xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
28 Ch Sợ tặ III 1.300 1.300 60 40 Xã Thái Giang ả ạ C i t o nâng cấp ả ạ C i t o nâng c pấ
29 III 2.293 2.293 70 50 ợ Ch An Cổ Xã Th y ụ An ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
30 III ợ ồ Ch Đ ng Hòa Xã Th y ụ Phong Di chuyển xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
31 III 2.200 614 350 150 ợ ỹ Ch M L cộ Xã M ỹ L cộ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ụ 32 III 3.332 1.332 71 51 ợ Ch Th y Tân Xã Th y ụ Tân ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ái 33 III 3.600 Ch Thợ H ngư Xã Thái H ngư Xây m iớ trên n nề cũ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 1.682 1.600 75 55 34 ả ạ C i t o nâng c pấ ợ Ch Thái Th yủ Xã Thái Th yủ ả ạ C i t o nâng c pấ
ái III 1.500 600 55 25 35 ả ạ C i t o nâng c pấ Ch Thợ Nguyên Xã Thái Nguyên ả ạ C i t o nâng c pấ
I 26.616 537 Xây m iớ 36 Xã Th y ụ Hà ả ạ C i t o nâng c pấ ợ ầ Ch Đ u m i ố H i ả ả s n Diêm Đi nề
II 37 Xã Thái ngượ Th Không quy ho chạ Quy ho chạ ạ h ng II ợ ả Ch H i ả S n Thái ngượ Th
C ngộ 128.115 42.266 6.270 2.816
Ụ Ụ PH L C 06:
Ạ Ợ Ư Ạ Ệ Ị Ị QUY HO CH CH TRÊN B A BÀN HUY N ĐÔNG H NG GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH Ế ƯỚ H ủ ị NG Đ N NĂM 2030 ế /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ (Kèm theo Ngh quy t ộ ồng nhân dân ỉ t nh)
Ạ Ệ HI N TR NG
ể ị TT TÊN CHỢ Đ a đi m
HI NỆ Ệ Ạ TR NGHI N Ạ Ệ TR NGHI N Ạ Ệ TR NGHI N Ạ TR NGQUY HOẠCH
H ngạ chợ 2017 2020 2021 2025
Diện tích xây d ngự (m2) T ngổ s hố ộ kinh doanh Diện tích chiếm đ tấ (m2) Hộ kinh doanh ngườ th xuyên
ợ 1 Ch Chùa Xã Đông Á 9.406 1.200 450 300 II ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ộ 2 Ch N i Xã Đông 1.775 420 256 130 C i t o ả ạ ả ạ C i t o III
Xuân nâng c pấ nâng c pấ
3 Ch Gúợ Xã Đông La III 2.800 760 120 70 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 4 Ch Vàng II 6.000 1.200 410 250 Xã Đông ngươ Ph ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
5 Ch ợ Mi uế III 2.500 400 212 120 Xã Tr ng ọ Quan ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
6 III 2.300 700 250 170 Ch Cợ ống V cự Xã Đông Phú ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuyển xây m iớ
7 Xã Lô Giang II 10.300 8.625 800 500 ợ Ch An Bình ả ạ C i t o nâng c pấ Cải t oạ nâng c pấ
ợ ậ 8 Ch H u III 4.188 1.395 180 120 Xã B ch ạ Đằng Cải t oạ nâng c pấ Cải t oạ nâng c pấ
9 Ch Tìmợ III 2.278 450 140 90 Xã Đông Hoàng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
400 10 Ch Khợ ô Xã Hoa Lư II 5.400 1.400 300 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ố Ill 11 Ch Đ ng 1.394 800 145 85 Xã Đông Các ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 12 Ch Gợ i ngắ 1.691 500 140 100 Xã Đông Tân ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ố ợ 13 Ch Khu c III 2.013 400 200 160 Xã Phong Châu ả ạ C i t o nâng c pấ Xây m iớ trên n nề cũ
ợ 14 Ch Cau III 606 50 40 40 Xã Minh Châu ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuyển xây m iớ
15 III 2.500 650 200 150 Ch Vợ ô H iồ Xã Đông Kinh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
16 III 3.277 805 160 120 Ch ợ Nguy nễ Th ị trấn Đông H ngư ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuy nể xây m iớ h ng ạ II
ợ 17 Ch Lác Xã Mê Linh IIl 1.337 300 190 120 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
18 Ch Rèmợ III 1.917 250 70 50 Xã H ng ồ Giang ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ươ ng 19 Ch ợ Sổ III 1.559 200 110 70 Xã Ch Dương ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
20 Ch Giợ ắng Xã Minh Tân III 2.421 500 112 82 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ạ 21 Ch G ch Xã Đông Xá III 2.784 400 200 150 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ộ ợ 22 Ch Tu c 1.440 250 112 III 72 Xã Phú ngươ L ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 23 Ch Phú 3.400 800 240 160 III Th trị ấn Tiên H ngư ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
24 Ch Tợ ăng Xã Phú Châu III 3.000 500 280 180 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
25 Ch Bợ nơ 2.500 400 120 III 70 Xã H ng ồ Châu ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
26 1.200 190 130 III 90 ợ Ch Phù La Xã Đô ngươ L ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 27 1.003 450 120 III 80 Ch Hoành Từ Xã Đông C ngườ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
28 Ch ợ Đọ II 4.200 900 550 350 Xã Đông S nơ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
29 III 2.615 200 110 70 ợ Ch Chùa C nầ Xã Đông D ngươ ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuy nể xây m iớ
30 III 1.350 50 30 20 ợ Ch Hôm Đình Xã Đông Giang ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuy nể xây mới
31 Xã Đông Hà III 1.001 899 88 58 ợ ỳ Ch K H iộ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ủ 32 Ch Phợ 2.452 800 180 120 III Xã Đông Phong ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
33 5.230 1.000 150 III 70 Ch ợ Nguyên Xá Xã Nguyên Xá ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
Di chuyển 34 III 150 70 40 ợ ố Ch Đ ng Năm Xã Đông Đ ngộ ả ạ C i t o nâng c pấ xây m iớ
III ợ 35 Ch Công 1.703 300 224 144 Xã Đông Vinh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 36 Ch Bái III 500 55 40 Xóa bỏ Xã Đông H pợ
ợ 37 Ch Gòi III 1.650 600 111 51 Xã Đông H pợ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
38 Ch ợ Đô Xã An Châu III 2.000 200 73 53 C i t o ả ạ ả ạ C i t o
nâng c pấ nâng c pấ
ợ 39 Ch Xép III 1.000 Xã Liên Giang ả ạ C i t o nâng c pấ Xây m iớ trên n nề cũ
40 Ch Hômợ III 637 80 175 100 Xã Đông S nơ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
64.947 16.550 3.218 2.050 ộ C ng: 40 chợ
Ụ Ụ PH L C 07
Ạ Ợ Ạ Ị Ị Ệ Ư QUY HO CH CH TRÊN Đ A BÀN HUY N H NG HÀ GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH Ế ƯỚ H ủ ị NG Đ N NĂM 2030 ế /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ (Kèm theo Ngh quy t ộ ồng nhân dân ỉ t nh)
Ạ Ệ HI N TR NG
TT TÊN CHỢ Địa đi mể
HI NỆ Ạ Ệ TR NGHI N Ạ Ệ TR NGHI N Ệ Ạ TR NGHI N TR NGQẠ UY HO CHẠ
H ngạ chợ 2017 2020 2021 2025
T ngổ s hố ộ kinh doanh H kộ inh doanh ngườ th xuyên Di nệ tích chi mế đ tấ (m2) Di nệ tích xây dựng (m2)
8.038 2.313 500 300 1 I ợ ệ Ch huy n ư H ng Hà ị ấ Th tr n ư H ng Hà Di chuyển xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
4.884 1.200 210 160 2 II ư ị ợ Ch Th ư ấ tr n H ng Nhân Th ị tr n ấ H ng Nhân Di chuy nể xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
3.709 1.000 150 3 Ch Nợ ội II 50 Xã C ng ộ Hòa ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
II 4 Ch ợ Đô Kỳ 9.000 1.600 120 50 Xã Đông Đô ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ộ ợ 5 Ch Nh i II 5.000 1.200 120 20 Xã H ng ồ Minh Di chuy nể xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
6 III 5.252 2.500 69 20 ợ Ch Khánh Mỹ Xã Phúc Khánh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ệ t 7 III 7.701 1.200 98 48 ợ Ch Vi Yên Xã Đi p ệ Nông ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ề ợ 8 Ch Di n III 3.087 1.500 70 20 Xã Minh Hòa Di chuyển xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
9 III 2.903 1.500 60 15 ợ Ch Minh Khai Xã Minh Khai ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
10 Ch Hợ à Xã Tân Lễ III 4.799 1.200 80 20 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 11 Ch Giàng III 1.200 300 55 5 Xã Ti n ế Đ cứ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
12 Ch Vàợ Xã Chí Hòa III 3.150 200 82 12 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 13 Ch Đìa III 1.315 850 96 10 Xã H ng ồ An ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
14 Ch ợ L ngườ III 1.460 750 60 20 Xã Hòa Tiến ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ẹ 15 Ch M o III 2.300 2.300 102 20 Xã Thái ngươ Ph ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
16 III 2.722 1.000 56 20 ợ ạ Ch Tr m Chay Xã Th ng ố Nhất ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
17 Ch Dợ ún III 2.025 1.000 53 15 Xã Chi Lăng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ộ 45 ợ 18 Ch Bu m 3.155 1.500 200 III Xã Tân Tiến ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III ợ ớ 19 Ch M i Xã Văn 1.950 1.200 52 20 C i t o ả ạ ả ạ C i t o
Cẩm nâng c pấ nâng c pấ
ợ 20 Ch Diêm III 1.915 1.150 53 20 Xã Minh Tân ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ụ 21 Ch M a III 2.538 250 53 20 Xã H ng ồ Lĩnh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
22 III 1.450 300 95 30 ư ợ Ch Tây Xuyên Th trị ấn H ng Nhân ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 23 Ch Giác III 2.000 0 35 5 Xã Kim Trung Di chuy nể xây m iớ ả ạ C i t o nâng c pấ
23 chợ 81.553 26.013 2467 945
ạ ộ ợ ạ ợ c phân h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch ệ ệ ạ ư ợ ượ i: 23 ch , đ ợ ạ
ạ ợ ạ ệ ạ
ư ồ ợ ợ ạ i là ch h ng III g m 18 ch .C ng hi n t ợ ạ
ỳ ạ ợ ợ ộ ợ ợ ợ ộ ợ ượ i: 23 ch , đ ợ ạ ợ ạ
ồ ợ ợ ạ ợ ượ
ư ợ ạ ợ ư ợ ộ ệ
ạ ợ ạ ệ ạ
ư ồ ợ ợ ạ i là ch h ng III g m 18 ch .C ng hi n t ợ ạ
ỳ ợ ợ ộ ợ ợ ộ ợ ượ i: 23 ch , đ ợ ạ ợ ạ ạ
ợ ạ ợ ượ ồ ợ
ư ợ ư ợ ộ ệ ợ ạ
ệ ạ ợ ạ ạ
i là ch h ng III g m 18 ch .C ng hi n t ợ ạ ợ ạ ồ ợ ư
ợ ợ ộ ợ ượ i: 23 ch , đ ợ ạ ợ ạ ợ ộ ợ ạ ỳ
ợ ượ ợ ạ ồ ợ
ợ ư ợ ộ ệ ợ ạ ư
ệ ạ ợ ạ ạ
i là ch h ng III g m 18 ch .C ng hi n t ợ ạ ợ ạ ồ ợ ư
ợ ợ ộ ợ ượ i: 23 ch , đ ợ ạ ợ ạ ợ ộ ợ ạ ỳ
ợ ượ ợ ạ ồ ợ
ợ ư ợ ộ ệ ợ ạ ư ỳ
ợ ạ ồ
ệ ợ ợ II là 04 ch (ch ư ợ ư ợ ộ ệ ộ ư ợ ư ợ ộ ệ ộ ư ợ ư ợ ộ ệ ộ ư ợ ư ợ ộ ệ ộ ư ợ ư ợ ộ ư ạ ợ ợ ộ ượ ệ ạ : 23 ch , đợ i à), ch ợ h ng ạ ợ ạ ợ ộ ợ ợ C ng hi n t ỳ ợ huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ộ ch Nh i) còn l c phân ợ ợ ư h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch i là ch h ng III g m 18 (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ch Nh i) còn l ợ ợ ạ ệ ạ ch .C ng hi n t i: 23 ch , đ c phân h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch ỳ ợ huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ộ c phân ch Nh i) còn l ợ ợ ư h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch i là ch h ng III g m 18 (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ch Nh i) còn l ợ ợ ạ ệ ạ ch .C ng hi n t i: 23 ch , đ c phân h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch ỳ ợ huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ộ ch Nh i) còn l c phân ợ ợ ư h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch i là ch h ng III g m 18 (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ch Nh i) còn l ợ ợ ạ ệ ạ ch .C ng hi n t i: 23 ch , đ c phân h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch ỳ ợ huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ộ c phân ch Nh i) còn l ợ ợ ư h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch i là ch h ng III g m 18 (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ch Nh i) còn l ợ ợ ạ ệ ạ ch .C ng hi n t i: 23 ch , đ c phân h ng nh sau: Ch h ng I là 01 ch (ch ợ huy n H ng Hà), ch h ng II là 04 ch (ch H ng Nhân, ch N i, ch Đô K , ạ ộ ợ c phân i là ch h ng III g m 18 ch .C ng hi n t ch Nh i) còn l ư ạ ợ ợ ợ ạ à 01 ch (ch huy n H ng H h ng nh sau : Ch h ng I l III gồm 18 ch .ợ ộ ỳ, ch Nh i) còn l ư ân, ch N i, ch Đô K H ng Nh i là ch h ng
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ệ ợ ư ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ợ ạ à), ch h ng ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân
ộ ỳ ợ ạ ồ K , Nh i) c òn l i lạ à ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ợ ạ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m huy n H ng Hà , 02 ch h ng II g m: Ch th ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ộ ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ợ ạ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m huy n H ng Hà , 02 ch h ng II g m: Ch th ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ộ ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ợ ạ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m huy n H ng Hà , 02 ch h ng II g m: Ch th ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ộ ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh ợ ạ II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m , 02 ch h ng II g m: Ch th huy n H ng Hà ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ộ ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ợ ạ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m huy n H ng Hà , 02 ch h ng II g m: Ch th ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ộ ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh ợ ạ II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m , 02 ch h ng II g m: Ch th huy n H ng Hà ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ợ ượ ệ ư ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ c phân h ng nh sau: Ch ợ Giai đo n 2017 2025
ư ợ ộ II là 04 ch (H ng Nhân , N i, Đô ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh ợ ạ II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m , 02 ch h ng II g m: Ch th huy n H ng Hà ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ộ ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ợ ạ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m huy n H ng Hà , 02 ch h ng II g m: Ch th ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ộ ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ợ ồ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh ợ ạ II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m , 02 ch h ng II g m: Ch th huy n H ng Hà ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ạ ệ ợ ượ ạ : Trên địa bàn huy n có 23 ch , đ ợ ư ộ ư c phân h ng nh sau: Ch ợ , N i, Đô II là 04 ch (H ng Nhân ợ I là 01 ch (ch huy n H ng H ồ ệ ợ ạ ộ Giai đo n 2017 2025 h ng ạ ỳ K , Nh i) c ợ i lạ à ch h ng òn l ợ ạ ư à), ch h ng ợ III g m 18 ch .
ệ ự ự ể ệ ư ồ ợ ợ ư ợ i ớ 5 ch gợ ồm: 01 ch hợ ạng 1 là ch ợ ợ ạ ấ ị tr n H ng Nhân và ch Nh II là Ch Dợ i nề Minh Hòa và ch Giác xã Kim Trung ội xã Hồng . Các ch ợ Ti n ế hành th c hi n di chuy n và xây d ng m huy n H ng Hà , 02 ch h ng II g m: Ch th ợ ạ Minh và 02 ch h ng I ạ ượ ả ạ còn l ấ . c c i t o nâng c p i đ
ổ ợ ượ ướ ợ ượ c ự thay đ i, các ch đ ng ch trên đ a bàn không có s ầ ế 2030: S ố l ng đ n ấ ợ ự thay ằm đảm bảo nhu c u tiêu dùng mua ượ ng ch trên đ a bàn không có s ị ơ h n nh ng khang trang ế 2030: S ố l ướ ng đ n ấ c c i t o nâng c p theo h ắ ủ
ổ ị ơ h n nh ế 2030: S ố l ướ ằm đảm bảo nhu ượ ợ ng ch trên đ a ng khang trang ầ ợ ượ ả ạ ủ ướ ắ
ợ ị h n ơ ế 2030: S ố ng đ n ấ ổ ị ự thay đ i, các ch đ ầ Định ợ
ng ch trên đ a bàn không có s ơ h n nh ng khang trang ượ ế 2030: S ố l ng đ n ướ ấ ng khang trang ướ ợ ướ ng khang trang Định h ướ ng đ n ấ c c i t o nâng c p theo h Định h ợ ượ ả ạ c c i t o nâng c p theo ắ ằm đảm bảo nhu c u tiêu dùng mua s m c a nhân dân. ủ ợ ượ ả ổ ự thay đ i, các ch đ ị c c i ng ch trên đ a bàn không có s ằm đảm bảo nhu c u tiêu dùng mua s m ắ ầ ơ h n nh ự thay đ i, ổ ượ ng ch trên đ a bàn không có s ế 2030: S ố l ng đ n ấ ủ
ổ ằm đảm bảo nhu c u ầ ượ ợ ng ch trên đ a bàn ng khang trang ướ ng khang trang ướ Định h ng đ n ấ c c i t o nâng c p theo h ủ ợ ượ ả ạ ắ ướ ầ Định h ướ ả ạ c i t o nâng c p theo h Định h ủ ắ s m c a nhân dân. ợ ượ ả ạ ổ đ i, các ch đ ầ c u tiêu dùng mua s m c a nhân dân. bàn không có s ự thay đ i, các ch đ nhằm đảm bảo nhu c u tiêu dùng mua s m c a nhân dân. ượ l ướ h ướ h ạ t o nâng c p theo h Định h ủ c a nhân dân. ợ ượ ả ạ c c i t o nâng c p theo h các ch đ ắ tiêu dùng mua s m c a nhân dân. không có s ự thay đ i, các ch đ nhằm đảm bảo nhu c u tiêu dùng mua s m c a nhân dân. ị ơ h n nh ế 2030: S ố l ướ Định h ị h n ơ ế 2030: S ố ng đ n
ị ợ ổ ấ ự thay đ i, các ch đ ầ Định ợ
ng ch trên đ a bàn không có s ơ h n nh ng khang trang ế 2030: S ố l ượ ng đ n ướ ấ ng khang trang ướ c c i t o nâng c p theo ằm đảm bảo nhu c u tiêu dùng mua s m c a nhân dân. ủ ị ng ch trên đ a bàn không có s ơ h n nh ượ ợ ợ ượ ả ạ ắ ổ ợ ượ ả ự thay đ i, các ch đ c c i ằm đảm bảo nhu c u tiêu dùng mua s m ắ ầ ự thay đ i, ổ ng ch trên đ a bàn không có s ế 2030: S ố l ng đ n ấ ướ ng khang trang ằm đảm bảo nhu c u ầ ị ơ h n nh ủ ượ l ướ h ướ h ạ t o nâng c p theo h Định h ủ c a nhân dân. ợ ượ ả ạ các ch đ c c i t o nâng c p theo h ắ tiêu dùng mua s m c a nhân dân.
Ụ Ụ PH L C 08
Ạ Ợ Ạ Ệ Ỳ Ị Ị QUY HO CH CH TRÊN Đ A BÀN HUY N QU NH PH GIAI ĐO N 2017 2025, Đ NH Ế ƯỚ H ủ ị Ụ NG Đ N NĂM 2030 ế /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ (Kèm theo Ngh quy t ộ ồng nhân dân ỉ t nh)
Ạ Ệ HI N TR NG
ể ị TT TÊN CHỢ Đ a đi m
HI NỆ Ạ Ệ TR NGHI N Ạ Ệ TR NGHI N Ệ Ạ TR NGHI N Ạ TR NGQUY HO CHẠ
H nạ g 2017 2020 2021 2025 chợ Di nệ tích chi mế 2) đ t (mấ Di nệ tích xây d ngự (m2) Tổng số hộ kinh doanh H kộ inh doanh ngườ th xuyên
ị ấ An 1 I 12.000 6.200 200 150 ợ Ch Vĩnh Trà Th tr n Bài ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 2 Ch Rét Xã An Vinh III 2.491 2.941 85 65 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ 3 Ch Vĩnh II 4.800 1.200 238 208 Xã Qu nh ỳ Trang ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ầ 4 Ch L y Xã An Ninh II 9.000 7.000 465 420 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
5 Ch Vợ à III 1.119 1.119 150 80 Xã Qu nh ỳ H iộ ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuyển xây m iớ
ợ ổ III 6 Ch C ng 2.565 2.565 300 200 Xã Qu nh ỳ H ngồ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III ợ 7 Ch Qu nh ỳ Xã Qu nh ỳ 8.556 8.556 560 230 C i t o ả ạ ả ạ C i t o
Côi cũ H ngồ nâng c pấ nâng c pấ
I 8 15824 9.564 70 70 ỳ ợ Ch Qu nh Côi m iớ Xã Qu nh ỳ H ngồ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
II 9 Ch ợ M aụ 4.700 4.500 475 260 Xã An ĐỒng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ III 10 1.287 330 56 56 Ch Tràng Lũ Xã An Tràng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 11 Ch Nợ an 2.009 350 150 80 Xã Qu nh ỳ Hoàng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 12 2.878 365 138 75 ợ Ch An L ngộ Xã Qu nh ỳ Hoàng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
13 Ch Mợ e Xã An Thái III 2.250 390 183 107 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 14 Ch ợ Hôm 1.000 500 127 74 Xã Qu nh ỳ Hoa ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III ợ 15 Ch Giá 2.548 1.340 122 70 Xã Qu nh ỳ H ngư ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
II 16 Ch Hợ iớ 5.129 1.400 465 320 Xã Qu nh ỳ Nguyên ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ợ ầ II 17 Ch C u 5.813 2.000 760 410 Xã Qu nỳ h Ng cọ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 18 2.716 946 98 57 ỳ ợ Ch Qu nh Thọ Xã Qu nh ỳ Thọ ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III 19 Ch Kợ ênh 1.670 1.100 66 55 Xã Đông H iả ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
III ợ 20 Ch Neo 3.000 2.500 609 352 Xã Đ ng ồ Ti nế ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
21 Xã An Lễ II 4.687 3.500 352 202 ợ ồ Ch Đ ng Bằng ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
22 Xã An Khê III 2.356 1.000 85 50 Ch ợ Nhống ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
23 III 2.120,3 2.120,3 105 85 ỳ ợ Ch Qu nh Minh Xã Quỳnh Minh ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
24 Ch Tòợ Xã An Mỹ III 3.858 3.858 450 250 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
ệ ợ 25 Ch Hi p III 2.459 300 70 55 Xã Qu nh ỳ Giao ả ạ C i t o nâng c pấ Di chuy nể xây m iớ
26 Ch ợ V cượ Xã An Hi pệ III 1.321 500 110 55 ả ạ C i t o nâng c pấ ả ạ C i t o nâng c pấ
27 I Xây m iớ ỳ Xã Qu nh ỳ H iả ả ạ C i t o nâng c pấ Ch ợ Đ u ầ ố m i Nông ả s n Qu nh H iả
108.157 66.145 6.289 4.036
Ụ Ụ PH L C 09
Ạ Ể Ỉ QUY HO CH PHÁT TRI N M NG L I CH TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI BÌNH GIAI ƯỚ Ị Ị Ế Ạ NG Đ N NĂM 2030 ủ ị Ạ Ợ ƯỚ ĐO N 2017 2025, Đ NH H ế /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ ộ ồng nhân dân (Kèm theo Ngh quy t ỉ t nh)
ướ
ị ự ạ tri n ể m ng ạ l ạ ợ ỉ i ch t nh ị ướ TT Đ a bàn Th c tr ng ng ế ạ Quy ho ch phát Thái Bình giai đo n 2017 2025, đ nh h đ n năm 2030
ệ ợ ộ ợ Có 20 ch và 01 ch thu c di n xóa; trong đó:
ợ ạ Ch h ng I = 01 ch ,ợ
ợ ạ Ch h ng II = 03 ch ,ợ
ợ Có 18 ch , trong đó: ợ ạ Ch h ng III = 16 ch ,ợ
ạ ợ + h ng I: 01 ch ố ượ Ch ợ đ c xóa b ỏ = 01 ch ,ợ 1. Thành ph Thái Bình + h ng ạ II: 03 chợ ạ ỏi Quy ho ch = 03 ch ( ợ vì không có ư Đ a ra kh đ t)ấ III: 14 + h ng ạ chợ ợ ạ ớ Xây m i 03 ch h ng III,
ợ ạ ể ớ Di chuy n xây m i 03 ch h ng III ,
ả ạ ấ ợ C i t o nâng c p 14 ch
ợ ệ ợ ợ ộ ệ 2. Huy n Vũ Th ư Có 23 ch trong Có 23 ch và 01 ch thu c di n xóa; trong đó: đó: ợ ạ Ch h ng II = 07 ch ợ, + h ng ạ II: 06 chợ ợ ạ Ch h ng III là 16 ch ợ,
ượ Ch ợ đ c xóa b ỏ = 01 ch ,ợ ạ + h ng III: 17 ch ợ
ợ ạ ợ ổ ạ ộ Ch b sung quy ho ch = 01 ch h ng II, ệ ợ + 01 ch thu c di n xóa ợ ợ ạ ớ Ch di chuy ển xây m i = 03 ch h ng III,
ạ C i ả t o nâng c ấp = 19 ch .ợ
Có 28 ch ,ợ trong đó:
ợ ạ Ch h ng I = 01 ch ,ợ
ợ ạ Ch h ng II = 06 ch ợ, ợ Có 28 ch , trong đó: ợ ạ Ch h ng III là 21 ch ợ, i nế 3. + h ng ạ II: 02 chợ Huy n Kệ X ngươ ế ợ ợ ền ch ợ cũ 01 ch (ch Quy t III: 26 ớ Xây m i trên n Tiến); + h ng ạ chợ ợ ạ ợ ây m i 5 ch (03 ch h ng III, 01 ợ ạ Di chuy n xể ợ ạ ch h ng ớ I và 01 ch h ng II)
ấ ạ ợ Cải t o nâng c p 22 ch .
Có 28 chợ, trong đó:
ợ ạ Ch h ng I = 0 ch ,ợ
ệ ợ ợ ợ Có 28 ch , trong đó: ợ ạ Ch h ng II = 01 ch (ch Huy n),
ệ ề ả 4. Huy n Ti n H i + h ng ạ II: 01 chợ ợ ạ Ch h ng III = 27 ch ,ợ
ề ớ III: 27 Xây m i trên n n ch ợ cũ = 02 ch h ng ợ ạ III + h ng ạ chợ ợ ạ ớ Di chuyển xây m i = 01 ch h ng III,
ạ ấ C i tả ợ o nâng c p = 25 ch .
ợ Có 37 ch , trong đ ó:
ợ ạ Ch h ng I = 01 ch ,ợ
ợ ạ Ch h ng II = 08 ch ,ợ ợ Có 35 ch , trong đó: ợ ạ Ch h ng III = 28 ch ,ợ ạ + h ng II: 06 ch ợ 5. ệ Huy n Thái Th yụ ợ ớ III: 29 ớ đó xây m i hoàn toàn I và 01 ch h ng II, xây m i trên ợ ạ + h ng ạ chợ ớ Xây m i = 03 ch trong ợ ạ ợ ạ 01 ch h ng ất cũ 01 ch h ng III, n n đề
ợ ạ ể ớ Di chuy n xây m i = 02 ch h ng III,
ấ ạ ợ C i ả t o nâng c p = 32 ch
ệ ộ ợ ợ 6 Huy n ệ Đông Có 39 ch và 01 ch thu c di n x óa; trong đó: H ngư ợ Có 40 ch , trong đó: ợ ạ Ch h ng I = 0 ch ,ợ
ợ ạ ợ Ch h ng II = 06 ch ,
ợ ạ Ch h ng III l à 33, ạ + h ng II: 05 ch ợ ợ ạ ề ợ Xây mới trên n n ch cũ = 02 ch h ng III, III: 35 ạ ợ ới = 06 ch , trong đó h ng II + h ng ạ chợ ể Di chuy n xây m ợ ạ = 01 ch , h ng III = 05 ch ,ợ
ả ạ ấ ợ C i t o nâng c p = 31 ch .
ợ Có 23 ch , trong đó:
ợ ạ Ch h ng I = 01 ch ,ợ ợ Có 23 ch , trong đó:
ợ ạ Ch h ng II = 04 ch ,ợ ạ ợ + h ng I: 01 ch ư ệ 7. Huy n H ng Hà ợ ạ ợ Ch h ng III = 18 ch , + hạng II: 04 chợ
đó: h nạ g 1 ợ i ớ = 05 ch , trong ợ ạ ể Di chuy n xây m ợ ạ = 01 ch , h ng II = 02 ch , h ng III = 02 ch .ợ ạ + h ng III: 18 chợ
ả ạ ấ C i t o nâng c p= 18 ch ợ.
ợ Có 27 ch ; trong đ ó:
ầ Ch ợ đ u m i ố h ng ạ I = 03 ch ,ợ ợ Có 26 ch , trong đó: ợ ạ Ch h ng II = 06 ch ,ợ ạ ợ + h ng I: 02 ch ỳnh ạ ợ Ch ợ h ng III = 18 ch , 8 ệ Huy n Qu Phụ ạ + h ng II: 06 ch ợ ợ ạ ớ Xây m i ch h ng I = 01 ch ,ợ
ợ ạ ể ớ Di chuy n xây m i ch h ng III = 02 ch ,ợ ạ + h ng III: 18 chợ
ạ Cải t o nâng c p ấ = 24 ch .ợ
ợ Toàn t nhỉ ợ ỏ Có 221 ch , ợ g m:ồ ó có 03 ch thu c ạ ượ i đ ợ c phân h ộ di n ệ ạng nh ư + Có 228 ch , trong đ xóa b , các ch còn l sau: ạ ợ + h ng I: 04 ch H ng ạ I = 07 ch ,ợ + h ng ạ II: 38 chợ H ng ạ II = 41 ch ,ợ
ạ + h ng III: 179 chợ H ng ạ III = 180 ch .ợ
ượ ợ ạ + S ố l ợ ng ch xóa b ỏ: 03 ch h ng III
ợ ợ ng ch xây m i l ớ à 12 ch , trong đó: ợ ạ ố ượ + S l Xây m i hoớ àn toàn 06 ch gợ ồm: 02 ch h ng I,
ợ ạ 01 ch h ng II và 03 c hợ hạng III.
ợ ạ Xây mới trên n n đề t ấ cũ 06 ch h ng III .
ượ ng ch di chuy ợ ợ ạ ợ ạ ển xây m i lớ à 27 ch ợ II và 21 ch ợ I, 04 ch h ng + S ố l ồ g m: 02 ch h ng ạ . h ng III
ả ạ ấ + S chố ợ ợ c i t o nâng c p là 186 ch .
Ụ Ụ PH L C 10
Ầ Ư Ợ Ư Ụ DANH M C CÁC CH U TIÊN Đ U T ộ ồ ủ ị (Kèm theo Ngh quy t s ế ố /2017/NQHĐND ngày tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng nhân dân ỉ t nh)
ể ị TT Tên chợ Đ a đi m Ghi chú ế H ngạ chợ Hình th c dứ ự ầ ư ki n đ u t
ố I Thành ph Thái Bình
ợ 1 Ch xã Vũ Đông Xã Vũ Đông III Xây m iớ
2 Ch xợ ã Tân Bình Xã Tân Bình III Xây m iớ
3 Ch xợ ã Phú Xuân Xã Phú Xuân III Xây m iớ
ư ệ II Huy n Vũ Th
4 Ch Hợ àng Xã Trung An Di chuyển xây m iớ III
ợ 5 Ch Chi Phong II ợ ạ Xã H ng ồ Phong Di chuyển xây m i ớ ch h ng III
ớ ợ 6 Ch Giai Xã Minh Lãng III ể Di chuy n xây m i ợ ạ III ch h ng
ệ III Huy n Ki ến X ngươ
i ớ ợ ươ 7 Ch D ng L i uễ Xã Minh Tân III ể Di chuy n xây m ạ h ng III
ễ ợ ươ 8 Ch D ng Li u Xã Bình Đ nhị III Di chuyển xây m i ớ ạ h ng III
ể ớ ợ ặ 9 Ch B t Xã Quang Bình III Di chuy n xây m i ạ h ng II
ể ớ ợ ố 10 Ch G c Xã Bình Thanh II Di chuy n xây m i ạ h ng I
ề ợ 11 Ch Thuy n Đ ịnh Xã Trà Giang III Di chuyển xây m i ớ ạ h ng III
ế ế ợ 12 Ch Quy t Ti n ế ế Xã Quy t Ti n III Xây m i trớ ên n n ề ạ cũ h ng III
IV Ti n Hề iả
ớ ề ợ 13 Ch Đông Long Xã Đông Long III Xây m i trên n n cũ
14 Phong L cạ Xã Đông Trung III Di chuyển xây m i ớ ạ h ng III
ớ ề ề ợ 15 Ch chi u Đ ông Hải Xã Đông H iả III Xây m i trên n n cũ
V Thái Th yụ
16 Chợ xã Thái H ngư Xã Thái Hưng Xây m iớ III
ợ ồ 17 Ch xã Thái H ng Xã Thái H ngồ ể Di chuy n xây m iớ III
ồ 18 Ch ợ Đ ng Hòa ớ ể Di chuy n xây m i III Xã Th y ụ Phong
VI Đông H ngư
19 Ch Đợ ông Năm Xã Đông Đ ngộ ể Di chuy n xây m iớ III
ợ 20 Ch Xép Xã Liên Giang Di chuyển xây m iớ III
ố ợ 21 Ch Khu c Xã Phong Châu Xây m iớ III
ợ 22 Ch Hôm Đình Xã Đông Giang Di chuyển xây m iớ III
ầ ợ 23 Ch Chùa C n Di chuyển xây m iớ III Xã Đông Dương
ợ 24 Ch Cau Xã Minh Châu Di chuyển xây m iớ III
25 Ch Cợ ống V cự ồ Xã Đ ng Phú Di chuyển xây m iớ III
ư VII H ng Hà
ư 26 Ch huợ y n Hệ ưng Hà TT H ng Hà Di chuyển xây mới I
ồ ộ ợ 27 Ch Nh i Xã H ng Minh Di chuyển xây m iớ II
ư ị ấ ư 28 ể Di chuy n xây m iớ II ị ấ ợ Ch Th tr n H ng Nhân Th tr n H ng Nhân
29 Ch Diợ nề Xã Minh Hòa Di chuyển xây m iớ III
ợ 30 Ch Giác Xã Kim Trung ớ ể Di chuy n xây m i III
ỳ ụ VIII Qu nh Ph
ố 31 ả ỳ Xã Qu nh H i Xây m iớ I Ch đợ ầu m i Nông ả sản Qu nh H i ỳ