Ộ Ồ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Lào Cai, ngày 17 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LÀO CAI S : 05/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ứ Ả Ả ƯỜ ̣ QUY ĐINH M C THU, QU N LÝ, S D NG PHÍ B O V MÔI TR Ố Ớ NG Đ I V I KHAI Ị Ử Ụ Ả Ệ Ỉ THÁC KHOÁNG S N TRÊN Đ A BÀN T NH LÀO CAI.
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH LÀO CAI KHÓA XV K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ́ ng ngày 19 thang 6 năm 2015;
́ ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 thang 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l ́ phí ngày 25 thang 11 năm 2015;
́ ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 thang 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t phí và l phí;
́ ủ ề ủ ố ị ị ố ớ ứ ườ ả ả ệ Căn c Ngh đ nh s 164/2016/NĐCP ngày 24 thang 12 năm 2016 c a Chính ph v Phí b o v môi tr ng đ i v i khai thác khoáng s n;
̀ ố ờ ề ̣ ứ ỉ ố ớ ả ệ ườ ả ́ ị ̣ ủ ố ả ng đ i v i khai thác khoáng s n trên đ a bàn ộ Ngân sách H i c a Ban kinh t ạ ỳ ọ ộ ồ ể ả ạ ỉ ỉ ủ Xét T trình s 72/TTrUBND ngày 27/6/2017 c a UBND t nh Lào v Ban hanh Nghi quyêt quy ử ụ đinh m c thu, qu n lý, s d ng phí b o v môi tr ẩ ỉ t nh Lào Cai; Báo cáo th m tra s 69/BC KTNS ngày 05/7/2017 ậ ủ ế ồ đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a Đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t ế i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ề ả ệ ề ứ ị ườ ố ớ ng đ i v i khai thác ử ụ ụ ể ư ả ị ỉ ả Đi u 1. Quy đ nh v m c thu, qu n lý, s d ng phí b o v môi tr khoáng s n trên đ a bàn t nh Lào Cai, c th nh sau:
ệ ị ườ ố ớ ạ ả ả ng ch u phí b o v môi tr ả ng đ i v i khai thác khoáng s n là khoáng s n kim lo i và ố ượ ả ạ 1. Đ i t khoáng s n không kim lo i.
ộ ổ ứ ạ ộ ả ị ỉ ố ượ ng n p phí: Các t ch c, cá nhân có ho t đ ng khai thác khoáng s n trên đ a bàn t nh 2. Đ i t Lào Cai.
hoáng s n làm v t li u ố ượ ườ ậ ệ xây d ngự ể ả ộ ng không ph i n p phí: T ch c, cá nhân khai thác k ệ ng trong di n tích đ t ủ ộ ổ ứ ả ề ử ụ ộ thu c quy n s d ng đ t c a h gia ệ ườ ấ ụ ợ ắ ự ấ ả ố ớ ệ ả ả 3. Đ i t ấ ủ ộ ấ ở đình, cá nhân đ xây thông th ự d ng các công trình c a h gia đình, cá nhân trong di n tích đó và tr ng h p đ t, đá khai thác ẹ ự ể đ san l p, xây d ng công trình an ninh, quân s , phòng ch ng thiên tai, kh c ph c, gi m nh ườ ả ộ thiên tai thì không ph i n p phí b o v môi tr ố ng đ i v i khai thác k hoáng s n đó.
ứ 4. M c thu
ả ạ ứ S TTố Lo i khoáng s n M c thu
Đ nơ ị v tính
ả
ặ ặ ặ ặ ặ A 1 2 3 4 ạ Qu ng khoáng s n kim lo i ắ Qu ng s t Qu ng mănggan Qu ng titan (titan) Qu ng vàng (đ ng)ồ 40.000 50.000 70.000 270.000 T nấ T nấ T nấ T nấ
ế
T nấ T nấ T nấ 60.000 270.000 270.000 ặ 5 6 7 8 T nấ 50.000
ặ ẽ
ồ
9 10 11 12 13 14 T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ T nấ 270.000 30.000 40.000 60.000 60.000 270.000 ặ ặ ủ
ạ
ả
ỹ ệ
15 B 1 2 3 T nấ m3 m3 T nấ 30.000 70.000 90.000 70.000 ờ ố
ạ ể ụ ờ ỏ ử ắ
ỏ
ự ng m3 m3 6.000 5.000
4 5 6 ườ ạ ấ ụ ệ T nấ 3.000 ạ ấ
ạ
ự
ấ ấ ấ
ắ
ướ
ứ m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 m3 T nấ T nấ T nấ T nấ m3 T nấ T nấ T nấ ứ 5.000 7.000 4.000 2.000 2.000 3.000 7.000 2.000 30.000 30.000 30.000 30.000 3.000 5.000 10.000 30.000 ằ ứ ng đ i v i khai thác khoáng s n t n thu: M c thu b ng 60% m c phí ạ ố ớ ị ả ậ ề ạ ạ ả ặ ấ Qu ng đ t hi m ặ ạ Qu ng b ch kim ặ ặ ế ạ Qu ng b c, Qu ng thi c ờ ặ Qu ng vônph ram (wolfram), Qu ng ăngtimon (antimon) ặ Qu ng chì, Qu ng k m ặ ặ Qu ng nhôm, Qu ng bôxít (bauxite) ặ Qu ng đ ng ặ Qu ng niken (niken) ặ Qu ng cromit ặ ặ Qu ng côban (coban), Qu ng môlipđen (molipden), ặ Qu ng th y ngân, Qu ng manhê (magie), Qu ng vanađi (vanadi) ả ặ Qu ng khoáng s n kim lo i khác ạ Khoáng s n không kim lo i ố Đá p lát, làm m ngh (granit, gabro, đá hoa, bazan) Đá Block ươ ặ ng, rubi (rubi); Saphia (sapphire), Qu ng đá quý: Kim c ế Emôr t (emerald), Al chxanđ rít (alexandrite), Ôpan (opan) quý màu đen, Adít, Rôđôlít (rodolite), Pyr p ố ờ (pyrope), Bêrin (berin), S pinen (spinen), Tôpaz (topaz), th ch anh tinh th màu tím xanh, vàng l c, da cam, C riô lít (cryolite), Ôpan (opan) quý màu tr ng, đ l a; Birusa, ờ Nêph rít (nefrite) ộ ạ S i, cu i, s n ậ ệ Đá làm v t li u xây d ng thông th Đá vôi, đá sét làm xi măng và các lo i đá làm ph gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng ch t công nghi p (barit, flourit, bentonit và các lo i khoáng ch t khác) Cát vàng Cát tr ngắ Các lo i cát khác ấ ể Đ t khai thác đ san l p, xây d ng công trình ấ ạ Đ t sét, đ t làm g ch, ngói ạ Đ t làm th ch cao ờ Cao lanh; Phens phát (fenspat) ạ ấ Các lo i đ t khác ị ử Sét ch u l a Đôlômít (dolomite), qu czít (quartzite), talc, diatomit ậ ỹ ạ Mica (mica), th ch anh k thu t ố Pirít(pirite), ph tphorít (phosphorite) N c khoáng thiên nhiên Apatít (apatit), sécpăngtin (secpentin), graphit, sericit Than các lo iạ ả Khoáng s n không kim lo i khác ệ ườ ả ươ ứ ng ng quy đ nh t 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 ả 5. M c phí b o v môi tr ủ c a lo i khoáng s n t i Kho n 4, Đi u này.
ườ ợ ượ ụ ứ ệ ả ườ ố ớ ả ng h p đ c áp d ng m c thu phí b o v môi tr ng đ i v i khai thác khoáng s n 6. Các tr ậ t n thu.
ạ ộ ả ả ủ ế ị ử ỏ a) Ho t đ ng khai thác khoáng s n còn l ạ ở i ỏ bãi th i c a m đã có quy t đ nh đóng c a m ;
ả ủ ổ ứ ụ ấ ằ ạ ộ ư ạ ộ ứ ệ ụ ặ ượ ứ ệ ả b) Ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a t ch c, cá nhân không nh m m c đích khai thác khoáng ụ ặ ả s n, nh ng có ch c năng, nhi m v ho c có đăng ký kinh doanh, trong quá trình ho t đ ng theo ch c năng, nhi m v ho c theo chuyên ngành đã đăng ký mà thu đ c khoáng s n.
ộ ị ị ị ệ ườ ệ ả ạ ố ớ ả i Ngh đ nh 164/2017/NĐCP ngày ng đ i v i khai thác khoáng s n và các văn ủ ậ ự ệ 7. Các n i dung khác: th c hi n theo quy đ nh hi n hành t ủ ề 24/12/2016 c a Chính ph v phí b o v môi tr ả b n pháp lu t khác có liên quan .
ế ỉ ơ ụ 8. C quan thu phí: C c thu t nh Lào Cai
ố ề ử ụ ả ượ 9. Qu n lý, s d ng s ti n phí thu đ c:
́ ố ề ơ ộ ượ ướ a) C quan thu phi n p 100 % s ti n phí thu đ c vào ngân sách nhà n c.
ử ụ ả b) Qu n lý và s d ng:
ự ệ ệ ề ả ồ ị Ngu n thu phí th c hi n theo các quy đ nh hi n hành v qu n lý tài chính;
ừ ự ị ề ả thu th c hi n theo quy đ nh hi n hành c a B Tài chính v in, phát hành, qu n lý và ệ ơ ứ ụ ạ ị ừ ệ ệ ứ Ch ng t ử ụ s d ng các lo i hóa đ n, d ch v ; ch ng t ủ ộ ề thu ti n phí, l phí.
̀ ̀ ổ ứ ̣ ự ự ề ệ Đi u 2. T ch c th c hi n va hiêu l c thi hanh
Ủ ệ ị ỉ ổ ứ ự ế ệ ị 1. Giao y ban nhân dân t nh ch u trách nhi m t ch c th c hi n Ngh quy t này.
ộ ồ ộ ồ ự ể ạ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân và các Đ i bi u H i đ ng nhân ị ộ ồ ệ ự ế ệ ệ ườ 2. Th ỉ dân t nh có trách nhi m giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
́ ị ỉ ứ ỳ ọ c HĐND t nh Lào Cai Khoá XV K h p th 4 thông qua ngày 14 thang 7 ượ ệ ự ể ừ ế Ngh quy t này đã đ năm 2017 và có hi u l c thi hành k t ́ ngày 01 thang 8 năm 2017.
Ủ Ị CH T CH
ơ
́
̉ ̉ ̣
́
̣ ̉ ̉ ̣
̀
́
̣ ̣
̀ ̣ ư
̣ ̉ ̉ ễ ị Nguy n Văn V nh ̉
̀
́
̣ ̉ ̣ ̉
́
̉ ̣ ̉ ̉
̀
́
ở
̉ ̉
́
̣
̃
̣ ̉
̀
̉ ̉ ̉ ̉
́ ư
ậ N i nh n: ố ộ UBTV Qu c h i; Chinh phu; Ban chi đao Tây Băc;́ ́ Ban Công tac đai biêu, UBTCVS cua Quôc hôi; ̀ ̀ ươ Bô Tai chinh; Bô Tai nguyên va Môi tr ng; Cuc Kiêm tra văn ban QPPLBô T phap;́ TT.TU, HĐND, UBND tinh; Đoan đai biêu Quôc hôi tinh; Cac Ban HĐND tinh; Đai biêu HĐND tinh; ̀ Cac S , ban, nganh, đoan thê tinh; ́ ̀ TT.TU, HĐND, UBND cac huyên, thanh phô; Lanh đao VP TU, HĐND, UBND tinh; ̀ ́ ́ Công bao tinh, Bao Lao Cai, Đai PTTH tinh; ̣ ử Công thông tin điên t tinh; Cac chuyên viên; L u VT, TH.