Ộ Ộ Ủ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 31 tháng 3 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ừ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 05/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ứ Ử Ụ Ế Ộ Ộ Ẩ Ề Ị QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ TH M Đ NH Đ ƯỚ C NG, KHAI THÁC, S D NG N ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TR L ƯỚ Ấ Ử Ụ Ế Ừ Ị Ả Ữ ƯỢ Ỉ I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH TH A THIÊN HU D
Ộ Ồ Ỉ
Ừ Ề Ầ Ỳ Ọ Ứ Ế H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU Ấ KHÓA VII, K H P CHUYÊN Đ L N TH NH T
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Tài nguyên n c ngày 21 tháng 6 năm 2012;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;
ề ướ ủ ộ ộ ồ ế ị ề ẩ ộ ỉ ư ố ứ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính v h Căn c Thông t ng ố ự ủ ệ ẫ ề phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ph tr c d n v phí và l ươ ộ ng; thu c Trung
ố ề ệ ỉ ế ộ ứ ữ ượ ị ị ề ồ ơ i đ t; phí th m đ nh h s , đi u ki n hành ướ ướ ướ ấ ề ệ c bi n; phí ả ướ ể ừ ả ủ Ủ ẩ ẩ ử ụ ủ ợ c, công trình th y l ả ướ ỉ i trên đ a bàn t nh Th a Thiên ạ ề ặ c m t, n ị ậ ủ ẩ ế ể ế ộ Ngân sách; ý ki n th o lu n c a các đ i bi u H i ờ Xét T trình s 1599/TTrUBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ử ụ ị ả quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò, ướ ướ ấ c d đánh giá tr l ng, khai thác, s d ng n ề ị ngh khoan n i đ t; phí th m đ nh đ án khai thác, s d ng n c d ồ ướ ề ị th m đ nh đ án x n ế ẩ Hu ; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ạ ỳ ọ ồ đ ng nhân dân t ộ ử ụ ẩ c th i vào ngu n n ủ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ế ộ ẩ ị
ề Quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí th m đ nh đ án, báo cáo ị ộ ử ụ ừ ị ử ụ ế ỉ ướ ướ ấ i đ t trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu ả ng, khai thác, s d ng n c d ứ ề Đi u 1. ữ ượ thăm dò đánh giá tr l ư ộ ớ v i các n i dung nh sau:
́ ượ 1. Đôi t ộ ng n p phí:
ổ ứ ề ướ ấ ẩ ị ơ ch c, cá nhân đ ngh c quan qu n lý nhà n ử ụ ả ướ ướ ấ ề ấ c có th m quy n c p gi y phép thăm dò ừ ị Các t đánh giá tr l ữ ượ , khai thác, s d ng n ng ế ỉ i đ t trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu . c d
ứ 2. M c thu phí:
ố ớ ườ ẩ ấ ầ ầ ợ ị a) Đ i v i tr ng h p th m đ nh c p phép l n đ u:
ộ TT N i dung ứ M c thu (đ ng)ồ ử ụ đánh giá tr l 1 390.000 ư ượ ướ c d ng d
ữ ượ , khai thác, s d ng i 200m ữ ượ , khai thác, s d ng ng 3/ngày đêm ng 1.100.000 ư ượ ế ướ ề Đ án, báo cáo thăm dò ướ ướ ấ i đ t có l u l n ề 2 Đ án, báo cáo thăm dò ướ ướ ấ i đ t có l u l c d n đánh giá tr l ừ 200m ng t
3/ngày/đêm đ n d
ử ụ i
ữ ượ , khai thác, s d ng ng ư ượ ế ướ 3 c d đánh giá tr l ừ 500m ng t
3/ngày/đêm đ n d
ử ụ i 2.600.000
đánh giá tr l ừ ư ượ 4 c d ữ ượ , khai thác, s d ng ng 3/ngày đêm đ n d ử ụ ế ướ i 1.000m ng t 4.700.000
500m3/ngày đêm ề Đ án, báo cáo thăm dò ướ ướ ấ n i đ t có l u l 1000m3/ngày đêm ề Đ án, báo cáo thăm dò ướ ướ ấ n i đ t có l u l 3.000m3/ngày đêm ố ớ ườ ợ ấ ạ ề ạ ộ ỉ ấ b) Đ i v i tr ng h p gia h n, đi u ch nh n i dung và c p l i gi y phép:
ị ề ạ ộ ỉ ử ụ ấ ầ ươ ứ ấ ườ ữ ượ , khai thác, s d ng n ng h p gia h n, đi u ch nh n i dung gi y phép thăm dò đánh ướ ướ ấ ằ i đ t b ng 50% (năm m i ph n trăm) m c phí c p ợ c d ng ầ ấ ầ ẩ ứ M c thu phí th m đ nh trong tr giá tr l gi y phép l n đ u.
ứ ườ ị i gi y phép thăm dò đánh giá tr l ợ ấ ạ ng h p c p l ươ ấ ầ ứ ấ ấ ầ ẩ M c thu phí th m đ nh trong tr ướ ướ ấ ằ ử ụ thác, s d ng n ữ ượ , khai ng ầ i đ t b ng 30% (ba m i ph n trăm) m c phí c p gi y phép l n đ u. c d
ở ẩ ị ượ ủ ộ ầ ạ ơ S Tài nguyên và Môi tr ườ , phí th m đ nh đ ng c thu đ m t l n t ờ i th i ể 3. C quan thu phí: ộ đi m n p h s ồ ơ.
ử ụ ế ộ ả ộ 4. Ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí:
ộ ệ ệ ả ị ị ự ủ ủ ố ị ạ i Ngh đ nh s ư ố s 250/2016/TTBTC ngày ủ ộ ử ụ Vi c kê khai, n p, qu n lý và s d ng phí th c hi n theo quy đ nh t 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph , Thông t 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài chính.
ạ ộ ể ả ộ i 90% đ chi tr cho các ho t đ ng thu phí, 10% n p vào ngân sách ượ ể ạ c đ l ị ướ ơ C quan thu phí đ nhà n c theo quy đ nh.
ế ế ộ ả ị Ngh quy t này thay th ử ụ ướ ướ ấ ứ ữ ượ ộ ử ụ c d ỉ ị ề ề ế ố ỉ ộ ố ạ ự ệ ổ ộ ế quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí ị i đ t trên đ a ng, khai thác, s d ng n i Ngh quy t s 7g/2009/NQCĐHĐND ngày 09 tháng 4 năm 2009 phí thu c lĩnh v c tài ườ ị ề Đi u 2. ề ị ẩ th m đ nh đ án, báo cáo thăm dò đánh giá tr l ế ạ ừ bàn t nh Th a Thiên Hu t ỉ ộ ồ ủ c a H i đ ng nhân dân t nh v đi u ch nh, b sung m t s lo i phí và l nguyên môi tr ng.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
Ủ ự ể ệ ế ỉ ị 1. Giao y ban nhân dân t nh tri n khai th c hi n Ngh quy t.
ườ ộ ồ ự ể ố ườ ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, T đ i bi u và đ i bi u ự Ủ ỉ ụ ể ạ t Nam t nh ị ố ợ ị ượ ự ế ề ệ ạ 2. Giao Th ặ ậ ớ ỉ ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh ph i h p v i Ban Th ệ giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này theo nhi m v , quy n h n đã đ ổ ạ ổ ệ ng tr c y ban M t tr n T qu c Vi ậ ệ c pháp lu t quy đ nh.
ị ộ ồ ượ ỉ ỳ ọ ừ ề c H i đ ng nhân dân t nh Th a Thiên Hu khóa VII, k h p chuyên đ ế ệ ự ể ừ ngày 10 tháng 4 năm ế Ngh quy t này đã đ ứ ấ ầ l n th nh t thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2017 và có hi u l c k t 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ườ ư Lê Tr ng L u