Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Thái Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH S : 08/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ể Ỉ Ạ Ề Ể Ỹ Ỗ Ợ Ể Ợ Ậ Ề Ỉ Ế Ậ THÔNG QUA Đ ÁN PHÁT TRI N KINH T T P TH T NH THÁI BÌNH GIAI ĐO N 2017 2025 VÀ Đ ÁN THÀNH L P QU H TR PHÁT TRI N H P TÁC XÃ T NH THÁI BÌNH
Ộ Ồ Ỉ
Ỳ Ọ Ứ Ư H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI BÌNH KHÓA XVI K H P TH T
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ậ ợ ứ Căn c Lu t h p tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ổ ứ ụ Căn c Lu t các t ch c tín d ng năm 2010;
ế ể ệ ớ ả ng 5 khóa IX v ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu ị ề ẩ ế ộ ươ ậ ố ế ề ế ụ ổ ủ ớ ươ ể ng 5, khóa IX v ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng cao ị ứ ề ế ụ ổ Căn c Ngh quy t Trung ể ế ậ kinh t t p th ; K t lu n s 56KL/TW ngày 21 tháng 02 năm 2013 c a B Chính tr v đ y ự ạ ệ m nh th c hi n Ngh quy t Trung ế ậ ả ệ hi u qu kinh t ị ể t p th ;
ị ủ ủ ố ị ứ ộ ố ề ủ ị ủ ỉ ậ ợ ủ ề ệ ẩ ậ ợ ể ạ Căn c Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ủ ị ố ế ti t m t s đi u c a Lu t h p tác xã; Ch th s 19/CTTTg ngày 24 tháng 7 năm 2015 c a Th ướ ng Chính ph v vi c đ y m nh tri n khai thi hành Lu t h p tác xã; t
ứ ủ ề ủ ố ị ị ụ ụ ể ệ Căn c Ngh đ nh s 55/2015/NĐCP ngày 09 tháng 6 năm 2015 c a Chính ph v chính sách tín ụ d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông thôn;
ủ ủ ề ổ ứ ch c và ứ ạ ộ ố ổ ợ ị ị Căn c Ngh đ nh s 151/2007/NĐCP ngày 10 tháng 10 năm 2007 c a Chính ph v t ủ ho t đ ng c a T h p tác;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ Căn c Ngh đ nh s 63/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ướ thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n c;
ứ ủ ướ ủ ề ng Chính ph v ủ ạ ỗ ợ ươ ệ ể ế ị Căn c Quy t đ nh s 2261/QĐTTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 c a Th t ệ vi c phê duy t ch ố ợ ng trình h tr phát tri n H p tác xã giai đo n 20152020;
ủ ủ ướ ủ ng Chính ph ế ị ậ ể ợ ứ ố Căn c Quy t đ nh s 246/2006/QĐTTg ngày 27 tháng 10 năm 2006 c a Th t ỹ ỗ ợ ề ệ v vi c thành l p Qu h tr phát tri n h p tác xã;
ứ ế ị ố ủ ấ ắ ớ ủ ướ ụ ế ả ể ợ ế ẫ ớ ủ ng Chính ph Căn c Quy t đ nh s 62/2013/QĐTTg ngày 25 tháng 10 năm 2013 c a Th t ả ề v chính sách khuy n khích phát tri n h p tác, liên k t s n xu t g n v i tiêu th nông s n, xây ồ ự d ng cánh đ ng m u l n;
ế ị ệ ố ộ ỹ ỗ ợ ạ ộ ủ ể ợ ứ Căn c Quy t đ nh s 59/2007/QĐBTC ngày 11 tháng 7 năm 2007 c a B Tài chính phê duy t Đi u l ủ ch c và ho t đ ng c a Qu h tr phát tri n h p tác xã; ề ệ ổ ứ t
ứ ế ị ủ ề ấ ộ ố ỹ ỗ ợ ố ủ ể ợ Căn c Quy t đ nh s 60/2007/QĐBTC ngày 11 tháng 7 năm 2007 c a B Tài chính v lãi su t cho vay v n c a Qu h tr phát tri n h p tác xã;
ư ố ủ ộ ướ ẫ ng d n s 81/2007/TTBTC ngày 11 tháng 7 năm 2007 c a B Tài chính h ợ ố ớ ỹ ỗ ợ ể ứ Căn c Thông t ế ộ ch đ tài chính đ i v i Qu h tr phát tri n h p tác xã;
ư ố ướ ủ s 340/2016/TTBTC ngày 29 tháng 12 năm 2016 c a B Tài chính h ỗ ợ ồ ưỡ ơ ế ự ủ ợ ồ ứ Căn c Thông t ề ứ ỗ ợ v m c h tr và c ch tài chính h tr b i d ẫ ộ ng d n ậ ng ngu n nhân l c c a h p tác xã, thành l p
ớ ợ ủ ợ ạ ộ ươ ỗ ợ ể ợ ổ ứ ạ ch c l i ho t đ ng c a h p tác xã theo Ch ng trình h tr phát tri n h p m i h p tác xã, t ạ tác xã giai đo n 20152020;
ỉ ủ ề ệ ẩ ự ạ ố ứ ổ ế ậ ệ ệ ể ả ớ Căn c Thông tri s 28TT/TU ngày 05 tháng 3 năm 2013 c a T nh y v vi c đ y m nh th c hi n đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu kinh t ủ ể t p th ;
ờ ề ị ề ế ậ ỉ ề ể ỉ ệ ỹ ỗ ợ ủ Ủ ạ ẩ ợ ể ể ủ ộ ồ ố ỉ ế ả ộ ồ ể ỉ ố Xét T trình s 82/TTrUBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh đ ngh phê ậ duy t Đ án phát tri n kinh t t p th t nh Thái Bình giai đo n 20172025 và Đ án thành l p ỉ Qu H tr phát tri n h p tác xã t nh Thái Bình; Báo cáo th m tra s 26/BCKTNS ngày 09 ậ ủ ế tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a ạ ỳ ọ ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p,
Ế Ị QUY T NGH :
ế ậ ạ Thông qua Đ án phát tri n kinh t ề ỹ ỗ ợ ể ợ ể ồ ề t p th t nh Thái Bình giai đo n 20172025 và Đ án ộ ỉ t là HTX) t nh Thái Bình g m các n i ế ắ t t ể ỉ ề Đi u 1. ậ thành l p Qu H tr phát tri n h p tác xã (sau đây vi dung sau:
ề ể ế ậ ể ỉ ạ I. Đ án phát tri n kinh t t p th t nh Thái Bình giai đo n 2017 2025
ươ ướ 1. Ph ng h ng chung
ế ậ ế ụ ề ể ớ ứ ố ạ t p th v i nhi u hình th c đa d ng mà nòng c t là HTX. Đ i m i
ị ạ ộ ơ ạ ộ ớ ề ỉ ch c, qu n lý và ho t đ ng theo mô hình HTX ki u m i, không ch là t ế ị ườ ế th tr ể ho t đ ng trong n n kinh t ớ ổ ổ ứ ch c ng, có ộ ể Ti p t c phát tri n kinh t ả ả ề ổ ứ HTX c v t ự ệ ế ợ kinh t nguy n mà còn là đ n v kinh t h p tác t ế ứ và xã h i. ch c năng kinh t
ể ạ ạ ế ả ệ ị ả ắ ệ ợ ể ộ ề ậ
ễ ự ể ệ ể ủ ề ữ ị ị ớ ệ ệ ể ế ậ Phát tri n kinh t t p th ph i g n v i quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa, quy ho ch vùng ế ế ả ơ ấ ắ ấ ớ s n xu t và g n v i công nghi p ch bi n, chuy n d ch c c u kinh t , b o v tài nguyên, môi ớ ườ ế ế ớ ớ ế ộ ự th gi ng và an sinh xã h i, phù h p v i ti n trình h i nh p kinh t tr i và khu v c, v i đi u ệ ệ ề ọ ạ ươ ị ừ ụ ể ừ ậ ệ ể ki n, t p quán c th t ng vùng, t ng đ a ph ng. T o m i đi u ki n đ HTX, liên hi p HTX ệ ồ ự ủ ị ự ệ ặ ươ ớ ơ ế ậ t là khu v c nông nghi p, nông ti p c n d dàng h n v i các ngu n l c c a đ a ph ng, đ c bi ưở ế ậ ả thôn và ven bi n; nâng cao hi u qu đóng góp c a khu v c kinh t ng kinh t p th vào tăng tr ả ế ổ t , n đ nh chính tr , xóa đói, gi m nghèo b n v ng.
ụ 2. M c tiêu
ụ ổ 2.1. M c tiêu t ng quát
ể ớ ự ầ ố ộ ượ ủ ộ t p th v i nòng c t là HTX m t cách b n v ng, góp ph n xây d ng xã h i ng và qu n lý m t cách dân ch , xây d ng và phát ự ươ ả ự ớ ng trình ươ ươ ế ế ậ ể Phát tri n kinh t ợ ế h p tác, đoàn k t, cùng chia s s th nh v ể ế ậ ể tri n kinh t ể phát tri n kinh t ẻ ự ị ả ắ ớ t p th ph i g n v i ch ộ ủ ị xã h i c a đ a ph ề ữ ộ ng trình xây d ng nông thôn m i và các ch ng.
ớ ạ ạ ể ể ớ ắ ỗ ẩ ứ ủ ự ả ớ ỗ ữ ơ ể ể ụ ả s n xu t t ở ẩ ị ả ấ ự ọ ấ ớ i tiêu th s n ự ả ẩ ợ ơ ấ ượ ủ ả ấ ươ ệ ế ể ợ ỉ ộ ụ ể ủ ộ ộ ớ ụ ự ỹ ứ ủ ỉ ế ấ ọ ầ ở ơ ở ỏ ệ ạ ầ ặ quan tr ng c a t nh, ể c s và đóng góp vào phát tri n n n cho vay n ng lãi ự Phát tri n đa d ng các lo i hình HTX, xây d ng mô hình HTX ki u m i g n v i phát tri n ỏ chu i giá tr s n ph m, hàng hóa ch l c, có quy mô l n và s c lan t a; chú tr ng phát tri n các ị ừ ả ệ HTX s n xu t nông nghi p, chăn nuôi h u c theo chu i giá tr t ế ạ i th c nh tranh, xây d ng mô hình ph m; xây d ng HTX các vùng, n i có các s n ph m có l ả ạ ộ ệ ng, hi u qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a các HTX HTX chuyên ngành; nâng cao ch t l ệ ố ề ị ng trong t nh. Phát tri n h th ng phù h p v i đi u ki n kinh t , xã h i c th c a các đ a ph ở ế ậ ọ ậ ằ ể Qu tín d ng nhân dân tr thành m t b ph n quan tr ng trong lĩnh v c kinh t t p th nh m ể ả ố ầ ầ ự ấ góp ph n đáp ng nhu c u vay v n phát tri n s n xu t, kinh doanh trong khu v c nông thôn. ấ ư ộ ể ự ự ế ậ Ph n đ u đ a kinh t t p th th c s là m t trong các thành ph n kinh t ộ ả ả đ m b o an sinh xã h i, d n xóa b t ộ ủ ỉ ế , xã h i c a t nh. kinh t
ụ ể ụ 2.2. M c tiêu c th
ế ậ ỗ ổ ợ ế ệ ế 20 đ n 25 t h p tác, 03 đ n 05 HTX và 01 liên hi p ậ ợ ớ ừ Đ n năm 2025 m i năm thành l p m i t ở HTX theo Lu t h p tác xã năm 2012 tr lên.
ố ượ ổ ợ ệ ở S l ng thành viên trong các t h p tác, HTX, liên hi p HTX: 550.000 thành viên tr lên.
ủ ệ ạ ồ ở Doanh thu bình quân c a 01 HTX đ t 1.500 tri u đ ng/năm tr lên.
ợ ụ ệ ậ ạ ồ ở ớ ỹ ệ ồ ộ ỹ L i nhu n bình quân m t HTX đ t 100 tri u đ ng/năm tr lên; riêng v i Qu tín d ng nhân dân là 600 tri u đ ng/qu /năm.
ậ ườ ủ ộ i lao đ ng th ng xuyên trong HTX, liên hi p HTX đ t trên 3,5 ệ ườ ụ ệ ệ ở ồ ở ỹ Thu nh p bình quân c a ng ườ ồ tri u đ ng/ng ườ i/tháng tr lên; Qu tín d ng nhân dân là 8,0 tri u đ ng/ng ạ i/tháng tr lên.
ỷ ệ ấ ạ ộ ộ T l cán b HTX đ t trình đ trung c p: 55%.
ỷ ệ ạ ọ ạ ẳ ộ T l ộ cán b HTX đ t trình đ cao đ ng, đ i h c: 45%.
ế ế ệ ấ ấ ố ớ ệ ặ ử ậ ư ụ ở ữ ử ừ ỗ nông nghi p cho m i xã t ỗ ợ ặ Đ n h t năm 2020 hoàn thành vi c giao đ t ho c cho thuê đ t đ i v i 100% các HTX. H tr ế ớ xây m i ho c s a ch a tr s , nhà kho, c a hàng bán v t t 01 đ n 02 HTX.
ộ ả ắ ả ớ ơ ở ụ ấ ủ ứ ả ệ ớ ươ ấ ạ ộ ng th c s n xu t hàng hóa quy mô l n trên c s tích t ỗ ợ ế H tr và nhân r ng mô hình HTX ho t đ ng hi u qu g n v i liên k t tiêu th nông s n và ụ ộ ế ậ ti p c n ph ru ng đ t c a các thành viên HTX.
ả ủ ủ ệ ấ ỗ ổ ớ ố ể ệ ạ ộ ạ ộ ệ ự ạ ớ ệ ấ ỉ ả ủ ả ỗ ố ạ ộ ạ ộ ị ụ ụ ệ ị ỉ ị ự ng ho t đ ng d ch v , bình quân m i HTX th c hi n 56 khâu d ch v . Toàn t nh có trên 80% ệ C ng c , nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các HTX hi n có, m i xã có ít nh t 01 HTX, 02 t ợ h p tác ki u m i ho t đ ng có hi u qu theo tiêu chí xây d ng nông thôn m i giai đo n 2016 2020; 100% s HTX nông nghi p, th y s n trên đ a bàn t nh ho t đ ng có lãi; nâng cao ch t ượ l ả ạ ộ ố s HTX ho t đ ng hi u qu .
ằ ệ ụ ổ ứ ế ỹ ng chuyên môn, nghi p v , b sung ki n th c, nâng cao k năng ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ả ệ ụ ổ ợ ộ ộ ộ H ng năm t cho 70% đ i ngũ cán b qu n lý, cán b chuyên môn nghi p v T h p tác, HTX.
ụ ệ ả ủ ế 3. Nhi m v và gi i pháp ch y u
ị ộ ả ạ ề ề ổ ứ ả ể ể ỉ ị ậ ủ ệ ế ậ c v phát tri n kinh t t p th : Ngh quy t ẩ ế ủ ươ ủ ế ướ ề ị ng 5 Khóa IX, K t lu n s 56KL/TW ngày 21 tháng 02 năm 2013 c a B Chính tr , ế ị ậ ố ố ộ ủ ị ố ủ ề ệ ẩ ủ ướ ủ ạ ủ ng Chính ph v vi c đ y m nh ủ ố ủ ề ệ ươ ể ạ ế ị ậ ệ ng Chính ph v vi c phê duy t ch ng trình h tr phát tri n HTX giai đo n 20152020; ả ố ứ ề ề ả ạ ị ự ự ở ể ề ề ỗ ợ ỉ ủ ủ ổ ứ ộ ề ch c h i ngh tuyên truy n, phát hành b n ệ ử ế ợ , xây d ng các phóng s , m các h p tác, xây d ng và duy trì trang thông tin đi n t ề ờ ượ ế ậ ụ ề t p th ); dành nhi u th i l ỗ ớ ắ ứ ể ớ ể ị ả ỉ ề ị 3.1. Đ y m nh công tác tuyên truy n: T ch c tuyên truy n sâu r ng, hi u qu các Ch th , Ngh quy t c a Đ ng, chính sách pháp lu t c a Nhà n Trung ị ậ Lu t HTX năm 2012, Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph , ỉ Ch th s 19/CTTTg ngày 24 tháng 7 năm 2015 c a Th t ủ ể tri n khai thi hành Lu t HTX; Quy t đ nh s 2261/QĐTTg ngày 15 tháng 12 năm 2014 c a Th ướ t Thông tri s 28TT/TU ngày 05 tháng 3 năm 2013 c a T nh y và các văn b n khác có liên quan. ụ Áp d ng linh ho t nhi u hình th c tuyên truy n (t ự tin kinh t ng tuyên truy n v mô hình HTX chuyên m c v phát tri n kinh t ủ ự ẩ ớ ể ki u m i g n v i phát tri n chu i giá tr s n ph m, hàng hóa ch l c, có quy mô l n và s c lan ỏ t a trên Đài Phát thanh và Truy n hình t nh, Báo Thái Bình.
ể ệ ệ ể ớ ổ ậ ể ự ọ 3.2. Chú tr ng xây d ng và phát tri n HTX ki u m i, hoàn thi n vi c chuy n đ i HTX theo Lu t HTX năm 2012.
ể ạ ậ ỗ ợ ự ẩ ườ ể 3.3. Th c thi nhóm chính sách h tr , thúc đ y đ t o l p môi tr ng cho các HTX phát tri n.
ổ ứ ệ ể ươ ể ỗ ợ ng trình h tr phát tri n ủ ướ ự ạ ượ ệ T ch c th c hi n chính sách h tr , u đãi phát tri n HTX theo Ch ủ ng Chính ph phê duy t. HTX giai đo n 20162020 đã đ ỗ ợ ư c Th t
ể ướ ỗ ợ ậ ồ ỷ ồ ể đ ng đ thành l p Qu H tr phát tri n HTX, ả c dành m t kho n kinh phí 30 t ệ ạ ỹ ỗ ợ ồ ế ậ ợ ỹ ỗ ợ ộ ề ả ố ư ụ ể ề ằ ể ụ ả ậ ố ể ạ ổ ợ ế ạ i Kho n d, M c 1, Đi u 6, Lu t HTX năm 2012 và Kho n a và b M c 4, Đi u (t ố ủ ủ ị ậ Thành l p Qu H tr phát tri n HTX, các ngu n v n h tr khác: Giai đo n 20172025 ngân sách nhà n ụ nh m m c đích t o đi u ki n cho các H p tác xã, T h p tác ti p c n ngu n v n u đãi đ phát ề tri n kinh t ị 24, Ngh đ nh s 193/2013/NĐCP ngày 21 tháng 11 năm 2013 c a Chính ph ).
ế ươ ở ộ ị ườ ạ Xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng.
ườ ệ ự ộ ự ả ị ươ ế ng năng l c, hi u l c b máy qu n lý nhà n ướ ừ ỉ c t ế t nh đ n đ a ph ề ng v kinh t 3.4. Tăng c ể ậ t p th .
ủ ấ ủ ả ề ặ ệ ườ ứ t là ng ầ ơ i đ ng đ u c quan, ươ 3.5. Nêu cao trách nhi m c a c p y đ ng, chính quy n, đ c bi ị đ a ph ệ ể ế ậ t p th . ề ng v kinh t
ặ ậ ể ổ ố ệ ể ộ ệ 3.6. Nâng cao vai trò, trách nhi m c a Liên minh HTX, M t tr n T qu c, các đoàn th nhân dân, ế ậ hi p h i trong phát tri n kinh t ủ ể t p th .
ự ờ ạ ệ Giai đo n 20172025. 4. Th i gian th c hi n:
ề ệ ự 5. Kinh phí th c hi n đ án
ự ệ ạ ề 5.1. Kinh phí th c hi n Đ án giai đo n 20172025
ự ế ổ ỷ ồ D ki n t ng kinh phí: 145,345 t đ ng, trong đó:
ỹ ỗ ợ ể ỷ ồ Qu H tr phát tri n HTX: 30 t đ ng.
ươ ỷ ồ ề ng trình h tr khác: 115,345 t ự ỗ ợ ộ ỗ ợ đ ng g m: công tác thông tin tuyên truy n; h tr ị ế ậ ị ườ ở ỗ ợ ế t p th các c p; h tr ti p th , m ậ ể ỗ ợ ấ ạ ự ộ ng hi u, nhãn hi u hàng hóa; h tr đào t o, t p hu n cán b ầ ỗ ợ ự ả ỗ ợ ổ ứ ạ ệ ậ h p tác, HTX, Liên hi p HTX; h tr t ấ ụ ở ch c l ậ ồ Các ch ộ ư ề nâng cao năng l c cho đ i ngũ cán b tham m u v kinh t ệ ệ ươ ộ ng, xây d ng th r ng th tr ề ế ị ỗ ợ qu n lý HTX; h tr trang b ph n m m k toán cho các HTX; h tr xây d ng tr s , nhà kho, ớ ổ ợ ỗ ợ ử c a hàng HTX; h tr thành l p m i t i HTX theo Lu t HTX năm 2012.
ồ 5.2. Ngu n kinh phí
ồ ươ ỷ ồ Ngu n ngân sách Trung ng: 36,6 t đ ng.
ồ ỉ ỷ ồ Ngu n ngân sách t nh: 56,170 t đ ng.
ố ứ ồ ỷ ồ Ngu n kinh phí đ i ng: 22,575 t đ ng.
ỹ ỗ ợ ể ề ậ ỉ II. Đ án thành l p Qu H tr phát tri n HTX t nh Thái Bình
ọ ị ỉ 1. Tên g i, đ a ch
ỹ ỗ ợ ể ọ ỉ 1.1. Tên g i: Qu H tr phát tri n HTX t nh Thái Bình.
ế ị a) Tên giao d ch ti ng Anh: Thai Binh Cooperative Assistance Fund.
b) Vi ế ắ t t t: TBCAF.
ụ ở ố ầ ườ ề ố ỉ ng Đ Thám, thành ph Thái Bình, t nh Thái Bình, ệ 1.2. Tr s : S 371 Tr n Nhân Tông, ph Vi t Nam.
ạ ộ ụ ị ị 2. Đ a v pháp lý và m c đích ho t đ ng
ị ể ỉ ỹ ỗ ợ Ủ ọ ắ ỉ ỹ t là Qu ) là t ự ế ị ụ ở ướ ủ ỉ ạ ộ ố ạ ộ ể ừ ờ ạ ộ ệ ổ ứ ị ch c 2.1. Đ a v pháp lý: Qu H tr phát tri n HTX t nh Thái Bình (sau đây g i t ả ỉ c c a t nh, y ban nhân dân t nh giao cho Liên minh HTX t nh tr c ti p qu n tài chính Nhà n ỉ ạ lý. Ph m vi ho t đ ng: Qu cho các HTX, liên hi p HTX có tr s chính đóng trên đ a bàn t nh Thái Bình vay v n đ m r ng, phát tri n s n xu t, kinh doanh. Th i gian ho t đ ng k t ngày ượ Ủ đ ỹ ể ở ộ ể ả ỉ c y ban nhân dân t nh phê duy t Đi u l ệ ấ ỹ ch c và ho t đ ng Qu . ề ệ ổ ứ t
ạ ộ ụ 2.2. M c đích ho t đ ng
ạ ộ ả ố ạ ộ ể ấ ượ ể ầ ệ ấ ấ ả ị ệ ạ ộ ệ ế ạ ệ ậ ị ỉ ể ỗ ợ Thông qua ho t đ ng cho vay v n đ h tr các HTX, liên hi p HTX phát tri n ho t đ ng s n ơ xu t, kinh doanh, nâng cao năng su t, ch t l ng hi u qu ho t đ ng, góp ph n chuy n d ch c ấ , t o vi c làm, tăng thu nh p cho các HTX, liên hi p HTX trên đ a bàn t nh Thái Bình. c u kinh t
ạ ủ ạ ộ ụ ề ắ ỹ ệ 3. Nguyên t c ho t đ ng, nhi m v và quy n h n c a Qu
ắ ả ả ụ ậ ợ ư i nhu n, nh ng ph i b o ụ ư ả ố ỹ ớ ng các u đãi v thu và các nghĩa v tài chính v i ủ ượ ưở ệ ắ ướ ủ ị ạ ộ ạ ộ 3.1. Nguyên t c ho t đ ng: Ho t đ ng c a Qu không vì m c đích l ế toàn v n và bù đ p chi phí qu n lý. Đ c h ngân sách Nhà n c theo các quy đ nh hi n hành c a Nhà n ề ướ c
ụ ệ 3.2. Nhi m v :
ố ồ ậ ế ướ ự c giao; huy đ ng v n đóng góp t ướ ồ ố ể ệ ệ ệ ố ố i v n g c cho các ả ủ ả ố ỹ ươ ệ ủ ự ệ ậ ỉ ố ộ ệ ủ Ti p nh n ngu n v n ngân sách nhà n nguy n c a các ậ ể ạ ị ủ ệ c theo quy đ nh c a pháp lu t đ t o HTX, liên hi p HTX, các ngu n tài chính trong và ngoài n ụ ả ụ ệ ự ồ ỗ ợ ngu n v n h tr phát tri n các HTX, liên hi p HTX; th c hi n nhi m v b o lãnh tín d ng và ỗ ợ ấ ố ớ ạ ố ự ỗ ợ h tr lãi su t đ i v i các HTX. Th c hi n cho vay v n, h tr có hoàn l ả ệ ng án kinh doanh kh thi; qu n lý v n và tài s n c a Qu theo quy HTX, liên hi p HTX có ph ỉ ạ ủ Ủ ụ ị đ nh c a pháp lu t; th c hi n các nhi m v khác theo ch đ o c a y ban nhân dân t nh.
ề ạ 3.3. Quy n h n
ử ụ ủ ả ậ ố ị ề ệ ổ t ượ ứ ủ ồ ộ Đ c huy đ ng, qu n lý và s d ng các ngu n v n theo quy đ nh c a pháp lu t và Đi u l ỹ ạ ộ ch c, ho t đ ng c a Qu ;
ể ư ữ ả ấ ố ấ ệ ự ặ ộ ự ỗ ợ ượ ử ụ ệ ỳ ệ ị ế ủ ề Ki m tra đ nh k ho c đ t xu t tình hình qu n lý, s d ng v n h tr cũng nh nh ng v n đ liên quan đ n vi c th c hi n d án c a các HTX, liên hi p HTX đ ỹ ố ủ c vay v n c a Qu ;
ừ ố ấ ỳ ổ ứ ự ủ ầ ấ ch c, cá ậ ề ệ ỹ ị ữ ủ ế ầ ớ ị ồ T ch i yêu c u cung c p thông tin, ngu n tài chính, nhân l c c a Qu cho b t k t nhân nào, n u nh ng yêu c u đó trái v i quy đ nh c a Đi u l ủ và quy đ nh c a pháp lu t;
ượ ử ụ ố ừ ồ ướ ể ế ngân sách Nhà n c đ mua trái phi u ủ ậ ị ỗ ố Đ c s d ng v n nhàn r i không có ngu n g c t ủ Chính ph theo quy đ nh c a pháp lu t.
ồ ố 4. Ngu n v n
ươ ỷ ồ ể ừ ữ ằ ấ ỉ : 30 t đ ng (b ng ch : Ba m i t đ ng) do Ngân sách t nh c p k t ỹ khi Qu ỷ ồ ề ệ ố 4.1. V n đi u l ạ ộ đi vào ho t đ ng, trong đó:
ạ ế ữ ỷ ồ ầ đ ng); năm đ u sau khi thành ỷ ồ ữ ỷ ồ ằ ỉ ứ ả đ ng); các năm ti p theo căn c vào kh ằ đ ng (b ng ch : Năm t ỷ ồ đ ng (b ng ch : Hai t ụ ộ ồ ệ ả ầ ị ế ỹ Ủ ng và yêu c u nhi m v , H i đ ng qu n lý Qu trình y ban nhân dân ấ ổ ạ K ho ch giai đo n 20172020 là: 5,0 t ấ ậ l p ngân sách t nh c p 2,0 t ươ năng ngân sách đ a ph ỉ t nh xem xét c p b sung.
ạ ộ ứ ế ả ừ ỹ ả ề ầ ề ự ệ ố ỉ ộ ồ c giao, H i đ ng qu n lý . Vi c đi u ả ụ ượ ổ ế ị ỉ ệ ỉ do y ban nhân dân t nh xem xét, quy t đ nh trên c s kh năng ề ệ ng án trình y ban nhân dân t nh đi u ch nh b sung v n đi u l ơ ở ề ệ ươ ỉ ộ ồ Ủ Ủ ề ị ủ ả ở T năm 2020 tr đi, căn c k t qu ho t đ ng, yêu c u nhi m v đ ươ Qu xây d ng ph ố ổ ch nh, b sung v n đi u l ủ ị ngân sách c a đ a ph ỹ ng và đ ngh c a H i đ ng qu n lý Qu .
ố ượ ừ 4.2. V n đ c hình thành t ồ các ngu n khác
ổ ứ ự ệ nguy n c a các HTX, liên hi p HTX, các t ệ ệ ủ ợ ổ ứ ợ ủ ch c, cá nhân trong và ướ ả Các kho n đóng góp t ngoài n ả ướ c; các kho n vi n tr , tài tr c a các t ch c cá nhân trong và ngoài n c.
ừ ị ươ ươ ố ừ ươ ngân sách đ a ph ng, trung ng; v n t các ch ự ng trình, d án trong ậ ủ ố V n nh n y thác t c.ướ và ngoài n
ạ ộ ủ ỹ 5. Ho t đ ng c a Qu
ế ệ ố ộ nguy n c a các HTX, liên hi p HTX, các ủ ệ ủ ậ ồ ướ ồ ị ậ 5.1. Huy đ ng và ti p nh n ngu n v n đóng góp t ngu n tài chính trong và ngoài n ự c theo quy đ nh c a pháp lu t;
ỹ ự ứ ệ ắ ạ ạ
ạ ộ 5.2. Ho t đ ng cho vay: Qu th c hi n hai hình th c cho vay ng n h n và trung h n theo nhu ầ ủ c u c a các HTX.
ổ ứ ả ạ ỹ 6. T ch c, qu n lý và h ch toán Qu
ộ ồ ỹ ồ ể ề ả ộ ạ ộ ệ ề ả B máy qu n lý và đi u hành Qu g m: H i đ ng qu n lý, Ban Ki m soát và Ban Đi u hành ho t đ ng kiêm nhi m.
ộ ồ ỹ ồ ả 6.1. H i đ ng qu n lý Qu g m:
ộ ồ ủ ị ỉ ủ ị Ch t ch H i đ ng: Ch t ch Liên minh HTX t nh.
ộ ồ ủ ị ố ở Phó Ch t ch H i đ ng: Phó Giám đ c S Tài chính.
ở ế ầ ư ệ ạ ạ ạ Các thành viên: Đ i di n Lãnh đ o S K ho ch và Đ u t , Ngân hàng
ướ ệ Nhà n c Vi t Nam chi nhánh Thái Bình.
ỹ ể 6.2. Ban Ki m soát Qu :
ạ ộ ế ộ ỹ ồ ể ệ Ban Ki m soát qu g m 03 thành viên ho t đ ng theo ch đ kiêm nhi m.
ề ộ ỹ 6.3. B máy đi u hành Qu
ỹ ồ ề ố ố ườ ệ ộ ậ i), b ph n nghi p ộ B máy đi u hành Qu g m: Giám đ c, Phó Giám đ c (không quá 02 ng v .ụ
ộ ồ Ủ ỉ ỉ ổ ứ ự ể ệ H i đ ng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh t ị ch c tri n khai th c hi n Ngh
ề Đi u 2. quy t.ế
ộ ồ ườ ự ể ạ ộ ỉ ỉ Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh, đ i bi u H i ệ ổ ứ ự ộ ồ ế ị ề Đi u 3. ỉ ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c t ệ ch c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ượ ỳ ọ ứ ư ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Thái Bình khóa XVI, K h p th t thông qua ệ ự ừ ế Ngh quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c thi hành t ngày thông qua./.
Ủ Ị CH T CH
ặ ọ Đ ng Tr ng Thăng