Ộ Ộ Ủ Ệ
Ộ Ồ Ỉ ộ ậ ự
H I Đ NG NHÂN DÂN Ệ T NH ĐI N BIÊN C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ệ Đi n Biên , ngày 13 tháng 7 năm 2017 S : ố 69/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ả Ự Ệ Ệ Ệ Ạ Ệ Ệ Ị ƯỜ Ự Ụ Ữ Ộ Ệ Ổ Ứ Ệ Ộ Ồ Ị Ỉ Ế Ộ Ị Ử Ụ BAN HÀNH QUY Đ NH QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ TH C HI N CH Đ ÁP Ộ Ắ Ơ Ở Ư Ử Ụ D NG BI N PHÁP X LÝ HÀNH CHÍNH Đ A VÀO C S CAI NGHI N B T BU C; Ế Ộ Ố Ớ CH Đ Đ I V I NG I T NGUY N CH A TR , CAI NGHI N T I TRUNG TÂM Ộ Ữ Ệ CH A B NH GIÁO D C LAO Đ NG XÃ H I VÀ T CH C CAI NGHI N MA TÚY Ả Ạ T I GIA ĐÌNH, C NG Đ NG, QU N LÝ SAU CAI NGHI N MA TÚY TRÊN Đ A BÀN Ệ T NH ĐI N BIÊN
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ệ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH ĐI N BIÊN Ứ KHÓA XIV, K H P TH 5
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ậ ử ổ ổ ộ ố úy ngày 09 tháng 12 năm 2000; Lu t s a đ i, b sung m t s ứ ề ủ ố Căn c Lu t Phòng, ch ng ma t ậ đi u c a Lu t Phòng, ch ống ma túy ngày 03 tháng 06 năm 2008;
ậ ử ứ ạ Căn c Lu t X lý vi ph m hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách Nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ị ố ứ ủ ị ệ ơ ở ữ ệ ụ ệ ố ớ ườ ử ạ ủ ị ủ ơ ở ữ ệ i ch a thành niên, ng ơ ở ữ ệ ệ ị ủ ử ổ ổ ố 135/2004/NĐCP ngày 10 tháng 6 năm ủ ế Căn c Ngh đ nh s 135/2004/NĐCP ngày 10 tháng 6 năm 2004 c a Chính ph Quy đ nh ch ạ ộ ổ ứ ư ộ ch c ho t đ ng c a c s ch a b nh theo đ áp d ng bi n pháp đ a vào c s ch a b nh, t ườ ự ư ụ ế ộ áp d ng đ i v i ng i t Pháp l nh X lý vi ph m hành chính và ch đ 1/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2011 c a ủ ị ố nguy n vào C s ch a b nh; Ngh đ nh s 61/201 ị ị ộ ố ề ủ Chính ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s ủ 2004 c a Chính ph ;
ị ị ứ ủ ị ố ậ ử ổ ộ ố ề ủ ế ả ậ ổ ủ t thi hành Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Phòng, ch Căn c Ngh đ nh s 94/2009/NĐCP ngày 26 tháng 10 năm 2009 c a Chính ph Quy đ nh chi ề ống ma túy v qu n lý sau ti ệ cai nghi n ma túy;
ứ ủ ề ổ ị ị ạ ộ ị ệ ủ ồ ứ ạ ố Căn c Ngh đ nh s 94/2010/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2010 c a Chính ph Quy đ nh v t ch c cai nghi n ma t i gia đình, cai nghi i c ng đ ng; ện ma túy t úy t
ị ố ứ ị ệ ủ ị ử ị ụ g bi n pháp x lý hành chính giáo d c t ị ố ng, th tr n và Ngh đ nh s i xã, ph ườ ủ ử ổ ủ ị ấ ổ ủ ế ộ ủ ủ ố ị ị ụ ạ ị ấ ườ ử ệ ế Căn c Ngh đ nh s 111/2013/NĐCP ngày 30 tháng 9 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh ch ụ ạ ộ đ áp d n ộ ố i u ề c a ủ 56/2016/NĐCP ngày 29 tháng 6 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s đ ị Ngh đ nh s 111/2013/NĐCP ngày 30 tháng 9 năm 2013 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp ụ d ng bi n pháp x lý hành chính giáo d c t ng, th tr n; i xã, ph
ứ ủ ố ị ị ơ ở ị ệ ụ ử ư ế Căn c Ngh đ nh s 221/2013/NĐCP ngày 30 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph Quy đ nh ch ộ đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi ủ ện bắt bu c;ộ
ị ứ ủ ổ ố 136/2016/NĐCP ngày 09 tháng 9 năm 2016 c a Chính ph s a đ i, b ủ ử ổ ủ ố ị 13/NĐCP ngày 30 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph ủ ế ộ ơ ở ị ệ ử ư ệ ị ị Căn c Ngh đ nh s ề ủ ộ ố sung m t s Đi u c a Ngh đ nh s 221/20 ụ quy đ nh ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b ắt bu c;ộ
ư ộ 1ố 21/2010/TTLTBTCBLĐTBXH ngày 12 tháng 8 năm 2010 c a B ộ ươ ộ ướ ẫ ng d n ch đ h tr đ i v i ng ng binh và Xã h i h ế ộ ỗ ợ ố ớ ườ ườ ệ ỗ ợ ố ớ ủ i sau i sau cai nghi n ma t ế ộ óng góp và h tr đ i v i ng úy ị ứ Căn c Thông t liên t ch s ộ Tài chính, B Lao đ ng Th ạ ơ ư ệ cai nghi n ma t i n i c trú; ch đ đ ạ i Trung tâm qu t úy t ản lý sau cai nghiện;
ư ử ụ ộ ộ ệ ơ ở ị ắ ườ ệ ế ộ ố ớ ụ ộ ữ ệ ệ ạ ữ ủ ố 148/2014/TTLTBTCBLĐTBXH ngày 8 tháng 10 năm 2014 c a B ộ ệ ự ươ ả ng binh và Xã h i Quy đ nh qu n lý và s d ng kinh phí th c hi n ư ư i ch a thành ộ nguy n ch a tr cai nghi n t i Trung tâm Ch a b nh Giáo d c Lao đ ng xã ệ ạ ộ ồ ị ứ Căn c Thông t liên t ch s Tài chính, B Lao đ ng Th ế ộ ch đ áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c; ch đ đ i v i ng niên, ng ộ h i và t ộ ụ ị ệ ườ ự i t ổ ứ úy t ch c cai nghi n ma t i gia đình và c ng đ ng;
ề ệ ỉ ử ụ ủ Ủ ụ ử ệ ữ ộ ố 1813/TTrUBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c ế ộ ườ ự i t ện bắt bu c; ch đ đ i v i ng ộ ư ệ ạ i Trung ộ ệ ệ ạ ộ ồ ủ ệ ả ỉ ị nguy n ch a tr , cai nghi n t i gia đình, c ng đ ng, úy t ẩm tra c a Ban Văn hóa ổ ứ ch c cai nghi n ma t ệ úy trên đ a bàn t nh Đi n Biên; Báo cáo th ộ ồ ậ ủ ạ ỉ ạ ỳ ọ ị ế ể ả ộ ờ Xét T trình s ệ ự ả ị Quy đ nh qu n lý và s d ng kinh phí th c hi n ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a ế ộ ố ớ ơ ở vào c s cai nghi ụ ữ ệ tâm Ch a b nhGiáo d cLao đ ng xã h i và t qu n lý sau cai nghi n ma t Xã h i H i đ ộ ồng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ế ề ị
ế ộ ả ơ ở ộ ệ ắ
ữ
ị ệ ộ ả ử ụ ệ ư ụ ữ ệ ệ ạ i Trung tâm Ch a b nh Giáo d c ồ ạ i gia đình, c ng đ ng, qu n lý sau cai ệ ỉ ự ề Đi u 1. Ban hành kèm theo Ngh quy t này Quy đ nh v qu n lý và s d ng kinh phí th c ế ệ ụ ử hi n ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c; ch ườ ự ộ ố ớ ệ đ đ i v i ng i t nguy n ch a tr , cai nghi n t ổ ứ ộ ộ ch c cai nghi n ma túy t Lao đ ng xã h i và t ệ ị nghi n ma túy trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 2. T ch c th c hi n
ỉ ạ Ủ ỉ ổ ứ ự ủ ệ ị ị 1. Giao y ban nhân dân t nh ch đ o, t ế ch c th c hi n Ngh quy t theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ộ ồ ườ ể ộ ồ ng tr c H i đ ng nhân dân, các Ban H i đ ng nhân dân, các T đ i bi u H i đ ng ệ ạ ộ ồ ộ ồ ổ ạ ế ự ể ự ệ ỉ ị 2. Giao Th nhân dân và đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ụ ể ờ ừ 3. Th i đi m áp d ng: t ngày 01/8/2017.
ị ế ế ứ ứ ệ ườ ệ ạ ườ ữ ệ i Trung tâm ế ố ề ề i nghi n ma túy, ng ộ ộ ạ ộ ồ ị ộ ồ ả ữ ệ ườ ợ ấ ổ ị i bán dâm ch a tr , cai nghi n t ỗ ợ ố ế ộ i gia đình, c ng đ ng; ch đ đóng góp và h tr đ i ệ ệ ệ ạ ả ị ỉ i Trung tâm qu n lý sau cai nghi n trên đ a bàn t nh Đi n ủ 4. Ngh quy t này thay th Ngh quy t s 218/2011/NQHĐND ngày 20 tháng 4 năm 2011 c a ễ ỉ ỉ H i đ ng nhân dân t nh Đi n Biên v đi u ch nh, b sung m c tr c p, m c đóng góp, mi n ố ớ gi m đóng góp đ i v i ng ụ Ch a b nh Giáo d c Lao đ ng xã h i, t ớ i sau cai nghi n ma túy t v i ng Biên.
ị ộ ồ ệ ỉ ứ ọ ỳ h p th 5 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t c H i đ ng nhân dân t nh Đi n Biên Khóa XIV k ngày 23 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ụ
ộ ư
ể
ể
ạ
ỉ
Lò Văn Muôn
Ủ
ở
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th ủ ủ Chính ph , Văn phòng Chính ph ; Các Bộ: LĐTBXH; Tài chính; C c KTVBQPPL, B T pháp; ỉ ủ TT. T nh y; ỉ TT. HĐND t nh; ỉ UBND t nh; ạ Đ i bi u QH, Đ i bi u HĐND t nh; ỉ y ban MTTQ t nh; ể ỉnh; Các S , ban, ngành, Đoàn th t ố ị ệ HĐND, UBND các huy n, th xã, thành ph ; Trung tâm công báo tỉnh; Lãnh đ o, ạ CV VP HĐND t nh; L u VT.
QUY Đ NHỊ
Ả Ự Ử Ụ Ư Ụ Ệ Ế Ộ Ố Ớ Ế Ộ Ộ Ơ Ở Ệ Ệ Ắ Ữ Ệ Ự Ệ Ệ Ị Ổ Ứ Ữ Ộ Ộ Ộ Ạ Ệ Ả Ệ Ệ Ị Ỉ Ử QU N LÝ VÀ S D NG KINH PHÍ TH C HI N CH Đ ÁP D NG BI N PHÁP X LÝ ƯỜ I HÀNH CHÍNH Đ A VÀO C S CAI NGHI N B T BU C; CH Đ Đ I V I NG Ụ Ạ T NGUY N CH A TR , CAI NGHI N T I TRUNG TÂM CH A B NH GIÁO D C Ồ LAO Đ NG XÃ H I VÀ T CH C CAI NGHI N MA TÚY T I GIA ĐÌNH, C NG Đ NG, QU N LÝ SAU CAI NGHI N MA TÚY TRÊN Đ A BÀN T NH ĐI N BIÊN ủ ị (Ban hành kèm theo Ngh quy t ộ ồ ế s :ố 69/2017/NQHĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 c a H i đ ng ệ ỉ nhân dân t nh Đi n Biên)
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ị ứ ơ ở ử ứ ệ ồ ệ ả ộ ắ i gia đình và c ng đ ng; ệ ạ ữ ễ ệ nguy n ch a tr , cai nghi n t i Trung tâm ả ộ ườ ỗ ợ ố ớ ườ ệ i sau i sau cai nghi n ma túy ệ ỉ ư ụ Quy đ nh m c chi cho công tác áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t ế ộ ệ ạ ễ ộ bu c; m c chi, ch đ đóng góp, mi n gi m cho công tác cai nghi n t ị ố ớ ế ộ ườ ự ứ i t m c đóng góp, ch đ mi n gi m đ i v i ng ộ ữ ệ ụ ế ộ ỗ ợ ố ớ ọ ắ Ch a b nh Giáo d c Lao đ ng xã h i (g i t t là Trung tâm); ch đ h tr đ i v i ng ế ộ ạ ơ ư ệ cai nghi n ma túy t i n i c trú; ch đ đóng góp và h tr đ i v i ng ị ả ạ t i Trung tâm Qu n lý sau cai trên đ a bàn t nh Đi n Biên.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ơ ử ụ ngân sách nhà n ố ự ệ ệ ừ ử ổ ứ ch c và cá nhân s d ng ngu n v n s nghi p t ụ ộ ồ ụ ệ ế ị ị ế ộ ữ ư ệ ạ i Trung tâm; cai nghi n ma tuý t i gia đình ắ ồ ệ ộ ướ ể ả c đ đ m 1. C quan, t ơ ở ệ ả b o vi c áp d ng, thi hành quy t đ nh áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai ạ nghi n b t bu c; ch đ ch a tr , cai nghi n ma túy t và c ng đ ng.
ườ ơ ở ư ệ ệ ắ ị i nghi n ma tuý b áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t ử ổ ổ ụ ị ệ ả ề ố ộ ị ử 2. Ng ộ bu c theo Kho n 1, Đi u 1, Ngh đ nh s 136/2016/NĐCP ngày 09/9/2016 s a đ i b sung m t
ế ộ ủ ủ ị ị ị ử ệ ệ ắ ộ ố ề ủ s đi u c a Ngh đ nh 221/2013/NĐCP ngày 30/12/2013 c a Chính ph quy đ nh ch đ áp ơ ở ư ụ d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c.
ườ ệ ự ệ ạ ữ ệ ị 3. Ng i nghi n ma túy t nguy n ch a tr , cai nghi n t i Trung tâm.
ườ ệ ạ ệ ị ộ ồ 4. Ng ữ i nghi n ma tuý ch a tr , cai nghi n t i gia đình, c ng đ ng.
ạ ụ ệ ả ườ ờ i đã hoàn thành xong th i gian cai nghi n ma túy t i Trung tâm áp d ng bi n pháp qu n ệ ạ ơ ư ạ 5. Ng lý sau cai nghi n t i n i c trú và t ệ i Trung tâm.
ự ồ ề ệ Đi u 3. Ngu n kinh phí th c hi n
ệ ụ ư ử ệ ộ ắ ụ ữ ế ộ ườ ự i t nguy n ch a tr , cai nghi n t ệ ạ ộ ệ ồ ươ ườ ự ị ả i gia đình, c ng đ ng, qu n lý sau cai nghi n ma ng xuyên hàng năm cho ệ ổ ứ ệ ngân sách đ a ph c s d ng t ng, b trí trong d toán chi th ị ố ị ệ ấ ơ ệ ơ ở ệ ự 1. Kinh phí th c hi n ch đ áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t ị ế ộ ố ớ ữ ệ bu c; ch đ đ i v i ng i Trung tâm Ch a b nhGiáo d c ạ ộ ộ Lao đ ng xã h i và t ch c cai nghi n ma túy t ố ừ ượ ử ụ túy đ ở các S , ban, ngành; UBND các huy n, th xã, thành ph và các đ n v liên quan theo phân c p hi n hành.
ủ ậ ị 2. Các ngu n hồ ợp pháp khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng II
Ữ Ụ Ị Ể NH NG QUY Đ NH C TH
ụ Ử Ụ Ệ
Ộ Ư Ứ Ơ Ở Ộ Ả Ệ
Ạ Ơ Ở Ờ Ấ Ế Ệ Ị
M c 1. N I DUNG, M C CHI CHO CÔNG TÁC ÁP D NG BI N PHÁP X LÝ HÀNH Ọ Ắ CHÍNH Đ A VÀO C S CAI NGHI N B T BU C, CÁC KHO N CHI PHÍ CHO H C Ắ VIÊN TRONG TH I GIAN CH P HÀNH QUY T Đ NH T I C S CAI NGHI N B T BU CỘ
ề ứ ử ư ệ
ệ ắ ơ ở ụ ộ Đi u 4. N i dung, m c chi cho công tác áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s ộ cai nghi n b t bu c
ồ ơ ề ơ ở ử ư ụ ệ ậ ị ệ ắ 1. Chi cho công tác l p h s đ ngh áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai ộ nghi n b t bu c
ướ ư ể ấ ạ ứ ứ ơ ự ế ẫ ự ụ ụ c phí b u chính, in n tài li u, m u bi u ph c v ượ ấ ạ c c p ệ và trong ph m vi d toán đ ệ ẩ ẩ a) Chi văn phòng ph m, thông tin liên l c, c ậ ồ ơ cho công tác l p h s : M c chi căn c vào hóa đ n th c t ề có th m quy n phê duy t.
ệ ữ ụ ị ị ứ ố ớ ơ ở ệ ữ ệ ủ ơ ệ ề ạ ẩ ệ ệ ị
b) Chi xét nghi m xác đ nh tình tr ng nghi n ma túy: M c chi theo giá d ch v khám b nh, ch a ệ b nh hi n hành c a c quan có th m quy n quy đ nh đ i v i c s khám b nh, ch a b nh công l p.ậ
ụ ả ữ ệ ộ ườ ườ ơ ư ể ậ ệ ệ i làm nhi m v qu n lý, t ồ ơ i vi ph m, xác minh, thu th p tài li u đ l p h s ổ ứ ch c công tác cai ậ ế ộ ệ ồ ơ ự ệ ệ ậ ổ ị c) Chi công tác phí cho cán b (là nh ng ng nghi n) đi xác minh n i c trú, bàn giao ng ặ ề đ ngh ho c thu th p tà ạ i li u b sung h s : Th c hi n theo ch đ hi n hành.
ỗ ợ ơ ư ệ ả ờ ị i nghi n không có n i c trú n đ nh trong th i ộ ch c xã h i qu n lý ng ổ ứ ụ ổ ệ ơ ở ủ ụ ử ư ệ ắ ộ ườ 2. Chi h tr các t gian làm th t c áp d ng bi n pháp x lý hành chính đ a vào c s cai nghi n b t bu c:
ộ ượ i c a t i ỗ ợ ự ế ể ườ ủ ổ ứ ỹ ụ i thi u 04 ng ỡ ườ ả c phân công qu n lý, giúp đ ng ỹ ề ị ề ơ ị ị ệ ơ ố ớ ả ườ ề ưỡ ứ ồ ch c xã h i đ a) Chi h tr tr c ti p ch o ng ơ ườ ố ệ nghi n (t i: 01 y, bác s ph trách đ n v đi u tr c ồ ả ề ưỡ 01 đi u d ỹ ỹ s , bác s và m c 100.000 đ ng/ng ứ ng viên, 01 b o v ), M c chi: 150.000 đ ng/ng ố ớ ườ i/ngày đ i v i đi u d ị ắt c n, 01 y, bác s đi u tr ; ụ i/ngày đ i v i ph trách đ n v , y ệ ng viên, b o v .
ườ ơ ư ư ệ ờ ị ạ ổ ứ ổ i nghi n không có n i c trú n đ nh trong th i gian l u trú t ch c xã i t ỗ ợ b) Chi h tr cho ng h i:ộ
ề ồ ườ Ti n ăn: 40.000 đ ng/ng i/ngày.
ố ề ồ ườ ợ ư ườ ỹ ị ị ắ ơ ạ ổ ứ i/tháng. Tr ộ ờ ng h p trong th i gian l u ỗ ợ ộ ầ ố ng: 50.000 đ ng/ng ề i t ch c xã h i, h tr m t l n t i đa ữ ệ ủ ườ ỉ ồ ườ Ti n thu c ch a b nh thông th ả trú theo ch đ nh c a bác s ph i đi u tr c t c n t 650.000 đ ng/ng i.
ậ ụ ầ ạ ầ ế ồ ườ Qu n áo, v t d ng sinh ho t cá nhân c n thi t: 400.000 đ ng/ng i.
ề ệ ồ ườ ụ ữ Ti n v sinh ph n : 30.000 đ ng/ng i/tháng.
ề ệ ướ ạ ồ ườ Ti n đi n, n c sinh ho t: 80.000 đ ng/ng i/tháng.
ượ ữ ệ ề ề ắ ễ ố ố ỗ ợ ừ ề ề ả ế ị ố ị ố ớ ọ ậ ụ ị ủ ướ ề ả ị ễ ơ ở ả ụ ư ấ ng giáo d ng Chính ph v vi c qu n lý, chăm sóc, t ễ ơ ở ạ ườ ả ướ ưỡ ẫ ợ ộ ợ ấ ị c tr c p thêm ti n thu c ch a b nh, ti n mua s m Đ i v i h c viên b nhi m HIV/AIDS đ ễ ố các v t d ng phòng, ch ng lây nhi m HIV và các kho n chi h tr khác (tr ti n ăn, ti n thu c ạ ệ ữ ch a tr cai nghi n) theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 96/2007/QĐTTg ngày 28 tháng 6 năm 2007 ủ ề ệ ườ ủ c a Th t i nhi m HIV và v n đi u tr cho ng ơ ở ữ ệ ạ phòng lây nhi m HIV t ng, c s ch a b nh, c s b o i các c s giáo d c, tr ế ị ạ ạ tr xã h i, tr i giam, tr i t m giam và các văn b n h ng d n Quy t đ nh.
ươ ướ ườ ổ ng ti n v n chuy n đ a ng i không có n i c trú n ệ ậ ế ị ư ệ ể ư ụ ơ ư ơ ở ư ườ ế ị ư ặ ườ ộ ch c xã h i; đ a ng ấ ị ả i đã có quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai ệ ơ ở ụ i ch p hành xong quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai ơ ở c n i c trú và không còn kh năng lao đ ng vào c s ượ ơ ư ệ ộ ổ ươ ộ ạ ị i đ a ph ương ti n công c ng ph thông áp d ng t ng. ệ ủ ơ ị ợ ồ ứ ừ ụ ơ ương ti n c a c quan, đ n v , chi phí tính theo s ng h p thuê xe bên ngoài thì giá thuê xe theo h p đ ng, ch ng t ố km và tiêu hao nhiên ự ơ , hóa đ n th c ể ờ ị ề 3. Chi ti n tàu xe ho c thuê m n ph ổ ứ ị đ nh vào t ư ộ ắ ệ nghi n b t bu c; đ a ng ộ ắ ệ nghi n b t bu c mà không xác đ nh đ ộ ả ợ ứ b o tr xã h i: M c chi theo giá ph ợ ử ụ ườ ng h p s d ng ph Tr ự ế ườ ệ ợ ; tr li u th c t ớ ợ ế và phù h p v i giá trên đ a bàn cùng th i đi m. t
ế ị ụ ư ệ ắ ệ ỏ ố ơ ở ọ ườ ướ ơ ở ư ư ệ ắ ộ i đã có quy t đ nh áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c ỏ ơ ộ c khi đ a vào c s cai nghi n b t bu c; truy tìm h c viên b tr n kh i c ộ 4. Chi truy tìm ng ỏ ố nh ng b tr n tr ắ ệ ở s cai nghi n b t bu c:
ộ ượ ố ượ ệ a) Chi cho cán b đ ụ c giao nhi m v truy tìm đ i t ỏ ố ng b tr n:
ế ộ ế ộ ồ ố ượ ườ ữ ế ộ ệ Chi ch đ công tác phí: Th c hi n theo ch đ hi n hành. Ngoài ch đ công tác phí, trong ỏ ố ượ ồ ưỡ c b i d nh ng ngày truy tìm đ i t ệ ự ng b tr n đ ng thêm 100.000 đ ng/ng i/ngày.
ế ộ ứ ự ư ờ ị ệ : M c chi th c hi n theo quy đ nh t i Thông t ủ ạ ộ ộ ụ ộ ờ ố ớ ế ộ ả ươ ệ ệ ộ ng làm vi c vào ban đêm, làm thêm gi ố ị Chi ch đ làm đêm, thêm gi liên t ch s ẫ ướ ng d n 08/2005/TTLTBNVBTC ngày 05 tháng 01 năm 2005 c a B N i v , B Tài chính h ứ ự th c hi n ch đ tr l đ i v i cán b công ch c, viên ch c.ứ
ố ượ ữ ườ ỗ ợ b) Chi h tr cho đ i t ng trong nh ng ngày đi trên đ ng:
ề ồ ườ Ti n ăn 40.000 đ ng/ngày/ng i.
ủ ế ự ề ệ ị ệ Ti n ng (n u có): Th c hi n theo quy đ nh hi n hành.
ế ị ử ọ ờ ấ ả
ạ ơ ở ệ ắ ề Đi u 5. Các kho n chi phí cho h c viên trong th i gian ch p hành quy t đ nh x lý hành chính t ộ i c s cai nghi n b t bu c
ứ ệ ỏ 1. Chi phí cai nghi n, chăm sóc s c kh e
ọ ứ ộ ụ ỹ ệ ệ ế ậ ị ệ ủ ơ ệ ị ị ứ ố ớ ơ ở ữ ệ ậ ệ ữ ệ ủ ề ỉ ẩ ỹ ị ự theo a) Khám sàng l c, đánh giá m c đ nghi n, th c hi n các d ch v k thu t xét nghi m y t ụ ch đ nh c a bác s : M c chi theo giá d ch v khám b nh, ch a b nh hi n hành c a c quan có ệ th m quy n quy đ nh đ i v i c s khám b nh, ch a b nh công l p.
ề ố ắ ơ ị ắ ơ ạ ổ ứ i đ c, i t ị ố ộ ch c xã h i), gi ữ ệ ố c đi u tr c t c n t ơ ộ ị ắ ơ ệ ự ế ề ứ ủ ộ ơ ị . M c chi theo chi phí th c t ề ả ộ ượ ợ ừ ườ b) Ti n thu c c t c n (tr tr ng h p đã đ ề ễ ệ ề ầ ị ạ đi u tr r i lo n tâm th n và đi u tr các b nh nhi m trùng c h i; thu c ch a b nh thông ỏ ị ườ ứ ệ ầ ỳ ng; khám s c kh e đ nh k 06 tháng/l n. Vi c đi u tr c t c n nghi n ma túy, khám s c th ế ệ ỏ ị và hóa đ n kh e đ nh k th c hi n theo quy đ nh c a B Y t ứ ch ng t ứ ỳ ự ừ ợp pháp. h
ị ủ ơ ở ả ắ ắ ệ ể ể ớ ơ ở ượ ặ ư ề ế ị c chuy n t ệ i c s y t ữ ệ ượ ơ ở ị ạ ự ọ ọ ị ố ộ ả i các c s khám b nh, ch a b nh do b n thân h c viên ho c gia đình h c viên t ề t quá kh năng đi u tr c a c s cai ể ữ ho c đ a v gia đình đ ch a tr , chăm sóc. Chi ặ ặ ặ ọ c) H c viên b m n ng ho c m c b nh hi m nghèo v ệ nghi n b t bu c thì đ ề phí đi u tr t thanh toán.
ể ể ế ả ng h p h c viên có Th b o hi m y t chi tr chi phí khám ượ ế thì đ ậ ề ả c qu b o hi m y t ế ọ ợ ữ ệ ủ ỹ ả ẻ ả ườ Tr ể ị ệ b nh, ch a b nh theo quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m y t .
ế ủ ớ i có công v i cách ả ợ ứ ể ế ọ ng t ườ ể ộ ậ ng thu c gia đình h nghèo, h c n nghèo. M c chi ợ ườ ng h p h c viên không là thân nhân c a ng ộ ươ ứ ng ng. Tr ữ ệ ỹ ả ng này nh ng không còn thân nhân, Trung tâm thanh toán chi phí khám b nh, ch a ứ ằ ỹ ả ư ứ ể ế ố ượ ả ẻ ả ọ ợ ườ ng h p h c viên không có th b o hi m y t Tr ộ ố ượ ộ ố ượ ạ ng b o tr xã h i, đ i t m ng, đ i t ứ ố ượ ả ằ b ng m c qu b o hi m y t chi tr cho đ i t ộ ố ượ thu c đ i t ệ b nh theo m c b ng m c qu b o hi m y t chi tr cho đ i t ộ ộ ng thu c h nghèo.
ị ệ ồ ố ế ủ ọ ề ữ ằ ứ ươ ầ ứ 2. Đ nh m c chi ti n chăn, màn, chi u, g i, qu n áo, đ dùng sinh ho t cá nhân và băng v sinh ằ ố ớ ọ đ i v i h c viên n h ng năm c a h c viên b ng 0,9 m c l ạ ơ ở ng c s .
ế ộ ọ ộ ổ ứ ề ệ ắ ả ự ế ơ ở , c s cai nghi n b t bu c t ạ ụ ứ ữ ủ ớ ọ ộ ị ệ 3. Ch đ h c văn hóa: Căn c vào kh năng và đi u ki n th c t ch c các l p h c xóa mù ch , văn hóa theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào t o.
ị ằ ủ ọ ơ ở ằ ng ng c s . Ngày l ườ ầ ẩ ứ ươ c ăn thêm không quá 03 l n tiêu chu n ngày th ườ ầ ượ c ăn thêm không quá 05 l n tiêu chu n ngày th ắ ố ơ ở ễ ế ươ , T t d ế ng; các ngày T t nguyên đán ị ố ớ ọ ng; ch đ ăn đ i v i h c viên b ế ề ộ ỉ ế ộ ủ ệ ị ị đi u tr , ẩ ế ị ườ ấ ầ ẩ ơ ứ ề 4. Đ nh m c ti n ăn h ng tháng c a h c viên b ng 0,8 m c l ọ ị l ch h c viên đ ượ ọ h c viên đ ố ộ m do Giám đ c c s cai nghi n b t bu c quy t đ nh theo ch đ nh c a cán b y t ư nh ng không th p h n 03 l n tiêu chu n ngày th ng.
ạ ộ ứ ề ệ ể ồ ườ 5. Ti n ho t đ ng văn ngh , th thao: M c 70.000 đ ng/ng i/năm.
ề ệ ướ ạ ồ ườ 6. Ti n đi n, n c sinh ho t: 80.000 đ ng/ng i/tháng.
ự ậ ề ụ ố ậ ự ườ ả ả ọ ộ ố an toàn xã h i cho h c viên: ứ ị ổ ế ủ ậ ả ỉ ị ộ ộ ồ ẩ ả ở ơ ở ế ậ ậ ủ ụ ỉ ệ ị ệ ổ ế 7. Chi th c hi n công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t v phòng, ch ng ma túy, phòng, ch ng ệ ng và công tác đ m b o an ninh, tr t t HIV/AIDS, v sinh môi tr N i dung và m c chi theo Ngh quy t s 396/2015/NQHĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 c a ả H i đ ng nhân dân t nh quy đ nh m c chi b o đ m cho công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t và chu n ti p c n pháp lu t c a ng ế ố ứ ườ i dân; công tác hòa gi c s trên đ a bàn t nh Đi n Biên. i
ề ọ ề 8. Ti n h c ngh
ọ ợ ọ ầ ặ ề ề ứ ề ộ i 3 tháng đ ệ ề ơ ở ậ ề ề ướ ề ệ ộ ứ ọ ắ ộ ố ơ ở ừ ắ ề ề ự ế ng, t ng ngh , th i gian h c ngh th c t ạ ố ị ề ạ ộ ệ ố ượ ề ừ t quá m c quy đ nh t ệ ệ ứ ủ ẫ ế ị ự ộ ừ ầ ơ ở ư ệ ắ ọ ượ ế ị ng Chính ph phê duy t Đ án đào t o ngh cho lao đ ng nông thôn ỗ ợ ố ả ướ ng d n th c hi n Quy t đ nh s 1956/QĐTTg; không h tr ứ ụ ị l n th ề ư ư ộ ơ a) H c viên ch a có ngh ho c có ngh nh ng không phù h p, có nhu c u h c ngh trình đ s ọ ượ ỗ ợ ộ ầ ạ ấ c p ngh và d y ngh d c h tr m t l n chi phí h c ngh . Căn c trình đ và ấ ủ ơ ở ự ủ ọ năng l c c a h c viên; đi u ki n v c s v t ch t c a c s cai nghi n b t bu c và tình hình ứ ợ ế ị ự ế , Giám đ c c s cai nghi n b t bu c quy t đ nh hình th c h c ngh cho phù h p. M c th c t ỗ ợ ụ ể ờ ứ ọ h tr c th tùy theo t ng đ i t và hình th c h c ố ề ư i Quy t đ nh s 1956/QĐTTg ngày 27 tháng i đa không v ngh nh ng t ề ủ ướ ủ 11 năm 2009 c a Th t ế đ n năm 2020 và các văn b n h ề ọ ệ ọ ề ti n h c ngh cho h c viên b áp d ng bi n pháp đ a vào c s cai nghi n b t bu c t ượ ọ ở hai tr đi đã đ ề c h c ngh .
ứ ọ ề b) Hình th c h c ngh :
ọ ợ ườ ơ ở ệ ắ ng h p h c viên h c ngh do c s tr c ti p t ộ ọ ả ề ế ả ch c thì c s cai nghi n b t bu c đ ỉ ề ấ ọ ề ỗ ợ ự ế ẫ ướ ề ệ ương trình, giáo trình (n u có); chi phí đi n, n ệ ọ ụ ụ ớ ữ ả c, ề ếu có); chi i ch ề ế ị ạ t b d y ngh ; chi thuê thi ớ ổ ọ ả ớ ọ ộ ượ ơ ở ự ế ổ ứ Tr c ề ệ ứ chi các n i dung: Khai gi ng, b gi ng, c p ch ng ch ngh ; mua tài li u, giáo trình h c ngh ; ạ ậ ướ thù lao giáo viên d y lý thuy t và giáo viên h ng d n th c hành ngh ; h tr nguyên, nhiên, v t ế ạ ạ ử ỉ li u h c ngh ; ch nh s a, biên so n l ế ị ạ ử t b d y ngh (n ph c v l p h c; s a ch a tài s n, thi ạ cho công tác qu n lý l p h c không quá 5% t ng kinh phí cho l p đào t o.
ườ ề ế ệ ạ ắ ọ ộ ng h p h c viên h c ngh theo hình th c liên k t đào t o gi a c s cai nghi n b t bu c ữ ơ ở ồ ọ ề ơ ở ứ ộ ệ ạ ợ ợ Tr ắ ớ ơ ở ạ v i c s d y ngh , c s cai nghi n b t bu c thanh toán theo h p đ ng đào t o.
ễ ượ ợ ấ ề ố ị nhi m HIV/AIDS đ c tr c p thêm ti n thu c ch a b nh, ti n mua s m ố ữ ệ ừ ề ề ỗ ợ ề ả ế ị ố ị ố ớ ọ ậ ụ ị ủ ướ ề ả ị ễ ơ ở ả ụ ư ấ ng giáo d ng Chính ph v vi c qu n lý, chăm sóc, t ễ ơ ở ạ ườ ả ướ ưỡ ẫ ế ị ệ ợ ộ ắ 9. Đ i v i h c viên b ố ễ các v t d ng phòng, ch ng lây nhi m HIV và các kho n chi h tr khác (tr ti n ăn, ti n thu c ạ ệ ữ ch a tr cai nghi n) theo quy đ nh t i Quy t đ nh s 96/2007/QĐTTg ngày 28 tháng 6 năm 2007 ủ ề ệ ườ ủ c a Th t i nhi m HIV và v n đi u tr cho ng ạ ơ ở ữ ệ phòng lây nhi m HIV t ng, c s ch a b nh, c s b o i các c s giáo d c, tr ạ ạ tr xã h i, tr i giam, tr i t m giam và các văn b n h ng d n vi c thi hành Quy t đ nh.
ợ ề ườ ế ị ọ ế ặ ấ ế ạ ơ ở i c s ờ ơ ở , c s ứ i đa là 8.100.000 ệ ợ ầ ế ể ị ố ổ ứ ch c mai táng. M c mai táng phí t ị ư ị ườ ng h p c n tr ng c u giám đ nh pháp y đ xác đ nh nguyên nhân ch t, ộ ệ ệ ị ờ 10. Ti n mai táng phí: Tr ng h p h c viên ch t trong th i gian ch p hành quy t đ nh t ệ ộ ắ cai nghi n b t bu c mà không có thân nhân ho c thân nhân không đ n trong vòng 24 gi ệ ắ ộ cai nghi n b t bu c có trách nhi m t ầ ườ ồ i. Trong tr đ ng/ng ắ ơ ở c s cai nghi n b t bu c thanh toán chi phí giám đ nh pháp y theo quy đ nh hi n hành.
ố i đa không quá ng, t ồ ươ ấ ườ ệ ng ti n côn g c ng ph ộ ộ ố ượ ườ ớ i có công v i cách c tr v n i c trú thu c đ i t ộ ộ ở ề ơ ư ộ ợ ượ ả ạ ỗ ợ ề 11. Chi h tr ti n ăn: 40.000 đ ng/ng ề 3 ngày; ti n tàu xe: Theo giá ph ế ị xong quy t đ nh đ ố ượ m ng, đ i t ữ ườ i/ngày trong nh ng ngày đi trên đ ọ ổ thông cho H c viên sau khi ch p hành ng là thân nhân ng ộ ậ ng b o tr xã h i, thu c gia đình h nghèo, h c n nghèo.
ả ụ ệ ấ ẩ ụ ứ v n, giáo d c nâng cao nh n th c, chuy ư ấ ệ ễ ề ố ễ ơ ứ ứ ệ ị ượ ấ ườ ự ứ ẩ ạ ợ ư ấ v n, mua, in n tài li u, văn phòng ph m ph c 12. Các kho n chi khác (Chi thuê chuyên gia t ển đổi hành vi ph c hụ ồi nhân cách, ậ ụ v cho công tác t ệ ự phòng ch ng tái nghi n ma tuý, d phòng lây nhi m HIV và các b nh truy n nhi m khác cho ừ ọ ng, phòng d ch): M c chi căn c vào hóa đ n, ch ng t h c viên; chi công tác v sinh môi tr ề chi tiêu h p pháp và trong ph m vi d toán đ c c p có th m quy n giao.
ụ Ộ Ạ Ệ
Ỗ Ợ Ề Ứ Ế Ộ Ộ Ồ Ả Ễ
Ơ M c 2. N I DUNG, M C CHI CHO CÔNG TÁC CAI NGHI N MA TUÝ T I GIA ĐÌNH Ố Ắ VÀ C NG Đ NG; CH Đ ĐÓNG GÓP VÀ MI N GI M, H TR TI N THU C C T Ệ C N NGHI N MA TÚY
ứ ộ ệ ề ạ ồ ộ Đi u 6. N i dung, m c chi cho công tác cai nghi n ma tuý t i gia đình và c ng đ ng
ồ ơ ệ ạ ồ ơ ệ ậ ộ ồ i gia đình và c ng đ ng; l p h s cai nghi n ậ ẩ ộ ạ ộ ệ ự ồ ồ 1. Chi l p, th m tra h s cai nghi n t ắ b t bu c t nguy n t ồ ơ i c ng đ ng: 30.000 đ ng/h s .
ộ ạ ộ ắ ồ ị ẩ tra, xét duy t h s đ ngh cai nghi n ma tuý b t bu c t i c ng đ ng: ườ ề ướ ố ổ ệ ườ ế ộ ọ 2. Chi ch đ h p th m ổ ồ 50.000 đ ng/ng ệ ồ ơ ề c u ng: 10. i/bu i và ti n n ồ 000đ ng/ng i/bu i.
ề ả ị ộ ổ ỗ ợ ườ ỗ ợ ệ ư ấ ệ ư 3. Chi h tr cho cán b T công tác cai nghi n ma tuý khi tham gia công tác đi u tr , qu n lý, ả b o v , t ệ i cai nghi n, nh sau: v n, h tr ng
ỗ ợ ẩ ổ ồ ơ ồ ơ ườ ả ậ ệ ả ơ ở ự ượ ấ ệ ề ệ ẩ a) Chi h tr công tác qu n lý: Văn phòng ph m, in h s , mua s sách, trang thi vi c theo dõi, th ng kê, l p danh sách, qu n lý h s ng toán theo th c t ế ị ụ ụ t b ph c v ứ i cai nghi n ma tuý. M c chi thanh c c p có th m quy n phê duy t. ố ự ế phát sinh trên c s d toán đ
ả ị ệ ộ ị ắ ơ ả ộ ậ ề ắ i cai nghi n ma tuý trong ứ ồ ệ ườ ớ i c ng đ ng v i m c 50.000 ườ b) Chi h tr cán b tham gia công tác đi u tr , qu n lý, b o v ng ạ ộ ệ ờ th i gian đi u tr c t c n nghi n ma tuý b t bu c t p trung t ồ đ ng/ng ỗ ợ ề i/ngày.
ỗ ợ ườ ượ ệ i đ v n v tâm lý, xã h i cho ng ồ ệ i cai nghi n ma tuý ổ ư ấ ườ ồ ề ệ c giao nhi m v t ổ ư ấ v n/ng ụ ư ấ ộ ứ i cai nghi n ma tuý, m c 70.000 đ ng/bu i t v n/nhóm c) Chi h tr ng ớ ứ v i m c 50.000 đ ng/bu i t ừ ệ ườ i cai nghi n ma tuý (t ng ườ ườ ở i tr lên). hai ng
ườ ả i theo dõi, qu n lý đ i t ố ớ i đa 6 tháng cho ng ườ ừ ứ ườ ệ ạ ố ượ ng cai nghi n t ố ườ ị ấ ườ ng, th tr n có s ng ườ i; m c 350.000đ/ng ồ ộ ồ i gia đình, c ng đ ng: ệ ạ i gia ố ớ i/tháng, đ i v i nh ng xã, ườ ở ừ ố d) Chi t ứ m c 250.000đ/ng đình, c ng đ ng t ph ồ ộ ị ấ ng, th tr n có s ữ i/tháng, đ i v i nh ng xã, ph ườ i 20 ng ệ ạ i cai nghi n t ế ướ 10 đ n d ườ ố ng i cai nghi n t ữ i tr lên. ộ i gia đình, c ng đ ng t 20 ng
ườ ườ ả ườ i theo dõi, qu n lý: Đ i v i xã, ph ữ ướ ị ấ ườ ả i cai nghi n thì ườ i 20 ng ng, th tr n có trên 20 ng ệ i cai ố ượ ng ng ộ ở ố ớ i; đ i v i nh ng xã, ph ườ ườ ệ ả S l ố s cán b theo dõi, qu n lý là 7 ng ứ nghi n tr lên c thêm 3 ng ố ớ ệ i cai nghi n thì thêm 01 ng ị ấ ng, th tr n có d ườ i theo dõi, qu n lý.
ủ ế ơ ở ề ệ n i c trú c a ng ươ ệ ộ ổ ườ ệ ủ ơ ị i đ a ph ị ườ i nghi n đ n c s đi u tr ng ti n công c ng ph thông áp ố ơ ng ti n c a c quan, đ n v , chi phí tính theo s ợ ợp đồng, ừ ị ng h p thuê xe bên ngoài thì giá thuê xe theo h ớ ể ờ ừ ơ ư ệ ườ ể ậ i nghi n ma tuý t 4. Chi phí v n chuy n ng ếu có). M c chi theo giá ph ứ ồ ạ ộ ắ ơ ậ i c ng đ ng (n c t c n t p trung t ươ ợ ử ụ ươ ạ ị ụ ng h p s d ng ph ng. Tr d ng t ệ ự ế ườ ; tr km và tiêu hao nhiên li u th c t ợ ự ế ơ ứ ch ng t , hóa đ n th c t và phù h p v i giá trên đ a bàn cùng th i đi m.
ỗ ợ ườ ứ ề ệ ệ ạ ồ ộ Đi u 7. M c chi h tr ng i nghi n ma tuý cai nghi n ma tuý t i gia đình và c ng đ ng
ệ ườ ệ ạ ộ ộ ộ ư ạ ồ i gia đình và c ng đ ng thu c h nghèo, ườ i ch a thành niên, ị ắ ườ ề ệ ợ ố i có công v i cách m ng, ng ề c h tr m t l n ti n thu c đi u tr c t t đ ườ ườ ầ ộ ệ ế ị ệ ự nguy n t 1. Ng i nghi n ma tuý cai nghi n ma tuý t ệ Ư ớ ườ gia đình chính sách theo Pháp l nh u đãi ng ộ ế ậ ượ ỗ ợ ộ ầ ả i khuy t t ng i thu c di n b o tr xã h i, ng ấ ồ ơ i/l n ch p hành quy t đ nh. c n nghi n ma túy: 400.000 đ ng/ng
ắ ệ ồ i cai nghi n ma túy b t bu c t i c ng đ ng thu c h nghèo, gia đình chính sách theo ả ườ ườ ệ ộ ộ ộ ư i ch a thành niên, ng i thu c di n b o ợ ộ ạ ộ ớ c h tr ti n thu c h tr đi u tr c t c n nghi n ma túy: ạ i có công v i cách m ng, ng ế ậ ượ ỗ ợ ề ế ị ị ắ ơ ờ ệ ệ ậ ề ườ i khuy t t ườ ầ ườ ố ườ 2. Ng ệ Ư Pháp l nh u đãi ng ườ ộ tr xã h i, ng ồ 400.000 đ ng/ng ồ 40.000 đ ng/ng ố ỗ ợ ề t đ ấ i/l n ch p hành quy t đ nh và ti n ăn trong th i gian cai nghi n t p trung: ờ i/ngày, th i gian t i đa không quá 15 ngày.
ề ườ ệ ế ờ ấ ưỡ ứ ươ ữ ớ 3. Ti n thuê ng ở nghi n ệ tr lên thì đ ị ườ ấ i n u ăn trong th i gian ch a tr , cai nghi n: N u có ít nh t t ứ ỗ ợ ằ ượ ng v i m c h tr b ng m c l c thuê 01 c p d ấ ừ i cai 30 ng ơ ở ệ ng c s hi n hành.
ế ộ ễ ề ả Đi u 8. Ch đ mi n, gi m
ệ ườ ộ ạ ộ ữ ồ i c ng đ ng đ ệ i nghi n ma tuý cai nghi n b t bu c t ố ượ ệ ả ề ề ồ ỗ ợ ắ ơ ạ ộ ệ ắ ữ ệ ệ ậ ườ ệ ộ ờ ồ ị ề c gi m 50% ti n chi phí ch a tr ị ữ ổ ứ ch c ch a tr , cai ợ ộ ng h p sau i c ng đ ng thu c m t trong các tr Ng cai nghi n (g m ti n thu c ch a b nh, h tr c t c n nghi n, ti n chi phí t nghi n) trong th i gian cai nghi n t p trung t đây:
ệ Ư ệ ộ ườ ớ i cai nghi n ma túy thu c gia đình chính sách theo Pháp l nh u đãi ng i có công v i ườ 1. Ng cách m ng;ạ
ườ ộ ố ượ ệ ứ ủ ệ ộ ợ ị i cai nghi n ma túy thu c đ i t ng c u tr xã h i theo quy đ nh hi n hành c a Chính 2. Ng ph .ủ
ề ả Đi u 9. Các kho n đóng góp
ệ ộ ạ ộ ắ i cai nghi n ma túy b t bu c t ườ ả ợ ượ ề ả ượ ệ c mi n, gi m theo Đi u 8 và đ c ư ề ị ồ Ng ừ ườ ờ kho n chi phí trong th i gian cai nghi n (tr tr ả ỗ ợ ộ ố h tr m t s kho n theo quy đ nh t ặ i c ng đ ng ho c gia đình có trách nhi m đóng góp các ệ ễ ng h p đ ị ạ i Đi u 7 Quy đ nh này), nh sau:
ị ằ ề ố ữ ệ ể ồ ề ệ ườ ể ạ ờ ị ệ ỗ ợ ắ ơ 1. Đóng góp 50% ti n thu c ch a b nh, h tr c t c n nghi n theo phác đ đi u tr b ng thu c ữ ệ i nghi n ma túy ch a tr , cai nghi n. cedemex theo bi u giá t ố i th i đi m ng
ề ệ ạ ữ ồ ộ ồ ườ ợ ị ổ ức ch a tr , cai nghi n t ch i gia đình và c ng đ ng: 1 00.000 đ ng/ng i/đ t ề 2. Ti n chi phí t ị đi u tr .
ụ Ế Ộ Ễ Ố Ớ Ả Ả ƯỜ Ự I T Ữ Ạ Ệ Ệ Ị M c 3. CÁC KHO N ĐÓNG GÓP VÀ CH Đ MI N, GI M Đ I V I NG NGUY N CH A TR , CAI NGHI N T I TRUNG TÂM
ề ả Đi u 10. Các kho n đóng góp
ườ ệ ạ ệ ớ ờ nguy n t i Trung tâm v i th i gian 6 tháng có trách nhi m đóng góp ệ i cai nghi n ma túy t ể ư ố Ng ả các kho n chi phí t ự i thi u nh sau:
ứ ươ ề ườ 1. Ti n ăn: 0,8 m c l ơ ở ng c s /ng i/tháng.
ố ề ệ ố ấ ứu, chi phí xét nghi m và thu c ề ứ ố ị ằ ố ữ ệ ơ ộ ờ ệ ể ủ ữ ữ ệ ườ ị i thi u c a phác đ đi u tr b ng thu c Cedemex i nghi n ma tuý vào ch a tr , cai nghi n. Trung tâm Ch a b nh ồ ề ệ ố ỳ ằ ố ộ ị ố ỗ ợ ắ ơ 2. Ti n thu c ch a b nh (thu c h tr c t c n nghi n, c p c ụ ệ ị đi u tr các b nh c h i khác): Áp d ng m c t ệ ể ạ ể i th i đi m ng theo bi u giá t ệ ộ ụ Giáo d c Lao đ ng xã h i có trách nhi m đ nh k h ng tháng công b giá thu c.
ạ ộ ể ề ồ ườ ợ ề 3. Ti n ho t đ ng văn th : 50.000 đ ng/ng ị i/đ t đi u tr .
ề ệ ướ ệ ạ ồ ườ 4. Ti n đi n, n c sinh ho t, v sinh: 50.000 đ ng/ng i/tháng.
ậ ụ ề ắ ồ ề ợ 5. Ti n mua s m v t d ng cá nhân: 960.000 đ ng/ng ị ười/đ t đi u tr .
ử ề ấ ồ ườ ữ ơ ở ậ 6. Ti n đóng góp s a ch a c s v t ch t: 25.000 đ ng/ng i/tháng.
ữ ệ ụ ụ ả ộ ị ụ ụ ồ ườ ạ 7. Chi phí qu n lý + ph c v (chi ti n công, khám ch a b nh, giáo d c, d ch v công c ng, thông tin liên l c....): 100.000 đ ng/ng ề i/tháng.
ừ ế ở ế ụ ệ ạ ữ ệ ầ ị i nghi n ma tuý có nhu c u ti p t c ch a tr , cai nghi n t i ả ườ ứ 8. T tháng th 7 tr đi n u ng ả Trung tâm, thì hàng tháng ph i đóng góp các kho n chi phí sau:
ứ ươ ề ườ a) Ti n ăn: 0,8 m c l ơ ở ng c s /ng i/tháng.
ữ ệ ề ố ườ ồ b) Ti n thu c ch a b nh thông th ng: 10.000 đ ng/ng ười/tháng.
ệ ề ướ ệ ạ ồ ườ c) Ti n đi n, n c sinh ho t, v sinh: 50.000 đ ng/ng i/tháng.
ạ ộ ề ể ồ ườ d) Ti n ho t đ ng văn th : 10.000 đ ng/ng i/tháng.
ử ề ấ ồ ườ ữ ơ ở ậ đ) Ti n đóng góp s a ch a c s v t ch t: 25.000 đ ng/ng i/tháng.
ụ ụ ả ồ ườ e) Chi phí qu n lý + ph c v : 100.000 đ ng/ng i/tháng.
ậ ụ ề ắ ồ ườ g) Ti n mua s m v t d ng cá nhân: 50.000 đ ng/ng i/tháng.
ọ ế ị ứ ầ ị ng có nhu c u): Theo m c quy đ nh t ủ ệ ề ề ạ ộ ủ ướ ố ạ i Quy t đ nh s 1956/QĐTTg ng Chính ph phê duy t Đ án “Đào t o ngh cho lao đ ng nông ế ố ượ ề ế h) H c ngh (n u đ i t ủ ngày 27/11/2009 c a Th t thôn đ n năm 2020”.
ề ệ ồ ườ ụ ữ i) Ti n v sinh ph n : 20.000 đ ng/ng i/tháng.
ệ ạ ờ ị ố ượ ề ả i Trung tâm đ i t ng ph i đi đi u tr ị ệ ệ ự ế ề k) Ti n vi n phí (n u trong th i gian ch a tr , cai nghi n t ạ ệ t ế i b nh vi n): Thanh toán theo th c t ữ .
ế ộ ễ ề ả Đi u 11. Ch đ mi n, gi m
ị ệ ệ ạ i Trung tâm đ ữ ệ ữ ố ả ượ c xét gi m 50% ti ệ ổ ứ ữ ị ền chi phí t nguy n ch a tr , cai nghi n t ồm tiền thu c ch a b nh, h tr c t c n nghi n, ti ệ ự ệ ạ ộ ền chi phí ch a tr cai ị ữ ch c ch a tr , cai ườ ỗ ợ ắ ơ nguy n t ộ i Trung tâm thu c m t trong các tr ợ ng h p sau ườ ự Ng i t nghi n (gệ ờ ệ nghi n) trong th i gian cai nghi n t đây:
ệ Ư ệ ộ ườ ớ i cai nghi n ma túy thu c gia đình chính sách theo Pháp l nh u đãi ng i có công v i ườ 1. Ng cách m ng;ạ
ườ ộ ố ượ ệ ứ ủ ệ ộ ợ ị i cai nghi n ma túy thu c đ i t ng c u tr xã h i theo quy đ nh hi n hành c a Chính 2. Ng ph .ủ
ụ Ế Ộ Ỗ Ợ Ố Ớ ƯỜ Ệ
Ế Ộ Ỗ Ợ Ố Ớ Ạ Ơ Ư I SAU CAI NGHI N MA TÚY T I N I C Ệ ƯỜ I SAU CAI NGHI N Ế Ộ Ạ Ệ M c 4. CH Đ H TR Đ I V I NG TRÚ; CH Đ ĐÓNG GÓP VÀ CH Đ H TR Đ I V I NG Ả MA TÚY T I TRUNG TÂM QU N LÝ SAU CAI NGHI N
ế ộ ỗ ợ ố ớ ề ườ ệ ạ ơ ư Đi u 12. Ch đ h tr đ i v i ng i sau cai nghi n ma túy t i n i c trú
ỗ ợ ư ấ 1. H tr t v n
ạ ơ ư ề ễ ộ i sau cai nghi n ma túy t i n i c trú đ ượ ư ấ c t v n mi n phí v tâm lý, xã h i liên quan ồ ườ ấ ậ ộ ệ ố ề a) Ng ế đ n v n đ phòng, ch ng ma túy, tái hòa nh p c ng đ ng.
ườ ấ ườ ượ i đ ả ọ ắ t là c p xã) phân công ệ ớ ị ườ ộ ườ ứ ị ấ ng, th tr n (g i t i sau cai nghi n ma túy v i đ nh ứ i sau cai nghi n ma túy; m c 30.000 ư ổ ư ấ ừ ệ ườ ở ỗ ợ b) Chi h tr cho ng ự ế tr c ti p tham gia qu n lý t ứ m c nh sau: M c 20.000 đ ng/bu i t ồ v n/nhóm ng đ ng/bu i t ủ ị c Ch t ch UBND xã, ph ề ư ấ v n v tâm lý, xã h i cho ng ồ ổ ư ấ v n/ng ệ ườ i sau cai nghi n ma túy (t i tr lên). hai ng
ề ỗ ợ ọ 2. H tr h c ngh
ườ ượ ệ ấ c Ch t ch UBND c p xã xem xét ế i sau cai nghi n ma túy (n u có nhu c u h c ngh ), đ ề ầ ọ ộ ơ ấ ủ ị ồ ề ề ọ ườ ọ Ng ỗ ợ ộ ầ h tr m t l n kinh phí h c ngh trình đ s c p ngh : 1.000.000 đ ng/ng i/khóa h c.
ề ế ộ ỗ ợ ố ớ ả ườ ụ ệ ệ i sau cai nghi n ma túy áp d ng bi n ễ ệ ạ ả Đi u 13. Ch đ h tr và mi n, gi m đ i v i ng pháp qu n lý sau cai nghi n t i Trung tâm
ườ ụ ệ ệ i ệ ạ i sau cai nghi n ma túy áp d ng bi n pháp qu n lý sau cai nghi n t ề ệ ả ữ ệ ượ ỗ ợ ộ ọ ề c h tr m t ph n ti n ăn, chi phí khám b nh, ch a b nh, chi phí h c ngh , mua ả ế ộ ỗ ợ 1. Ch đ h tr : Ng Trung tâm đ ậ ụ ắ s m v t d ng cá nhân c ầ ụ ể ế t và các kho n chi phí khác, c th : ần thi
ứ ươ ề ườ ế ị ấ ờ a) Ti n ăn: 0,8 m c l ơ ở ng c s /ng i/tháng trong th i gian ch p hành quy t đ nh.
ữ ệ ề ườ ồ ườ b) Ti n khám, ch a b nh thông th ng: 30.000 đ ng/ng i/tháng.
ặ ả ệ ị ố ườ ướ ế ể i sau cai nghi n ma túy b m n ng ph i chuy n đ n b nh vi n c a Nhà n ệ ủ ặ ệ ả ị ề c đi u tr ườ i đó ệ ằ ố ượ ố ới đ i t ệ ng là gia đình chính sách theo Pháp l nh ờ ộ ộ ng thu c h nghèo, đ i t ượ ỗ ợ ữ ệ i có công v i cách m ng, đ ạ ộ ộ ậ ệ ế ượ đ ộ c Trung tâm h tr toàn b chi phí khám b nh, ch a ỗ ợ c Trung tâm h tr 50% chi phí khám b nh, ệ ậ ả ẻ ả ng có th b o hi m y t ẫ ế c) Ng ệ ữ ệ thì chi phí khám b nh, ch a b nh trong th i gian n m vi n do b n thân ho c gia đình ng ự ố ượ thanh toán. Đ i v t ư ườ ớ u đãi ng ệ ố ớ ố ượ b nh. Đ i v i đ i t ng thu c h c n nghèo đ ườ ữ ệ ố ượ ợ ng h p đ i t ch a b nh. Tr ế ể ậ ả ủ ị đ nh c a Lu t B o hi m y t ượ ể ữ ệ c khám b nh, ch a b nh theo quy ể ả ướ ng d n thi hành Lu t B o hi m y t và các văn b n h .
ậ ụ ề ắ ầ ạ ế ườ d) Ti n mua s m v t d ng sinh ho t cá nhân c n thi t: 300.000 đ ồng/ng i/năm.
ạ ộ ể ề ồ ườ đ) Ti n ho t đ ng văn th : 50.000 đ ng/ng i/năm.
ề ụ ệ ả ườ i sau cai nghi n ma túy áp d ng bi n pháp qu n lý sau cai nghi n t ầ ư ộ ơ ấ ệ ạ ế ề ọ ầ ề ớ ị ề ồ ọ ỗ ợ ề ừ ầ ườ ệ ạ ề ở ụ ệ ả ệ ạ ọ i e) Chi phí h c ngh : Ng ỗ ợ ầ Trung tâm l n đ u, n u ch a qua đào t o ngh và có nhu c u h c ngh trình đ s c p, h tr ữ ọ i; không h tr ti n h c ngh cho nh ng kinh phí h c ngh v i đ nh m c: 1.000.000 đ ng/ng ứ ố ượ i Trung tâm t đ i t ứ ng áp d ng bi n pháp qu n lý sau cai nghi n t l n th hai tr đi.
ế ả ề ả ấ ộ ế ọ ự ế ổ ứ ạy ngh thì đ ề ự ậ ệ ỉ ẫ ử ề ọ ỉ ch c d ệ ề ỗ ợ ế ượ c chi các n i dung: Khai gi ng, b gi ng, c p Trung tâm tr c ti p t ạ ề ứ ch ng ch ngh ; mua tài li u, giáo trình h c ngh ; thù lao giáo viên d y lý thuy t và giáo viên ướ ạ ạ ng d n th c hành ngh ; h tr nguyên, nhiên, v t li u h c ngh ; ch nh s a, biên so n l h i ươ ng trình, giáo trình (n u có). ch
ề ề ắ ọ ọ ng h p h c ngh bên ngoài Trung tâm thì Trung tâm xét h tr kinh phí h c ngh ng n ợ ợ ườ ớ ừ ệ ọ ườ Tr ạ h n cho ng ỗ ợ ề i sau cai nghi n đóng h c phí phù h p v i t ng ngh .
ề ệ ướ ạ ồ ườ g) Ti n đi n, n c sinh ho t: 50.000 đ ng/ng i/tháng.
ề ệ ồ ườ ụ ữ h) Ti n v sinh ph n : 20.000 đ ng/ng i/tháng.
ườ ề ả a tuý áp d ng bi n pháp qu n lý sau cai ườ ng, ti n tàu xe: Ng ấ ệ i sau cai nghi n m ế ị ệ ụ ở ề ơ ư ượ ợ ấ i Trung tâm, sau khi ch p hành xong quy t đ nh tr v n i c trú đ c tr c p các ề i) Ti n ăn đ ệ ạ nghi n t ả kho n sau:
ề ồ ườ ố Ti n ăn: 25.000 đ ng/ng i/ngày, t i đa không quá 3 ngày.
ề ướ ậ ể ộ ạ ể ờ Ti n tàu xe: Theo giá c c v n chuy n hành khách công c ng t i th i đi m thanh toán.
ụ ự ệ i sau cai nghi
ườ i Trung tâm ch ứ ệ ư ế ườ ườ i. Trong tr ế ầ ị ướ ủ ệ ả ện ma tuý đang th c hi n quy t đ nh áp d ng bi n pháp qu n ế ị k) Mai táng phí: Ng ết mà không còn thân nhân ho c thân nhân ch a đ n k p, Trung ị ặ ệ ạ lý sau cai nghi n t ệ ợ ần ồng/ng tâm có trách nhi m mai táng. M c mai táng phí là 3.000.000 đ ng h p c ể ị ư tr ng c u giám đ nh pháp y đ xác đ nh nguyên nhân ch t, Trung tâm thanh toán chi phí giám ị ị đ nh pháp y theo quy đ nh hi n hành c a Nhà n c.
ệ ụ ườ ệ ạ ả i Trung tâm ượ ệ ợ ấ ữ ệ ậ ụ ề c tr c p thêm ti n thu c ch a b nh, ti n mua s m các v t d ng ữ ệ i sau cai nghi n ma túy áp d ng bi n pháp qu n lý sau cai nghi n t ố ỗ ợ ắ ề ố ả ế ị ị ề ừ ề i Quy t đ nh s 96/2007/QĐTTg ngày 28 tháng 6 năm 2007 c a v n đi u tr cho ng i nhi m HIV và phòng ễ ườ ơ ở ữ ệ ả ơ ở ơ ở ả ụ ng, c s ch a b nh, c s b o i các c s giáo d c, tr ư ấ ng giáo d ề ưỡ ẫ ễ ạ ộ ố ớ l) Đ i v i ng ễ ị b nhi m HIV/AIDS đ ễ ố phòng, ch ng lây nhi m HIV và các kho n chi h tr khác (tr ti n ăn, ti n thu c ch a b nh ườ ủ ố ạ ị thông th ng) theo quy đ nh t ủ ướ ủ ề ệ ng Chính ph v vi c qu n lý, chăm sóc, t Th t ườ ố ạ ch ng lây nhi m HIV t ả ướ ạ ạ ợ tr xã h i, tr i giam, tr i t m giam và các văn b n h ng d n thi hành.
ế ộ ễ ả 2. Ch đ mi n, gi m
ố ượ ệ ệ ả ệ i sau cai nghi n ma túy áp d ng bi n pháp qu n lý sau cai nghi n ễ ng đ i Trung tâm đ ờ ườ ề ế ị ệ ế ả ợ ườ ạ ượ ễ a) Đ i t c mi n: Ng ạ ượ c xét mi n ti n ăn, chi phí khám b nh, ch a b nh và các chi phí qu n lý khác t ấ ng h p sau đây: trong th i gian ch p hành quy t đ nh t ụ ữ ệ ộ ộ i Trung tâm n u thu c m t trong các tr
ố ượ ố ượ ệ Ư ộ ườ ng thu c gia đình chính sách theo Pháp l nh u đãi ng i ng thu c h nghèo; đ i t ớ ộ ộ ạ Đ i t có công v i cách m ng.
ườ ư ườ ấ ị Ng i ch a thành niên, ng ơ ư i không có n i c trú nh t đ nh.
ườ ị ệ ạ ố Ng i b b nh AIDS giai đo n cu i.
ượ ượ ườ ề ả i thu c h c n nghèo đ c gi m 50% chi phí ti n ăn, kh c gi m: Ng ố ượ g đ n ữ ệ ế ị ả ấ ả ạ ờ ộ ộ ậ b) Đ i t ệ b nh, ch a b nh và các chi phí qu n lý khác trong th i gian ch p hành quy t đ nh t ám i Trung tâm.
ề ườ ụ ệ ệ ả i sau cai nghi n ma túy áp d ng bi n pháp qu n lý
ế ộ ủ Đi u 14. Ch đ đóng góp c a ng ệ ạ sau cai nghi n t i Trung tâm
ườ ụ ệ ặ ị i sau cai nghi n ma tuý b áp d ng bi n pháp qu n lý sau cai nghi n t ả ệ ệ ả ườ ề ễ ả ạ ị Ng thân nhân c a ng ữ nh ng tr ệ ạ ệ i Trung tâm ho c ườ ủ ừ ả i sau cai nghi n ma tuý có trách nhi m đóng góp các kho n chi phí sau (tr ợ ượ ng h p đ c mi n, gi m theo quy đ nh t i Kho n 2, Đi u 13).
ứ ươ ề ườ 1. Ti n ăn: 0,8 m c l ơ ở ng c s /ng i/tháng.
ề ề ệ ố ị ng (thu c c p c u, chi phí xét nghi m và thu c đi u tr các ườ ồ ườ 2. Ti n khám, ch a b nh thông th ơ ộ ệ b nh c h i khác ữ ệ ……. ): 30.000 đ ng/ng ố ấ ứ i/tháng.
ạ ộ ể ề ồ ườ ợ ề 3. Ti n ho t đ ng văn th : 50.000 đ ng/ng ị i/đ t đi u tr .
ệ ề ướ ệ ồ ườ 4. Ti n đi n, n c, v sinh: 30.000 đ ng/ng i/tháng.
ậ ụ ầ ắ ế ồ ườ ợ ề 5. Chi phí mua s m v t d ng cá nhân c n thi t: 300.000 đ ng/ng ị i/đ t đi u tr .
ữ ơ ở ậ ử ề ấ ồ ườ 6. Ti n đóng góp s a ch a c s v t ch t: 25.000 đ ng/n g i/tháng.
ữ ệ ụ ụ ộ ị ụ ụ ồ ườ ả 7. Chi phí qu n lý + ph c v (chi ti n công, khám ch a b nh, giáo d c, d ch v công c ng, thông tin liên l c…ạ ) 100.000 đ ng/ng ề i/th áng.
ề ệ ồ ườ ụ ữ 8. Ti n v sinh ph n : 20.000 đ ng/ng i/tháng.
ố ượ ế ị ứ ị ng có nhu c u) theo m c quy đ nh t ố ạ i Quy t đ nh s 1956/QĐTTg ạ ệ ầ ướ ủ ủ ề ề ng Chính ph phê duy t Đ án "Đào t o ngh cho lao ủ t ế ề (n u đ i t ọ 9. H c ngh ngày 27 tháng 11 năm 2009 c a Th ế ộ đ ng nông thôn đ n năm 2020".
ề ố ượ ế ệ ờ ị ạ ệ ề ả ng ph i đi đi u tr t ự ệ i b nh vi n): Th c ư ả 121/2010/TTLTBTCBLĐTBXH ngày 12/8/2010 ề ộ ươ ộ ộ ệ 10. Ti n vi n phí (n u trong th i gian cai nghi n đ i t ể c, kho n 1 Đi u 4 Thông t ệ hi n theo đi m ủ c a liên b Tài chính Lao đ ng Th ng binh và Xã h i.
ề ệ ế ộ ỗ ợ ạ Đi u 15. Ch đ h tr t o vi c làm
ệ ượ ớ ệ ư ấ ự ệ i sau cai nghi n ma tuý đ c Trung tâm gi ệ i thi u vi c làm, t v n: Th c hi n theo giá ườ 1. Ng ụ ị d ch v .
ồ ệ ườ ố ớ ườ ụ ệ ệ i sau cai nghi n ma tuý áp d ng bi n i đ i v i ng ỗ ợ ả ệ ạ ơ ư ườ ệ i sau cai nghi n ma tuý sau khi ch p hành ở ề ị ệ ạ ế ị ụ ấ i Trung tâm tr v đ a ph ư ả ộ ộ i n i c trú và ng ả ạ ệ ư ạ ớ 2. H tr tìm vi c làm: 1.000.000 đ ng/ng pháp qu n lý sau cai nghi n t ệ xong quy t đ nh áp d ng bi n pháp qu n lý sau cai nghi n t ế có nhi u tiề nghèo, gia đình chính sách theo Pháp l nh u đãi ng ươ ng đã ộ ệ ệ ến b , cam k t không tái ph m, ch a có vi c làm; b n thân, gia đình thu c di n h ườ i có công v i cách m ng./.