Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
73
S TN TI NGHIM S-TUN HOÀN TIM CN
CHO MT LP H VI PHÂN KHÔNG ĐỊA PHƯƠNG
Lê Th Minh Hi
Trường Đại hc Thu li email: lethiminhhai@tlu.edu.vn
1. GII THIU
Trong bài báo này, ta xét h


0
0
0(1)
0(2)
dk*(u u ) Au f t,u(t) ,t
dt
u( ) u

n hàm u nhn giá tr trong không gian
Hilbert kh li H, nhân

1
loc
kL
,
A
toán t tuyến tính không b chn,
:0,
f
HH là mt hàm cho trước và
* là kí hiu tích chp Laplace

0
t
k*v (t) k(t s)v(s)ds
H trên là mô hình tng quát ca mt s
lp h vi phân đang thu hút s quan tâm ca
mt s nhà toán hc (xem [3]). Trong [3], các
tác gi đã nghiên cu v công thc nghim,
tính chính qui và tính n định ca nghim
nh. S tn ti nghim có tính S- tun hoàn
tim cn đã thu hút được s quan tâm ca
nhiu tác gi (xem [1], [2] và các tài liu liên
quan). Trong bài báo này, chúng tôi tìm các
điu kin đủ cho s tn ti nghim nh vi
tính cht S-tun hoàn tim cn cho lp
phương trình vi phân không địa phương vi
ngoi lc ph thuc vào n hàm. Kết qu
nghiên cu là mt s tiếp ni ca mt kết qu
chúng tôi đã công b [1]. Chúng tôi dùng
Nguyên lí đim bt động để thu được kết qu,
cách tiếp cn này hoàn toàn khác so vi [1] vì
đặc đim ca s hng phi tuyến.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Chúng tôi dùng các ước lượng nghim, s
dng các tính cht nghim ca phương trình
Volterra loi 2 vi nhân hoàn toàn dương và
nguyên lí ánh x co.
3. KT QU NGHIÊN CU
Phn đầu trình bày mt s kiến thc cơ c,
tiếp theo chúng tôi chng minh tính cht ca
toán t nghim (B đề B). Da vào đó, chúng
tôi tìm được điu kin đủ cho s tn ti
nghim S-tun hoàn tim cn cho h (1)-(2).
Cui cùng là mt ví d minh ha cho kết qu
lí thuyết. Ta ký hiu :[0, )J.
Định nghĩa 1. ([2]) Mt hàm
f
BC J ,H
được gi là S – tim cn tun hoàn chu k
nếu tn ti
> 0 sao cho

0
t
lim f t f ( t )
 
S
gi là mt tim cn chu k ca f.
T đây, ta kí hiu

f(t): ft
.
Tp SAP ( H )
gm các hàm S – tim cn
tun hoàn chu k
là mt không gian Banach
con ca
,BC J H (xem [2]).
Để đưa ra công thc nghim, chúng ta cn
gi thiết (K): Hàm
1
loc
kL
không âm
và không tăng, và tn ti mt hàm
1
loc
lL
sao cho 1k*l trên
0,.
Gi sr là các nghim ca phương trình
Volterra loi 2


10
0
s
( t ) . l* s ( t ) , t
r(t) . l*r (t) l(t), t


Mnh đề 1. (xem [4]) Gi s (K) được
tha mãn. Khi đó

s
,,


1
loc
r, L

vi mi 0
. Thêm na, ta có các tính
cht:
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
74
(a) Hàm

s
,
không âm và không tăng và

0
110
t
st, l d , t






, vì thế nếu
1
lL
, thì lim ( , ) 0
tst

.
(b) Hàm
,r
không âm

0
10
t
st, r , d k*r , t, t .


Nên

1
0
,,0
t
rd t


.
Nếu1
lL( )
, thì

1
0
0r, d ,


.
(c) Vi mi 0t, các hàm s

s
t,

rt,
không tăng.
Sau đây là gi thiết v toán t A.
(A): Toán t
A
là toán t tuyến tính xác
định dương, t liên hp, xác định trù mt vi
gii thc compact.
Khi đó, ta có th xét cơ s ca Hgm các
hàm riêng trc chun 1
{}
nn
e
ca
A
1
nnn
n
A
vve
, trong đó ,0
nnnn
Ae e
vi 12
0n


khi n.
Định nghĩa các toán t (t)S (t)Rnhư sau:

1
(t) (t, ) , , 0,
nnn
n
Sv s vee t vH


1
(t) (t, ) , , 0,
nnn
n
Rv r vee t vH

d thy(t)S (t)Rlà các toán t tuyến tính.
Mnh đề 2 (xem [3]).
i) Có (.) ([0, ]; )SvC TH, vi vH,0T.
Hơn na

1
() (, ) , 0,Stv st v t T
.
ii)

0,T ;gC H thì

() 0,T ;RvC H

0R* g C ,T ;H. Ta có 1
R(t)v r( t, ) v ,
0,tT
1
0
(*)(t) ( ,) () , 0, .
t
Rg rt g dt T

Định nghĩa 2.([3]) Hàm

0, ;uC TH
được gi là nghim nh ca bài toán (1)-(2)
trên

0,T nếu: vi

0,tT,

0
0
() () ( ) , ( ) d
t
ut Stu Rt f u

T công thc nghim, ta xét toán t sau:
:;SAP H BC J H
xác định bi:

0
0
t
(u) (t) S(t)u R(t )f ,u( ) d ,


vi tJ.
Gi thiết sau v hàm phi tuyến:
(F) Hàm
f
liên tc theo biến th nht và
(F1) tn ti 0L sao cho: 12
,vv H
1212
,, ,,
f
tv f tv Lv v t J
.
(F2) Tn ti hai hàm
0;hCJJtha mãn
,,()1,,
f
tv f tv ht v t J v H
Ta s chng minh
() ()SAP H SAP H

.
B đề B. Gi s (K), (A), (F) tha mãn và
1
lL
, thì
() ()SAP H SAP H

.
Chng minh
Ly ()uSAPH
, vi mi 0
đều tn ti
s 00t sao cho:
0
sup ( ) ( )
tt
ut ut

. (3)
Vi 0
tt, ta có
0
() () () ()ut ut StStu
 
00
(),() (),().
tt
Rt f u d Rt f u d


 
 
0
(),() () ,().
tt
R
tfud Rtfud



 
Nên
 
4
1
( ) () ()
n
n
ut ut It

, vi
10
() () ()It S t St u
;

0
2() ( ) , ( )It Rt f u d


;

3
0
() ( ) , ( ) , ( ) ;
t
It Rt f u f u d





4
0
() ( ) , ( ) , ( ) ,
t
It Rt fu fu d



ta s chng minh lim ( ) 0, 1,4
n
tIt n
 
.
Tht vy, 1
lim ( ) 0
tIt
 vì có Mnh đề 1 (a) và
1110
I
(t) s (t, ) s(t, ) u


Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
75
Vi 2()It, ta có:
0
21
1
() ( , )
(, )
u
t
u
t
It M rt d
Mr d




,0 ;
:sup (,)
u
vu
BC
Mfv



. Mt khác:
2
lim ( ) 0
tIt
 , vì
11
1
1
(,)(,)
(, ) 0,
t
t
st st
rd t




.
Xét 3()It, da vào (F2) thì ta được:
31
0
() (|| || 1) ( , ) ( ) 0
t
BC
It u rt h d

khi t
0;hCJJ.
S dng (F1) và (3), khi t thì
41
0
() ( , ) ( ) ( ) 0
t
It Lrt u u d

.
Tóm li, ta có
lim ( ) ( ) 0
tut ut
 
.
Tc là ()uSAPH
.
Định lí sau đây là ni dung chính.
Định lí Gi s các gi thiết trong B đề B
được tha mãn, và 1
L
, thì h (1)-(2) có
nghim S – tim cn tun hoàn chu k
.
Chng minh
T kết qu ca B đề B, ta xét ánh x
:() ()SAP H SAP H

và chng minh nó là ánh x co.
Tht vy, vi mi ,()uv SAP H
ta có:
() ()ut vt
1
0
( , )|| ( ) ( )||
t
Lrt u v d

1
0
|| || ( , )
t
BC
L
uv rt d

1
|| ||BC
Luv
, tJ .
Suy ra: BC BC
uv uv
vi
1
1
L

. Phép chng minh kết thúc.
Ví d minh ha. Xét h sau:


12
1
32
2
0
(, ) (, ) (, )
sin ( , ) cos2 , , 0,
(,0) (, ) 0,
(0, ) ( ), 0,
cc
tt
Duty Duty uty
y
ut y t t J y
ut ut t J
uyuy y





vi
. Đặt

20,HL
. Định nghĩa
toán t :()
A
DA H H bi
2
2
du
Au d
y
 ,
2
2
() , ,(0) u() 0
du d u
DA u H Hu
dy dy




Khi đó, theo [5], thì
A
là toán t sinh ca 0
C
na nhóm
0
(t) t
Scompact trong H
A
xác định bi2
1
,enn
n
A
unue
, gi thiết
(A)được tha mãn vi 2
nn
2
() sin
n
e
y
n
y
. Hàm 21
32
() () ().kt gt gt
Trong [3] đã ch ra rng k tha mãn điu
kin tn ti nhân l sao cho 1kl trên
(0, ) 4
3
(1 )( ) g ( )lt t khi t. Do vy

1
(, ) 0
11 ()
st lt


khi t, vi mi
0
. Cui cùng (, ) sin cos2
f
tu u t
thì ta có: 1
, L
() 0ht . Theo
kết qu lí thuyết thì bài toán có nghim S-
tim cn tun hoàn vi 1
nếu 1
.
4. KT LUN
Áp dng nguyên lí ánh x co, chúng tôi ch
ra rng h (1)-(2) vi mt s điu kin đủ áp
đặt nên toán t
A
, hàm phi tuyến
f
thì có
nghim S-tim cn tun hoàn.
5. TÀI LIU THAM KHO
[1] N.V. Dac, L.T.M. Hi (2020), Nghim S -
tim cn tun hoàn cho h vi phân không địa
phương tuyến tính, Tuyn tp hi ngh khoa
hc thường niên Đại hc Thy li, 51 - 53.