Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ
ƯỜ
Ạ Ọ NG Đ I H C NÔNG LÂM
TR
Ễ
Ế
Ị
NGUY N TH XUY N
Ứ
Ạ
Ặ NGHIÊN C U Đ C TÍNH ÍT H T
Ộ Ố Ệ
Ậ
Ỹ
VÀ M T S BI N PHÁP K THU T NÂNG CAO
Ấ ƯỢ
Ấ NĂNG SU T, CH T L
NG CAM SÀNH HÀ GIANG
Ọ
Ồ
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C CÂY TR NG
THÁI NGUYÊN 2018
Đ I H C THÁI NGUYÊN Ạ Ọ
ƯỜ
Ạ Ọ NG Đ I H C NÔNG LÂM
TR
Ễ
Ế
Ị
NGUY N TH XUY N
Ứ
Ạ
Ặ NGHIÊN C U Đ C TÍNH ÍT H T
Ộ Ố Ệ
Ậ
Ỹ
VÀ M T S BI N PHÁP K THU T NÂNG CAO
Ấ ƯỢ
Ấ NĂNG SU T, CH T L
NG CAM SÀNH HÀ GIANG
ọ
ồ
Ngành: Khoa h c cây tr ng
ố
Mã s : 9.62.01.10
Ọ
Ồ
Ậ
Ế
LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C CÂY TR NG
ọ
ố
ễ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c: 1. PGS.TS. Nguy n Qu c Hùng
ễ
2. TS. Nguy n Duy Lam
THÁI NGUYÊN 2018
i
Ờ
L I CAM ĐOAN
ố ệ ủ ứ ế Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a tôi. Các s li u và k t
ư ượ ứ ự ả ậ qu nghiên c u trong lu n án này là hoàn toàn trung th c và ch a đ c công b ố
ấ ỳ ề ẫ ậ ọ trong b t k công trình nào khác. M i thông tin trích d n trong lu n án đ u đ ượ c
ồ ố ỉ ch rõ ngu n g c.
TÁC GIẢ
ễ ế ị Nguy n Th Xuy n
ii
Ờ Ả Ơ L I C M N
ể ậ ỏ ọ ế ơ Đ hoàn thành lu n án này, tôi xin bày t lòng kính tr ng và bi ắ t n sâu s c
ố ễ ễ ườ ữ – nh ng ng ầ i th y đã i ớ PGS. TS. Nguy n Qu c Hùng, TS. Nguy n Duy Lam t
ướ ế ứ ậ ề ệ ẫ ạ ố h ỉ ả ng d n, truy n đ t kinh nghi m và ch b o tôi h t s c t n tình trong su t quá
ứ ậ trình nghiên c u và hoàn thành lu n án.
ử ờ ả ơ ế ắ ố ị Nhân d p này, tôi xin g i l i c m n sâu s c đ n Ban Giám đ c, Ban Đào
ạ ọ ạ ọ ệ ạ ạ t o sau đ i h c Đ i h c Thái Nguyên; Ban Giám hi u, phòng Đào t o, Ban Ch ủ
ệ ầ ườ ạ ọ ạ ọ nhi m Khoa Nông h c và các Th y, Cô Tr ọ ng Đ i h c Nông Lâm đã t o m i
ậ ợ ề ạ ả ướ ọ ậ ẫ ệ đi u ki n thu n l i, gi ng d y và h ng d n tôi trong quá trình h c t p và
nghiên c u.ứ
ỏ ờ ả ơ ệ ắ ườ Tôi xin bày t ế i c m n sâu s c đ n Ban Giám hi u Tr l ng, Ban ch ủ
ứ ệ ậ ồ ỹ ệ nhi m Khoa K thu t Nông Lâm, các Phòng ban ch c năng và các đ ng nghi p
ườ ế ệ ậ ạ ọ ờ ỹ tr ẳ ng Cao đ ng Kinh t ề K thu t đã t o m i đi u ki n th i gian, kinh phí h ỗ
ọ ậ ợ tr cho tôi trong quá trình h c t p.
ả ơ ọ ộ ị ươ ủ ệ Tôi xin trân tr ng c m n các cán b , nhân dân đ a ph ắ ng c a hai huy n B c
ứ ạ ố ồ ị ỉ ỉ Quang và V Xuyên, t nh Hà Giang; Công ty Gi ng cây tr ng Đ o Đ c, t nh Hà
ệ ề ự ề ệ ạ ỡ Giang đã t o đi u ki n giúp đ tôi trong quá trình th c hi n đ tài.
ả ơ ứ ạ ọ ộ ệ Tôi xin trân tr ng c m n Lãnh đ o Vi n, các nghiên c u viên B môn Cây ăn
ấ ượ ệ ể ệ ả ộ ộ ủ ọ qu , B môn Công ngh sinh h c, B môn Ki m nghi m ch t l ệ ng c a Vi n
ỗ ợ ứ ề ệ ạ ả ộ Nghiên c u Rau Qu Hà N i đã t o đi u ki n, tham gia và h tr tôi trong quá trình
ệ ề ự th c hi n đ tài.
ế ơ ạ ở Tôi vô cùng bi t n các thành viên trong gia đình và b n bè đã luôn bên tôi,
ọ ậ ứ ỡ ộ ố giúp đ và đ ng viên tôi trong su t quá trình h c t p, nghiên c u và hoàn thành
ậ lu n án.
Thái Nguyên, ngày tháng năm 2017
Ứ NGHIÊN C U SINH
iii
ễ ế ị Nguy n Th Xuy n
Ụ
Ụ
M C L C
Ờ i L I CAM ĐOAN .....................................................................................................
Ờ Ả Ơ ii L I C M N .........................................................................................................
Ụ Ụ iii M C L C ..............................................................................................................
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T vii ......................................................................
Ả Ụ viii DANH M C CÁC B NG ...................................................................................
Ụ x DANH M C CÁC HÌNH .......................................................................................
Ở Ầ 1 M Đ U ..................................................................................................................
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi 1 t c a đ tài ...................................................................................
ụ 3 2. M c tiêu ...........................................................................................................
ự ễ ủ ề ọ 3 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài .........................................................
ậ ớ ủ 4 4. Tính m i c a lu n án ........................................................................................
ươ Ch 5 ng 1 .................................................................................................................
Ổ Ệ 5 T NG QUAN TÀI LI U ........................................................................................
ề 5 1.1. Khái quát v cây có múi .................................................................................
ồ ố 1.1.1. Ngu n g c và phân b ố 5 .............................................................................
ả ạ 6 1.1.2. Phân lo i cây ăn qu có múi ....................................................................
ấ ả 8 1.1.3. Tình hình s n xu t cây có múi .................................................................
ạ ở ặ 1.2. Đ c tính không h t 12 cây có múi .................................................................
ộ ố ề ả ạ ể 12 1.2.1. M t s quan đi m v qu không h t ...................................................
ạ ở 1.2.2. Nguyên nhân không h t 13 cam quýt ......................................................
ứ ề ữ ưỡ ở 1.3. Nh ng nghiên c u v dinh d ng khoáng 24 cây có múi .............................
ố ưỡ ớ ủ 1.3.1. Vai trò c a các nguyên t dinh d 24 ng v i cây có múi ..........................
ứ ề ổ ữ ưỡ ế ớ 1.3.2. Nh ng nghiên c u v b sung dinh d ng cho cây có múi trên th gi i
30 .........................................................................................................................
ứ ổ ữ ưỡ ở ướ 1.3.3. Nh ng nghiên c u b dung dinh d ng cho cây có múi trong n 32 c
ứ ề ấ ữ ề ưở ở 1.4. Nh ng nghiên c u v ch t đi u hoà sinh tr ng 36 cây có múi ..................
ủ ề ấ ưở ự ậ 1.4.1. Vai trò c a ch t đi u hoà sinh tr ng th c v t (phytohormon) 36 ...........
iv
ưở ộ ố ấ ủ ề ưở ế Ả 1.4.2. nh h ng c a m t s ch t đi u hoà sinh tr ng đ n quá trình hình
ả ở ể thành và phát tri n qu 37 cây có múi ..............................................................
ộ ố ề ấ ưở ứ ử ụ 1.4.3. M t s nghiên c u s d ng ch t đi u hoà sinh tr ng nâng cao năng
ấ ượ ấ ả su t, ch t l 40 ng qu cây có múi .....................................................................
ứ ỹ ạ ậ ắ ỉ 45 1.5. Nghiên c u k thu t c t t a và t o hình cây có múi ....................................
ộ ố ế ậ ừ ổ 1.6. M t s k t lu n rút ra t 47 t ng quan ............................................................
ươ Ch 49 ng 2 ...............................................................................................................
Ộ ƯƠ Ứ N I DUNG VÀ PH 49 NG PHÁP NGHIÊN C U ............................................
ậ ệ ứ 49 2.1. V t li u nghiên c u .....................................................................................
ứ ể ờ ị 49 2.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u ...............................................................
ộ ứ 49 2.3. N i dung nghiên c u ....................................................................................
ộ ố ặ ề ể ể ộ ọ 2.3.1. N i dung 1: Đi u tra, tuy n ch n, đánh giá m t s đ c đi m nông sinh
ọ ạ ể ạ ọ ủ h c c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n t 49 i Hà Giang ............................
ủ ặ ạ ủ ứ ộ ị 2.3.2. N i dung 2: Nghiên c u, xác đ nh nguyên nhân c a đ c tính ít h t c a
ể ể ọ 49 các cá th cam Sành đã tuy n ch n .................................................................
ộ ố ủ ể ể ạ ộ ổ ị 2.3.3. N i dung 3: Đánh giá tính n đ nh c a m t s cá th ít h t đã tuy n
ch nọ 50 .................................................................................................................
ứ ậ ộ ỹ ộ ố ệ 2.3.4. N i dung 4: Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t nâng cao năng
ấ ượ ấ ả su t, ch t l 50 ng qu cam sành Hà Giang .......................................................
ươ 2.4. Ph ứ 50 ng pháp nghiên c u ..............................................................................
ộ ố ặ ề ể ể ộ ọ 2.4.1. N i dung 1: Đi u tra, tuy n ch n, đánh giá m t s đ c đi m nông sinh
ọ ạ ể ạ ọ ủ h c c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n t 50 i Hà Giang ...........................
ạ ủ ể ộ ị 2.4.2. N i dung 2: Xác đ nh nguyên nhân ít h t c a các cá th cam Sành
ể ọ 52 tuy n ch n ......................................................................................................
ạ ủ ộ ố ự ổ ể ặ ộ ị 2.4.3. N i dung 3: Đánh giá s n đ nh đ c tính ít h t c a m t s cá th cam
ọ ể 55 Sành tuy n ch n ..............................................................................................
ứ ậ ộ ỹ ộ ố ệ 2.4.4. N i dung 4: Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t nâng cao năng
ấ ượ ấ ả su t, ch t l 56 ng qu cam sành Hà Giang .......................................................
ươ Ch 61 ng 3 ...............................................................................................................
Ế Ả Ứ Ả Ậ 61 K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N ....................................................
ọ ủ ả ề ế ể ể ặ ọ 3.1. K t qu đi u tra, tuy n ch n và theo dõi đ c đi m sinh h c c a các cây
ể ọ ạ 61 cam Sành ít h t tuy n ch n ................................................................................
v
ả ề ộ ố ạ ạ ế ể ọ 3.1.1. K t qu đi u tra tuy n ch n m t s cây cam Sành ít h t t i Hà Giang
61 .........................................................................................................................
ủ ữ ể ể ặ ọ 63 3.1.2. Đ c đi m hình thái c a nh ng cây cam Sành tuy n ch n ...................
ể ặ ưở ể ủ ể ạ 3.1.3. Đ c đi m sinh tr ng, phát tri n c a các cây cam Sành ít h t tuy n
ch nọ 69 .................................................................................................................
ấ ượ ể ấ ặ ả ủ ạ 3.1.4. Đ c đi m năng su t, ch t l ng qu c a các cây cam Sành ít h t
ể ọ 73 tuy n ch n .......................................................................................................
ạ ủ ế ể ả ọ 77 3.2. K t qu đánh giá nguyên nhân ít h t c a các cây cam Sành tuy n ch n ....
ế ể ả ọ ộ ủ 77 3.2.1. K t qu đánh giá tính đa b i c a các cây cam Sành tuy n ch n ..........
ấ ụ ự ế ả 3.2.2. K t qu đánh giá nguyên nhân do b t d c đ c (Male Sterility) 77 ...........
́ ấ ụ ̉ 3.2.3. Kêt qua đánh giá nguyên nhân b t d c cái (Female Sterility) 78 ...............
́ ự ươ ợ ̉ 3.2.4. Kêt qua đánh giá nguyên nhân do t ́ bât t ng h p (self
80 incompatibility) ...............................................................................................
ạ ủ ự ổ ể ặ ọ ị 84 3.3. Đánh giá s n đ nh đ c tính ít h t c a các cây cam sành tuy n ch n .......
ộ ố ặ ể ưở 3.3.1. M t s đ c đi m sinh tr 84 ng cây ghép ................................................
ả ủ ả ở ụ ứ ậ 3.3.2. Kh năng ra hoa, đ u qu c a các cây ghép 87 v th 2 .......................
ự ổ ấ ượ ủ ể ả ả ọ ị 3.3.3. S n đ nh c a ch t l ng qu các cây tuy n ch n sau khi ghép c i
t oạ 89 ....................................................................................................................
ạ ủ ự ổ ể ặ ọ ị 90 3.3.4. S n đ nh đ c tính ít h t c a các cây tuy n ch n sau khi ghép ..........
ứ ả ưở ủ ứ ế ưở 3.4. Nghiên c u nh h ng c a các công th c bón phân đ n sinh tr ng, phát
ể ủ ạ tri n c a cam Sành t 91 i Hà Giang ........................................................................
ưở ế ự ủ ứ ưở Ả 3.4.1. nh h ng c a các công th c bón phân đ n s sinh tr ủ ng c a cam
ạ Sành t 91 i Hà Giang ............................................................................................
ứ ả ưở ủ ứ ế ể ặ 3.4.3. Nghiên c u nh h ả ng c a các công th c bón phân đ n đ c đi m qu
ủ 99 c a cam Sành Hà Giang ...................................................................................
ệ ả ế ủ ứ ệ 3.4.4. Hi u qu kinh t 103 c a các công th c thí nghi m .................................
ứ ả ưở ủ ớ ấ ượ ả 3.5. Nghiên c u nh h ng c a GA3 t ấ i năng su t, ch t l ng qu cam Sành
105 Hà Giang ............................................................................................................
ưở ủ ả ủ ả Ả 3.5.1. nh h ng c a GA3 t ớ ỷ ệ ậ l ấ đ u qu và năng su t qu c a cam Sành i t
105 Hà Giang ........................................................................................................
ưở ơ ớ ủ ế ể ặ ả Ả 3.5.2. nh h ng c a GA3 đ n đ c đi m hình thái, c gi i qu cam Sành Hà
109 Giang ..............................................................................................................
vi
ưở ộ ố ỉ ề ấ ượ ủ ế ả Ả 3.5.3. nh h ng c a GA3 đ n m t s ch tiêu v ch t l ng qu cam Sành
111 Hà Giang ........................................................................................................
ệ ả ế ử ụ ở 3.5.4. Hi u qu kinh t khi s d ng GA3 115 cam Sành Hà Giang ................
ứ ả ưở ậ ắ ỉ ế ủ ỹ ưở 3.6. Nghiên c u nh h ng c a các k thu t c t t a đ n sinh tr ng và năng
ấ ủ 116 su t c a cam Sành .............................................................................................
ưở ậ ắ ỉ ế ủ ỹ ưở Ả 3.6.1. nh h ng c a các k thu t c t t a đ n sinh tr ng cây cam Sành . . 116
ưở ậ ắ ỉ ớ ủ ấ ả Ả 3.6.2. nh h ỹ ng c a các k thu t c t t a t 121 i năng su t qu cam Sành ......
ưở ậ ắ ỉ ớ ủ ộ ố ỉ ấ ượ ả Ả 3.6.3. nh h ỹ ng c a các k thu t c t t a t i m t s ch tiêu ch t l ng qu
123 .......................................................................................................................
ệ ả ế ủ ậ ắ ỉ ệ ỹ 3.6.4. Hi u qu kinh t c a các k thu t c t t a trong thí nghi m 124 ..............
Ậ Ế Ề Ị 126 ................................................................................ K T LU N VÀ Đ NGH
ậ ế 126 1. K t lu n ........................................................................................................
ị ề 127 .......................................................................................................... 2. Đ ngh
DANH M C Ụ 128 .......................................................................................................
Ế Ề 128 CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI ......................................
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O 129 ...................................................................................
vii
Ừ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC T VI T T T
2,4Dichlorophenoxyacetic acid
ự
: Axit abxixic ộ : C ng s : Công th cứ : Cam Sành không h tạ
ứ
2,4 –D : ABA Cs CT CSKH CSCH : Cam Sành có h tạ ố Đ/C FAO : Đ i ch ng : Food and Agriculture Organization
ệ ệ ự (t ố ) ng th c và Nông nghi p Liên Hi p Qu c
3-Indoleacetic acid (một loại Auxin)
ấ )
ơ ả ử ụ ỏ ấ ự ậ ng c b n s d ng trong nuôi c y mô th c v t
ấ ả
ổ ứ ươ ch c L : Axit gibberillic : : Kali nguyên ch tấ : Least Significant Difference (sai khác nh nh t có ý nghĩa ườ : Môi tr ấ ạ : Đ m nguyên ch t : Nhà xu t b n : Lân nguyên ch tấ ể : Phát tri n nông thôn : Value Cost Ratio (t ậ ) i nhu n
ệ ộ GA IAA K2O LSD MS N NXB P2O5 PTNT ỷ ấ ợ su t l VCR USDA : United States Department of Agriculture (B Nông nghi p M ỹ)
viii
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
ả ượ
ả
ở
ệ
ệ B ng 1.1: Di n tích và s n l
ng cây cam, quýt
Vi
9 t Nam ...........................................................
ả ượ
ả
ủ
ệ B ng 1.2: Di n tích và s n l
ng cam, quýt c a Hà Giang
11 .............................................................
ơ ả
ừ
ả
ồ
B ng 1.3: Phân bón c b n cho cây cam Sành qua t ng tháng sau khi tr ng
34 ..................................
ộ ố
ạ ượ
ả
ọ ạ
ể
B ng 3.1. M t s cây cam Sành ít h t đ
c tuy n ch n t
i Hà Giang
61 ...........................................
ộ ố ặ
ả ủ
ể
ể
ả
ạ
ọ
62 B ng 3.2. M t s đ c đi m qu c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n .....................................
ộ ố ỉ
ủ
ể
ả
ọ
B ng 3.3. M t s ch tiêu hình thái c a các cây cam Sành tuy n ch n
64 ...........................................
ế
ể
ể
ả
ặ
ọ
ủ 66 B ng 3.4. Đ c đi m phi n lá c a các cây cam Sành tuy n ch n ....................................................
́
́
ỷ ệ
ả
ạ
B ng 3.5. T l
67 cac loai hoa cua cac cây cam Sành ít h t tuyên chon ..............................................
ấ ạ
ủ
ể
ể
ả
ặ
ọ
B ng 3.6. Đ c đi m c u t o hoa c a các cây cam Sành tuy n ch n
69 ..............................................
ệ
ả
ấ
ờ
ướ
ợ ộ ủ
ể
ọ
B ng 3.7. Th i gian xu t hi n và kích th
71 c các đ t l c c a các cây tuy n ch n (năm 2015) .....
ủ
ể
ả
ọ
ờ
72 B ng 3.8. Th i gian ra hoa c a các cây tuy n ch n (năm 2015) ......................................................
ỷ ệ ậ
ể
ả
ả
ọ
B ng 3.9. T l
ấ ủ đ u qu và năng su t c a các cây tuy n ch n
73 ......................................................
ộ ố ỉ
ơ ớ
ả
ả ủ
ể
ọ
B ng 3.10. M t s ch tiêu c gi
i qu c a các cây tuy n ch n
74 .....................................................
ộ ố ỉ
ể
ạ
ả
ọ
ả ủ B ng 3.11. M t s ch tiêu sinh hoá qu c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n
75 .........................
́
̀
́
̀
̣ ẩ
ể
ọ
̣ ̉ ̉ ̣
Bang 3.12. Ty lê n y mâm cua hat phân cua cac cây cam Sanh tuy n ch n
78 ....................................
̀
̃
́
ượ
ướ
̉ ̉ ̉ ̣ ̉
́ Bang 3.13. Sô l
ng và kích th
78 c tiêu noan cua cac cây cam Sanh tuyên chon .............................
ệ ủ ố
ụ ấ
ự ệ
ế
ả
ả
ấ
80 B ng 3.14. K t qu quan sát s hi n di n c a ng ph n sau th ph n 7 ngày .............................
ả
ả
ưở
ủ
B ng 3.15. Kh năng sinh tr
ng c a cây ghép
84 ...............................................................................
ộ ố ặ
ủ
ể
ả
85 B ng 3.16. M t s đ c đi m thân cành c a cây ghép sau ghép 24 tháng ........................................
ụ ứ
ủ
ả
ở
ờ
87 B ng 3.17. Th i gian n hoa c a các cây ghép v th 2 (năm 2017) ..............................................
ỷ ệ ậ
ấ ủ
ả
ả
ở ụ ứ
B ng 3.18. T l
đ u qu và năng su t c a các cây ghép
88 v th 2 (năm 2017) ........................
ộ ố ỉ
ấ ượ
ả
ả ủ
B ng 3.19. M t s ch tiêu ch t l
ng qu c a các cây ghép
89 .........................................................
ố ượ
ả
ả ủ
ạ
B ng 3.20. S l
ng h t trung bình trên qu c a các cây ghép
90 ......................................................
Ả
ả
ưở
ủ
ứ
ế
ưở
B ng 3.21. nh h
ng c a công th c bón phân đ n sinh tr
ủ 92 ng c a cây .....................................
Ả
ả
ưở
ủ
ứ
ế
ộ
B ng 3.22. nh h
93 ng c a các công th c bón phân đ n tình hình ra l c ......................................
93 năm 2015 .............................................................................................................................................
Ả
ả
ưở
ủ
ứ
ế
ộ
B ng 3.23. nh h
96 ng c a các công th c bón phân đ n tình hình ra l c ......................................
96 năm 2016 .............................................................................................................................................
Ả
ả
ưở
ủ
ấ
ả
ả
B ng 3.24. nh h
ứ ng c a công th c phân bón đ n t
ế ỷ ệ ậ l
đ u qu và năng su t qu cam Sành
.. 97
Ả
ả
ưở
ộ ố ỉ
ơ ớ
ủ
ứ
ế
ả
B ng 3.25. nh h
ng c a công th c phân bón đ n m t s ch tiêu c gi
i qu cam Sành Hà
99 Giang ...................................................................................................................................................
́
́
ưở
ơ
ộ ố ỉ
̉ ̉ ̉ ̉ ̣
Bang 3.26. Anh h
ư ng cua công th c bon phân t
́ i m t s ch tiêu sinh hoá qua cam Sành Hà
101 Giang .................................................................................................................................................
ả
ả
ế ủ
ứ
ệ B ng 3.27. Hi u qu kinh t
103 c a các công th c bón phân năm 2015 ............................................
̉ ̉ ̉ ̉
ix
ả
ả
ế ủ
ứ
ệ B ng 3.28. Hi u qu kinh t
104 c a các công th c bón phân năm 2016 ............................................
Ả
ả
ưở
ủ
B ng 3.29. nh h
ứ ng c a các công th c phun GA3 đ n t
ế ỷ ệ ậ l
đ u qu
ả 106 .....................................
Ả
ả
ưở
ế ố ấ
ủ
ế
ấ
B ng 3.30. nh h
ng c a GA3 đ n các y u t
107 c u thành năng su t ........................................
ấ
ả
107 và năng su t qu cam Sành ..............................................................................................................
Ả
ả
ưở
ộ ố ỉ
ơ ớ
ủ
ế
ả
B ng 3.31. nh h
ng c a GA3 đ n m t s ch tiêu c gi
109 i qu cam Sành ...............................
Ả
ả
ưở
ộ ố ỉ
ủ
ế
ả
B ng 3.32. nh h
112 ng c a GA3 đ n m t s ch tiêu sinh hoá qu cam Sành ..............................
Ả
ả
ưở
ế ố ạ
ả ủ
ủ
B ng 3.33. nh h
114 ng c a GA3 đ n s h t trên qu c a cam sành ............................................
ả
ả
ế ủ
ứ
ệ
ệ B ng 3.34. Hi u qu kinh t
115 c a các công th c thí nghi m ..........................................................
Ả
ả
ưở
ậ ắ ỉ ế
ộ ủ
ủ
ờ
ỹ
B ng 3.35. nh h
117 ng c a các k thu t c t t a đ n th i gian ra l c c a ....................................
117 cam Sành ...........................................................................................................................................
Ả
ả
ưở
ậ ắ ỉ ế ố ượ
ủ
ỹ
ộ
B ng 3.36. nh h
ng c a các k thu t c t t a đ n s l
118 ng l c cam Sành ...............................
Ả
ả
ưở
ậ ắ ỉ ế
ủ
ỹ
ướ
ủ
B ng 3.37. nh h
ng c a các k thu t c t t a đ n kích th
120 c tán c a .....................................
120 cam Sành ...........................................................................................................................................
Ả
ả
ưở
ủ ắ ỉ ế
ế ố ấ
ấ
B ng 3.38. nh h
ng c a c t t a đ n các y u t
121 c u thành năng su t .....................................
ấ
ả
121 và năng su t qu cam Sành ..............................................................................................................
ưở
ậ ắ ỉ ơ
ỹ
ộ ố ỉ
Bang 3.39. Anh h
ng cua k thu t c t t a t
́ 123 i m t s ch tiêu sinh hoá qua cam Sành ..............
ỷ ấ ợ
ả
ậ ắ ỉ
ậ ủ
ỹ
B ng 3.40. T su t l
124 i nhu n c a các k thu t c t t a cam Sành .................................................
̉ ̉ ̉ ̉
x
Ụ
DANH M C CÁC HÌNH
ệ ủ ố
ự ệ
ấ ở
ỵ
ự ụ ấ
Hình 3.6. S hi n di n c a ng ph n
nhu cam Sành khi t
th ph n
83 ..................................
1
M Đ UỞ Ầ
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ữ ị ưỡ ả Cây ăn qu có múi ( Citrus) là nh ng cây có giá tr dinh d ệ ng và cho hi u
ả ế ượ ườ ư ộ ổ qu kinh t ễ ử ụ cao, d s d ng và đ ề c nhi u ng i a chu ng. T ng s n l ả ượ ng
ế ớ ạ ệ ấ ả qu có múi trên th gi ụ i đ t 88,47 tri u t n niên v 2014/2015. Trong đó, cam
ả ượ ế ổ ệ ộ ỹ chi m trên 50% t ng s n l ng (B Nông nghi p M USDA, 2016) [ ].
ệ ữ ộ ả Vi t Nam là m t trong nh ng ủ trung tâm phát sinh c a cây ăn qu có múi,
ậ ậ ả ạ do v y t p đoàn cây ăn qu có múi ở ướ n c ta khá phong phú và đa d ng. Tuy
ả ố ượ ổ ế ở ồ ề ắ ướ nhiên, các gi ng cây ăn qu có múi đ c tr ng ph bi n mi n B c n c ta
ư ưở ưở ễ ề nh cam Xã Đoài, cam Sành, b i Di n, B i Đoan Hùng, Quýt vàng, … đ u là
ề ộ ố ượ ố ớ ể ả ớ ạ gi ng nhi u h t. Đây là m t nh ủ c đi m l n đ i v i hàng hóa qu có múi c a
ướ ở ả ươ ươ ế ế n ứ c ta đ ng c hai ph ệ ng di n: Ăn t i và ch bi n. Trong khi đó công tác
ọ ạ ớ ượ ứ ạ ạ ặ ố ế nghiên c u ch n t o gi ng cây có múi không h t ho c ít h t m i đ c ti n hành
ở ạ ả ậ ủ ế ỉ ậ ớ ộ trong kho ng m t th p niên tr l ệ i đây và ch y u m i ch t p trung vào vi c
ệ ể ả ố ọ ộ ự ấ ậ kh o nghi m các gi ng nh p n i, tuy n ch n trong t ả nhiên ngoài s n xu t mà ít
ướ ặ ạ ư ậ ế ế ằ ọ ộ đi sâu vào h ờ ng lai ho c t o đ t bi n b ng hóa h c cũng nh v t lý. Đ n th i
ệ ạ ể ậ ớ ố ỉ đi m hi n t i m i ch có gi ng cam Sành LĐ6 và cam M t không h t đ ạ ượ ạ c t o
ọ ọ ệ ế ạ ặ ằ ạ ộ ố ra b ng đ t bi n phóng x . Vi c đánh giá, ch n l c các gi ng không h t ho c ít
ự ấ ị ể ấ ả ạ h t trong t ữ ư nhiên ngoài s n xu t cũng có nh ng u đi m nh t đ nh, đó là các cây
ị ự ế ượ ể ọ ườ ổ ế ể ả ấ bi n d t nhiên đ c tuy n ch n th ng có th ph bi n ra s n xu t ngay vì có
ổ ượ ố ấ ớ ờ ố ị tính n đ nh và đ c đánh giá là t ạ t so v i gi ng cùng lo i, không m t th i gian
ư ấ ượ ổ ủ ạ ằ ố ị đánh giá tính n đ nh cũng nh ch t l ng c a gi ng khi t o ra b ng con đ ườ ng
ệ ề ế ấ ạ ạ ặ ặ ạ ộ ố ạ lai t o ho c đ t bi n nhân t o. Hi n có r t nhi u gi ng không h t ho c ít h t
ượ ế ớ ồ ữ ố đ ổ ế c tr ng ph bi n trên th gi i cũng nh ư ở ướ n ọ ọ c ta là nh ng gi ng ch n l c
ư ố ự t nhiên, nh gi ng cam Washington Navel, Valencia, Hamlin; quýt Satsuma,
ố ưở ưở ườ Temple, Murcott; gi ng b i Da Xanh, b i Năm Roi, quýt Đ ng Canh vv…
ở ậ ụ ươ ư ạ ạ ố ệ ứ B i v y ngoài vi c ng d ng các ph ữ ng pháp t o gi ng nhân t o nh lai h u
ự ợ ủ ệ ế ạ ậ ộ ọ ọ tính, đ t bi n hóa h c, v t lý phóng x có s tr giúp c a công ngh sinh h c, thì
ể ề ệ ạ ạ ặ ọ ị ự ế vi c đi u tra tuy n ch n các bi n d không h t ho c ít h t trong t ấ nhiên là r t
ế ơ ở ậ ệ ệ ệ ấ ả ớ ợ ầ c n thi ủ ề t và có hi u qu cao, phù h p v i đi u ki n c s v t ch t hi n có c a
2
ơ ở ư ườ ứ các c s nghiên c u cũng nh tr ạ ọ ng đ i h c.
ả ở ề ắ Trong kho ng trên 46.000 ha cây có múi vùng mi n núi phía B c, Hà
ữ ệ ế ả ộ ỉ Giang chi m kho ng 6.000 ha, là m t trong nh ng t nh có di n tích cây có múi
ấ ở ủ ế ự ấ ớ l n nh t vùng. Cây có múi ộ Hà Giang ch y u là cam Sành (th c ch t là m t
ự ở ỹ ọ ạ d ng lai t ữ nhiên gi a cam (sinensis) và quýt (reticulata); M g i là quýt
ấ ổ ế ớ ờ ố ủ ề ắ ố ộ King) m t gi ng r t n i ti ng và đã g n li n v i đ i s ng c a bà con nông dân
ạ ệ ắ ừ ấ Hà Giang t ị i ba huy n B c Quang, V Xuyên và Quang Bình t ờ r t lâu đ i.
ệ ươ ị ườ ệ ướ Hi n nay cam Sành Hà Giang đã có th ng hi u trên th tr ng trong n c và
ượ ủ ỉ ệ ấ ả ọ ị đ c xác đ nh là cây mũi nh n trong s n xu t nông nghi p c a t nh Hà Giang
ệ ắ ị nói chung và ba huy n B c Quang, Quang Bình, V Xuyên nói riêng.
ổ ế ặ ươ ệ M c dù cam Sành Hà Giang đã n i ti ng và có th ng hi u, song cũng nh ư
ả ướ ạ ủ tình tr ng chung c a cây có múi c n ề c, cam sành Hà Giang còn khá nhi u
ượ ồ ạ ể ấ ượ ư ấ ấ ổ ị nh c đi m t n t i nh năng su t, ch t l ả ấ ng th p, không n đ nh, mã qu x u,
ệ ị ườ ề ấ ạ ợ ớ ả ươ ặ đ c bi t là r t nhi u h t không thích h p v i th tr ng qu t ệ i và công nghi p
ướ ủ ế ầ ư ế ả ế ế ch bi n n c qu . Nguyên nhân ch y u là do thi u đ u t ố chăm sóc, gi ng
ị ượ ọ ọ ả ế ộ ngày càng b thoái hóa, không đ ả c ch n l c c i ti n. Đây đang là m t rào c n
ơ ế ị ườ ố ớ ự ể ả ạ ẩ ớ l n đ i v i s phát tri n s n ph m cam Sành trong c ch th tr ng c nh tranh
ệ hi n nay.
ị ườ ủ ớ ỏ ườ V i đòi h i ngày càng cao c a th tr ng nói chung và ng i tiêu dùng nói
ấ ượ ệ ấ ệ ậ ằ ỹ riêng, vi c nâng cao năng su t, ch t l ng b ng các bi n pháp k thu t canh tác
ọ ọ ế ứ ệ ớ ố ọ ả ế đi đôi v i các bi n pháp ch n l c c i ti n gi ng là h t s c quan tr ng. Trong
ữ ứ ẩ ạ nh ng năm qua Hà Giang cũng đã và đang đ y m nh công tác nghiên c u khoa
ự ự ả ạ ể ể ạ ằ ọ h c nh m c i t o và phát tri n cây có múi đ chúng th c s là lo i cây ăn qu ả
ủ ự ỗ ự ư ể ệ ọ ượ ch l c. Trong nh ng n l c đó đã phát hi n và tuy n ch n đ ộ ố c m t s cây
ậ ệ ấ ấ ạ ồ ồ ả cam Sành r t ít h t. Đây là ngu n gen, ngu n v t li u r t quý cho công tác c i
ệ ế ể ể ậ ả ố ồ ấ ầ ti n gi ng. Tuy nhiên đ phát tri n ngu n v t li u quý này ra s n xu t c n
ể ể ả ắ ặ ệ ạ ủ ph i n m rõ nguyên nhân đ c tính ít h t c a chúng đ ki m soát và có các bi n
ằ ặ ạ ậ ộ ợ ỹ pháp k thu t tác đ ng thích h p nh m duy trì đ c tính ít h t và nâng cao năng
ấ ượ ấ ả su t ch t l ng qu .
ữ ự ế ệ ề Vì nh ng lý do trên chúng tôi ti n hành th c hi n đ tài ứ ặ : “Nghiên c u đ c
ộ ố ệ ấ ượ ạ ậ ấ ỹ tính ít h t và m t s bi n pháp k thu t nâng cao năng su t, ch t l ng cam
3
Sành Hà Giang”.
ụ 2. M c tiêu
ượ ộ ố ặ ể ể Đánh giá đ ậ ọ ủ c m t s đ c đi m sinh v t h c c a các cá th cam Sành ít
ố ạ ỏ ơ ể ọ ạ h t (s h t trung bình nh h n 6) đã tuy n ch n.
ị ượ ạ ủ ể ể ọ Xác đ nh đ c nguyên nhân ít h t c a các cá th cam Sành tuy n ch n.
ượ ủ ể ổ ọ ị Đánh giá đ ả ạ c tính n đ nh c a các cây ít h t tuy n ch n sau khi ghép c i
ạ ạ t o (top – working) t i Hà Giang.
ị ượ ộ ố ệ ủ ế ậ ỹ Xác đ nh đ ử ụ c m t s bi n pháp k thu t ch y u (bón phân, s d ng
ề ấ ưở ắ ỉ ấ ượ ấ ch t đi u hòa sinh tr ng, c t t a) nâng cao năng su t ch t l ng cam Sành Hà
Giang.
ự ễ ủ ề ọ 3. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a đ tài
3.1. Ý nghĩa khoa h cọ
ạ ủ ề ế ể ấ ả ả ị ọ K t qu xác đ nh b n ch t di truy n ít h t c a các cây cam Sành tuy n ch n
s ẽ
ơ ở ạ ở ệ ạ ọ ố ọ ạ là c s khoa h c cho vi c ch n t o gi ng không h t và ít h t cây có múi nói
chung và cam Sành nói riêng.
ậ ẽ ơ ở ứ ế ệ ả ọ ệ ỹ K t qu nghiên c u các bi n pháp k thu t s là c s khoa h c cho vi c
ấ ượ ự ấ ậ ỹ ạ xây d ng quy trình k thu t thâm canh tăng năng su t, ch t l ng cam Sành t i Hà
Giang.
ứ ủ ề ế ả ồ ổ K t qu nghiên c u c a đ tài cũng b sung thêm vào ngu n gen cây có múi
ệ ậ ệ ữ ạ Vi t Nam nh ng dòng v t li u quý không h t.
ứ ủ ề ữ ẽ ệ ế ả ả Nh ng k t qu nghiên c u c a đ tài s là tài li u tham kh o có ý nghĩa
ứ ở ạ ả ườ ạ ọ ệ trong công tác gi ng d y, nghiên c u các tr ẳ ng đ i h c, cao đ ng nông nghi p.
ự ễ 3.2. Ý nghĩa th c ti n
ặ ấ ạ ẽ ữ ể ạ ọ ậ Các dòng cam Sành tuy n ch n không h t ho c r t ít h t s là nh ng v t
ụ ụ ở ộ ệ ả ấ ầ ố ự li u quý ph c v cho công tác nhân gi ng m r ng s n xu t, góp ph n xây d ng
ả ấ ở ấ ượ ấ vùng s n xu t cây có múi hàng hóa Hà Giang ngày càng năng su t, ch t l ng và
ệ ả hi u qu .
ậ ượ ứ ế ệ ả ỹ ụ ả ấ K t qu nghiên c u các bi n pháp k thu t đ c áp d ng trong s n xu t cam
ở ấ ượ ẽ ấ ầ ệ ả Sành Hà Giang s góp ph n nâng cao năng su t ch t l ng và hi u qu kinh t ế
ườ ả ấ ừ ệ ờ ố ậ ả cao cho ng i s n xu t, t đó nâng cao thu nh p, c i thi n đ i s ng.
4
ơ ở ự ứ ế ễ ả ả ỉ K t qu nghiên c u cũng là c s th c ti n giúp cho công tác qu n lý, ch
ả ơ ệ ạ ấ ạ ả đ o s n xu t cam quýt nói chung và cây cam Sành nói riêng đ t hi u qu h n trong
ệ ặ ủ ị ề ươ ệ ươ ư ề đi u ki n đ c thù c a đ a ph ng cũng nh các vùng có đi u ki n t ng t ự .
ậ ớ ủ 4. Tính m i c a lu n án
ượ ọ ủ ể ể ạ ặ Đánh giá đ ể c đ c đi m sinh h c c a 6 cá th cam Sành ít h t có tri n
ượ ọ ạ ể ọ v ng đ c tuy n ch n t i Hà Giang (VX1, VX2, VX3, VX4, VX5 và CSKH11)
ư ể ặ ưở ươ ự ư ố nh : Đ c đi m hình thái và sinh tr ng t ng t ồ nh gi ng cam Sành đang tr ng
ổ ế ạ ấ ổ ị ị ph bi n t i Hà Giang; cho năng su t n đ nh qua 2 năm theo dõi. Xác đ nh đ ượ c
ạ ủ ệ ượ ể ọ nguyên nhân ít h t c a các cây cam Sành tuy n ch n là do hi n t ấ ụ ự ng b t d c đ c
ặ ợ không hoàn toàn trên cây VX3 và CSKH11; do đ c tính t ự ấ ươ b t t ng h p trên các
ấ ụ ự ả cây VX2, VX4, VX5; do c 2 nguyên nhân b t d c đ c không hoàn toàn và t ự ấ b t
ợ ượ ự ổ ủ ặ ạ ả ị ươ t ng h p trên cây VX1. Đánh giá đ c s n đ nh c a đ c tính ít h t, kh năng
ưở ấ ượ ấ ả ủ ể ọ sinh tr ng, năng su t, ch t l ệ ể ng qu c a 6 cá th tuy n ch n thông qua vi c
ả ạ ủ ỉ ổ ộ ố theo dõi và đáng giá các ch tiêu c a m t s cây ghép c i t o trên cam Sành 4 tu i
ị ượ ố ạ ổ ỏ ơ ể ị ả đang cho qu ; xác đ nh đ c 4 cá th có s h t n đ nh nh h n 6 là VX1, VX3,
VX5 và CSKH11.
ượ ả ưở ộ ố ệ ậ ơ ả ủ ỹ Đánh giá đ c nh h ằ ng c a m t s bi n pháp k thu t c b n nh m
ấ ượ ấ ả ủ ạ nâng cao năng su t, ch t l ng qu c a cam Sành t ư i Hà Giang nh :
ớ ượ ấ + Bón phân v i l ng 600g/cây theo t ỷ ệ l NPK là 10,751 cho năng su t và
ấ ượ ả ố ả ế ấ ch t l ng qu t ấ t nh t và t ỷ ệ l ệ 10,51 cho hi u qu kinh t cao nh t.
ở ộ ụ ồ ờ ộ ổ + Phun b sung GA ả 3 n ng đ 100ppm th i kì hoa n r có tác d ng làm gi m
ệ ấ ả ả ấ ế ấ ố ạ s h t trên qu cao nh t, cho năng su t và hi u qu kinh t cao nh t.
ắ ỉ ụ ệ ề ế ố ề + Các bi n pháp c t t a áp d ng đ u kh ng ch chi u cao cây, tăng đ ườ ng
ứ ầ ấ ả ố ơ ở ệ kính tán, năng su t qu ít chênh l ch năm đ u và cao h n đ i ch ng ứ năm th 2;
ắ ỉ ể ệ ả ế ắ ỉ ơ trong đó c t t a ki u khai tâm cho hi u qu kinh t cao h n c t t a theo quy trình
ứ ệ ả ủ c a Vi n Nghiên c u Rau Qu .
5
ươ
Ch
ng 1
Ổ
Ệ
T NG QUAN TÀI LI U
ề 1.1. Khái quát v cây có múi
ố ồ ố 1.1.1. Ngu n g c và phân b
ả ạ ớ ị ử ồ Trong các lo i cây ăn qu , cùng v i cây nho, cây cam quít có l ch s tr ng
ố ủ ứ ề ề ế ả ấ ờ ọ ồ tr t lâu đ i nh t. Có nhi u k t qu nghiên c u nói v ngu n g c c a cam quýt
ế ụ ầ (Bùi Huy Đáp (1967) []; Tr n Th T c (1967) [ ]; Haas (1984) []; Wakana và cs.
ầ ớ ề ấ ố (1998) []; Reuther và cs., 1989 []; …) ph n l n đ u th ng nh t cam quýt có
ố ở ồ ề ả ừ Ấ ộ ngu n g c mi n Nam châu Á, tr i dài t ố n Đ qua Himalaya Trung Qu c
ề ặ ầ ả ố ế xu ng vùng qu n đ o Philippin, Malaysia, mi n Nam Indonecia ho c kéo đ n
ữ ầ ị ụ l c đ a Úc. Nh ng báo cáo g n đây (Huang (1990) [ ]; Wakana (1998) []) nh nậ
ủ ề ố ơ ở ị ỉ ể đ nh, t nh Vân Nam Trung Qu c có th là n i kh i nguyên c a nhi u loài cam
ọ ạ ề ấ ấ ạ quýt quan tr ng, t i đây còn tìm th y r t nhi u loài cam quýt hoang d i. Các
ượ ấ ồ ạ d ng cây có múi ăn đ c bao g m chanh yên, cam chua, chanh gi y, chanh núm,
ọ ưở ưở ấ cam ng t, b i, b i chùm, quýt và qu t.
ố ạ ậ ồ ề Loài chanh yên, ph t th ( ủ Citrus medica L.) có ngu n g c t i mi n Nam
ố ớ Ấ ả ượ ộ ồ ạ ị Trung Qu c t i n Đ , là loài cây ăn qu đ ế c mang đ n tr ng t i Đ a Trung
ấ ớ ả ắ ướ ế ỷ ữ ệ H i và B c Phi r t s m, tr ổ ư c th k 1 sau Công nguyên, nh ng tài li u c x a
ả ở ắ ề ế ườ có ghi chép loài cây ăn qu này ứ B c Phi đ n m c làm nhi u ng ể ầ i hi u l m
ố ạ ồ chúng có ngu n g c t i đây.
ỏ ỏ ượ ị Các loài chanh v m ng ( Lime, Citrus auranlifolia Swingle) đ c xác đ nh
ố ở Ấ ề ề ố ộ ượ ồ có ngu n g c mi n nam Trung Qu c và mi n Tây n Đ , sau đó đ c các thu ỷ
ề ồ ủ ể ở ả ị th đi bi n mang v tr ng châu Phi, Đ a Trung H i và châu Âu, v.v... Chanh
ữ ể ạ ồ ố núm (Citrus limon Burnman) không rõ ngu n g c, có th là d ng lai gi a chanh
ượ ớ ắ ấ yên và chanh gi y. Chanh núm đ c mang t i B c Phi và Tây Ban Nha vào
ả ớ ở ộ ủ ệ ờ kho ng năm 1150 sau Công nguyên liên quan t i vi c m r ng b cói c a hoàng
ế Ả ậ đ R p.
ố ở ồ ố Cam ng t (ọ Citrus sinensis L. Osbeck) có ngu n g c Nam Trung Qu c và c ả
ườ ố ủ ọ ươ ự ư ủ Nam Indonesia. Con đ ng phân b c a cam ng t t ng t nh c a chanh yên và
Ấ ở ậ ộ ườ ượ ượ đ c nh p n i vào châu u b i ng i La Mã. Cam đ c chia thành 4 nhóm là: cam
6
ườ th ng (cam Vân Du, Sông Con, Xã Đoài, Cam Hamlin, Valencia, Pineapple ...); cam
ắ ố ỏ ọ ố r n (Washington Navel,...); cam có s c t đ hay còn g i là cam máu – blood orange
(cam Sanguinello, cam Moro, cam Taroco, Cara cara,...) và cam không chua (acidless).
ể ủ ự ừ Ấ ộ ế ả ừ ữ S di chuy n c a cây có múi t n Đ đ n châu Phi x y ra t nh ng năm
ặ ệ 700 – 1400 và các loài cây có múi khác nhau, đ c bi ấ t là chanh gi y và cam đã
ượ ộ ớ ậ ướ ữ ườ ị ư đ c nh p n i t i các n ỹ ở c châu M b i nh ng ng i đ nh c và các nhà thám
ể ở ủ ả ộ ị ớ hi m cùng Đ a Trung H i. Cu c hành trình c a cây có múi t i các vùng châu
ể ề ả ồ ỹ M còn do các tín đ thiên chúa giáo La Mã đã phát tri n nhi u cây ăn qu trong
đó có cây có múi (Davies và Albrigo, 1994) [].
ữ ệ ả ộ ượ Hi n nay, cam Sành là m t trong nh ng cây ăn qu có múi đ ồ c tr ng ph ổ
ế ừ ắ ướ ả ượ ắ ớ ị bi n t B c vào Nam n ẩ c ta. S n ph m cam Sành đ c g n v i tên đ a danh
ư ắ ọ ồ tr ng tr t nh Cam Sành B c Quang (Hà Giang), cam Sành Hàm Yên (Tuyên
ở ộ ố ư ề ệ ắ ồ Quang) mi n B c, ngoài ra còn m t s vùng tr ng khác nh ng di n tích nh ỏ
ả ượ ư ệ ắ ạ ạ ị ơ h n nh Yên Bái, B c K n, Ngh An, … qu đ ế c thu ho ch vào d p T t
ề ạ ả ỏ ả Nguyên Đán và v qu có màu vàng cam. T i mi n Nam, tác gi ễ Nguy n Minh
ằ ượ ề ở ồ Châu (2009) [] cho r ng cam Sành đ c tr ng nhi u Tam Bình, Trà Ôn (Vĩnh
ợ ạ ề ỹ ầ Long); Cái Bè, Châu Thành, Ch G o (Ti n Giang); M Khánh, Ô Môn (C n
ạ ơ ừ ế ả ỏ ả Th ), … qu thu ho ch t tháng 8 đ n tháng 12 hàng năm, v qu màu xanh
s m.ẫ
ạ ả 1.1.2. Phân lo i cây ăn qu có múi
Cây có múi (Citrus) thu c h ộ ọ Rutaceae, h ph ọ ụ Aurantioideae, tông Citreae, tông
ồ ạ ồ ố ph ụ Citrineae, g m 16 loài (Tanaka, 1954) [ ố ủ ]. Ngu n g c phân lo i và phân b c a
ượ ế ớ ề ọ ứ cây có múi đ c nhi u nhà khoa h c trên th gi ư i quan tâm nghiên c u nh :
ả Swingle và Reece 1967[]; Stone, 1994; [], Hodgson, 1961 []….. và c các nhà khoa
ệ ả ế ư ạ ộ ọ h c Vi t Nam nh Lê Kh K (1976) [ ] và Ph m Hoàng H (1972) [ ].
ế ứ ự ệ
̀ ứ ạ ủ ̃ ́ ̀ ư ̉
́ ́ ́ ́ ở ̣ ̉ ̉
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣
̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣
̀ ạ Do s đa d ng đ n m c ph c t p c a các loài trong chi Citrus, nên hi n nay ́ ́ ượ ự ng cac loai cung nh cac giông (variety) trong cac loai cua chi s phân chia sô l ́ ̃ ̣ citrus trong môi công trinh phân loai cua cac tac gia trên không giông nhau. vi du: ̀ Swingle chia chi citrus thanh 16 loai, gôm 2 chi phu: Eucitrus 10 loai va Papeda 6 ̃ loai. Tanaka lai chia thanh 144 loai, cung gôm 2 chi phu: Archicitrus 98 loai và ộ (C. nobilis Lour) thu c nhánh (section) 7, Metacitrus 46 loai, trong đó có Cam Sành
7
́ ̀ ụ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̃ ư
́
́ C. jambhiri (chanh sân), ́ ́ ́ ́ ̃ ư ̣
̀ ̣
́
́ ưở ưở
̀ ́ ̃ư
ự ư ̣ ̉
̀ ́ ́ ư ̣ ́ Euacrumen. Trong khi đo Hodgson lai nhom thanh 4 nhánh ph 1 (subsection 1) ̀ C. medica (chanh yên), C. limon nhom: Nhom 1, nh ng loai chua, gôm 6 loai: ̀ C. limettiodes C. aurantifolia (chanh giây), (chanh num), ̀ (chanh ngot) va ̀ C. limetta (lai gi a chanh num va chanh giây). Nhom 2, nhom cam, ́ ́ ̀ C. aurantium (cam chua) va ̀C. sinensis (cam ngot). Nhom 3, nhom gôm 2 loai: ̀C. nobilis ̀ C. reticulata (cam quyt), ́ C. unshiu (quyt ôn châu) va ́ ̀ quyt, gôm 3 loai: ̃ư C. sinensis va ̀C. reticulata). Nhom 4, nhom b ́ ̀ ́ ưở i, (quyt King/cam sanh, lai gi a ́ ̀ ̀ ̀ C. paradisi (b ̣ C. maxima/C. grandis (b i chua). Co môt i chum) va gôm 2 loai: ́ ̀ ư C. limonia (chanh rangpur), C. bargamia, C. mytifolia, C. sô loai khac n a nh : ́ madurensis/C. mitis (calamodin, môt giông cua Philippin) nh ng theo ông s phân loai nay cung ch a co gi chăc chăn. vv... ( ̃ ́ Rajput và Haribabu, 1985) []. ̀ ̀ ư ̣ ́ ̀ Khoa phân loai theo Swingle chi ụ Citrus gôm 2 chi ph và 16 loai nh sau:
1. C. medica (chanh yên)
ậ ủ ụ 1ª. C.medica var sarcodactylis Swingle (Fingered citron ph t th /tay B t)
ỳ 1b. C. medica var Ethrog Engl. (Etrog citron – bòng, k đà)
2. C. Limon (Linn) Burm (chanh núm)
3. C. aurantifolia (Christm.) Swingle (chanh gi y), ấ
4. C. aurantium Linn (cam chua)
5. C. sinensis (Linn) Osbeck (cam ng t)ọ
6. C. reticulata Blanco (quýt)
6ª. C. Reticulata var.austera Swingle (quýt chua)
7. C. grandis (Linn) Osbeck (b i),ưở
ưở 8. C. paradisi Macf (b i chùm),
ạ Ấ ộ 9. C. indica Tanaka (chanh d i n Đ ),
10. C. tachibana (Makino) Tanaka
11. C. ichangensis Swingle
12. C. latipes (Swingle) Tanaka
13. C. micrantha Wester
13ª. C. micrantha var microcapa Wester
14. C. celebica Koord
14ª. C. celebica var. Southwickii (Wester) Swingle
15. C. macroptera Montr
15ª. C. macroptera var. Kerrii Swingle (Kerr Thailand)
8
15b. C. macroptera var. Annamensis Tanaka (Annam papeda)
16. C. hystrix DC (Mauritius papeda)
ấ ả 1. Fortunella margarita (Lour) Swingle (qu t qu oval)
ả ấ 2. Fortunella japonica (Thunb.) Swingle (qu t qu tròn)
ấ 3. Fortunella polyandra (Ridley) Tanaka (qu t Malaysia)
ấ ạ ồ 4. Fortunella hindsii (Champ.) Swingle (qu t d i H ng Kong).
̀ ́ ̀ ở ư ̣ ̣ ̣ ̉ Trong 10 loai thuôc Eucitrus ̀ Viêt Nam hiên chi tim thây 7 loai t ̀ ́ ̀ 1 đên 7 va
́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ C. hystrix DC (châp Thai Binh, môt giông lam trong chi phu Papeda chi co 1 loai la
́ ́ ́ gôc ghep cho cam, quyt) (Tanaka, 1954) [ ].
ố ừ ộ ồ ệ Cam Sành thu c chi Cam chanh, có ngu n g c t Vi t Nam. Cam Sành
ượ ề ắ ọ ư Citrus nobilis; Citrus reticulata hay đ c g n nhi u tên khoa h c khác nhau nh
ự ế ố ự Citrus sinensis, trên th c t cam Sành là gi ng lai t nhiên: C. reticulata x C.
ế ạ ọ sinensis (tên ti ng Anh: King mandarin). Trong phân lo i khoa h c, tác gi ả
ằ ộ ộ ọ (Hume, 1957 []) cho r ng, cam Sành thu c b (ordo): Rutales; h (familia):
Rutaceae; chi (genus): Citrus; loài (species): C. reticulata x maxima.
ấ ả 1.1.3. Tình hình s n xu t cây có múi
ế ớ ụ ả ấ 1.1.3.1. Tình hình s n xu t và tiêu th cây có múi trên th gi i
ế ớ ả ấ ả ủ ế ậ ủ ạ S n xu t qu có múi trên th gi i ch y u t p trung vào 4 ch ng lo i chính
ạ ồ ưở ồ ưở là cam, quýt (bao g m quýt và các d ng lai), b i (bao g m b i chùm và b ưở i
ườ ố ệ ủ ấ ồ ộ th ng), chanh (bao g m chanh núm và chanh gi y). Theo s li u c a B Nông
ế ớ ệ ệ ạ ỹ nghi p M (USDA) di n tích cây có múi cho thu ho ch trên th gi i năm 2013 là
ả ượ ệ ấ ả ượ ữ ầ ạ 7.812.018 ha, s n l ng đ t 87,049 tri u t n. Nh ng năm g n đây s n l ng cây
ế ớ ả ượ ế ộ có múi trên th gi ụ i bi n đ ng liên t c. Năm 2014 s n l ệ ấ ng là 91,081 tri u t n
ệ ấ ư ả ố ỉ ạ nh ng năm 2015 gi m xu ng ch đ t 88,473 tri u t n (USDA, 2018) [ ].
ả ượ ệ ấ ụ ạ ầ Riêng s n l ng cam toàn c u niên v 2013/2014 đ t 52,01 tri u t n trong
ệ ấ ế ế ệ ấ ấ ẩ ướ ả đó 21,514 tri u t n cho ch bi n và 3,995 tri u t n cho xu t kh u. N c s n
ế ớ ề ấ ấ ố xu t cam nhi u nh t trên th gi ỹ i là Braxin, sau đó là M , Trung Qu c và Mêhi
ả ượ ụ ấ ả ả co. Niên v 2014/2015 s n l ủ ng cam gi m kho ng 7% do năng su t cam c a
ả ượ ạ ả ế ụ ả Braxin gi m m nh. Năm 2015/2016 s n l ệ ả ng cam ti p t c gi m kho ng 3 tri u
9
ớ ượ ệ ấ ủ ướ ấ ặ ở ấ t n so v i l ng 48,7 tri u t n c a năm tr ả c. M c dù s n xu t cam Trung
ậ ả ố ề ả Qu c tăng lên (kho ng 10%), Liên minh châu Âu và Ai C p cũng tăng v s n
ư ắ ượ ự ụ ạ ả ấ ở ượ l ng nh ng không bù đ p đ c s s t gi m năng su t khá m nh Braxin
ệ ấ ả ượ ấ ả ỹ ụ ả (gi m 2,4 tri u t n), M (407 nghìn t n) và Mexico. S n l ng s t gi m ch ủ
ầ ử ụ ế ế ồ ướ ế y u là ngu n cam ch bi n trong khi nhu c u s d ng n c ép cam đang ngày
ề ầ ạ ậ ồ ố ặ càng tăng lên (USDA, 2018) []. Do v y nhu c u v ngu n gi ng cam ít h t ho c
ế ế ướ ệ ạ ươ ề ấ ớ không h t dùng làm nguyên li u cho ch bi n n c ép và ăn t i đ u r t l n.
ả ượ ệ ấ ụ ầ ớ S n l ng cam toàn c u v 2016/2017 đã tăng lên 2,4 tri u t n so v i năm
ướ ệ ấ ế ế tr ặ c. Đ c bi ệ ượ t l ủ ế ng cam dùng cho ch bi n tăng thêm 2,8 tri u t n và ch y u
ở ấ ủ ệ ả ướ tăng ở ộ Braxin. Vi c m r ng s n xu t c a n ủ ế ử ụ c này ch y u s d ng cho ch ế
ế ạ ỗ ượ ẩ ấ bi n t i ch mà ít tăng l ng xu t kh u (USDA, 2018).
ố ớ ả ượ ụ ả ạ ả Đ i v i quýt thì s n l ệ ấ ng qu niên v 2015/2016 đ t kho ng 29 tri u t n,
ả ấ ớ ướ ố ướ ả tăng kho ng 400 nghìn t n so v i năm tr c. Trung Qu c là n ề ấ c s n xu t nhi u
ế ớ ấ ế ậ ả ạ ố quýt nh t trên th gi i, ti p theo là Ma R c và Nh t B n. Bên c nh đó Trung
ả ượ ố ố ưở ớ ế ớ Qu c cũng là qu c gia có s n l ng b ấ i l n nh t th gi ụ i. Niên v 2015/2016
ế ớ ả ấ ượ ệ ấ ưở ấ ớ toàn th gi i s n xu t đ c 6,3 tri u t n b i tăng thêm 220 nghìn t n so v i năm
ướ ế ố ớ ầ ệ ấ ỹ tr c trong đó Trung Qu c chi m t ế i g n 4 tri u t n, ti p theo là M (USDA,
2018) [].
ấ ả 1.1.4.2. Tình hình s n xu t cam, quýt ở ệ Vi t Nam
ả ượ ả ệ B ng 1.1: Di n tích và s n l ng cây cam, quýt ở ệ Vi t Nam
Năm
S bơ ộ ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015 2016
67,5 70,3 78,5 85,4 97,5 ồ ệ Di n tích tr ng (nghìn ha)
ệ ạ 55,8 55,6 55,6 58,4 64,7 Di n tích thu ho ch (nghìn ha)
ả ượ S n l ng (nghìn 704,1 706,0 758,9 727,4 799,5 t n)ấ
ụ ổ ồ ố Ngu n: T ng c c Th ng kê 2017 [ ]
10
ố ệ ủ ụ ệ ổ ố Theo s li u c a T ng c c Th ng kê năm 2016, di n tích cây ăn qu n ả ướ c
ệ ả ồ ta năm 2015 kho ng 819 nghìn ha, trong đó di n tích tr ng cây cam quýt 85,4 ha
ừ ế ệ ẫ ơ ồ chi m h n 10%. Di n tích tr ng cam quýt hàng năm v n không ng ng tăng lên và
ệ ạ ạ tăng m nh trong năm 2016, tuy nhiên di n tích cho thu ho ch có hi n t ệ ượ ng
ả ừ ụ ế ồ gi m đôi chút t năm 2012 đ n năm 2014 và ph c h i vào năm 2015 và 2016.
ự ượ ủ ướ ệ ệ ế ộ S trái ng c c a xu h ồ ng bi n đ ng di n tích tr ng và di n tích cho thu
ứ ạ ỏ ữ ầ ườ ho ch cây cam, quýt ch ng t nh ng năm g n đây ng ổ ọ i dân chú tr ng thay đ i
ữ ệ ề ớ ồ ố ờ ỏ ồ ườ gi ng và tr ng m i nhi u di n tích, đ ng th i phá b nh ng v ỗ n đã già c i,
ệ ồ ớ ố ườ ổ ơ ấ suy thoái. Ngoài vi c thay đ i c c u gi ng và tr ng m i thì ng i dân cũng
ệ ề ấ ầ ư đ u t ể ệ các bi n pháp thâm canh tăng năng su t cây cam quýt. Đi u đó th hi n
ả ượ ư ệ ả ạ rõ khi di n tích cho thu ho ch không tăng nh ng s n l ng qu cam, quýt trên
ệ ẫ ổ ị ả ướ c n c v n duy trì n đ nh trong năm 2012, 2013 và tăng rõ r t trong 3 năm
2014, 2015 và 2016.
ố ố ủ ệ ể ộ Cũng theo con s th ng kê c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn,
ướ ự ằ ồ năm 2015, n ử c ta có 2 vùng cam quýt chính là khu v c Đ ng b ng sông C u
ệ ề ồ ắ Long (di n tích tr ng năm 2014 là 39,2 nghìn ha) và Trung du mi n núi phía B c
ề ệ ậ ổ ưỡ ự (15,7 nghìn ha). Đây là 2 khu v c có đi u ki n khí h u và th nh ợ ng phù h p
ư ư ệ ể ẫ ượ ế cho vi c phát tri n cây cam, quýt nh ng v n ch a phát huy đ ế ạ c h t th m nh
ặ ệ ề ệ ắ ớ ủ c a mình. Đ c bi ồ t, vùng Trung du mi n núi phía B c v i di n tích tr ng
ả ượ ư ế ớ ả ướ ế ỉ chi m 18,3% nh ng s n l ng ch chi m 10,2% so v i c n ồ c. Vùng Đ ng
ả ượ ử ư ế ệ ế ả ằ b ng Sông C u Long chi m 45,7% di n tích nh ng s n l ng qu chi m t ớ i
ư ậ ủ ự ể ẳ ồ ị ị ế ề ệ 66,9%. Nh v y đ kh ng đ nh v th v di n tích tr ng c a khu v c Trung du
ầ ư ề ơ ấ ự ề ả ầ ắ ố mi n núi phía B c c n ph i có s quan tâm, đ u t v c c u gi ng và k ỹ
ấ ượ ấ ậ ớ ẩ ả ả thu t chăm sóc m i nâng cao năng su t, ch t l ng s n ph m qu cam, quýt.
̀ ̀ ̆ ̂ ộ ẹ ở ̉ ̉ ̃ ́ ư Cam Sanh la m t trong nh ng cay an qua có múi chu yêu ̂ t Nam va ̀
̀ ́ ̀ ̂ ̀ ́ ượ ượ ̉ ̉ ̣ đ ̀ c trông t ̀ ư Băc vao Nam, san phâm cam Sanh đ
̃ ̀ ̀ ̀ ́ ả ở ̣ ̣ ̉ trông trot. Theo tác gi cs., 2000 []
̀ ̂ ́ ́ ́ ̀ ̂ ẹ ạ ̣ ̉ Vi ́ ơ c găn liên v i ten đia danh ́ ́ miên Băc co cam Sanh Bô Vu Manh Hai và ́ ̂ ̃ ̀ ẹ H (Yen Thê Băc Giang), hi n nay vung cam nay đa bi xoa sô do b nh vang la
̀ ̂ ̀ ́ ̀ ̂ ̀ greening. Cam Sanh Băc Quang (Ha Giang) và cam Sanh Ham Yen (Tuyen Quang)
ủ ế ở ắ ề ệ ớ ồ là 2 vùng cam Sành ch y u
ả mi n B c (v i di n tích tr ng năm 2015 kho ng ̀ ́ ̀ ở ắ ộ ở trên 5000 ha
̂ ̀ ̂ ́ ́ ̂ ư ẹ ạ ̉ ̛ ̛ ̣ B c Quang và 4.881 ha ́ trông cam Sành t p trung nh ng di n tich nho hon nhu: Yen Bai, Băc Kan, Ngh Hàm Yên). Ngoai ra, còn m t sô vung ̂ ẹ
11
̀ ̂ ̃ Ở ả ế miên Nam, tác gi Nguyên Minh Chau, 2009 [
̀ ̂ ̀ ̃ ́ ̀ ] cho bi ̂ ̀ An, v.v... ̀ t, cam Sanh̀ ợ ượ ở ̣ Tam Binh, Tra On (Vinh Long); Cai Be, Chau Thanh, Ch Gao đ
̀ c trông nhiêu ̃ ̀ ̂ ̂ ̀ ̛ ́ (Tiên Giang); My Khanh, O Mon (Cân Tho) ...
ấ ở ả 1.1.3.3. Tình hình s n xu t cam, quýt Hà Giang
ề ỉ ớ ộ ố ớ ệ ộ ị Hà Giang là t nh mi n núi biên gi i, di n tích r ng, đ d c l n, đ a hình
ư ủ ỉ ứ ạ ể ề ậ ắ ố ph c t p, chia c t thành nhi u ti u vùng khí h u. Dân c c a t nh phân b không
ậ ợ ệ ậ ấ ề ậ t p trung, tuy nhiên Hà Giang có đi u ki n khí h u, đ t đai khá thu n l i trong
ể ệ ặ ả ệ ượ ị vi c phát tri n cây ăn qu có múi đ c bi t là cây cam đ c xác đ nh là 1 trong 3
ạ ượ ế ạ ệ ớ lo i cây (cam, chè, d ớ ể c li u) có th m nh phát tri n hàng hoá v i quy mô l n
ằ ạ ậ ườ ả ấ ủ ỉ c a t nh nh m đem l i thu nh p cao cho ng i s n xu t.
ệ ả ỉ Di n tích cây ăn qu toàn t nh Hà Giang năm 2015 là 10.627,4 ha, trong đó
ệ ồ ở ủ ế di n tích cây cam quýt là 5.689,4 ha. Cây cam quýt tr ng Hà Giang ch y u là
ắ ồ ị cam Sành, trong đó B c Quang, Quang Bình, V Xuyên là 3 vùng tr ng cam hàng
ớ ủ ữ ệ ầ hóa l n c a Hà Giang. Trong nh ng năm g n đây, di n tích cũng nh s n l ư ả ượ ng
ủ ỉ ạ ộ ẽ ế cam quýt c a t nh bi n đ ng m nh m .
ả ượ ả ủ ệ B ng 1.2: Di n tích và s n l ng cam, quýt c a Hà Giang
Năm
STT ỉ Ch tiêu 2012 2013 2014 2015
ồ
ệ ệ ạ 1 Di n tích tr ng (ha) 2 Di n tích thu ho ch 1.674,9 1.411,30 2.663,6 1.504,3 3.455,0 1.497,7 5.689,4 1771,1 S bơ ộ 2016 8.481,8 3.838,1
ả ượ ấ (ha) S n l 3 ng (t n) 9.416,8 9.725,0 11.218,0 13.988,8 33.976,4
ụ ồ ố ỉ ] Ngu n: C c Th ng kê t nh Hà Giang 2017 [
ủ ỉ ừ ụ ệ ế ồ ố T năm 2012 đ n 2016 di n tích tr ng cam, quýt c a t nh liên t c tăng, t c
ấ ạ ớ ầ ộ đ tăng m nh nh t là năm 2016 (tăng g n 3000 ha so v i năm 2015). Song song
ệ ớ ườ ầ ư ọ ậ ồ ớ v i vi c tr ng m i, ng i dân cũng chú tr ng đ u t ằ kĩ thu t thâm canh nh m
ấ ượ ấ ệ ả ẩ ả nâng cao năng su t và ch t l ng s n ph m qu . Năm 2014, di n tích cho thu
ả ượ ư ạ ả ả ạ ặ ớ ệ ho ch gi m đi nh ng s n l ng qu l i tăng lên so v i năm 2013. Đ c bi t năm
ả ượ ủ ỉ ầ ầ ớ 2016, s n l ấ ng cam quýt c a t nh tăng g n g p 3 l n so v i năm 2015. Năm
ượ ượ ủ 2016 đ c coi là năm đ c mùa c a cam Sành Hà Giang.
ủ ự ể ệ ườ Đi n hình c a các mô hình thâm canh cam Sành là vi c xây d ng v n cam
ế ệ ẩ ổ Sành theo tiêu chu n VietGAP. Đ n năm 2015 t ng di n tích cam Sành đ ượ ấ c c p
12
ậ ấ ứ ứ ấ ấ ậ gi y ch ng nh n VietGAP là: 125,9 ha/1.605.2 ha, gi y ch ng nh n c p cho 6 c ơ
ệ ấ ấ ấ ộ ồ ế ở ả s s n xu t/ 87 h dân. Ph n đ u đ n năm 2020 di n tích cam tr ng theo
ị ượ ấ VietGAP là 70%. Giá tr cam VietGAP đ ủ c nâng lên, năng su t trung bình c a
ườ ấ ộ ừ các v ạ n cam VietGAP đ t trên 19 t n/ha, giá mua t ạ ườ i v n dao đ ng t 15.000
ấ ạ ể ả ả ờ ớ ấ 25.000 đ/kg tùy theo th i đi m, so v i giá cam s n xu t đ i trà thì cam s n xu t
ườ ơ ừ ở ẩ theo tiêu chu n VietGap th ng cao h n t 3.000 5.000 đ/kg (S NN và PTNT
ỉ t nh Hà Giang, 2016) [ ].
ượ ở ư ề ệ ỉ Cam, quýt đ ồ c tr ng khá nhi u huy n trong toàn t nh nh ng ch y u ủ ế ở 3
ụ ụ ữ ệ ả ầ ắ ị huy n B c Quang, Quang Bình, V Xuyên (b ng 2 ph n ph l c). Nh ng năm
ệ ứ ệ ầ ắ ấ ớ ỉ ầ g n đây B c Quang luôn là huy n đ ng đ u trong t nh v i di n tích, năng su t và
ặ ấ ệ ệ ả ượ s n l ng cam quýt cao nh t. Đ c bi ồ t trong 2 năm 2015 2016 di n tích tr ng
ủ ấ ắ ơ ớ ừ cam, quýt c a B c Quang đã tăng lên h n g p đôi so v i năm 2014 (t 2.162,5 ha
ế ế ệ ồ ỉ lên đ n 5.481,1 ha) và chi m trên 60% di n tích tr ng cam quýt toàn t nh. Ng ườ i
ấ ả ầ dân B c ắ Quang cũng đi đ u trong phong trào thâm canh và s n xu t cam theo tiêu
ế ợ ệ ẩ ở ớ chu n VietGap. Hàng năm, UBND huy n k t h p v i các S Ban Ngành t ổ ứ ch c
ễ ộ ằ ươ ấ ỏ ộ h i thi cam và l h i khai mùa cam Sành nh m tuyên d ộ ả ng các h s n xu t gi i và
ươ ệ ệ ả cũng là qu ng bá th ắ ng hi u cho cam Sành Hà Giang nói chung và huy n B c
Quang nói riêng.
ệ ở ữ ụ ứ ệ ấ ấ ặ Đ c bi ậ t, tháng 10 năm 2016 C c S h u trí tu đã c p gi y ch ng nh n
ỉ ẫ ệ ề ả ẩ ị ch d n đ a lí cho s n ph m cam Sành Hà Giang. Đây là đi u ki n thu n l ậ ợ ể i đ
ề ữ ể ặ ệ ơ ở ể ế ẩ phát tri n b n v ng cây cam Sành, đ c bi t là c s đ thúc đ y xúc ti n th ươ ng
ụ ể ả ế ố ẩ ạ ả ẩ ả ở ặ m i, qu ng bá s n ph m, k t n i tiêu th đ s n ph m cam Sành tr thành đ c
ộ ượ ư ắ ả ướ ộ ả s n quen thu c đ c a chu ng kh p c n c.
ạ ở ặ 1.2. Đ c tính không h t cây có múi
ề ả ộ ố ạ ể 1.2.1. M t s quan đi m v qu không h t
ộ ặ ặ ạ ̉ ̉ Đ c tính không h t là m t đ c điêm quý cua trái cây nói chung và cam quýt
̀ ́ ả ̛ ặ ̛ơ ̉ ̣ ̛ (Citrus) nói riêng vì đó là đ c tính mong muôn cua thi tru ng qu tuoi và ngay ca ̉
́ ́ ́ ̛ơ ̀ ̛ơ ạ ả ́ ̛ơ ngành chê biên nu c ép vì nu c ép t ̀ ư qu cam quýt có h t thu ng có mùi không
́ ế ớ ứ ề ợ ằ ̣ ấ thích h p và còn có vi đăng. Có r t nhi u các nghiên c u trên th gi i nh m phát
ể ạ ố ớ ụ tri n các gi ng cam quýt không h t m i (Ollitrault và ọ cs., 2007) []. M c tiêu ch n
13
ấ ố ố ỉ ọ ạ ạ t o gi ng cam quýt không ch ch n t o ra các gi ng có năng su t, ch t l ấ ượ ng
ệ ề ố ổ ớ ị ườ ụ ệ ị cao, n đ nh, ch ng ch u v i đi u ki n môi tr ng, sâu, b nh, mà m c tiêu còn
ướ ớ ọ ạ ạ ạ ặ ố h ng t i ch n t o ra các gi ng ít h t ho c không h t.
ề ề ể ả ạ ấ Có r t nhi u quan đi m khác nhau v qu có múi không h t. Cam quýt
̆ ̀ ́ ươ ả ượ ạ ạ ạ ̛ơ ̣ ̛ th ng mai thu ng có rât ít h t, trung bình ít hon 2 ho c 1,5 h t/qu đ c xem
ạ ả ̛ nhu không h t (Ortiz, 2002) [ ]. Theo Zhu và cs. (2008) [], qu cam quýt có trung
ả ượ ạ ạ bình 2,3 h t/qu đ c coi là không h t. Theo Varoquaux và cs. (2000) [], qu camả
́ ượ ạ ạ ướ ủ ộ ̉ ̛ quýt đ ạ c xem là không h t khi sô h t nho hon 5 h t. Theo quy ệ c c a B Nông nghi p
ỹ ượ ạ ạ ̀ ư M (USDA) cam đ c xem là không h t khi có t 0 6 h t (Purdure University, 2005) [ ].
ươ ạ ượ ạ Còn theo Davies và Albrigo (1994) [] cam th ng m i đ c coi là không h t khi
ừ ạ ạ ừ ạ ả qu có t ả 0 – 8 h t/qu , ít h t là t ả 9 – 15 h t/qu .
ạ ở 1.2.2. Nguyên nhân không h t cam quýt
̂ ạ ả ẹ ự ̛ợ ̉ ̣ Nguyên nhân cua vi c tao qu không h t trong t nhiên là do hàm lu ng
̂ ̀ ̀ ở ả ̉ ọ auxin n i sinh trong bâu noãn cao, cho phép bâu noãn phát triên thành qu mà
̀ ̀ ́ ạ ạ Ở ộ ̛ không cân nguôn auxin trong h t t o ra. m t vài giông nhu cam Washington
́ ́ ́ ́ ự ạ ả ư ̛ ̣ ̣ Navel có qu đon tính không h t, hat phân không có s c sông và s thu phân là
̆ ̀ ̀ ́ ̃ Ở ợ ạ ̛ơ ́ ̀ không cân thiêt. hâu hêt các loài cam quýt khác đôi khi cung g p tru ng h p có
́ ́ ̃ ư ự ả ̉ ̛ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ qua đon tính, nh ng s thu phân lai cân thiêt cho qu phát triên (Nguyên Bao V ̂ ẹ
và Lê Thanh Phong, 2004) [].
ả ỗ ạ Theo tác gi ị Đ Năng V nh (2008) [ ế ạ ] tính tr ng không h t đóng vai trò quy t
ố ớ ả ấ ượ ả ấ ở ưở ị đ nh đ i v i s n xu t qu ch t l ng cao cam, quýt, b ạ i, chanh. Tính tr ng
ạ ượ ộ ố ế ố ế ị ề ọ không h t đ ở c quy t đ nh b i m t s y u t di truy n quan tr ng sau:
ứ ộ ể ấ ạ ả ộ ử ứ ố có s c s ng M c b i th tam b i (3n): cây m t kh năng t o ra các giao t
ả ẽ ễ ạ ả ạ ố ọ ậ do r i lo n phân bào gi m nhi m. Do v y, qu s hoàn toàn không h t trong m i
ườ ợ tr ng h p canh tác (Ollitrault và cs., 2000) [].
ấ ụ ự ặ ừ ạ ầ Tính tr ng b t d c đ c hoàn toàn ho c t ng ph n
ệ ượ ầ ớ ế ừ ụ ầ ấ ứ ng b t th cái t ng ph n (ph n l n t ứ bào tr ng không có s c Hi n t
ố s ng).
ạ ự ấ ợ b t h p (selfincompatibility) Tính tr ng t
̆ ́ ạ ạ ả ạ Theo Chao (2004) [], trên cam quýt, qu không h t ho c ít h t do giông
̃ ́ ̀ ́ ̂ ̣ ự ự ả ạ ọ ̉ ̉ trông có nhiêm săc thê là tam b i. Qu không h t cũng có thê là do s bât duc đ c,
14
̆ ́ ́ ́ ự ự ự ợ ầ ạ ợ ̣ ̛ ̛ ̛ ̛ noãn bât duc ho c do s bât tuong h p trong đó đa ph n là s t bât tuong h p
́ ự ẹ ̣ ̉ ̣ ̣ (Jackson và Gmitter, 1997) []. S bât duc có thê phân bi ́ ́ ̂ t 3 loai: bât duc cái, bât
́ ̣ ự ự ợ duc d c và t bât h p (Ollitrault và cs., 2007) [].
́ ́ ̀ ́ ặ ạ ̉ ̣ ̉ Đ c tính không h t cua cam quýt có nhiêu yêu tô chi phôi và còn chiu anh
̂ ̀ ̀ ́ ẹ ở ̛ở ̛ơ ̣ ạ hu ng b i điêu ki n môi tru ng. Ví du, giông Mukakukishiu hoàn toàn không h t
́ ̀ ̀ ̀ ạ ̛ơ ̂ ẹ ư trong bât ky điêu ki n nào. Cam Navel và quýt Satsuma thu ng không h t, nh ng
̆ ́ ́ ́ ạ ượ ượ ̣ ̣ đôi khi có h t khi đ ạ c thu phân. M t khác, khi đ c thu phân chéo vài giông
̀ ̂ ẹ ự ̛ở ạ ạ ̉ ̛ ̣ bu i có thê có hon 100 h t, trong khi không h t trong điêu ki n t ́ thu phân
̆ ̆ ́ ̃ ̛ở ạ ạ ̣ (Ollitrault và cs., 2007) []. Giông bu i Nam Roi không h t cung g p tình trang
̆ ̆ ̃ ự ̛ ̛ tuong t (Lê Van Bé và Nguyên Van Kha, 2010) [ ].
ộ ỉ ẻ 1.2.2.1. Nguyên nhân do đa b i hoàn ch nh l (3x, 5x, ...)
ướ ố ượ ế ộ ố ễ ắ Xem xét d i góc đ lý thuy t, các gi ng có s l ng nhi m s c th ể ở ể th
ộ ỉ ẻ ề ả ả đa b i hoàn ch nh l ạ (2n = 3x; 5x; 7x …vv) đ u có kh năng cho qu không h t.
ở ể ộ ỉ ẻ ử ị ố ạ ạ Cây th đa b i hoàn ch nh l , quá trình phân chia giao t ấ b r i lo n, h t ph n
ấ ứ ả ặ ợ ử ượ ầ ượ đ c sinh ra m t s c n y m m, ho c h p t đ ờ ự ế ợ ủ c hình thành (nh s k t h p c a
ử ự ử ườ ị ế ở ể ạ ượ giao t đ c và giao t cái) th ng b ch t giai đo n phát tri n sau khi đ c hình
ể ạ ặ ả ạ ọ ố ợ ụ thành, do đó t o nên qu không h t. L i d ng đ c đi m này, các nhà ch n gi ng
ề ấ ề ươ ể ạ ộ ỉ ẻ đã đ xu t nhi u ph ng pháp t o th đa b i hoàn ch nh l ủ ế ậ . Trong đó ch y u t p
ọ ạ ừ ể ả ả ộ ạ trung ch n t o th tam b i (2n = 3x) là d ng cây v a có kh năng cho qu không
ưở ị ố ố ấ ượ ấ ả ạ ừ h t, v a có kh năng sinh tr ng, ch ng ch u t t và cho năng su t ch t l ng cao.
ộ ườ ượ ằ ứ ộ ị ộ ớ Các dòng tam b i th ng đ c ra b ng phép lai t ử b (4x) v i nh b i (2x), x lý
ế ặ ạ ề ổ conchicine ho c chi u x tia γ. Các ch t ấ gây bi n đ i di truy n nh ế ư
ượ ệ ạ ứ ệ ả conchicine, tia γ đã đ c ch ng minh là có hi u qu trong vi c t o ra các
ứ ộ ế ạ ự ệ ặ ậ ộ dòng t b i làm v t li u lai, ho c tr c ti p t o ra các dòng tam b i không
h t. ạ
̂ ́ ̀ ̂ ́ ọ ươ ́ ư ọ ̣ ơ Giông cam quýt tam b i có tiêm năng th ạ ng mai l n vì m c đ không h t
̀ ́ ̂ ̂ ́ ́ ẹ ọ ự ́ cao, tuy nhiên tân sô xuât hi n cây tam b i trong t nhiên là rât thâp (Mooney,
́ ử ự ượ ̉ ̣ 1997) []. Trong quá trình giam phân, giao t đ c và cái đ ̃ ́ ơ c tao ra v i sô nhiêm
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ́ ơ ử ̉ ̉ săc thê mât cân băng. Phân l n các giao t ̃ ́ ư mang sô nhiêm săc thê trung gian gi a
́ ́ ư ̉ ̉ ́ 1n và 2n, nên không có s c sông và tât nhiên là không có kha năng sinh san
́ ́ ̂ ̃ ́ ̃ ́ ơ ọ ̉ ̣ (Jackson và Gmitter, 1997) []. Đôi v i giông có nhiêm săc thê tam b i se tao ra
̃ ́ ư ả ạ ơ ̉ ̀ qu hoàn toàn không h t, ngay ca khi trông chung v i nh ng loài cam quýt khác
15
́ ̛ nhu giông quýt Tahoe Gold (Chao, 2004) [ ].
̂ọ ̉ ượ ̣ ́ Theo Raza và cs. (2003) [], giông tam b i trên cam quýt có thê đ c tao ra
̀ ̀ ̃ ̂ ̂ ̂ ̣ ọ ư ̛ ̣ ́ băng nhiêu cách nhu: thu phân chéo gi a cây nhi b i và cây t ́ ̃ ́ ạ ư ư ọ b i, ky thu t c u
́ ̂ ̂ ́ ́ ̃ ự ơ ẹ ẹ ̣ ̣ ̣ ̛ ̛ phôi, s chiêu xa, nuôi cây phôi nhu và công ngh sinh hoc hi n đai. V i phuong
̃ ̂ ̀ ̂ ư ̣ ọ ̣ ̣ ̣ ́ pháp cho thu phân chéo gi a cây t ́ ̛ơ ư ọ b i và cây nhi b i tru ng đai hoc California
̂ ̃ ượ ̛ở ̛ở ọ ̣ đã tao đ ư c hai cây lai tam b i gi a bu i và bu i chùm, Oroblanco và Melogold
(Mooney, 1997) [].
̀ ̃ ̀ ̣ ư ư ạ ̣ ̉ Trong cam quýt chon loc t ̀ phôi h u tính cua cây trông băng h t có thê ̉
̂ ́ ̂ ̀ ́ ̃ ́ ̂ ọ ự ư ẹ ư ọ ̃ xuât hi n nh ng cây tam b i t ̂ ẹ nhiên và tân sô xuât hi n nh ng cây tam b i này
ả ữ ả ằ ố ộ là 5%, tác gi cũng cho r ng có kho ng 4% cây tam b i trong s nh ng cây lai
ữ ị ộ ớ ố gi a chanh núm ( ữ Citrus limon) v i 8 loài và nh ng gi ng nh b i khác nhau (Lapin,
̀ ̂ ́ ộ ộ ọ ̣ ̉ 1937) []. Chanh Tahiti là m t ví du điên hình vê m t giông cam quýt tam b i phát
̃ ́ ự ạ ư sinh t nhiên trong phôi h u tính và là giông hoàn toàn không h t (Mooney,
ệ ự ấ ộ ượ ừ ề 1997) []. Các cây tam b i xu t hi n t phát đã đ c báo cáo t nhi u năm tr ướ c
ủ ả ằ ơ đây. Frost và Soost (1968) [] báo cáo r ng có kho ng h n 5% c a 1200 con lai t ừ
ố ẹ ị ộ ồ ữ ở ữ ộ nh ng b m nh b i tr ng Riverside là nh ng cây tam b i, trong đó 20 con lai đã
ố ượ ứ ể ằ ễ ắ ượ đ c ki m ch ng b ng s l ể ng nhi m s c th .
ộ ự ữ ứ ữ ằ ượ ỉ Nh ng nghiên c u cũng đã ch ra r ng nh ng cây tam b i t phát đ c sinh
ừ ị ộ ượ ữ ệ ở ạ ấ ữ ạ ra t ố ẹ nh ng b m nh b i đ c phát hi n ỏ nh ng h t nh và h t b t bình
ườ ẹ ơ ủ ữ ỷ ệ th ng c a nh ng cây m đ n phôi (Esen và Soost, 1971, 1973) [ ], []. T l tam
ở ố ườ ấ ở ộ ự b i t phát các gi ng khác nhau là khác nhau. Ng i ta tìm th y California và
ở ố Sicity, t ỷ ệ ở l quýt clementine là 1% còn quýt King là 6 7%. Gi ng quýt
ả ộ ‘Wilking’ cũng có t ỷ ệ l cây tam b i cao, kho ng 14,6% (Soost, 1987) [ ].
ữ ộ ượ ấ ở ủ ữ ạ Nh ng phôi tam b i cũng đ c tìm th y ư nh ng h t ch a chín c a các
ớ ầ ấ ừ ố ở ừ ế gi ng đa phôi v i t n su t t ế 0 đ n 8% dòng C. deliciosa và t 0 đ n 11,5% ở
ố ỷ ệ ộ ấ các gi ng chanh núm khác nhau (Geraci, 1978) [ ]. T l phôi tam b i r t cao ở
ữ ả ạ ả ố ọ ộ ỏ m t vài gi ng cam ng t. Kho ng 26 30% nh ng h t nh và kho ng 8 33%
ộ ủ ữ ủ ọ ố ọ nh ng cây con là tam b i c a gi ng cam ng t và con lai cùng loài c a cam ng t.
ộ ượ ệ ở ữ M t t ộ ỷ ệ ớ l l n phôi tam b i cũng đ c phát hi n ủ nh ng con lai khác loài c a
ư ọ cam ng t nh ‘Ortanique’ tangor (25%) Temple tangor (6.8%) và ‘Sugeka’
orangelo (23%) (Wakana và cs., 1981) [].
16
ệ ầ ấ ừ ở ử ấ T n su t xu t hi n giao t ấ 2n g p đôi các giao t ằ cái và n m trong
ừ ả kho ng t ế 1% đ n 20 % (Soost, 1987; Iwamasa và Nito, 1988) [], []. Nguyên
ượ ộ ủ ứ ự ễ ả ầ nhân đ c cho là do s thui ch t c a phân bào gi m nhi m l n th hai trong
ạ ả ế ượ ố ớ ẳ ị đ i bào (Esen và cs., 1979) []. Gi thuy t này đã đ c kh ng đ nh đ i v i quýt
ằ ử clementin b ng phân tích marker phân t (Luro và cs., 2004) []. Tuy nhiên g nầ
ằ ử ọ ạ ủ ế đây Chen và cs (2007) cho r ng giao t 2n c a cam ng t l i là k t qu c a s ả ủ ự
́ ụ ồ ầ ấ ả ầ ế ph c h i l n phân chia đ u tiên. R t hi m kh năng hnh thành con lai tam b i t ộ ừ
ệ ế ộ ớ ạ ị ộ ấ ơ ượ ụ vi c th tinh t bào noăn đ n b i v i h t ph n nh b i cũng đã đ ứ c ch ng
minh. (Luro và cs., 2000) [].
ệ ượ ấ ụ ự 1.2.2.2. Hi n t ng b t d c đ c (Male steritility)
ấ ụ ự ệ ượ ấ ạ ườ B t d c đ c chính là hi n t ng h t ph n hình thành không bình th ng và
ấ ụ ự ụ ấ ụ ữ ậ ấ ả ố m t kh năng th ph n th tinh. Chính vì v y, nh ng gi ng b t d c đ c th ườ ng
́ ̃ ́ ́ ̃ ạ ở ự ạ ặ ư ̣ ít ho c không có h t. S thu phân chéo se làm tăng sô h t ́ ̣ nh ng giông bât duc
ấ ụ ự ở ả ự đ c (Jackson và Gmitter, 1997) [ ]. B t d c đ c cây có múi (cam quýt) x y ra
ấ ừ ộ ể ạ ầ ố ố ượ ớ ầ v i t n xu t khá cao. Do đó t m t gi ng g c ban đ u có th t o đ ề c nhi u
ấ ụ ự ở ớ ấ ụ ề ế dòng m i b t d c. Theo Wakana (1981), b t d c đ c cam quýt di truy n t bào
ấ ụ ự ử ụ ẹ ạ ấ ậ ố ố ch t, vì v y khi s d ng gi ng b t d c đ c làm cây m trong lai t o gi ng, kh ả
ấ ụ ự ấ ạ năng t o ra con lai b t d c đ c r t cao [ ].
̃ ́ ̣ ự ̉ Theo Vu Đình Hòa và cs. (2005) [ ], cây bât duc đ c là cây không có kha năng
̆ ̆ ́ ệ ượ ạ ́ ư ự ̣ ̣ ̣ tao ra ho c phóng thích hat phân có ch c nang. Hi n t ́ ng đ c bât duc có ca ̉ ở
̂ ̃ ́ ́ ́ ự ̂ ẹ ự ̀ ư ọ ̣ ̛ cây t thu phân cung nhu cây giao phân là do các đ t biên làm ng ng tr s phát
́ ̀ ̃ ử ự ư ̛ợ ̉ ̉ ̣ triên cua giao t đ c vào nh ng giai đoan khác nhau. Trân Thu ng Tuân (1992) [ ]
̀ ́ ệ ượ ự ử ự ̉ ̣ cho răng nguyên nhân cua hi n t ng đ c bât duc là do giao t ́ ư đ c không có s c
̀ ́ ́ ́ ự ̛ơ ự ̣ ̉ sông. Bât duc đ c thu ng thây trong t ̀ nhiên có thê do nhiêu nguyên nhân khác
́ ̀ ̂ ̂ ẹ ợ ̛ơ ̛ ̉ ̣ nhau gây ra nhu điêu ki n bât l ̀ i cua môi tru ng (han hán, nhi ̂ ̆ ạ ẹ ọ t đ quá cao ho c
̃ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̛ ộ ự ế ̛ơ ̉ quá thâp, s thiêu dinh du ng), yêu tô di truyên nhu đ t bi n nhiêm săc thê, hay do
́ ́ ́ ́ ̀ ̆ ạ ự ế ́ ộ đ t bi n gen trong nhân tê bào, do yêu tô di truyên trong tê bào chât ho c do s tác
̂ ́ ́ ̀ ́ ợ ̉ ̉ ́ ọ đ ng tông h p cua các yêu tô di truyên trong nhân và tê bào chât.
̀ ́ ̂ ́ ́ ̣ ự ự ơ ọ ̣ ̣ ̉ S bât duc đ c phân l n phu thu c vào hat phân và thay đôi tùy theo loài và
̀ ủ ữ ự ớ ế cây trông (Alvarado và cs., 2004) []. S thoái hóa s m c a nh ng t ẹ ạ bào m h t
17
ấ ượ ệ ở ph n (PMCs) đã đ c phát hi n cam “Washington Navel”, chanh “Tahiti lime”
ấ ụ ấ ở ạ ạ ộ ề và m t vài d ng lai khác. B t d c h t ph n quýt Satsuma là do nhi u nguyên
ư ậ ấ ườ ự ấ ạ và cs., nhân nh t p tính b t th ủ ng hay s thoái hóa c a h t ph n (Ollitrault
2007) [].
́ ̃ ́ ́ ̀ ư ặ ̉ ̣ ̣ ̣ Nh ng giông san sinh ra ít ho c không tao ra hat phân và bâu noãn bât duc
̆ ̆ ̃ ̛ợ ạ ộ ạ ạ ạ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ho c chi tao ra m t lu ng nho tiêu noãn se ít h t ho c không h t. Chăng han,
́ ́ ạ ộ ̛ m t sô giông cam quýt không h t nhu cam Navel, quýt Satsuma, cam Delta
́ ́ ự ư ộ ̣ ̉ Valencia và quýt Kishu (Kahn và Chao, 2004) []. M c đ bât duc đ c thay đôi
́ ́ ̀ ự ạ ả ̛ơ ̣ ́ tùy theo giông cam quýt và thu ng giông bât duc đ c cho qu không h t hay ít
̀ ̀ ́ ượ ạ h t khi đ c trông thuân cùng giông (Ollitrault và Dambier, 2008) [ ].
̂ ̀ ́ ̂ ự ́ ư ọ ượ ạ ̣ Có nhiêu m c đ bât duc đ c khác nhau đã đ c ghi nh n trên cam quýt
́ ́ ̃ ̃ ư ườ ở ̉ ̣ (Iwamasa và Oba, 1980) []. Nh ng bât th ng nhiêm săc thê là lý do quan trong
̃ ́ ́ ́ ợ ở ự ự ̣ ̣ ́ dân đên hat phân vô sinh (bât duc đ c). S không tiêp h p Mukaku yuzu do di
̀ ở ượ ̉ truyên kiêm soát, trong khi đó chanh Eureka và chanh Mexican đ ở c gây ra b i
ệ ộ ấ ̉ ̣ nhi t đ th p (Iwamasa và Iwasaki, 1962; Nakamura, 1943) [ ], []. Chuyên vi qua
ự ấ ụ ở ̣ ̉ lai (reciprocal translocation) là nguyên nhân chính cua s b t d c ̣ cam ngot
́ ̀ ự ấ ụ ở ̣ ́ Valencia và s b t d c này không tìm thây bât ky cam ngot nào khác (Iwamasa,
́ ự ượ ấ ụ ộ ̉ 1966) []. S đao ng ̀ c là nguyên nhân làm cho b t d c phân hoa m t phân ở
́ ự ấ ụ chanh lá cam Mexican. S b t d c phân hoa ở ưở b i chùm Marsh là do không hình
́ ượ ̉ thành đ c thê thoi vô săc trong quá trình phân bào (Raghuvanshi, 1962) [ ].
́ ́ ̀ ̀ ự ấ ụ ở ự S b t d c phân hoa quýt Satsuma phân nhiêu là do s bât thu ̀ơ ̛ ng và
́ ̉ ̣ thoái hóa cua hat phân (Nakamura, 1943; Yang và Nakagawa, 1970) [ ], []. Nhị
́ ́ ́ ấ ụ ự ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ hoa b t d c chi có chi nhi và không có hat phân. S thoái hóa s m cua tê bào me ̣
́ ́ ượ ở ̣ hat phân đ ́ c tìm thây cam Washington Navel, chanh Tahiti và vài giông lai
khác (Frost và Soots, 1968) [].
́ ́ ́ ự ự ̣ ̛ ̛ Đ c bât duc là do s tuong tác gen và tê bào chât (quýt Satsuma và quýt
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ư ặ ượ ̣ ̉ Encore có tê bào chât bât duc) và gân nh chăc chăn đ c tính này đ c kiêm soát
́ ̉ ở b i 2 gen chu yêu (Iwamasa, 1966; Nakano và cs., 2000; Yamamoto và cs., 1997)
́ ̀ ̃ ́ ́ ̉ ự ự ự ự ̣ ̣ [], [], []. S bât duc đ c bao phân và s di truyên cua s bât duc cung đã đ ượ c
́ ́ ế ệ ́ ư ượ ̣ nghiên c u. Vài th h con cháu có tính bât duc phân hoa đã đ c phát sinh t ́ ̀ ư bô
́ ạ ớ ̣ ̣ ̃ ư me có phân hoa h u duc (Nishiura ố và cs., 1983) []. Các gi ng m i không h t do
18
ấ ộ ị ượ ổ ế ở ồ ả ậ bao ph n b thui ch t đã đ c tr ng ph bi n Nh t B n. Nakano và cs . (2000)
ệ ượ ế ớ ặ ữ [] cũng đã phát hi n đ ấ ụ ự c nh ng DNA marker liên k t v i đ c tính b t d c đ c
ấ ụ ự ọ ọ khi ch n l c các cây b t d c đ c còn non.
ệ ượ ấ ụ ự ượ Ở ướ n c ta, hi n t ng b t d c đ c cũng đã đ c phát hi n ệ ở ộ ố ố m t s gi ng
ạ ượ ứ ủ ể ầ cam không h t đang đ c phát tri n g n đây. Theo nghiên c u c a tác gi ả ỗ Đ
ạ ủ ố Minh Phú và cs., (2013) [] thì nguyên nhân không h t c a gi ng cam V2, cây cam
ể ể ậ ọ ọ ấ ụ Xã Đoài tuy n ch n XM2, cam M t tuy n ch n H1 và quýt Cao là do b t d c
̃ ̂ ệ ề ồ ự ạ ư ạ ̉ ự đ c. Trong đi u ki n gieo tr ng t nhiên, nh ng cá thê cam M t không h t đã
̂ ̀ ̀ ́ ượ ự ự ẹ ạ ̣ ̉ ̣ đ ̣ c phát hi n tai tinh Tiên Giang và s không h t là do bât duc đ c (Trân Thi
́ ạ ả ạ Oanh Yên và ̣ cs., 2005) []. Dòng cam Sành không h t LĐ6 (< 2 h t/qu ) do hat
́ ́ ̂ ́ ̀ ̀ ượ ử ọ ̣ ̣ ̣ phân bât duc (70%) đ c chon tao băng cách x lý đ t biên băng tia gamma đã
̂ ̀ ̂ ̂ ̂ ́ ̀ ượ ọ ọ ẹ ạ ̉ ̣ ̣ đ c H i đông công nh n giông cua Cuc Trông trot, B Nông nghi p và Phát
̂ ̀ ̀ ́ ạ ̉ ̉ ̣ ̉ ử triên Nông thôn công nh n và cho phép san xuât tai các tinh Đông băng sông C u
̂ ̀ ̀ ́ ọ ̣ Long và miên Đông Nam b (Trân Thi Oanh Yên và cs., 2011) [].
ư ậ ệ ượ ấ ụ ự ả Nh v y hi n t ng b t d c đ c hoàn toàn và không hoàn toàn x y ra khá
ổ ế ở ế ớ ề ố ặ ộ ph bi n nhi u gi ng cam quýt trên th gi ữ i. Đ c tính này là m t trong nh ng
ạ ở ả ạ ặ ọ nguyên nhân quan tr ng hình thành qu không h t (ho c ít h t) ệ cây có múi. Hi n
ế ề ể ễ ắ ộ ượ t ể ộ ng này có th do nhi u nguyên nhân khác nhau (đ t bi n nhi m s c th , đ t
ề ế ế ề ệ ấ ặ ườ bi n gen, di truy n t bào ch t ho c do đi u ki n môi tr ủ ế ng mà ch y u là nhi ệ t
ệ ượ ừ ỳ ấ ụ ự ể ượ ộ đ ). Tu theo t ng nguyên nhân gây ra mà hi n t ng b t d c đ c có th đ c di
ế ệ ề ề ậ ặ truy n ho c không di truy n cho th h sau. Vì v y khi đánh giá nguyên nhân gây
ạ ủ ọ ạ ể ể ặ ấ ầ ra đ c tính ít h t c a các cá th cam Sành tuy n ch n t i Hà Giang r t c n thi ế t
ấ ụ ự ế ặ ả ph i quan tâm đ n đ c tính b t d c đ c.
ệ ượ ấ ụ 1.2.2.3. Hi n t ng b t d c cái (Female steritility)
ấ ụ ộ ặ ẽ ớ ặ ể ấ ặ ọ B t d c cái là m t đ c đi m r t quan tr ng có liên quan ch t ch t i đ c tính
́ ̂ ́ ̃ ư ọ ư ộ ặ ể ề ạ ̣ ̣ ̉ không h t và là m t đ c đi m di truy n. M c đ h u duc hay bât duc cái có thê
́ ̀ ́ ơ ở ạ ả ̉ ̣ ượ đ c đánh giá trên c s sô h t trung bình cua qu thông qua thu phân băng tay. Có
19
́ ̀ ́ ả ớ ệ ạ ̆ ạ ̃ ư ̛ ̛ ̣ ̣ tuong quan ch t (r = 0,93) gi a sô h t trên qu v i vi c thu phân băng tay và thu
́ ́ ̀ ́ ́ ự ự ̉ ̉ ̣ ̉ ́ phân t do. Kêt qua này đã chi ra răng bât duc cái có liên quan tr c tiêp đên kha năng
̣ ạ tao h t (Yamamoto và cs., 1997; 2001) [] [].
́ ́ ̉ ư ̣ ̉ Theo Jackson và Gmitter (1997) [], bât duc cái có thê là kêt qua t ̀ hoa
̆ ́ ̀ ạ ̣ ̉ ̉ ̣ cái bi thôi ho c phát triên túi phôi không đây đu. Quýt Satsuma và cam ngot
̆ ̀ ̀ ́ ́ ạ ̛ơ ̣ ̣ ̉ Washington tê bào cái thu ng bi thôi trong giai đoan giam phân ho c nhiêu túi
́ ́ ́ ́ ̂ ́ ̣ ư ư ạ ̉ ư phôi bi c chê phát triên ch m làm tr ng không chín và không có s c sông
ự ̣ cho s thu tinh.
́ ́ ́ ̃ ư ̀ ư ộ ̣ ̣ ̆ ạ Kahn và Chao (2004) [] cho biêt nh ng giông v a tao ra m t ít hat phân ho c
́ ́ ̃ ́ ư ạ ộ ̣ ̣ ̆ ạ không tao hat phân và m t ít noãn ho c noãn không có ch c năng se rât ít h t
̆ ́ ạ ạ ồ ̃ ư ữ ho c không h t. Khi tr ng xen nh ng giông cam quýt khác xung quanh nh ng
́ ố ạ giông này (cam Navel, Midnight, Delta Valencia và quýt Satsuma) thì s h t trên
ả ẫ ị qu v n không b tăng lên.
́ ́ ạ ố ̣ ̉ ́ ̀ ơ Gi ng Mukakukishiu, là biên di chôi cua quýt Kinokuni có h t, giông m i
́ ́ ́ ạ ượ ̣ ̣ này hoàn toàn không h t và đ c xem là giông có bât duc cái manh nhât trên cam
́ ợ ử ự ặ ượ ̉ ̣ ̉ quýt. Đ c điêm bât duc cái này gây ra s không hình thành h p t và đ c kiêm
̀ ở soát b i 2 gen (Nesumi ́ và cs., 2001) []. Omura và cs., 2000 [] cũng cho răng bât
̂ ̀ ở ượ ở ạ ượ ̣ ̉ ̉ duc cái quýt Satsuma đ c kiêm soát b i 2 gen chính và đã l p đ c ban đô di
truyên. ̀
́ ặ ạ ̉ ̣ ̣ ̉ Cam Navel và quýt Satsuma có đ c điêm bât duc cái manh, chi có vài h t khi
̀ ́ ọ ̣ ượ đ c thu phân băng tay (Nishiura và cs., 1983) []. Các nhà khoa h c đã quan sát thâý
́ ở ̉ và cs., ự s thoái hóa túi phôi ca hai giông cam Navel và quýt Satsuma (Nesumi
́ ̃ ́ ̀ ạ ượ ̂ ạ ̉ ̣ 2001) []. Kha năng có h t thâp cung đ ́ c ghi nh n khi thu phân băng tay trên giông
́ ̀ ́ ̂ ạ ̀ ̛ơ ̛ở ̉ ̛ ̃ cam Valencia và bu i chùm Marsh. Nhiêm săc thê bât thu ng, nhu đã đê c p có liên
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ự Ở ̣ ̛ ̣ ̂ ẹ ở quan đên bât duc đ c, hâu nhu chăc chăn cung xuât hi n túi phôi. nhuy hoa
ự ́ư ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ không có ch c năng trên chanh, s phát triên cua vòi và núm nhuy có thê bi ngăn
́ ́ ̂ ự ẹ ̆ ạ ̂ ẹ ặ ̉ và ch n do liên quan đên s hi n di n hay văng m t cua túi phôi trong noãn (Wilms
cs., 1983) [].
ả ễ ạ ủ ả ặ Tác gi Nguy n Bá Phú (2013) [ ] đã kh o sát đ c tính không h t c a 2 cây
20
ệ ở ườ ệ ồ quýt Đ ng phát hi n Lai Vung – Đ ng Tháp và phát hi n ra nguyên nhân
ạ ủ ệ ượ ể ể ể ặ ộ không h t c a 2 cá th là do hi n t ng ti u noãn phát tri n mu n. Đ c tính
ạ ủ ườ ể ọ ượ ổ không h t c a 2 cây quýt đ ng tuy n ch n cũng đ ị c duy trì n đ nh qua nhân
ạ ố ố ở gi ng vô tính trên các lo i g c ghép khác nhau và ba vùng sinh thái khác nhau.
ấ ụ ư ậ ệ ề ặ ư ấ ụ ự ấ Nh v y đ c tính b t d c cái tuy xu t hi n không nhi u nh b t d c đ c
ạ ạ ả ố ổ ị ư nh ng l ấ i có kh năng duy trì n đ nh. Các gi ng cam quýt không h t do b t
ụ ể ề ệ ạ ả d c cái có th cho qu không h t trong các đi u ki n canh tác khác nhau. Đây là
ể ả ạ ấ ấ ươ ẩ ể ả ặ đ c đi m r t quý trong phát tri n s n xu t qu có múi không h t th ng ph m.
ệ ượ ự ấ ợ 1.2.2.4. Hi n t ng t b t h p ((selfincompatibility)
ự ấ ợ ộ ạ ụ ả ấ ấ ế T b t h p là m t d ng b t th x y ra khi ph n hoa và t ứ bào tr ng phát
ể ườ ể ụ ư ữ ề ả tri n bình th ự ấ ng nh ng không th th tinh do nh ng rào c n v sinh lý. T b t
ả ự ự ụ ư ụ ấ ạ ạ ụ ệ ề ợ h p ngăn c n s t th ph n và th tinh nh ng l ấ i t o đi u ki n cho th ph n
ạ ả ự ấ ợ ự ấ ợ ấ ạ chéo và s n xu t h t lai. Tính tr ng t b t h p do gen S (gen t b t h p – Self
ủ ế ể ấ ố ỵ ệ ủ incompatibility) ki m soát. N u alen S c a ph n hoa và c a nhu cái gi ng h t
ấ ẽ ể ậ ả ầ ố ỵ nhau, ng ph n s không phát tri n trong b u nhu và do v y không x y ra th ụ
ườ ợ ọ ự ấ ợ ạ ế ở ấ tinh tr ng h p này g i là t b t h p. Trái l i, n u alen ph n hoa và alen ở
ấ ẽ ả ầ ạ ỵ ườ ử ự ủ nhu cái khác nhau thì h t ph n s n y m m bình th ng, giao t ấ đ c c a ph n
ẽ ụ ớ ế ể ạ ạ ứ hoa s th tinh v i t bào tr ng đ t o h t (Binh và cs., 2001) [].
́ ́ ệ ượ ự ệ ượ ̛ ̛ ̣ ̉ ̣ Hi n t ng t ợ bât tuong h p là hi n t ng hat phân không thê thu tinh đ ượ c
̆ ̃ ạ ộ ộ ̣ ̉ ư trên vòi nhuy cua cùng m t hoa ho c gi a các hoa khác nhau trên cùng m t cây
̀ ̃ ́ ́ Ở ệ ượ ư ự ợ (Trân Đình Long, 1997) [ ]. nh ng loài cây có hi n t ng t bât h p câu trúc
̂ ̃ ̂ ́ ̂ ̉ ọ ư ư ẹ ạ ̀ ̛ơ ̉ ̉ cua b ph n sinh san có nh ng biêu hi n bât thu ng nh sau:
́ ̀ ượ ̣ ̉ ̣ Hat phân không nay mâm đ c trên vòi nhuy.
́ ̀ ̃ ượ ̣ ̉ ̣ ́ Nêu hat phân nay mâm đ c thì cung không t ́ ơ ượ i đ c vòi nhuy.
̀ ̀ ơ ư ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ Hat phân nay mâm t ́ i vòi nhuy nh ng lai không đúng th i điêm đê thu tinh,
̆ ́ ́ ư ư ạ ̣ ̛ khi đó tinh trùng t ́ ơ ượ i đ ̀ c vòi nhuy thì tr ng chua chín ho c tr ng đã quá chín đêu
ẹ ở tr nên vô hi u. ̂
̃ ̀ ư ̣ ̉ ̣ ́ Quá trình thu tinh có thê diên ra và hoàn thành nh ng mâm phôi bi chêt.
̀ ́ ̀ ́ ́ ̛ợ ự ợ ợ ̣ Trân Thu ng Tuân (1992) [ ] cho răng t ̣ bât h p có hai loai đó là: bât h p di
̀ ậ ộ ợ ự ụ ợ ấ hình (b ph n cái không thích h p cho t ́ th ph n) và bât h p đông hình (do
ả ứ ả ấ ầ ạ ườ ỵ ph n ng hoá sinh làm h t ph n không n y m m bình th ng trên nhu ).
21
́ ự ợ ạ ̉ ̣ Theo Brewbaker (1957) [], tính t ̉ bât h p là không có kha năng tao h t cua
́ ́ ́ ử ự ử ự ̂ ẹ ự ự ̣ giao t đ c và giao t cái khi t thu. Có hai h thông t ợ bât h p là t ợ bât h p giao
́ ́ ̀ ự ử ặ ợ ́ ử ư ự ̉ ̉ ̣ ử t và t ợ bât h p bào t ́ . Đ ctính bât h p bào t ́ là c chê s nây mâm cua hat phân,
́ ́ ợ ử ̂ ạ ̀ ̛ơ ự ̉ bât h p giao t ́ thu ng làm ch m s phát triên ông phân (Jackson và Gmitter, 1997)
̀ ́ ́ ự ự ợ ́ ư ử ự ̉ []. Reed (2003) [] cho răng t bât h p là s mât ch c năng cua giao t ̉ đ c và cái đê
́ ạ ự ự ợ ử ự ̣ ̣ ̉ tao thành h t khi t thu phân, s không phù h p cua giao t đ c cùng loài trên núm
́ ̆ ạ ự ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ nhuy, ho c s ngăn can quá trình v n dài cua hat phân cùng loài trong vòi nhuy.
́ ̃ ̀ ̀ ự ự ợ ạ ả ượ ̃ ư ̣ S t bât h p se tao ra qu không h t khi đ ́ ơ c trông cách ly v i nh ng cây trông
̀ ặ ố ̉ ̉ ̣ ̛ ặ khác gi ng. Đây là đ c điêm di truyên đ c bi ̂ ẹ ở t quýt, chăng han nhu Clementine,
́ ̉ ́ ư quýt W. Murcott Afourer, quýt Page (Kahn và Chao, 2004) []. Kêt qua nghiên c u
̆ ̆ ̃ ̉ ̉ ̣ cua Lê Van Bé và Nguyên Van Kha (2010) [ ạ ] đã khăng đinh nguyên nhân không h t
̆ ́ ́ ́ ̛ở ự ợ ạ ượ ơ ̉ ̣ ̣ cua bu i Nam Roi là t ̃ bât h p và se có h t khi đ ́ c thu phân chéo v i hat phân
̛ở ̛ở ̉ cua các cây cam quýt khác (bu i Lông, bu i Da Xanh, cam Sành).
́ ̃ ́ ự ợ ạ ư ̉ ̣ ̉ Vài giông t bât h p có h t vì chúng có kha năng h u duc cái và do kha năng
̀ ́ ́ ả ̣ ̉ trinh sinh kém cân thu phân chéo đê kêt qu (Krezdorn và Robinson, 1958; Miwa,
́ ́ ộ ố ự ợ ̉ 1951; Mustard và cs., 1956) [], [], []. M t s giông t bât h p có thê cho qu ả
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ạ ộ ̉ không h t khi trông thuân m t giông và Clementine là giông nôi tiêng nhât trong
ạ ả ả ạ ̃ ư ̀ ̛ơ ̉ ̉ ̛ nhóm này, khi đó nh ng qu không h t cua chúng thu ng nho hon qu có h t và
ự ậ ả ̛́ơ ố ̉ có khuynh hu ng giam s đ u qu (Ollitrault và cs., 2007) []. Các gi ng t ự ấ b t
̀ ́ ̀ ́ ạ ư ̃ ư ự ả ơ ̛ơ ̣ ̃ ư ợ h p khi trông xen v i nh ng giông h u duc đ c thu ng cho qu có h t tr ̀ khi
́ ặ ̉ ̣ chúng có đ c điêm bât duc cái (Soost, 1965; Hearn, 1969; Iwamasa và Oba, 1980)
́ ̃ ́ ̃ ư ự ợ ả ̉ ̉ [], [], []. Tuy nhiên, vân có thê san xuât qu không h t t ̀ ạ ư nh ng giông t ́ bât h p
́ ́ ́ ̂ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ không có kha năng trinh sinh băng cách cho thu phân v i hat phân t ́ ư ọ b i hay áp
́ ưở ̣ ̀ dung chât điêu hòa sinh tr ng (Soost, 1968; Yamashita, 1976) [ ], []. Trên quýt
́ ̀ ́ ́ ́ ươ ơ ̣ ̉ Monica và Satsuma trong quá trình thu phân, ông phân v n t i bâu noãn chi trong 2
́ ́ ́ ́ ̀ ư ́ ơ ự ̣ ngày, nh ng đôi v i hoa t ́ thu phân thì không tìm thây ông phân trong bâu noãn sau 8
́ ́ ̀ ́ ́ ươ ơ ự ự ngày. Quýt Satsuma không có ông phân v n t i bâu noãn do có s t ợ bât h p khi t ự
́ ̣ thu phân (Alvarado và Sauco, 2004) [].
22
ư ậ ự ự ấ ợ ổ ế ở ả ộ ố Nh v y, s t b t h p x y ra khá ph bi n các gi ng thu c chi Citrus v iớ
ứ ộ ể ứ ư ụ ể ệ ể ặ ả ấ bi u hi n và m c đ khác nhau. Đ c tính này là u đi m đ ng d ng trong s n xu t
ả ạ ộ ượ ấ ở ộ ố ố ể ư qu không h t nh ng cũng là m t nh ả c đi m làm gi m năng su t m t s gi ng.
ố ớ ố ự ấ ợ ả ả ồ Đ i v i các gi ng t ể ả b t h p có kh năng trinh s n cao thì nên tr ng cách ly đ s n
ố ớ ầ ả ả ấ ạ ả ồ ố ặ xu t qu không h t. Đ i v i các gi ng có kh năng trinh s n kém c n tr ng xen ho c
ụ ể ấ ổ ỷ ệ ậ ậ ả ấ ả ầ th ph n b sung đ tăng t ể đ u qu và năng su t qu . Vì v y c n tìm hi u l
ự ấ ợ ả ưở ệ ượ ủ ở nguyên nhân do t b t h p, và đánh giá nh h ng c a hi n t ng này các cây cam
ọ ạ ể ạ ệ ế ằ ậ ợ ỹ Sành ít h t tuy n ch n t i Hà Giang nh m khuy n cáo bi n pháp k thu t thích h p.
ệ ượ ả 1.2.3. Hi n t ng trinh s n (Parthenocarpy)
ầ ự ụ ể ạ ả ạ ả ồ Kh năng cây tr ng có th t o qu (không h t) mà không c n s th tinh
ữ ứ ả ọ ố ủ ế c a t ư bào tr ng g i là trinh s n (Parthenocarpy). Nh ng gi ng cam Navel, qu t
ấ ụ ự ố ộ ự ấ Satsuma, chanh Tahiti và m t vài gi ng cây có múi b t d c đ c và t ợ b t h p
ườ ả ườ ề ấ ố ố thông th ng hình thành qu theo con đ ạ ng này. R t nhi u gi ng v n có h t
ề ả ả ằ ạ ặ ho c ít nhi u cũng có kh năng sinh qu không h t b ng con đ ườ ng
ỗ ị Parthenocarpy (Đ Năng V nh, 2008) [ ].
́ ́ ̀ ́ ự ả ơ ̣ ̣ ̉ ̂ ẹ ợ Trên cam quýt, s bât duc manh kêt h p v i kha năng trinh s n là điêu ki n
́ ́ ̀ ́ ́ ạ ả ̉ cân thiêt cho san xuât qu không h t (Ollitrault ̣ và cs., 2007) []. Vài giông bât duc
́ ự ợ ả ̉ ̉ ự đ c và t ạ bât h p không thê cho qu không h t do không có kha năng trinh sinh.
̂ ́ ́ ặ ả ả ạ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ạ Vì v y, kha năng trinh s n là đ c điêm không thê thiêu đê san xuât qu không h t
́ ̂ ̛ ẹ ̀ ̛ơ ẹ ặ ̉ ̉ ̂ và đ c điêm này du ng nhu hi n di n phô biên trên cam quýt.
̆ ự ạ ả ̉ ̉ ̣ ả S trinh s n có thê xay ra theo hai cách: Ho c không có thu tinh (trinh s n
̆ ̂ ̂ ́ ́ ̃ ợ ử ạ ạ ạ ơ ̣ ̣ th t), ho c có thu tinh song h p t ả hoai đi rât s m và noãn cung v y (trinh s n
̂ ọ ̉ ̣ gia) (Pham Hoàng H , 1972) [ ].
̀ ́ ả ả ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Trinh s n là kha năng san xuât qu mà không cân thu tinh, có 3 kiêu trinh qua
́ sinh trên các giông cam quýt (Purdure University, 2005) [ ]:
́ ̀ ̉ ộ ả ượ ̣ ̣ Trinh s n yêu: Chi m t ít trái đ ́ c tao thành mà không cân thu phân
̛ nhu cam Navel.
́ ́ ả ̣ ̣ ́ ư Trinh s n trung bình: Đat năng suât trung bình nêu không thu phân nh ng
́ ́ ượ ̣ ̣ ̛ ́ đat năng suât cao nêu đ c thu phân nhu Tangelo Orlando.
23
̀ ́ ́ ư ả ̣ ̣ ̣ Trinh s n manh: Đat năng suât cao nh ng không cân thu phân nhu ̛
chanh Tahiti.
̀ ả ườ ự Smith (2000) [] cho răng s hình thành qu theo con đ ̉ ả ng trinh s n có thê
ộ ̉ xay ra m t trong 4 cách sau:
̂ ̀ ̀ ự ọ ưở ̉ ̉ S thay đôi nông đ hormone tăng tr ng trong mô bâu noãn có thê kích
ả ̣ thích tao trinh s n.
ự ượ ử ̉ ̣ ́ S biên đôi gen FWF/ARF8 (Auxin Response Factor 8) đ c s dung nhu ̛
́ ̃ ự ậ ả ộ ̣ ̉ ̉ ̉ ̛ ̣ m t công cu dùng đê cai tiên kha năng và duy trì s đ u qu cung nhu tao qu ả
không h t. ạ
́ ự ươ ự ̉ ̉ ̉ S tôn th ̣ ả ng làm tăng kha năng trinh s n, có thê liên quan đên s thu
́ phân đ cbi ̂ ặ ẹ t.
̂ ̃ ự ọ ự ươ ư ̉ ̉ ́ S đ t biên gây s tôn th ng trong quá trình phát triên trên nh ng mô
̀ ả ̉ ̣ ̣ ặ ẹ đ cbi ̂ t có thê tao qu mà không cân thu tinh.
̀ ả ạ ả ̣ ự Ollitrault và cs. (2007) [] cho răng: T trinh s n tao nên qu không h t không
́ ́ ́ ́ ư ộ ự ả ̣ ̣ ̉ do bât c m t tác nhân kích thích nào (s thu phân) là loai trinh s n chu yêu trên cam
ặ ự ả ̛ ̉ quýt, nhu cam Navel và quýt Satsuma. Đ c điêm t trinh s n trên quýt Satsuma do 3
́ ́ ́ ư ̂ ọ ̉ ̣ gen tr i bô sung quyêt đinh. Nh ng theo Vardi ̀ và cs. (2000) [], hâu hêt các giông cam
̀ ư ự ạ ̣ ̣ ̉ ́ ệ quýt không h t cân có quá trình thu phân nh ng không có s thu tinh xay ra, hi n
̀ ̉ ượ t ng này do vài gen điêu khiên.
ượ ả ệ Hi n t ệ ng trinh s n có kích thích (stimulative parthenocarpus) là hi n
́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ư ả ̣ ̣ ̉ ượ t ng trinh s n nh ng cân có quá trình thu phân, hat phân nây mâm, ông phân kéo
ự ậ ư ̉ ̣ ̉ dài ra đê kích thích s đ u trái nh ng không có quá trình thu tinh xay ra. Nguyên
́ ́ ệ ượ ự ợ ̉ ̣ nhân cua hi n t ng là do t ̣ bât h p trong thu tinh (self incompatible). Nêu hat
́ ́ ́ ̛ợ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ phân và noãn cùng kiêu gen thì không xay ra thu tinh, ngu c lai nêu hat phân và
ạ ả ơ ự ̉ ̉ ̣ ̣ ́ noãn khác kiêu gen thì xay ra thu tinh và tao ra qu có h t vì lúc đó c chê t ́ bât
́ ̣ ̣ ợ h p thu tinh không còn tác dung. Các giông cam không h t ( ạ Citrus tamurana) là do
́ ư ự ự ̣ ̣ có s thu phân nh ng không có s thu tinh (Kitajima và cs., 2001) [].
ệ ượ ệ ượ ả ̣ Hi n t ng phôi bi thoái hoá (stenospermocarpus) là hi n t ng trinh s n có
́ ́ ̣ ỏ ư ạ ̣ ̣ ̉ ̛ quá trình thu phân, thu tinh xay ra nh ng phôi bi h ng sau đó đua đên h t lép.
24
ệ ượ ượ ệ ượ ả ạ ̣ ̣ và Hi n t ng này còn đ c goi là hi n t ng qu có h t bi thoái hoá (Huang
́ ̛ở ạ ơ ̉ ̉ cs., 2001) []. Chen và cs. (2006) [] giai thích c chê không h t cua cây bu i ‘Jishou
ự ư ạ ̣ Shatianyou’ (Citrus grandis Osbeck) là có s thu tinh nh ng phôi trong h t không
́ ệ ượ ̉ ̛ phát triên đua đên hi n t ạ ng h t lép.
ự ụ ư ậ ợ ử ạ ụ Nh v y, s th tinh t o h p t đã có tác d ng kích thích quá trình phát
ể ủ ố ớ ư ề ắ ấ ả ọ tri n c a qu nh ng đ i v i cây cam quýt v n đ đó không quan tr ng l m nh ờ
ộ ố ả ả ố ồ ố ặ kh năng trinh s n. M t s gi ng ho c nhóm gi ng g m cam Navel, quýt
ụ ấ ụ ẫ ả ỏ ạ Satsuma, chanh Tahiti… không đòi h i th ph n, th tinh v n cho qu không h t,
ể ế ặ ả ấ ượ ấ ừ ụ ấ ồ m c dù năng su t qu có th tăng n u đ c th ph n t các ngu n ph n khác.
ấ ủ ể ề ả ầ ả ị Do đó c n đánh giá kh năng trinh s n đ xác đ nh ti m năng năng su t c a các
́ ́ ́ ạ ố ̉ ̉ ự gi ng cây có múi không h t. Trong th c tê san xuât, chúng ta có thê thây qu ả
̃ ́ ́ ́ ̂ ạ ở ư ạ ọ ̉ ̣ ̉ không h t ́ ệ nh ng giông có h t, có thê yêu tô ngoai canh đã tác đ ng đên hi n
̂ ̃ ̃ ́ ̀ ẹ ạ ơ ̉ ̣ ượ t ng này. Nguyên Bá Phú và Nguyên Bao V (2008) [ ̂ ] đã kêt lu n: Th i vu có
́ ̂ ́ ̃ ả ạ ẹ ̣ ̉ liên quan đên sô h t trên qu cam Sành tai huy n Tam Bình, tinh Vinh Long, vào
́ ̂ ́ ́ ả ạ ạ ạ ̛ mùa thu n có sô h t cao nhât (21,1 22,2 h t/qu ) và thâp hon vào trái mùa (13,9
ả ả ả ạ ̉ ̣ ̉ – 17,5 h t/qu ); cam Sành có kha năng trinh s n, tao và phát triên qu không câǹ
̣ thu phân. ́
ứ ề ữ ưỡ ở 1.3. Nh ng nghiên c u v dinh d ng khoáng cây có múi
ấ ố ưỡ ầ ượ Có ít nh t 12 nguyên t dinh d ọ ng quan tr ng c n đ ạ c bón, đó là: đ m,
ư ẽ ắ ồ ỳ lân, kali, magiê, canxi, l u hu nh, đ ng, k m, mangan, bo, s t và molipden. Nhu
́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ư ́ ̀ ơ ư ́ câu đôi v i t ng nguyên tô la khac nhau đôi v i t ng loai va giông, song trong qua
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ưở ̉ ượ ̉ trinh sinh tr ng va phat triên cac nguyên tô nay luôn phai đ ́ ̉ ư c đap ng đây đu
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ượ ̉ ̣ ̉ ́ ̀ thi cây m i co tuôi tho bên va cho năng suât, chât l ̀ ng tôt. Vai tro cua cac nguyên
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ượ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̃ tô trên va nh ng tac hai khi thiêu chung đa đ ̉ c nghiên c u môt cach kha cu thê
ủ ệ ầ ổ ố (Vũ Quang Sáng và cs., 2006) []. Vi c b sung đ y đ các nguyên t ấ trên là r t
ế ể ưở ể ố ầ c n thi t đ cây sinh tr ng và phát tri n t t (Gosh, 1985) [ ].
ố ưỡ ớ ủ 1.3.1. Vai trò c a các nguyên t dinh d ng v i cây có múi
ấ ố Theo Reitz và cs. (1954), Naude (1954) có ít nh t 12 nguyên t dinh d ưỡ ng
ầ ượ ư ạ ồ ỳ ọ quan tr ng c n đ c bón, đó là: đ m, lân, kali, magiê, canxi, l u hu nh, đ ng,
25
ẫ ắ ẽ k m, mangan, bo, s t và molipden (d n theo Timmer và Larry, 1999) [ ].
ủ ạ 1.3.1.1. Vai trò c a đ m (N)
ủ ạ ầ Đ m là thành ph n c a amino acid, protein nucleic acid, nucleotide,
ề ệ ấ ạ ợ ả ủ ệ coenzyme, hexoamines, ... Đ m hi n di n trong quá nhi u h p ch t căn b n c a
ự ự ằ ấ ậ ậ ưở ủ ậ ị ạ th c v t, vì v y chúng ta th y r ng s sinh tr ng c a cây b ch m l ế i, n u
ấ ủ ạ ạ không cung c p đ đ m (Ph m Văn Côn, 2005) [ ].
́ ́ ạ ượ ̣ ̉ Đ m là nguyên tô vô cùng quan trong và không thê thiêu đ c trong quá trình
́ ́ ưở ẹ ự ộ ̣ sinh tr ặ ng đ c bi ̂ t trong s hình thành b lá và có vai trò quyêt đinh đên năng
́ ́ ̉ ̉ ̉ ̛ ̉ suât, phâm chât cua qua. Nito tham gia vào quá trình hình thành và phát triên cành,
̆ ́ ́ ợ ộ ơ ̣ lá, xúc tiên hình thành các đ t l c m i trong nam, có tác dung gi ̃ ộ ư cho b lá xanh
ộ ạ ả ế lâu (Trung tâm Khuy n nông Hà N i, 2001) [ ]. Đ m còn có kh năng đi u ti ề ế ệ t vi c
ố ượ ạ ấ h p thu các nguyên t khác. Theo Reuther và Smith (1973) [ ], l ng đ m trong lá cao
ượ ế ạ ế ố thì l ư ng Magie cũng cao. Trong lá cam Valencia n u thi u đ m thì kali, ph tpho, l u
ỳ ượ ả hu nh tăng lên còn l ng magie gi m đi.
̀ ̂ ́ ̆ ̀ ́ ́ Ở ư ơ ẹ ̛ơ ̣ điêu ki n th i tiêt nu c ta cam quýt hâp thu đam quanh nam, nh ng cây
́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ơ ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ hút đam manh nhât vào các tháng có th i tiêt âm, đông th i cung là th i điêm cây
̃ ́ ưở ̛ơ ̣ ̣ cam quýt trong giai đoan sinh tr ng dinh du ng đên khi thu hoach. Ngoài ra kha ̉
̂ ́ ́ ́ ̣ ự ọ ̣ ̉ ̣ ̂ ọ năng hút đam chiu s tác đ ng cua đ pH đât, nêu pH t ̀ ư 4 4,5 cây hâp thu manh
4
, pH t
+ (Trân Thê Tuc và
́ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ dang NO ̀ ư 6 6,5 cây hâp thu manh dang NH cs., 1995) 3
[].
ệ ụ ị ấ ế ề ế ạ ọ ị Thi u đ m lá b m t di p l c và b vàng đ u, thi u nghiêm tr ng cành b ị
ắ ạ ỏ ễ ị ụ ế ả ng n l ộ ả i, m nh, lá vàng, nh d b r ng, qu ít (Trung tâm Khuy n nông Hà N i,
ỉ ả ế ạ ưở ộ ớ ủ ả ứ ế 2001) []. Tuy nhiên thi u đ m ch nh h ả ng đ n đ l n c a qu ch không nh
ưở ế ị ế ể ẩ ả ấ ặ ỉ h ị ả ấ ng đ n đ c đi m quy t đ nh ph m ch t qu , ch có ch t khô hoà tan b gi m
ự ẩ ậ ỹ đôi chút (Trung tâm K thu t th c ph m và phân bón – FFTC, 2005) [ ].
ữ ễ ứ ệ ế ạ ượ Theo Nguy n H u Huân và cs. (2006) [], tri u ch ng thi u đ m đ ấ c th y
ủ ế ấ ả ể ạ ch y u trên lá. Nhìn chung t t c lá có màu xanh nh t, sau đó chuy n sang màu
ộ ệ ứ ế ạ ạ ườ ệ ở ướ vàng nh t. Toàn b tri u ch ng thi u đ m th ấ ng xu t hi n lá già tr c, lá
ớ ơ ườ ề ấ ườ ế ạ ầ ụ r ng s m h n bình th ng. V năng su t, v ọ n cam quýt thi u đ m tr m tr ng
ế ẫ ấ ả ề đ u d n đ n năng su t gi m.
26
́ ̃ ộ ̀ ư ưở ̣ Tuy nhiên nêu th a đam se làm cho lá và l c sinh tr ́ ́ ̉ ơ ng quá tôt, qua l n
́ ̂ ́ ́ ư ̣ ư ̉ ạ ̉ ̉ ̉ ̉ ̛ nhanh nh ng vo dày, qua bi n t và phâm chât qua kém, màu săc qua đ m hon, hàm
̀ ế ̛ợ ộ ́ ̛ơ ̉ lu ng vitamin C có chiêu hu ng giam (Trung tâm Khuy n nông Hà N i, 2001) [ ].
ườ ứ ệ ố Đa s các v ừ ạ n cây có múi có tri u ch ng th a đ m qua phân tích lá do các nhà
ườ ổ ế ự ừ ứ ủ ề ệ ạ ạ v ể n bón quá nhi u đ m. Tri u ch ng ph bi n c a th a đ m là s phát tri n
ữ ủ ề ậ ồ ộ ừ ủ c a nhi u ch i non vào mùa hè/thu và lá c a nh ng l c này màu xanh đ m. Th a
ấ ượ ả ư ỏ ả ườ ổ ạ đ m còn làm gi m ch t l ng qu nh v dày, đ ọ ủ ố ộ ng t ng s (đ ng t c a
ể ả ả ấ ậ ờ ồ ữ ả ườ qu ) th p, qu ch m chuy n màu khi chín và th i gian t n tr qu th ấ ng r t
ễ ắ ng n (Nguy n Minh Châu và cs., 2005) [].
1.3.1.2. Lân (P)
́ ̀ ́ ưở ̉ ̃ ̛ơ Lân là nguyên tô dinh du ng rât cân cho cây sinh tr ng và phát triên
̀ ́ ́ ́ ́ ̛ợ ̛ở ơ ̣ ̉ ặ ẹ đ cbi ̂ t là giai đoan phân hóa mâm hoa. Lân có anh hu ng rât l n đên chât lu ng
̀ ̛ợ ̉ ệ ̛ợ ̛ơ ̉ ̉ ̉ ̉ qua, đu lân lu ng axit trong qua giam, ty l đu ng/axit cao, hàm lu ng Vitamin C
́ ̉ ạ ư ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̛ ̉ ̆ giam, vo qua mong, mã đep, lõi qua ch t, màu săc qua hoi kém nh ng chuyên màu
nhanh.
́ ́ ̂ ̀ ̃ ưở ọ ̉ ̣ Nêu thiêu lân cành, lá sinh tr ng phát triên kém, rung nhiêu, b rê kém phát
́ ̃ ̀ ̉ Ở ơ ưở ̉ ̉ ̉ ́ triên, do đó năng suât, phâm chât qua giam. ̀ môi th i ky sinh tr ng và phát
̀ ̃ ̛ợ ̣ ở ̉ ̣ ̀ triên khác nhau cây có nhu câu vê lu ng lân cung khác nhau, ví du ́ giai đoan kiên
̂ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ơ ọ ở ơ ̉ ̉ ̉ thiêt c ban cây cân lân đê phát triên b rê, còn th i ky kinh doanh cây cân lân
2
̀ ủ ấ ̉
4
3, HPO4
, H 2PO4
ấ ở ạ ầ ị ứ ộ ầ đê phân hóa mâm hoa. Nhìn chung m c đ c n lân c a cây có múi là th p. Lân có . Tuy nhiên nêu dú d ng đ u tiên là PO trong dung d ch đ t ̛
̀ ư ̀ ư ậ ̣ th a lân v a gây lãng phí mà lai làm cho cam lâu chín vàng (Vũ Công H u, 1996)
̂ ̂ ̂ ́ ̀ ́ ọ ẹ ẹ ̉ ̉ ̣ []. Hi u qua cua vi c bón lân cho cam quýt còn phu thu c vào nhiêu yêu tô trong
̂ ́ ́ ́ ̃ ́ ̂ ẹ ự ọ ̣ ̉ ̉ đó đ pH đât là quan trong nhât, đât có pH thâp se làm giam hi u l c cua phân
ễ ậ (Nguy n Văn Lu t, 2006) [ ].
ừ ế ạ ấ ở ấ ặ ấ ả ữ Hi m khi th y tình tr ng th a lân đ t n ng vì đ t này có kh năng gi lân
ạ ỉ ở ấ ụ ẽ ẹ ế ệ ượ ừ m nh, ch đ t nh n u bón lân liên t c s gây hi n t ng th a lân (West.E.S.
ậ ừ ẽ ế ạ 1938 trích theo Vũ Công H u 1996 [ ệ ]. Th a lân gây tình tr ng thi u k m (hi n
ổ ế ở ượ t ộ ệ ng gân xanh lá vàng) m t b nh sinh lý khá ph bi n cam quýt (Timmer và
Larry, 1999) [].
1.3.1.3. Kali (K)
́ ̀ ̀ ự ưở ặ ẹ ̉ ̉ Kali rât cân cho s sinh tr ng và phát triên cua cam quýt, đ c bi ̀ ̂ ơ t là th i ky
27
̂ ̀ ́ ̀ ́ ̛ở ộ ẹ ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ra l c non và th i ky qua phát triên manh. Kali anh hu ng rõ r t đên năng suât và
̂ ́ ạ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ phâm chât qua cam quýt, vì kali tham gia vào quá trình v n chuyên các san phâm
̀ ́ ̃ ́ ợ ơ ượ ̉ quang h p vê các c quan tích luy trên cây. Nêu cây đ ̀ c cung câp đây đu kali qua ̉
̆ ̂ ượ ạ ạ ̣ ̉ ̣ ̉ to, ngot, nhanh chín, có kha năng chiu đ ́ c lâu dài khi v n chuyên đi xa ho c cât
̂ ̃ ́ ạ ̀ư gi ̃ ư lâu ngày (Vu Công H u, 1996) [ ]. Tuy nhiên nêu th a kali cây sinh tr ưở ng
́ ́ ̃ ̀ ́ ệ ượ ̣ kém, đôt ngăn, cây còi coc, đ cbi ̂ ặ ẹ t nêu quá nhiêu kali se gây nên hi n t ́ ng hâp
ư ễ ̉ ̉ ̉ ́ thu canxi, magiê kém, qua to nh ng xâu mã, vo qua dày, lâu chín (Nguy n Văn
ậ Lu t, 2006) [ ].
ườ ư ẽ ế ệ ả ẫ ợ ỏ Tr ứ ng h p thi u kali s làm qu nh nh ng lá v n không có tri u ch ng
ớ ị ữ ế ờ gì, thi u trong th i gian dài, lá m i b dày và nhăn nheo, vùng gi a các gân lá b ị
ầ ộ ị ụ ệ ụ ế ế ế ầ ấ ọ m t di p l c và sau đó có các v t ch t khô, khi thi u tr m tr ng đ u l c b r ng,
ị ế ườ ị ả ấ ả lá b ch t khô, cây th ẩ ng b ch y gôm, qu thô, ph m ch t kém. Bón kali sunfat
ẫ ả ầ ớ ề ợ ơ ớ ố thích h p h n kali clorua vì ph n l n các gi ng đ u m n c m v i clorua quá cao.
2O
ấ ớ ợ Kalimagiê sunfat (Patenk kali) r t thích h p vì có 10% MgO cùng v i 30% K
ậ (Vũ Công H u, 1996) [ ].
ủ ứ ự ẩ Tuy nhiên, theo nghiên c u c a Trung tâm Th c ph m và phân bón vùng
ế ề ươ châu Á Thái Bình D ng – FFTC cho bi t: bón quá nhi u phân kali có th d n t ể ẫ ớ i
ở ự ố ữ ế ố ưỡ thi u magiê b i s đ i kháng gi a hai nguyên t dinh d ề ng này. Bón quá nhi u
ự ấ ừ ẽ ả ả ủ kali s làm gi m s h p thu magiê c a cây. Th a kali cũng làm gi m ch t l ấ ượ ng
ư ỏ ả ơ ượ ễ qu nh v dày h n và hàm l ng axit khá cao (Nguy n Minh Châu và cs., 2005)
[].
ố 1.2.2.4. Các nguyên t khác
ư ễ ế ữ ượ ắ Theo Nguy n Nh Hà (2010) [ ] cho bi ấ t, nh ng đ t có hàm l ng s t, nhôm
ố ị ẽ ấ ả ớ ượ cao, pH th p (< 4,2), kh năng c đ nh lân l n, bón vôi s làm tăng hàm l ng lân d ễ
ư ẽ ễ ả ấ ấ ộ tiêu trong đ t. Nh ng đ t có đ pH cao (> 5,6) bón vôi s làm gi m lân d tiêu. C am
ấ ẽ ị ề ế ầ ế có nhu c u v canxi khá cao, ngoài ra n u thi u canxi đ t s b chua, làm cho lân
ở ạ ị ử ề ắ ộ và Molipđen tr ng thái khó tiêu, Bo b r a trôi, nhôm và s t di đ ng nhi u nên
ưỡ ượ ị ạ Ở ậ ả ườ ễ d cam không hút dinh d ng đ c và cây b h i. Nh t B n, th ng bón
ề ấ ậ ồ ộ nhi u canxi khi tr ng cam. Cung c p canxi mu n cho cam làm cam ch m chín,
ả ượ ư ả nh ng b o qu n đ c lâu.
ố ể ế ệ ấ + Ma giê: Mg là nguyên t ệ không th thi u trong vi c hình thành ch t di p
28
ự ế ể ậ ậ ụ l c vì v y th c v t nói chung và cây có múi nói riêng không th thi u đ ượ c
ố Ở ệ ượ ứ ủ ể ệ ế nguyên t Mg. cây có múi, tri u ch ng đi n hình c a hi n t ng thi u ma giê
ệ ượ ị ạ ị là cây có là b Chlorosis (là hi n t ạ ng lá b héo úa, có màu xanh nh t, vàng nh t
ủ ế ữ ư ệ ệ ấ ấ ắ ầ ỉ hay g n nh có màu tr ng). Nh ng d u hi u này ch y u xu t hi n trên đ nh,
ữ ữ ứ ế ệ ầ ị mép lá và nh ng ph n th t lá gi a các gân bên. Tri u ch ng thi u magie th ườ ng
ữ ủ ể ệ ậ ả ặ bi u hi n trên lá già ho c trên nh ng lá t n cùng c a các cành mang qu . Trong
ườ ị ế ế ế ầ ọ ợ ộ tr ạ ể ị ụ ng h p thi u tr m tr ng, cây có th b r ng lá, toàn b phi n lá b ch t ngo i
ừ ữ ẫ ầ ầ ố ượ tr gân lá và ph n lá g n cu ng v n còn màu xanh có hình ch V ng c. Cây
ế ườ ướ ỏ ượ ườ thi u magie th ả ng cho qu có kích th c nh , hàm l ng đ ấ ng và axit th p
ễ ụ ế ề (Nguy n Minh Châu và ả ơ cs., 2005) []. Cây cam thi u ma giê r ng nhi u qu h n
ườ ế ệ ượ ể cây phát tri n bình th ng. Theo Reuther và cs. (1989) [] cho bi t hi n t ng năm
ượ ấ ấ ả ượ ấ đ c mùa năm m t mùa x y ra khi trong đ t có hàm l ng magiê th p.
̃ ́ ̀ ̀ ự ợ ̉ ̉ + Kem (Zn): rât cân cho s tông h p Triptophan tiên thân cua auxin. Khi
̃ ̃ ́ ́ ả ạ ̣ ự thiêu Zn se thiêu auxin và se làm tăng s rung, qu khô và nh t (Hambidge, 1941;
ữ ế ẽ ế ẹ ạ ầ ị ị Skoog, 1940) [], []. N u thi u k m nh , ph n th t lá gi a các các m ch bên b héo
ườ ệ ở ữ ữ úa (chlorosis) và th ấ ng xu t hi n nh ng lá trên búp non trong khi nh ng lá già
ườ ữ ế ế ẽ ầ ướ ẫ v n bình th ọ ng. N u thi u k m tr m tr ng, nh ng lá non có kích th ỏ c nh ,
ắ ạ ế ẹ ị ấ ấ phi n lá h p, búp lá b ng n l ễ i, năng su t th p (Nguy n Minh Châu và cs., 2005)
ệ ượ ề ể ẽ ế ồ []. Có nhi u nguyên nhân gây ra hi n t ẽ ng thi u k m: có th do ngu n k m
ủ ấ ả ấ ấ ặ ộ ượ ẽ trong đ t th p ho c do đ pH c a đ t cao làm gi m l ữ ụ ng k m h u d ng cho s ự
ụ ủ ộ ườ ế ẽ ệ ợ ấ h p th c a cây. Trong m t vài tr ng h p thi u k m do b nh virus tristeza gây
ố ố ố ễ ệ ặ ấ ra ho c do n m b nh gây th i r , th i g c.
̆ ́ ́ ̉ ̣ + Bo: là nguyên tô dùng cho cây an qua khá tôt, nó có vai trò quan trong trong
́ ặ ̂ ẹ ́ ơ ợ ̉ ̣ vi c hình thành màng sinh hoòc. Đ c bi ̂ ́ ẹ t, bo kêt h p v i Ca làm ôn đinh thành tê
́ ̀ ́ ́ ự ̛ở ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ bào. Thiêu Bo anh hu ng l n đên mô phân sinh và s nay mâm cua hat phân. Chính vì
́ ́ ̀ ̀ ̛ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̂ ạ v y Bo có tác dung han chê rung qua trên nhiêu đôi tu ng cây trông trong đó có cây
́ ̛ợ ̉ ̣ ̉ ́ ̛ơ cam. Khi thiêu Bo làm cho hàm lu ng nu c trong qua ít, hình dang qua không bình
́ ̀ ̂ ọ ̀ ̛ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ̛ơ thu ng. Đê khăc phuc có thê phun dung dich axit boric nông đ 300 g/100l nu c
ể ệ ế ượ (Lockhart, 1959, 1960) [], []. Cây có bi u hi n thi u Bo khi hàm l ng trong lá
ướ ặ ệ ườ ế ể ả ấ d i 25 mg/kg, đ c bi t th ệ ng x y ra vào mùa khô. Thi u Bo có th xu t hi n
ữ ữ ấ ạ vào nh ng năm khô h n và trên nh ng vùng đ t vôi.
29
ườ ẽ ẫ ệ ượ ề ế Nhà v n cũng nên tránh bón quá nhi u Bo vì s d n đ n hi n t ng ng ộ
ố ộ ộ ữ ứ ườ ộ đ c do nguyên t ệ này gây ra. Nh ng tri u ch ng ng đ c Bo th ệ ấ ng xu t hi n
ư ị ữ ệ ấ ặ ắ ỉ trên lá già và nh ng lá này có d u hi u nh b cháy n ng ho c mép và đ nh lá b ị
ộ ộ ặ ữ ế ế ố ị ẽ ụ ỏ vàng, trên phi n lá có nh ng đ m nâu nh . N u b ng đ c n ng Bo, cây s r ng
ế ễ ặ lá ho c héo và ch t (Nguy n Minh Châu và cs., 2005) [].
ư ỳ ố ầ ế ệ ụ ặ + L u hu nh là nguyên t c n thi t cho hình thành di p l c m c dù không
̃ ̀ ầ ủ ệ ụ ự ế ả ̛ ̣ ̉ ph i là thành ph n c a di p l c. Thi u luu huynh (S) se làm tăng s rung qua, lá
̀ ̆ ̀ ́ ư ở ạ ư ̉ ̛ vì làm giam các axit amin ch a luu huynh trong cây, ho c khi th a Zn, Fe và các
̃ ̂ọ ̣ ion I+, Cl se gây đ c cho cây và làm tăng quá trình rung (Hambidge, 1941) [ ].
ầ ươ ứ ệ ỳ ự ư ế ạ ế ư Tri u ch ng thi u l u hu nh g n t ng t nh thi u đ m tuy nhiên hi n t ệ ượ ng
ế ấ ả thi u S ít x y ra (Hoàng Minh T n, 2006) [ ].
́ ạ ồ ồ ồ + Đ ng (Cu) tham gia vào quá trình đ ng hoá đ m. Khi cây thiêu đ ng lá
ườ ỏ ị ữ ệ ấ to không bình th ế ng, các cành nh b khô ch t, xu t hi n nh ng túi gôm
́ ̃ ́ ̣ ư ữ ả ầ ỗ ỏ ̉ trên v nh ng ph n g còn non, trên qu và lá; qua dê bi n t, nhât là khi còn
ượ ấ ả ấ ố xanh. Hàm l ng vitamin C và các ch t hòa tan th p, qu chua và x p. Đê ̉
̀ ́ ́ ợ ̣ khăc phuc thì cân gi ̃ ư ̉ âm cho đât, phun 0,2 0,5% CuSO ́ ́ ơ 4 lên lá kêt h p v i
ể ả ộ ộ ́ ự ư ế ồ phun booc đô càng tôt. S ng đ c đ ng cũng có th x y ra n u nh phun
ồ đ ng năm này qua năm khác (Timmer ễ và cs., 1999; Nguy n Minh Châu, 2005)
[], [].
ắ ố ầ ế ế ắ ự ẹ + S t là nguyên t c n thi ệ ụ t cho s hình thành di p l c. Thi u s t nh , gân
̀ ́ ố ắ ầ ọ ̣ lá có màu xanh t i. Khi cây thiêu s t tr m tr ng làm cho lá chôi non bi vàng v ề
̃ ́ ể ụ ị ắ ế ̣ ̉ ệ sau b tr ng, cây có th r ng lá, ch t cành dân đên rung qua khi còn xanh. Hi n
ườ ấ ả ồ ộ ướ ượ t ng này th ng x y ra khi cây tr ng trên đ t có đ pH cao, úng n c, mùn ít
́ ̀ ặ ̃ ư ơ ̉ ̣ ̉ ̣ ồ ho c đ ng cao. ́ Đê khăc phuc thì cân cai tao đât, bón phân h u c , phun phân vi
4 (Timmer và cs., 1999) [].
̛ợ lu ng 0,5% FeSO
ầ ủ ử ể + Molipden (Mo) là thành ph n c a men kh nitrat và enzyme chuy n hoá N.
́ ́ ́ ở ầ Khi thiêu Mo làm cho lá lôm đôm vàng ph n rìa lá sau lan vào gân lá. Th ườ ng
ễ ị ế ề ằ ấ ặ ộ ỉ ấ đ t chua d b thi u Mo, nên đi u ch nh b ng cách nâng đ pH đ t ho c phun
qua lá (Timmer và cs., 1999) []..
30
ố ấ ầ ệ ụ ể + Mangan (Mn) là nguyên t r t c n đ hình thành di p l c. Mn tham gia
ả ứ ử ế ế ậ vào ph n ng oxy hoá kh trong t bào. Thi u Mn thì gân lá xanh đ m, gân ph ụ
ợ ạ ớ ữ ớ xanh sang. Trên lá có nh ng đám màu vàng ngày càng l n và h p l i v i nhau ( ở
ữ ầ ố ộ ượ ộ ố ầ g n cu ng lá có m t ph n màu xanh hình ch V ng c) cu i cùng toàn b lá có
ả ấ ể ị ế ấ ạ ả th b ng vàng. Thi u Mn qu x u và nh t màu (Hoàng Minh T n và cs., 2006)
[].
ứ ề ổ ữ ưỡ ế ớ 1.3.2. Nh ng nghiên c u v b sung dinh d ng cho cây có múi trên th gi i
ớ ổ ưỡ ồ V i cây có múi nói riêng và cây tr ng nói chung, khi b sung dinh d ng cho
ể ự ứ ề ườ ườ ự cây có th d a vào nhi u căn c , tuy nhiên thông th ng ng i ta d a vào 3 căn
ưỡ ự ấ ấ ẩ ứ c chính: ch n đoán dinh d ng lá, phân tích đ t và d a vào năng su t.
ệ ươ ệ ả ườ ườ ẩ Hi n nay, ph ng pháp có hi u qu ng i ta th ng dùng là “ch n đoán
ưỡ ể ầ ưỡ ủ ươ dinh d ị ng qua lá” đ xác đ nh nhu c u dinh d ng c a cây. Ph ng pháp này đã
ượ ứ ở ướ ư ỹ ả ậ đ c đi sâu nghiên c u ề nhi u n c nh M , Pháp, Australia, Nh t B n, Trung
ộ ố ố ư ả ố ố ứ Qu c, Philipine … trên m t s gi ng cây ăn qu nh cam, quýt, chu i, d a.
ươ ượ ậ ở ế ớ ở ắ ơ Ph ng pháp phân tích lá đ c công nh n kh p n i trên th gi i b i vì nó là
ạ ỉ ưỡ ự ự ủ ế ả ch tiêu đánh giá tình tr ng dinh d ng th c s c a cây. Các k t qu phân tích lá
ở ườ ệ ố ớ ấ ộ ượ các v n cây có múi có m t quan h t t v i năng su t và hàm l ng dinh
ưỡ ủ ủ ệ ấ ợ ố ấ ể d ng c a trái. L i ích c a vi c phân tích lá và đ t là cách t t nh t đ theo dõi
ạ ưỡ ườ ế ộ ả tình tr ng dinh d ủ ng c a v ộ n cây có múi và có m t ch đ qu n lý dinh
ưỡ ợ ưỡ d ộ ng thích h p. M t khi nông dân bi ế ượ t đ ạ c tình tr ng dinh d ủ ấ ng c a đ t và
ể ể ọ ộ ố ư ụ ệ ủ c a cây, h có th phát tri n m t chu trình làm t i u hóa vi c áp d ng phân bón,
ậ ấ ườ ữ ễ ả ổ ị vì v y, năng su t trong v n luôn n đ nh và gi m chi phí (Nguy n H u Huân và
cs., 2006) [].
ổ ở ữ Chapman và Brow (1950) [] dùng lá cam 4 7 tháng tu i nh ng cành không
ả ưỡ ứ ẩ ồ ị mang hoa, qu , phân tích dinh d ng và xác đ nh thang chu n g m 5 m c hàm
ưỡ ụ ụ ượ l ấ ng ch t dinh d ng trong lá (ph l c 4):
ầ ớ ế ố ế ế ẽ ứ ệ ố Thi u: Ph n l n các nguyên t ạ n u thi u s gây nên tri u ch ng r i lo n
ưỡ ệ ả ẩ ả ấ ả dinh d ả ng rõ r t, làm gi m kh năng ra hoa, gi m ph m ch t qu .
ệ ấ ố ư ủ ể ạ ấ Ít: Vi c cung c p nguyên t có ít cho cây còn ch a đ đ đ t năng su t cao.
ợ ỏ ố ặ ấ Thích h p: Đã cung c p th a đáng các nguyên t ho c các nguyên t ố
31
ứ ả ưở ẩ ỏ ả đang nghiên c u đ m b o cây sinh tr ấ ấ ng kh e, năng su t cao, ph m ch t
t t.ố
ề ố ượ ấ ặ ộ Nhi u: Nguyên t nào đó đã đ ư ừ c cung c p quá d th a ho c có m t vài
ấ ạ ổ ườ ủ ế ố r i lo n trong quá trình trao đ i ch t khoáng bình th ặ ng c a lá do thi u ho c
ừ ộ ố th a m t vài nguyên t khác.
Th a: Làm gi m năng su t, ph m ch t qu rõ r t do cây hút th a các
ừ ừ ệ ấ ả ẩ ấ ả
ố ưỡ ị ố ấ ặ nguyên t dinh d ạ ổ ng ho c do quá trình trao đ i ch t khoáng đã b r i lo n
nghiêm tr ng.ọ
ự ẩ ườ ườ D a vào thang chu n này ng i ta th ng xuyên phân tích lá đ bi ể ế ượ c t đ
ầ ầ ả có c n hay không c n ph i bón phân.
ườ ứ ạ ưỡ ấ Ng i ta cũng căn c vào tình tr ng dinh d ng trong đ t thông qua phân tích
ầ ố ưỡ ộ ổ ừ ừ ủ ế ớ ấ đ t và đ i chi u v i nhu c u dinh d ạ ng c a cây theo t ng đ tu i, t ng giai đo n
ưở ừ ế ế ộ ể ị ả ợ ộ sinh tr ứ ng đ đ nh ra ch đ bón phân m t cách phù h p. T k t qu nghiên c u
2O5: K2O:
ị ỷ ệ ệ ề ạ Tr m thí nghi m cam quýt Gainsville, Florida đ ngh t l bón N: P
ỷ ệ ươ ươ ớ MgO: MnO: CuO = 1: 1: 1: 0,5: 0,125: 0,063. T l này t ng đ ứ ng v i công th c
ỳ ổ ừ ứ ấ ế ứ ỗ 8: 8: 4: 1: 0,5. Tu tu i cây, t năm th nh t đ n năm th 6 bón m i cây s l ố ượ ng
ỗ ợ ứ ừ phân h n h p theo công th c trên t 0,5 5,0 kg (Tucker và cs., 1995) [].
ở ả ế ủ Cũng Florida, tác gi De Gpeus (1973) khuy n cáo t ỷ ệ l bón phân c a vùng
2O5 : K2O: MgO: MnO :
ưỡ ư ấ đ t cát nghèo dinh d ng cho cây có múi nh sau: N : P
ố ượ ố ầ CuO: B2O3 = 8 : 2: 8: 2: 0,5 : 0,25 : 0,1. S l ng bón và s l n bón cho cây tùy
ổ ượ ư ổ ỗ ợ theo tu i nh sau: Cây 1 năm tu i đ ầ c bón 150 g h n h p trên và chia làm 5 l n.
ứ ỗ ứ ứ ầ ổ Năm th 2 và năm th 3 bón 450g và 900 g chia làm 4 l n. Sau đó c m i năm tu i
ộ ượ ộ ượ ớ ủ c a cây, tăng thêm m t l ng phân bón là 225 g, v i m t l ng bón là 3510 g chia
ố ượ ườ ượ ớ làm 10 năm. Nguyên t vi l ng Zn th ng đ c phun trên cây cùng v i Cu và Mn
(Tucker và cs., 1995) [].
Ở ặ ở Brazin t ỷ ệ l bón N:P:K = 1:0,5:1 ho c N:P:K = 1:0,3:1; ề Aghentina, li u
2O5:K2O:MgO theo tỷ
ượ ế ượ l ng bón phân cho cam Valencia đ c khuy n cáo là N:P
ậ ớ ệ l 2:1:1:0,5 v i 400 g N/cây/năm (Vũ Công H u, 1996) [ ].
Ở ạ ệ ệ ừ ứ ấ ế ứ tr i thí nghi m nông nghi p Đài Loan, t năm th nh t đ n năm th 5 phân
2O5, K2O t
ố ớ ư ổ ố ừ bón tính theo tu i cây là nh nhau đ i v i 3 nguyên t N, P 50 g/cây năm
ứ ứ ế ạ ầ ấ ượ th nh t tăng d n đ n 140 g/cây năm th 5. Khi cây đã cho thu ho ch l ng phân
32
ấ ượ ươ ụ ượ đ c bón tính theo năng su t thu đ c (Tr ề ng Th c Hi n, 2001) [ ].
ứ ề ổ ư ậ ưỡ Nh v y các nghiên c u v b sung dinh d ng khoáng cho cây có múi đã đ ượ c
ệ ừ ấ ớ ở ự ề ơ ế ớ ứ ậ th c hi n t r t s m nhi u n i trên th gi ệ i. Các nghiên c u này t p trung vào vi c
ể ư ẩ ượ ợ ầ ủ ch n đoán nhu c u c a cây đ đ a ra l ẫ ng bón thích h p trong năm. Tuy nhiên, v n
ứ ề ươ ế ứ ể ể ờ còn thi u các nghiên c u v ph ổ ng th c và th i đi m b sung cho cây đ đem l ạ i
ệ ế ả ườ ả hi u qu kinh t cao và gi m chi phí cho nhà v n.
ứ ổ ữ ưỡ ở ướ 1.3.3. Nh ng nghiên c u b dung dinh d ng cho cây có múi trong n c
ệ ổ ưỡ ư Ở ướ n ứ c ta vi c nghiên c u b sung dinh d ề ng cho cây có múi ch a nhi u
ệ ố ơ ẻ ớ ứ ầ và không mang tính h th ng. Các nghiên c u đa ph n mang tính đ n l ụ v i m c
ắ ụ ể tiêu ng n và c th .
ứ ủ ả ạ ỳ ả T i trung tâm nghiên c u cây ăn qu Ph Qu năm 1978 tác gi ễ Nguy n
ữ ấ ưỡ ộ ổ H u Th u đã phân tích dinh d ế ng trong lá cam trên các đ tu i khác nhau đã k t
ậ ượ ưỡ ừ ế ặ lu n: Khi hàm l ng dinh d ề ả ng trong lá quá th a ho c quá thi u đ u nh
ưở ế ưở ể ủ ặ ệ ự ừ ạ h ng đ n sinh tr ng phát tri n c a cây cam. Đ c bi ộ ấ t s th a đ m là m t d u
ệ ưở ế ưở ượ ấ ả hi u x u nh h ng đ n sinh tr ể ng, phát tri n. Khi hàm l ng dinh d ưỡ ng
ợ ườ ả trong lá thích h p thì v ấ n cây cho năng su t cao. Các tác gi ấ ằ cũng th y r ng
ệ ề ẩ ệ ả ố ế dùng thang tiêu chu n Chapman trong đi u ki n Vi t Nam cho k t qu t ố t. Đ i
ượ ấ ữ ơ ấ ượ ớ ấ v i đ t bazan có hàm l ng ch t h u c trong đ t khá (≥ 3%) thì l ng lân trong
ố ươ ế ậ ấ ấ ớ ượ đ t v i l ng lân trong lá có m i t ng quan thu n. Trên đ t này n u bón kali
ươ ọ ẽ ạ ơ ở ề ệ ả ỉ đúng ph ng pháp, có c s khoa h c s đ t hi u qu cao. Khi đi u ch nh l ượ ng
ạ ấ ượ ả ưở ế ượ ạ phân đ m bón vào đ t, cây dung đ c ngay và nh h ng đ n l ng đ m trong
ố ớ ư ặ ắ ờ ộ ơ lá sau m t th i gian ng n. Nh ng đ i v i lân và kali thì khó khăn h n, m c dù đã
ượ ư ượ ưỡ tăng l ng phân bón nh ng l ng dinh d ả ng trong lá không tăng ngay mà ph i
ế ụ ề ờ ơ ỉ ti p t c đi u ch nh trong th i gian dài (Lê Đình S n, 1993) [ ].
ạ ấ ừ ố ỳ ưở ủ Tu theo t ng lo i đ t đai, gi ng, tình hình sinh tr ế ng c a cây mà quy t
ố ượ ạ ợ ị đ nh s l ầ ề ơ ả ng phân bón cho thích h p. V c b n các lo i phân N, P và K c n
ượ ủ ữ ạ ấ ầ ơ đ ạ c cung c p cho cây đ y đ , bên c nh đó phân h u c và các lo i vi l ượ ng
ầ ượ ể ạ ượ ổ ấ ả cũng c n đ c b sung đ đ t đ c năng su t cao. Theo tác gi ả ạ Vũ M nh H i
ị ượ ề ệ ề ộ ỗ và cs., (2000) [] đ ngh l ng bón cho m i cây/m t năm trong đi u ki n sinh thái
33
ề ề ắ ướ ư ầ mi n B c, mi n Trung n c ta nên chia ra các l n bón nh sau:
2O
ợ Bón đ t tháng 2: 40% N + 40% K
2O
ợ Bón đ t tháng 5: 30% N + 30% K
2O
ợ Bón đ t tháng 7 : 30% N + 30% K
2O5
ữ ơ ợ Bón đ t tháng 9 10 : 100% h u c + 40% P
ứ ủ ạ ọ ầ Theo nghiên c u c a Lê Thanh Phong (2005) [ ] ở ườ tr ng Đ i h c C n Th ơ
ươ ư ứ thì ph ng th c bón nh sau:
ầ ướ ố L n 1: Tr c khi cây ra hoa bón 1/3 s N
2O
ầ ả ậ ầ L n 2: Sau đ u qu 6 8 tu n bón 1/3 N + 1/2 K
2O còn l
ầ ướ ạ L n 3: Tr c khi thu ho ch 1 2 tháng bón 1/2 K iạ
2O5 + 1/3 ph n N còn l
ộ ượ ạ ầ ầ L n 4: Sau khi thu ho ch bón toàn b l ng P ạ i +
ộ ượ toàn b l ữ ơ ng phân h u c .
ữ ứ ệ ấ ấ ơ ồ Các nghiên c u cũng cho th y vi c bón phân h u c , nh t là phân chu ng
ầ ọ ơ ố ấ ấ r t quan tr ng trong canh tác cây có múi, vì góp ph n làm t i x p đ t, gi ữ ượ c đ
ưỡ ữ ế ệ ạ ơ ở ễ ả ư ễ dinh d ng lâu h n và h n ch nh ng b nh r . Tác gi Nguy n Nh Hà
ơ ấ ầ ữ ữ ằ ơ (2010) [] cho r ng phân h u c r t c n cho cam, phân h u c dùng bón lót lúc
ể ử ụ ụ ư ạ ạ ồ ớ m i tr ng có th s d ng lo i ch a hoai m c, nên bón hàng năm dùng lo i đã
ướ ụ hoai m c hay n ữ ơ c phân h u c .
ả ẹ ắ Theo tác gi K o Vivon Ut Tha Ch c và cs. (1994) [], các nguyên t viố
ả ưở ế ợ ỷ ệ ậ ả ấ ượ l ng Zn, B, Mo có nh h ng đ n quang h p, t đ u qu , năng su t và l
ạ ộ ẩ ấ ợ ph m ch t cam Sunkits, ho t đ ng quang h p tăng 10,2 – 23,4% sau khi phun Zn,
ỷ ệ ậ ấ ả ừ B, Mo, t đ u qu tăng 1,34 – 4,07%, năng su t tăng t l 4,02 – 21,86%, hàm
ả ượ l ng axit gi m 14,67 – 21,33%.
ở ờ ườ Ở ệ Vi t Nam trong bón phân cho cam th i kì kinh doanh th ng s ử
ủ ả ụ ụ ữ ạ ơ ộ ượ d ng vôi b t, phân h u c hoai m c, đ c 3 lo i phân đa l ng, quan tâm
Ở ờ ỳ ủ ứ phân có ch a magiê. ấ ổ th i k kinh doanh c a cây cam đã cho năng su t n
ị ở ộ ổ ổ ườ đ nh (cây đ tu i > 6 tu i) th ổ ng bón phân khoáng cho 1 cây hàng năm n
2O5, 250 – 1000 g K2O; tuỳ
ạ ị ừ đ nh trong ph m vi t 185 – 950 g N, 170 – 700 g P
ạ ướ ể ượ ấ ụ vào năng su t v thu ho ch tr c đó. Cũng có th tính l ng phân bón cho
ấ ượ ả ỗ ộ cam theo năng su t cam đã thu đ c. Vôi b t nên bón cho m i cây kho ng 0,8
ớ ượ ữ ơ ỗ – 1,0 kg. Phân h u c nên bón hàng năm cho m i cây v i l ng 25 – 30 kg hay
ớ ượ ộ ư ễ ỳ cho m t chu k 2 – 3 năm v i l ng 50 kg (Nguy n Nh Hà, 2010) [ ].
34
́ ́ ư ạ ươ ấ ơ ̀ Nghiên c u bon phân cho cam Bu t i H ng S n Hà Tĩnh cho th y: S ử
́ ̃ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ợ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ dung cac loai phân bon gôc kêt h p v i phân bon la đa lam tăng ty lê đâu qua, nâng
́ ́ ́ ́ ́ ́ ư ợ ơ ̉ ̉ ̉ ̀ ́ cao năng suât, phâm chât qua so v i đôi ch ng. Trong đo bon phân tông h p Đâu
́ ́ ́ ̀ ơ ượ ợ ̉ ́ Trâu v i l ạ ng 4 kg/cây/năm, kêt h p phun bô sung phân bon la Đâu Trâu các lo i
́ ́ ở ờ ỳ ̉ ố ̉ ̣ ̣ ̉ 502, 702 và 902 các th i k khác nhau cho kêt qua t t nhât. Ty lê đâu qua tăng
ớ ố ứ ấ ầ ấ ầ ̣ 30,6% và năng su t tăng g n g p 2 l n so v i đ i ch ng (Uông Thi Kim Yên,́
2011) [].
ả ễ ằ Tác gi Nguy n Minh Châu và ấ cs. (2013) [] cho r ng: Phân bón có vai trò r t
ấ ủ ế ị ệ ấ ọ ồ quan tr ng trong vi c quy t đ nh năng su t c a cây tr ng cao hay th p cũng nh ư
ủ ấ ể ự ệ ố ệ ồ ộ ệ ả b o v cây tr ng và nâng cao đ phì nhiêu c a đ t. Đ th c hi n t t vi c cung
ứ ưỡ ồ ấ c p th c ăn hay dinh d ng cho cây tr ng nói chung và cây cam sành nói riêng thì
ụ ự ệ ệ ầ ợ ầ c n áp d ng bi n pháp bón phân h p lý cho cây cam sành c n th c hi n theo
ố ượ ắ ờ ế ạ nguyên t c 5 đúng (đúng lo i phân, đúng lúc, đúng đ i t ng, đúng th i ti ờ t, th i
ộ ố ụ v , đúng cách) và m t cách cân đ i.
ờ ế ủ ử ề ệ ấ ồ ỉ Trong đi u ki n đ t đai và th i ti ằ t c a 5 t nh Đ ng b ng sông C u Long là
ề ượ ề ế Ti n Giang, B n Tre, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng thì li u l ng và cách bón
ượ ư ế phân NPK (20.20.15) cho cam Sành đ c khuy n cáo nh sau:
ơ ả ừ ồ ả B ng 1.3: Phân bón c b n cho cây cam Sành qua t ng tháng sau khi tr ng
ơ ị Đ n v : g
1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12
30 30 30
30 150 30 150
30 90 150 30 90 150 30 90 250 30 150 250
Tháng Tu iổ cây 1 2 3 4 5 30 90 150 300 350 30 90 250 350 400 300 400 9 Bón lót 30 90 150 150 250 150 300 350 90 150 150 250 350 90 150 250 300 350
ễ ồ Ngu n: Nguy n Minh Châu và cs. (2013)[ ]
ấ ố ứ ề ổ ồ Nghiên c u trên cây cam Sành 6 năm tu i, tr ng trên n n đ t d c trên 25
̀ ̂ ẹ ấ ộ ộ ở đ ̂ ẹ Hàm Yên, Tuyên Quang cho th y: Trong cùng m t điêu ki n thí nghi m,
̂ ́ ̀ ọ ưở ̉ ̉ ́ ơ ượ v i l ng lân khác nhau đã có tác đ ng, anh h ng đên các chi tiêu vê sinh
́ ̂ ̀ ưở ở ư ọ ươ ̉ ̉ tr ng và phát triên cua cây m c đ khác nhau và có xu h ́ ng tăng dân khi
̀ ̆ ̂ ̆ ̃ ́ ́ ̃ ượ ạ ẹ ̉ ̉ l ng phân lân bón tang. Hi u qua có ý nghia nhât ca vê m t sinh khôi cung nh ư
35
̂ ́ ̀ ̃ ẹ ̉ hi u qua kinh tê là trên môi cây bón 40 kg phân chuông 2,5 kg Lân supe Lâm
́ ế ợ ớ ̣ ̉ Thao +1,0 kg đam Urê + 0,5 kg Kali clorua + 1 kg vôi k t h p v i căt tia cành,
́ ễ ươ ị ̉ hoa, tu gôc và t ́ ươ ươ i n ́ c (Nguy n Duy Lam và L ng Th Kim Oanh, 2014) [ ].
ậ ổ ư ệ ỹ ượ ợ Các bi n pháp k thu t t ng h p nh bón vôi, bón phân vi l ng, t ướ i
ướ ệ ế ả ả ỉ ộ ệ ấ ả ộ ỉ ỉ n c, t a cành, t a l c, t a qu có tác đ ng rõ r t đ n hi u qu s n xu t cam
ượ ạ ồ Sành. L ng phân bón: 40 kg phân chu ng + 1,5 kg đ m ure + 2 – 2,5 kg super lân
ở ờ ỳ ừ ổ ở + 1 kg kali cho cam Sành th i k kinh doanh (t 5 tu i tr lên) làm cho cây sinh
ưở ể ố ả ả ệ ấ ạ ễ tr ng, phát tri n t t và đ t hi u qu s n xu t cao (Nguy n Duy Lam , 2011) [].
ả ưở ứ ị Tác gi Hà Quang Th ng (2015) [ ] khi nghiên c u xác đ nh li u l ề ượ ng
ố ớ ợ ỏ ạ ạ phân bón h p lí đ i v i quýt Chum v vàng t i Hà Giang vào giai đo n kinh
ế ứ ệ doanh cho bi ả t: Các m c phân bón khác nhau trong thí nghi m không có nh
ưở ệ ế ưở ườ ố h ộ ng rõ r t đ n đ ng thái tăng tr ng đ ặ ề ng kính g c, chi u cao cây và đ c
ủ ộ ư ể ả ưở ề ộ ế ạ đi m c a l c Đông nh ng có nh h ỉ ng m nh đ n các ch tiêu v l c Xuân và
ứ ấ ả ớ ồ năng su t qu . Trong đó v i m c phân bón 50 kg phân chu ng + 1,9 kg ure + 2,0
ộ kg lân super + 1,0 kg kali chlorua + 2 kg vôi b t + 5 kg phân vi sinh bón cho 1 cây
ộ ổ ứ ệ ấ ả ạ ớ quýt có đ tu i 8 – 10 năm đ t hi u qu cao nh t. V i m c bón trên kh i l ố ượ ng
ủ ả ỏ ớ ứ ố qu trung bình c a quýt Chum v vàng lên t ơ i 132,33 g cao h n đ i ch ng khá
ủ ứ ề ả ệ nhi u (96,67 g). Cũng theo nghiên c u c a cùng tác gi ổ thì vi c b sung dinh
ưỡ ả ậ ả ạ ả d ng qua lá giúp tăng kh năng đ u qu và h n ch t ế ỷ ệ ụ l r ng qu quýt Chum.
ử ụ ặ ố ả ố ệ S d ng phân bón lá Atonic ho c kích phát t thiên nông cho hi u qu t ấ t nh t.
ứ ả ưở ế ứ ủ ứ Khi nghiên c u nh h ng c a các công th c bón phân đ n s c sinh tr ưở ng
ả ủ ế ạ ờ ắ và ra hoa t o qu c a cam Sành th i kì ki n thi ế ơ ả ạ t c b n t i B c Quang, Hà
ả ế ệ ổ ưỡ Giang; tác gi ế Vũ Văn Hi u (2016) [ ] cho bi t: Vi c b sung dinh d ng có tác
ệ ứ ấ ưở ủ ề ề ỉ ụ d ng làm tăng r t rõ r t s c sinh tr ng c a cây. Các ch tiêu v chi u cao cây,
ườ ố ườ ở ứ đ ng kính g c, đ ng kính tán cam Sành các công th c bón phân qua các năm
ứ ữ ứ ơ ố ộ ề đ u cao h n đ i ch ng m t cách có ý nghĩa. Tuy nhiên gi a các công th c bón thì
ỉ ế ự ổ ớ ệ ử ụ ch đ n khi cây 2, 3 tu i m i có s khác bi ệ có ý nghĩa. Vi c s d ng các công t
ứ ả ưở ộ ủ ư ế ờ th c phân bón không nh h ả ng đ n th i gian ra l c c a cam Sành nh ng nh
36
ưở ướ ộ h ng t ớ ố ượ i s l ng và kích th ụ ứ c l c. Trong 3 công th c bón phân đã áp d ng
ứ ầ ầ thì công th c bón NPK Đ u Trâu 13:13:13 + TE + phun phân bón lá Đ u Trâu
ưở ố ấ ỉ 502 có các ch tiêu sinh tr ng t t nh t.
ướ ứ ứ ạ ờ Nhìn chung h ng nghiên c u là tìm ra lo i phân, công th c bón và th i gian
ấ ượ ấ ợ ễ ấ bón thích h p cho năng su t, ch t l ng cao nh t, không gây ô nhi m môi tr ườ ng
ưở ớ ệ ứ ẩ ả ả và nh h ng t ữ ấ ả i v sinh an toàn s n ph m. T t c các nghiên c u trên là nh ng
ố ớ ử ụ ệ ộ ợ ơ ở c s cho vi c bón phân và s d ng phân bón m t cách h p lý đ i v i cây có múi
ự ế ệ ứ nói chung và cây cam nói riêng. Tuy nhiên trên th c t ụ , vi c ng d ng các nghiên
ộ ấ ụ ề ế ả ố ứ c u có k t qu còn ph thu c r t nhi u vào các yêú t ố khác nhau, trong đó gi ng
ờ ế ệ ề ấ ậ ừ ấ ọ và đi u ki n đ t đai, th i ti t, khí h u t ng vùng có vai trò r t quan tr ng và do
ớ ừ ố ượ ứ ệ ệ ể ợ ậ v y vi c thí nghi m đ tìm ra các công th c bón thích h p v i t ng đ i t ng,
ọ ẫ ầ ả ượ ế ườ ồ ừ t ng vùng sinh thái tr ng tr t v n c n ph i đ c ti n hành th ng xuyên.
ứ ề ấ ữ ề 1.4. Nh ng nghiên c u v ch t đi u hoà sinh tr ưở ở ng cây có múi
ấ ề ủ ưở ự ậ 1.4.1. Vai trò c a ch t đi u hoà sinh tr ng th c v t (phytohormon)
ự ậ ử ệ ề Phytohormon (hormon th c v t) là các phân t tín hi u (truy n tin) t n t ồ ạ ở i
ượ ỏ ượ ấ ạ ộ ơ ư ạ hàm l ng r t bé nh , đ c hình thành t i m t n i nh ng l ệ ứ i gây hi u ng sinh
ạ ạ ộ ơ ơ ồ ượ ọ h c m nh t i m t n i (mô, c quan) khác cách xa ngu n, do đó nó đ ậ c v n
ơ ể ự ậ ố ợ ề ể chuy n trong cây. Trong c th th c v t, phytohormon đi u hoà và ph i h p quá
ấ ổ ưở ườ ụ trình trao đ i ch t, sinh tr ng và phát sinh hình thái th ộ ng ph thu c vào các
ọ ừ ộ ủ ơ ể ễ ế ệ ầ ầ ộ tín hi u hoá h c t m t ph n này đ n m t ph n khác c a c th (Nguy n Nh ư
ễ Khanh và Nguy n Văn Đính, 2011) [ ].
ề ỉ ưở Phytohormon không ch tham gia đi u hoà quá trình sinh tr ng mà còn là
ệ ượ ấ ả ứ ọ tác nhân r t quan tr ng trong các hi n t ủ ơ ể ố ng chín, già, ph n ng c a c th đ i
ườ ứ ể ấ ậ ậ ớ v i môi tr ủ ơ ể ề ng, v n chuy n v t ch t và nhi u ch c năng khác c a c th .
ớ ượ ự ổ ợ Song song v i các phytohormon đ c cây t ằ t ng h p, thì ngày nay, b ng
ườ ườ ấ ấ ợ ổ ợ con đ ọ ng hoá h c, con ng ề i đã t ng h p nên r t nhi u h p ch t khác nhau có
ạ ươ ự ể ươ ệ ỉ ho t tính sinh lý t ng t các phytohocmon đ làm ph ề ng ti n đi u ch nh quá
ưở ể ủ ấ ấ ẩ ồ trình sinh tr ng, phát tri n c a cây tr ng, làm tăng năng su t và ph m ch t nông
ề ẩ ưở ổ ợ ấ ả s n ph m. Các ch t đi u hoà sinh tr ạ ng t ng h p nhân t o ngày càng phong
37
ề ứ ụ ấ ả ấ ổ ọ phú và có nhi u ng d ng r t quan tr ng trong s n xu t. Ðó là các auxin t ng
ổ ơ ấ ợ h p, xytokinin t ng h p, các ch t retardant… (Vũ Quang Sáng và cs., 2006) [].
ự ạ ườ ề ưở D a vào ho t tính sinh lý ng ấ i ta chia các ch t đi u hoà sinh tr ng thành
ề ệ ụ ả ấ ố hai nhóm có tác d ng đ i kháng v hi u qu sinh lý. Ðó là các ch t kích thích
ưở ế ưở sinh tr ấ ứ ng và các ch t c ch sinh tr ng.
ấ ưở ệ ả Các ch t kích thích sinh tr ng luôn gây hi u qu kích thích lên quá trình
ưở ủ ụ ấ ộ ồ sinh tr ng c a cây khi có n ng đ tác d ng sinh lý. Các ch t kích thích sinh
ưở ồ tr ng trong cây g m ba nhóm: Auxin, gibberellin và xytokinin.
ấ ứ ế ưở ả ưở ứ Các ch t c ch sinh tr ng luôn luôn gây nh h ế ng c ch lên quá
ưở ủ ấ ồ trình sinh tr ng c a cây. Chúng bao g m axit abxixic, etylen, các ch t phenol...
ể ả ỗ ộ ấ ổ Trong m i m t nhóm đó, có th có các phytohocmon và c các ch t t ng
ề ấ ọ ưở ạ ợ ổ ấ ợ h p hoá h c. Các ch t ch t đi u hoà sinh tr ng t ng h p nhân t o ngày càng
ữ ụ ứ ồ ọ ộ phong phú và đã có nh ng ng d ng r ng rãi trong ngành tr ng tr t, công ngh ệ
ệ ự ẩ ọ sinh h c và công ngh th c ph m…
ậ ủ ỗ ơ ồ ạ ồ ờ ộ Trong m i c quan, b ph n c a cây t n t ề i đ ng th i nhi u phytohormon
ỷ ệ ạ ấ ượ có ho t tính sinh lý r t khác nhau. T l và hàm l ng các phytohormon khác
ế ị ự ề ẽ ằ ọ ướ ưở nhau g i là s cân b ng hormone s quy t đ nh chi u h ng sinh tr ng phát
ể ủ tri n c a cây (Vũ Quang Sáng và cs., 2006) [].
ưở ộ ố ấ ủ ề ưở ế Ả 1.4.2. nh h ng c a m t s ch t đi u hoà sinh tr ng đ n quá trình hình
ả ở ể thành và phát tri n qu cây có múi
Ả ưở ủ ưở ế ả 1.4.2.1. nh h ấ ề ng c a các ch t đi u hoà sinh tr ng đ n quá trình hình thành qu
ặ ố ệ ầ Trong su t quá trình ra hoa các hoocmôn đ c bi ị ả t là GA b gi m d n cho
ệ ự ụ ụ ệ ả ầ ấ ế đ n khi xu t hi n s r ng b u nh y và qu non. Trong các bi n pháp canh tác,
3 trong su t th i k n hoa đ ng th i gi m l
ệ ượ ờ ỳ ở ả ố ờ ồ ượ vi c nâng l ng GA ng ABA s ẽ
ỷ ệ ụ ấ ữ ơ ượ cho t r ng th p (Talon và l cs., 1992) []. H n n a, khi tăng hàm l ng ABA
ự ụ ả ở ẽ ấ ả ạ ngo i sinh s làm tăng quá trình s n xu t ethylen và s r ng qu cây có múi
ự ả ạ tăng. Trong khi đó GA3 ngo i sinh kìm hãm hoàn toàn s tăng ABA trong c 2 giai
ướ ế ữ ự ụ ế ẫ ả ở ơ ạ đo n tr c và sau n hoa d n đ n kìm hãm s r ng qu . H n th n a, s th ự ụ
3 và gi m s r ng qu
ượ ự ụ ả ở ữ ả ạ ố tinh làm tăng hàm l ng GA nh ng gi ng có h t. Ng ượ c
ẽ ả ự ụ ạ ầ ạ l ế i thi u GA ự ụ 3 s tăng s r ng qu . GA ụ 3 ngo i sinh cũng làm s r ng b u nh y
38
(Ben và Cheikh, 1997) [].
ấ ằ ữ ể ạ ặ ả Nh ng quan sát cho th y r ng GA ấ 3 ngo i sinh có th làm gi m ho c m t
ụ ủ ả ử ữ ế kh năng th tinh c a giao t ữ ạ . Nh ng hoocmôn ngo i sinh thay th nh ng
ộ ườ ả ượ ạ ấ ẫ hoocmôn n i sinh thông th ng v n dùng cung c p cho h t. Qu đ ử c x lý
ỷ ệ ậ ư ố ớ ả ượ ả ụ ế ấ GA3 cho t ể đ u qu và phát tri n nh đ i v i qu đ l c th ph n. N u không
3 qu không h t r ng đ n h t giai đo n r ng sinh lý th m trí
ượ ổ ạ ụ ạ ụ ế ế ậ ả đ c b sung GA
ạ ả ớ ả t i c giai đo n chín (Ben và Cheikh, 1997) [ ]. Gi ế ằ thuy t r ng GA ể ố 3 có th ch ng
3 ngo i sinh tăng s
ạ ụ ế ả ạ ạ ự ả l i s gi m hoomôn trong các giai đo n r ng qu . Vì th GA ự
ạ ở ả ả ạ ạ ả ầ ạ ố ậ đ u qu và qu không h t giai đo n đ u trong c 2 lo i gi ng có h t và có tính
ả ớ ả ớ ể ắ ạ ả ộ ạ t o qu không h t không b t bu c qu m i phát tri n hoàn h o t i khi chín.
ữ ằ ỉ ệ Nh ng quan sát trên cũng ch ra r ng GA ề ố 3 có vai trò then ch t trong vi c đi u
ể ự ả ở ụ khi n s quá trình r ng qu cây có múi.
ả ượ ụ ướ ụ ấ Sau quá trình th ph n th tinh, qu đ c hình thành và kích th c tăng nhanh
ủ ế ự ấ ầ ỵ do quá trình phân chia và nh t là s dãn c a t bào b u nhu . Các quá trình này đ ượ c
ế ị ợ ở ở ổ ậ ườ quy t đ nh b i auxin và giberellin t ng h p trong phôi. Vì v y, ng i ta có th ể
ả ẫ ượ ằ ạ ộ thay các hoocmon n i sinh này b ng các hoocmon ngo i sinh thì qu v n đ c hình
ưở ườ ụ ầ ẫ thành, v n sinh tr ể ng phát tri n bình th ng mà không c n th tinh. Trong tr ườ ng
ẽ ượ ữ ả ạ ấ ộ ợ h p này, chúng ta s thu đ c nh ng qu không có h t. Các ch t thu c nhóm auxin
ạ ố ớ ệ ạ ệ ề ả ạ ả ả có hi u qu cao trong vi c t o qu không h t đ i v i các lo i qu có nhi u noãn
ư ư ầ ộ nh cà chua, d a chu t, b u bí… Trong khi, lê, táo, chanh, cam, nho l ạ ượ ả c c m i đ
ứ ạ ở ng m nh b i gibberellin cho quá trình này (Vũ Quang Sáng và cs., 2006) [].
Ả ưở ủ ề ấ ưở ế ự ể ả 1.4.2.2. nh h ng c a các ch t đi u hoà sinh tr ng đ n s phát tri n qu
̆ ̃ ưở ả ượ ̣ ̉ Theo Vu Van Vu và cs., (1999) [], quá trình sinh tr ng cua qu đ c điêù
̂ ̀ ̃ ự ở ọ ưở ̉ ̉ ̣ chinh b i các hoocmon n i sinh, s sinh tr ́ ng cua bâu noãn manh me khi có sô
́ ̀ ́ ̀ ̛ợ ̣ ̛ ̣ ̣ lu ng hat phân roi trên núm nhuy càng nhiêu, vì hat phân là nguôn giàu auxin. Tuy
́ ́ ự ơ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ nhiên, auxin cua hat phân không đu đê kích thích s hình thành và l n lên cua qu ả
̀ ̂ ượ ở ộ ư ̉ ̉ mà quá trình này đ ́ ư ẹ c điêu chinh b i m t ph c h hoocmon san sinh t ̀ phôi và
̂ ́ ạ ́ ư ẹ sau đó là h t. Trong ph c h đó có auxin, gibberellin và cytokinin, các chât này
́ ̀ ượ ự đ c hình thành trong phôi và khuêch tán vào bâu noãn kích thích s phân chia và
́ ́ ̉ ạ ự ̛ợ ạ ̉ ̉ ̆ ạ giãn dài cua tê bào. Do đó, sô lu ng h t và s phát triên cua h t có liên quan ch t
̃ ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ư ơ ́ ̛ơ ả ạ ̣ ̉ ̉ che đên hình dang và kích thu c cuôi cùng cua qu . Nêu loai tr s m h t khoi qu ả
39
̀ ự ưở ả ̣ ư ư ử ̉ ̣ ̣ thì s sinh tr ́ ng cua qu bi ng ng. Nh ng nêu s dung auxin ngoai sinh thì có
̀ ̃ ́ ượ ả ạ ả ̛ơ ̉ ̉ ́ thê thay thê đ c h t, qu vân phát triên bình thu ng và tât nhiên qu hình thành
̃ ạ ̣ ́ không qua thu phân se không có h t.
́ ạ ự ả ư ̣ ̉ ̉ S tao qu không h t có thê hoàn toàn và không hoàn toàn t c là có thê hoàn
́ ̂ ̀ ̛ợ ạ ạ ẹ ̉ ̉ ̣ toàn không có h t hay sô lu ng h t giam đi nhiêu. Nguyên nhân cua vi c tao qu ả
̂ ̀ ự ̛ợ ọ ở ạ không h t trong t nhiên là do hàm lu ng auxin n i sinh cao ̉ trong bâu cua
̀ ̀ ̀ ̉ ạ ả chúng, cho phép bâu phát triên thành qu mà không cân có nguôn auxin trong h t
̀ ̂ ẹ ử ượ ̉ ̣ ̉ ́ giai phóng ra. Băng vi c x lý auxin ngoai sinh có thê thay thê đ ̀ c nguôn auxin
̀ ượ ợ ạ ả ̛ơ ̉ ̣ ̛ ạ cua phôi, h t và tao đ ̀ c qu không h t trong nhiêu tru ng h p nhu cà chua, ́ ơ t,
́ ̀ ́ ̂ ́ ọ ̉ ̛ ̛ ́ thuôc lá, sung, vai, dua hâu, dua chu t, bâu, dâu đât... ̆ Tuy nhiên, có đên 80% cây an
̀ ̃ ̂ ẹ ử ̂ ẹ ử ả ̉ ̉ ̣ qu khi x lý auxin không gây hi u qua. Băng vi c x lý gibberellin cung có thê tao
̀ ả ả ạ ̂ ẹ ̣ ̉ ̛ qu không h t cho nhiêu loai qu mà auxin không gây hi u qua nhu táo, lê, anh đào,
́ ạ ượ ợ ả ̂ ạ ̀ ̛ơ ̣ ộ nho, m n, đào, cam. Ngoài ra, m t sô ít tru ng h p qu không h t đ c tao nên do
́ ́ ̀ ́ ́ ộ ̆ ạ ́ ư ưở ̛ ử x lý cytokinin (m t sô giông nho) ho c băng các chât c chê sinh tr ng nhu CCC,
́ ́ ả ạ ộ ̀ ̛ơ photphon D, ADHS (m t sô giông táo). Tuy nhiên, qu không h t thu ng có hình
̀ ́ ̉ ̉ ̉ ́ ư thái thay đôi ít nhiêu, ch ng to các hoocmon đi ra t ̀ ̆ ạ ư ạ h t có ban chât auxin, ho c
́ ư ̛ ̣ ́ ư ậ gibberellin, nh ng không hoàn toàn giông nhu các chât ngoai sinh. Nh v y
̉ ệ ậ ả ả ả ́ ̛ơ ̉ ̣ gibberellin có vai trò làm tăng ti l đ u qu , kích thu c cua qu và tao qu không
̆ ́ ̃ ợ ộ ̣ ̀ ̛ơ ạ h t trong m t sô tru ng h p (Vu Van Vu và cs., 1999) [].
ứ ả ưở ủ ự ụ ổ ủ ự ấ Nghiên c u nh h ế ng c a s th ph n đ n s thay đ i c a hàm l ượ ng
ả ủ ộ ố ưở ự ề ằ ỉ hoocmon n i sinh trong qu c a gi ng b ể ủ i Sa Đi n ch ra r ng: s phát tri n c a
ả ễ ộ ườ ộ ưở ố ượ ườ qu di n ra theo m t đ ố ng cong, t c đ tăng tr ng kh i l ng và đ ng kính
ả ễ ố ượ ữ ạ ướ qu di n ra nhanh trong giai đo n gi a, kh i l ng và kích th c qu t ả ự ụ ỏ th nh
ả ượ ự ụ ấ ụ ấ ộ ớ ơ h n so v i qu đ ư c th ph n chéo. S th ph n làm tăng hoocmon n i sinh nh :
ữ ầ ỵ ượ ụ IAA, GA, Xytokinin và ABA. Trong nh ng b u nhu không đ c th tinh, hoocmon
ưở ở ứ ư ấ ượ ạ ự ấ tăng tr ng duy trì m c th p, nh ng hàm l ng ABA l ằ i cao. S m t cân b ng
ữ ưở ữ ầ ỵ gi a hoocmon tăng tr ng và hoocmon kìm hãm đã làm nh ng b u nhu không
ụ ụ ấ Ở ầ ủ ể ạ ả ượ đ c th tinh r ng r t nhanh. giai đo n đ u c a quá trình phát tri n qu , hàm
ưở ả ự ụ ả ượ ấ ấ ớ ượ l ng hoocmon sinh tr ng trong qu t ơ th ph n th p h n so v i qu đ c th ụ
ấ ượ ơ ộ ph n chéo và hàm l ng ABA cao h n m t cách rõ r t ệ (Nie Lei và Liu Hong Xian
(2007) [].
40
Ả ưở ủ ề ấ ưở ả 1.4.2.3. nh h ng c a các ch t đi u hoà sinh tr ế ự ụ ng đ n s r ng qu
ữ ộ ả ế ề ự ề ể M t trong nh ng gi thi ủ t v s đi u khi n c a các hoocmôn sinh tr ưở ng
ộ ự ề ượ ụ ằ ằ ủ ế đ n quá trình r ng cho r ng: có m t s cân b ng v l ng c a các hoocmôn sinh
ưở ở ể ự ụ ề ế tr ng vùng đi u khi n s r ng trong quá trình phân chia t bào (Brown, 1997)
ứ ộ ủ ủ ằ ơ []. Trong các c quan c a cây có múi, m c đ cân b ng c a Auxin/Ethylen có liên
ế ụ ự ế ậ ả ượ quan tr c ti p đ n r ng qu , lá và hoa. Vì v y, nó đ ằ c cho r ng hàm l ượ ng
ứ ụ ủ ả ả ố ướ Auxin ph i gi m xu ng 1 m c nào đó trong vùng r ng c a cây có múi tr c khi
Ethylen kích thích quá trình r ng.ụ
ụ ằ ộ ố ể ự ụ ề ọ ỉ M t ví d khác ch ra r ng: có nhân t ấ quan tr ng đi u khi n s r ng xu t
ự ệ ằ hi n là s cân b ng Indole acetic axít (IAA) và Indole butiric axit (ABA) trong
ụ ạ ả ờ ố vùng r ng qu (Cooper và Henry, 1972) [ ]. Trong su t th i gian thu ho ch qu ả
ờ ớ ồ ọ ự ụ ứ ộ ả ấ ả ộ ồ cam ng t s r ng qu cao hay th p x y ra đ ng th i v i n ng đ (m c đ ) cao
ứ ủ ữ ấ ủ hay th p c a IAA và ABA. Nh ng quan sát này đã minh ch ng cho vai trò c a
ộ ố ạ ả ủ ụ ậ ặ Axin n i sinh ch ng l i ho c làm ch m quá trình r ng qu c a cây có múi.
ư ả ố ứ ả ỉ ưở ả ứ Gi ng nh gi thi ế trên cũng có minh ch ng khác ch ra nh h t ủ ng c m ng c a
ớ ự ụ Ở ữ ả ụ ả ị ữ ễ ặ ấ auxin t i s r ng. nh ng qu r ng do nhi m n m ho c nh ng qu b chín ép cũng
ế ệ ượ có liên quan đ n vi c tăng hàm l ng ethylen, IAA và Jasmonia acid (JA) ở ộ ậ b ph n
ử ụ ệ ạ ợ ờ ồ ớ ị ụ b r ng. Quan sát trên cũng phù h p v i thí nghi m s d ng đ ng th i 2 lo i Auxin
ả ị ụ ể ệ ễ ố ế ệ ậ v n chuy n và kìm hãm sau khi qu b nhi m b nh có tác d ng t t đ n vi c gi ữ ả qu
non (Chen và cs., 2006) [].
ộ ố ề ấ ưở ứ ử ụ 1.4.3. M t s nghiên c u s d ng ch t đi u hoà sinh tr ng nâng cao năng
ấ ượ ấ ả su t, ch t l ng qu cây có múi
ộ ố ế ớ ứ 1.4.3.1. M t s nghiên c u trên th gi i
ấ ưở ề ứ ấ ổ ợ ề Các ch t đi u hoà sinh tr ụ ng t ng h p ngày nay có r t nhi u ng d ng
ề ồ ệ ả ấ ệ trong s n xu t nông nghi p nói chung và ngh tr ng cây có múi nói riêng. Vi c
ề ưở ở ạ ệ ả ấ ử ụ s d ng các ch t đi u hoà sinh tr ng cây có múi đã mang l i hi u qu đáng
ấ ượ ệ ệ ả ấ ể k trong vi c tăng năng su t và c i thi n ch t l ả ng qu .
ả ọ ệ ấ ả ớ V i các cây ăn qu h cam quýt thì ch t có hi u qu cao đ ượ ử ụ c s d ng
ề ở ư ỹ ướ ề ồ ướ nhi u M cũng nh các n c tr ng nhi u chanh cam tr c đây là 2,4D. Tuy
ộ ố ấ ề ồ ả ộ nhiên, đây là ch t có đ c t ờ cao, nên khi dùng ph i chú ý v n ng đ và th i
41
ể ườ ườ ộ ừ ồ ử đi m x lý. Th ng ng ỉ i ta ch dùng ở ưỡ ng ng n ng đ t 8 16 ppm. Ở ướ c n
ử ụ ị ấ ệ ta hi n nay 2,4D đã b c m s d ng. Ngoài ra, phun GA3 cho cam quýt cũng có
ụ ụ ố tác d ng ch ng r ng (Vũ Quang Sáng và cs., 2006) [].
́ ̃ ̉ ệ ậ ̣ Khi cung câp GA ngoai sinh trên quýt Clementine se làm tăng ty l ả đ u qu .
̂ ́ ̛ợ ạ ặ ọ ̉ ̉ Do đ c tính cua giông quýt này là không h t nên có thê hàm lu ng GA n i sinh
̀ ự ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ không đu đê kích thích s phát triên cua bâu noãn. Tuy nhiên, khi áp dung GA trên
́ ̛ở ̉ ệ ậ ̛ợ ả ̉ ̣ quýt Satsuma thì không anh hu ng đên ty l đ u qu , khi phân tích đinh lu ng GA
̀ ́ ̀ ượ ự ̂ ẹ ̂ ọ n i sinh đ c th c hi n băng GCMS cho thây răng GA 53, GA44, GA39, GA20,
̀ ̀ ́ ̉ ở ̛ợ GA1, lu ng GA ́ 29 và GA3 thì chiêm nhiêu nhât trong bâu noãn cua quýt Satsuma
̣ ̉ giai đoan phát triên (Talon và cs., 1992) [].
ự ậ ả ủ ụ ộ Gibberellin có tác d ng nâng cao s đ u qu c a cây có múi. Tác đ ng nâng
ự ậ ươ ệ ở ả ề ạ ả cao s đ u qu có ý nghĩa đã đ c phát hi n ố c 2 nhóm gi ng nhi u h t và
3 s l
ố ớ ề ạ ạ ố ố ượ ạ ề ả không h t. Đ i v i gi ng nhi u h t, khi phun GA ng h t đ u gi m, tuy
ụ ư ộ ố ớ ụ nhiên cũng ph thu c vào gi ng, ví d quýt Dancy thì thành công nh ng v i
ố ạ ế gi ng Temple l ả i không có k t qu (Lý Văn Tri và cs., 1990; Davies và Albrigo,
3 cho gi ng t
ườ ấ ợ ố 1994) [], []. Trong tr ng h p không có ph n, khi phun GA ự ấ ợ b t h p
ự ậ ả ỏ ả – quýt Clementine, đã làm tăng s đ u qu tuy nhiên qu nh đi, có núm và thuôn
ữ ả ạ ượ ớ dài ra, không h t so v i nh ng qu có hoa đ ụ ấ c th ph n.
ưở ớ ồ ộ Phun GA3 cho b ờ i Orlando tangelo v i n ng đ 2,5 – 10 ppm trong th i
ớ ồ ự ậ ư ả ở ộ ơ ẽ gian n hoa làm tăng s đ u qu , nh ng khi phun v i n ng đ cao h n s là
ổ ươ ấ ặ ổ ươ ể ệ nguyên nhân t n th ả ng n ng và làm gi m năng su t. T n th ng bi u hi n là lá
ữ ầ ưỡ ả ủ ị ụ ệ ế ọ ớ ủ c a nh ng m m sinh d ng m i m c và hoa b r ng và ch t. Hi u qu c a phun
+) 4
ể ượ ổ ưỡ ặ GA3 có th đ c nâng cao khi phun b sung dinh d ng ho c ammoniac (NH
ả ộ ợ ườ ớ ổ vì chúng làm tăng kh năng t ng h p gibberellin n i sinh, th ng phun s m cho
ả ố ơ ể ộ ế k t qu t ạ t h n, phun mu n có th gây tác h i (Rajput và Sriharibabu, 1985) [ ].
cho cây có múi
ế ợ ệ ưỡ ở Vi c phun k t h p dinh d ớ ng v i GA Israen đã đ ượ c
ổ ế ề ầ ợ ỉ ượ ạ ủ ph bi n. L i ích đ u tiên c a phun GA là đi u ch nh đ c mùa thu ho ch theo
ị ườ ủ ầ ả ạ ả ờ yêu c u c a th tr ng và kéo dài th i gian b o qu n sau thu ho ch (Davies và
Albrigo, 1994) [].
42
ứ ủ ộ ố ọ Nghiên c u c a m t s nhà khoa h c Tây Ban Nha cho bi ế các auxin t ngổ t
ự ưở ợ h p 3,5,6TPA kích thích tích lũy carbohydrate và s tăng tr ng trong trái cây h ọ
ệ ượ ế Citrus unshiu cam quýt. Thí nghi m đ c ti n hành trên quýt Satsuma và ‘Okitsu’ (
ở ở ộ ạ ế ấ ả ổ ợ Marc.) giai đo n m r ng t ụ bào qu cho th y các auxin t ng h p có tác d ng
ự ụ ụ ả ả làm gi m s r ng qu và r ng lá (Agusti và cs., 2002) [].
ứ ả ổ ợ ừ ượ ụ ủ Khi nghiên c u kh năng t ng h p GA t noãn đ ố c th tinh c a gi ng
ạ ọ ừ ỏ ả ủ ố cam ng t Pineapple (có h t) và t v qu c a gi ng Washington Navel (không có
ấ ổ ợ ượ ạ h t) cho th y noãn là vùng chính t ng h p gibberellin. GA đ ệ c phát hi n trong
ượ ủ ụ ả ơ ỏ ượ noãn đ c th tinh c a cam Pineapple cao h n trong v qu không đ ụ c th tinh
ậ ạ ố ố ỷ ệ ụ ủ c a cam r n Washington Navel và vì v y gi ng có h t có t ơ ấ r ng th p h n l
ạ ố ạ ự ụ ủ gi ng không h t. Tóm l ẩ ể i vai trò chính c a GA là ki m soát s r ng và thúc đ y
ể ủ ự s phát tri n c a qu ( ả Bermejo và cs., 2016) [].
ộ ố ứ 1.4.3.2. M t s nghiên c u trong n ướ c
ứ ử ụ ữ ề ấ ưở Ở ướ n c ta nh ng nghiên c u s d ng ch t đi u hoà sinh tr ng cho cây có
3
ệ ư ứ ề ấ ặ múi đ c bi ộ ố t là trên cây cam ch a nhi u. M t s nghiên c u cho th y phun GA
ộ ố ố ố ạ ả ậ ả ả đã làm tăng kh năng ra hoa đ u qu và làm gi m s h t trên m t s gi ng cam,
ưở ả ướ ầ ế ỉ b ớ i. Tuy nhiên đây m i ch là k t qu b c đ u.
3
ả ế ử ầ ở ồ Tác gi Vũ Quang Sáng cho bi t: cam, quýt sau 2 l n x lý GA n ng đ ộ
ướ ầ ả ố 100 ppm (tr c ra hoa và sau ra hoa 2 tu n) đã làm tăng s qu , tuy kích th ướ c
3 có
ộ ố ố ể ả ố ớ ư ả ấ qu có th gi m chút ít nh ng năng su t tăng cao. Ð i v i m t s gi ng, GA
ượ ể ố ượ ả ạ ặ ả ạ ể ạ th t o đ c qu không h t ho c làm gi m đáng k s l ả ng h t trong qu .
ở ồ ạ ộ Gibberellin ấ n ng đ 20 ppm phun cho cây qu t vào giai đo n sau ra hoa, có th ể
3 (60 80 ppm) cho quả
ỷ ệ ậ ả ị tăng t l đ u qu lên 15 25%. Khi phun dung d ch GA
ổ ướ ả ướ ậ ả ả cam 3 tháng tu i (phun t qu ) đã làm tăng kích th c qu , qu chín ch m và
ả ẹ ơ mã qu đ p h n (Vũ Quang Sáng và cs., 2006) [].
3, Botrat; B iộ
ả Theo tác gi Võ Tá Phong, (2004) [ ứ ] các công th c phun GA
ưở ạ ộ ờ Thu Vàng cho b ở ộ ể i Phúc Tr ch vào các th i đi m phát l c, ra hoa, hoa n r ,
ụ ệ ữ ớ ố ứ ả cánh hoa đã thâm không có tác d ng trong vi c gi ố ạ qu so v i đ i ch ng, s h t
ự ở ỉ ạ ừ ả th c thu ứ các công th c ch đ t t 2 – 4 qu /cây.
ỗ Theo Đ Đình Ca và Lê Công Thanh (2006) [ ] phun GA3 cho cây cam Xã
43
ạ ư ở ể ộ ờ ồ Đoài t i Khoái Châu – H ng Yên các n ng đ 70 – 100 ppm vào th i đi m n ở
ụ ệ ả ạ ả ỉ ả ố ạ hoa có tác d ng rõ trong vi c gi m s h t/qu , trung bình ch còn 0 – 7 h t/qu ,
ớ ố ứ ừ ạ so v i đ i ch ng có t ả 35 – 40 h t/qu .
ứ ả ưở ụ ưở Nghiên c u nh h ủ ng c a GA ấ 3 và th ph n chéo trên b i Năm Roi tác
3 lúc hoa n k t h p th
ả ế ở ế ợ gi Lê Văn Bé và cs., (2009) [] cho bi t: khi phun GA ụ
ớ ưở ấ ỷ ệ ậ ụ ả ớ ph n chéo v i b i lông cho t ấ đ u qu là 37%, tăng 22% so v i th ph n l
ớ ể ự ư ặ ờ chéo nh ng không phun và tăng 29% so v i đ t ể nhiên. M t khác th i đi m
ả ưở ệ ế ố ạ ế ả phun GA3 khác nhau cũng có nh h ng rõ r t đ n s h t trên qu . N u phun lúc
ố ạ ả ươ ươ ứ ố ớ ở n hoa thì s h t/qu t ng đ ư ứ ng v i công th c đ i ch ng không phun nh ng
ể ướ ở ả ả ố ạ ế ờ ế n u phun vào th i đi m 7 ngày tr ớ c n hoa thì s h t/qu gi m đ n 90% so v i
ừ ạ ả ả ạ ứ ố đ i ch ng (t 127 h t/qu còn 12 h t/qu ).
ủ ả ệ ư ưở ứ Theo nghiên c u c a tác gi Vũ Vi t H ng, (2011) [ ] trên cây b i Phúc
ạ ươ ệ ớ ồ ạ Tr ch t i H ng Khê Hà Tĩnh vi c phun GA ộ 3 v i các n ng đ 30 50 ppm 3
ầ ướ ở ộ ầ ầ ở ầ l n (l n 1 phun tr c hoa n 5 – 7 ngày; l n 2 phun khi hoa n r ; l n 3 phun sau
ụ ữ ệ ề ả ờ ế ắ t t hoa 5 ngày) không có tác d ng gi qu non trong đi u ki n th i ti t năm
ặ ượ ư ả 2006. Năm 2007, m c dù có duy trì đ c qu non nh ng v i t ớ ỷ ệ ấ l ấ r t th p và
ự ệ ứ ữ ề ỏ ệ không có s khác bi ứ t gi a các công th c. Đi u này ch ng t ề trong đi u ki n khí
3
ươ ủ ủ ữ ậ h u c a vùng H ng Khê Hà Tĩnh nh ng năm 2006 và 2007, vai trò c a GA
ệ ỷ ệ ậ ả ố ưở ạ trong vi c nâng cao t đ u qu cho gi ng b l ể ệ i Phúc Tr ch đã không th hi n
rõ.
3 đ n năng su t và ch t l
ứ ả ưở ấ ượ ế ấ Khi nghiên c u nh h ủ ng c a GA ng cam Sành
ạ ắ ả ế ồ tr ng t i B c Quang, Hà Giang, tác gi Bàn Thuý Nga, (2013) [ ] cho bi t: Phun
3 trên cam Sành vào 3 th i đi m lúc hoa n r , hoa tàn và sau hoa
ế ở ộ ể ờ ẩ ch ph m GA
3 cho cam Sành trong
ỷ ệ ậ ệ ả ổ tàn 10 ngày giúp tăng t đ u qu . Vi c phun b sung GA l
ớ ố ứ ệ ấ ỉ thí nghi m cũng làm tăng năng su t lên 122% so v i đ i ch ng. Các ch tiêu v ề
ấ ượ ư ả ượ ấ ượ ườ ổ ố ch t l ng qu nh hàm l ng ch t khô, hàm l ng đ ng t ng s , hàm l ượ ng
ứ ố ứ ề ớ ướ ỉ Vitamin C… đ u tăng so v i công th c đ i ch ng phun n c lã. Riêng ch tiêu v ề
ớ ố ứ ả ạ ạ ả ả ả ố ạ s h t/qu có gi m so v i đ i ch ng (24,7 h t/qu và 22,3 h t/qu ). Tuy nhiên
ủ ứ ả ế ạ ẩ nghiên c u c a tác gi ử ụ đã s d ng GA ấ 3 d ng ch ph m không còn nguyên ch t
ướ ủ ả ấ ẫ ị và khi pha theo h ng d n chung c a nhà s n xu t nên không xác đ nh đ ượ c
44
ư ả ộ ưở ủ ồ ộ ế ồ n ng đ chính xác cũng nh nh h ng c a các n ng đ GA ấ 3 đ n năng su t,
ấ ượ ch t l ng cam Sành.
3 đ nế
ả ỷ ị ứ ả ưở Tác gi Hoàng Th Thu , (2015) [ ] khi nghiên c u nh h ủ ng c a GA
ấ ượ ộ ố ố ấ năng su t ch t l ng m t s dòng gi ng cam và b ưở ạ i t i Thái Nguyên cho bi ế t:
3 3 l n v i n ng đ 50 ppm k t h p v i k
ạ ế ợ ớ ồ ầ ộ ố ớ ưở đ i v i b i Phúc Tr ch khi phun GA ớ ỹ
ậ ấ ỷ ệ ậ ả ừ ụ thu t bao hoa ngăn th ph n chéo làm tăng t đ u qu thêm 0,63% (t l 0,67%
ố ượ ệ ả ớ ươ lên 1,3%), kh i l ng qu trung bình tăng thêm 50 g. V i thí nghi m t ng t ự
ưở ỷ ệ ậ ố ượ ả ố trên gi ng b i Da Xanh thì t đ u qu tăng thêm 1% và kh i l l ả ng qu cao
ể ơ ộ ế ư ậ ậ ơ h n không phun là 60 g. Nh v y có th s b k t lu n phun GA ớ ồ 3 v i n ng đ ộ
ỷ ệ ậ ố ượ ả ả ưở 50 ppm làm tăng t đ u qu và tăng kh i l l ng qu b ạ i Phúc Tr ch và Da
ụ ồ ộ ở ưở Xanh. Cũng áp d ng n ng đ phun GA ư 3 nh trên ố 3 gi ng b ệ i thí nghi m trong
3 còn làm gi m đáng k
ấ ự ụ ề ệ ả ế ậ ả đi u ki n th ph n t do, tác gi k t lu n khi phun GA ể
ả ố ạ s h t/qu .
3 đ n t
ứ ả ưở ủ ổ Nghiên c u nh h ng c a phun b sung GA ế ỷ ệ ậ l ả đ u qu trên cây
ưở ễ ồ ạ ấ ồ ộ b i Di n tr ng t ạ i Thái Nguyên cho th y n ng đ phun 50 ppm vào giai đo n
ầ ả ỷ ệ ậ ấ ả ố ơ ụ r ng qu sinh lý l n 1 cho t ứ đ u qu cao nh t (7,2% cao h n đ i ch ng l
ề ầ ở ố ợ ạ ộ ồ 4,5%). Khi phun h i h p nhi u l n các giai đo n khác nhau và n ng đ khác
ỷ ệ ậ ệ ả nhau (30, 40, 50, 60 ppm) cũng cho t đ u qu khác nhau rõ r t. Phun 3 l n ầ ở l
ể ờ ướ ở ộ ở ở các th i đi m tr c hoa n 10 ngày, khi hoa n r và sau khi hoa n 10 ngày thì
ộ ầ ả ấ ữ ứ ế ầ ố ỷ ệ ậ t ạ đ u qu g p 3 l n đ i ch ng. N u phun thêm m t l n n a vào giai đo n l
ả ầ ỷ ệ ậ ả ở ứ ộ ụ r ng qu sinh lý l n 1 thì t đ u qu l ồ công th c phun n ng đ 50 ppm cao
ư ậ ứ ụ ể ệ ầ ố ố ầ ề ấ g p 4 l n đ i ch ng. Nh v y trong đi u ki n cho phép có th áp d ng b n l n
ở ạ ướ ở ộ ở ở phun các giai đo n tr c khi hoa n 10 ngày, khi hoa n r , sau khi hoa n 10
ụ ầ ở ồ ẽ ộ ỷ ệ ậ ả ngày và r ng qu sinh lý l n 1 n ng đ 50 ppm s cho t ấ ả đ u qu cao nh t l
ữ ễ ọ (Nguy n H u Th , 2015) [ ].
ủ ự ể ả ườ ậ Cam Navel: đ làm ch m s chín c a qu , ng i ta đã phun gibberellin
ộ ả ồ n ng đ 10 ppm lên lá và qu .
ồ ạ ể ồ ộ ờ Chanh: phun GA3 n ng đ 40 ppm, có th kéo dài th i gian t n t i trên
ể ượ ướ ả ằ ị cây 1 tháng. Ngoài ra, chanh, cam có th đ c nhúng t qu b ng dung d ch
ộ ấ ụ ồ ướ ư ả ả auxin n ng đ th p (vài ch c ppm) tr c khi đ a vào b o qu n (Vũ Quang
Sáng và cs., 2006) [].
45
ạ ả ở ể ị ự Tóm l i quá trình hình thành và phát tri n qu cây có múi cũng ch u s chi
ộ ệ ố ủ ề ấ ằ ưở ph i c a m t h cân b ng các ch t đi u hoà sinh tr ng. Trong đó auxin và
ế ị ấ ượ gibberellin đóng vai trò quy t đ nh. Các ch t này đ c hình thành ch y u t ủ ế ừ ạ h t.
ử ụ ề ế ấ ậ ưở ệ ổ ợ Vì v y n u không s d ng các ch t đi u hoà sinh tr ng t ng h p thì vi c th ụ
ả ồ ạ ế ể ề ệ ạ tinh hình thành h t là đi u ki n tiên quy t đ qu t n t i và phát tri n. ệ ứ ể Vi c ng
ề ấ ưở ự ậ ể ấ ượ ấ ụ d ng các ch t đi u hoà sinh tr ng th c v t đ nâng cao năng su t, ch t l ng cây
ề ự ắ ổ ượ ằ ợ ổ có múi nói riêng đ u d a trên nguyên t c b sung l ng hoocmon t ng h p nh m phá
ự ế ớ ằ ỡ ự v s cân b ng hoocmon t nhiên trong cây. ứ Các nghiên c u trên th gi i và trong
3)
ướ ề ậ ủ ế ả ủ ầ n ệ c g n đây đ u t p trung đánh giá hi u qu c a gibberellin (ch y u là GA
ỷ ệ ậ ả ọ ượ ố ạ ả ả ả ệ trong vi c tăng t đ u qu , tăng tr ng l l ố ng qu và gi m s h t trên qu . Đ i
ụ ể ầ ừ ệ ề ỗ ố ồ ộ ề ớ v i m i gi ng cây có múi trong t ng đi u ki n c th c n có n ng đ , li u
ể ờ ạ ệ ả ượ l ng, th i đi m phun khác ớ nhau m i đem l i hi u qu cao. Ở ướ n c ta, các
3 trên cây có múi đã đ
ử ụ ứ ượ ể ưở nghiên c u s d ng GA c tri n khai trên b i Da
ưở ưở ễ ạ ở ề ị Xanh, B i Phúc Tr ch, B i Di n, cam Xã Đoài… nhi u đ a ph ươ ng
ề ả ể ưở ế khác nhau. Đ có đánh giá chính xác v nh h ủ ng c a GA ấ 3 đ n năng su t,
ấ ượ ầ ế ệ ả ch t l ng cam sành Hà Giang c n thi ụ ể t ph i có thí nghi m c th .
ứ ỹ ạ ậ ắ ỉ 1.5. Nghiên c u k thu t c t t a và t o hình cây có múi
ắ ỉ ơ ớ ữ ệ ộ ộ ượ C t t a là m t trong nh ng bi n pháp tác đ ng c gi i, đ ụ c áp d ng ph ổ
ả ử ụ ư ố ắ ỉ ế ệ ạ bi n trên các lo i cây ăn qu . S d ng bi n pháp c t t a, c a đ n là đ lo i tr ể ạ ừ
ư ế ể ọ ướ ợ ề ấ ồ u th ng n cho các ch i bên phát tri n theo h ng có l ấ i v năng su t và ch t
ả ả ữ ả ố ưở ưỡ ưở ượ l ng qu , đ m b o cân đ i gi a sinh tr ng sinh d ng và sinh tr ng sinh
ự ủ ế ệ ạ ấ ẫ ả ả ạ th c c a cây, h n ch sâu b nh h i, nâng cao năng su t, m u mã qu , qu n lý
ượ ướ đ c kích th c cây (Đào Thanh Vân và Ngô Xuân Bình, 2003) [ ];
ả ữ ề ầ ắ ỉ Theo tác gi Ân Ti n Nguyên và Tr n H u Toàn 1999 [ ] c t t a cho cây ăn
ố ớ ự ắ ả ầ ưở qu có múi c n d a vào các nguyên t c sau: Đ i v i cây sinh tr ng kh e s ỏ ử
ươ ớ ố ưở ườ ắ ớ ụ d ng ph ng pháp đ n ph t, sinh tr ng bình th ỉ ọ ng c t b t ng n cành và t a
ữ ưở ắ ỉ ữ ề ế ỏ b nh ng cành sinh tr ng y u. Khi cây ra nhi u hoa, c t t a nh ng chùm hoa
ụ ủ ể ạ ỏ nh , quá dày, cây ít hoa có th tùy theo tình tr ng c a cây mà áp d ng ph ươ ng
ặ ừ ờ ỳ ẹ ặ ầ ắ ệ ộ pháp c t nh ho c v a. Th i k cây phân hóa m m hoa g p nhi t đ không khí
ượ ướ ờ ỳ ừ ặ ế ụ ứ ầ cao, l ng n c ít ho c th i k t ả ra hoa đ n r ng qu sinh lý l n th nh t ấ ở
ữ ệ ề ầ ậ ơ ườ ắ ỉ Ở ữ nh ng n i có đi u ki n khí h u khô c n tăng c ng c t t a. nh ng vùng có
ệ ỉ ớ ỉ ự ư ụ ế ệ ề m a phùn nhi u, vi c t a b t cành hè ch th c hi n khi k t thúc r ng sinh lý.
46
ữ ậ ắ ỉ ồ ỹ Theo L Minh Hùng, (2008) [ ộ ] k thu t c t t a cho cây có múi g m các n i
ố ỉ ạ ố ỉ ạ ả ỉ ỉ ả ạ dung chính sau: Đ n t a t o hình, đ n t a sau thu ho ch, t a hoa, t a qu và c i t o
́ ắ ỉ ế ể ạ ườ ụ cây già y u. Các ki u c t t a, t o hnh chính th ầ ắ ng áp d ng là c t theo hình c u
ầ ớ ặ ầ ướ ề ồ ệ ho c bán c u, song hi n nay ph n l n các n c có ngh tr ng cây có múi phát
ể ể ầ ố ỹ ể tri n (M , Úc, Israel, Đài Loan, Trung Qu c,...) đã và đang chuy n d n sang ki u
ữ ể ể ạ ậ ở ể hình ch Y (ki u khai tâm, hình v i hay ki u trái tim m ,...) th m chí theo ki u
ạ ể ắ ỉ ệ ạ ườ ệ ằ ẻ r qu t đ cho thu ho ch b ng máy. Bi n pháp c t t a th ng phát huy hi u qu ả
ượ ộ ớ ư ự ệ ậ ồ ỹ ố ơ t t h n khi nó đ ệ c th c hi n đ ng b v i các bi n pháp k thu t khác nh : bón
ấ ồ ừ ệ ế ệ phân, t ướ ướ i n ợ ề c, phòng tr sâu b nh,... N u đi u ki n đ t tr ng không thích h p,
ủ ấ ệ không cung c p đ phân bón và n ướ ướ c t i cho cây, không có bi n pháp phòng tr ị
ệ ệ ạ ả ươ ụ ệ ả sâu b nh h i hi u qu và ph ệ ợ ng pháp qu n lý phù h p thì vi c áp d ng bi n
ố ạ ệ ả ậ ố ắ ỉ pháp c t t a có t t cũng không mang l i hi u qu mong mu n. Do v y, ngoài
ắ ỉ ầ ụ ệ ệ ệ ậ ớ ỹ ố ợ vi c áp d ng bi n pháp c t t a c n ph i h p v i các bi n pháp k thu t khác đ ể
ạ ổ ề ị ự ệ ả ả ơ ị ưở đem l i hi u qu cao h n. S thay đ i v v trí đ a lý có nh h ệ ế ng đ n bi n
ả ấ ắ ỉ ệ ở ị ươ ư ắ ể pháp c t t a, có th có hi u qu r t rõ đ a ph ng này nh ng không ch c có
ả ươ ự ụ ở ơ ặ ượ ụ ư ế k t qu t ng t khi áp d ng n i khác, m c dù đ ắ c áp d ng nh nhau. C t
ườ ầ ắ ỉ ể ệ ữ ệ ỉ t a th ả ng không th hi n rõ hi u qu trong nh ng năm đ u c t t a.
ệ ả ở Kinh nghi m trong ngh tr ng cây ăn qu
ộ ả ậ ề ồ ủ ề nhi u n ướ
ả ệ ể ự ự
ổ ả ấ ủ ườ
ấ ướ ặ ấ ớ ỏ ậ
ề ả ộ ế ắ ỉ ượ ố c t
ườ ấ c cho th y: Thân ệ i m t đ t càng xa, vi c chính càng cao, kho ng cách c a các b ph n trên và d ấ ả ả ậ v n chuy n nh a luy n, nh a nguyên ph i qua kho ng cách l n làm gi m ch t ậ ậ ượ i ta l ng c a quá trình trao đ i ch t, cây ch m ra qu và qu nh . Do v y ng ả ầ ố mu n thân chính th p, cành trong tán không quá dày, b ph n ra qu g n thân, ạ cành chính. Đi u này có th làm đ t khi chúng ta ti n hành c t t a, t o hình th ].
ẽ ả
ả ị ố ệ ạ ả ầ
ể ắ ỉ ượ ệ ạ ả c áp d ng r ng rãi. Đ c t t a mang l
ệ ệ ề ắ
ế ậ ơ
ộ ả ắ ạ ắ ưở ề ắ ưở ừ ề ng c t nhi u, sinh tr
ể ạ ng xuyên cho cây (Ph m Văn Côn, 2005) [ ữ ạ ỏ Vi c lo i b các hoa, qu d hình, nh ng chùm hoa, qu quá dày s góp ] c tắ ậ ế ớ ự ấ Vũ Công H u, (1996) [ ph n h n ch b t s m t cân đ i trên. Theo tác gi ầ ụ ỉ i hi u qu cao c n có t a ngày càng đ ứ ắ ki n th c chuyên nghi p, ph i có kinh nghi m và tay ngh . Nguyên t c là c t ặ ọ th n tr ng khi cây còn non, c t ít khi cây già, c t nhi u h n vào mùa Đông ho c ạ mùa khô, khi cây trong giai đo n ng ng sinh tr ng m nh c t ít.ắ
ư ệ ắ ỉ ụ t H ng (2011) [
ả Tác gi ố ợ ộ ằ ệ ả ủ ưở ư ạ ỷ ệ ậ Vũ Vi tăng s đ t l c trong năm, tăng t l ] cho r ng bi n pháp c t t a có tác d ng làm i Phúc Tr ch nh ng không đ u qu c a b
47
ề ấ ấ ả có ý nghĩa v năng su t qu vào năm m t mùa.
ủ ả ọ ễ ữ ứ Theo nghiên c u c a tác gi
ạ ắ ỉ ể ả i Thái Nguyên: C t t a theo ki u khai tâm đã nh h
] trên b Nguy n H u Th (2015) [ ớ ưở ng t ờ ố ưở ắ ỉ ưở ễ i Di n ề i chi u dài, ở ộ
ả ố ễ ỷ ệ ậ ộ ủ ng kính l c c a gi ng b ế ồ tr ng t ườ đ ớ s m h n t
đ u qu , s qu trên cây. ể T nh ng nghiên c u v c t t a cây có múi đã đ
ỉ ạ ứ ợ
ạ ỏ ỉ l ề ắ ỉ ườ ưở i Di n; c t t a cũng giúp cho th i gian hoa n r ả ượ ữ ỏ ệ ụ ữ
ữ ậ ợ ữ ụ ả
ơ ừ 7 đ n 10 ngày và tăng t ừ ữ ộ ộ ắ ớ ị ấ ầ ặ ấ ấ ẩ ậ
ệ m c c t t a cành sâu b nh, cành v
ượ ệ
ỷ ệ ậ ầ
ở ứ ắ ỉ ế ữ ả ư ở ộ
ữ ụ ể ầ ủ ệ ụ ể ặ ả ứ
i c a bi n pháp c t t a đ i v i cây có múi nói chung và cam Sành nói riêng.
ấ c tri n khai cho th y: ng xuyên t a b nh ng cành sâu b nh, cành T o m t b khung tán h p lý, th ở ữ ng quá m nh, t a b nh ng chùm n , hoa tăm, c t b t nh ng cành sinh tr ệ i cho vi c mang qu ho c nh ng chùm n , hoa quá nh ng v trí không thu n l ầ ế ể t đ nâng cao năng su t, ph m ch t cây có múi. Tuy v y, h u dày là r t c n thi ắ ỉ ừ ế t, cành tăm, c t h t các quy trình ch d ng ổ ạ ả ạ ượ ộ ầ c trong vi c thay đ i hình m t l n sau thu ho ch nên nh ng k t qu đ t đ ứ ự ự ạ đ u qu ch a th c s rõ. C n có nh ng nghiên c u l d ng tán cây, nâng cao t ể ộ ố ượ ỗ riêng cho m i m t đ i t m t quy trình thâm canh c th , ho c tri n ng cây, ờ khai nghiên c u trong th i gian dài và liên t c đ đánh giá đ y đ hi u qu mang ắ ỉ ố ớ ạ ủ l ậ ệ ộ ố ế 1.6. M t s k t lu n rút ra t
ả ệ Cây có múi (Citrus) là lo i cây ăn qu có giá tr
ướ ế ạ ừ ổ t ng quan ạ ế ớ các n
ị ươ ở ở c trên th gi ể ỉ
ỉ ở ủ ự ằ
ữ ằ ử ả c phát tri n l n
ệ ạ ượ ị
ồ ồ ắ ỉ ượ ủ ự ủ ỉ Hà Giang. Tuy hi n t ệ ớ
ồ so v i các cây tr ng khác, song trong t ượ
ề c đi m là nhi u h t, ch t l ể ươ ạ ộ ố ộ ố ệ ấ ượ ứ ậ
ế ể ậ ổ ấ ầ ỹ
ả ị và hi u qu kinh t cao, ệ Vi t Nam cây có múi cũng là lo i cây không ch i mà ở ấ ề ng, nh t là nhi u đ a ph tr ng ch l c cho phát tri n hàng hóa các t nh ề ỉ ộ ắ ử Đ ng B ng Sông C u Long (ĐBSCL), B c Trung b và các t nh mi n núi phía ộ ạ C. sinensis) và quýt (C. reticulata) không B c. Cam Sành, m t d ng lai gi a cam ( ể ớ ở ồ Đ ng b ng sông C u Long mà còn là cây ăn qu có múi ch đ ẫ i, cam Sành v n phát huy đ c giá tr và ch l c c a t nh ề ặ ầ ế ả ng lai g n v m t hàng hi u qu kinh t ả ấ ấ ượ ể ng qu th p, hóa, cam Sành còn có m t s nh ề Vì v y vi c nghiên c u phát tri n b gi ng ch t l ồ không đ ng đ u. ng cao và ế ạ các khâu k thu t b sung là r t c n thi t đ phát huy th m nh cây cam cho ỉ t nh.
ạ ể ư ữ ượ ộ Đ c tính không h t là m t trong nh ng u đi m đ
ữ
ạ ạ ủ ặ ề ồ ặ ữ
ẻ ỉ ự ấ ươ b t t
(5x, 7x vv..), b t d c đ c, b t d c cái và t ươ ấ ụ ủ ể ộ
ệ ằ ươ ọ
ạ ả ủ ộ ầ c quan tâm hàng đ u ặ ấ ứ trong ngh tr ng cây có múi. Qua nh ng công trình nghiên c u cho th y đ c tính ở ể không h t ho c ít h t c a cây có múi do nh ng nguyên nhân sau: Do cây th đa ợ ấ ụ ự ộ ng h p. Các b i hoàn ch nh l ọ ấ ng pháp khoa h c gây nguyên nhân này có th xu t hi n do tác đ ng c a các ph ữ ặ ộ ậ ế ng pháp lai h u tính vv…, song cũng có đ t bi n hóa h c, v t lý ho c b ng ph ở ệ ề ự ể ượ nhiên do tác đ ng c a đi u ki n ngo i c nh. B i th đ c hình thành trong t
48
ộ ượ ọ ạ ạ ặ ạ
ố ế ự ấ
ạ ộ ọ ượ ể ạ ặ ọ ng pháp ch n t o gi ng không h t ho c ít h t là tìm ch n ướ ả ặ ng nhiên ngoài s n xu t. Đây là h ạ c các dòng cam Sành không h t ho c ít h t
ụ ụ ả
ậ v y m t trong các ph ể ạ các cá th không h t ho c ít h t đ t bi n t ể ủ ề đi chính c a đ tài đ tuy n ch n đ ấ ở ph c v s n xu t ỹ Hà Giang. ượ ậ ị ỹ ẳ ọ K thu t bón phân đ
ể ấ ậ ự
ệ ậ ấ ưỡ ấ ượ ng qu ầ ng, nhu c u dinh d
ả ế ườ c ti n hành th ng xuyên đ ng và t
ượ ấ ớ ỹ ủ ầ ả ở ừ ậ c kh ng đ nh là khâu k thu t quan tr ng đ nâng ả ở cây có múi. Bón phân d a vào tính ch t nông ưỡ ể ng c a cây ăn qu ... Vì v y, vi c tìm hi u ể ợ bón phân h p lý c n đ ệ t ng vùng s n xu t v i k thu t thâm canh và đi u i dân
cao năng su t, ch t l ổ hoá, th nh ỷ ệ ề ượ l li u l ế ườ khuy n cáo cho ng ệ ự ki n t
ưở ượ ứ ử ụ
ụ ể nhiên c th . ề ấ Các ch t đi u hoà sinh tr ố ượ i và trong n
ệ ế ớ ủ ế ự ậ ng th c v t đã đ ứ ng cây có múi. Các nghiên c u trên th gi ả ủ
ọ ả ề ề ậ ỷ ệ ậ ượ l
ả ộ ề ượ
ố ể ừ ớ ệ ả
ạ ượ ưở ề
ưở ưở ề ạ
3 trên cây có múi đã đ ễ ủ ồ ầ
ế ả ưở ộ ờ c nghiên c u s d ng khá ướ c 3) trong ố ớ ố ạ ả ả ng qu và gi m s h t trên qu . Đ i v i ồ ệ ụ ể ầ ng và ứ Ở ướ c ta, các nghiên c u n ệ ả ử i Da th nghi m trên b ể ươ ị ở ng. Đ có nhi u đ a ph ấ ế 3 đ n năng su t, ng c a n ng đ và th i đi m phun GA t nh h
ấ ượ ệ ế ả lâu trên nhi u đ i t ầ g n đây đ u t p trung đánh giá hi u qu c a Gibberellin (ch y u là GA ệ đ u qu , tăng tr ng l vi c tăng t ề ỗ m i gi ng cây có múi trong t ng đi u ki n c th c n có n ng đ , li u l ờ i hi u qu cao. th i đi m phun khác nhau m i đem l ử ụ s d ng GA c nhi u tác gi Xanh, B i Phúc Tr ch, B i Di n, cam Xã Đoài… ể đánh giá chi ti ch t l ng cam sành Hà Giang c n thi ụ ể t ph i có thí nghi m c th .
49
ng 2
Ộ
Ch ƯƠ
Ứ
N I DUNG VÀ PH
ươ NG PHÁP NGHIÊN C U
ậ ệ ứ 2.1. V t li u nghiên c u
ố ượ ạ ồ ở ệ ắ Gi ng cam Sành đang đ c tr ng đ i trà huy n B c Quang và V ị
ỉ Xuyên, t nh Hà Giang;
ố ạ ỏ ơ ượ ọ ừ ố ể Các cây cam Sành có s h t nh h n 6 đ c tuy n ch n t gi ng cam
Sành Hà Giang.
ứ ờ ể ị 2.2. Th i gian và đ a đi m nghiên c u
ế ờ ừ Th i gian ti n hành t ế năm 2014 đ n năm 2017.
ứ ủ ể ề ạ ậ ị ệ ồ Đ a đi m nghiên c u: T i các xã tr ng cam t p trung nhi u c a huy n
ệ ạ ắ ố ộ ỉ ị B c Quang, huy n V Xuyên, t nh Hà Giang; Tr m gi ng Hùng An thu c Trung
ứ ỉ ồ ố ạ tâm gi ng cây tr ng Đ o Đ c, t nh Hà Giang.
ứ ộ 2.3. N i dung nghiên c u
ộ ố ặ ộ ể ể ề ọ 2.3.1. N i dung 1: Đi u tra, tuy n ch n, đánh giá m t s đ c đi m nông sinh
ọ ủ ọ ạ ể ạ h c c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n t i Hà Giang
ạ ở ề ể ọ ố ồ Đi u tra, tuy n ch n gi ng cam Sành ít h t ậ vùng tr ng cam Sành t p
ạ trung t i Hà Giang.
ủ ể ể ạ ặ ọ Đánh giá đ c đi m hình thái c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n.
ể ưở ể ủ ể ọ ặ Đánh giá đ c đi m sinh tr ng, phát tri n c a các cây đã tuy n ch n.
ấ ượ ấ ặ ả ủ ể Đánh giá đ c đi m năng su t, ch t l ể ng qu c a các cây đã tuy n
ch n.ọ
ủ ặ ứ ộ ị ạ ủ 2.3.2. N i dung 2: Nghiên c u, xác đ nh nguyên nhân c a đ c tính ít h t c a
ọ ể ể các cá th cam Sành đã tuy n ch n
ấ ụ ự Nguyên nhân do b t d c đ c.
ấ ụ Nguyên nhân do b t d c cái.
ộ ỉ Nguyên nhân do đa b i hoàn ch nh l ẻ .
ợ Nguyên nhân do t ự ấ ươ b t t ng h p.
50
ộ ố ủ ộ ổ ể ạ ể ị 2.3.3. N i dung 3: Đánh giá tính n đ nh c a m t s cá th ít h t đã tuy n
ch nọ
ủ ặ ạ ở ổ ể ọ ị Đánh giá tính n đ nh c a đ c tính ít h t các cây đã tuy n ch n.
ả ưở ấ ủ ể ạ Đánh giá kh năng sinh tr ng và cho năng su t c a các cá th ít h t đã
ể ọ tuy n ch n.
ộ ố ệ ứ ộ ậ ỹ ấ 2.3.4. N i dung 4: Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t nâng cao năng su t,
ấ ượ ả ch t l ng qu cam sành Hà Giang
ứ ả ưở ứ ủ ớ ưở Nghiên c u nh h ng c a các công th c phân bón t i sinh tr ng và
ể ủ phát tri n c a cam Sành Hà Giang.
ứ ả ưở ề ể ấ ờ ộ ồ Nghiên c u nh h ng n ng đ và th i đi m phun ch t đi u hoà sinh
3 t
ưở ớ ấ ượ ả ủ tr ng GA ấ i năng su t, ch t l ng qu c a cam Sành Hà Giang.
ứ ả ưở ứ ắ ỉ ớ ủ ưở Nghiên c u nh h ng c a các công th c c t t a t i sinh tr ng và năng
ấ su t cam Sành Hà Giang.
ươ ứ 2.4. Ph ng pháp nghiên c u
ộ ố ặ ọ ể ể ề ộ 2.4.1. N i dung 1: Đi u tra, tuy n ch n, đánh giá m t s đ c đi m nông sinh
ọ ủ ọ ạ ể ạ h c c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n t i Hà Giang
ộ ố ạ ạ ể ề ọ ắ 2.4.1.1. Đi u tra, tuy n ch n m t s cây cam sành ít h t t i B c Quang, Hà
Giang
ậ ừ ệ ả ơ ị ươ Thu th p thông tin t các c quan qu n lý nông nghi p đ a ph ng, các
ộ ỹ ậ ộ ườ ể ắ ắ ầ ế cán b k thu t, khuy n nông và H i làm v n đ n m b t thông tin ban đ u v ề
ố ạ ữ ặ ạ ơ ừ ạ nh ng cây cam sành không h t ho c ít h t (s h t ít h n 6) t ể ị đó xác đ nh đi m
ề đi u tra.
ử ụ ươ ự ủ ự ề ườ S d ng ph ế ng pháp đi u tra tr c ti p có s tham gia c a ng i dân
ế ự ộ ị ạ ả ặ ạ (PRA) xác đ nh các đ t bi n t ạ nhiên t o qu ít h t ho c không h t.
ế ộ ợ ẽ ượ ệ ả ơ ộ Các đ t bi n có l i khi phát hi n s đ c mô t , đánh giá s b trong
ệ ề ế ẫ ầ ở ụ ụ ấ năm đ u tiên phát hi n (theo m u phi u đi u tra ph l c 5) và đánh d u theo
ự ế ậ ồ ườ ư ờ dõi các năm ti p theo, đ ng th i thu th p cành ghép xây d ng v n l u gi ữ ạ t i
ư ữ ụ ệ ắ ỹ Trung tâm l u tr qu gen cây có múi xã Hùng An, huy n B c Quang ph c v ụ
ề ủ ệ ặ ố cho vi c đánh giá các đ c tính di truy n c a gi ng.
ủ ể ể ể ặ ọ ượ 2.4.1.2. Đánh giá đ c đi m hình thái c a các cá th tuy n ch n đ c (theo
51
ả ủ ự ậ ố ế ề ệ mô t c a Vi n Tài nguyên di truy n th c v t qu c t IPGRI)
ể ạ ặ ộ + Đ c đi m thân cành: hình d ng tán, góc đ phân cành
ể ạ ặ ướ ế ạ ướ + Đ c đi m lá: hình d ng, kích th c phi n lá; hình d ng kích th c cánh
ế ạ ố ộ ướ lá (n u có); đ dài cu ng lá, hình d ng mút lá (kích th ẻ c đo 30 lá bánh t )
ỷ ệ ạ ơ ỉ ị + T l ọ các lo i hoa (hoa chùm, hoa đ n, hoa hoàn ch nh, hoa d hình): Ch n
ẫ ườ ớ ơ ặ ằ ở ị ng u nhiên 4 cành có đ ng kính l n h n ho c b ng 2 cm các v trí khác nhau trên
ố ượ ạ ồ ỷ ệ ầ ế cây, đ m s l ng hoa các lo i r i tính t ph n trăm. l
ướ ề ộ ề ậ ộ + Kích th ề c các b ph n hoa: Đo chi u dài cánh, chi u r ng cánh, chi u
ỵ ủ ẫ ồ ị ị dài nh , nhu c a 30 hoa ng u nhiên trên cây r i tính giá tr trung bình .
ể ạ ả ặ ướ ả ể ỏ + Đ c đi m qu : Hình d ng, kích th c (đo 10 qu đi n hình), v qu ả
ộ ầ ắ ộ ượ (đ dày, màu s c, đ s n sùi vv..), t ỷ ệ l ăn đ c …
ố ạ ố ạ ể ắ ạ ặ ạ ộ ớ + Đ c đi m h t: hình d ng, đ l n, s h t ch c, s h t lép…
ể ặ ưở ể ủ ể ọ 2.4.1.3. Đánh giá đ c đi m sinh tr ng, phát tri n c a các cây đã tuy n ch n
ưở ữ ủ ể ọ Đánh giá tình hình sinh tr ng c a nh ng cây đã tuy n ch n
ề + Chi u cao cây
ườ ườ + Đ ng kính tán, đ ố ng kính g c
ấ ố ấ + S cành c p 1, c p 2
ể ể ặ ọ ộ ủ Theo dõi đ c đi m ra l c c a các cây tuy n ch n:
ố ợ ộ ế + Đ m s đ t l c trong năm.
ỗ ợ ộ ố ộ ế + Đ m s l c trong m i đ t (l c)
ế ộ ố + Đ m s lá/l c (lá)
ườ ạ ị ủ ữ + Đo đ ộ ng kính l c: Đo t ộ ậ ầ i v trí gi a 2 lá th t đ u tiên c a cành l c.
ộ ấ ỗ ở ị M i cây đo 30 l c b t kì các v trí khác nhau trên tán.
ề ộ ừ ị ộ ế ấ ỉ ưở + Đo chi u dài l c: Đo t v trí xu t phát l c đ n đ nh sinh tr ộ ng l c
ả ủ ậ Theo dõi tình hình ra hoa và đ u qu c a các cây:
ể ờ ụ + Th i đi m ra n
ở ạ + Giai đo n n hoa
ỷ ệ ậ ố ượ ế ế ả ụ + T l đ u qu : Ti n hành đ m s l ố ụ ng n , hoa có trên cành và s n ,
ờ ỳ ụ ộ ầ ộ ầ ụ ầ ả hoa r ng, 3 ngày theo dõi m t l n. Th i k r ng qu theo dõi 1 tu n m t l n và
52
ả ố ạ ỷ ệ ậ ả ượ ị ị ế đ m s qu còn l ổ i trên cây khi n đ nh. T l đ u qu đ c xác đ nh theo công
th c:ứ
A.100 X (%) = a + A
ỷ ệ ậ ả ổ ả ị Trong đó: X: là t ố đ u qu (%); A: là s qu n đ nh trên cây l
ố ụ ả ụ ổ a: là t ng s n hoa và qu r ng.
ấ ượ ể ấ ặ ả ủ ể ọ 2.4.1.4. Đánh giá đ c đi m năng su t, ch t l ng qu c a các cây đã tuy n ch n
ả ấ ồ ỉ Các ch tiêu năng su t qu bao g m:
ả ườ ề ả ồ ẫ ả + Chi u cao qu , đ ng kính qu : Đo ng u nhiên 30 qu r i tính trung bình
ố ạ ế ẫ ả ả ở ị ố ạ ủ + S h t/qu : Đ m s h t c a 30 qu ng u nhiên các v trí và kích th ướ c
ả ồ qu khác nhau r i tính trung bình.
ố ượ ố ượ ả ấ ả ố ả ồ + Kh i l ng qu : Cân kh i l ng t t c s qu theo dõi r i tính trung
bình.
ố ượ ế ế ế ạ ấ ả ả + Năng su t qu : Qu chín đ n đâu thu ho ch đ n đó. Đ m s l ng và
ố ượ ả ủ ừ ố ượ ổ cân kh i l ợ ồ ng qu c a t ng đ t r i tính t ng kh i l ừ ng cho t ng cây.
ả ượ ỉ ủ ệ Các ch tiêu sinh hoá qu đ c phân tích trong phòng thí nghi m c a b ộ
ấ ượ ể ị ứ ệ ả ỗ ỉ môn Ki m đ nh ch t l ng, vi n Nghiên c u Rau Qu , m i ch tiêu phân tích 3
ắ ạ ỗ ầ ự ệ ả ồ ầ l n nh c l i, m i l n th c hi n trên 3 qu bao g m:
oC đ n khi kh i l
ượ ấ ở ấ ệ ộ ố ượ ế + Hàm l ng ch t khô (%): S y nhi t đ 105 ng không
đ i.ổ
ượ ả ị ươ + Hàm l ị ng vitamin C (mg/100g th t qu ): Xác đ nh theo ph ng pháp Timan.
ượ ị ươ + Hàm l ng axit (%): Xác đ nh theo ph ng pháp trung hoà.
ượ ườ ổ ố ị ươ + Hàm l ng đ ng t ng s (%): Xác đ nh theo ph ng pháp Bectran.
ượ ả ở ế ẫ ằ ấ ộ + Hàm l ng các ch t hoà tan (đ Brix): Đo b ng brix k 10 m u qu các
ướ ả ồ ị v trí khác nhau và kích th c qu khác nhau trên cây r i tính trung bình.
ượ ử ằ ậ ầ ố ố ệ Các s li u đ ề c theo dõi, thu th p và x lí th ng kê b ng ph n m m
IRRISTAT 5.0.
ạ ủ ộ ể ị ể 2.4.2. N i dung 2: Xác đ nh nguyên nhân ít h t c a các cá th cam Sành tuy n
ch nọ
ộ ỉ ị ẻ 2.4.2.1. Xác đ nh nguyên nhân do cây là đa b i hoàn ch nh l (3x, 5x, 7x, ...)
ộ ằ b ng máy phân tích đa b i Ploidy Analyzer
53
ử ụ ủ ể ớ ổ ọ S d ng lá non c a cây tuy n ch n (lá 7 – 10 ngày tu i, màu ph t tím
ặ ượ ể ể ứ ể ậ ộ ướ ho c nõn chu i) ố đ c thu th p đ ki m tra m c b i th . Theo h ủ ẫ ng d n c a
ả ượ ắ ấ nhà s n xu t, quy trình đ c tóm t ư t nh sau:
ẫ ị + Cho m u lá vào đĩa petri, thêm 0,5 ml dung d ch Cystain UV Ploidy
ả ả ỏ ợ + Dùng dao lam thái nh lá thành các s i m nh kho ng 0,5 mm
ị ộ ế ệ ộ nhi ủ ở
ọ + Cho ti p 1,5 ml dung d ch nhu m Cystain UV Ploidy, ế ọ
ợ ẵ ượ ề ầ
ướ ạ
ị ằ ồ ị i d ng đ th . ố ế ậ ưỡ ự ứ ẩ ẫ ố t l p các thông s chu n cho máy d a trên m u đ i ch ng l ộ ng b i
t đ phòng trong 3 phút. Sau đó l c dung d ch qua màng l c 30 µm và ti n hành đo trên máy. ệ ữ ệ Các d li u sau khi phân tích b ng ph n m m tích h p s n trong máy đ c hi n trên màn hình d Thi (2n=2x):
ể ượ ứ ộ c tính theo công th c: (C/C
ượ ị ứ ớ Par Gain: 600 Speed: 1.00 (µl/s) Total count: 9.500 LL (Lower level): 100; UL (Upper level): 999 0) × N0 ng AND nhân m u c n kh o sát.
ượ ố ẫ ầ ẫ ả ứ M c đa b i th đ V i C: Giá tr trung bình hàm l ị C0: Giá tr trung bình hàm l ố ng AND nhân m u đ i ch ng (gi ng cam
ạ ồ ổ ế
ứ ứ ẫ ố Sành có h t tr ng ph bi n). ộ ủ N0: M c đa b i c a m u đ i ch ng.
ấ ụ ự ả ị ả Xác đ nh nguyên nhân do b t d c đ c thông qua đánh giá kh năng n y
ủ ạ ầ ấ ườ ạ m m c a h t ph n trong môi tr ng nhân t o:
ừ ẫ ả ở ổ ừ Thu ng u nhiên kho ng 30 hoa/cây v a n vào bu i sáng (t ờ 8 10 gi ).
ấ ấ ả ấ ủ ườ ưỡ Tách và l y t t c các bao ph n c a hoa, gieo vào môi tr ng dinh d ng (MS +
ườ ầ ặ ạ ỗ ầ ặ ạ 0,4 mg/l BA + 30 mg/l đ ng; pH = 5,8); 30 l n l p l i, m i l n l p l i là 1 hoa;
ệ ộ ệ ạ ấ ượ ể đ trong t ố ở i nhi t đ phòng thí nghi m. H t ph n đ c quan sát sau 24 gi ờ
ố ạ ế ấ ấ ỗ ượ ố ạ ả nuôi c y. M i hoa đ m s h t ph n quan sát đ ấ c và s h t ph n n y m m ầ ở 5
ườ ị ườ ằ ậ ỷ ệ ạ quang tr ng, quan sát b ng th tr ng v t kính 10X. Sau đó tính t ấ h t ph n l
ầ ấ ổ ượ ố ạ ả n y m m/ t ng s h t ph n quan sát đ c.
ố ượ ị ấ ụ Xác đ nh nguyên nhân do b t d c cái thông qua quan sát s l ng, hình
ướ ể thái và kích th c ti u noãn:
ở ạ ừ ở ở ầ ế ả Quan sát 3 giai đo n t ỵ ừ ụ n hoa đ n qu non (hoa n , b u nhu v a r ng
ườ ứ ạ ố ớ ả cánh, qu non đ ầ ng kính 2,5 mm). Đ i ch ng là cây cam sành có h t, v i 30 l n
54
ỗ ầ ả ặ ặ ạ l p l i, m i l n 1 hoa ho c qu non.
ẫ ọ ươ ớ ừ ứ ạ ắ Ch n ng u nhiên hoa t ng ng v i t ng giai đo n quan sát, c t ngang
ử ằ ữ ả ỏ ướ ấ ầ b u noãn thành nh ng lát m ng (kho ng 0,2 mm) và r a b ng n ầ c c t 2 3 l n.
ể ấ ả ắ ủ ầ ỏ ọ Đ t t c các lát c t c a b u noãn lên lam, nh thêm 1 gi ậ t glycerin và đ y
ạ ể ằ ấ ả ộ ầ ắ ủ lamen l i. Quan sát b ng kính hi n vi t t c các lát c t c a m t b u noãn trên
ề ề ấ ắ ọ ướ ể ể lam, ch n lát c t có nhi u ti u noãn nhi u nh t, có kích th ấ c ti u noãn to nh t
ườ ể ấ ớ ạ ế ả ằ ắ (lát c t có đ ng kính l n nh t) đ ghi l ứ ế i k t qu đo và đ m (đo b ng ng
ế ố ữ ể ớ ụ d ng camera drivers k t n i gi a kính hi n vi Optika v i máy tính).
ị ợ ự ấ ươ b t t ng h p Xác đ nh nguyên nhân do tính t
ứ ẫ ả ọ ỗ Trên cây nghiên c u, ch n ng u nhiên kho ng 15 cành hoa. Trên m i cành
ể ạ ơ ở ị ủ ế ầ ỗ ọ ự l a ch n đ l i 2 3 hoa đ n ệ v trí đ u c a m i cành. Ti n hành thí nghi m
ụ ấ ụ ấ ứ ứ ớ ỗ th ph n v i các công th c, m i công th c th ph n 15 hoa:
ệ Thí nghi m 1:
ự ụ ấ ứ ắ ấ ộ + Công th c 1: T th ph n b t bu c (dùng ph n hoa cùng cây)
ụ ấ ấ ủ ứ ể ằ ọ + Công th c 2: Th ph n cho cây tuy n ch n b ng ph n c a quýt.
ụ ấ ấ ủ ứ ằ ọ ể + Công th c 3: Th ph n cho cây tuy n ch n b ng ph n c a cam Xã Đoài
ể ụ ấ ạ ạ ượ ừ ấ Thu h t ph n đ th ph n ấ : H t ph n đ c thu hái t ắ hoa s p n , tr ở ướ c
ế ặ ở ở khi hoa n 12 ngày, thu hái hoa, ti n hành m cánh hoa, đ t hoa trong đĩa petri
ặ ơ ệ ệ ể ề ả ả đ m b o thông thoáng khí, đ trong đi u ki n phòng thí nghi m ho c n i thoáng
ấ ạ ễ ạ ị ở ế ụ ự ấ ấ mát, tránh b nhi m h t ph n l ế , khi bao ph n n ti n hành th ph n tr c ti p
ặ ả ệ ộ ạ ể ụ ấ ể ộ ơ ả ho c b o qu n trong nhi t đ l nh đ có th th ph n mu n h n.
ở ế ụ ệ ắ ọ Th ph n: ữ ấ Trên cây thí nghi m, ch n nh ng hoa s p n , ti n hành lo i b ạ ỏ
ử ự ằ ạ ỏ ụ ấ ạ ấ ằ cánh hoa, kh đ c b ng cách lo i b bao ph n, sau đó th ph n nhân t o b ng
ầ ấ ở ỵ ủ cách quét bao ph n đã n lên đ u nhu c a hoa, nhanh chóng cách ly hoa đã đ ượ c
ụ ụ ạ ấ ằ ọ ỏ th ph n b ng cách b c hoa trong túi lai t o chuyên d ng. Sau 7 ngày tháo b túi
ồ ắ ấ ụ ụ ầ ầ ầ ộ ố ồ ỵ ̣ cách ly r i c t l y b u nh y (g m m t ph n cu ng, b u nhu và vi nh y) và c ố
ị ồ ị đ nh trong dung d ch: c n + acetic a xit theo t ỷ ệ l 3:1
ử ẫ ị ắ ộ ố ị ủ ậ X lý m u và xác đ nh: Sau khi c t b ph n cái c a hoa và c đ nh trong
55
ồ ị ờ ử ạ ằ dung d ch c n + a xít acetic t ỷ ệ l 3:1 trong 24 48 gi ồ sau đó r a s ch b ng c n
0C. Quan
ả ả ư ế ả ầ ộ ủ ạ 70 đ ba l n. N u ch a quan sát ngay ph i b o qu n trong t l nh 4 – 5
ử ạ ố ị ụ ằ ộ ồ ượ ắ sát ngay sau khi đã c đ nh và r a s ch b ng c n 70 đ , nh y đ c c t làm 3
ự ươ ụ ầ ạ ỏ ỵ đo n nh : núm nh y, vòi nhu và b u noãn. Quan sát s v ấ ủ ố n dài c a ng ph n
ộ ớ ố ị ẫ ằ b ng cách nhu m v i anilin xanh (Aniline blue) 0,1%. Sau đó c đ nh m u trong
ố ự ằ ố ị ị ng nh a b ng dung d ch c đ nh: a xít axêtic/ êtanôn theo t ỷ ệ l ấ 1:3 ít nh t trong 2
ệ ộ ẫ ố ị ể ệ ể gi ờ ở nhi t đ phòng thí nghi m. Chuy n m u c đ nh sang 70% etanon và đ nó
ầ ự ệ ư ậ ớ 10 phút trong phòng thí nghi m. Làm tu n t nh v y v i etanon 50% và 30%.
ướ ể ẩ ậ ạ ẫ ầ ấ ỗ ử R a n c c t vài l n sau m i công đo n. Chuy n m u c n th n qua đĩa petri
ứ ể ậ ắ ị ệ ch a dung d ch ankalin 8M NaOH. Đ y n p, đ qua đêm trong phòng thí nghi m.
ẫ ấ ẩ ẫ ấ ạ ử ề ạ ấ ắ ậ ạ R a m u r t c n th n vì nó r t m m. T i giai đo n này m u r t s ch và tr ng.
ể ẫ ở ể ệ ị Đ m u 10 phút ọ ẫ phòng thí nghi m. Chuy n m u sang dung d ch 0,1% (tr ng
3PO4 (pH = 11) ít nh t trong 2 gi
ể ấ ờ ượ l ng/ th tích) anilin xanh trong 108 mM K và
ố ầ ử ệ ẫ ạ ộ ặ đ t trong t ế i phòng thí nghi m. Không c n r a m u khi giai đo n nhu m k t
ằ ặ ẫ ẩ ậ ọ ậ thúc. Đ t m u c n th n lên lam và đ y b ng lamen, tránh có b t. Quan sát b ngằ
ỳ ướ ướ ắ kính hu nh quang d i ánh sáng có b c sóng ng n UV= 330 385 nm đ bi ể ế t
ượ ố ấ ươ ớ ượ ụ đ c ng ph n v n t i đâu và noãn có đ c th tinh hay không.
ự ổ ị ạ ủ ộ ố ộ ể ặ 2.4.3. N i dung 3: Đánh giá s n đ nh đ c tính ít h t c a m t s cá th cam
ọ ể Sành tuy n ch n
ơ ộ ự ể ể ệ ệ ỗ ọ ả M i cá th đã tuy n ch n và đánh giá s b th c hi n thí nghi m ghép c i
ả ổ ỗ ắ ạ t o (top – working) trên 5 cây cam Sành 4 tu i đã cho qu . M i cây ghép 10 m t
ươ ắ ỏ ỗ ẻ theo ph ng pháp ghép m t nh có g trên 10 cành bánh t ố trên cây g c ghép có
ườ ố ề ế ắ ị đ ng kính 1 đ n 2 cm. V trí các m t ghép phân b đ u xung quanh tán cây. Sau
ắ ỏ ế ế ắ ả ầ ạ ủ ố khi m t ghép n y m m, ti n hành c t b h t các cành còn l i c a cây g c ghép
ậ ợ ệ ằ ạ ể ầ ượ ề nh m t o đi u ki n thu n l i cho m m ghép phát tri n. Các cây ghép đ c chăm
ứ ề ệ ồ ả ủ sóc đ ng đ u theo quy trình c a Vi n nghiên c u Rau Qu .
ượ ự ệ ạ ạ ố ệ Thí nghi m ghép đ c th c hi n vào tháng 4 năm 2015 t i Tr m gi ng xã
ứ ệ ạ ắ ộ ố ồ ỉ Hùng An, huy n B c Quang thu c Công ty Gi ng cây tr ng Đ o Đ c, t nh Hà
Giang.
56
ỉ * Ch tiêu theo dõi:
ỉ ưở ề ồ Các ch tiêu sinh tr ng cành ghép bao g m: Chi u dài cành ghép, kh ả
ố ợ ộ ở ờ ể năng phân cành, s đ t l c trên cành. Theo dõi th i đi m 18 và 24 tháng sau
ghép.
ụ ế ờ Th i gian ra hoa: Theo dõi 2 v liên ti p sau khi ghép
ỷ ệ ậ ụ ả ấ ả T l đ u qu và năng su t: Theo dõi 2 v qu sau khi ghép.
ộ ố ả ở ả ấ ỉ ị M t s ch tiêu sinh hoá qu : L y 30 qu các v trí khác nhau trên các
ừ ệ ươ ự ự ư ộ cây ghép t ẹ ồ cùng 1 cây m r i th c hi n t ng t nh n i dung 1
ố ạ ả ủ ệ ả S h t/qu c a các cây ghép kh o nghi m.
ượ ử ề ầ ậ ằ ố ố ệ Các s li u đ c thu th p và x lí th ng kê b ng ph n m m IRRISTAT
5.0.
ộ ố ệ ứ ậ ỹ ộ 2.4.4. N i dung 4: ấ Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t nâng cao năng su t,
ấ ượ ả ch t l ng qu cam sành Hà Giang
ứ ả ưở ủ ứ ớ ự ưở 2.4.4.1. Nghiên c u nh h ng c a các công th c phân bón t i s sinh tr ng,
ể ủ phát tri n c a cam Sành Hà Giang.
ố ệ * B trí thí nghi m:
ứ ệ ồ ượ ể ẫ ố ố Thí nghi m g m 10 công th c đ ầ c b trí theo ki u kh i ng u nhiên đ y
ắ ạ ầ ỗ ỗ ầ ắ ạ ổ ứ ủ đ . M i công th c 4 l n nh c l i, m i l n nh c l i 1 cây cam Sành 6 tu i đang
ả ổ ệ ạ ị cho thu ho ch qu n đ nh. Các cây cam Sành thí nghi m có kích th ướ ươ ng c t
ộ ố ươ ườ ề ệ ấ ố ồ đ i đ ng đ u và cách nhau ít nh t 1 cây. V n thí nghi m có đ d c t ố ng đ i
ư ắ ỉ ế ề ệ ậ ả ộ ỹ ồ đ ng đ u kho ng 30 đ n 45 đ . Các bi n pháp k thu t khác nh c t t a, t ướ i
ướ ệ ượ ự ề ệ ườ ệ n ừ c và phòng tr sâu b nh đ ồ c th c hi n đ ng đ u trên v n thí nghi m.
ề ượ Li u l ng tính theo N ỷ ệ Công th cứ T l N, P, K tính theo N (g/cây)
400
500
600 1 : 1 : 1 (400 : 400 : 400) 1 : 0,75 : 1 (400 : 300 : 400) 1 : 0,5 : 1 (400 : 200 : 400) 1 : 1 : 1 (500 : 500 : 500) 1 : 0,75 : 1 (500 : 375 : 500) 1 : 0,5 : 1 (500 : 250 : 500) 1 : 1 : 1 (600 : 600 : 600) CT1 CT2 CT3 CT4 CT5 CT6 CT7
57
1 : 0,75 : 1 (600 : 400 : 600) 1 : 0,5 : 1 (600 : 300 : 600)
ủ ườ ầ CT8 CT9 CT 10(đc) Bón theo cách c a ng i dân (2 kg NPK/cây bón 4 l n trong năm)
ạ ươ ử ụ ẩ Các lo i phân bón th ạ ng ph m s d ng là: Đ m urê, supe lân và kali
ử ụ ề ệ ầ clorua và phân NPK Đ u Trâu (13:13:13 +TE). N n thí nghi m s d ng 5 kg phân
ỗ ữ ơ h u c vi sinh Sông Gianh m i cây.
ờ ữ ơ ế ầ ạ Th i gian bón và t ỷ ệ l bón: Phân h u c bón h t 1 l n sau thu ho ch
ố ớ ộ ượ ơ ượ ầ Đ i v i phân vô c : Toàn b l ng phân đ c chia làm 3 l n bón trong năm.
ạ ạ ầ L n 1: Bón sau thu ho ch (tháng 1 2): 20% đ m, 20% kali và 100% lân +
ữ ơ 100% phân h u c .
ạ ầ L n 2: Bón thúc hoa (tháng 3): 40% đ m, 40% kali.
ạ ả ầ L n 3: Bón thúc qu (tháng 4 5): 20% đ m, 20% kali.
ạ ầ ả L n 4: Bón nuôi qu và thúc cành Thu (tháng 7 8): 20% đ m , 20% kali.
ỉ * Các ch tiêu theo dõi:
ề ỉ ưở ể - Các ch tiêu v sinh tr ng phát tri n:
ề ề ừ ố ế ỉ ở ị + Chi u cao cây (cm): Đo chi u cao t sát g c đ n đ nh tán ấ v trí cao nh t
ề ể ầ ờ ộ ị đ nh kì 1 tháng 1 l n sau đó tính đ tăng chi u cao cây th i đi m 1 năm sau khi áp
ứ ụ d ng m c phân bón.
ặ ấ ườ ề ế + Đ ng kính tán (cm): Đo hình chi u tán trên m t đ t theo 2 chi u Đông –
ầ ắ ộ ị ườ ạ Tây, Nam – B c đ nh kì 1 tháng 1 l n sau đó tính đ tăng đ ng kính tán t ờ i th i
ứ ụ ể đi m 1 năm sau khi áp d ng m c bón.
ố ợ ộ ệ ế ấ ợ ố ợ ộ ờ + S đ t l c/ năm (đ t): Theo dõi th i gian xu t hi n và đ m s đ t l c
trong năm.
ộ ợ ố ộ ộ ộ + S l c xuân, l c hè, l c thu … (l c/đ t):
ấ ẫ ố ườ + S hoa trên cành (hoa): L y ng u nhiên 4 cành mang hoa có đ ng kính
ả ở ủ ế ố ồ ị kho ng 2 cm 4 phía c a cây, đ m s hoa r i tính giá tr trung bình.
ỷ ệ ậ ả ổ ả ố ố ị + T l ổ đ u qu (%): S qu n đ nh/ t ng s hoa, theo dõi trên 4 cành đã
ở ế đ m hoa trên.
ấ ỉ Các ch tiêu năng su t:
ố ả ệ ế ạ ả ổ ố ả + S qu trên cây (qu ): Đ m t ng s qu trên cây thí nghi m khi thu ho ch.
ượ ả ấ ả ả ẫ ọ + Tr ng l ng trung bình qu (g/qu ): l y ng u nhiên 10 qu trên 1 cây, 4
58
ứ ồ ộ ọ ượ cây m t công th c r i cân tr ng l ng và tính trung bình
ộ ố ả ạ ấ ả ượ + Năng su t qu trên cây (kg/cây): Cân toàn b s qu thu ho ch đ c trên
cây.
ướ ườ ả ở ị ề ả + Kích th ả c qu : Đo đ ng kính qu , chi u cao qu v trí có kích th ướ ớ c l n
nh t.ấ
ấ ượ ứ ấ ả ồ ỗ - Các ch tiêu ch t l ỉ ẫ ng: M i công th c l y ng u nhiên 10 qu r i phân
ộ ố ỉ ươ ự ư ộ tích m t s ch tiêu sinh hoá t ng t nh n i dung 1.
ỷ ấ ợ ậ ỉ ố ậ ấ ọ Tính t ỷ ấ ợ su t l i nhu n: T su t l i nhu n hay còn g i là ch s lãi su t có
ể ấ ậ ượ th ch p nh n đ c (VCR: Value Cost Ratio)
ệ ậ ộ ỹ V (Lãi tăng do bi n pháp k thu t tác đ ng)
VCR =
ụ ệ ộ C (Chi phi tăng do áp d ng bi n pháp tác đ ng)
Trong đó:
ụ ệ ậ ộ ệ V = Thu nh p tăng do bi n pháp tác đ ng – Chi phi tăng do áp d ng bi n
pháp tác đ ngộ
ị ả ệ ẩ ậ ơ ộ ị - Thu nh p tăng do bi n pháp tác đ ng = NS tăng x Giá tr / đ n v s n ph m
ụ ệ ặ ộ ố - Chi phi tăng do áp d ng bi n pháp tác đ ng = S công tăng (ho c phân bón
ặ ị tăng) x giá tr ngày công (ho c giá mua phân bón)
ố ệ ệ ượ ử ề ầ ố Các s li u trong thí nghi m đ ằ c x lí th ng kê b ng ph n m m SAT
9.0.
3 t
ứ ả ưở ủ ấ ưở ớ 2.4.4.2. Nghiên c u nh h ề ng c a ch t đi u hoà sinh tr ng GA ấ i năng su t,
ấ ượ ch t l ng cam Sành Hà Giang
ố ệ * B trí thí nghi m:
3. Các n ng đ phun
ố ể ộ ồ ồ ộ ệ Thí nghi m 2 nhân t ờ là n ng đ và th i đi m phun GA
ộ ố ứ ệ ồ ướ trong thí nghi m là 60, 80 và 100 ppm. N ng đ đ i ch ng là phun n ồ c lã (n ng
ệ ể ờ ồ ướ ộ đ 0 ppm). Th i đi m phun trong thí nghi m bao g m: Phun vào 7 ngày tr c khi
ở ộ ổ ợ ở ộ ộ ố hoa r , khi hoa n r và 7 ngày sau khi hoa n r . T h p 2 nhân t thành 12 công
ắ ạ ứ ứ ệ ầ ỗ ỗ ầ ắ ạ th c thí nghi m. M i công th c 4 l n nh c l i, m i l n nh c l i trên 1 cây cam
ả ổ ệ ạ ổ ấ ị sành 5 tu i đang cho thu ho ch qu n đ nh. Các ô thí nghi m cách nhau ít nh t 1
59
ự ồ ể ờ cây và l a chon các cây có kích th ướ ươ c t ng đ ng nhau. Th i đi m hoa n r ở ộ
3 d ngạ
ượ ấ ố ở ưở đ c tính khi có 50% s hoa trên cây n . Ch t kích thích sinh tr ng GA
ố ượ ủ ậ ẩ ố viên s i do công ty TNHH OMEGA nh p kh u và phân ph i. Thu c đ c pha và
ướ ư ổ phun ề t tán cây vào bu i chi u mát, không có m a.
ươ ỉ * Các ch tiêu và ph ng pháp theo dõi:
ả ỗ ườ ỉ Các ch tiêu v t ề ỷ ệ ậ l đ u qu : theo dõi m i cây 4 cành có đ ng kính
ả ở ồ kho ng 2 cm các phía khác nhau r i tính trung bình.
ố ụ ế ố ổ + S hoa trên cành theo dõi (hoa): Đ m t ng s n , hoa trên cành.
ỷ ệ ậ ắ ế ả ố ồ + T l ả đ u qu sau t t hoa (%): Đ m s qu non sau khi hoa tàn r i tính t ỷ
ớ ổ ệ l ố ụ % so v i t ng s n và hoa trên cành.
ỷ ệ ậ ả ướ ả ướ ế ạ ố ạ + T l đ u qu tr c khi thu ho ch (%): Đ m s qu tr c khi thu ho ch/
ố ụ s n , hoa trên cành.
ấ ượ ấ ỉ - Các ch tiêu năng su t, ch t l ả ng qu :
ế ạ ả ả ả ố ố ổ + S qu trên cây (qu ): Đ m t ng s qu trên cây khi thu ho ch.
ượ ứ ấ ả ẫ ả ọ + Tr ng l ỗ ng trung bình qu (g/qu ): M i công th c l y ng u nhiên 30
ố ượ ả ồ qu , cân kh i l ng r i tính trung bình.
ả ả ả ấ ộ ồ + Năng su t qu trên cây (kg/cây): Thu toàn b qu trên cây khi qu chín r i
ố ượ cân kh i l ng.
ướ ả ườ ề ả ằ + Kích th c qu (cm): Chi u cao qu , đ ả ng kính qu đo b ng th ướ ẹ c k p
ướ ớ ấ ạ ị t i v trí có kích th c l n nh t.
ỷ ệ ượ ố ượ ả ồ ố ượ ỏ + T l ăn đ c (%): Cân kh i l ng qu r i bóc v cân kh i l ầ ng ph n
ầ ượ ơ x và múi (ph n ăn đ c) sau đó tính t ỷ ệ l .
ố ạ ố ạ ế ả ẫ ấ ả ả ồ + S h t/ qu : L y ng u nhiên 10 qu trên cây, đ m s h t trên qu r i
ị tính giá tr trung bình.
ả ỉ ượ ượ - Các ch tiêu sinh hoá qu : Hàm l ộ ng axit; đ brix; hàm l ng vitamin;
ượ ườ ổ ượ ấ ấ ỗ hàm l ng đ ố ng t ng s ; hàm l ứ ẫ ng ch t khô. L y ng u nhiên m i công th c
ệ ạ ộ ể ệ ệ ả ồ ế thí nghi m 10 qu r i ti n hành phân tích t i b môn Ki m nghi m, vi n Nghiên
ả ươ ự ư ộ ứ c u Rau Qu t ng t nh n i dung 1.
ệ ả ự ư ệ - Tính hi u qu kinh t ế ươ : T ng t nh thí nghi m 2
ố ệ ệ ượ ử ề ầ ằ ố Các s li u trong thí nghi m đ c x lí th ng kê b ng ph n m m SAT 9.0.
ứ ả ưở ậ ắ ỉ ớ ủ ệ ưở 2.4.4.3. Nghiên c u nh h ng c a bi n pháp kĩ thu t c t t a t i sinh tr ng và
60
ấ năng su t cam Sành
ố ệ * B trí thí nghi m:
ệ Thí nghi m bao g m ồ 3 công th c:ứ
ắ ỉ ứ ệ ả ủ CT1: C t t a theo quy trình c a Vi n nghiên c u rau qu
ẹ ể ạ ề ấ ạ ọ Sau khi thu ho ch, b m ng n cành m đ t o ra nhi u cành mang qu ả
ỉ ỏ ả ỉ ừ ệ ỉ ị ệ và t a b cành v a mang qu . T a các cành b sâu b nh, t a ngay sau khi phát hi n
ủ ư ệ ặ ợ ỉ và tiêu h y chúng. T a th a các cành vô hi u ho c không phù h p
ể ậ ữ ụ ế ớ ị ượ ể ạ V i nh ng cây b khuy t tán có th t n d ng cành v ớ t đ t o cành m i
ắ ừ ạ ả ố ỉ ố ướ ấ l p vào kho ng tr ng. T a cành t o tán theo nguyên t c t trên xu ng d i và t ừ
ự ế ầ ạ ạ ị ướ ủ ngoài vào trong. Đ nh d ng c a tán cây d ki n c n t o tr ỉ c khi t a cành,
ườ ở ố ỉ th ng là hình nón và m tâm. Không t a quá 15% s cành.
ầ ỉ ỏ ớ ả ị ữ ả ỉ ữ T a hoa, qu : C n t a b s m nh ng hoa, qu d hình, nh ng cành hoa
ỏ ở ữ ậ ợ ữ ả ị ặ không có lá, nh ng qu nh nh ng v trí không thu n l ữ i ho c nh ng chùm qu ả
dày.
ắ ỉ ể CT2: C t t a theo ki u khai tâm
ệ ượ ắ ỉ ữ ấ ấ Cây tham gia thí nghi m đ c c t t a nh ng cành c p 1, c p 2 m c ọ ở ữ gi a
ỉ ể ạ ừ ườ ữ tán, ch đ l i t 3 5 cành chính (cành khung).Th ắ ỏ ng xuyên c t b nh ng cành
ướ ươ ữ ệ ằ có xu h ng v n cao, cành sâu b nh và nh ng cành n m phía trong tán cây có
ườ đ ỏ ơ ng kính nh h n 0,2 cm.
ể ự ắ ỉ CT3: Đ t nhiên không c t t a
ươ ỉ * Các ch tiêu và ph ng pháp theo dõi:
ắ ạ ứ ầ ỗ ỗ ầ ắ ạ M i công th c theo dõi 3 l n nh c l i, m i l n nh c l ộ ổ i 3 cây có đ tu i 5
ứ ắ ỉ ự ệ ế năm. Th c hi n các công th c c t t a trong 2 năm liên ti p và theo dõi m t s ch ộ ố ỉ
ưở ể tiêu sinh tr ng, phát tri n cây
ề ườ ắ ỉ ụ - Đo chi u cao cây, đ ng kính tán 1 năm và 2 năm sau khi áp d ng c t t a.
ố ượ ế ợ ộ ủ ộ - Đ m s l ng l c trên cây c a 4 đ t l c chính trong năm
ủ ấ ả ả ỉ ướ Thu qu khi đ chín, theo dõi các ch tiêu năng su t qu và kích th c qu ả
ư ộ ả ươ ị ỉ ự ư ộ nh n i dung 4. Xác đ nh các ch tiêu sinh hoá qu t ng t nh n i dung 1
ệ ả ế ươ ự ư ệ - Hi u qu kinh t : Cách tính t ng t nh thí nghi m 2
ố ệ ủ ệ ượ ử ậ ằ ầ S li u c a thí nghi m đ ề ố c thu th p và x lí th ng kê b ng ph n m m
IRRISAT 5.0.
61
ươ
Ch
ng 3
Ứ
Ả
Ả
Ậ
Ế
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
ọ ủ ả ề ọ ể ế ể ặ 3.1. K t qu đi u tra, tuy n ch n và theo dõi đ c đi m sinh h c c a các cây
ọ ể ạ cam Sành ít h t tuy n ch n
ả ề ộ ố ạ ạ ể ế ọ 3.1.1. K t qu đi u tra tuy n ch n m t s cây cam Sành ít h t t i Hà Giang
ơ ộ ừ ế ứ ấ ề ồ ả ề Qua k t qu đi u tra s b t ơ ấ các ngu n thông tin s c p và th c p, đ tài
ậ ượ ố ạ ỏ ơ ể ế ả đã thu th p đ c 20 cá th có s h t trung bình nh h n 6. K t qu đánh giá ban
ọ ở ụ ả ể ượ ể ệ ả ầ đ u các cây tuy n ch n v qu năm 2014 đ c th hi n trong b ng sau:
ộ ố ạ ượ ả ọ ạ ể B ng 3.1. M t s cây cam Sành ít h t đ c tuy n ch n t i Hà Giang
Kí hi uệ ổ Tu i cây ị STT ỉ Đ a ch ố ạ S h t TB/quả cây (năm)
ắ CSKH1 1 14 Đông Thành – B c Quang 5,3
ắ CSKH2 2 6 Đông Thành – B c Quang 4,7
ệ ồ ắ CSKH3 3 8 Vi t H ng – B c Quang 4,9
ắ CSKH4 4 5 Hùng An – B c quang 5,1
ắ CSKH5 5 5 Hùng An – B c quang 4,3
ắ CSKH6 6 6 Hùng An – B c quang 5,7
ắ ồ CSKH7 7 8 Đ ng Tâm – B c quang 4,8
ắ ồ CSKH8 8 6 Đ ng Tâm – B c Quang 4,5
ắ CSKH9 9 6 Đông Thành – B c Quang 4,6
ệ ồ ắ CSKH10 10 8 Vi t H ng – B c Quang 5,7
ắ CSKH11 11 5 Đông Thành – B c Quang 5,8
ả ắ CSKH12 12 5,4 10 Vĩnh H o – B c Quang
ắ ả CSKH13 13 9 Vĩnh H o – B c Quang 5,7
ệ ị VX1 14 6 Vi t Lâm – V Xuyên 3,3
ệ ị VX2 15 6 Vi t Lâm – V Xuyên 5,7
ệ ị VX3 16 6 Vi t Lâm – V Xuyên 1,8
ệ ị VX4 17 8 Vi t Lâm – V Xuyên 5,5
ệ ị VX5 18 12 Vi t Lâm – V Xuyên 5,6
ị VX6 19 10 Trung Thành – V Xuyên 5,3
62
ị 20 VX7
ừ Trung Thành – V Xuyên ệ ồ ượ 8 ậ Qua thu th p thông tin t các ngu n khác nhau đã phát hi n đ 4,2 c 20 cá th ể
ớ ộ ổ ế ờ ổ ố ạ cam Sành đang trong th i kì kinh doanh v i đ tu i 5 đ n 14 năm tu i có s h t
ướ ể ề ạ ả ượ ượ trung bình d i 6 h t/qu . Các cá th đi u tra đ ề c đ u đ ằ ố c nhân gi ng b ng
ươ ế ừ ườ ở ị ươ ph ng pháp chi t cành t các v ồ n cam Sành tr ng lâu năm đ a ph ng.
ạ ượ ệ ở ệ Trong đó 13 cây cam Sành ít h t đ c phát hi n ắ ộ các xã thu c huy n B c
ượ ạ ệ ằ ị Quang, 7 cây đang đ ồ c tr ng t i huy n V Xuyên. Đây cũng là các xã n m trong
ủ ỉ ậ ồ vùng tr ng cam Sành t p trung c a t nh Hà Giang.
ệ ượ ả ể ề ả ặ Các cây đã phát hi n đ c mô t , đánh giá c m quan các đ c đi m v qu ả
ọ ọ ể ừ ừ ặ ạ ả ả ằ nh m ch n l c các cá th v a có đ c tính ít h t, v a đ m b o các tiêu chí v ề
ấ ượ ả ươ ươ ớ ươ ẩ ấ năng su t, ch t l ng qu t ng đ ng v i cam Sành th ng ph m đang đ ượ c
ồ ạ ị ươ ả ổ ế ấ ợ ỉ ạ tr ng đ i trà t i đ a ph ng. K t qu t ng h p các ch tiêu năng su t, ch t l ấ ượ ng
ả ủ ạ ừ ế ề ượ ể ệ ả qu c a các cây ít h t t các phi u đi u tra đ c th hi n qua b ng 3.2:
Kí
Kh iố
Năng
ộ ố ặ ả ủ ọ ể ể ạ ả B ng 3.2. M t s đ c đi m qu c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n
hi uệ
ể ặ ả
ượ l
ng qu
ả
su tấ
cây
(g/qu )ả
(kg/cây)
ụ ỗ
ẹ
ả
ầ
ặ
ơ Qu màu vàng, hình c u d t, tr c r ng ho c h i
CSKH1
195 ± 21
25,30
ướ
ề
ọ
c màu vàng, múi không đ u. ụ
ử
ả
ầ
ặ
ặ đ c, tép m ng n Qu màu vàng cam, hình c u, tr c n a đ c, tép
CSKH2
178 ± 28
26,50
ề
ụ
ả
ặ
ậ ơ h i khô, màu vàng đ m và múi không đ u. ơ ầ Qu màu vàng, hình c u, tr c đ c, tép h i khô,
CSKH3
207 ± 35
21,75
ạ
ụ ỗ
ề ầ
ẹ
ả
màu vàng nh t, múi không đ u. Qu màu vàng cam, hình c u d t, tr c r ng, tép
CSKH4
198 ± 25
15,24
ướ
ề ụ
ầ
ặ
ạ ọ m ng n c màu vàng nh t, múi đ u. ả Qu màu vàng cam, hình c u, tr c đ c, tép thô,
CSKH5
185 ± 32
12,36
ề
ụ
ả
ặ
ầ
ậ ơ h i khô màu vàng đ m, múi không đ u ử Qu màu màu vàng, hình c u, tr c n a đ c, tép
CSKH6
212 ± 26
23,50
ướ
ề
c, múi đ u.
ụ
ẹ
ầ
ọ m ng n ả Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
ọ
ướ
CSKH7
ạ c màu vàng nh t, múi không
225 ± 31
19,32
ả ặ
ụ
ỗ r ng, tép m ng n đ u.ề ơ ầ ả Qu màu vàng, hình c u, tr c qu đ c, tép h i
CSKH8
189 ± 32
22,30
ề ầ
ụ
ẹ
ả
ạ khô màu vàng nh t, múi không đ u. CSKH9 Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
192 ± 37
26,54
Đ c đi m c m quan
63
ặ
ứ
ơ
ả ỗ
ụ
ẹ
ầ
ạ ử n a đ c, tép c ng thô, h i khô màu vàng nh t, múi đ uề ặ ả Qu màu vàng, hình c u d t, tr c qu r ng ho c
ọ
ặ
ướ
c màu vàng, múi không
CSKH10
186 ± 28
25,45
ụ
ẹ
ầ
ử n a đ c, tép m ng n đ uề ả Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
CSKH11
234 ± 31
18,25
ọ
ề
ướ
c màu vàng, múi đ u
ả
ụ
ẹ
ầ
ỗ r ng, tép m ng n Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ứ
ặ
ơ
CSKH12
227 ± 36
31,60
ả ỗ
ụ
ẹ
ầ
ả ạ ử n a đ c, tép c ng thô, h i khô màu vàng nh t, múi đ uề ặ ả Qu màu vàng, hình c u d t, tr c qu r ng ho c
ọ
ặ
ướ
c màu vàng, múi không
CSKH13
215 ± 28
28,34
ụ
ẹ
ầ
ử n a đ c, tép m ng n đ uề ả Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
VX1
265 ± 25
29,45
ướ
ề
ọ
c màu vàng, múi đ u
ụ
ẹ
ả
ầ
ỗ r ng, tép m ng n Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
VX2
224 ± 30
35,27
ướ
ề
ọ
c màu vàng, múi đ u
ụ
ẹ
ả
ầ
ỗ r ng, tép m ng n Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
ặ
ặ
ử
ướ
ọ
c màu vàng,
VX3
226 ± 21
32,50
ụ
ẹ
ầ
ỗ r ng ho c n a đ c, tép m ng n múi đ uề ả Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
VX4
215 ± 26
39,25
ướ
ề
ọ
c màu vàng, múi đ u
ụ
ẹ
ả
ầ
ỗ r ng, tép m ng n Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
VX5
235 ± 30
52,78
ọ
ướ
ả
c màu vàng, múi đ u ụ
ề ả ặ
VX6
193 ± 41
36,18
ả ử
ả
ặ
ỗ r ng, tép m ng n ơ ầ Qu màu vàng, hình c u, tr c qu đ c, tép h i khô màu vàng, múi không đ uề ụ Qu màu vàng da cam, tr c qu n a đ c, tép
VX7
206 ± 36
31,25
ướ
ề
ạ
ụ
ẹ
ầ
CSCH
ọ m ng n c màu vàng nh t, múi đ u ả Qu màu vàng da cam, hình c u d t, tr c qu
ả
237 ± 32
23,30
ướ
ề
(đc)
c màu vàng, múi đ u
ọ ợ
ỗ r ng, tép m ng n ế Sau khi t ng h p k t qu t
ổ ả ừ ẫ ộ ố ề ề m u phi u đi u tra, m t s cây cam Sành tuy
ộ ố ư ể ặ ạ ượ ứ ể ượ có đ c đi m ít h t nh ng có m t s nh c đi m không đáp ng đ ầ c yêu c u
ươ ố ượ ể ề ẩ ủ c a cam Sành th ng ph m đi n hình là: Tép khô, múi không đ u, s l ng qu ả
ư ấ ấ ít và năng su t th p nh các cây CSKH1, CSKH2, CSKH3, CSKH5, CSKH7,
ạ CSKH8, CSKH9, CSKH10, CSKH12, CSKH13, VX6. Các cây còn l ặ i có đ c
ể ươ ự ư ượ ạ ồ ả ề ặ ả đi m qu v m t c m quan t ng t nh cam Sành đ c tr ng đ i trà ở ị đ a
ươ ượ ế ụ ở ế ph ng đ c ti p t c theo dõi và đánh giá các năm ti p theo.
ặ ể ủ ữ ọ ể 3.1.2. Đ c đi m hình thái c a nh ng cây cam Sành tuy n ch n
64
ở ế Trong quá trình theo dõi và đánh giá ạ các năm ti p theo (2015, 2016) đã lo i
ố ạ ề ể ơ ọ ỏ b 3 cây: CSKH4, CSKH6 và VX7 vì có s h t nhi u h n tiêu chí tuy n ch n.
ạ ế ụ ượ Các cây còn l i: VX1, VX2, VX3, VX4, VX5 và CSKH11 ti p t c đ c theo dõi
ể ặ ọ đánh giá các đ c đi m sinh h c.
ộ ố ặ ủ ể ể ọ 3.1.2.1. M t s đ c đi m thân cành c a các cây tuy n ch n
ồ ổ ị ướ Do tu i cây và v trí tr ng khác nhau nên kích th ạ c các cây cam Sành ít h t
ự ể ọ ệ ộ ố ế ề ề ả ỉ tuy n ch n có s khác bi t khá nhi u. K t qu theo dõi m t s ch tiêu v hình
ọ ượ ủ ể ạ ả thái c a các cây tuy n ch n đ c trình bày t i b ng 3.1.
ộ ố ỉ ủ ọ ể ả B ng 3.3. M t s ch tiêu hình thái c a các cây cam Sành tuy n ch n
Đ ngườ Cây tuy nể Tu iổ Cao cây ĐK tán Hình kính ạ ch nọ cây (cm) (cm) d ng tán ố g c (cm)
VX1 6 335 410 7,8 Hình elip
VX2 6 341 412 7,3 Hình elip
VX3 6 320 432 8,6 Hình elip
VX4 8 460 547 10,5 Hình elip
VX5 12 436 594 13,6 Hình bán c uầ
CSKH11 5 216 239 6,4 Hình n mấ
ộ ổ ừ ể ọ ề ổ ổ Các cây cam Sành tuy n ch n có đ tu i t ấ 5 12 tu i, cây nhi u tu i nh t
ế ấ ổ ổ ổ là vây VX5 (12 tu i), ti p theo là cây VX4 (8 tu i), cây có tu i ít nh t là các cây
ấ ả ể ổ ọ ượ ề CSKH11 (5 tu i). T t c các cây cam Sành tuy n ch n đ c theo dõi đ u có
ề ấ ấ ấ chi u cao cây trên 2m, cao nh t là cây VX4 (460 cm) và cây CSKH 11 th p nh t
ề ể ọ ượ ể ưở ự (216 cm). Các cây cam Sành tuy n ch n đ u đang đ c đ sinh tr ng t nhiên,
ậ ắ ỉ ườ ư ụ ộ ố ỹ ừ ch a áp d ng k thu t c t t a. Đ ng kính g c cây dao đ ng t 6,4 13,6 cm,
ườ ấ ớ ườ cây có đ ng kính l n nh t là cây VX5 (13,6 cm) cây CSKH11 có đ ng kính
ấ ỏ ườ ơ ố g c nh nh t (6,4 cm). Các cây VX5 và VX4 có đ ớ ng kính tán l n h n do đ ộ
ổ ủ ơ tu i c a cây cao h n.
ấ ả ể ề ạ ọ ượ ấ ố ồ T t c các cây cam Sành ít h t tuy n ch n đ u đ c tr ng trên đ t t t, có
65
ồ ở ị ườ ồ ố ơ ầ t ng canh tác dày. Trong đó, có 4 cây tr ng v trí s ậ ộ ồ n đ i d c h n, m t đ tr ng
ể ẹ ộ ố ơ ươ t ng đ i dày nên b khung tán phát tri n h p và cao h n, tán hình elip. Cây VX5
ở ị ậ ộ ồ ằ ộ ợ ị ượ đ ồ c tr ng ể v trí đ a hình b ng, m t đ tr ng thích h p nên có b tán phát tri n
ầ ạ ộ ượ ậ ộ ư ồ ớ khá r ng, d ng tán hình bán c u. Cây CSKH11 đ c tr ng v i m t đ th a, ng ườ i
ế ợ ấ ạ ậ ộ ộ ỹ ấ dân k t h p k thu t vít cành nên cây có b tán r ng và th p, d ng tán hình n m
ụ ụ ạ ầ ả (hình nh d ng tán trong ph n ph l c).
66
ủ ữ ể ề ể ạ ặ ọ 3.1.2.2. Đ c đi m v lá c a nh ng cây cam Sành ít h t tuy n ch n
ể ế ả ọ ể Qua quan sát trên các cá th cam Sành tuy n ch n cho k t qu , lá cam Sành
ư ắ ạ ơ ộ ỏ ố ế thu c lo i lá đ n, có eo lá nh , cu ng lá và phi n lá ng n, mép lá có răng c a và
ữ ậ ọ ỉ ặ ơ ơ ợ h i g n sóng, chóp lá có đ nh mút và h i nh n, lá có màu xanh đ m. Nh ng đ c
ủ ứ ề ể ể ớ ọ ợ ủ đi m này c a các cây tuy n ch n cũng phù h p v i nghiên c u v cam Sành c a
ả ễ ễ các tác gi Nguy n Duy Lam (2011), Nguy n Minh Châu (2013) [ ], [].
ả ặ ể ủ ọ ế ể B ng 3. 4. Đ c đi m phi n lá c a các cây cam Sành tuy n ch n
ế Phi n lá ( cm) ỷ ố ố ố ụ S gân ph Cây tuy nể ch nọ Dài R ng ộ T sỷ ố CD/CR phi n láế T s CD cu ng/CD phi n láế
VX1 9,33ns 5,73ns 0,069 17,33ns 1,63
VX2 9,87ns 5,27ns 0,071 19,67ns 1,87
VX3 9,23ns 5,80ns 0,070 20,33ns 1,59
VX4 9,73ns 5,63ns 0,067 19,67ns 1,73
VX5 9,87ns 5,23ns 0,068 20,33ns 1,89
CSKH11 9,10ns 4,73ns 0,070 20,33ns 1,92
CSCH (ĐC) 9,30 5,20 0,069 18,67 1,79
LSD0.05 1,15 0,72 1,91
ở ứ ộ
ậ
Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa
m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ
ậ
*: Sai khác có ý nghĩa
m c đ tin c y 95%
ứ
ố
: Đ i ch ng
CV (%) 6,9 7,7 5,6
ế ể ặ * Đ c đi m phi n lá:
ủ ế ề ế ộ ừ Chi u dài phi n lá c a các cây theo dõi bi n đ ng t ế 9,10 cm đ n 9,87 cm.
ề ộ ộ ừ ự ế ế Chi u r ng phi n lá dao đ ng t 4,73 cm đ n 5,80 cm. Tuy nhiên, s sai khác v ề
ướ ủ ế ọ kích th ể c phi n lá c a các cây cam Sành tuy n ch n và cây không có ý nghĩa v ề
ụ ế ể ặ ố ố ộ ỉ ỉ m t th ng kê. Ch tiêu s gân ph trên phi n là cũng là m t ch tiêu đ phân bi ệ t
ấ ố ụ ế ế ả ố ủ ứ các gi ng cây có múi. K t qu nghiên c u cho th y s gân ph trên phi n lá c a
67
ọ ươ ể ạ ươ ớ các cây cam Sành ít h t tuy n ch n t ng đ ạ ố ng v i cây cam Sành có h t đ i
ch ng.ứ
ể ặ ố * Đ c đi m cu ng lá và cánh lá:
ườ ế ả ắ ố ỏ Nhìn chung cam Sành th ng có cu ng lá ng n, cánh lá nh . K t qu nghiên
ượ ể ể ạ ặ ứ c u thu đ c cho th y, ọ ấ đ c đi m hình thái lá các cây cam Sành ít h t tuy n ch n
ự ạ ố ứ ư ề ố ươ t ng t nh cây cam Sành có h t đ i ch ng. C hi u dài cu ng lá các cây theo dõi
ả ừ ườ ế ố ộ ừ ằ n m trong kho ng t 6,07 đ n 7 mm. Đ ng kính cu ng lá dao đ ng t ế 1,73 đ n
ạ ề ề ườ ố 2,13 mm. Các cây cam Sành ít h t đ u có chi u dài và đ ng kính cu ng t ươ ng
ứ ự ệ ớ ố ướ ố ươ đ ng v i cây đ i ch ng. S chênh l ch kích th ề ặ c cu ng không có ý nghĩa v m t
ữ ủ ề ố ỏ th ng kê. Cánh lá c a các cây cam Sành theo dõi đ u nh , có nh ng cây có cánh lá
ự ủ ớ ố không rõ ràng và không có s sai khác có ý nghĩa so v i cánh lá c a cây cam Sành đ i
ch ng. ứ
́ ̀ ủ ạ ̣ ̉ ̉ ̣ 3.1.2.3. Đăc điêm hoa c a cac cây cam Sanh ít h t tuyên chon
ạ ề ủ ạ ớ ố ố Hình d ng hoa c a 6 cây cam Sành ít h t đ u gi ng nhau và gi ng v i cây
ọ ở ắ ạ ặ ọ ỉ cam Sành có h t. Hoa màu tr ng, m c ề nách lá ho c đ nh ng n. Các hoa đ u
ắ ấ ớ ưỡ l ng tính, bao ph n màu vàng, có 5 cánh hoa màu tr ng luân phiên v i các lá đài,
ẽ ớ ạ ắ ơ cánh hoa dày, g n xen k v i nhau. Cam Sành có các d ng hoa: hoa đ n và hoa
ơ ườ ộ ỉ ở ầ ớ chùm. Hoa đ n th ng ch có m t hoa đ u cành. V i hoa chùm, trên cành ở
ỗ ọ ườ ừ m i nách lá có 1 hoa và trên ng n cành có 1 hoa, thông th ng có t 3 7 hoa trên
ộ ủ ể ề ể ặ m t cành. Các đ c đi m chung v hoa c a các cây cam Sành tuy n ch n đ u t ọ ề ươ ng
ả ủ ả ầ ư ầ ự ư t nh mô t c a các tác gi ế ụ Tr n Th T c (1967) [ ], Tr n Nh Ý và cs. (2000) [] .
́ ́ ỷ ệ ả ạ ̣ ̉ ̉ ̣ B ng 3.5. T l cac loai hoa cua cac cây cam Sành ít h t tuyên chon
́ ỷ ệ ̣ T l cac loai hoa (%)
Cây tuy nể ch nọ ̉ ̣ Hoa chum̀ Hoa đ nơ ̀ Hoa hoan chinh Hoa di hinh̀
VX1 73,97 26,03 77,46 22,54
VX2 70,64 29,36 80,66 19,34
VX3 72,68 27,32 71,54 28,46
68
VX4 75,54 24,46 80,67 19,33
VX5 75,00 25,00 79,26 20,74
CSKH11 81,25 18,75 67,43 32,57
CSCH (ĐC) 72,01 27,99 82,27 17,73
Ở ề ể ố ọ ọ các cây cam Sành tuy n ch n, đa s các hoa đ u m c thành chùm (t ỷ ệ l hoa
ủ ấ ả ủ ứ ề chùm c a t t c các cây đ u trên 70%). Tuy nhiên theo nghiên c u c a các nhà
ỷ ệ ậ ả ở ẻ ả ở ọ khoa h c thì t đ u qu l ọ hoa m c riêng l cao h n t ơ ỷ ệ ậ l đ u qu hoa
ệ ờ ế ủ ị ề chùm. Trong đi u ki n th i ti t năm 2015 và 2016, t ỷ ệ l hoa d hình c a các
ể ề ấ ạ ở ọ cây cam Sành ít h t tuy n ch n đ u khá cao, cao nh t là cây CSKH11
ủ ế ế ạ ị ở (32,57%), ti p đ n là các cây VX1 và VX3. D ng d hình c a hoa các cá th ể
ủ ế ỵ ươ ộ ố ơ ị này ch y u là hoa có nhu v n dài h n nh hoa và cánh hoa. M t s hoa có
ườ ể ấ ở ị ấ nh b t th ng, khi hoa n không tung ph n. Đây cũng là 3 cá th khi đánh giá
ạ ượ ị ấ ụ ự ặ nguyên nhân ít h t đ c xác đ nh là do đ c tính b t d c đ c không hoàn toàn.
ứ ủ ế ả ả ợ ả ớ ế K t qu này cũng phù h p v i k t qu nghiên c u c a tác gi Ollitrault và cs.
ấ ụ ự ữ ắ ằ ơ ị (2007) cho r ng nh ng hoa b t d c đ c có nh ng n h n nhu [ ỵ ].
69
ấ ạ ủ ọ ể ể ặ ả B ng 3.6. Đ c đi m c u t o hoa c a các cây cam Sành tuy n ch n
ị Cây tuy nể ch nọ Dài cu ngố hoa (mm) S chố ỉ nhị Dài chỉ nh (mm) Dài nhuỵ (mm)
VX1
Cánh hoa (mm) Chi uề Chi uề r ngộ dài 0,56 ns 1,42 ns 0,58ns 1,41 ns VX2 0,39 ns 0,41 ns 19,3 ns 19,2 ns 0,76 ns 0,71 ns 0,86ns 0,75ns
1,41 ns 0,53 ns VX3 0,44 ns 20,1 ns 0,65* 0,95*
1,43 ns 0,55 ns VX4 0,39 ns 19,3 ns 0,63 * 0,72ns
1,41 ns 0,53 ns VX5 0,37 ns 19,1 ns 0,76 ns 0,69ns
1,39 ns 0,55 ns CSKH11 0,45 ns 20,3 ns 0,66 * 0,93*
1,40ˉ 0,58ˉ CSCH (ĐC) 0,38 ˉ 19,6 ˉ 0,83ˉ 0,75
0,44 0,69 LSD0.05 0,62 0,62 0,12 0,16
1,8 7,0 CV (%) 9,8 1,8 9,8 10,2
ở ứ ộ ậ Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ ậ *: Sai khác có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ố ứ : Đ i ch ng
ề ộ ề ề ề ố ỉ ủ Các ch tiêu v chi u dài cu ng hoa, chi u dài và chi u r ng cánh hoa c a
ề ươ ể ọ ự ạ ố ứ ư các cây cam Sành tuy n ch n đ u t ng t nh cây cam Sành có h t đ i ch ng.
ự ướ ề ặ ố ỉ S sai khác kích th c các ch tiêu này không có ý nghĩa v m t th ng kê. Riêng
ị ủ ứ ề ắ ơ ố ỉ chi u dài ch nh c a các cây VX3, VX4 và CSKH11 ng n h n đ i ch ng ở ứ m c
ỵ ủ ề ậ ạ ớ ơ tin c y 95%. Chi u dài nhu c a cây VX3, CSKH11 l ố i dài h n so v i đ i
ấ ụ ứ ự ề ặ ch ng. Đây cũng là 2 cây có đ c tính b t d c đ c không hoàn toàn, đi u này
ỏ ấ ạ ể ặ ỵ ị ớ ặ ứ ch ng t c u t o hoa (đ c đi m nh và nhu ) có liên quan t ấ ụ i đ c tính b t d c
ự ủ đ c c a cam Sành.
ể ặ ưở ể ủ ạ 3.1.3. Đ c đi m sinh tr ể ng, phát tri n c a các cây cam Sành ít h t tuy n
ch nọ
ể ặ ưở ợ ộ ủ ể ạ 3.1.3.1. Đ c đi m sinh tr ng các đ t l c c a các cây cam Sành ít h t tuy n
ch nọ
ệ ự ắ ầ ệ ộ ự ể ạ ấ ộ ưở S xu t hi n l c là bi u hi n s b t đ u m t giai đo n sinh tr ớ ng m i.
70
ộ ủ ụ ề ể ậ ặ ặ ố ộ ỹ ề Đ c đi m ra l c c a gi ng ph thu c nhi u vào đ c tính di truy n, k thu t chăm
ế ệ ề ả ồ ượ sóc và đi u ki n sinh thái vùng tr ng. K t qu theo dõi thu đ ặ ấ c cho th y, đ c
ề ộ ủ ể ồ ở ắ ị ố đi m v l c c a gi ng cam sành tr ng vùng B c Quang và V Xuyên Hà Giang
ữ ể ặ cũng có nh ng đ c đi m riêng.
71
ờ ệ ấ ả ướ ợ ộ ủ B ng 3.7. Th i gian xu t hi n và kích th ể c các đ t l c c a các cây tuy n
ọ ch n (năm 2015)
Th iờ Th iờ Số Chi uề Đ ngườ Số Đ tợ Cây tuy nể gian ngượ l gian dài l cộ kính l cộ lá /l cộ l cộ ch nọ k tế xu tấ l cộ (cm) (cm) (lá)
thúc 2/4 hi nệ 6/2 (l c)ộ 116 VX1 16,7 0,35 13,5
6/4 7/2 125 VX2 17,5 0,41 14,9
5/4 5/2 122 VX3 18,9 0,37 12,6
28/3 3/2 134 Xuân VX4 16,9 0,32 13,7
4/4 8/2 158 VX5 17,4 0,34 13,4
1/4 3/2 76 CSKH11 18,3 0,40 15,1
4/4 5/2 127 CSCH (ĐC) 18,6 0,38 15.2
10/7 2/6 34 VX1 19,6 0,42 7,2
13/7 1/6 28 VX2 21,3 0,45 8,5
12/7 5/6 37 VX3 18,2 0,41 7,6
14/7 4/6 54 Hè VX4 18,9 0,42 7,3
11/7 6/6 62 VX5 17,7 0,44 7,8
10/7 4/6 19 CSKH11 19,5 0,45 8,3
12/7 3/6 42 CSCH (ĐC) 20,4 0,43 7,9
15/9 12/8 45 VX1 28,7 0,39 9,3
10/9 13/8 47 VX2 19,2 0,43 10,4
17/9 12/8 39 VX3 18,5 0,41 9,6
19/9 15/8 54 Thu VX4 17,9 0,42 10,5
14/9 10/8 67 VX5 18.4 0,38 9,8
16/9 11/8 35 CSKH11 19,7 0,44 10,7
16/9 12/8 46 CSCH (ĐC) 19,2 0,43 10,2
2/12 25/10 26 VX1 22,6 0,44 13,2
27/11 23/10 24 VX2 21,7 0,45 12,5
1/12 24/10 27 VX3 21,3 0,47 12,9
29/11 23/10 32 Đông VX4 20,4 0,43 12,7
26/11 19/10 43 VX5 21,5 0,42 13,1
25/11 21/10 17 CSKH11 21,9 0,48 12,6
27/11 19/10 28 CSCH (ĐC) 22,1 0,45 13,2
72
ợ ộ ủ ả ể ệ ế ấ ờ ể Th i gian xu t hi n và k t thúc các đ t l c c a các c th cam Sành tuy n
ầ ươ ọ ự ể ờ ch n g n t ng t ạ ố ộ ủ nhau và trùng th i đi m ra l c c a cây cam Sành có h t đ i
ụ ể ộ ệ ừ ứ ấ ế ế ế ộ ch ng. C th l c Xuân xu t hi n t 3/8 đ n 8/2 và k t thúc 28/3 đ n 3/4; l c Hè
ệ ừ ấ ế ế ừ ậ ộ xu t hi n t 1/6 đ n 6/6 và k t thúc t ơ ộ 10/7 14/7. L c Thu ra t p trung h n l c
ộ ừ ớ ộ ế ờ ộ ơ Xuân và l c Hè (t 10/8 đ n 14/9). Th i gian ra l c Đông kéo dài h n so v i l c Thu
ư ắ ơ ộ nh ng ng n h n l c Xuân.
ề ặ ể ộ ươ ự V đ c đi m l c, nhìn chung các cây theo dõi t ng t nhau và tuân theo quy
ợ ộ ủ ậ ộ ờ lu t phát sinh các đ t l c chung c a cam Sành. L c Xuân ra trong th i gian dài, s ố
ư ề ề ắ ố ạ ề ấ ộ ượ l ộ ng nhi u, chi u dài l c ng n nh ng s lá l i nhi u nh t trong năm. L c Hè có
ướ ộ ớ ơ ợ ộ ộ ố ượ s l ư ng ít nh ng kích th c l c l n h n các đ t khác. L c Thu và l c Đông có s ố
ề ơ ộ ư ướ ơ ộ ỏ ơ ượ l ng nhi u h n l c hè nh ng kích th ả c nh h n và ra r i rác h n l c hè.
ể ể ặ ậ ọ ả ủ 3.1.3.2. Đ c đi m ra hoa đ u qu c a các cây cam Sành tuy n ch n
ố ề ủ ể ặ ố Ngoài nhân t do đ c đi m di truy n c a gi ng, t ỷ ệ l ả ủ ậ ra hoa và đ u qu c a
ụ ề ệ ồ ộ ậ các cây tr ng nói chung và cam Sành nói riêng còn ph thu c vào đi u ki n khí h u
ậ ỹ ờ ỳ ả ủ ế ả ậ và k thu t chăm sóc. K t qu theo dõi th i k ra hoa và đ u qu c a các cây
ạ ượ ể ả ọ cam Sành ít h t đ ể ệ c tuy n ch n th hi n trong b ng 3.8:
ể ọ ủ ờ ả B ng 3.8. Th i gian ra hoa c a các cây tuy n ch n (năm 2015)
ệ Cây ấ Xu t hi n nụ Hoa b tắ đ u nầ ở ế K t thúc n hoaở Hoa nở rộ
VX1 12/3 23/3 2/4 ờ Th i gian ừ ở ế n đ n t ế k t thúc hoa (ngày) 21 11/4
VX2 11/3 23/3 2/4 20 10/4
VX3 14/3 21/3 1/4 23 11/4
VX4 13/3 25/3 1/4 20 13/4
VX5 11/3 21/3 31/3 22 10/4
CSKH11 14/3 25/3 1/4 21 14/4
CSCH (ĐC) 12/3 19/3 30/3 19 6/4
ờ ỳ ủ ể ấ ọ Qua theo dõi cho th y, th i k ra hoa c a các cây cam Sành tuy n ch n
ờ ỳ ủ ạ ớ ồ ạ ờ trùng v i th i k ra hoa c a cam sành có h t đang tr ng t i Hà Giang. Th i gian
ắ ầ ụ ệ ế ở ộ các cây trong thí nghi m b t đ u ra n cho đ n khi hoa n 70% dao đ ng trong
73
ờ ế ở ả ả ờ kho ng (19 22 ngày). Trong kho ng th i gian này, th i ti t ắ Hà Giang n ng
ấ ậ ợ ấ ụ ụ ủ ư m, không có m a nên r t thu n l ấ i cho quá trình th ph n, th tinh c a cam
Sành.
ấ ượ ể ấ ặ ả ủ ạ 3.1.4. Đ c đi m năng su t, ch t l ể ng qu c a các cây cam Sành ít h t tuy n
ch nọ
ỷ ệ ậ ả ủ ể ấ ả ọ 3.1.4.1. T l đ u qu và năng su t qu c a các cây tuy n ch n
ườ ố ụ ư ề ấ ỷ ệ ậ Cam Sành th ng có s n và hoa r t nhi u nh ng t đ u qu th ả ườ ng l
ể ụ ế ề ệ ấ ậ ặ ừ không cao. N u g p đi u ki n b t thu n hoa cam Sành có th r ng t ư lúc ch a
ở ớ ấ ở ữ ở n , qua quan sát cho th y các hoa n s m và các hoa ặ nh ng cành có ít ho c
ườ ỷ ệ ậ ả ấ ế ấ ả ỷ ệ ậụ ả không có lá th ng có t đ u qu r t th p. K t qu theo dõi t l qu và đ l
ọ ượ ổ ả ủ ể ạ ấ ợ năng su t qu c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n đ ả c t ng h p trong b ng
3.9:
ỷ ệ ậ ọ ể ả ả B ng 3.9. T l ấ ủ đ u qu và năng su t c a các cây tuy n ch n
T ng sổ ố T ng sổ ố ố ả S qu / ỷ ệ ậ Cây tuy nể T l đ u Năng su tấ hoa, hoa, quả cây khi thu ả qu (%) (kg/ cây) ch nọ
VX1 ả qu / cây 5.258 ụ r ng/ cây 5.140 ho chạ 118 2,24 31,50
VX2 6.329 6.192 137 2,16 38,70
VX3 6.731 6.607 124 1,84 36,20
VX4 8.426 8.240 186 2,21 42,50
VX5 9.412 9.197 215 2,28 63,60
CSKH11 3.861 3.787 74 1,92 21,50
CSCH (ĐC) 6.479 6.344 135 2,08 32,50
ố ượ ả ủ ể ạ Qua theo dõi s l ọ ng hoa và qu c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n
ể ằ ả ủ ế ả cho th y t ấ ỷ ệ ậ l đ u qu c a các cá th n m trong kho ng 1,84% đ n 2,24%.
ỷ ệ ấ ạ ố ứ ơ Trong đó các cây VX3 và CSKH11 có t th p h n cây có h t đ i ch ng, các l
ạ ỷ ệ ậ ứ ả ố cây còn l i có t ơ đ u qu cao h n cây đ i ch ng. l
ề ấ ượ ấ ấ V năng su t thu đ c, cây VX5 có năng su t cao nh t (63,6 kg/cây), cao
ứ ấ ấ ấ ấ ố ơ ơ h n cây đ i ch ng, cây VX1 có năng su t th p nh t (21,5 kg/cây) và th p h n
ộ ổ ủ ế ứ ự ề ố ấ cây đ i ch ng. S sai khác v năng su t này ch y u do đ tu i các cây cam
ể ạ ọ ố ướ Sành tuy n ch n không gi ng nhau nên hình d ng tán, kích th c cây cũng khác
74
ừ ẫ ớ ề ệ ấ nhau, t đó d n t i năng su t cũng chênh l ch nhi u.
ơ ớ ể ặ ể ả ọ 3.1.4.2.Đ c đi m c gi i qu các cây tuy n ch n
ờ ừ ả ề ế Cam sành có th i gian chín t tháng 12 đ n tháng 2 năm sau. Qu đ u có hình
ả ằ ẹ ệ ả ầ ơ ỏ ỉ ả ầ c u d t, túi tinh d u thô hi n rõ, đ nh qu và đáy qu b ng, h i lõm, v qu khi
ộ ố ỉ ơ ớ ủ ể ặ ả chín màu vàng cam đ c tr ng. ặ ư Đ c đi m c a qu và m t s ch tiêu c gi ả i qu các
ọ ượ ể ạ ở ả cây cam Sành ít h t tuy n ch n đ c trình bày b ng 3.10 .
ộ ố ỉ ơ ớ ả ả ủ ọ ể B ng 3.10. M t s ch tiêu c gi i qu c a các cây tuy n ch n
ả Qu (cm)
Chiề Đ ngườ Cây tuy nể ch nọ Số múi u T sỷ ố chi uề cao/ĐK Dày vỏ (mm) Kh iố ngượ l qu (g)ả ố ạ S h t lép (h t)ạ kính
VX1 VX2 VX3 VX4 VX5 CSKH11 Số h tạ trên quả (h t)ạ 3,3 5,7 2,8 5,5 5,6 5,8 1,2 4,5 1,3 3,8 4,2 3,7 0,80 0,82 0,84 0,82 0,84 0,81
CSCH (ĐC) cao 6,07ns 6,13ns 6,80* 6,00ns 6,06ns 6,30ns 6,33 7,57* 7,47* 8,13ns 7,33* 7,23ns 7,83ns 7,83 21,7 2,4 0,81 3,57ns 3,70ns 3,57ns 3,80ns 4,27* 4,06* 3,86 12,67ns 12,33ns 12,67ns 12,4ns 12,67ns 12,33ns 12,33 275* 217ns 238ns 206ns 243ns 237ns 220
LSD0.05 0,37 0,41 0,30 1,21 27,7
m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ
Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa *: Sai khác có ý nghĩa
ậ ở ứ ộ ậ m c đ tin c y 95%
ứ
ố
: Đ i ch ng
CV (%) 4,92 5,45 5,12 1,70 10,70
ụ ủ ộ ố ướ ả ặ Ngoài ph thu c vào đ c tính c a gi ng, kích th ỉ c qu là ch tiêu c gi ơ ớ i
ưở ề ề ế ệ ầ ở ị ả ch u nh h ạ ng nhi u b i đi u ki n canh tác. H u h t các cây cam Sành ít h t
ả ươ ề ể ề ọ ự ứ ư ố tuy n ch n đ u có chi u cao qu t ng t nh cây đ i ch ng, riêng cây VX3 có
ứ ở ứ ả ớ ề ậ ơ ố chi u cao qu l n h n cây đ i ch ng ạ m c tin c y 95%. Các cây cam Sành ít h t
ể ạ ả ấ ứ ự ư ề ố ơ ọ tuy n ch n còn l i có chi u cao qu th p h n đ i ch ng nh ng s sai khác không
ố ề ặ có ý nghĩa v m t th ng kê.
ề ườ ườ V đ ng kính qu ả, các cây VX1, VX2, VX4 có đ ỏ ơ ả ng kính qu nh h n
ứ ố ỉ ườ ả ươ ự cây đ i ch ng. Các cây khác có ch tiêu đ ng kính qu t ng t ứ ố cây đ i ch ng.
75
ướ ớ ố ả ủ ứ ạ Nhìn chung, kích th ỏ ơ c qu c a các cây ít h t nh h n so v i đ i ch ng (lo i tr ạ ừ
ứ ể ể ế ậ ầ cây VX3), c n có thêm các ki m ch ng vào các năm sau đ có k t lu n nguyên
ệ ượ ớ ủ nhân c a hi n t ng này là do chăm sóc hay liên quan t ạ ủ i nguyên nhân ít h t c a
ừ t ng cá th ể.
ạ ề ỏ ầ ề ộ ỏ ươ ế ộ ươ V đ dày v , h u h t các cây ít h t đ u có đ dày v t ng đ ớ ng v i
ứ ả ố ỏ ơ ố ứ cây đ i ch ng. Riêng cây VX5 và CSKH11 có v qu dày h n cây đ i ch ng ở
ứ ề ể ề ệ ậ ộ ể m c đ tin c y 95%, đi u này có th do đi u ki n chăm sóc vì 2 cá th này
ượ ọ ở ệ ể ể ớ ạ ị đ c phát hi n và tuy n ch n cách xa so v i các cá th còn l i, đ a hình
ậ ộ ồ ồ ệ ả ủ ố ỉ tr ng và m t đ tr ng cũng khác bi t. Ch tiêu s múi trên qu c a các cây
ề ươ ươ ề ặ ự ố theo dõi đ u t ng đ ng nhau, s sai khác không có ý nghĩa v m t th ng kê.
ố ượ ễ ế ị ả ả ộ ỉ ưở Kh i l ng qu cũng là ch tiêu d bi n đ ng và ch u nh h ở ề ng nhi u b i
ưỡ ể ọ ế ố y u t dinh d ố ạ ng. Trong các cây cam Sành ít h t tuy n ch n, cây VX1 có kh i
ả ớ ả ấ ớ ơ ớ ượ l ố ng qu l n nh t (275 g/qu ) và sai khác l n h n có ý nghĩa so v i cây đ i
ố ượ ứ ể ọ ả ươ ươ ớ ch ng. Các cây tuy n ch n khác có kh i l ng qu t ng đ ng v i kh i l ố ượ ng
ạ ố ả ủ ứ qu c a cây cam sành có h t đ i ch ng.
ả ấ ươ ố ạ ấ ượ ẩ ả ỉ Trong s n xu t cam th ng ph m, s h t trên qu là ch tiêu ch t l ấ ng r t
ố ạ ể ề ầ ọ ọ quan tr ng. Các cây tuy n ch n đ u c n có chung tiêu chí s h t trung bình trên
ỏ ơ ể ể ả ặ ằ ọ qu nh h n ho c b ng 6. Đi m đáng chú ý là các cây tuy n ch n có t ỷ ệ ạ h t l
ấ ặ ệ ộ ặ ể ố ể ả lép r t cao đ c bi t là VX2, VX3 và VX5. Đây là m t đ c đi m t ấ t đ s n xu t
ả ươ ế ế ướ ụ ụ ẩ qu th ng ph m ph c v cho ch bi n n ả c ép qu .
ấ ượ ể ặ ả ủ ể ọ 3.1.4.3. Đ c đi m ch t l ng qu c a các cây tuy n ch n
ố ượ ưỡ Cam Sành là gi ng có hàm l ấ ng các ch t dinh d ng cao, t ỷ ệ ườ đ l ng/axit
ấ ượ ố ườ ư ộ ượ ấ cân đ i nên r t đ c ng i tiêu dùng a chu ng. Hàm l ng các ch t dinh
ưỡ ể ả ậ ả ổ ộ d ầ ủ ng trong qu thay đ i theo đ chín c a qu , vì v y đ đánh giá thành ph n
ả ầ ượ ả ạ ủ ộ ế sinh hoá qu c n đ c ti n hành khi qu đ t đ đ chín.
ộ ố ỉ ả ủ ả ạ ể B ng 3.11. M t s ch tiêu sinh hoá qu c a các cây cam Sành ít h t tuy n
ch nọ
Cây tuy nể ch nọ VX1 ấ Ch t khô (%) 9,67* Axit t ngổ ố s (%) 0,69ns Vitamin C (mg/100g) 26,84* Đ ngườ ố ổ t ng s (%) 7,69* ộ Đ Brix (%) 10,53ns
76
VX2 10,42ns 0,72ns 29,23ns 6,95* 10,93ns
VX3 11,07* 0,73ns 31,96ns 7,11ns 11,43*
VX4 11,19* 0,67ns 30,77ns 7,69* 10,70ns
VX5 10,45ns 0,65ns 30,50ns 6,60* 10,70ns
CSKH11 9,76* 0,73ns 29,57ns 7,44ns 10,43ns
CSCH (ĐC) 10,43 0,70 30,89 7,22 10,50
LSD0.05 0,27 0,05 3,93 0,24 0,48
CV (%) 13,41 4,14 4,78
ở ứ ộ 16,30 2,37 ậ ở ứ ộ m c đ tin c y 95% ậ m c đ tin c y 95%
ố Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa *: Sai khác có ý nghĩa ứ : Đ i ch ng
ỉ ỷ ệ ấ ả ủ ế ể ộ ọ Ch tiêu t ớ ch t khô trong qu c a các cây tuy n ch n bi n đ ng khá l n, l
ế ượ ấ ấ ừ t 9,67 đ n 11,19%. Các cây VX1 và CSKH11 có hàm l ơ ng ch t khô th p h n
ứ ớ ơ ỉ ố ố đ i ch ng; các cây VX4 và VX3 có ch tiêu đánh giá này cao h n so v i cây đ i
ứ ượ ươ ươ ứ ch ng. Các cây VX2 và VX5 có hàm l ấ ng ch t khô t ng đ ố ng cây đ i ch ng.
ượ ả ủ ể ổ ố ọ Hàm l ề ng axit t ng s và vitamin C trong qu c a các cây tuy n ch n đ u
ươ ứ ố ượ ấ ơ ươ t ng đ ng đ i ch ng. Riêng cây VX1 có hàm l ố ng vitamin C th p h n đ i
ở ứ ứ ủ ế ả ậ ộ ứ ch ng ớ m c đ tin c y 95%. So sánh v i k t qu nghiên c u c a tác gi ả
ễ ạ Nguy n Duy Lam (2011) [ ] trên cam Sành t i Hàm Yên, Tuyên Quang, các cá th ể
ọ ở ể ượ ề ấ ơ tuy n ch n ề Hà Giang đ u có hàm l ng axit và vitamin C th p h n. Đi u này
ề ấ ồ ự ủ ể ậ ỹ ườ ở có th do s khác nhau v đ t tr ng và k thu t thâm canh c a ng i dân ị 2 đ a
ươ ph ng.
ượ ườ ố ủ ể ạ ả ổ ọ Hàm l ng đ ng t ng s c a qu các cây cam Sành ít h t tuy n ch n có
ư ề ộ ươ ứ ố ự ế s bi n đ ng khá nhi u nh ng đ u ề ở ứ ươ m c t ng đ ơ ng và cao h n đ i ch ng.
ượ ườ ấ ấ ấ ơ Cây có hàm l ng đ ng th p nh t là VX5 (6,60%), th p h n cây cam Sành có
ứ ượ ườ ả ấ ổ ố ạ ố h t đ i ch ng. Cây có hàm l ng đ ng t ng s trong qu cao nh t là VX4
ề ộ ể ề ọ ộ ươ ươ (7,69%). V đ Brix các cây tuy n ch n đ u có đ Brix t ng đ ố ng cây đ i
ạ ố ứ ứ ộ ớ ơ ch ng, riêng cây VX3 có đ Brix cao h n so v i cây cam Sành có h t đ i ch ng.
ộ ố ỉ ướ ầ Thông qua đánh giá m t s ch tiêu hình thái, kích th c và thành ph n sinh
ể ơ ộ ế ấ ượ ể ấ ậ ả ọ hoá qu có th s b k t lu n các cây tuy n ch n có năng su t, ch t l ng qu ả
ự ổ ế ạ ư ố ồ ượ t ng t nh gi ng cam Sành đang tr ng ph bi n t ề i Hà Giang. Đây là các đi u
77
ư ế ụ ể ế ụ ệ ạ ọ ki n quan tr ng đ ti p t c đánh giá nguyên nhân ít h t cũng nh ti p t c nhân
ố ở ế gi ng và theo dõi các năm ti p theo.
ạ ủ ọ ể ế ả 3.2. K t qu đánh giá nguyên nhân ít h t c a các cây cam Sành tuy n ch n
ọ ể ế ả ộ ủ 3.2.1. K t qu đánh giá tính đa b i c a các cây cam Sành tuy n ch n
ứ ủ ề ả ế ớ ứ ằ Các nghiên c u c a nhi u tác gi trên th gi i đã ch ng minh r ng, các
ố ượ ố ể ở ể ộ ễ ắ ỉ ẻ gi ng có s l ng nhi m s c th th đa b i hoàn ch nh l ề (3x, 5x, 7x …) đ u
ể ạ ả ả ộ ỉ ẻ ạ có kh năng cho qu không h t. Trong các th đa b i hoàn ch nh l ộ , d ng tam b i
ạ ừ ừ ả ả ả ạ (3x) là d ng cây v a có kh năng cho qu không h t v a có kh năng sinh
ưở ị ố ố ấ ̉ tr ng, ch ng ch u t t và có năng su t cao. Trong quá trình giam phân, giao t ử
̀ ́ ́ ́ ̃ ́ ́ ̀ ượ ơ ơ ̣ ̉ ự đ c và cái đ c tao ra v i sô nhiêm săc thê mât cân băng, phân l n các giao t ử
́ ́ ̃ ́ ́ ư ̃ ư ̉ mang sô nhiêm săc thê trung gian gi a 1n và 2n, nên không có s c sông và không
ộ ̉ ̉ ̣ ̉ có kha năng sinh san (Jackson và Gmitter, 1997) [ ]. Chanh Tahiti là m t ví du điên
̀ ́ ́ ộ ự hình vê m t giông tam b ội phát sinh t ̃ ư nhiên trong phôi h u tính và là giông hoàn
ạ toàn không h t (Mooney và cs. 1997) [].
ể ủ ạ ượ ự ậ ị ứ ệ ị ộ Vi c xác đ nh m c đa b i th c a các cây ít h t đ ỹ c d a trên k thu t đ nh
ế ượ ấ ộ ượ l ng AND trong nhân t bào đã đ ỳ c nhu m ch t phát hu nh quang và đo trên
ả ượ ử ế ề ằ ầ máy phân tích đa b i ộ (Ploidy Analyzer). K t qu đ c x lý b ng ph n m m có
ồ ỉ ồ ươ ể ể ị ươ ớ ượ ể ẵ s n và hi n th qua bi u đ , đ nh bi u đ t ng đ ng v i l ng AND trong
ế ể ệ ễ ắ ộ nhân t ể ứ bào, qua đó th hi n m c đa b i nhi m s c th .
ả ể ấ ộ
ạ ể ượ ừ Hình nh thu đ c t ọ ễ ể ắ
ọ ể ộ ể ẻ ộ ỉ ộ ẻ tam b i th 3x, ho c th b i hoàn ch nh l (
ỏ ặ ề ể
ấ ụ ự ộ ả máy phân tích đa b i cho th y các cá th cam ể ị ộ ộ Sành ít h t tuy n ch n có b nhi m s c th nh b i, không có cây tuy n ạ ặ ộ 5x, ch n nào thu c d ng đa b i l ứ ạ ủ 7x). Đi u này ch ng t đ c tính ít h t c a các cá th này không có nguyên ể nhân do đa b i th . 3.2.2. K t qu đánh giá nguyên nhân do b t d c đ c (Male Sterility)
ế ấ ụ ạ ữ B t d c đ c cũng là m t trong nh ng nguyên nhân t o qu không h t
ộ ự ự ự ấ ụ ả ừ ự ế
ườ ạ ẫ
ế ườ ứ ề ấ ự ng đ
̉
ượ ị ̣ ̉
ủ ị ấ ụ ạ ượ ề ố ọ ự ện tai tinh Tiên Giang và đ c tính không đ ượ c phát hi ̀ ̀ ́ ̣ ự ể ị ̣ ạ ở ả ể ể s phát tri n không bình ấ ể ế ng c a nh hoa d n đ n s thi u sót trong quá trình phát tri n h t ph n. ấ ở ộ nhi u m c đ khác nhau trong c tìm th y ật không h t đãạ ̃ ư nhiên, nh ng cá thê cam M ́ c xác đ nh là do bât ứ ộ ấ ụ ự ở cây cam quýt. S b t d c đ c có th là k t qu t th Tính b t d c h t ph n th nhi u gi ng h cam quýt. Trong t ặ đ duc đ c (Trân Thi Oanh Yên và cs., 2005) [ ]. Đ xác đ nh m c đ b t d c đ c
78
ơ ấ ả ả
ạ ạ
ượ ể ể ạ ẫ ọ ứ ố ng pháp đ n gi n nh t là quan sát, đánh giá s c s ng và kh năng ạ ế ườ ng nhân t o. K t qu gieo h t c trình
ươ cam quýt, ph ả ả ấ ủ ầ n y m m c a h t ph n khi gieo trên môi tr ấ ủ ph n c a 30 hoa ng u nhiên trên 6 cá th cam Sành ít h t tuy n ch n đ ở ả bày b ng 3.12:
́ ̀ ̣ ẩ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ cam Sanh tuy n ch n
́ ạ ̉ ̣ ̣ ấ ổ Mã s câyố ạ T ng h t ph n ẩ
Bang 3.12. Ty lê n y mâm cua hat phân cua cac cây ẩ ấ H t ph n n y m mầ 61 167 72 161 271 136 1134 VX1 VX2 VX3 VX4 VX5 CHKH11 CSCH (ĐC) 376 470 496 371 466 1175 1375 ̀ ọ ể Ty lê hat phâń ̀ n y mâm (%) 16,22 35,53 14,52 43,39 58,15 11,57 82,47
ấ ế ượ ở ả c ả K t qu thu đ
ạ ấ ấ ầ ể ề ỷ ệ ả l ọ tuy n ch n đ u có t
ầ ứ ỷ ệ ả ỉ ạ ấ l ch ng, trong đó, cây CSKH 11 có t
ể ề
ầ ư ứ ề ấ ạ ấ ơ ố
ự ữ ể ể ế ả
ứ ủ ế ầ ợ ớ ị cũng phù h p v i nghiên c u c a tác gi
ạ ạ ạ ố
ọ ạ ư ậ ể ể ]. Nh v y, trong các cá th cam Sành tuy n ch n t trên 70% [
ế ượ ồ ạ ả ạ b ng 3.12 và hình 3.4 cho th y, các cây cam Sành ít h t ạ ố ơ n y m m h t ph n th p h n cây cam sành có h t đ i ế ấ n y m m th p nh t, ch đ t 11,57%, ti p ỷ ệ ọ ể l theo là các cây VX3 và VX1. Các cá th cam Sành tuy n ch n khác đ u có t ẫ ả n y m m h t ph n trên 30% nh ng v n th p h n cây đ i ch ng khá nhi u và có ấ ụ th coi các cá th này là nh ng cây b t d c đ c không hoàn toàn. K t qu này ả cs. (2011) trên Tr n Th Oanh Y n và ấ ụ ớ ấ ả gi ng cam Sành không h t LĐ6 (trung bình < 2 h t/qu ) có h t ph n b t d c v i ỷ ệ i Hà Giang, các l t ỷ ệ l ể ạ c tr ng cách ly có th t o qu không h t vì t
ấ ề ở ứ cây VX1, VX3 và CSKH11 n u đ ấ ụ ạ b t d c h t ph n đ u m c trên 80%.
́ ấ ụ ̉ 3.2.3. Kêt qua đánh giá nguyên nhân b t d c cái (Female Sterility)
ấ ụ ộ ặ ẽ ế ể ặ ấ ọ ặ B t d c cái là m t đ c đi m r t quan tr ng có liên quan ch t ch đ n đ c
ề ạ ả ự tính không h t và có kh năng di truy n (Yamamoto và cs., 2001) []. S thành
ủ ộ ủ ự ụ ụ ể ế ả ậ th c hay s chín c a ti u noãn liên quan đ n kh năng th tinh c a b ph n cái,
ả ấ ụ ạ ủ ả ừ ế ế ể ể ự s hình thành và phát tri n h t c a qu . B t d c cái có th là k t qu t t bào
ị ố ủ ế ể ả ả ầ ặ noãn b th i ho c túi phôi phát tri n không đ y đ . K t qu đánh giá kh năng
ủ ụ ể ạ ọ ượ ể ệ ở ả th tinh c a noãn cây cam Sành ít h t tuy n ch n đ c th hi n b ng 3.13 và
hình 3.5:
̃ ́ ̀ ượ ướ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ Bang 3.13. Sô l ng và kích th c tiêu noan cua cac cây cam Sanh tuyên chon
79
(cid:0) m) Kích th
Khi hoa nở Qu nonả STT
Mã số cây Số ti uể noãn
1 VX1
2 VX2
3 VX3
4 VX4
5 VX5
6 11,83 ns 11,16 ns 11,33 ns 11,50 ns 10,33 ns 11,50 ns CSKH11 Chi uề dài 220,5 * 175,8 ns 184,5 ns 205,0 ns 219,0* 196,0 ns Chi uề r ngộ 128,7 ns 126,0 ns 116,8 ns 114,5 ns 128,6 ns 119,9 ns ướ ể c ti u noãn ( ụ Khi r ng núm Chi uề Chi uề r ngộ dài 163,0 ns 258,5 * 152,8 ns 218,4 ns 146,0 ns 238,7 ns 149,4 ns 264,6 * 156,2 ns 248,2 ns 165,2 ns 203,1 ns Chi uề dài 311,8 ns 281,1 ns 304,9 ns 294,7 ns 308,4 ns 298,1 ns Chi uề r ngộ 210,0ns 216,8ns 203,2 ns 206,4 ns 205,3ns 230,5ns
7 (ĐC) 11,83ˉ 193,5ˉ 124,4ˉ 215,0ˉ 152,8 ˉ 301,5ˉ 220,3 ˉ
LSD0.05 2,01 24,74 16,33 22,63 17,71 23,17 15,47
CV% 10,1 12,8 12,4 10,6 9,3 13,0 8,5
ậ m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ ậ ở ứ ộ m c đ tin c y 95%
Ghi chú: ns Sai khác không có ý nghĩa * Sai khác có ý nghĩa ứ ứ ố ˉ Công th c đ i ch ng
ố ượ ế ể ở ạ ấ ở ả ế K t qu đ m s l ng ti u noãn giai đo n hoa n cho th y các cá th ể
ố ể ể ạ ọ ươ ươ ớ cam Sành ít h t tuy n ch n có s ti u noãn t ng đ ạ ng v i cây cam sành có h t
ứ ề ướ ể ầ ạ ố đ i ch ng. V kích th c ti u noãn nhìn chung tăng d n theo 3 giai đo n quan
ệ ố ộ ề ộ ể ơ ỉ ặ sát, đ c bi t là ch tiêu chi u r ng ti u noãn có t c đ tăng nhanh h n.
Ở ạ ở ướ ủ ể ạ giai đo n hoa n , kích th c ti u noãn c a các cây cam Sành ít h t nhìn
ươ ươ ứ ể ớ ố chung t ng đ ề ng v i cây đ i ch ng, riêng chi u dài ti u noãn hai cây VX1 và
ư ậ ở ề ớ ự ứ ơ ố VX5 có s sai khác có ý nghĩa và đ u l n h n cây đ i ch ng. Nh v y giai
ở ể ể ố ể ạ ọ đo n hoa n , ti u noãn các cây cam Sành tuy n ch n phát tri n t ấ t, không có d u
ệ ủ ệ ượ hi u c a hi n t ấ ụ ng b t d c cái.
Ở ả ụ ủ ể ạ ầ ộ ề giai đo n b u qu r ng núm, chi u r ng ti u noãn c a các cây cam
ề ặ ể ề ề ọ ố ể Sành tuy n ch n cũng không có sai khác v m t th ng kê. V chi u dài ti u
ướ ớ ứ ố ơ noãn, các cây VX1 và VX4 kích th c l n h n cây đ i ch ng, các cây còn l ạ i
ề ể ộ ươ ươ ừ ế ả ượ có chi u r ng ti u noãn t ng đ ng. T k t qu quan sát đ c đã cho
80
ủ ể ể ề ẫ ấ ọ ạ th y, noãn c a các cây cam Sành ít h t tuy n ch n đ u v n phát tri n bình
ườ ư ệ ấ ộ ị th ng, ch a có d u hi u b thui ch t.
Ở ả ạ ườ ả ả giai đo n qu non (đ ấ ế ng kính qu 2,5 mm), k t qu quan sát cho th y
ướ ọ ươ ủ ể ể ươ kích th c ti u noãn c a các cây tuy n ch n t ng đ ng nhau và không có s ự
ứ ố ớ sai khác so v i cây đ i ch ng.
ể ư ư ậ ệ ượ ư ệ ấ ậ Nh v y, có th đ a ra nh n xét: Ch a phát hi n th y hi n t ấ ụ ng b t d c
ở ể ọ ừ ạ ủ ặ ấ cái các cây cam Sành tuy n ch n và t đó cho th y đ c tính ít h t c a các cá
ể ể ọ th cam Sành tuy n ch n không do nguyên nhân t ừ ệ ượ hi n t ấ ụ ng b t d c cái.
́ ự ươ ợ ̉ 3.2.4. Kêt qua đánh giá nguyên nhân do t ́ bât t ng h p (self incompatibility)
ệ ượ ệ ượ ợ ể ụ ấ ạ Hi n t ng t ự ấ ươ b t t ng h p là hi n t ng h t ph n không th th tinh
ượ ỵ ủ ữ ặ ộ đ ộ c trên vòi nhu c a cùng m t hoa ho c gi a các hoa khác nhau trên cùng m t
̀ ̃ Ở ư ệ ượ ự ươ ợ cây (Trân Đình Long, 1997) [ ]. nh ng loài cây có hi n t ng t ́ bât t ng h p,
̃ ̂ ̀ ́ ́ ụ ộ ư ẹ ̛ơ ̉ ̛ ̣ quá trình th tinh có m t trong nh ng biêu hi n bât thu ng nhu: hat phân không
̀ ̀ ượ ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ nay mâm đ ́ c trên vòi nhuy; hat phân nay mâm nh ng không t ́ ơ ượ i đ c vòi nhuy;
̀ ́ ̆ ́ ́ ơ ư ư ư ạ ặ ̣ ̉ ̣ ̛ hat phân nay mâm t ́ i vòi nhuy nh ng khi đó ho c tr ng chua chín ho c tr ng đã
̀ ̃ ư ặ ̣ ̉ ̣ quá chín; ho c quá trình thu tinh có thê diên ra và hoàn thành nh ng mâm phôi bi
chêt. ́
ế ự ụ ụ ấ ớ ố Ti n hành t ờ th cho các cây và th ph n chéo v i 2 gi ng có cùng th i
ỏ ắ ế ể ả ở ự ả đi m n hoa là cam Xã Đoài và quýt đ B c Quang, k t qu quan sát s n y
ủ ố ụ ụ ấ ầ ấ ượ ở ả m m c a ng ph n trong nh y sau 7 ngày th ph n đ c trình bày b ng 3.14
và hình 3.6:
ệ ủ ố ự ệ ế ả ả ấ ụ ấ B ng 3.14. K t qu quan sát s hi n di n c a ng ph n sau th ph n 7
ngày
ụ ấ ứ ế STT Công th c th ph n ả K t qu quan sát
ư ấ ả ạ ầ H t ph n có n y m m nh ng không có hình VX1 × VX1 ả ấ ở ố ụ ầ nh ng ph n ụ vòi nh y và b u nh y 1 ả ố ị VX1 × Cam Xã Đoài Có hình nh ng ph n ấ ở ấ ả t t c các v trí
Ố ấ ừ ể ạ ụ VX1 × Quýt đỏ ng ph n d ng phát tri n t i vòi nh y
81
Ố ấ ừ ể ạ ụ VX2 × VX2 ng ph n d ng phát tri n t i vòi nh y
ả ố ị 2 VX2 × Cam Xã Đoài Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t t c các v trí
ả ố ị VX2 × Quýt đỏ Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t t c các v trí
ố ả Không có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t ị t c các v VX3 × VX3 trí 3 ả ố ị VX3 × Cam Xã Đoài Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t t c các v trí
ả ố ị VX3 × Quýt đỏ Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t t c các v trí
ỵ ư ầ ấ ạ ả H t ph n có n y m m trên núm nhu nh ng
ả ố ấ ạ ầ VX4 × VX4 không có hình nh ng ph n t ụ i vòi nh y và b u
4 nh yụ
ả ố ị VX4 × Cam Xã Đoài Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t t c các v trí
Ố ấ ừ ể ạ ụ VX4 × Quýt đỏ ng ph n d ng phát tri n t i vòi nh y
Ố ấ ừ ể ạ ụ VX5 × VX5 ng ph n d ng phát tri n t i vòi nh y
ả ố ị 5 VX5 × Cam Xã Đoài Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t t c các v trí
ả ố ị VX5 × Quýt đỏ Có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t t c các v trí
ấ ạ ầ ả Có hình nh vòi ph n t i b u noãn CSKH11 × CSKH11 ấ ạ ả ị Không có hình nh vòi ph n t i các v trí 6 ấ ạ ầ ả CSKH11 × Cam Xã Đoài Có hình nh vòi ph n t i b u noãn
ấ ạ ầ ả CSKH11 × Quýt đỏ Có hình nh vòi ph n t i b u noãn
A B C
ứ ụ ấ Công th c th ph n VX2 x VX2
ụ ấ ầ ả ố A. Đ u nh y: Có hình nh ng ph n
ụ ả ấ ố B. Vòi nh y: Không có hình nh ng ph n
ấ ả ầ ố C. B u noãn: Không có hình nh ng ph n
82
A B C
ứ ụ ấ Công th c th ph n VX4 x VX4
ụ ấ ả ầ ố A. Đ u nh y: Có hình nh ng ph n
ụ ả ấ ố B. Vòi nh y: Không có hình nh ng ph n
ấ ả ầ ố C. B u noãn: Không có hình nh ng ph n
A B C
ứ ụ ấ Công th c th ph n: VX5 × VX5
ụ ấ ả ầ ố A. Đ u nh y: có hình nh ng ph n
ấ ừ ụ ể ả ố B. Vòi nh y: có hình nh ng ph n d ng phát tri n
ấ ả ầ ố C. B u noãn: không có hình nh ng ph n
A B
ụ ấ ứ Công th c th ph n: CSKH11 × CSKH11
ậ ượ ấ ạ ầ ả A. Không ghi nh n đ c hình nh vòi ph n t i b u noãn
83
ấ ạ ầ ế ậ ả B. Có hình nh vòi ph n t ấ i b u noãn, vòi ph n ti p c n noãn
ệ ủ ố ự ệ ấ ở ỵ ự ụ ấ Hình 3.6. S hi n di n c a ng ph n nhu cam Sành khi t th ph n
ủ ụ ấ ấ ả Khi dùng ph n c a cam Xã Đoài th cho t ể t c các cây cam Sành tuy n
ủ ố ấ ạ ầ ự ể ề ả ấ ọ ị ệ ch n s xu t hi n c a ng ph n t i b u noãn đ u hi n th trong hình nh thu
ượ ỏ ụ ủ ề ả ọ đ ứ c, ch ng t ể noãn c a các cây cam Sành tuy n ch n đ u có kh năng th tinh
ườ ụ ạ ằ ấ ấ ỏ ố bình th ủ ng. Khi th ph n b ng h t ph n c a gi ng quýt đ , các cây VX1 và
ệ ượ ể ạ ấ ố ỵ VX4 có hi n t ừ ng ng ph n d ng phát tri n t i vòi nhu , trong khi các cây cam
ấ ạ ể ả ọ ố ề Sành tuy n ch n khác đ u có hình nh ng ph n t i noãn.
ự ụ ế ấ ả ượ ở ế Khi ti n hành t th ph n, k t qu quan sát thu đ c khác nhau các cây
ọ Ở ể ấ ả ố cam Sành tuy n ch n. cây VX1 không quan sát th y hình nh ng ph n t ấ ạ ấ t i t
ủ ấ ả ầ ấ ặ ạ ỵ ị ả c các v trí c a vòi nhu và b u noãn ho c có th y h t ph n n y m m ầ ở ầ đ u
ỵ ư ở ể ế ả ị nhu nh ng không có các v trí khác. K t qu này có th do nguyên nhân t ự ấ b t
ủ ấ ạ ả ặ ợ ỷ ệ ả ươ t ng h p ho c là do b n thân h t ph n c a cây VX1 có t ấ ầ n y m m th p l
ườ ạ ỷ ệ ả ấ ủ ầ ạ ở b i khi gieo trên môi tr ng nhân t o, t n y m m h t ph n c a cây VX1 ch l ỉ
Ở ự ụ ả ệ ượ ạ đ t 16,22%. cây CSKH11 khi t th x y ra 2 hi n t ng khác nhau: có hình
ả ấ ạ ố ả ố nh ng ph n t i noãn và không có hình nh ng ph n t ấ ạ ấ ả i t ế ị t c các v trí. K t
ặ ả ấ ợ qu này cho th y, cây CSKH11 không có đ c tính t ự ấ ươ b t t ng h p, hi n t ệ ượ ng
ấ ạ ố ấ ụ ự ủ ị ả không có hình nh ng ph n t i các v trí quan sát là do tính b t d c đ c c a cây
CSKH11.
ể ấ ả ọ ạ Các cây cam Sành tuy n ch n VX1, VX2 và VX4 quan sát th y hình nh h t
ấ ạ ả ấ ả ầ ố ỵ ư ph n n y m m trên núm nhu nh ng không có hình nh ng ph n t i vòi nhu ỵ
ứ ầ ỏ ằ ể ặ ợ ỵ và b u nhu , ch ng t r ng các cá th này có đ c tính t ự ấ ươ b t t ặ ng h p. Đ c
ệ ể ạ ừ ể ấ ả ọ ố bi t cây cam Sành tuy n ch n VX5 có hình nh ng ph n d ng phát tri n t i vòi
ộ ố ố ệ ượ ấ ỵ ầ ế nhu , m t s ng ph n có hi n t ng quay đ u ng ượ ớ ướ c v i h ng đ n noãn, đây
ệ ượ ộ ể ặ ợ ở là m t hi n t ể ệ ng đi n hình th hi n rõ đ c tính t ự ấ ươ b t t ng h p cây ăn qu ả
ứ ủ ớ ế ứ ế ả ả ợ có múi. K t qu nghiên c u này phù h p v i k t qu nghiên c u c a các tác gi ả
ằ ễ Lê Văn Bé và Nguy n Văn Kha (2010) [ ạ ủ ] cho r ng nguyên nhân không h t c a
ưở ạ ợ ượ ụ ấ b i Năm Roi là t ự ấ ươ b t t ẽ ng h p và s có h t khi đ ớ ạ c th ph n chéo v i h t
84
ấ ủ ưở ưở ph n c a các cây cam quýt khác (b i Lông, b ư ậ i Da Xanh, cam Sành). Nh v y,
ể ặ ủ ặ ợ có th đánh giá đ c tính t ự ấ ươ b t t ng h p là nguyên nhân chính c a đ c tính ít
ể ế ọ ồ ạ ở h t các cây cam Sành tuy n ch n VX1, VX2, VX4 và VX5. N u tr ng trong
ề ệ ể ấ ả ớ ồ đi u ki n cách ly v i ngu n ph n ngoài, các cá th này có kh năng cho qu ả
không h t.ạ
ạ ủ ế ẫ ớ ệ ượ Tóm l i, thông qua đánh giá 4 nguyên nhân ch y u d n t i hi n t ng ít
ạ ở ặ ế ả ạ h t ho c không h t ể cây có múi đã cho k t qu trên các cây cam Sành tuy n
ệ ượ ư ể ọ ộ ch n nh sau: Không có cá th nào có hi n t ấ ụ ng đa b i và b t d c cái, các cây
ệ ượ ấ ụ ự VX1, VX3 và CSKH 11 có hi n t ng b t d c đ c không hoàn toàn, Các cây
ệ ượ ợ VX1, VX2, VX4 và VX5 có hi n t ng t ự ấ ươ b t t ng h p.
ự ổ ị ạ ủ ọ ể ặ 3.3. Đánh giá s n đ nh đ c tính ít h t c a các cây cam sành tuy n ch n
ộ ố ặ ể ưở 3.3.1. M t s đ c đi m sinh tr ng cây ghép
ả ạ ệ ể ẫ ố ọ ượ ố Thí nghi m ghép c i t o các m u gi ng tuy n ch n đ c trên g c cây cam
ề ả ặ ạ ả ằ Sành đang cho qu nh m đánh giá kh năng duy trì đ c tính ít h t và ti m năng
ấ ủ ở ộ ể ể ả ố ọ nhân gi ng, m r ng vào s n xu t c a các cá th cam Sành tuy n ch n. Các cá
ể ọ ượ ề ố ố ỷ ệ ả ể th tuy n ch n đ c ghép trên g c ghép cùng gi ng nên đ u có t ầ n y m m l
ứ ố ủ ầ ố ế ả ả ưở cao và s c s ng c a m m ghép t t. K t qu đánh giá kh năng sinh tr ng và
ợ ủ ể ệ ế ể ệ ộ ọ ti p h p c a các cây cam Sành tuy n ch n th hi n qua vi c theo dõi đ ng thái
ưở ườ ố ở ị ướ ế tăng tr ng đ ng kính cành ghép và g c ghép v trí trên và d i v t ghép 5 cm
ả ư ế cho k t qu nh sau:
ế ề ế ầ ợ ộ Sau khi ghép 18 tháng, h u h t các cành ghép đ u có 4 đ n 6 đ t l c.
ườ ủ ẫ ố ộ ừ Đ ng kính cành ghép trung bình c a các m u gi ng dao đ ng t ế 1,52 đ n 1,76
ừ ườ ư ế cm. Trong đó cây ghép t VX1 có đ ả ử ấ ng kính cành cao nh t nh ng k t qu x lí
ề ấ ẫ ố ố ườ ươ th ng kê cho th y các m u gi ng đ u có đ ng kính cành ghép t ng đ ươ ng
ươ ươ ớ ố ứ nhau và t ng đ ng v i đ i ch ng.
ả ưở ủ ả B ng 3.15. Kh năng sinh tr ng c a cây ghép
ờ Th i gian sau khi gheṕ
85
18 thanǵ 24 thanǵ Cây
̀ Đk canh (cm) 1,67ns 1,62ns ́ Đk gôc (cm) 1,84ns 1,91ns ̀ Đk canh (cm) 2,45ns 2,87* ́ Đ/k gôc (cm) 2,52ns 3,01* ghép VX1 VX2
VX3 1,52ns 1,66ns 2,39ns 2,57ns
VX4 1,55ns 1,67ns 2,52ns 2,69ns
VX5 1,57ns 1,78ns 2,48ns 2,68ns
CSKH11 1,63ns 1,88ns 2,46ns 2,63ns
CSKH(Đ/c) 1,59 1,85 2,55 2,69
CV (%) 8,4 4,6 5,3 6,7
LSD0.05 0,15 0,17 0,21 0,24
ở ứ ộ ậ Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ ậ *: Sai khác có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ứ ố : Đ i ch ng
ể ờ ổ ợ ề ườ Th i đi m 24 tháng sau ghép các t h p ghép đ u có đ ng kính cành ghép
ườ ạ ố ớ ướ ừ và đ ng kính g c ghép tăng m nh so v i 6 tháng tr c. Cây ghép t cây VX4
ườ ườ ứ ơ ố ố có đ ng kính cành ghép và đ ớ ng kính g c ghép l n h n đ i ch ng ở ứ ộ m c đ
ậ ổ ợ ề ườ tin c y 95% còn các t h p ghép khác đ u có đ ng kính cành ghép và đ ườ ng
ươ ươ ớ ố ứ ổ ợ ế ố kính g c ghép t ng đ ng v i đ i ch ng. Các t ề h p ghép đ u ti p h p t ợ ố t,
ệ ượ ươ không có hi n t ng chân voi hay chân h ng.
ề ầ ưở ổ ị ế Sau khi ghép 2 năm, h u h t các cây ghép đ u sinh tr ng n đ nh và phân
ố ể ệ ở ộ ố ỉ ả cành t t th hi n m t s ch tiêu trong b ng 3.16:
ủ ế ề ấ ấ ớ ộ Chi u cao cây c a các cây ghép bi n đ ng khá l n, th p nh t là cây ghép t ừ
ạ ố ứ ấ ơ cây VX2 (163,77 cm), th p h n cây cam Sành có h t đ i ch ng. Các cây ghép t ừ
ề ươ ươ ứ ố cây VX4 và CSKH11 có chi u cao t ng đ ng đ i ch ng, các cây ghép khác
ứ ề ế ẫ ả ơ ớ ố ề đ u có chi u cao cây l n h n đ i ch ng. K t qu này là hoàn toàn ng u nhiên vì
ủ ệ ạ ắ ỳ ị v trí m t ghép c a các cây khác nhau tu theo hi n tr ng cây khi ghép.
ộ ố ặ ủ ể ả B ng 3.16. M t s đ c đi m thân cành c a cây ghép sau ghép 24 tháng
ỷ ệ ̣ Cây ̀ Chiêu cao Đ/k gôć T l canh̀ đ/k tań ́ ợ Sô đ t lôc
86
ấ cây (cm) (cm) ấ c p 2/c p 1 (cm) ghép
4,74ns VX1 221,22* 2,23ns 231,40ns 5,80ns
4,33* VX2 163,77* 2,36ns 191,40* 6,20ns
5,18ns VX3 240,17* 2,45ns 223,50ns 6,10ns
4,69ns VX4 207,30ns 2,27ns 237,80ns 5,50ns
5,09ns VX5 239,17* 2,18ns 253,70* 6,30ns
4,75ns 177,38ns CSKH11 2,14ns 202,70ns 6,60ns
5,13 CSCH(ĐC) 189,63 2,21 205,00 6,40
0,52 LSD0.05 25,42 0,33 34,05 0,42
3,7 CV(%) 6,5 5,6 9,0 3,6
m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ ậ ở ứ ộ ậ m c đ tin c y 95%
ố Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa *: Sai khác có ý nghĩa ứ : Đ i ch ng ố ủ ườ ế ề ộ ừ Đ ng kính g c c a các cây ghép bi n đ ng không nhi u (t ế 4,33 đ n 5,13
ừ ườ ỏ ơ ứ ố cm). Cây ghép t VX2 có đ ố ng kính g c nh h n đ i ch ng còn các cây ghép
ườ ươ ươ ươ ươ ứ khác có đ ng kính t ng đ ng nhau và t ng đ ố ng cây đ i ch ng.
ỷ ệ ủ ấ ấ T l ể ệ ự cành c p 2 trên cành c p 1 th hi n s phân cành c a các cây ghép.
ừ ố ợ ộ ế ỗ Trung bình trên m i cành ghép có t ấ 2,14 đ n 2,45 cành c p 2. S đ t l c cũng là
ể ệ ả ỉ ưở ủ ể ọ ố ch tiêu th hi n kh năng sinh tr ng c a các cây tuy n ch n ghép trên g c cam
ử ủ ấ ố ỉ ừ Sành. Khi x lí th ng kê cho th y 2 ch tiêu này c a các cây ghép t ạ cây ít h t
ươ ươ ươ ứ ươ t ng đ ng nhau và t ng đ ố ng cây đ i ch ng.
ườ ủ ệ ề Đ ng kính tán c a các cây ghép sau 2 năm chênh l ch khá nhi u. Cây ghép
ườ ứ ẹ ấ ấ ơ ố ừ t cây VX2 có đ ng kính tán h p nh t (191,4 cm) và th p h n cây đ i ch ng ở
ứ ậ ộ ừ ườ ấ m c đ tin c y 95%. Cây ghép t cây VX5 có đ ộ ng kính tán r ng nh t (253,7
ớ ơ ố ạ ườ ứ cm), l n h n cây đ i ch ng. Các cây ghép còn l ỉ i có ch tiêu đ ng kính tán
ươ ạ ố ứ ớ ươ t ng đ ng v i cây cam Sành có h t đ i ch ng.
ộ ố ặ ủ ể Nhìn chung m t s đ c đi m thân cành c a các cây sau khi ghép 2 năm cho
ể ề ấ ạ ọ ố ưở th y các cây ít h t tuy n ch n khi ghép trên g c cam Sành đ u sinh tr ng bình
ườ ể ề ể ằ ọ ố ươ th ng. Các cây tuy n ch n đ u có th nhân gi ng b ng ph ả ng pháp ghép c i
87
ả ạ t o trên các cây cam Sành đang cho qu .
ả ủ ả ở ụ ứ ậ 3.3.2. Kh năng ra hoa, đ u qu c a các cây ghép v th 2
ự ế ư ề ế ầ ợ Sau khi ghép 1 năm, h u h t các cây ghép đ u ra hoa nh ng do s ti p h p
ưở ư ổ ủ ị ỷ ệ ậ ả ấ ấ và sinh tr ng c a cành ghép ch a n đ nh nên t ứ đ u qu r t th p. Năm th l
ấ ả ổ ợ ề ả ậ ố ế ả ờ 2 t t c các t h p ghép đ u ra hoa và đ u qu khá t t. K t qu theo dõi th i
ở ở ụ ứ ể ệ ả ủ gian n hoa c a các cây ghép v th 2 th hi n trong b ng sau:
ụ ứ ủ ờ ở ả B ng 3.17. Th i gian n hoa c a các cây ghép v th 2 (năm 2017)
Cây ghép Hoa n rở ộ Xu t ấ hi n nệ ụ Hoa b tắ đ u nầ ở ế K t thúc n hoaở
VX1 15/3 26/3 07/4 21/4 ờ Th i gian ở hoa n trung bình (ngày) 23,40
VX2 14/3 25/3 08/4 20/4 23,60
VX3 17/3 28/3 07/4 22/4 24,20
VX4 13/3 27/3 08/4 23/4 24.40
VX5 16/3 30/3 09/4 24/4 23,60
CSKH11 15/3 28/3 10/4 25/4 24,20
CSCH (ĐC) 14/3 27/3 08/4 23/4 23,90
ự ế ả ủ ờ ế ậ ờ ộ Th i gian ra hoa, đ u qu c a cam Sành có s bi n đ ng theo th i ti t các
ệ ề ấ ờ ệ năm. Trong năm 2017, các cây ghép trong thí nghi m đ u có th i gian xu t hi n
ắ ầ ẹ ở ộ ơ ớ ừ ụ n và b t đ u n hoa mu n h n so v i cây m theo dõi năm 2016 t ế 3 đ n 4
ủ ệ ậ ở ngày. Nhìn chung, hoa c a các cây ghép trong thí nghi m n không t p trung và
ơ ướ ế ề ể ả ờ ộ ế k t thúc mu n h n năm tr c 10 đ n 15 ngày. Đi u này có th lí gi i do th i kì
ệ ộ ậ ở ầ phân hoá m m hoa nhi t đ không khí khá cao làm hoa n không t p trung.
ạ ầ ươ ụ ủ ệ ấ ờ Th i gian xu t hi n n c a các cây ghép cam Sành ít h t g n t ng đ ươ ng
ạ ố ứ ể ệ ấ ờ ớ v i cây cam Sành có h t đ i ch ng. Riêng cây VX3 có th i đi m xu t hi n n ụ
ở ủ ấ ờ ộ ệ ắ ầ mu n nh t vào 17/3. Th i gian hoa b t đ u n c a các cây ghép trong thí nghi m
ả ộ ừ ở ộ ủ ế ờ cũng r i rác, dao đ ng t 25/3 đ n 30/3. Th i gian hoa n r c a các cây ghép
ệ ậ ừ ế trong thí nghi m khá t p trung (t 7/4 đ n 10/4).
ở ủ ờ ượ ừ ầ ở Th i gian hoa n c a cây ghép đ c tính t khi cây có hoa đ u tiên n cho
ệ ẫ ở ố ờ ở ớ t i khi hoa n 70%. Các m u gi ng trong thí nghi m có th i gian n hoa khá
ươ ự ư ứ ừ ế ề ồ đ ng đ u và t ng t ố nh cây đ i ch ng, ộ giao đ ng t 23,4 đ n 24,4 ngày. Nhìn
88
ẹ ế ờ ở ơ ớ chung các cây ghép có th i gian n hoa kéo dài h n so v i cây m 2 đ n 4 ngày
ự ề ưở ư ổ ủ ể ị ể đi u này có th do s sinh tr ng và phát tri n c a cây ghép ch a n đ nh sau
ờ ế ủ ề ệ ậ ặ ỗ ghép 2 năm ho c do đi u ki n th i ti ặ t c a m i năm khác nhau. Tuy v y, đ c
ệ ở ủ ể ấ ậ ở ứ ố đi m n hoa không t p trung c a cây ghép cũng xu t hi n cây đ i ch ng vì
ể ả ả ặ ưở ở ặ ạ ở ậ v y đ c đi m này không ph i do nh h ng b i đ c tính ít h t ể các cây tuy n
ọ ỷ ệ ậ ả ở ủ ẫ ch n. Khi theo dõi t đ u qu l 5 cành ghép ng u nhiên c a các cây cam Sành
ọ ở ụ ứ ạ ượ ế ả ạ ả ể ít h t tuy n ch n v th 2 thu đ c k t qu t i b ng 3.15:
ỷ ệ ậ ấ ủ ả ả ở ụ ứ B ng 3.18. T l đ u qu và năng su t c a các cây ghép v th 2 (năm
2017)
Cây ghép ả S hoaố theo dõi S quố ả ổ ị n đ nh S quố ả tắ khi t hoa T lỷ ệ ậ đ u qu (%) Năng su tấ (kg/cây)
VX1 VX2 VX3 VX4 VX5 CSKH11 CSCH(đc) LSD0.05 CV(%) 745 770 837 960 784 721 836 73 55 76 80 85 64 75 16 15 14 21 17 13 18 14,5ns 12,9ns 12,6ns 13,7ns 15,0ns 12,8ns 14,2 1,7 7,3
2,15ns 1,95ns 1,67* 2,18ns 2,17ns 1,80* 2,15 0,21 6,34 ở ứ ộ ậ Kh iố ngượ l qu TBả (g) 215,2ns 209,3ns 216,1ns 193,4ns 208,3ns 206,5ns 203,7 25,3 9,5 m c đ tin c y 95% Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa
ở ứ ộ ậ *: Sai khác có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ứ ố : Đ i ch ng
ỷ ệ ậ ự ế ả ủ ộ ớ ừ T l đ u qu c a các cây ghép có s bi n đ ng khá l n. Cây ghép t cây
ể ọ ỷ ệ ậ ả ấ ế ấ tuy n ch n VX3 có t đ u qu th p nh t (1,67%), sau đó đ n cây ghép t l ừ
ả ổ ợ ề ỷ ệ ậ ả ấ ơ CSKH11 (1,80%). C 2 t h p ghép này đ u có t ố đ u qu th p h n cây đ i l
ứ ổ ợ ạ ỷ ệ ậ ả ươ ươ ố ch ng. Các t h p ghép còn l i có t đ u qu t l ng đ ứ ng đ i ch ng. Nhìn
ề ỷ ệ ậ ả ấ ẹ ề ơ chung các cây ghép sau 2 năm đ u có t đ u qu th p h n cây m . Đi u này l
ả ư ổ ư ặ ị ể có th lí gi i do các cành ghép ch a n đ nh, ho c do các cây còn ch a khép tán
ạ ấ ả ậ ấ ơ ỷ ệ ậ ủ nên kh năng nh n ph n ngoài c a các cây ít h t th p h n làm cho t đ u qu l ả
ầ ả có ph n gi m đi.
ố ượ ả ủ ế ộ ừ ế Kh i l ng trung bình qu c a các cây bi n đ ng t 193 g đ n 216 g. Tuy
89
ả ử ủ ế ấ ố ỉ ừ nhiên, k t qu x lí th ng kê cho th y ch tiêu này c a các cây ghép t ẹ cây m ít
ố ượ ả ươ ươ ớ ạ ề h t đ u có kh i l ng trung bình qu t ng đ ạ ố ng v i cây cam Sành có h t đ i
ứ ủ ể ế ả ấ ọ ỉ ộ ch ng. Ch tiêu năng su t qu /cây c a các cây ghép tuy n ch n cũng bi n đ ng
ề ố ự ề ệ ấ ả không nhi u. S chênh l ch năng su t qu /cây không có ý nghĩa v th ng kê.
ự ổ ấ ượ ủ ọ ể ả ị 3.3.3. S n đ nh c a ch t l ả ng qu các cây tuy n ch n sau khi ghép c i
t oạ
ế ề ệ ế ầ Sau khi ghép 2 năm, h u h t các cây ghép trong thí nghi m đ u ti p h p t ợ ố t
ưở ể ổ ấ ượ ế ị và sinh tr ng, phát tri n n đ nh. Khi ti n hành đánh giá ch t l ả ủ ng qu c a các
ể ờ ượ ế ả ố cây ghép vào th i đi m cu i tháng 12 năm 2017 đã thu đ c k t qu sau:
ộ ố ỉ ấ ượ ả ả ủ B ng 3.19. M t s ch tiêu ch t l ng qu c a các cây ghép
Cây tuy nể ch nọ VX1 ấ Ch t khô (%) 9,89ns Axit t ngổ ố s (%) 0,69ns Vitamin C (mg/100g) 29,35ns Đ ngườ ố ổ t ng s (%) 7,16ns ộ Đ Brix (%) 9,42ns
VX2 10,12ns 0,72ns 30,23ns 7,25ns 9,63ns
VX3 10,27ns 0,73ns 30,65ns 7,08ns 9,23ns
VX4 10,19ns 0,69ns 29,32ns 7,19ns 9,80ns
VX5 9,85ns 0,68ns 31,20ns 6,90ns 9,75ns
CSKH11 9,83ns 0,73ns 29,57ns 7,44ns 8,94ns
CSCH (ĐC) 10,06 0,70 29,45 7,22 9,50
LSD0.05 0,29 0,04 3,46 0,24 0,62
CV (%) 11,25 3,48 4,33 8,50 5,67
ở ứ ộ ậ Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ ậ *: Sai khác có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ứ ố : Đ i ch ng
ỷ ệ ả ủ ể ấ ọ ị T l ế ch t khô trong th t qu c a các cây tuy n ch n sau khi ghép bi n
ề ừ ươ ươ ớ ộ đ ng không nhi u (t 9,85% 10,27%) và t ng đ ố ng v i cây cam Sành đ i
ở ứ ộ ậ ỉ ở ề ồ ơ ứ ch ng m c đ tin c y 95%. Ch tiêu này ớ các cây ghép đ ng đ u h n so v i
ể ọ ượ ể ờ ố các cây tuy n ch n do các cây đ c ghép cùng th i đi m trên các cây g c ghép
ượ ề ượ ổ ộ ổ cùng đ tu i và đ ồ c chăm sóc đ ng đ u. Hàm l ố ng axit t ng s và vitamin C
ề ươ ươ ứ ệ ề ố ủ c a các cây ghép đ u t ng đ ng cây đ i ch ng và chênh l ch không nhi u so
ẹ ỉ ượ ướ ẹ ở ớ v i cây m . Riêng ch tiêu hàm l ng vitamin C có xu h ng tăng nh các cây
90
ể ề ể ớ ả ề ệ ọ ghép so v i cây tuy n ch n, đi u này có th lí gi i do đi u ki n chăm sóc khác
ệ ữ ườ ể ệ ọ ớ bi t gi a v n thí nghi m ghép so v i cây tuy n ch n.
ượ ườ ổ ố ấ ộ ở ả Hàm l ng đ ng t ng s và t ỷ ệ l các ch t hoà tan (đ Brix) qu các cây
ự ứ ệ ề ồ ố ớ ghép cũng khá đ ng đ u, s chênh l ch so v i cây ghép đ i ch ng không có ý
ể ấ ố ọ ỉ ớ nghĩa th ng kê. Tuy nhiên khi so sánh v i cây tuy n ch n cho th y 2 ch tiêu này
ướ ơ ở ộ ổ ề ể ẹ có xu h ấ ng th p h n cây m . Đi u này có th do các cây ghép có đ tu i còn
ể ấ ẫ ấ ờ th p và th i đi m l y m u phân tích ở ầ ụ ả đ u v qu .
ả ạ ể ề ể ặ ọ Nhìn chung sau khi ghép c i t o các cây tuy n ch n đ u có đ c đi m sinh
ả ươ ổ ế ố ồ ề ề ằ ỉ hoá qu t ấ ạ ng đ i đ ng đ u và n m trong ph m vi ph bi n v các ch tiêu ch t
ả ượ l ng qu cam Sành Hà Giang nói chung.
ự ổ ị ạ ủ ọ ể ặ 3.3.4. S n đ nh đ c tính ít h t c a các cây tuy n ch n sau khi ghép
ấ ể ể ặ ạ ọ ọ Đ c tính ít h t là tiêu chí quan tr ng nh t đ tuy n ch n và đánh giá các
ể ở ộ ể ể ệ ạ ọ cây trong thí nghi m. Tuy nhiên, đ các cây ít h t tuy n ch n có th m r ng vào
ủ ặ ấ ầ ự ổ ạ ị ả s n xu t c n theo dõi và đánh giá s n đ nh c a đ c tính ít h t qua các năm sau
ườ ươ ố và qua nhân gi ng. Thông th ng, các ph ố ng pháp nhân gi ng vô tính (chi ế t
ẽ ủ ể ặ cành, ghép cành, giâm cành) s cho cây con gi ữ ượ đ ẹ c các đ c đi m c a cây m .
ả ạ ệ ả ằ ố Thí nghi m ghép c i t o trên g c cam Sành đang cho qu nh m đánh giá nhanh
ạ ủ ế ể ả ặ ọ ị ự ổ s n đ nh và duy trì đ c tính ít h t c a các cây tuy n ch n. K t qu đánh giá sau
ụ ả ể ệ ở ả 2 v qu th hi n b ng 3.20:
ố ượ ả ả ủ ạ B ng 3.20. S l ng h t trung bình trên qu c a các cây ghép
ị ạ ơ ả Đ n v : h t/qu
ọ ể Cây tuy n ch n Sau ghép 1 vụ
Mã s câyố
ả ả Số h t/quạ ố ạ S h t lép Số h t/quạ ố ạ S h t lép ố ạ S h t lép
VX1 3,3 1,2 4,5 1,7 Sau ghép 2 vụ Số h t/quạ ả 3,2 2,1
VX2 5,7 4,5 6,2 3,7 6,8 3,6
VX3 2,8 1,3 3,2 1,2 3,7 1,4
VX4 5,5 3,8 6,8 3,2 7,3 3,2
VX5 5,6 4,2 5,7 4,1 4,5 2,7
CSKH11 5,8 3,7 5,2 3,6 5,6 3,1
ả ứ ụ ấ ỷ ệ ậ ả ủ ấ V qu th nh t sau ghép, t đ u qu c a các cây ghép còn th p, s l ố
ể ệ ố ạ ủ ư ả ả ổ ị ỉ ượ l ng qu ít nên tính n đ nh c a ch tiêu s h t/qu còn ch a th hi n rõ. Qua
91
ố ạ ề ế ả ấ ầ ớ ơ theo dõi cho th y h u h t các cây ghép đ u có s h t/ qu cao h n so v i cây
ẹ ừ ố ạ ả ớ ơ m . Trong đó, cây ghép t VX2 và VX4 có s h t trung bình trên qu l n h n 6,
ầ ủ ặ ọ ọ ạ ả ả không đ m b o tiêu chí ch n l c ban đ u c a đ c tính ít h t.
ả ứ ố ạ ả ủ ụ ế ộ V qu th 2 sau ghép, s h t trung bình/qu c a các cây ghép bi n đ ng
ổ ợ ừ ố ạ ề khá nhi u. Có 4 t h p ghép t các cây VX1, VX3, VX5, CSKH11 có s h t trung
ả ừ ớ ỏ ơ bình trên qu nh h n 6. Cây ghép t ố ạ VX2 và VX4 có s h t tăng lên so v i cây
ẹ ạ ặ ợ m . Đây là 2 cây có nguyên nhân ít h t do đ c tính t ự ấ ươ b t t ể ng h p nên có th lí
ả ự ề ạ ấ ậ ơ ồ gi i do cây ghép ở ườ v n có nhi u ngu n h t ph n ngoài h n, s nh n ph n t ấ ừ
ụ ả ồ ườ ả các ngu n khác nhau làm quá trình th tinh x y ra bình th ng và qu hình thành
ạ ơ ẹ ề ớ nhi u h t h n so v i cây m .
ả ạ ư ậ ế ể ạ ọ Nh v y, khi ti n hành ghép c i t o các cây cam Sành ít h t tuy n ch n sau
ấ ổ ợ ợ ố ế ưở ể 2 năm cho th y các t h p ghép ti p h p t t, sinh tr ng và phát tri n bình
ườ ạ ủ ặ ượ th ng. Riêng đ c tính ít h t c a các cây VX1, VX3, VX5, CSKH11 đ c duy trì
ổ ị ế ữ ể ậ ộ ị ị ầ n đ nh còn các cây khác b bi n đ ng. Đ có nh ng nh n đ nh chính xác c n
ế ợ ệ ở ữ ụ ế ti n hành theo dõi và k t h p đánh giá trong phòng thí nghi m nh ng v sau.
ứ ả ưở ủ ứ ế 3.4. Nghiên c u nh h ng c a các công th c bón phân đ n sinh tr ưở ng,
ể ủ ạ phát tri n c a cam Sành t i Hà Giang
ưở ế ự ủ ứ ưở Ả 3.4.1. nh h ng c a các công th c bón phân đ n s sinh tr ủ ng c a cam
ạ Sành t i Hà Giang
ể ệ ấ ủ ộ ề B khung tán là tiêu chí th hi n ti m năng cho năng su t c a cây ăn qu ả
ứ ưở ủ ộ ể ệ nói chung và cam Sành nói riêng. S c tăng tr ng c a b khung tán th hi n ch ủ
ề ỉ ườ ự ả ưở ế ở y u hai ch tiêu là chi u cao cây và đ ng kính tán. S nh h ủ ng c a các
ế ự ứ ệ ưở ề công th c phân bón trong thí nghi m đ n s tăng tr ng chi u cao cây và đ ườ ng
ượ ể ệ ả kính tán cam Sành đ c th hi n trong b ng 3.18:
ủ ứ ề ệ ề ạ Năm 2015, chi u cao cây c a các công th c thí nghi m đ u tăng m nh t ừ
ứ ứ ế ớ 36,27 đ n 42,45 cm trong 1 năm. Trong đó, công th c 7 v i m c bón 600 g N: 600
ứ ộ ề ề ạ ấ ượ g P2O5: 600 g K2O có m c đ t tăng v chi u cao cây m nh nh t, đ ạ c phân h ng
ở ứ ứ ơ ố nhóm a và cao h n đ i ch ng 40,89 %. Các công th c 4, 5, 6, 8 và 9 cũng có
ứ ươ ươ ở ứ ạ ề m c tăng chi u cao cây t ng đ ng nhóm ab. Các công th c còn l ứ i có m c
ở ứ ố ư ấ ẫ ơ ơ ề ộ đ tăng chi u cao cây ứ nhóm th p h n nh ng v n cao h n công th c đ i ch ng
92
ở ứ ộ ề ỉ ậ ườ ự ạ m c đ tin c y 95%. V ch tiêu đ ng kính tán có s phân h ng rõ ràng thành
ươ ứ ứ ế ả ạ ớ 3 nhóm t ng ng v i 3 m c bón phân 400, 500, 600 g theo đ m. Qua k t qu thí
ấ ượ ệ ố ề nghi m và phân tích th ng kê cho th y l ng phân bón NPK càng nhi u thì cây
ộ ưở ườ ự ạ ưở ườ có đ ng thái tăng tr ng đ ng kính tán càng m nh. S tăng tr ng đ ng kính
ị ả ưở ở ỷ ệ ạ ổ tán không b nh h ng b i t l ở các lo i phân bón b i vì khi thay đ i 3 t ỷ ệ l
ươ ứ ứ ườ NPK t ng ng 1:1:1, 1:0,75:1, 1:0,5:1 thì m c tăng đ ổ ng kính tán thay đ i
ể ụ ể ứ ứ ớ không đáng k . C th là công th c 1, 2, 3 có cùng m c bón 400 g/ cây v i 3 t ỷ
ề ộ ư ườ ệ l ự bón khác nhau nh ng s sai khác v đ tăng đ ng kính tán không có ý nghĩa
ứ ề ạ ả ố ươ ự ề ặ v m t th ng kê (c 3 công th c đ u phân h ng nhóm d); t ng t là 3 công
ứ ứ ề ề ạ ạ th c 4, 5, 6 đ u phân h ng nhóm b và bc; các công th c 7, 8, 9 đ u phân h ng
nhóm b và ab.
Ả ả ưở ủ ứ ế ưở B ng 3.21. nh h ng c a công th c bón phân đ n sinh tr ủ ng c a cây
ơ ị Đ n v :cm
Năm 2015 Năm 2016
ườ ề ề ườ Chi u cao cây Chi u cao cây Đ ng kính tán Đ ng kính tán
Công th cứ
x x x x % so v i đ/cớ
75,12d 74,75d 75,80d 87,12c 87,92c
47,37a 46,15a 93,50a 93,00a
CT 1 CT 2 CT 3 CT 4 CT 5 CT 6 CT 7 CT 8 CT 9 CT đc P CV(%) % so % so % so v iớ v iớ v iớ đ/c đ/c đ/c 76,24c 43,87b 36,27d 109.31 119,23 120,38 77,46c 43,56b 38,57bc 128,01 108,55 118,65 75,58c 120,32 42,85bc 106,78 37,87dc 125,68 84,36b 138,29 45,28ab 112,83 40,62ab 134,82 84,25b 43.96b 40,22ab 133,49 109,54 139,56 40,37ab 133,97 88,90bc 141,11 44,13ab 109,98 81,12bc 92,40a 42,45a 148,41 140,89 118,04 93,81a 40,45ab 134,25 115,00 147,62 92,49a 40,72ab 135,18 91,34ab 144,98 45,68ab 113,83 71,00d 30,13e 100,00 <0,01 <0,01 7,18 2,72 100,00 100,00 40,13c <0,01 6,43 63,00e <0,01 4,81 107,38 109,10 106,45 118,82 118,66 114,25 130,14 132,13 130,27 100,00
ự ứ ủ ề ề Năm 2016 s gia tăng v chi u cao cây c a các công th c phân bón trong thí
ệ ướ ữ ự ệ ạ ơ nghi m có xu h ng m nh h n năm 2015 tuy nhiên s chênh l ch gi a các công
93
ứ ư ứ ứ ề ạ ấ ỉ th c không nhi u. Công th c 7 có m c tăng m nh nh t nh ng ch tăng 18,04% so
ứ ứ ứ ế ấ ấ ớ ố v i đ i ch ng. công th c 3 có m c tăng th p nh t là 42,85 cm và x p cùng nhóm
ứ ố ứ ứ ứ ề ạ ớ v i công th c đ i ch ng. Các công th c 7 và 8 có m c tăng chi u cao cây m nh
ư ứ ứ ự ế ấ ấ ạ ơ nh t và x p h ng a, các công th c 4,5,6,9 có m c tăng th p h n nh ng s khác
ệ ề ặ ứ ế ạ ố bi t này không có ý nghĩa v m t th ng kê vì 4 công th c này cũng x p h ng ab.
ứ ứ ườ ứ ấ Các công th c 1, 2 và 3 có m c tăng đ ơ ng kính tán th p h n các công th c trên
ượ ự ứ ả ả ậ ộ ỉ và đ c phân nhóm b, s sai khác này đ m b o m c đ tin c y 95%. Ch tiêu
ưở ườ ủ ộ đ ng thái tăng tr ng đ ệ ng kính tán c a các cây cam sành trong thí nghi m
ự ư ứ ộ ườ ớ ượ ậ ươ t ng t nh năm 2015. M c đ tăng đ ng kính tán t ỷ ệ l thu n v i l ng phân
bón cho cây.
Ả ưở ủ ế ưở ấ nh h ng c a phân bón đ n sinh tr ể ệ ng cam Sành th hi n rõ nh t thông
ợ ộ ự ấ qua các đ t l c trên cây. Qua 2 năm theo dõi cho th y không có s khác nhau v ề
ợ ộ ệ ế ấ ờ ở ữ ứ th i gian xu t hi n và k t thúc các đ t l c cam sành nh ng công th c bón phân
ứ ả khác nhau. Hay nói cách khác các công th c phân bón khác nhau không làm nh
ưở ớ ộ ủ ả ờ ợ ớ h ng t ế i th i gian ra l c c a cam Sành. K t qu này cũng trùng h p v i nghiên
ả ế ờ ủ ứ c u c a tác gi ế Vũ Văn Hi u (2016) [ ] trên cây cam sành th i kì ki n thi ế ơ t c
ả ạ ắ b n t i B c Quang, Hà Giang.
ứ ả ưở Tuy nhiên các m c phân bón khác nhau có nh h ng rõ r t đ n s l ệ ế ố ượ ng
ả ượ ế ể ệ ở ả ỗ ợ ộ ộ l c trong m i đ t l c. K t qu đ c th hi n b ng 3.22 và 3.23:
Ả ả ưở ủ ứ ộ ế B ng 3.22. nh h ng c a các công th c bón phân đ n tình hình ra l c
năm 2015
L c Xuân L c Thu Công
th cứ
CT 1 CT 2 CT 3 CT 4 CT 5 CT 6 CT 7 CT 8 CT 9 CT đc ộ ố ượ ng S l ộ (l c/cây) 412,00c 417,50c 414,50c 457,50b 445,00b 449,75b 481,00a 478,75a 487,75a 402,25c % so v iớ đ/c 102,42 103,79 103,05 113,74 110,63 118,81 119,58 119,02 121,26 100,00 ộ L c Hè ố ượ ng S l ộ (l c/cây) 26,25g 47,75def 64,25bcd 32,50gf 57,50cde 76,75bc 39,00efg 75,25bc 107,75a 81,50b % so v i đ/cớ 32,21 58,59 78,83 39,88 70,55 94,17 47,85 92,33 132,21 100,00 ộ ố ượ ng S l ộ (l c/cây) 160,75f 162,25f 169,25ef 178,50de 182,75cd 182,00cd 190,75bc 197,50b 214,75a 144,00g % so v i đ/cớ 111,63 112,67 117,53 123,96 126,90 126,39 132,47 137,15 149,13 100,00
94
CV (%) P
15,08 <0,01 3,91 <0,01 2,67 <0,01
Ở ệ ấ ộ ướ ụ ồ cây cam Sành, l c Xuân xu t hi n tr ờ c khi cây ra n , ra hoa đ ng th i
ậ ố ượ ả ấ ượ ộ ộ l c Xuân cũng chính là cành mang qu . Vì v y s l ng và ch t l ng l c Xuân
ưở ế ớ ự ấ ượ ả ả có nh h ng tr c ti p t ấ i năng su t và ch t l ng qu trong năm đó. S l ố ượ ng
ự ế ứ ữ ộ ớ ộ l c Xuân năm 2015 có s bi n đ ng khá l n gi a các công th c phân bón (t ừ
ở ứ ứ ế ộ ố ở ộ 402,25 l c/cây công th c đ i ch ng đ n 487,75 l c/cây ứ công th c 9). Các
ố ượ ứ ứ ạ ớ ộ công th c 1, 2, 3 v i m c phân bón 400 g/cây theo đ m có s l ng l c Xuân cao
ự ư ứ ố ệ ố ơ h n đ i ch ng nh ng s khác bi ứ t này không có ý nghĩa th ng kê vì 4 công th c
ứ ế ề ạ ượ này đ u x p cùng h ng c. Các công th c 4, 5, 6 (cùng l ng bón 500 g/cây theo
ượ ứ ế ạ ượ ạ đ m) đ c x p cùng h ng b, công th c 7, 8, 9 (cùng l ng bón 600 g/cây theo
ứ ế ề ạ ộ ạ đ m) x p cùng h ng a. Đi u này ch ng t ỏ ố ượ s l ng l c Xuân t ỷ ệ l ớ ậ thu n v i
ị ả ưở ể ở ượ l ng bón NPK và không b nh h ng đáng k b i các t ỷ ệ l NPK trong thí
nghi m.ệ
ố ượ ỉ ự ữ ệ ộ ớ Ch tiêu s l ứ ng l c Hè năm 2015 có s chênh l ch l n gi a các công th c
ố ượ ứ ề ấ ộ ơ phân bón. Các công th c 1, 2, 4, 5, 7 đ u có s l ớ ố ng l c Hè th p h n so v i đ i
ề ặ ứ ự ặ ố ệ ch ng. S sai khác này có ý nghĩa v m t th ng kê. Đ c bi ứ t công th c 1 có s ố
ế ấ ấ ộ ợ ộ ứ ượ l ng l c Hè r t th p (26,25 l c/đ t) chi m t ỷ ệ l ớ ố 32,21% so v i đ i ch ng. Các
ứ ố ượ ề ộ ơ công th c 3, 6, 9 có cùng t ỷ ệ l bón 1:0,5:1 đ u có s l ớ ng l c hè cao h n so v i
ứ ứ ư ạ các công th c có cùng m c bón đ m và kali nh ng khác t ỷ ệ l ề lân. Đi u này
ỏ ỷ ệ ứ ả ưở ứ ch ng t t l lân trong công th c bón phân có nh h ng t ớ ố ượ i s l ộ ng l c Hè,
ả ớ ạ ố ượ ộ ụ ể c th là khi gi m t ỷ ệ l lân so v i đ m và kali thì s l ng l c Hè tăng lên. So
ứ ủ ớ ả ễ sánh v i nghiên c u c a tác gi Nguy n Duy Lam (2011) [ ] trên cam sành t iạ
ằ ả ưở ế ự ề Hàm Yên, Tuyên Quang cho r ng lân không có nh h ộ ng nhi u đ n s ra l c
ư ạ ứ ự ế ả ệ ề ủ c a cam sành nh đ m thì k t qu nghiên c u này có s khác bi t. Đi u này có
ể ả ấ ồ ử ủ ề ệ ị ươ th lí gi ị i do đi u ki n đ t tr ng và l ch s bón phân c a 2 đ a ph ng khác nhau
ổ ỷ ệ ặ ả ưở ớ ệ ự ủ ự ho c do s thay đ i t l lân đã làm nh h ng t i hi u l c c a nguyên t ố ạ đ m
ụ ể ứ trong công th c bón phân c th .
95
ố ớ ộ ượ L c Thu đ i v i cây cam sành nói riêng và cây có múi nói chung đ c coi là
ẹ ủ ả ở ụ ậ cành m c a cành mang qu v Xuân năm sau. Vì v y, trong quá trình chăm sóc
ề ố ượ ệ ậ ằ ấ ượ ỹ ầ c n chú ý các bi n pháp k thu t nh m gia tăng v s l ng và ch t l ủ ộ ng c a l c
ứ ụ ệ ề ấ Thu. Qua theo dõi cho th y các công th c phân bón áp d ng trong thí nghi m đ u có
ứ ự ớ ộ ơ ệ ả ậ ả ộ ố ượ s l ố ng l c Thu l n h n đ i ch ng. S khác bi t này đ m b o đ tin c y 95%.
ệ ố ượ ấ ộ ộ ơ ớ ặ Đ c bi ứ t công th c 9 có s l ố ng l c Thu l n nh t 214,75 l c/cây cao h n đ i
ứ ch ng 49,13%.
ố ượ ậ ộ ợ ộ ủ ộ ế Quy lu t bi n đ ng s l ng l c trong các đ t l c c a năm 2016 cũng
ự ự ư ộ ươ t ng t ữ nh năm 2015. Riêng l c Xuân năm 2016 có s phân nhóm rõ ràng gi a
ụ ể ứ ứ ứ 3 m c bón c th công th c 1, 2, 3 cùng nhóm d và de; công th c 4, 5, 6 cùng
ứ nhóm c và bc; công th c 7, 8, 9 cùng nhóm b và ab.
ứ ươ ứ Tuy nhiên trong cùng m c bón, t ỷ ệ l NPK t ng ng là 1:0,5:1 có s ố
ơ ỷ ệ ộ ự ư ượ l ng l c Xuân cao h n t l bón 1:1:1 nh ng s sai khác này không có ý nghĩa
ố ề ặ v m t th ng kê.
96
Ả ả ưở ủ ứ ộ ế B ng 3.23. nh h ng c a các công th c bón phân đ n tình hình ra l c
năm 2016
ộ ộ L c Xuân L c Thu Công S l ố ượ ng % so v iớ % so v iớ S l ố ượ ng % so v iớ ộ L c Hè ố ượ ng S l th cứ
CT 1 CT 2 đ/c 104,85 105,17 đ/c 31,25 47,19 đ/c 110,70 112,80
CT 3 106,38 71,88 115,24
CT 4 113,39 46,56 120,58
CT 5 112,56 74,38 123,82
CT 6 114,41 89,69 129,17
CT 7 120,03 53,44 135,33
CT 8 119,26 92,50 145,98
CT 9 122,26 119,69 144,40
CV (%)
(l c)ộ 25,00e 37,75d 57,50c 37,25d 59,50c 71,75b 42,75d 74,00b 95,75a 80,00b CT đc (l c)ộ 411,00de 412,25de 417,00d 444,50c 441,25c 448,50bc 470,50ab 467,50ab 479,25a 392,00e 100,00 100,00 (l c)ộ 170,75ef 174,00de 177,75de 186,00cde 191,00dc 199,25bc 208,75ab 225,17a 222,75a 154,25f 100,00
9,62 2,50 4,48
<0,01 P <0,01 <0,01
ỉ ộ ề ự ố ượ ữ ớ V ch tiêu s l
ệ ng l c Hè có s chênh l ch khá l n gi a các li u l ứ ứ ụ ỉ
ớ ố ứ ứ ớ ộ ơ ố ỷ ệ và t l ố ượ s l
ề ặ ứ ế ố
ố ượ ớ ố ứ ứ ấ ơ ộ ề ượ ng bón. Trong các công th c phân bón áp d ng thì ch có công th c 9 có ự ế ng l c Hè l n h n đ i ch ng (chi m 119,69% so v i đ i ch ng). S ệ chênh l ch này có ý nghĩa v m t th ng kê. Công th c 6 và 8 x p cùng nhóm b ố ạ ề ng l c Hè th p h n đ i i đ u có s l
v i đ i ch ng, các công th c còn l ộ ứ ả ậ ả ch ng đ m b o đ tin c y 95%.
ỉ ố ượ ự ế ươ ự ộ ộ Ch tiêu s l ng t
ng l c Thu năm 2016 có s bi n đ ng t ứ ụ ứ ế ỉ
ố ượ ạ ề ứ ứ ơ ộ ư nh năm ớ 2015. Trong 9 công th c phân bón áp d ng ch có công th c 1 x p cùng nhóm v i ố ố ng l c Thu trên cây cao h n đ i đ i ch ng, các công th c còn l i đ u có s l
ứ ở ứ ộ ậ ch ng
m c đ tin c y 95%. ả ưở ủ ế ứ ưở Qua theo dõi nh h ng c a các công th c bón phân đ n sinh tr
ấ ượ ẽ
cam sành Hà Giang trong 2 năm cho th y l ự ổ ỷ ệ ưở ạ ơ ưở ủ ng c a ng bón phân tăng lên s làm cây sinh ế ố ượ ả ộ tr l
ỷ ệ ấ ng đ n s l ố ượ ệ ặ ộ NPK có nh h ẽ lân th p (1:0,5:1) s làm cây tăng s l ng l c, đ c bi
ng m nh h n, s thay đ i t ợ ộ các đ t l c. T l ộ ườ ạ ượ ề Hè. Tuy nhiên l c Hè th ng t o ra cành v
ượ ưỡ ả ụ ế ng dinh d cho v sau nên t
ng nuôi qu và không có ý nghĩa kinh t ồ ế ườ ạ ả gi m l ệ l phân bón này không nên khuy n cáo cho ng ng l c trong ộ t là l c t làm tăng quá nhanh chi u cao cây, ỷ i Hà i dân tr ng cam sành t
97
ờ Giang trong th i kì kinh doanh.
ứ ả ưở ủ ứ ng c a các công th c phân bón đ n t ế ỷ ệ ậ l ả đ u qu
3.4.2. Nghiên c u nh h ấ ủ và năng su t c a cam Sành ấ ả ỹ
ủ ấ ả ệ ệ ứ ế ậ ỷ ệ l
ụ Năng su t qu là m c tiêu chung c a t ả ử ụ ườ ồ i tr ng cam áp d ng. K t qu th nghi m 3 m c bón và 3 t ấ ưở ụ ng khác nhau đ n năng su t và các y u t
ế ả ượ ả ạ ế t c các bi n pháp k thu t thâm canh bón NPK ế ố ả c trình bày trong b ng i Hà Giang. K t qu đ
mà ng khác nhau sau 2 năm áp d ng đã có nh h ấ ủ ấ c u thành năng su t c a cam Sành t sau: ả ưở Ả ủ ế ỷ ệ ậ B ng 3.24. nh h ả đ u qu và năng
ấ ứ ả ng c a công th c phân bón đ n t l su t qu cam Sành
ả Công th cứ S quố ả đ uậ ố T ng sổ ụ n , hoa theo dõi T lỷ ệ ậ đ u qu (%) Năng su t ấ (kg/ cây)
2,22bc 2,28abc 1,96cd 2,32ab 2,36ab 2,07c 2,41a 2,52a 2,07c 1,85d 6,22 <0,01
ỉ 27,92 31,02 32,05 35,00 34,00 26,68 37,17 31,33 25,58 19,56 ả ổ ố T ng sổ ả qu / cây khi thu ho chạ 189,50de 183,25ef 182,25ef 208,75cd 236,99b 219,50bc 274,50a 287,50a 271,00a 173,50f 4,61 <0,01 ướ ượ ị CT 1 CT 2 CT 3 CT 4 CT 5 CT 6 CT 7 CT 8 CT 9 CT đc CV% P Ch tiêu t 1257,50 1360,25 1635,00 1508,50 1439,75 1289,00 1542,50 1243,25 1235,75 1057,20 ỷ ệ ậ l Kh iố ngượ l ả qu TB (gr) 171,00d 171,50d 176,50d 190,75c 190,00c 179,00d 197,75bc 212,75a 203,50ab 162,75e 2,99 <0,01 ầ ng tăng d n theo l
ạ đ u qu n đ nh có xu h ứ ứ
bón cho cây. Các công th c 1, 2, 3 có cùng m c bón 400 g/cây theo đ m, có t ệ ỷ ệ ậ ả ươ ươ ư NPK khác nhau nh ng có t l l
ng đ ả ươ ự ứ đ u qu t ỷ ệ ậ ng t cùng nhóm c. Công th c 4 và 5 có t l
32,08d 31,80d 31,78d 37,98c 41,00c 38,25c 49,75b 54,43a 51,55ab 28,25e 4,40 <0,01 ng phân ỷ ạ ng nhau vì có phân h ng nhau vì cùng nhóm ấ ứ ơ đ u qu t ộ ứ ỷ ệ ậ ả ab. Công th c 6 có t l đ u qu 2,07% (thu c nhóm c) th p h n công th c 4,
ứ ượ ứ ạ 5 trong khi công th c 6 có l
ượ ư ậ ươ ự ứ ả ư nh ng l nh v y công th c 9 cũng có t ng t
ng phân lân gi m 50%. T ề ả ế ứ ạ ậ ạ ấ ơ ớ
ố ng bón đ m và kali gi ng công th c 4 và 5 ỷ ệ l đ u qu x p h ng c, th p h n nhi u so v i công th c 7 và 8 (h ng a) có cùng ượ ỏ ỷ ệ ớ ạ ứ ề ấ ạ ng bón đ m và kali. Đi u này ch ng t t l l
ỷ ệ ậ ả ả ủ ự kali làm gi m t đ u qu c a cam sành. Tuy có s khác nhau v t
l ề ượ ả ủ ư ứ ng và t ỷ ệ l
qu c a các li u l ề ệ ở ứ ứ ơ ố ỷ ệ ậ ả nghi m đ u có t bón lân th p so v i đ m và ề ỷ ệ ậ đ u l phân bón nh ng các m c phân bón trong thí ậ ộ ứ m c đ tin c y đ u qu cao h n công th c đ i ch ng l
98
95%.
ố ượ ỉ ế ả ớ Ch tiêu s l ng qu trên cây có ý nghĩa quy t đinh t ấ i năng su t qu . S ả ố
ụ ả ộ ỷ ệ ậ ả ướ ộ ượ l ng qu trên cây ph thu c vào t đ u qu và kích th l c b khung tán.
ứ ứ ụ ả ố Trong các công th c phân bón đã áp d ng thì công th c 8 có s qu trên cây khi
ứ ứ ư ế ả ấ ạ thu ho ch cao nh t (287,5 qu ), ti p theo là công th c 7 và công th c 9 nh ng c ả
ố ượ ứ ề ả ế ứ ứ ạ 3 công th c này đ u có s l ng qu x p h ng a. Đây là 3 công th c có m c bón
ứ ệ ấ ỷ ệ ậ ả ế ạ phân cao nh t trong thí nghi m. Công th c 9 có t ư đ u qu x p h ng c nh ng l
ứ ả ẫ ộ ộ ố s qu trên cây v n thu c nhóm cao vì công th c này có đ ng thái tăng tr ưở ng
ố ượ ạ ứ ề ả ộ thân cành m nh, s l ng l c xuân hay cành mang qu nhi u. Công th c 2 và 3
ứ ố ứ ứ ả ố ớ có s qu trên cây cùng nhóm v i công th c đ i ch ng, các công th c còn l ạ ề i đ u
ố ượ ớ ố ứ ả ả ớ ơ ố có s l ng qu trên cây l n h n so v i đ i ch ng. Nhìn chung, s qu trên cây
ạ ứ ế ệ ả ậ ớ khi thu ho ch t ỷ ệ l thu n v i m c phân bón trong thí nghi m. K t qu này phù
ứ ủ ớ ả ễ ằ ợ h p v i nghiên c u c a tác gi Nguy n Duy Lam (2011) [ ấ ] cho r ng năng su t
ố ượ ả ả qu tăng khi bón lân tăng, s l ng qu trên cây cũng tăng lên.
ố ượ ỉ ữ ệ ả ớ Ch tiêu kh i l ự ng trung bình qu cũng có s chênh l ch khá l n gi a các
ứ ể ệ ọ ỉ ấ công th c trong thí nghi m. Đây cũng là ch tiêu quan tr ng đ đánh giá năng su t
ấ ượ ấ ả ụ ứ ệ ọ và ch t l ề ng cam sành. T t c các m c phân bón áp d ng tr ng thí nghi m đ u
ượ ớ ố ứ ứ ứ ả ớ ơ ọ có tr ng l ng qu trung bình l n h n so v i đ i ch ng. Công th c 8 có m c bón
ớ ỷ ệ ố ượ ạ ả ớ ấ 600 g/cây v i t l bón theo đ m là 1:0,75:1 cho kh i l ng qu l n nh t (212,75
ả ế ứ ế ế ứ g/qu x p nhóm a). Ti p theo là công th c 7 và 9 x p nhóm b và bc. Công th c 6
ứ ứ ư ạ ằ có m c bón đ m và kali b ng công th c 4 và 5 (500 g/cây) nh ng t ỷ ệ l ấ lân th p
ố ượ ả ấ ứ ế ề ạ ơ ơ h n và có kh i l ng qu th p h n (x p h ng d). Các công th c 1, 2 và 3 đ u có
ứ ư ố ượ cùng m c bón 400 g/cây nh ng t ỷ ệ l bón khác nhau tuy nhiên kh i l ng qu l ả ạ i
ươ ứ ế ề ạ ỏ ứ ạ ươ t ng đ ng nhau (cùng x p h ng d). Đi u này ch ng t khi m c bón đ m và
ờ ỷ ệ ố ượ ấ ả ả ồ kali cao, đ ng th i t l lân th p làm gi m kh i l ng qu cam Sành.
ự ế ợ ủ ố ượ ấ ả ỉ ả Ch tiêu năng su t qu /cây là s k t h p c a s l ng qu và kh i l ố ượ ng
ả ủ ứ ệ ả ọ ỉ qu trung bình. Đây là ch tiêu quan tr ng đánh giá hi u qu c a công th c phân
ụ ứ ứ ệ bón khi áp d ng. Trong các công th c thí nghi m thì công th c 9 có kh i l ố ượ ng
ấ ạ ứ ế ạ ả qu trên cây cao nh t đ t 54,43 kg/cây, sau đó đ n công th c 9 đ t 51,55 kg/cây.
ề ặ ữ ự ứ ố Tuy nhiên s sai khác gi a 2 công th c này không có ý nghĩa v m t th ng kê khi
ằ ở ạ ạ ứ ế ạ ế x p h ng Duncan cùng n m h ng a. Các công th c 4, 5, 6 cùng x p h ng c và
99
ứ ế ạ ượ các công th c 1, 2, 3 cùng x p h ng d. Nhìn chung l ng bón NPK tăng lên làm
ả ủ ề ệ ệ ấ tăng năng su t qu c a cam sành trong đi u ki n thí nghi m.
ứ ả ưở ế ặ ứ ủ ể 3.4.3. Nghiên c u nh h ng c a các công th c bón phân đ n đ c đi m qu ả
ủ c a cam Sành Hà Giang
ơ ớ ỉ ế ố ả ọ Các ch tiêu hình thái, c gi i qu là các y u t ẫ ể quan tr ng đ đánh giá m u
ị ươ ủ ả ữ ả ẩ ẩ ườ mã và giá tr th ng ph m c a s n ph m qu cam sành. Nh ng v n cam có qu ả
ố ươ ọ ướ ượ ườ cân đ i, màu t i sáng, m ng n ạ c và ít h t luôn đ c ng ư i tiêu dùng a
ộ ươ ố ượ ứ ớ chu ng và th ng lái thu mua v i giá cao. Khi nghiên c u trên đ i t ng cam
ở ả ễ sành Hàm Yên, Tuyên Quang tác gi Nguy n Duy Lam (2011) [ ằ ] cho r ng các
ơ ớ ỉ ự ả ả ị ưở ề ậ ở ỹ ch tiêu c gi i qu ch u s nh h ệ ng nhi u b i các bi n pháp k thu t và
ả ả ế ưở ứ ủ ớ ượ l ng phân bón. K t qu nh h ng c a các công th c phân bón t ộ ố i m t s ch ỉ
ơ ớ ả ủ ở ị ượ tiêu hình thái c gi i qu c a cam Sành V Xuyên, Hà Giang đ ể ệ c th hi n
ả trong b ng 3.25:
Ả ả ưở ộ ố ỉ ủ ứ ế B ng 3.25. nh h ng c a công th c phân bón đ n m t s ch tiêu c gi ơ ớ i
ả qu cam Sành Hà Giang
̉ Chi tiêu
Công th ćư Màu s c ắ ả ị th t qu ố S múi/ quả (múi) ố ạ S h t TB/ quả Cao quả (cm)
12,64 19,25 Đ ngườ kính quả (cm) 7,25e Cam vàng CT 1
12,75 21,32 Cam vàng CT 2
12,33 20,54 Cam nh tạ CT 3
12,38 18,97 Cam đ mậ CT 4
11,95 21,84 Cam đ mậ CT 5
13,07 22,05 Cam nh tạ CT 6
12,86 19,25 Cam đ mậ CT 7
12,93 23,16 Cam đ mậ CT 8
Cam nh tạ CT 9
12,48 12,27abc 21,25 20,37bc 7,38e 7,48de 8,08dc 8,08dc 8,13dc 8,50abc 8,85a 8,75ab 7,15e T lỷ ệ ph n ănầ cượ đ (%) 61,78de 62,25cde 61,25ef 63,20cd 63,70bc 62,48cde 64,73ab 65,90a 63,48bc 60,08f Cam vàng CT đc 6,33e 6,35e 6,50de 6,90cd 7,16c 7,00c 7,35bc 7,85a 7,73ab 6,03e
1,96 13,82 3,95 4,09 CV% 3,41
100
>0,05 0,01
<0,01 ề <0,01 ả ỉ >0,05 ả ườ ự ệ ở P Ch tiêu chi u cao qu và đ ng kính qu có s chênh l ch rõ ràng các
ứ ứ ệ ề ườ m c phân bón trong thí nghi m. Công th c 1, 2 và 3 có chi u cao và đ ng kính
ả ở ứ ố ư ậ ứ ế ạ ấ qu ớ ớ nhóm th p (x p h ng e) cùng nhóm v i công th c đ i ch ng. Nh v y v i
ứ ở ả ỷ ệ ề ướ ả ươ m c bón phân NPK 400 g/cây c 3 t đ u cho kích th l c qu t ng đ ươ ng
ề ặ ự ứ ứ ố ớ ố v i đ i ch ng, s sai khác không có ý nghĩa v m t th ng kê. Các công th c 4, 5,
ả ườ ề ớ ặ ả ộ ề 6 và 7 có chi u cao qu , đ ơ ng kính qu thu c nhóm c (ho c bc, cd) đ u l n h n
ứ ở ứ ộ ứ ề ề ậ ứ ố công th c đ i ch ng m c đ tin c y 95%. Công th c 8, 9 đ u có chi u cao qu ả
ườ ệ ể ặ ả ộ ệ và đ ấ ng kính qu thu c nhóm cao nh t trong thí nghi m. Đi m đ c bi t là công
ứ ượ ư ứ ằ ạ th c 7 có l ng bón đ m và kali b ng công th c 8 và 9 nh ng t ỷ ệ l ơ lân cao h n
ướ ư ậ ở ứ ỏ ơ ả ạ l i cho kích th c qu nh h n. Nh v y m c bón 600 g/cây thì t ỷ ệ l bón
ả ướ ớ ỷ ệ ả ặ 1:1:1 làm gi m kích th c qu so v i t l bón 1:0,75:1 và t ỷ ệ l 1:0,5:1. M c dù
ị ươ ủ ẩ ướ ả ả khi đánh giá giá tr th ng ph m c a cam sành thì kích th c qu không ph i là
ầ ượ ế ả ấ ọ ỉ ể ư ch tiêu quan tr ng nh t nh ng k t qu này cũng c n đ ị c ki m đ nh thêm.
ả ố ộ ỉ ừ ế ả ỉ Ch tiêu s múi trên qu dao đ ng t 11,95 đ n 13,07 múi/qu . Ch tiêu s ố
ả ằ ả ừ ế ả ạ ạ h t trên qu n m trong kho ng t ự ế 18,97 đ n 23,16 h t/qu . Tuy nhiên s bi n
ề ặ ủ ẫ ố ỉ ộ đ ng c a 2 ch tiêu này là ng u nhiên và không có ý nghĩa v m t th ng kê (vì ch ỉ
ề ớ ể ế ứ ậ ơ ệ ố s P đ u l n h n 0,05). Có th k t lu n các công th c phân bón trong thí nghi m
ưở ớ ố ố ạ ả ủ ả ả không nh h ng t i s múi trên qu và s h t trên qu c a cam sành.
ỉ ầ ượ ủ ự ế ữ ả ộ ớ Ch tiêu t ỷ ệ l ph n ăn đ ứ c c a qu có s bi n đ ng l n gi a các công th c
ứ ượ ế ế ấ phân bón. Công th c 8 có t ỷ ệ l ăn đ c cao nh t chi m 65,90%, ti p theo là công
ứ ứ ự ủ ệ th c 7 có t ỷ ệ l ề ặ 64,73%. S chênh l ch c a công th c 7 và 8 không có ý nghĩa v m t
ứ ề ả ạ ố th ng kê vì có phân h ng ab và a. Các công th c phân bón khác đ u cho qu có t ỷ ệ l
ượ ớ ố ứ ở ứ ộ ứ ậ ơ ăn đ c cao h n so v i đ i ch ng m c đ tin c y 95%. Riêng công th c 3 có phân
ề ặ ớ ố ứ ự ệ ố ạ h ng cùng nhóm v i đ i ch ng nên s chênh l ch không có ý nghĩa v m t th ng
ượ ủ ứ kê. Khi so sánh t ỷ ệ l ăn đ c c a các công th c có t ỷ ệ l bón NPK khác nhau cho
ứ ấ ượ ấ ơ ứ ứ th y: công th c 3 có t ỷ ệ l ăn đ ấ ơ c th p h n công th c 1 và 2; công th c 6 th p h n
ư ậ ỷ ệ ứ ứ ứ ấ ơ công th c 4 và 5; công th c 9 th p h n công th c 7 và 8. Nh v y t l ấ lân th p
ở ứ ả ầ ượ ủ (1:0,5:1) các công th c 3, 6, 9 làm gi m t ỷ ệ l ph n ăn đ ả c c a qu cam sành
101
trong thí nghi m.ệ
ự ả ắ ỉ ệ ữ ứ ị Ch tiêu màu s c th t qu có s khác bi t khá rõ gi a các công th c phân
ứ ậ ị ặ ả bón. Các công th c 4, 5, 7 và 8 có th t qu màu cam đ m, đây là màu tép cam đ c
ư ủ ố ượ ườ ư ứ ộ tr ng c a gi ng cam Sành và đ c ng i tiêu dùng a chu ng. Các công th c 3,
ứ ạ ả ả ị ị 6 và 9 có th t qu màu cam nh t. Công th c 1 và 2 có th t qu màu cam vàng
ự ư ố ớ ỷ ệ ứ ố ứ ươ t ng t ư ậ nh công th c đ i ch ng. Nh v y khi bón NPK cân đ i v i t l 1:1:1
ả ớ ị ế ẽ ẹ ắ ặ ớ ợ ị ườ ho c 1:0,75:1 s cho th t qu v i màu s c đ p, phù h p v i th hi u ng i tiêu
dùng.
ơ ớ ỉ ả ấ ễ ậ ế ằ ắ ườ ề Các ch tiêu v hình thái, c gi i qu r t d nh n bi t b ng m t th ng và
ủ ế ấ ượ ươ ủ ầ ẩ là tiêu chí ch y u đánh giá ch t l ng th ả ng ph m c a qu cho nhu c u ăn
ể ướ ớ ị ườ ế ế ẩ ấ ỉ ươ t i. Tuy nhiên, đ h ng t i th tr ng ch bi n và xu t kh u thì các ch tiêu
ả ớ ấ ượ ể ọ ị sinh hoá th t qu m i là các tiêu chí quan tr ng đ đánh giá ch t l ả ng qu cam
ưở ứ ủ ớ ộ ố ỉ Ả sành. nh h ng c a các công th c phân bón t i m t s ch tiêu sinh hoá qu ả
ượ ể ệ ở ả cam sành đ c th hi n b ng 3.26:
́ ́ ưở ơ ộ ố ỉ ̉ ̉ ̉ Bang 3.26. Anh h ư ng cua công th c bon phân t ́ i m t s ch tiêu sinh hoá
̉ qua cam Sành Hà Giang
̉ Chi tiêu
Công th ćư ấ Ch t khô (%) Axit t ngổ ố s (%) Vitamin C (mg/100g) Brix (%)
11,33ab 11,68ab 10,99bc 11,29ab 11,40ab 11,08bc 11,81ab 12,15a 11,64ab 10,23c 4,05 <0,01 0,63b 0,64b 0,62b 0,71a 0,76a 0,73a 0,74a 0,77a 0,73a 0,59b 4,85 <0,01 27,08d 27,32d 26,53d 31,08bc 30,89bc 29,77c 33,64a 32,52ab 29,87c 25,50d 3,43 <0,01 CT 1 CT 2 CT 3 CT 4 CT 5 CT 6 CT 7 CT 8 CT 9 CT đc CV% P Đ ngườ t ng sổ ố (%) 8,97abc 8,22de 7,87e 9,18ab 8,84bc 8,55cd 9,41a 9,24ab 8,97abc 6,95f 2,86 <0,01 11,98cd 12,42bcd 11,80cd 13,80ab 13,35abc 13,35abc 13,68ab 14,13a 12,25bcd 9,82e 6,43 <0,01
ề ượ ứ ủ ả ủ ệ ấ V hàm l ng ch t khô trong qu c a các công th c c a thí nghi m dao
ừ ứ ứ ế ở ứ ộ đ ng t ố 10,23% (công th c đ i ch ng) đ n 12,15% ( công th c 8). Các công
102
ứ ệ ế ề ả ượ ấ th c phân bón trong thí nghi m đ u cho k t qu hàm l ơ ng ch t khô cao h n
ặ ươ ươ ớ ố ứ ự ứ ho c t ng đ ệ ng so v i đ i ch ng. Riêng công th c 3 và 6 thì s chênh l ch
ượ ề ặ ạ ấ ố hàm l ng ch t khô không có ý nghĩa v m t th ng kê vì khi phân h ng 2 công
ệ ượ ứ ứ ủ ớ ố th c bón phân này cùng nhóm c v i đ i ch ng. Nguyên nhân c a hi n t ng này
ứ ể ứ ấ ớ ơ có th do hai công th c này có t ỷ ệ l lân th p h n so v i các công th c có cùng
ứ ạ m c bón đ m và kali.
ơ ổ ữ ầ ố ọ Axit h u c t ng s đóng vai trò quan tr ng trong thành ph n dinh d ưỡ ng
ả ạ ả ả ị ị ươ ư ặ ơ qu . Axit trong th t qu t o cho qu có v chua và h ế ng th m đ c tr ng khi k t
ả ớ ị ượ ả ợ h p v i este trong d ch qu . Hàm l ả ng axit cao cũng giúp cho quá trình b o qu n
ả ượ ậ ợ ể ậ ườ qu đ c thu n l i vì vi sinh v t khó phát tri n trong môi tr ng axit. Trong quá
ả ả ượ ữ ề ấ ả ộ ả trình b o qu n qu , hàm l ng axit gi m đi r t nhi u là m t trong nh ng nguyên
ấ ượ ả ư ế ặ ả ị nhân làm gi m ch t l ng qu (Đ ng Xuy n Nh và Hoàng Th Kim Thoa, 1993)
ứ ế ệ ấ ả ượ []. K t qu thí nghi m cho th y các công th c 1, 2 và 3 có hàm l ng axit h u c ữ ơ
ư ự ứ ố ố ơ ố ổ t ng s cao h n đ i ch ng nh ng s sai khác không có ý nghĩa th ng kê. Nói cách
ớ ượ ạ ở ả ụ ế khác v i l ng bón 400 g/cây theo đ m c 3 t ỷ ệ l ề áp d ng đ u cho k t qu ả
ươ ứ ứ ứ ệ ố ươ t ng đ ế ng đ i ch ng. Trong các công th c thí nghi m thì công th c 8 cho k t
ả ượ ư ạ ấ ố ổ qu hàm l ứ ng axít t ng s cao nh t (0,77%), nh ng khi phân h ng thì công th c 8
ể ế ứ ậ ớ ộ ượ thu c cùng nhóm v i các công th c 4, 5, 6, 7 và 9. Có th k t lu n hàm l ng axít
ố ượ ị ả ưở ổ t ng s tăng lên khi tăng l ng phân bón và ít ch u nh h ở ng b i các t ỷ ệ l bón áp
ệ ụ d ng trong thí nghi m.
ố ớ ứ ầ ấ ẻ ộ ọ Vitamin C là m t thành ph n r t quan tr ng đ i v i s c kho và cam Sành là
ả ấ ạ Ướ ấ ủ ể ả lo i qu r t giàu vitamin C. ầ c tính 1 qu cam Sành có th cung c p đ nhu c u
ườ ứ ụ ở vitamin C cho 1 ng i trong 1 ngày. Trong các công th c phân bón áp d ng thí
ứ ệ ượ ấ ả nghi m thì công th c 7 có hàm l ng vitamin C trong qu cao nh t (33,64 mg/100g
ứ ế ả ị ượ ạ ứ th t qu ) sau đó đ n công th c 8. Hai công th c 7 và 8 đ c phân h ng cao nh t ấ ở
ứ ượ ấ ộ ơ nhóm a và ab. Các công th c 4, 5, 6 và 9 có hàm l ng th p h n thu c nhóm bc và
ứ ứ ố ở ứ còn các công th c 1, 2, 3 và đ i ch ng ề nhóm d. Đi u này ch ng t ỏ ượ l ng bón
ượ ả ị ượ phân tăng làm tăng hàm l ng vitamin C trong th t qu . Khi bón l ấ ng th p thì t ỷ
ả ươ ế ề ự ở ứ ộ ậ ệ l N : P : K khác nhau đ u cho k t qu t ng t m c đ tin c y 95%. Khi bón ở
ứ ạ ấ ả ượ m c cao (600g/ cây theo đ m) thì t ỷ ệ l kali th p làm gi m hàm l ng vitamin C
ể ệ ở ứ ứ ấ ạ ơ ượ th hi n công th c 9 phân h ng c th p h n công th c 7 và 8 có cùng l ng bón
103
ạ đ m và lân.
ượ ườ ấ ổ ố ượ Hàm l ng đ ồ ng t ng s là ngu n cung c p năng l ủ ế ủ ng ch y u c a qu ả
ườ ầ ạ ả ọ ị cam sành. Ngoài ra đ ng cũng là thành ph n t o ra v ng t cho qu . Hàm l ượ ng
ườ ả ủ ệ ộ ừ ứ ố đ ng trong qu c a thí nghi m dao đ ng t ế ứ 6,95% (công th c đ i ch ng) đ n
ứ ượ ườ ượ 9,41% (công th c 7). Nhìn chung hàm l ng đ ầ ng tăng d n theo l ng phân bón
ầ ấ ả ả cung c p cho cây và gi m d n khi t ỷ ệ l bón kali gi m.
ể ệ ỷ ệ ộ ấ ị ỉ Đ brix là ch tiêu th hi n t l các ch t hoà tan trong dung d ch qu . ả Ở
ươ ọ ơ ứ ả ớ ượ ộ cam Sành đ brix cao t ị ng ng v i qu có v ng t h n và hàm l ấ ng các ch t
ọ ạ ứ ậ ơ ố khoáng hoà tan cũng cao h n. Vì v y trong nghiên c u c n t o gi ng và th ử
ỉ ố ộ ọ ấ ệ ệ ế ậ ỹ nghi m các bi n pháp k thu t các nhà khoa h c r t quan tâm đ n ch s đ brix.
ứ ế ệ ề ấ ả ả K t qu trong b ng 3.6 cho th y các công th c bón phân trong thí nghi m đ u có
ớ ố ứ ứ ấ ơ ộ ộ đ brix cao h n so v i đ i ch ng. Công th c 8 cho đ brix cao nh t (14,13%) tuy
ấ ươ ạ ươ ứ ứ ớ nhiên khi phân h ng th y t ng đ ng v i công th c 5, 6 và 7. Các công th c 1,
ở ứ ế ặ ả ỏ ượ 2, 3 và 9 cùng nhóm bc, c ho c cd. K t qu này ch ng t khi l ng phân bón ít
ư ứ ề ề ả ặ ố ộ ho c bón nhi u nh ng không cân đ i (công th c 9) đ u làm gi m đ brix trong
ứ ủ ế ả ả ợ ớ ả ị d ch qu . K t qu này cũng phù h p v i nghiên c u c a tác gi ễ Nguy n Duy
ạ Lam (2011) trên cam Sành t i Hàm Yên, Tuyên Quang.
ệ ả ế ủ ứ ệ 3.4.4. Hi u qu kinh t c a các công th c thí nghi m
ệ ế ầ ủ ố ườ ả ấ ả Hi u qu kinh t là m i quan tâm hàng đ u c a ng ế i s n xu t khi quy t
ườ ụ ệ ệ ậ ộ ớ ượ ị đ nh áp d ng m t bi n pháp kĩ thu t m i. V n thí nghi m đ c chăm sóc và
ạ ồ ủ ứ ề ệ ả ả ị qu n lý d ch h i đ ng đ u theo quy trình c a Vi n nghiên c u Rau qu , chi phí
ượ ữ ứ ệ tăng lên là do l ng phân bón khác giau gi a các công th c thí nghi m. Sau khi
ừ ấ ộ ồ ạ h ch toán chi phí t ớ phân bón, hoá ch t và công lao đ ng cho 1 ha cam tr ng v i
ậ ộ ượ ả ố ệ m t đ 400 cây/ha chúng tôi thu đ c b ng s li u sau:
ả ả ế ủ ứ ệ B ng 3.27. Hi u qu kinh t c a các công th c bón phân năm 2015
ộ
Công th cứ NS TT (kg/ha) B i thu (kg/ha)
Chi phí tăng (nghìn đ ng)ồ Giá trị tăng (nghìn đ ng)ồ Lãi thu nầ (nghìn đ ng)ồ
12.480 12.200 12.064 1.480 1.200 1.064 8.032 6.832 5.632 14.800 12.000 10.640 57.768 56.168 56.008 ỷ ấ T su t iợ l nhu nậ (VCR) 1,84 1,76 1,89
1 2 3 4 14.560 3.560 11.720 35.600 74.880 3,04
104
9.720 8.720 14.448 12.648 10.848 52.000 39.600 79.200 99.040 88.000
ạ
ữ ơ
ợ
ổ
ộ
ổ
Ghi chú: Giá phân đ m Ure: 12000 đ/kg, giá phân Supe lân 5000 đ/kg, phân Kali clorua 14000 đ/kg, phân h u c vi sinh Sông Gianh: 4000 đ/kg, phân t ng h p NPK: 12000 đ/kg, giá vôi ụ ộ b t 3000 đ/kg, công lao đ ng ph thông 120000 đ/ngày, Giá bán cam trung bình toàn v : 10000đ/kg. ụ
5 6 7 8 9 ĐC 5.200 3.960 7.920 9.904 8.800 5,35 4,54 5,48 7,83 8,11 16.200 14.960 18.920 20.904 19.800 11.000 93.280 81.880 115.752 137.392 128.152 51.000
ừ ứ ộ V cam Sành năm 2015, các công th c phân bón cho b i thu t ế 1.064 đ n
ớ ượ ứ ấ 9.904 kg/ha. Trong đó, cao nh t là công th c 8 v i l ng bón 600 g/cây theo t ỷ ệ l
ứ ệ ầ ấ ậ 1:0,75:1. Do v y công th c 8 cũng cho lãi thu n cao nh t trong thí nghi m là
ồ 137.392.000 đ ng/ha.
ấ ợ ỷ ỉ ố ể ậ T su t l ệ i nhu n VCR (value cost ratio) là ch s dùng đ đánh giá hi u
ớ ố ả ủ ử ứ ệ ệ ả ậ ộ ỹ ấ qu c a m t bi n pháp k thu t th nghi m so v i đ i ch ng. Trong s n xu t
ệ ườ ễ ớ nông nghi p VCR > 2 thì ng ế ế i nông dân m i có lãi, n u VCR > 3 thì d thuy t
ượ ườ ả ấ ầ ư ệ ớ ụ ph c đ c ng i s n xu t đ u t ậ cho bi n pháp kĩ thu t m i. Trong các công
ỉ ố ứ ứ ủ ệ th c phân bón c a thí nghi m công th c 1, 2 và 3 có ch s VCR < 2 nên không
ế ườ ồ ụ ứ ạ ề khuy n khích ng i tr ng áp d ng. Các công th c còn l ỉ ố i đ u có ch s VCR khá
ứ ứ ấ cao, trong đó cao nh t là công th c 9 (VCR = 8,11). Tuy nhiên các công th c có
ứ ầ ư ỉ ố ệ ch s VCR cao trong thí nghi m cũng có m c đ u t cho phân bón khá cao nên
ủ ườ ủ ả ỗ ỳ ế ị ứ ể ợ tu theo kh năng tài chính c a m i ch v n đ quy t đ nh m c bón phù h p.
ả ả ế ủ ứ ệ B ng 3.28. Hi u qu kinh t c a các công th c bón phân năm 2016
ộ
Công th cứ NS LT (kg/ha) B i thu (kg/ha)
Chi phí tăng (nghìn đ ng)ồ Giá trị tăng (nghìn đ ng)ồ Lãi thu nầ (nghìn đ ng)ồ ỷ ấ T su t iợ l nhu nậ (VCR)
1 13.200 1.600 8.032 12.800 38.568 1,59
2 13.240 1.640 6.832 13.120 40.088 1,92
3 13.360 1.760 5.632 14.080 42.248 2,50
4 15.824 4.224 11.720 33.792 55.872 2,88
5 16.600 5.000 9.720 40.000 64.080 4,12
105
6 15.640 4.040 8.720 32.320 57.400 3,71
7 20.480 8.880 14.448 71.040 90.392 4,92
8 22.560 10.960 12.648 87.680 108.832 6,93
9 21.840 10.240 10.848 81.920 104.872 7,55
ạ
Ghi chú: Giá phân đ m Ure: 12000 đ/kg, giá phân Supe lân 5000 đ/kg, phân Kali
ữ
ổ
ơ
ợ
clorua 14 000 đ/kg, phân h u c vi sinh Sông Gianh: 4000 đ/kg, phân t ng h p NPK:
ổ
ộ
ộ
14000 đ/kg, giá vôi b t 3000 đ/kg, công lao đ ng ph thông 120000 đ/ngày, Giá bán cam
ụ
trung bình toàn v : 8000đ/kg
ĐC 11.600 33.800
ụ ạ ượ ượ V cam Sành năm 2016 t i Hà Giang đ c đánh giá là đ ả c mùa. S n
ầ ư ứ ẫ ả ơ ượ l ng và m u mã qu nhìn chung cao h n năm 2015. M c chi phí đ u t ả cho s n
ư ấ ầ ạ ả ổ xu t cam h u nh không thay đ i. Tuy nhiên, giá bán cam Sành l i gi m trung
ệ ả ế ủ ứ bình 2000 đ/kg nên hi u qu kinh t ằ c a các công th c bón phân không cao b ng
ứ ượ ầ ụ v cam năm 2015. Công th c 8 thu đ ấ c lãi thu n cao nh t (108.832.000 đ/ha)
ậ ạ ứ ứ ứ ư nh ng t ỷ ấ ợ su t l i nhu n l ề i đ ng th 2 sau công th c 9 (VCR = 7,55). Trong đi u
ệ ả ấ ủ ứ ở ứ ki n s n xu t c a năm 2016 thì các m c bón phân công th c 1, 2, 3 và 4 không
ế ườ ồ ụ ậ khuy n cáo ng i tr ng áp d ng vì t ỷ ấ ợ su t l i nhu n không cao.
ạ ệ ượ ự ệ ệ Tóm l i các t ỷ ệ l và li u l ả ng bón phân th c hi n trong thí nghi m có nh
ưở ứ ế h ng khác nhau đ n cam Sành Hà Giang. Trong đó công th c 8 bón v i l ớ ượ ng
ấ ớ ỷ ệ 600 g/cây nguyên ch t v i t l 1:0,75:1 theo N đã cho năng suát và ch t l ấ ượ ng
ả ố ư ệ ả ấ ế ứ ằ qu t t nh t nh ng hi u qu kinh t không cao b ng công th c 9 có cùng l ượ ng
ư ở bón nh ng t ỷ ệ l 1:0,5:1 cùng giá bán.
3 t
ứ ả ưở ớ ấ ượ 3.5. Nghiên c u nh h ủ ng c a GA ấ i năng su t, ch t l ả ng qu cam
Sành Hà Giang
3 t
ưở ả ủ ả ấ Ả 3.5.1. nh h ủ ng c a GA ớ ỷ ệ ậ l i t đ u qu và năng su t qu c a cam Sành Hà
Giang
3
ả ổ ề ả ự ệ ệ ế ợ ưở K t qu t ng h p sau 2 năm th c hi n thí nghi m v nh h ủ ng c a GA
ả ủ ạ ệ ị ượ ế ỷ ệ ậ đ n t l đ u qu c a cam Sành t i Vi t Lâm, V Xuyên, Hà Giang đ c th ể
ệ ả hi n trong b ng 3.29:
106
ờ ắ ỷ ệ ậ ả ủ ứ ệ ể Th i đi m sau t t hoa t ế đ u qu c a các công th c thí nghi m bi n l
ớ ừ ộ ế ế ấ ả ố đ ng khá l n t 8,44 % đ n 17,32%. K t qu phân tích th ng kê cho th y khi
ỷ ệ ậ ả ớ ướ ồ phun GA3 làm tăng t ệ đ u qu rõ r t so v i phun n l c lã. Trong đó n ng đ ộ
ỷ ệ ậ ấ ớ ủ ể ả ờ phun 100 ppm cho t đ u qu cao nh t v i trung bình c a 3 th i đi m phun l
ạ ộ ỷ ệ ậ ả ơ ồ là 16,76% phân h ng a. N ng đ phun 80 ppm cho t ồ đ u qu cao h n n ng l
ư ự ộ ố ờ ể đ phun 60 pp nh ng s sai khác không có ý nghĩa th ng kê. Các th i đi m
ệ ả ưở ắ phun GA3 trong thí nghi m không nh h ng đ n t ế ỷ ệ ậ l ả đ u qu sau t t hoa
ủ c a cam Sành Hà Giang.
ế ả ờ ỷ ệ ậ ả ủ Đ n th i kì qu chín, t đ u qu c a cam Sành nói riêng và các cây có l
ế ụ ể ả ả ợ ụ múi nói chung gi m đi đáng k do sau khi hoa tàn cây ti p t c tr i qua 2 đ t r ng
ớ ổ ố ượ ả ồ ị ả ả ữ ả ủ qu sinh lí r i m i n đ nh s l ậ ng qu . Vì v y, kh năng gi ớ qu c a cây m i
ế ố ả ưở ớ ấ ạ ả là y u t ọ quan tr ng nh h ng t i năng su t qu khi thu ho ch. Qua theo dõi
3 trong thí nghi m đ u cho t
ấ ộ ệ ề ỷ ệ ậ ị ồ cho th y các n ng đ phun GA ả ổ đ u qu n đ nh l
ứ ơ ố ộ ồ ỷ ệ ậ cao h n đ i ch ng. Trong đó n ng đ phun 80 ppm cho t ấ ả đ u qu cao nh t l
ế ả ồ ộ (2,93%) sau đó là n ng đ phum 100 ppm (2,48%). K t qu phân tích cũng cho
3 trong thí nghi m có nh h
ể ấ ờ ệ ả ưở ươ ự th y các th i đi m phun GA ng t ng t ế nhau đ n
ả ủ ể ờ ướ ỷ ệ ậ t đ u qu c a cam Sành vào th i đi m tr l ạ c thu ho ch.
3 đ n t l
Ả ả ưở ủ ứ ế ỷ ệ ậ ả B ng 3.29. nh h ng c a các công th c phun GA đ u qu
ộ ồ N ng đ phun (ppm)
ờ ể Th i đi m phun Th iờ đi mể 0 60 80 100 TB th iờ đi mể
ướ 13,07 7 ngày tr c hoa 8,95 11,96 14,33 17,03
Sau t tắ 13,56 13,24
8,44 8,84 8,74c 13,10 12,81 12,62b 17,32 15,94 16,76a hoa
15,39 15,38 15,03ab >0,05 <0,01 >0,05
Tr cướ ng tác) ướ 2,34 rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ ộ ồ TB n ng đ ờ ể P (th i đi m) ộ ồ P (n ng đ ) ươ P (t 7 ngày tr c hoa 2,77 1,92 2,14 2,25
khi thu
ho chạ 2,36 2,42 rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ 1,75 1,88 2,20 2,36 2,99 3,05 2,47 2,40
107
1,85d 2,23c 2,93a 2,48b
ồ ấ ủ ưở >0,05 < 0,01 >0,05 t v nh h
ả
ộ ồ TB n ng đ ờ ể P(th i đi m) ộ ồ P (n ng đ ) ươ ng tác) P (t ả ế ế ỷ ệ ậ l ộ ư
ồ ồ ạ
ể ố ạ ộ ớ ồ
ộ ẫ ớ
ạ ề ộ ệ ề ả ự Qua k t qu theo dõi cho th y s khác bi ng c a n ng đ ớ ắ ể ờ ở t các th i đi m khác nhau. Khi m i t phun GA3 đ n t đ u qu cam Sành ế ỷ ệ ậ ấ ả đ u qu cao nh t nh ng đ n khi l hoa n ng đ phun cao (100 ppm) cho t ả ế ố ơ ả ữ ạ t h n. K t qu này qu trên cây t i gi thu ho ch thì n ng đ phun 80 ppm l ả ạ ả ộ có th do vi c phun v i n ng đ cao làm gi m m nh s h t trên qu nên giai ả ị ụ đo n sau kh năng hình thành các hóoc môn n i sinh kém d n t i qu b r ng ệ nhi u khi h t hi u qu c a GA
ệ ả ế ả ạ 3 ngo i sinh. ỉ ữ ả
ố ế ả ồ ộ ở ế ị 3
ả ố
ứ ả ồ ự ệ ấ ả
ớ ớ ồ ư ng qu so v i n ng đ phun 80 và 60 ppm không có
́ ế ố ộ ủ ưở ể
ỏ ự ả ự ứ ấ ị
ể ế ể ậ ố
ủ ệ
ờ ả ế ố ấ ưở ả ấ ả ủ ấ ộ S qu trên cây là m t trong nh ng ch tiêu quy t đ nh năng su t qu cam ấ ố các n ng đ 60, 80, sành. K t qu phân tích th ng kê cho th y khi phun GA ộ ớ ố 100 ppm làm tăng s qu trên cây so v i đ i ch ng. Trong đó n ng đ phun cho ố ố s qu trên cây l n nh t là 100 ppm (127,33 qu /cây), tuy nhiên s chênh l ch s ả ượ l nghĩa v cùng nhóm a. ả ờ ng c a các th i đi m phun khác nhau đ n s qu trên cây Khi đánh giá nh h ề ệ s sai cho th y có s chênh l ch không nhi u. Giá tr P = 0,563 > 0,05 ch ng t 3 khác khác không có ý nghĩa th ng kê. Có th k t lu n các th i đi m phun GA ng qu trên cây c a cam Sành. nhau trong thí nghi m không nh h Ả c u thành năng su t B ng 3.30. nh h
ả ớ ố ượ ả ưở ng t i s l ế ủ 3 đ n các y u t ng c a GA ấ và năng su t qu cam Sành
ộ ồ N ng đ phun (ppm)
ờ ể ỉ Ch tiêu Th i đi m phun 0 60 80 100 TB th iờ đi mể
ướ 124,19 c hoa 110,75 122,75 127,25 136,00
7 ngày tr rộ
120,81 Hoa rộ 107,50 120,25 126,75 128,75 ả S quố
(qu )ả 121,13 7 ngày sau hoa rộ 115,75 124,25 127,25 117,25
ộ ồ TB n ng đ 111,33b 122,42a 127,08a 127,33a
ờ ể P (th i đi m) >0,05
ồ ộ P (n ng đ ) <0,01
ươ P (t ng tác) >0,05
ướ 224,39 c hoa 207,08 217,25 233,25 240,00
7 ngày tr rộ
108
228,17 Hoa n rở ộ 211,93 226,50 233,75 240,50
230,36 7 ngày sau hoa rộ 215,68 231,25 235,75 238,75 Kh iố ngượ l qu (g)ả ộ ồ TB n ng đ 211,56c 225,00b 234,25a 239,75a
ờ ể P(th i đi m) >0,05
ồ ộ P (n ng đ ) < 0,01
ươ P (t ng tác) >0,05
ướ c hoa 23,68 27,22 28,55 31,90 27,84
7 ngày tr rộ
23,15 26,60 29,05 30,97 27,44 Hoa n rở ộ Năng ả su t quấ (kg/cây) 22,83 27,50 29,63 29,95 27,48 7 ngày sau hoa rộ
ộ ồ TB n ng đ 23,22d 27,12c 29,08b 30,94a
ờ ể P (th i đi m) >0,05
ồ ộ P (n ng đ ) <0,01
ươ P (t ng tác) >0,05
ồ ưở ệ ớ ố ượ ỉ ộ Các n ng đ phun GA ả 3 có nh h ng rõ r t t i ch tiêu kh i l ng qu ả
ể ệ ở ố ượ ề ệ ồ ộ th hi n các n ng đ phun trong thí nghi m đ u cho kh i l ả ng qu cao
ứ ố ơ ở ứ ậ ộ ồ ộ h n đ i ch ng m c đ tin c y 95%. N ng đ phun 100 ppm cho kh i l ố ượ ng
ả ấ ộ ồ ố ế qu trung bình cao nh t (239,75 g), ti p theo là n ng đ phun 80 ppm có kh i
ượ ự ả ố l ệ ng qu 234,25 g. Tuy nhiên s chênh l ch này không có ý nghĩa th ng kê vì
ố ượ ế ả ạ 2 k t qu cùng phân h ng nhóm a. Khi so sánh kh i l ả ng qu thu đ ượ ở c các
3 trong thí nghi m cho th y càng phun GA
3 mu n càng cho
ể ờ ệ ấ ộ th i đi m phun GA
ố ượ ự ặ ậ ả ơ ớ kh i l ả ng qu cao h n phun s m. M c dù v y s sai khác này không đ m
ả ậ ộ ị b o đ tin c y vì giá tr P = 0,893.
3
ớ ồ ầ ả ấ ộ ỉ ự Ch tiêu năng su t qu trên cây có s tăng d n cùng v i n ng đ phun GA
ộ ồ ấ ấ tăng lên. N ng đ phun GA ế 3 100 ppm cho năng su t cao nh t (30,94 kg/cây), ti p
ấ ấ ộ ồ ồ ộ theo là n ng đ 80 ppm (29,08 kg/cây), th p nh t là n ng đ 60 ppm (27,12
3 trong thí nghi m đ u cho kh i l
ộ ố ượ ệ ề ồ kg/cây). Các n ng đ phun GA ả ng qu cao
3 trong thí nghi mệ
ứ ố ở ứ ộ ậ Ở ờ ể ơ h n đ i ch ng m c đ tin c y 95%. 3 th i đi m phun GA
ự ả ưở ớ ả ủ ấ không có s nh h ng khác nhau t i năng su t qu c a cam Sành Hà Giang.
109
3 đ n đ c đi m hình thái, c gi
ưở ế ặ ơ ớ ể ả Ả 3.5.2. nh h ủ ng c a GA i qu cam Sành Hà
Giang
ạ ướ ọ ả ữ ả ặ ưở ớ Hình d ng và kích th ể c qu là nh ng đ c đi m quan tr ng nh h ng t i giá
ị ươ ủ ả ế ả ả ả ẩ ẩ ưở tr th ng ph m c a s n ph m qu cam Sành. K t qu theo dõi nh h ủ ng c a phun
ớ ộ ố ặ ơ ớ ả ượ ể ệ ả GA3 t ể i m t s đ c đi m hình thái c gi i qu đ c th hi n trong b ng 3.28:
ồ ự ả ưở ộ Các n ng đ phun GA ệ 3 trong thí nghi m có s nh h ế ng khác nhau đ n
ề ả ả ộ ưở ồ chi u cao qu cam Sành. N ng đ phun 60 ppm có nh h ự ng tích c c làm tăng
ả ạ ề ề ả ồ ộ chi u cao qu đ t 6,91 cm, n ng đ phun 80 ppm cho chi u cao qu 6,73 cm
ư ự ệ ạ ố nh ng s chênh l ch này không có ý nghĩa th ng kê vì cùng phân h ng nhóm a.
ấ ộ ồ ạ ề ơ N ng đ phun cao nh t 100 ppm l ả ấ i có chi u cao qu th p h n (6,39 cm) và
ươ ớ ố ụ ứ ể ệ ờ ươ t ng đ ng v i đ i ch ng. Các th i đi m phun áp d ng trong thí nghi m có
ả ưở ươ ự ự ệ ề ề ả ế nh h ng t ng t nhau đ n chi u cao qu cam Sành. S chênh l ch chi u cao
ả ở ẫ ờ ố ể qu trung bình các th i đi m phun là ng u nhiên, không có ý nghĩa th ng kê (P
> 0,05).
ự ế ớ ở ườ ệ ả ộ Đ ng kính qu cam Sành trong thí nghi m có s bi n đ ng khá l n các
3. N ng đ phun 80 ppm cho đ
ộ ồ ộ ườ ả ồ n ng đ phun GA ớ ng kính qu trung bình l n
ế ấ ộ ồ ườ ả ế nh t (7,94 cm) x p nhóm a. Ti p theo là n ng đ 60 ppm có đ ng kính qu 7.60
3
ế ở ồ ộ ạ ả ườ cm x p nhóm b. Khi phun GA n ng đ cao 100 ppm l i làm gi m đ ng kính
ả ươ ươ ớ ố ứ qu (7, 31 cm) t ng đ ng v i đ i ch ng.
Ả ả ưở ơ ớ ế ả B ng 3.31. nh h ủ ng c a GA i qu cam Sành ộ ố ỉ 3 đ n m t s ch tiêu c gi
ộ ồ N ng đ phun (ppm) Chỉ TB th iờ ờ ể Th i đi m phun 0 60 80 100 tiêu đi mể
ướ 6,63 7 ngày tr c hoa 6,53 6,78 6,65 6,55
6,62 6,55 6,88 6,38 6,70 Chi uề 6,71 rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ cao ộ ồ TB n ng đ 6,65 6,58bc 7,08 6,91a 6,25 6,39c 6,85 6,73ab quả ờ ể P (th i đi m) >0,05
ồ ộ P (n ng đ ) <0,01
ươ P (t ng tác) >0,05
110
ướ 7,51 7 ngày tr c hoa 7,35 7,50 7,88 7,33
7,58 7,25 7,68 7,32 8,05 Đ nườ 7,56 rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ g kính ộ 7,43 7,34c 7,63 7,60b 7,28 7,31c ồ TB n ng đ 7,90 7,94a quả ờ ể P(th i đi m) >0,05
ồ ộ P (n ng đ ) < 0,01
ươ P (t ng tác) >0,05
ướ 81,15 7 ngày tr c hoa 78,48 80,25 83,45 82,43
T lỷ ệ 80,87 77,48 80,03 83,18 82,77
ăn 80,77 rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ
ộ ồ TB n ng đ 77,57 77,84c 80,50 80,26b 82,70 83,11a 82,30 82,50a đ cượ
>0,05 ờ ể P(th i đi m)
ồ < 0,01 ộ P (n ng đ )
ươ >0,05 P (t ng tác)
3
ư ậ ở ồ ụ ộ Nh v y khi phun GA n ng đ trung bình có tác d ng làm tăng kích
ướ ả ở ư ế ở ồ ộ ạ th c qu cam Sành Hà Giang nh ng n u phun n ng đ cao 100 ppm l i làm
3
ả ướ ể ế ả ả ở ồ gi m kích th ả c qu . K t qu này có th lí gi i do khi phun ộ n ng đ cao GA
ơ ả ố ạ ả ấ ạ ạ ả đã làm gi m m nh s h t trên qu trong khi h t là n i s n sinh ch t kích thích
ưở ế ộ ướ ả ế sinh tr ẫ ng n i sinh d n đ n kích th c qu không tăng đ ượ ố c t i đa. K t qu ả
ứ ủ ợ ớ ả này cũng phù h p v i nghiên c u c a tác gi Saleem và cs. (2008) [ ] khi nghiên
ằ ọ ụ ả ứ c u trên cam ng t ‘Blood Red’ đã cho r ng GA ố 3 có tác d ng làm gi m kh i
ả ả ả ộ ỏ ượ ướ ượ l ng qu , gi m đ dày v qu và tăng l ng n ả c trong qu .
ỷ ệ ượ ủ ự ả ầ ồ T l ăn đ c c a qu cam Sành Hà Giang có s tăng d n theo n ng đ ộ
Ở ồ ộ ượ phun GA3 tăng lên. n ng đ phun 100 ppm cho t ỷ ệ l ăn đ ấ c cao nh t
ứ ế ồ ộ (83,11%), ti p theo là n ng đ phun 80 ppm (82,50%). Hai công th c này có cùng
ự ệ ạ ố ồ phân h ng nhóm a nên s chênh l ch này không có ý nghĩa th ng kê. N ng đ ộ
111
ượ ủ ứ ả ơ ố phun 60 ppm cho t ỷ ệ l ăn đ c c a qu là 80,26% cao h n đ i ch ng 2,42%. Ở
ờ ự ả ưở ươ ươ ể các th i đi m phun GA ệ 3 trong thí nghi m có s nh h ng t ng đ ng nhau
3 làm tăng t
ượ ủ ậ ả ỉ ế đ n ch tiêu t ỷ ệ l ăn đ ể ế c c a qu . Có th k t lu n phun GA ỷ ệ l ăn
ả ở ả ể ệ ờ đ ượ ở c qu cam Sành Hà Giang c 3 th i đi m phun trong thí nghi m.
3 đ n m t s ch tiêu v ch t l
ưở ộ ố ỉ ề ấ ượ ế ả Ả 3.5.3. nh h ủ ng c a GA ng qu cam Sành Hà
Giang
ơ ả ả ầ ỉ ượ Thành ph n sinh hoá qu là các ch tiêu c b n đánh giá hàm l ng dinh
ưỡ ư ấ ượ ả ượ d ng cũng nh ch t l ng qu cam sành. Qua phân tích hàm l ộ ố ng m t s ch ỉ
ủ ứ ọ ọ ị ả tiêu sinh hoá quan tr ng tr ng d ch qu khi chín c a các công th c trong thí
ệ ươ ế ả ở ả nghi m thu đ c k t qu b ng 3.32:
112
3 đ n m t s ch tiêu sinh hoá qu cam Sành
Ả ả ưở ộ ố ỉ ế ả B ng 3.32. nh h ủ ng c a GA
ộ ồ N ng đ phun (ppm)
ờ ể Th i đi m phun Chỉ tiêu 0 60 80 100 TB th iờ đi mể
ướ 11,48 11,37 11,10 11,82 11,62 c hoa
11,50 11,55
11,69 11,68 11,71a 11,26 11,33 11,32b 11,28 11,61 11,33b
Hàm ngượ l ch tấ khô (%)
0,65 c hoa 0,60 0,66 0,69 11,75 11,57 11,66a >0,05 <0,05 >0,05 0,65
0,64 0,65
0,58 0,60 0,59c 0,65 0,66 0,66b 0,70 0,69 0,69a
A xít t ngổ ố s (%)
28,48 c hoa 27,63 29,76 26,53 0,65 0,66 0,65b >0,05 < 0,01 >0,05 30,00
28,78 28,87
28,75 27,71 28,03b 29,60 30,42 29,93a 26,61 27,08 26,74c
Hàm ngượ l vitami n C (mg/1 00g)
7,85 c hoa 7,53 7,55 8,23 30,16 30,28 30,15a >0,05 < 0,01 >0,05 8,09
Đ nườ g t ngổ ố s (%)
7,84 7,87
7,55 7,67 7,58c 7,71 7,58 7,61c 8,31 8,28 8,27a
7,79 7,97 7,95b >0,05 <0,01 >0,05
10,96 c hoa 10,58 10,80 11,20 11,28
10,99 Độ 7 ngày tr rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ ồ ộ TB n ng đ ờ ể P (th i đi m) ộ ồ P (n ng đ ) ươ ng tác) P (t ướ 7 ngày tr rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ ộ ồ TB n ng đ ờ ể P(th i đi m) ộ ồ P (n ng đ ) ươ ng tác) P (t ướ 7 ngày tr rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ ộ ồ TB n ng đ ờ ể P(th i đi m) ộ ồ P (n ng đ ) ươ ng tác) P (t ướ 7 ngày tr rộ Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ ồ ộ TB n ng đ ờ ể P (th i đi m) ộ ồ P (n ng đ ) ươ ng tác) P (t ướ 7 ngày tr rộ Hoa n rở ộ 10,43 10,88 11,15 11,53
113
11,06 brix
10,43 10,48c 10,95 10,88b 11,53 11,29a 11,33 11,38a
>0,05 <0,01 >0,05
3 trong thí nghi m không
7 ngày sau hoa rộ ồ ộ TB n ng đ ờ ể P (th i đi m) ộ ồ P (n ng đ ) ươ P (t ng tác) ử ố ể ờ ệ ấ Qua x lí th ng kê cho th y các th i đi m phun GA
ưở ự ế ả ỉ ự ả có s nh h ng khác nhau đ n các ch tiêu sinh hoá qu cam Sành. S chênh
ữ ể ẫ ờ ỉ ệ l ch các ch tiêu gi a các th i đi m phun là hoàn toàn ng u nhiên và không có ý
ế ấ ả ố ớ ố nghĩa th ng kê. Cùng v i đó k t qu phân tích th ng kê cũng không th y có s ự
3 trong thí nghi m. ệ
ữ ồ ể ộ ờ ươ t ng tác gi a n ng đ phun và th i đi m phun GA
ượ ả ủ ệ ấ ị Hàm l ng ch t khô trong th t qu c a cam Sành trong thí nghi m có s ự
3
ữ ế ề ổ ộ ồ ở ộ bi n đ i không nhi u gi a các n ng đ phun. Khi phun GA đ 60 ppm hàm
ả ươ ấ ị ươ ớ ồ ứ ộ ố ượ l ng ch t khô trong th t qu t ng đ ng đ i ch ng. Phun v i n ng đ 80 và
ề ượ ấ ượ 100 ppm đ u làm tăng hàm l ng ch t khô lên làn l t là 11,66% và 11,71%, cao
ứ ở ứ ộ ậ ố ơ h n đ i ch ng m c đ tin c y 95%.
ượ ả ả ố ổ ị ưở ớ ớ ị Hàm l ng a xít t ng s trong d ch qu có nh h ng l n t ả i v qu và mùi
3 v i n ng đ 60 ppm làm tăng hàm l
ươ ủ ả ớ ồ ộ ượ h ng c a qu . Khi phun GA ng a xít
ớ ố ả ủ ứ ồ ị trong d ch qu c a cam Sành thêm 0,05% so v i đ i ch ng. Khi tăng n ng đ ộ
ượ ố ươ ươ ố phun lên 80 ppm thì hàm l ả ng a xít gi m xu ng t ng đ ồ ứ ng đ i ch ng. N ng
ả ượ ấ ố ơ ộ đ phun 100 ppm làm gi m hàm l ố ng a xít xu ng còn 0,59 % th p h n đ i
ch ng. ứ
ầ ưỡ ả ọ Vitamin C là thành ph n dinh d ng quan tr ng trong qu cây có múi nói
Ở ồ ộ chung và cam Sành nói riêng. n ng đ phun 60 và 80 ppm cho hàm l ượ ng
ứ ả ố ơ ị vitamin C trong 100 g d ch qu là 29,93 mg và 31,15 mg, cao h n đ i ch ng và
ế ạ ồ ộ ạ cùng x p h ng nhóm a. Tuy nhiên khi tăng n ng đ phun lên 100 ppm l i làm
ả ượ ứ ấ ố ơ ố gi m hàm l ng vitamin C xu ng th p h n đ i ch ng.
ượ ườ ả ổ ố ị ướ ầ ồ Hàm l ng đ ng t ng s trong d ch qu có xu h ng tăng d n theo n ng đ ộ
ớ ồ ộ ượ ườ ươ ươ phun GA3. Khi phun v i n ng đ 60 ppm cho hàm l ng đ ng t ng đ ố ng đ i
ứ ạ ồ ộ ch ng (cùng phân h ng nhóm c). Khi tăng n ng đ phun lên 80 ppm và 100 ppm thì
ộ ườ ầ ượ ạ ồ n ng đ đ ng tăn lên l n l ạ t là 7,95% (phân h ng nhóm b) và 8,27% (phân h ng
nhóm a).
ấ ả ấ ộ ồ ộ ị Đ brix hay n ng đ các ch t hoà tan trong d ch qu là tiêu chí r t quan
114
ấ ượ ọ ả ườ ả ộ tr ng khi đánh giá ch t l ng qu . Thông th ng qu cam sành có đ brix cao
ườ ọ ơ ữ ả ấ ộ th ộ ng ngon và ng t h n nh ng qu có đ brix th p. Trong các h i thi cam Sành
ạ ị ươ ượ ư ể hàng năm t i đ a ph ỉ ng thì ch tiêu này đ c đ a vào đ đánh giá và trao gi ả i
3
ườ ở ồ ộ ộ cho các v n cam ngon. Khi phun GA ơ n ng đ 60 ppm cho đ brix cao h n
3 v i n ng đ cao h n là 80 ppm cho k t qu đ
ứ ớ ồ ế ộ ơ ố đ i ch ng 0,40%. Khi phun GA ả ộ
ố ộ ớ ố ứ ồ ộ brix tăng thêm 0,81% so v i đ i ch ng. N ng đ phun 100 ppm thì t c đ tăng đ ộ
ậ ạ ạ ớ ố ự ệ ộ ở brix ch m l ứ i đ t 0,90% so v i đ i ch ng. S chênh l ch đ brix ồ 2 n ng đ ộ
ạ ố phun 80 và 100 ppm không có ý nghĩa th ng kê vì cùng phân h ng nhóm a.
3 đ n s h t trên qu c a cam sành
Ả ả ưở ế ố ạ ả ủ B ng 3.33. nh h ủ ng c a GA
ồ ộ N ng đ phun (ppm)
ờ ể Th i đi m phun 0 60 80 100
ộ ướ c hoa r
TB th iờ ể đi m phun 11,90b 9,85c 13,44a
21,10a 19,90a 21,53a 20,84a 12,25c 8,50d 15,50b 12,08b 7,50d 6,25de 8,50d 7,42c 6,75de 4,75e 8,25d 6,58c
7 ngày tr Hoa n rở ộ 7 ngày sau hoa rộ ộ ồ TB n ng đ phun ờ ể P(th i đi m) ộ ồ P (n ng đ ) ươ ng tác) P (t < 0,01 < 0,01 <0,05
ố ạ ả ủ ứ ệ ế ộ S h t trung bình trên qu c a các công th c trong thí nghi m bi n đ ng
3 trong thí
ớ ừ ả ế ứ ạ ả ạ khá l n t 4,75 h t/qu đ n 21,53 h t/qu . Các công th c phun GA
ớ ố ố ạ ứ ệ ề ơ ở ứ ậ ộ ả ấ nghi m đ u có s h t/qu th p h n so v i đ i ch ng m c đ tin c y 95%.
3 có tác d ng làm gi m h t
ỏ ạ ở ụ ả ứ Ch ng t GA cam Sành Hà Giang.
ố ạ ả ồ ộ Khi so sánh s h t/qu thu đ ượ ở c ấ các n ng đ phun khác nhau cho th y
ố ạ ế ấ ấ ạ ả ộ ồ n ng đ phun 100 ppm có s h t trung bình th p nh t (6,58 h t/qu ), ti p theo là
ự ệ ạ ả ộ ồ n ng đ phun 80 ppm (7,42 h t/qu ). Tuy nhiên s chênh l ch này không có ý
ố ạ ạ ố ồ ộ ấ nghĩa th ng kê vì cùng phân h ng nhóm c. N ng đ phun 60 ppm cho s h t th p
ứ ư ế ạ ố ơ ộ ồ ơ h n đ i ch ng nh ng cao h n 2 n ng đ trên và x p h ng nhóm b.
3 khác nhau trong thí nghi m cũng có s nh h
ờ ự ả ệ ể Các th i đi m phun GA ưở ng
ệ ớ ố ạ ả ở ộ ụ ả rõ r t t i s h t trên qu . Phun GA ố ạ 3 khi hoa n r có tác d ng làm gi m s h t
ế ế ể ạ ả ạ ấ ờ m nh nh t (trung bình 9,85 h t/qu ), ti p theo đ n th i đi m phun 7 ngày tr ướ c
ở ộ ể ạ ả ố ờ khi hoa n r (11,90 h t/qu ); cu i cùng là th i đi m phun 7 ngày sau khi hoa r ộ
ứ ủ ế ạ ả ả ợ ớ ả (13,44 h t/qu ). K t qu này cũng phù h p v i nghiên c u c a tác gi Lê Văn Bé
115
3 vào 1 tu n tr
ưở ằ ầ ướ ở (2009) trên b i Năm Roi cho r ng phun GA c khi hoa n làm
ả ả ố ạ gi m 90% s h t trên qu .
ự ả ấ ố ưở ươ Qua phân tích th ng kê cho th y có s nh h ng t ế ữ ng tác gi a 2 y u
3
ố ể ệ ồ ờ ở ứ ộ t ộ thí nghi m là n ng đ và th i đi m phun GA ậ m c đ tin c y 95% (vì P =
ợ ủ ổ ộ ố ấ 0,049 <0,05). Khi đánh giá tác đ ng t ng h p c a 2 nhân t ứ cho th y công th c
ố ạ ở ộ ấ ấ ớ ồ ộ 8 (phun v i n ng đ 100 ppm khi hoa n r ) cho s h t th p nh t là 4,75
ứ ể ạ ả ấ ờ h t/qu . Cao nh t là công th c phun 60 ppm vào th i đi m 7 ngày sau hoa n ở
ố ạ ả ộ r cho s h t/ qu là 15,50.
3
ệ ả ế ở 3.5.4. Hi u qu kinh t ử ụ khi s d ng GA cam Sành Hà Giang
3 trong thí nghi m không có nh h
ờ ệ ả ưở ể Các th i đi m phun GA ng khác nhau
ả ủ ệ ả ậ ấ ỉ ớ t i năng su t qu c a cam Sành. Vì v y chúng tôi ch so sánh hi u qu kinh t ế
ả ạ ụ ệ ế ộ ồ ủ c a các n ng đ phun áp d ng trong thí nghi m. K t qu h ch toán kinh t ế ủ c a
3 đ
ệ ượ ể ệ ả thí nghi m phun GA c th hi n trong b ng sau:
ả ả ế ủ ứ ệ ệ B ng 3.34. Hi u qu kinh t c a các công th c thí nghi m
ộ
N ngồ độ NS TT (kg/ha) B i thu (kg/ha)
Giá trị tăng (nghìn đ ng)ồ Lãi thu nầ (nghìn đ ng)ồ ỷ ấ T su t iợ l nhu nậ (VCR)
0 60 80 100 9040 10440 11280 12160 1400 2240 3120 14.000 22.400 31.200 16.500 30.020 38.260 46.900 29,17 35,00 39,00
ạ ữ
ợ
ơ
ổ ổ
ộ
ộ
ụ
Ghi chú: Giá phân đ m Ure: 12000 đ/kg, giá phân Supe lân 5000 đ/kg, phân Kali clorua 14 000 đ/kg, phân h u c vi sinh Sông Gianh: 4000 đ/kg, phân t ng h p NPK: 3 giá 5000 đ/gói, công lao đ ng ph thông 120000 14000 đ/kg, giá vôi b t 3000 đ/kg, GA đ/ngày, công phun GA3:500000 đ/ha. Giá bán cam trung bình toàn v 2015: 10000 đ/kg, năm 2016: 8000 đ/kg.
0 60 80 100 9840 11256 12064 12788 1416 2224 2948 Chi phí tăng (nghìn đ ng)ồ Năm 2015 480 640 800 Năm 2016 480 640 800 11.328 17.792 23.584 4.820 15.668 21.752 29.064 23,60 27,80 29,48
3 đ
ệ ượ ự ườ ổ Thí nghi m phun GA ệ c th c hi n trên v n cam Sành 5 tu i, đang ở
ầ ủ ả ượ ờ ầ ượ ạ th i kì đ u c a giai đo n kinh doanh nên s n l ng và lãi thu n thu đ c không
116
ầ ư ừ ị ủ ạ cao. Các chi phí đ u t chăm sóc và phòng tr ệ d ch h i theo quy trình c a Vi n
ứ ạ ả ỗ Nghiên c u Rau qu (m i năm bón 1,5 kg đ m ure, 1,8 kg supe lân, 1,5 kg kali
ữ ầ ộ ơ clorua, 1kg vôi b t, 5 kg phân h u c vi sinh). Năm 2015 lãi thu n thu đ ượ ừ c t
ứ ế ố ở ồ ộ 16.500.000 đ/ha (đ i ch ng) đ n 46.900.000 đ/ha (phun n ng đ 100 ppm). Tuy
3 đ u r t cao. Ch s VCR t
ủ ậ ồ ộ ề ấ ỉ ố ậ v y, t ỷ ấ ợ su t l i nhu n c a các n ng đ phun GA ừ
ế ế ườ ồ ể ậ 29,17 đ n 39,0 nên khuy n cáo ng ụ i tr ng áp d ng đ thu đ ượ ợ c l i nhu n.
ổ
ữ ơ ấ
ơ ụ 1,8 kg supe lân, 1,9 kg Kali clorua, 5 kg phân h u c vi sinh); năng su t thu đ ầ ạ ả ị ả ư ấ ơ
ậ ủ ả ồ
cao h n v năm 2015 nh ng lãi thu n l ộ ể ỷ ấ ợ k . T su t l ư ẫ ở ứ ư ậ
3 v n mang l
Năm 2016, Các chi phí cho phân bón tăng lên do tu i cây tăng lên (1,9 kg ure, ượ c i th p h n vì giá bán qu b gi m đi đáng ớ ệ i nhu n c a các n ng đ phun trong thí nghi m có gi m đi so v i m c cao (VCR = 23,60 – 29,48). Nh v y, giá thành bán ệ năm 2015 nh ng v n ế ệ ế ẫ ạ ả ộ ổ cam có bi n đ ng thì vi c phun b sung GA
ườ ồ ư ể ệ i hi u qu kinh t ố ạ ả i tr ng cam Sành ch a k vi c phun GA
ể ả ượ ớ ứ cho ấ 3 làm gi m s h t và nâng cao ch t ơ ng ượ l ng qu có th bán đ c v i m c giá cao h n trung bình.
ạ ứ ụ ệ
ả Tóm l ố ạ i, các công th c phun GA ả ủ ỷ ệ ậ ờ l
gi m s h t và tăng t ụ ở ộ ả ạ ạ ấ ấ ộ hoa n r
ề 3 trong thí nghi m đ u có tác d ng làm ể đ u qu c a cam Sành Hà Giang. Phun vào th i đi m ồ có tác d ng làm gi m h t m nh nh t, n ng đ phun cao nh t (100 ư ộ ố ỉ ố ạ ề ả ả ả ấ ppm) làm gi m s h t trên qu nhi u nh t nh ng cũng làm gi m m t s ch tiêu
3
ắ ử ụ ả ầ ở ồ ừ sinh hoá qu nên c n cân nh c s d ng GA ộ n ng đ cao t 100 ppm cho cam
Sành.
ứ ả ưở ậ ắ ỉ ủ ế ỹ ưở 3.6. Nghiên c u nh h ng c a các k thu t c t t a đ n sinh tr ng và
ấ ủ năng su t c a cam Sành
ưở ậ ắ ỉ ế ủ ỹ ưở Ả 3.6.1. nh h ng c a các k thu t c t t a đ n sinh tr ng cây cam Sành
ệ ả ắ ỉ ượ ư ộ Trong các bi n pháp thâm canh cây ăn qu , c t t a đ
ỹ ậ ơ ở ự ệ ệ ệ ọ ỹ
ẽ ạ ắ ỉ ưở ữ ợ ố ự khác. C t t a h p lý s t o ra s phát tri n cân đ i gi a sinh tr
ng sinh d ả ị ạ ỏ ưở ự ữ ữ ệ ng sinh th c, lo i b nh ng cành vô hi u, nh ng hoa, qu d hình đ
ưỡ ư ả ả ấ ệ c xem nh m t bi n ậ pháp k thu t quan tr ng, là c s cho vi c th c hi n các bi n pháp k thu t ưỡ ể ng ể ng cho cành mang qu chính, cũng nh tăng kh năng h p thu và sinh tr ậ t p trung dinh d
ượ ừ ặ ờ ệ ư ạ năng l ng t ánh sáng m t tr i (Vũ Vi t H ng, 2011) [ ]. Cam Sành là lo i cây
ưở ự ế ả ấ ấ ỉ ế ng đ nh r t rõ ràng. Trong th c t s n xu t cam Sành
ườ ắ ỉ ư ệ ệ ầ ư có múi có u th sinh tr ồ ạ t ụ i tr ng h u nh không áp d ng bi n pháp c t t a. Vi c tác
ủ ế ế ậ ộ ườ ườ n cam th
i Hà Giang ng ộ đ ng đ n b khung tán cây ch y u là vít cành. Vì v y, các v ữ ượ ẹ ế ề ườ tán cao và h p, cành tăm, cành ch t và cành v t nhi u. Nh ng v ng có ộ n cam có đ
117
ị ổ ả ấ ượ ả ỏ ộ
ượ ắ ỉ tu i trên 10 năm nhanh b thoái hoá, qu nh và ch t l ừ ề ắ ỉ ế do không đ
ậ ủ ươ ệ ả ỹ chung và quy trình k thu t c a Vi n nghiên c u Rau qu trung
ự ệ ệ ạ
ầ ng suy gi m m t ph n ứ c c t t a. Th a k các nghiên c u v c t t a cho cây có múi nói ụ ứ ng (áp d ng ắ ỉ ề i Tuyên quang và Hà Giang), đ tài th c hi n thí nghi m c t t a cho cam Sành t ế ứ ớ v i 3 công th c và theo dõi trong 2 năm liên ti p trên cây cam Sành trong giai
ầ ủ ạ ờ đo n đ u c a th i kì kinh doanh.
Ả ưở ậ ắ ỉ ớ ặ ủ ể 3.6.1.1. nh h ỹ ng c a các k thu t c t t a t ộ ủ i đ c đi m l c c a cam Sành
ồ ở ề ắ ỗ ườ ợ ộ ươ ứ Cam Sành tr ng mi n B c m i năm th
ộ ng có 4 đ t l c t ố ượ ề ườ ớ ng ng v i 4 ng nhi u và có vai trò quan ng có s l
mùa trong năm. Trong đó l c Xuân th ố ộ ấ ọ ả ờ tr ng nh t vì đa s l c Xuân là cành mang hoa, mang qu . Qua theo dõi th i gian
ệ ấ ưở ợ ộ ượ ế ả xu t hi n và sinh tr ng các đ t l c trong năm thu đ c k t qu sau:
Ả ả ưở ậ ắ ỉ ế ộ ủ ủ ờ ỹ B ng 3.35. nh h ng c a các k thu t c t t a đ n th i gian ra l c c a
Năm
cam Sành
ờ
Công Th cứ
Th i gian theo dõi
2015
2016
ộ
L c Xuân
ắ CT1: C t theo quy trình VNCRQ
ể
ắ CT2: C t theo ki u khai tâm
nhiên
CT3: Đ t ố
ể ự ứ (đ i ch ng)
ộ
ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ộ ế K t thúc l c ờ ộ Th i gian ra l c (ngày) ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ế ộ K t thúc l c ờ ộ Th i gian ra l c (ngày) ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ế ộ K t thúc l c ờ Th i gian ra l c (ngày)
3/2 17/2 – 24/2 25/3 51 2/2 15/221/2 25/3 52 6/2 19/2 – 26/2 3/4 57
8/2 21/2 – 3/3 31/3 51 8/2 22/2 – 3/3 31/3 51 12/2 26/2 – 10/3 10/4 57
ộ
L c Hè
ắ CT1: C t theo quy trình VNCRQ
ể
ắ CT2: C t theo ki u khai tâm
nhiên
CT3: Đ t ố
ể ự ứ (đ i ch ng)
ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ộ ế K t thúc l c ờ ộ Th i gian ra l c (ngày) ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ế ộ K t thúc l c ờ ộ Th i gian ra l c (ngày) ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ộ ế K t thúc l c
5/6 19/6 – 25/6 13/7 38 5/6 19/6 – 24/6 12/7 37 5/6 19/6 – 26/6 15/7
6/6 20/6 – 25/6 15/7 39 6/6 20/6 – 24/6 15/7 39 5/6 19/6 – 25/6 16/7
118
ờ
ộ
40
41
Th i gian ra l c (ngày) ộ
L c Thu
ắ CT1: C t theo quy trình VNCRQ
ể
ắ CT2: C t theo ki u khai tâm
nhiên
CT3: Đ t ố
ể ự ứ (đ i ch ng)
7/8 18/8 – 22/8 14/9 38 7/8 18/8 – 22/8 15/9 39 6/8 17/8 – 23/8 14/9 39
ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ế ộ K t thúc l c ộ ờ Th i gian ra l c (ngày) ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ế ộ K t thúc l c ộ ờ Th i gian ra l c (ngày) ệ ộ ấ Xu t hi n l c L c rộ ộ ộ ế K t thúc l c ờ Th i gian ra l c (ngày)
ộ ở
ệ ừ ầ ườ ộ ấ ng xu t hi n t Hà Giang th
ủ L c xuân c a cam Sành ầ ở ộ ặ ố ộ
ệ ớ ắ ỉ ứ ứ ế ậ ấ ơ ố
6/8 18/8 – 21/8 14/9 39 6/8 17/8 – 21/8 13/9 38 6/8 16/8 – 23/8 14/9 39 ế đ u tháng 2 và k t ủ thúc vào cu i tháng 3 ho c đ u tháng 4 khi hoa n r . Năm 2015, l c xuân c a 2 công th c có c t t a xu t hi n s m h n đ i ch ng 3 đ n 4 ngày và ra t p trung ơ h n. Cây đ t ứ ắ ỉ
ệ ả ể ự ấ ộ ờ ộ nhiên l c xu t hi n r i rác, th i gian ra l c kéo dài 57 ngày, công
ứ ừ ế ắ ờ ộ ơ ố
ừ ệ ế ộ ơ ộ th c c t t a 1 và 2 có th i gian ra l c ng n h n đ i ch ng t ấ 2016, nhìn chung l c Xuân xu t hi n mu n h n năm 2015 t
ờ ế ạ ủ ữ t l nh sâu và kéo dài c a nh ng tháng đ u năm 2016 (nhi
ấ ơ
ứ ắ ỉ ươ ừ ờ ộ 5 đ n 6 ngày. Năm ề 6 đ n 8 ngày. Đi u ệ ầ ể t này có th do th i ti ộ đ không khí trung bình tháng 2 và tháng 3 c a năm 2016 th p h n cùng kì năm ự ủ 0C). Công th c c t t a 1 và 2 có th i gian ra l c Xuân t 2015 t ng t
ứ ố ứ ậ ơ ơ ế 2 đ n 3 ề ớ nhau và đ u s m h n, t p trung h n công th c đ i ch ng.
ủ ộ ườ ề ượ ọ ừ L c Hè c a cam Sành th
ở ữ ướ ộ ng hình thành nhi u cành v ạ ườ ớ t m c t ưỡ thân chính ả ớ gi a tán. Kích th c l c Hè th ng v i qu . Tuy
ng l n và c nh tranh dinh d ọ ạ ộ ậ ộ nhiên l c Hè cũng có vai trò quan tr ng trong tái t o b khung tán cây, vì v y khi
ụ ắ ỉ ầ ọ ở ị ắ ỉ ộ áp d ng quy trình c t t a c n chú ý c t t a các l c Hè m c
ứ ủ ệ ấ ộ ờ
ư ầ ờ ổ ấ ợ v trí b t h p lí. Theo ệ ấ dõi l c Hè c a các công th c thí nghi m trong 2 năm cho th y th i gian xu t hi n ợ ộ ủ ư ộ ủ l c c a các cây g n nh trùng nhau nh ng t ng th i gian hoàn thành đ t l c c a
ắ ỉ ứ ứ ơ ố ớ ừ ế ắ các công th c có c t t a ng n h n so v i cây đ i ch ng t 2 đ n 3 ngày.
Ả ả ưở ậ ắ ỉ ế ố ượ ủ ỹ ộ B ng 3.36. nh h ng c a các k thu t c t t a đ n s l ng l c cam Sành
ơ ị ộ Đ n v : l c/ cây
L c Xuân
S l S l S l Công th cứ ộ ố ượ ng (l c)ộ % so v i đ/cớ % so v iớ đ/c ộ L c Thu ố ượ ng (l c)ộ % so v iớ đ/c
ộ L c Hè ố ượ ng (l c)ộ Năm 2015 115,8* CT 1 215,5* 122,2 113,5 98,3ns 104,4
119
223,6* 176,3 6,8 18,5 126,7 122,1 101,4ns 94,6 8,2 7,1 108,0 CT 2 CT đc CV(%) LSD0.05
244,3* 256,5* 215,4 5,7 19,3 113,4 119,1 124,9* 102,3 7,1 12,3 Năm 2016 108,4ns 105,3ns 99,5 6,3 12,5 107,6 105,0 142,5* 126,7* 105,3 8,7 9,2 135,2 120,0 CT 1 CT 2 CT đc CV(%) LSD0.05
ở ứ ộ ậ Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ ậ *: Sai khác có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ố ứ : Đ i ch ng
ủ ệ ệ ấ ộ ờ L c Thu c a các cây theo dõi trong thí nghi m có th i gian xu t hi n và
ể ươ ự ỉ ở ờ ộ ộ ủ ứ ắ phát tri n t ng t nhau. Ch khác ơ th i kì l c r c a công th c 1 và 2 ng n h n
ắ ỉ ộ ứ ụ ề ậ ấ ơ ậ ố đ i ch ng. Đi u này cho th y khi áp d ng c t t a l c Thu ra t p trung h n, thu n
ừ ị ạ ợ l i cho công tác chăm sóc và phòng tr d ch d i.
ố ượ ủ ệ ộ ộ Năm 2015, s l ứ ng l c Xuân c a các công th c thí nghi m dao đ ng khá
ắ ỉ ố ượ ứ ế ề ả ộ ớ ừ l n t 176,3 đ n 223,6 l c/ cây. C 2 công th c có c t t a đ u có s l ộ ng l c
ứ ơ ở ứ ộ ứ ắ ỉ ậ ố ớ l n h n đ i ch ng ể ấ m c đ tin c y 95%, cao nh t là công th c c t t a theo ki u
ố ượ ớ ố ố ộ ứ ạ ộ khai tâm có s l ng l c Xuân đ t 126,7% so v i đ i ch ng. Đa s l c Xuân ở
ố ộ ề ờ cây cam Sành th i kì kinh doanh đ u có hoa nên s l c Xuân cao làm tăng kh ả
ấ ủ ố ượ ứ ắ ỉ ủ ộ năng cho năng su t c a cây. S l ng l c Hè c a công th c c t t a 1 và 2 cũng
ứ ứ ơ ố ộ ố ắ ỉ cao h n đ i ch ng m t cách có ý nghĩa th ng kê. Trong đó, công th c 1 c t t a
ố ộ ố ượ ủ ệ ấ ộ theo quy trình c a vi n NCRQ có s l c Hè cao nh t. S l ề ng l c Hè quá nhi u
ưở ố ớ ự ự ạ ủ ể ả ể ả có th nh h ng không t i s phát tri n c a qu vì có s c nh tranh dinh t t
ưỡ ắ ỉ ị ạ ộ d ng. Tuy nhiên sau khi c t t a đ nh hình l i b khung tán thì cây có xu h ướ ng
ề ể ộ ạ ậ ầ ị ắ ầ ế phát sinh l c nhi u đ bù l i ph n tán b c t đi. Do v y c n thi ả ỉ ỏ ớ t ph i t a b b t
ở ữ ể ộ ợ ị ố ượ ộ l c Hè ợ nh ng v trí không phù h p đ cây có b tán h p lí. S l ộ ng l c Thu
ơ ộ ố ượ ộ ộ ở ứ ắ ỉ năm 2015 ít h n l c Xuân và l c Hè. S l ng l c Thu các công th c c t t a trong
ươ ươ ớ ố ứ ự ố năm 2015 t ng đ ng v i đ i ch ng, s sai khác không có ý nghĩa th ng kê .
ố ượ ủ ệ ộ ơ Năm 2016, s l ố ứ ng l c Xuân c a 2 công th c thí nghi m cao h n đ i
ư ụ ứ ự ệ ề ứ ch ng, tuy nhiên s chênh l ch không nhi u nh v Xuân năm 2015. Công th c 2
120
ấ ằ ố ộ ứ ế ằ có s l c Xuân cao nh t b ng 119,1% ti p theo là công th c 1 b ng 113,4% so
ố ượ ứ ộ ở ắ ỉ ớ ứ ơ ố ớ ố v i đ i ch ng. S l ng l c Xuân ứ 2 công th c c t t a l n h n đ i ch ng
ậ ộ ộ ắ ỉ ư ơ nh ng m t đ l c trên tán không dày h n vì sau 2 năm c t t a các cây có kích
ướ ố ượ ứ ố ớ ơ ủ ứ ộ th c tán l n h n cây đ i ch ng. S l ắ ỉ ng l c Hè c a các công th c c t t a
ứ ươ ươ ươ ươ ớ ố ứ trong năm th 2 t ng đ ng nhau và t ng đ ng v i đ i ch ng. Tuy nhiên, s ố
ủ ứ ệ ạ ệ ấ ộ l c Thu c a các công th c thí nghi m l ớ i chênh l ch khá l n. Cao nh t là công
ớ ố ố ộ ứ ứ ế ộ ằ th c 1 có s l c Thu là 142,5 l c/cây (b ng 135,2% so v i đ i ch ng). Ti p theo
ớ ố ứ ứ ằ ộ là công th c 2 có 126,7 l c/cây (b ng 120,0% so v i đ i ch ng).
Ả ưở ậ ắ ỉ ủ ế ỹ ướ 3.6.1.2. nh h ng c a các k thu t c t t a đ n kích th c tán cây cam Sành
ự ủ ể ạ ổ ợ ộ ẽ S phát sinh, phát tri n c a các đ t l c s làm thay đ i hình d ng và kích
ướ ủ ề ộ ườ ỉ th c b khung tán c a cây. Chi u cao cây và đ ng kính tán là 2 ch tiêu th ể
ệ ướ ự ưở ề ấ hi n rõ nh t kích th c tán cây cam Sành. Theo dõi s tăng tr ng chi u cao cây
ườ ủ ế ượ và đ ứ ắ ỉ ng kính tán c a các công th c c t t a trong 2 năm liên ti p thu đ ả c b ng
ả ế k t qu sau:
Ả ả ưở ậ ắ ỉ ế ủ ỹ ướ ủ B ng 3.37. nh h ng c a các k thu t c t t a đ n kích th c tán c a
cam Sành
ơ ị Đ n v : cm
Năm 2015
ề ườ ề Năm 2016 ườ Công Chi u cao cây Chi u cao cây
% so Đ ng kính tán % so % so Đ ng kính tán % so th cứ x (cid:0) m x (cid:0) m x (cid:0) m x (cid:0) m đ/c đ/c
CT 1 đ/c 141,3 đ/c 287,5(cid:0) 12,5 87,6 245,5(cid:0) 8,5 125,4 293,6(cid:0) 7,3 80,5 326,8(cid:0) 15,
3
CT 2 149,4 265,4(cid:0) 20,3 80,9 268,3(cid:0) 16, 137,1 286,3(cid:0) 9,2 78,5 345,5(cid:0) 14,
CT đc 328,2(cid:0) 15,9 4 195,7(cid:0) 20, 364,5(cid:0) 21, 8 231,3(cid:0) 17,
9,6 25,3 5 10,2 24,5 4 7,2 27,1 4 8,3 30,2 CV(%) LSD0.05
ắ ỉ ứ ụ ệ ệ Sau 1 năm áp d ng các bi n pháp c t t a, các công th c thí nghi m có s ự
ề ế ề ộ ườ ả ớ bi n đ ng v chi u cao cây và đ ứ ắ ỉ ng kính tán khá l n. C 2 công th c c t t a
ứ ề ấ ố ơ ở ứ ộ ậ ề đ u có chi u cao cây th p h n đ i ch ng m c đ tin c y 95%. Trong đó công
121
ắ ỉ ỉ ẳ ứ ể ấ ấ ề th c 2 (c t t a theo ki u khai tâm) có chi u cao cây th p nh t ch b ng 80,9% so
ứ ắ ỉ ứ ủ ệ ề ớ ố v i đ i ch ng. Công th c c t t a theo quy trình c a Vi n NCRQ có chi u cao cây
ứ ắ ỉ ớ ố ứ ề ề ấ ơ ằ b ng 87,6% so v i đ i ch ng. Các công th c c t t a đ u có chi u cao th p h n
ứ ượ ắ ỏ ượ ể ế ề ố ố đ i ch ng vì đã đ c c t b các cành v ậ t đ kh ng ch chi u cao cây, thu n
ạ ả ượ ạ ớ ề ợ l i cho quá trình chăm sóc và thu ho ch qu . Ng i v i chi u cao cây, đ c l ườ ng
ứ ắ ỉ ớ ố ề ớ ứ ủ ề ơ kính tán cây c a 2 công th c c t t a đ u l n h n khá nhi u so v i đ i ch ng.
ứ ắ ỉ ể ố ộ ưở ườ Công th c c t t a theo ki u khai tâm có t c đ tăng tr ng đ ớ ng kính tán l n
ấ ườ ớ ố ắ ỉ ứ ằ nh t, sau 1 năm có đ ng kính tán b ng 137,1% so v i đ i ch ng; c t t a theo
ủ ệ quy trình c a Vi n NCRQ
ủ ề ề ớ ứ Năm 2016 chi u cao cây c a công th c 1 và 2 tăng không nhi u so v i năm
ượ ắ ỉ ượ ế ề ố ọ ớ 2015 do đ c c t t a cành v t và kh ng ch chi u cao các cành ng n. V i quy
ứ ố ố ố ộ ưở ề trình chăm sóc gi ng nhau cây đ i ch ng có t c đ tăng tr ng chi u cao cây
ứ ủ ệ ạ ạ ề ứ ắ ỉ m nh và đ t 364,5 cm. Công th c th c c t t a theo quy trình c a vi n có chi u
ắ ỉ ỉ ằ ể ề ằ ớ cao b ng 80,5% và c t t a theo ki u khai tâm có chi u cao ch b ng 78,5% so v i
ứ ố ắ ỉ ườ ứ ụ công th c đ i ch ng. Đ ng kính tán cây sau 2 năm áp d ng c t t a theo quy trình
ệ ạ ượ ứ ố ứ ớ ủ c a Vi n NCRQ đ t 326,8 cm và v t 41,3% so v i công th c đ i ch ng. Công
ứ ắ ỉ ể ườ ạ ớ th c c t t a theo ki u khai tâm có đ ấ ng kính tán l n nh t, đ t 345,5 cm và v ượ t
ứ ố ứ ớ 49,4% so v i công th c đ i ch ng.
ư ậ ắ ỉ ế ượ ụ ố Nh v y sau 2 năm áp d ng quy trình c t t a đã kh ng ch đ ề c chi u cao
ề ộ ể ố ộ ề cây cam Sành và làm tăng nhanh t c đ phát tri n tán cây theo chi u r ng. Đi u
ấ ủ ề ọ này có ý nghĩa quan tr ng giúp tăng ti m năng cho năng su t c a cây và thu n l ậ ợ i
ừ ị ạ ạ ả cho công tác chăm sóc, phòng tr d ch h i và thu ho ch qu .
ưở ậ ắ ỉ ớ ủ ấ ả Ả 3.6.2. nh h ỹ ng c a các k thu t c t t a t i năng su t qu cam Sành
ấ ướ ớ ủ ấ ả ệ ậ ỹ Năng su t là tiêu chí h ng t i c a t t c các bi n pháp k thu t trên cây
ắ ỉ ứ ả ả ăn qu nói chung và cam Sành nói riêng. Các công th c c t t a có nh h ưở ng
ẽ ớ ạ ừ ưở ớ ả m nh m t ủ i thân cành c a cam Sành t ẽ ả đó s nh h ng t ấ i năng su t qu trên
ả ưở ủ ắ ỉ ụ ượ ế cây. Theo dõi nh h ng c a c t t a trong 2 năm liên t c thu đ c k t qu ả ở
ả b ng sau:
Ả ả ưở ủ ắ ỉ ế ế ố ấ ấ B ng 3.38. nh h ng c a c t t a đ n các y u t c u thành năng su t
ấ ả và năng su t qu cam Sành
122
ố ả ố ượ S qu / cây khi Kh i l ả ng qu TB Năng su tấ Công th cứ thu ho chạ (g) (kg/ cây)
Năm 2015
218,5* 214,3* 193,6 5,9 19,8 163,9ns 156,7ns 169,4 6,8 16,3 35,75ns 33,80ns 32,80 4,5 3,1 CT 1 CT 2 CT đc CV (%) LSD0.05
Năm 2016
225,3* 231,5* 206,5 7,2 21,5 212,7* 206,4* 188,9 5,6 16,5 47,87* 47,69* 39,01 4,3 4,1 CT 1 CT 2 CT đc CV (%) LSD0.05
ở ứ ộ ậ Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ ậ *: Sai khác có ý nghĩa m c đ tin c y 95%
ố ứ : Đ i ch ng
ộ ố ắ ỉ ụ ả ớ ộ ẫ Năm 2015 khi m i áp d ng c t t a làm gi m đ t ng t s cành trên cây d n
ố ượ ả ứ ậ ả ớ t i gi m s l ắ ỉ ề ứ ng qu trên cây. Vì v y công th c 1 và công th c 2 có c t t a đ u
ể ự ứ ả ố ơ ố ệ ấ có s qu trên cây th p h n đ i ch ng đ t ự nhiên, tuy nhiên s chênh l ch này
ố ố ượ ỉ ủ ả không có ý nghĩa th ng kê. Ng ượ ạ c l i ch tiêu kh i l ng qu trung bình c a 2
ắ ỉ ạ ớ ứ ở ứ ộ ứ ậ ơ ố công th c có c t t a l i l n h n đ i ch ng m c đ tin c y 95%. Trong đó, công
ắ ỉ ố ượ ứ ủ ệ ả ớ th c 1 c t t a theo quy trình c a Vi n NCRQ cho kh i l ấ ạ ng qu l n nh t đ t
ứ ủ ấ ả ấ ậ ả 218,5 g/qu . Vì v y năng su t qu /cây c a công th c 1 cũng cao nh t (35,75
ệ ở ụ ư ữ ự ứ ệ ấ kg/cây) nh ng s chênh l ch năng su t gi a các công th c thí nghi m v qu ả
ề ặ ư ậ ụ ố ệ năm 2015 không có ý nghĩa v m t th ng kê. Nh v y, sau 1 năm áp d ng bi n
ắ ỉ ả ấ ưở ệ ớ ả ở ấ ư pháp c t t a ch a th y có nh h ng rõ r t t i năng su t qu cam Sành.
ế ố ấ ả ề ấ ấ Năm 2016, các y u t c u thành năng su t và năng su t qu đ u tăng đáng
ố ượ ớ ủ ứ ả ấ ể k so v i năm 2015. S l ệ ng qu /cây c a công th c 1 cao nh t trong thí nghi m
ắ ỉ ụ ề ệ ả ả ố (212,7 qu /cây), c 2 quy trình c t t a áp d ng trong thí nghi m đ u có s qu ả
ượ ớ ố ượ ứ ơ ố ố ộ thu đ c l n h n đ i ch ng m t cách có ý nghĩa th ng kê. Kh i l ng trung bình
123
ả ủ ứ ệ ộ ừ ế ả qu c a các công th c thí nghi m dao đ ng t 206,5 đ n 231,5 g/qu . Trong đó
ứ ắ ỉ ố ượ ể ả ấ ớ công th c c t t a theo ki u khai tâm cho kh i l ng qu trung bình l n nh t. Có
ể ả ứ ắ ỉ ế ợ ạ ộ th lí gi ớ i do công th c c t t a này t o đ thông thoáng cho tán cây, k t h p v i
ụ ậ ậ ị ố ượ ặ ờ kĩ thu t vít cành đ nh hình tán giúp t n d ng t i đa năng l ng m t tr i nên cây
ợ ố ạ ừ ứ ủ ự ệ ấ quang h p t t. Năng su t th c thu c a các công th c thí nghi m đ t t 39,01
ắ ỉ ủ ứ ế ệ kg/cây đ n 47,87 kg/cây. Công th c 1 c t t a theo quy trình c a Vi n NCRQ cho
ứ ắ ự ể ế ấ ấ năng su t cao nh t sau đó đ n công th c c t ki u khai tâm. Tuy nhiên s chênh
ề ặ ữ ứ ấ ố ệ l ch năng su t gi a công th c 1 và 2 không có ý nghĩa v m t th ng kê.
ưở ậ ắ ỉ ớ ộ ố ỉ ấ ượ ủ ả Ả 3.6.3. nh h ỹ ng c a các k thu t c t t a t i m t s ch tiêu ch t l ng qu
ậ ắ ỉ ụ ộ ỹ Sau 2 năm áp d ng các k thu t c t t a, các cây cam Sành đã có b khung tán
ậ ộ ậ ộ ề ả ậ ồ ợ h p lí, m t đ cành và m t đ qu khá đ ng đ u trên tán cây. Do v y kích th ướ c
ầ ủ ơ ể ể ệ ẫ ả và m u mã qu trên cây cũng tăng lên đáng k . Đ đánh giá đ y đ h n hi u qu ả
ạ ủ ậ ắ ỉ ụ ệ ế ề ỹ mang l i c a vi c áp d ng k thu t c t t a, đ tài đã ti n hành phân tích các ch ỉ
ế ả ả tiêu sinh hoá qu khi chín, k t qu thu đ ượ ở ả c b ng 3.39:
ưở ỹ ̉ ̉ ̉ Bang 3.39. Anh h ng cua k thu t c t t a t ́ ̉ ậ ắ ỉ ơ ộ ố ỉ i m t s ch tiêu sinh hoá qua
cam Sành
̉ Chi tiêu
Công th ćư ấ Ch t khô (%) Axit t ngổ ố s (%) Vitamin C (mg/100g) Brix (%)
m c đ tin c y 95%
ở ứ ộ
ở ứ ộ ậ ậ m c đ tin c y 95%
ố
Ghi chú: ns: Sai khác không có ý nghĩa *: Sai khác có ý nghĩa ứ : Đ i ch ng
CT 1 CT 2 CT đc LSD0.05 CV% 11,25ns 11,68ns 10,83 0,96 5,35 0,65ns 0,63ns 0,67 0,05 3,65 28,15ns 27,92ns 27,50 2,15 7,14 Đ ngườ t ng sổ ố (%) 8,89ns 8,73ns 8,85 0,76 6,86 11,68ns 11,72ns 10,82 1,12 6,43
ỉ ủ ả ứ ề ệ ấ ộ Ch tiêu t ỷ ệ l ch t khô và đ Brix c a c 2 công th c thí nghi m đ u cao
ề ặ ớ ố ư ự ứ ố ơ h n so v i đ i ch ng nh ng s sai khác này không có ý nghĩa v m t th ng kê.
ề ỉ ượ ổ ườ ổ Các ch tiêu v hàm l ố ng axit t ng s , vitamin C và đ ị ố ng t ng s trong th t
124
ả ủ ứ ệ ệ ể ề qu c a các công th c thí nghi m đ u chênh l ch nhau không đáng k và t ươ ng
ươ ậ ắ ỉ ớ ố ể ế ứ ậ ả ỹ ưở đ ng v i đ i ch ng. Có th k t lu n k thu t c t t a có nh h ng không rõ
ớ ả ỉ ràng t i các ch tiêu sinh hoá qu cam Sành.
ệ ả ế ủ ậ ắ ỉ ệ ỹ 3.6.4. Hi u qu kinh t c a các k thu t c t t a trong thí nghi m
ắ ỉ ệ ượ ụ ậ ả ỹ Thí nghi m c t t a đ c áp d ng các k thu t chăm sóc khác và qu n lý
ạ ồ ụ ủ ề ế ệ ạ ị d ch h i đ ng đ u trong 2 năm liên t c theo khuy n cáo c a Vi n NCRQ. H ch
ệ ổ ượ ế toán chi phí và doanh thu quy đ i trên di n tích 1ha thu đ c k t qu ả ở ả b ng
3.37:
ỷ ấ ợ ả ậ ắ ỉ ậ ủ ỹ B ng 3.40. T su t l i nhu n c a các k thu t c t t a cam Sành
ộ
Công th cứ NS TT (kg/ha) B i thu (kg/ha)
Giá trị tăng (nghìn đ ng)ồ Lãi thu nầ (nghìn đ ng)ồ ỷ ấ T su t iợ l nhu nậ (VCR)
CT1 CT2 CT đc 14.300 13.520 13.120 1.320 400 13.200 4.000 65.440 58.000 57.800 2,84 1,05
ạ
ữ ơ
ổ
ợ
ắ ỉ
ụ
ằ
ộ
ổ
ụ
CT1 CT2 CT đc 19.148 19.076 15.640 4.640 3.320 Chi phí tăng (nghìn đ ng)ồ Năm 2015 4.160 3.800 Năm 2016 3.680 3.800 28.352 27.776 71.944 71.728 47.272 7,70 8,37
Ghi chú: Giá phân đ m Ure: 12000 đ/kg, giá phân Supe lân 5000 đ/kg, phân Kali clorua 14000 đ/kg, phân h u c vi sinh Sông Gianh: 4000 đ/kg, phân t ng h p NPK: 14000 đ/kg, giá vôi ụ ắ ỉ ộ b t 3000 đ/kg, công c t t a b ng công lao đ ng ph thông 120000 đ/ngày, mua d ng c c t t a và vít cành 320.000 đ/ha. Giá bán cam trung bình toàn v 2015: 10000 đ/kg, năm 2016: 8000đ/kg. ệ c hi u
ứ ắ ỉ ể ệ ượ ư ệ Năm 2015, các công th c c t t a trong thí nghi m ch a th hi n đ
ả ế ể ấ ở ứ ắ qu kinh t . Năng su t tăng không đáng k : 400 kg/ha ể công th c c t theo ki u
ở ứ ắ ỉ ủ ệ khai tâm và 1.1800 kg/ha công th c c t t a theo quy trình c a Vi n NCRQ. Các
ứ ệ ề ượ ư ệ ầ công th c trong thí nghi m đ u thu đ c lãi thu n trên 50 tri u/ha nh ng t ỷ ấ su t
ậ ấ ằ ở ứ ở ứ ợ l i nhu n th p (VCR b ng 1,05 công th c 2 và 2,84 công th c 1).
ậ ắ ỉ ụ ệ ỹ Năm 2016, Sau 1 năm áp d ng k thu t c t t a, các cây thí nghi m đã có b ộ
ị ướ ậ ả ộ ơ ả khung tán c b n theo đ nh h ng vì v y chi phí cho công lao đ ng gi m đi.
ượ ở ụ ứ ể ợ ấ Năng su t thu đ v th 2 cũng tăng lên đáng k nên l c ậ i nhu n thu đ ượ c
ầ ủ ứ ấ ồ cũng tăng theo. Lãi thu n c a công th c 1 cao nh t (71.944.000 đ ng/ha), sau đó
ắ ỉ ứ ụ ồ ợ ế đ n công th c 2 (71.729.000 đ ng/ha). Hai quy trình c t t a áp d ng có l ậ i nhu n
ừ ứ ắ ỉ ủ ệ ề đ u cao t 7,70 ( công th c c t t a theo quy trình c a Vi n NCRQ) và 8,37 (công
125
ứ ắ ể th c c t theo ki u khai tâm).
ứ ắ ỉ ư ậ ề ả ạ ệ ả ế ở Nh v y, c 2 công th c c t t a đ u đem l i hi u qu kinh t cao năm
ắ ỉ ả ượ ứ ứ ủ ệ th 2. Công th c c t t a theo quy trình c a Vi n NCRQ cho s n l ng và lãi
ư ầ ể ậ ơ thu n cao h n nh ng xét t ỷ ấ ợ su t l ứ ắ i nhu n thì công th c c t theo ki u khai tâm
ể ế ậ ơ ườ ồ ụ ạ l i cao h n. Vì v y có th khuy n cáo ng i tr ng áp d ng 1 trong 2 quy trình
ắ ỉ ừ c t t a v a nêu.
126
Ậ
Ề
Ế
Ị K T LU N VÀ Đ NGH
ậ ế 1. K t lu n
ị ượ ộ ố ặ ể ọ 1, Đã xác đ nh đ c và đánh giá m t s đ c đi m nông sinh h c 6 cây
ạ ố ạ ỏ ơ ể ọ cam Sành t i Hà Giang (có s h t trung bình nh h n 6) có tri n v ng phát
ề ể ể ể ặ ả ấ ả ọ tri n ra s n xu t. Các cây tuy n ch n đ u có đ c đi m hình thái, kh năng
ưở ươ ự ộ ổ ư ạ ồ sinh tr ng t ng t nh cây cam Sành có h t cùng đ tu i đang tr ng ph ổ
ế ạ ươ ớ ừ ể ế ấ ọ ộ bi n t ị i đ a ph ng. Năng su t các cây tuy n ch n bi n đ ng l n t 21,50
ộ ổ ế ướ ề đ n 63,60 kg/ cây vì các cây có đ tu i và kích th c chênh lênh nhi u. S ự
ệ ấ ề ặ ủ ể ể ọ khác bi t rõ ràng nh t v đ c đi m c a các cây tuy n ch n là t ỷ ệ l ị hoa d hình
ơ ừ ứ ế ố ị cao h n t 19,33 đ n 32,57 % còn cây đ i ch ng là 17,33%. Các hoa d hình
ề ắ ơ ỵ ị ườ ị đ u có nh ng n h n vòi nhu trong khi hoa cam Sành bình th ng có nh và
ỵ ươ ươ nhu t ng đ ng nhau.
ọ ạ ể ể ạ ễ ề ộ 2, Các cá th cam Sành ít h t tuy n ch n t ắ i Hà Giang đ u có b nhi m s c
ị ộ ệ ượ ệ ể ấ ộ ỉ ẻ th nh b i, không phát hi n th y hi n t ng đa b i hoàn ch nh l và hi n t ệ ượ ng
ạ ủ ọ ạ ể ể ặ ấ ụ b t d c cái. Đ c tính ít h t c a các cá th cam Sành tuy n ch n t i Hà Giang
ượ ộ ố ạ ị đ ệ c xác đ nh là do m t s nguyên nhân khác nhau. Nguyên nhân ít h t là do hi n
ấ ụ ự ả ượ t ng b t d c đ c không hoàn toàn x y ra trên các cây VX3 và cây CSKH11; do
ả ả ợ ặ đ c tính t ự ấ ươ b t t ng h p x y ra trên các cây VX2, VX4 và VX5; do c 2 nguyên
ấ ụ ự ợ ở nhân b t d c đ c không hoàn toàn và t ự ấ ươ b t t ng h p cây VX1.
ề ả ạ ọ ưở ể 3. Các cây cam Sành ít h t tuy n ch n đ u có kh năng sinh tr ỏ ng kh e
ấ ạ ừ ả ạ ả ố sau ghép c i t o trên g c cam Sành đang cho qu , cho năng su t đ t t ế 12,6 đ n
ở ụ ứ ấ ượ ề ỉ ả ủ ề 15,0 kg/cây v th 2 sau ghép. Các ch tiêu v ch t l ạ ng qu c a đ u đ t
ươ ứ ạ ớ ố ươ t ng đ ể ng v i cây cam Sành đ i ch ng và đ i trà. Các cây cam Sành tuy n
ẫ ọ ượ ặ ạ ố ạ ả ạ ch n sau ghép c i t o v n duy trì đ c đ c tính ít h t, s h t trung bình trên qu ả
ự ế ẹ ề ộ ớ ướ ả ạ ớ có s bi n đ ng không l n so v i cây m và đ u d i 6 h t/qu . Riêng hai cây
ể ạ ọ ớ ơ ả ố ạ tuy n ch n VX2 và VX4 có s h t trung bình l n h n 6 h t/qu .
ề ệ ậ ấ ổ ỹ ế 4. Các bi n pháp k thu t bón phân, phun b sung ch t đi u ti t sinh tr ưở ng
ậ ắ ỉ ờ ỳ ủ ụ ề ỹ ả GA3 vào th i k ra hoa c a cây và áp d ng k thu t c t t a cành đ u có nh
ưở ế ưở ấ ượ ấ ả ủ h ng đ n sinh tr ng, năng su t, ch t l ố ng qu c a gi ng cam Sành Hà
Giang:
127
ớ ạ ứ ủ ứ ệ Trong gi i h n m c phân bón c a thí nghi m, các công th c bón phân
ụ ề ả ưở ủ khác nhau đ u có tác d ng làm tăng kh năng sinh tr ng c a cây, tăng t ỷ ệ ậ đ u l
ớ ố ố ượ ứ ả ơ ả ấ ượ qu cao h n so v i đ i ch ng; kh i l ng qu và năng su t thu đ c đ t đ ạ ượ c
ơ ở ớ ượ ứ ư ự ớ l n h n các công th c phân bón v i l ng 600 g/cây nh ng ít có s sai khác
ữ ệ ả gi a các t ỷ ệ l bón. Hi u qu kinh t ế ạ ượ đ t đ c cao nh t ấ ở ỷ ệ t l bón NPK: 1:0,5:1
ứ ở ả ầ ượ ỉ ố ụ ạ ớ v i m c bón 600 g/cây c 2 v thu ho ch ( ch s VCR l n l t là 8,11 và
7,55).
ưở ả ổ Phun b sung GA ả 3 có nh h ng rõ đ n t ế ỷ ệ ậ l đ u qu , hình thái, kích th ướ c
ấ ạ ượ ố ạ ả ồ ộ và s h t trên qu cam Sành. N ng đ phun 100 ppm cho năng su t đ t đ c cao
ấ ố ạ ả ả ấ ạ nh t (trung bình 30,94 kg/cây) và gi m m nh nh t s h t trên qu (trung bình 6,58
ộ ố ỉ ấ ượ ư ả ả ồ ộ ả ạ h t/qu ) nh ng làm gi m m t s ch tiêu ch t l ng qu . Các n ng đ phun 60 và
ụ ướ ể ố ạ ả ả 80 ppm có tác d ng làm tăng kích th ả c qu , gi m đáng k s h t và không nh
ớ ể ả ả ỉ ưở ưở h ng t ờ i các ch tiêu sinh hoá qu . Các th i đi m phun khác nhau có nh h ng t ớ i
ố ạ ở ộ ả ả ả ỷ ệ ậ t ạ đ u qu và s h t trên qu trong đó phun khi hoa n r có tác làm gi m m nh l
ấ ố ạ ể ệ ỉ ố ệ ả ả ế ủ ệ ừ nh t s h t/qu . Ch s VCR th hi n hi u qu kinh t c a thí nghi m t 23,60
ụ ệ ả ộ ồ ế đ n 39,00 qua 2 năm áp d ng, trong đó n ng đ phun 100 ppm cho hi u qu kinh t ế
cao nh t.ấ
ậ ắ ỉ ụ ủ ứ ệ ỹ Áp d ng k thu t c t t a theo quy trình c a Vi n Nghiên c u Rau qu ả
ắ ỉ ể ề ế ề ạ ặ ố ho c c t t a ki u khai tâm đ u kh ng ch chi u cao và làm tăng m nh đ ườ ng
ụ ư ệ ạ ấ ả ơ kính tán cây, năng su t qu ít chênh l ch sau 1 năm áp d ng nh ng đ t cao h n
ứ ở ứ ự ệ ả ố đ i ch ng ệ năm th 2 th c hi n. Hi u qu kinh t ế ở ứ ắ ỉ công th c c t t a theo quy
ủ ứ ư ệ ả ầ ơ trình c a Vi n Nghiên c u Rau qu có lãi thu n cao h n nh ng t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n
ạ ượ ứ ắ ể ấ ơ (VCR = 7,70) đ t đ c th p h n công th c c t theo ki u khai tâm (VCR = 8,37).
ị 2. Đ nghề
ế ụ ệ ể ạ ả ồ ọ Ti p t c tr ng kh o nghi m các dòng cam Sành ít h t tuy n ch n b ướ c
ượ ề ệ ể ặ ạ ổ ị ầ đ u đ c đánh giá n đ nh đ c tính ít h t trong các đi u ki n khác nhau đ đánh
ầ ủ ơ ự ổ ủ ặ ở ộ ạ ả ả ị ấ giá đ y đ h n s n đ nh c a đ c tính ít h t và kh năng m r ng vào s n xu t.
ụ ớ ượ ứ Áp d ng công th c bón phân theo t ỷ ệ l NPK là 1: 0,75:1 v i l ng bón 600
ổ ở ộ ớ ồ ộ g/cây cam Sành 5 6 năm tu i, phun GA ế 3 khi hoa n r v i n ng đ 80 ppm k t
ớ ắ ỉ ạ ố ạ ể ấ ả ả ợ h p v i c t t a t o tán đ nâng cao năng su t, gi m s h t trên qu và đem l ạ i
ệ ế ả hi u qu kinh t cao.
128
DANH M C Ụ
Ế
Ề
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI
ị ễ ễ ế ễ ố 1. Nguy n Th Xuy n
ị ế , Nguy n Qu c Hùng, Nguy n Duy Lam (2016), “K t qu ể ọ ạ ể
ộ ố ể ạ ố ả i Hà s tháng 12/2016, tr. 38
ạ ủ xác đ nh nguyên nhân ít h t c a m t s cá th cam Sành tuy n ch n t ệ Giang” T p chí Nông nghi p và Phát tri n nông thôn , 44.
ị ố ễ ễ ễ
ấ ấ ượ ng GA
ấ 3 đ n năng su t, ch t l ạ ọ
ố ễ ươ ễ ễ ố ị ế , Nguy n Qu c Hùng, Nguy n Duy Lam (2017) “ nh Ả 2. Nguy n Th Xuy n ế ưở ề ủ ưở ng cam ng c a ch t đi u hoà sinh tr h ậ ệ, Đ i h c Thái Nguyên, t p ọ ạ Sành Hà Giang”, T p chí Khoa h c và Công ngh 172, s 12/1, tr 93 98. 3. Nguy n Th Xuy n
ọ ạ ộ ố ủ ể ể ặ
ạ ố ể ể ạ ị ế , Nguy n Qu c Hùng, Nguy n Duy Lam, D ng Th i Hà s tháng 10/2017, tr. 36
Nguyên “Đ c đi m c a m t s cá th cam Sành ít h t tuy n ch n t ệ Giang” T p chí Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, 42.
129
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
Ế Ệ TI NG VI T
1. Ngô Xuân Bình (2009), Ch n t o gi ng cam quýt
ọ ạ ố ườ ạ ọ , Tr ng Đ i h c Nông lâm
Thái Nguyên.
2. Lê Văn Bé, Nguy n Th H ng Lĩnh và Lê Minh Quân (2009), “Nghiên c u nh ứ ả
ị ồ ễ
ế ố ộ ủ ồ ưở ưở h ng c a sulphat đ ng và gibberellin đ n s h t trên trái b i Năm Roi (Citrus
ạ ườ ạ ọ ầ Maxima Var. ‘Nam Roi’)”, T p chí khoa h c ọ , tr ơ ng Đ i h c C n Th .
3. Lê Van Bé và Nguyên Van Kha (2010), “Nguyên nhân có hat tr
̆ ̆ ̃ ở ̣ ̣ ̉ lai cua qua ̉
̛ở ̣ ̆ bu i Nam Roi [ Citrus grandis (L.) Obs. Cv. 'Nam Roi']”. Tap chí sinh
́ ̂ ̂ ̂ ẹ ẹ ạ ẹ ̣ hoc̣ , t p 32 sô 1, Vi n Khoa hoc và Công ngh Vi ̂ t Nam, trang 5155.
3 đ n năng
4. Đ Đình Ca và Lê Công Thanh (2006),
ỗ Ả ưở ế nh h ủ ng c a GA
ấ ẩ ả ự ệ ề ế ấ su t, ph m ch t cam Xã Đoài, Báo cáo k t qu th c hi n đ tài – Viên
ả ứ Nghiên c u Rau qu .
5. Nguy n Minh Châu (ch biên d ch), Lê Th Thu H ng (hi u đính), Nguy n ễ
ủ ễ ệ ồ ị ị
ữ ề ế ễ ạ ị ữ Văn Hoà, Thái th Hoà, Võ H u Tho i, Võ Th Truy n, Nguy n H u
ữ ễ ề ễ ạ ố Hoàng, Lê Qu c Đi n, Nguy n H u Thành, Ph m Văn Vui, Nguy n th ị
ọ ấ ổ ả S n xu t trái cây có múi s tay dành cho nông dân Châu Ng c Trúc (2005),
ồ Á, NXB Đ ng Nai.
6. Nguy n Minh Châu (2009),
ễ ớ ổ ế ở ệ ả ố Gi i thi u các gi ng Cây ăn qu ph bi n ề Mi n
ấ ả ệ Nam, Nhà xu t b n Nông nghi p.
7. Nguy n Minh Châu, Nguy n Văn Hoà, Yuasa Kazuyosh (2013),
ễ ễ ẩ C m nang K ỹ
ậ ồ ệ ỹ thu t tr ng và chăm sóc cây cam sành, ậ ự tài li u k thu t d án JICA, NXB
ệ ồ Nông nghi p tp H Chí Minh.
8. Ph m Văn Côn (2005),
ạ ề ệ ể ưở ể Các bi n pháp đi u khi n sinh tr ng, phát tri n, ra
ệ ế hoa, k t qu , ộ ả NXB Nông nghi p – Hà N i.
9. Bùi Huy Đáp (1967), Cây ăn qu Vi t Nam, t p 2
ả ệ ọ ậ ậ , NXB Khoa h c kĩ thu t.
10. Nguy n Nh Hà (2010),
ư ễ ệ ộ Giáo trình phân bón , NXB Nông nghi p, Hà N i.
11. Vũ M nh H i, Đ Đình Ca, Ph m Văn Côn, Đoàn Th L (2000), ạ
ế ư ạ ả ỗ Tài li uệ
ứ ệ ấ ậ t p hu n cây ăn qu , ả ả Vi n nghiên c u rau qu .
130
12. Vu Công H ̃ ̀
Vi ̀ ậu (1996), Trông cây ăn qu ả ở ệt Nam, NXB Nông nghiệp TP
Hô Chí Minh.
13. Tr
ươ ụ ề ượ ờ ươ Li u l ng, th i gian và ph ế ng pháp bón 3 y u ề ng Th c Hi n (2001),
ủ ế ệ ậ ấ ỹ ố t ủ ch y u c a cam quýt, ậ Tài li u t p hu n FFTC – Trung tâm K thu t
ự ệ ệ ạ ẩ th c ph m và phân bón – Tr i thí nghi m Nông nghi p Đài Loan.
14. Vũ Văn Hi u (2016),
ế ệ ạ ồ Đánh giá hi n tr ng suy thoái cam Sành tr ng t ạ ắ i B c
ộ ố ả ế ắ ậ Quang, Hà Giang và m t s gi i pháp kh c ph c ọ ụ , Lu n án Ti n sĩ, H c
ệ ệ ệ vi n Nông nghi p Vi t Nam.
15. Pham Hoàng H
ự ̣ ̣ ̣ ộ (1972), Sinh hoc th c v ật, Bộ Văn HóaGiáo Duc, Trung
̀ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ Tâm Hoc li ệu, Trư ng Đai hoc Cân Tho ̛.
16. Ph m Hoàng H (1992),
ạ ộ ỏ ệ ể Cây c Vi t Nam ậ , Quy n II, t p 1, Montreal.
17. Vu Đình Hòa, Nguyên Va
̃ ̃ ế ̣ Giáo trình chon giônǵ ̆n Hoan, Vu Vã ̆n Li t (2005),
̀ơ ̣ ̣ ̉ cây trông̀ , trư ng Đai Hoc Nông Nghi ́ ệp I, Nhà xuât ban Nông nghi ệp Hà
Nội, trang 3540.
18. Nguy n H u Huân, Nguy n Th Thu Cúc, Tr n Văn Hai (2006),
ữ ễ ễ ầ ị ả ị ạ qu n lý d ch h i
ợ ấ ả ố ồ ổ t ng h p trên cây có múi ệ , Nhà xu t b n Nông nghi p thành ph H Chí Minh.
19. L Minh Hùng (2008),
ữ ả ạ ạ C i t o d ng hình cây cam quýt ấ ệ ậ , Tài li u t p hu n
ạ ậ ẩ ỹ ệ ự ủ c a FFTC – Trung tâm K thu t th c ph m và phân bón, Tr i thí nghi m
ệ Nông nghi p Đài Loan.
20. Vu Viêt H ng (2011),
̃ ́ ̃ ́ ư ằ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Nghiên c u môt sô biên phap ky thuât nh m nâng cao
́ ́ ̀ ̃ ́ ưở ̉ ̣ ̣ ̣ năng suât, phâm chât b ươ i Phuc Trach tai H ng Khê Ha Tinh , Luân ań
̃ ́ ̀ ườ ̣ ̣ tiên si, Tr ng ĐH Nông nghiêp Ha Nôi.
21. K o Vivone Ut Tha Ch c, Tr n Th T c, Tr n Đăng K t (1994), “B c ướ
ế ụ ế ẹ ắ ầ ầ
ể ả ưở ủ ế ưở ấ ầ đ u tìm hi u nh h ng c a Zn, B, Mo đ n sinh tr ng, năng su t và
ấ ỏ ủ ệ ẩ ấ ồ ỳ ph m ch t cam Sunkiss tr ng trên đ t đ Pazan Ph Qu Ngh An”,
ệ ự ệ ạ T p chí Nông nghi p – Công ngh th c ph m ẩ , trang 23 – 25.
22. Lê Kh K (1976), ả ế
ỏ ườ ấ ở ệ ậ Cây c th ng th y Vi t Nam ấ ả , T p 6, Nhà xu t b n
ậ ọ ỹ Khoa h c và k thu t.
23. Nguy n Nh Khanh, Nguy n Văn Đính (2011),
ư ễ ễ ề ấ Giáo trình các ch t đi u hoà
ưở ụ ệ sinh tr ng th c v t ự ậ , NXB Giáo d c Vi t Nam.
24. Nguy n Duy Lam (2011),
ễ ậ ọ ứ ể ặ Nghiên c u đ c đi m sinh v t h c và m t s ộ ố
131
ấ ượ ệ ằ ấ ậ ỹ ố bi n pháp k thu t nh m nâng cao năng su t, ch t l
ệ ế ậ ệ ạ t i huy n Hàm Yên, Tuyên Quang , Lu n án Ti n sĩ Nông nghi p, tr ng gi ng cam Sành ườ ng
ĐH Nông lâm Thái Nguyên.
25. Nguy n Duy Lam, L
ễ ươ ụ ị ộ ố ệ ng Th Kim Oanh (2014), “Áp d ng m t s bi n
ậ ổ ợ ỹ ị ượ ợ ớ pháp k thu t t ng h p và xác đ nh l ng phân lân thích h p v i cam Sành
ở ệ ố ạ ọ T p chí khoa h c và công ngh s 119 ồ tr ng Hàm Yên – Tuyên Quang”, ,
ố s tháng 5, trang 5559.
26. Trân Đình Long (1997),
̀ ́ ̀ ̣ ̣ Chon giông cây trông , Giáo trình cao hoc nông
̂ ̂ ̂ ̂ ̃ ́ ẹ ẹ ẹ ạ ẹ ̣ ̉ nghi p, Vi n khoa hoc ky thu t Nông Nghi p Vi ̂ t Nam, Nhà xuât ban
̂ ̂ ẹ ọ Nông nghi p Hà N i, trang 6973.
27. Nguyên Van Lu t, (2006), ̆
̃ ́ ̃ ̂ ̀ ̂ạ ạ Cây có múi giông và ky thu t trông , NXB Nông
̂ ẹ ọ ̂ Nghi p Hà N i.
28. Bàn Thuý Nga (2013), Nghiên c u m t s bi n pháp k thu t đ i v i cây
ậ ố ớ ộ ố ệ ứ ỹ
ạ ệ ắ ỉ ậ ạ cam Sành t i huy n B c Quang, t nh Hà Giang , Lu n văn th c sĩ Khoa
ạ ọ ệ ọ h c nông nghi p, Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên.
29. Ân Ti n Nguyên và Tr n H u Toàn (1999),
ữ ề ầ ắ ỉ C t t a cây có múi ấ ả , Nhà xu t b n
ủ ệ ệ ễ ế ố ị ị ệ Nông nghi p Trung Qu c – Tài li u d ch c a Nguy n Th Tuy t – Vi n
ả ứ Nghiên c u Rau qu .
30. Đ ng Xuy n Nh , Hoàng Th Kim Thoa (1993),
ư ế ặ ị ổ ề ữ ế ấ “Nh ng bi n đ i v hô h p
ủ ầ và các thành ph n sinh hoá c a cam ( Citrus nobilis Lour) sau thu ho chạ ”,
ọ ố ạ T p chí Sinh H c s 15 (3), trang 38 41.
31. Võ Tá Phong (2004), Nghiên c u xác đ nh nguyên nhân ra hoa, đ u qu không
ứ ậ ả ị
ổ ị ủ ưở ề ấ ự ạ ả n đ nh c a b i Phúc Tr ch và xây d ng đ xu t các gi ắ i pháp kh c ph c ụ ,
ả ề ế ế ế ọ Báo cáo k t qu đ tài – trung tâm Khoa h c và khuy n nông khuy n lâm Hà
Tĩnh.
32. Đ Minh Phú, Huang Qui Xiang, Đ Đình Ca, Nguy n Duy H ng, Nguy n ễ ỗ
ư ễ ỗ
ạ ủ ưở ị ươ ế ả ị Th H ng (2013) “K t qu xác đ nh nguyên nhân không h t c a b i Da
ộ ố ể ệ ạ ọ , T p chí Nông nghi p và Phát xanh và m t s cây cam, quýt tuy n ch n”
ể tri n Nông thôn, . ố s 18, trang 20 28
33. Nguyên Bá Phú và Nguyên Bao V (2008),
̃ ̃ ̂ ́ ́ ́ ẹ ộ ̉ ̉ Khao sát m t sô yêu tô có liên
́ ́ ̂ọ ̣ ̣ ̣ quan đên sô hat trên trái cam Sành , H i nghi Khoa ̆ hoc–Cây an trái quan
132
̀ ̀ ̀ ́ ở ử ̣ ̣ ̣ ̛ ̉ trong đông băng sông C u Long Đai hoc Cân Tho, Nhà xuât ban Nông
ệ nghi p, trang 109117.
34. Nguy n Bá Phú (2013),
ễ ể ả ặ ặ ộ Kh o sát đ c tính không h t và đ c đi m hình thái
ự ậ ủ ườ ộ ở ồ ử ằ th c v t c a quýt Đ ng không h t Đ ng b ng Sông C u Long , lu n ánậ
ệ ế ườ ạ ọ ầ Ti n sĩ Nông nghi p, tr ơ ng Đ i h c C n Th .
35. Vũ Quang Sáng (ch biên), Nguy n Th Nh n, Mai Th Tân và Nguy n Kim
ủ ễ ễ ẫ ị ị
ự ậ ứ ấ ả Thanh (2006), Giáo trình sinh lý th c v t ng d ng ụ , Nhà xu t b n Nông
ệ ộ nghi p Hà N i.
36. S Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn t nh Hà Giang (2016),
ể ệ ở ỉ Báo cáo tình
ả ả ấ ỉ ị hình s n xu t cây ăn qu trên đ a bàn t nh Hà Giang .
37. Lê Đình S n (1993), “Phân tích lá đ ch đ o bón phân cho cam”,
ỉ ạ ể ơ ạ T p chí
ấ ả ệ Khoa h c đ t s 3, ọ ấ ố Nhà xu t b n Nông nghi p.
38. Hoàng Minh T n, Nguy n Quang Th ch, Vũ Quang Sáng (2006).
ễ ạ ấ Giáo trình
ấ ả ệ ộ Sinh lí th c v t ự ậ . Nhà xu t b n Nông nghi p, Hà N i.
39. Nguy n H u Th (2015), ữ
ễ ọ ứ ể ặ ọ Nghiên c u đ c đi m nông sinh h c và m t s ộ ố
ậ ố ớ ệ ố ỹ ưở ễ ạ ỉ bi n pháp k thu t đ i v i gi ng b i Di n (Citrus grandis) t i t nh Thái
ế ậ ạ ọ Nguyên, Lu n án ti n sĩ, Đ i h c Nông Lâm Thái Nguyên.
40. Hà Quang Th
ưở ứ ụ ể ọ ố Nghiên c u, tuy n ch n và ph c tráng gi ng quýt ng (2015),
ủ ỉ ỏ ế ề ệ ổ Chum v vàng c a t nh Hà Giang, ọ Báo cáo t ng k t đ tài vi n Khoa h c
ệ ề ắ ậ ỹ K thu t Nông Lâm nghi p Mi n núi phía B c.
41. Hoàng Th Thu (2015), ị
ỷ ộ ố ệ ứ ể ặ ọ Nghiên c u đ c đi m sinh h c và m t s bi n pháp
ậ ố ớ ệ ạ ộ ố ự ạ ả ồ ỹ k thu t đ i v i m t s ngu n th c li u t o qu không h t cây có múi,
ạ ọ ế ậ lu n án ti n sĩ nông nghi p ệ , Đ i h c Nông Lâm Thái nguyên.
42. Lý Văn Tri, Lý Kim B ng, Đ ng Quang Vinh, Lê Quang Chính (1990),
ặ ả S tayổ
ề ế ưở ồ ẩ ử ụ s d ng các ch ph m đi u hoà sinh tr ng cho cây tr ng, ấ ả Nhà xu t b n
ọ ỹ ộ ậ Khoa h c k thu t Hà N i, 120tr
43. Trung tâm khuyên nông Hà N i, (2001), ́
̂ ̀ ̂ọ ́ ́ ư ư ọ ̣ Nghiên c u ng dung đông b các
̂ ̂ ̃ ́ ̂ ẹ ơ ự ẹ ả ạ ̉ bi n pháp ky thu t công ngh m i đê xây d ng mô hình cây ăn qu có tính
̀ ̀ ̂ ̀ ̂ ̃ ư ẹ ẹ ̣ ̀ ư bên v ng tai huy n T Liêm và đôi gò Sóc S n ơ , Báo cáo nghi m thu đê tài
̂ ́ ́ ́ ư ọ ̣ nghiên c u khoa hoc, Trung tâm khuyên nông Hà N i, Mã sô 01C – 05.
133
44. Tr
ườ ạ ọ ơ ả ộ ố H i th o Qu c gia cây có múi, xoài. ầ ng Đ i h c C n Th (2005),
ươ ấ ả ề Ch ng trình VLIRIUC CTU, Đ án R2 – Cây ăn trái. Nhà xu t b n Nông
ố ồ ệ nghi p Thành Ph H Chí Minh.
45. Tr n Th T c (1967),
ế ụ ầ ề ấ ả ệ Đi u tra cây ăn qu ả, Nhà xu t b n Nông nghi p.
46. Trân Thê Tuc, Vu Manh Hai, Đô Đình Ca (1995),
̀ ́ ̃ ̃ ̣ ̣ ̉ ̀ Các vùng trông cam quýt ở
ấ ả ẹ Vi t Nam̂ẹ , Nhà xu t b n Nông nghi p. ̂
47. Trân Thu ng Tuân (1992),
̀ ́ ̀ ́ ́ ̛ợ ̣ Chon giông v à công tác giông cây trông , Tru ng̛̀ơ
̀ ̣ ̣ ̛ Đai Hoc Cân tho.
48. Đào Thanh Vân và Ngô Xuân Bình (2003), Giáo trình cây ăn qu (dùng cho
ả
ệ ấ ả cao h c)ọ , Nhà xu t b n Nông nghi p.
49. Nguy n B o V và Lê Thanh Phong (2011),
ệ ễ ả Giáo Trình cây ăn trái, Nhà xu tấ
ạ ọ ầ ơ ả b n Đ i h c C n Th .
50. Đ Năng V nh (2008),
ỗ ị ệ ả ọ ọ ạ Cây ăn qu có múicông ngh sinh h c ch n t o
̃
̆
́
̃
ấ ả ệ gi ng,ố Nhà xu t b n Nông nghi p.
ự Sinh lý hoc th c
51. Vu Van Vu, Vu Thanh Tâm, Hoàng Minh Tân (1999),
́
̣ ̣
̂ v t̂ạ , Nhà xuât ban Giáo duc Hà N i. ọ
̉ ̣
52. Tr n Nh Ý, Đào Thanh Vân, Nguy n Th Hu n (2000),
ư ễ ế ấ ầ Giáo trình cây ăn
ấ ả ệ ộ quả, Nhà xu t b n Nông nghi p Hà N i.
53. Trân Thi Oanh Yên, Nguyên Ngoc Thi, Nguyên Nh t Tru ng và Pham Ngoc ̣
̀ ́ ̃ ̀ ̂ ̃ ạ ̛ơ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ́ ̂ ̉ ̉ ̣ Kêt qua tuyên chon giông cam M t ( ạ Citrus sinensis) không haṭ Liêu (2005),
́ ̂ ự ẹ ́ ư ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ôn đinh trong t nhiên , Kêt qua nghi ên c u khoa hoc công ngh rau qua nam̆
̂ ̀ ́ ́ ư ẹ ̉ ̉ ̆ 20032004, Vi n nghiên c u cây an qua Miên Nam, Nhà xuât ban Nông
̂ẹ nghi p, trang 6576.
54. Trân Thi Oanh Yên (2011),
̀ ́ ̆ ́ ́ ̉ ơ ượ ̣ ̣ ̣ Các giông cây an qua m i đ c chon tao thành
̆ ̂ ̀ ẹ ́ ư ̂ ẹ ̂ ọ ̣ ̉ ̣ ̣ công tai vi n Cây an qua miên Nam, ̀ Trong H i nghi lân th hai; Hi n trang
̆ ở ̉ ̣ ̉ ̉ san xuât v́ à tiêu thu cây an trái ̂ Nam b v ọ à giai pháp phát triên các vùng
̂ ̂ ̂ ̆ ẹ ọ ạ ́ ̛ơ ̉ cây an trái t p trung theo hu ng VietGAP, B Nông nghi p và Phát triên
́ ́ ̀ ̉ ̂ ẹ Nông thôn, Nhà xuât ban Nông nghi p, thành phô Hô Chí Minh, trang 317
320.
55. Uông Th Kim Y n (2011),
́ ̀ ế ị ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Nghiên c u đăc điêm nông sinh hoc va môt sô biên
134
́ ̃ ́ ́ ượ ở ươ ơ ̣ phap ky thuât nâng cao năng suât, chât l ng Cam Bù H ng S n Hà
̃ ̀ ươ ạ ọ ̣ ̣ ̣ ̣ Tĩnh, Luân văn thac si, Tr ̀ ng Đ i h c Nông nghiêp I Ha Nôi.
56. Addicott F.T. (1982) Abscission, University of California Press, Berkeley.
57. Agusti M., Salvador Z., Domigo J. I., Vicente A., Eduardo P.M., Manuel T.,
Ế TI NG ANH
(2002) “The synthetic auxin 3,5,6TPA stimulates carbohydrate
accumulation and growth in citrus fruit”, Plant Growth Regulation Volume
58. Albrigo, L. G. and Sauco, V. G. (2004), "Flower bud induction, flowering and
36, Issue 2, pp. 141147.
fruitset of some tropical and subtropical fruit tree crops with special
59. Binh N.X., Wakana A., Park S.M., Nada Y. and Fukudome I. (2001), “Pollen tube
reference to citrus", Acta Horticulture (632), pp. 8190.
bihaviors in selfincompatible and selfcompatible Citrus cultivars”, Jounal of
60. BenCheikh W. (1997) Pollination increases gibberellinlevels in developing
Faculty of Agriculture Kyushu University, pp. 443457.
61. Bermejo Almudena, Martinez – Alcantara B., Martinez – Cuenca M., et al.,
ovaries of seeded varieties of citrus. Plant Physiology 114, pp. 557564.
(2016) “Biosynthesis and contents of Gibberrelllins in Seeded and Seedless
Sweet Orange (Citrus sinensis L. Osbeck) Cultivars”, Journal Plant Growth
62. Brewbaker J. L. (1957), “Pollen cytology and self incompatibility systems in
Regulation, pp. 113.
63. Brown K.M. (1997) Ethylene and abscission, Plant Physiology, pp. 567576.
64. Chao C. T. (2004), “Pollination evaluated: Mandarin compatibility and
plants”, Journal of Heredity, vol 48, pp. 271277.
65. Chapman H.D and S.M Brow (1950), Anlysis of orange leaves for diagnosing
seediness studied”, University of California, Riverside.
66. Chen C., Lyon M.T., O’Malley D., Federici C.T., Gmitter J., Grosser J.W.,
nutrient status with reference to potassium. Hilgardia 19: pp. 501 540.
Chaparro J.X. and Roose M.L. (2007) “Origin and Frequency of 2n Gametes in
Citrus cinensis x Poncirus trifoliate and their Reciprocal Crosses”, plant Science
135
67. Chen H.Q. (2006) “Evaluation of growth regulator inhibitors for controlling
(in press).
postbloom fruit drop (PDF) of citrus induced by the fungus” Colletotrichum
68. Cooper W.C., Henry W.H. (1972) Effect of growth regulatorson the response of citrus fruit to cyclo heximide induced abscission. Proc. Fla. Sta. Hort. Soc.
acutatum. Hort. Sci. 41: pp.13171321.
69. Davies, F.S. and L.G. Albrigo (1994), Citrus. CAB International. 254p
70. Esen A. and Soost R.K. (1971), “Unexpected triploids in Citrus: their origin,
85: pp. 2932.
71. Esen A. and Soost R.K. (1973), “Precocious development and germination of
identification and possible use”. Journal of Heredity 62, pp.329 – 333.
72. Esen A., Soost R.K. and Geraci G. (1979), Genetic evidence for the origin of diploid
spontaneous triploid seeds in Citrus”. Journal of Heredity 64, pp. 147154.
73. Frost H. B. and R. K. Soost. (1968), “Seed reproduction: development of
megagametophytes in Citrus. Journal of Heredity 70, pp. 58.
gametes and embryos”, Citrus industry, University of California Press, vol.
74. Geraci G. (1978), “Percentage of triploid offspring of crosspollinated diploid
2, pp. 290324.
polyembryonic Citrus”. In: Proceeding of the Third International Citrus Congress.
75. Ghosh S.P. (1985), Citrus, Fruist tropical and subtropical, pp. 42 – 65.
76. Haa A.R.C. (1984), Effect of the rootstock on the composition of citrus trees
International Society of Citriculture, Sydney, Australia vol 1, pp. 5758.
77. Hambidge G. (1941), Hunger signs in crop, Agron Natl, Fertilizer Assn,
and fruit. Plant physiol. 23: pp. 309 330.
78. Hearn C. J. (1969) “Selfincompatibility and the effects of different pollen
Washington DC.
sources upon fruit characteristics of four Citrus hybrids”, Proceedings of the
79. Hodgson, R.W. (1961), Taxonomy and nomenclature in citrus. Proceedings of the
American Society for Horticultural Science , vol 87, pp. 183– 187.
Second Conference of the International Organization of Citrus Virologists. University
80. Huang C.H, Lian C.F, Chang L., Lan T., (1990), “Incidence and spread of citrus
of Florida Press, Gainesville, Florida, pp. 17.
136
likubin in relation to the population fluctuation of Diaphorina citri”. Plant
81. Huang J. S., X. D. Xu, S.Q. Zheng and J. H. Xu (2001), “Selection for aborted
protection Bulletin Taipei. 32 (3).
seeded longan cultivars”, ISHS Acta Horticulturae 558. International
82. Hume H. H. (1957) Citrus fruit, New York, The Macmilan company.
83. Iwamasa M. (1966) “Study on the sterility in genus Citrus with special
Symposium on L itchi and Longan, Vol. 1, No. article 73, ISBN9066059141.
reference to the seedlessness”. Bulletin of the Horticulture Research Station,
84. Iwamasa M. and T. Iwasaki (1962), “On the sterility phenomenon caused by
B, 6. pp. 277.
low temperatures in the Mexican lime (Citrus aurantifolia Swingle)”.
85. Iwamasa M. and Nito N. (1988) “Cytogenetics and the evolution of modern
Bulletin of the Horticulture Research Station, B, 2, pp. 2546.
cultivated citrus”. Proceedings of the Sixth International Citrus Congress.
86. Iwamasa M. and Y. Oba (1980), “Seedlessness due to selfincompatibility in Egami
Margraf, Tel Aviv, Israel, vol. 1, pp. 265275.
Buntan, a Japanese pummelo cultivar”, Bulletin of the Faculty of Agriculture, Saga
87. Jackson L. K. and F. G. Gmitter (1997), “Seed development in citrus”, Citrus Flowering
University, vol 49, pp. 3945.
88. Kahn T. L. and C. T. Chao (2004), “Sex, Seedlessness and New Varieties”, Department
and Fruiting Short Course, CREC, Lake Alfred, pp. 3342.
89. Kitajima A., Y. Okada and K. Hasegawa (2001), “Pollen tube growth,
of Botany and Plant Sciences, University of California.
fertilization and seed development in Hyuganatsu (Citrus tamurana) seedless
cultivars ‘MurotoKonatsu’ and ‘NishiuchiKonatsu’”, Journal of the
Japanese Society for Horticultural Science, Japanese Society for
90. Krezdorn A. H. and F. A. Robinson (1958), “Unfruitfulness in the Orlando
Horticultural Science, Kyoto, Japan, vol 70: 3; pp. 320327.
tangelo”, Proceeding of the Florida State Horticultural Society, vol. 71, pp.
91. Lapin W. K. (1937), Investigation on polyploidy in citrus work, All Unian Sci.
8691.
137
92. Lockhart J. A. (1959), "Studies on the mechanism of stem growth inhibition by
93. Lockhart J. A (1960), "Intracellular mechanism of growth inhibition by radiant
visible radiation", Plant Physiol, vol.34, pp. 457 – 460.
94. Luro F., Maddy F., Ollitrault P. and Rist D. (2000) “Identification of 2n gamete
energy", Plant Physiol, vol. 35, pp. 129 – 135.
parental origin and mode of nuclear restitution of spontaneous triploid
Citrus hybrid”. In: Proceedings of the Ninth International Citrus Congress.
95. Luro F., Maddy F., Jacquemond C., Froelicher Y., Morillon R., Rist D. and
Orlando, Florida, pp. 168169.
Ollitrault P. (2004) Identification and evaluation of diplogyny in
clementine (Citrus clementina) for use in breeding. Acta Horticulturae
96. Miwa T. (1951), Pollination, fertilization and fruit drop in Citrus tamurana.
663, pp. 841847.
Horticultural Bulletin of the Citrus.
97.
Mooney P., M. Watson and A. Harty (1997), “Developing new seedless
citrus triploid cultivars”. HortResearch. Kerikeri Research Centre.
98.
Mustard J. M., S. J. Lynch and R. O. Nelson (1956), “Pollination and floral
studies of the Minneola tangelo”, Proceedings of the Florida State
99. Nakamura M. (1943), “Cytological and ecological studies on the genus Citrus
Horticultural Society, vol 69, pp. 277281.
with special reference to the occurrence of sterile pollen grain”, Memorial of the
100. Nakano M., Nesumi H., Yoshiota T. and Omura M., (2000), “Linkage
Faculty of Science and Agriculture, Tohoku University, vol 27, pp. 53159.
analysis between male sterility of citrus and RAPD markers”. Proceedings
of the Ninth International Citrus Congress, International Society of
101. Nesumi H., M. Nakano and T. Yoshida (2001), “Mode of inheritance on the
Citriculture, Orlando, Florida, pp. 179180.
abnormal development of impregenated ovules derived from Mukaku
kishu”, Journal of the Japanese Society for Horticultural Science, vol 70,
102. Nie Lei and Liu Hong Xian (2007), “Effect of pollination on the change of
pp. 403.
endohormones in the fruit of Shatianyou pomelo variety”, Foshan Sci
138
103. Nishiura M. Shichijo T., Ueno I., Iwamasa M., Kihara T., Yamada Y.,
Tech College, Nanhai, Guangdong, China.
Yoshida T. and Iwasaki T. (1983), “New citrus cultivar ‘Kiyomi’ tangor”,
104. Ollitrault P. and D. Dambier (2008), “Ploidy manipulation for breeding
Bulletin of the Fruit Tree Research Station, vol. 10, pp. 19.
seedless triploid Citrus”, Plant breeding review, John Wiley & Sons. Inc.
105. Ollitrault P., Froelicher Y., Dambier D., Luro F. and Yamamoto M.
Hoboken. New Jersey, Canada, vol. 30.
(2007), “Seedlessness and ploidy manipulation”. Citrus genetics,
breeding and biotechnology, CBA International, British library,
106. Omura M., Ueda T., Kita M., Komatsu A., Takanokura Y., Shimada T., Endo
London, UK, pp. 197 218.
– Inagaki T., Nesumi H. and Yoshida T. (2000), “EST mapping in Citrus.
In: Proceeding of the Ninth International Citrus Congress”, International
107. Ortiz M.J. (2002), “Botany: Taxonomy, morphology and physiology of fruit,
Society of Citriculture, Orlando, Florida, pp. 7174.
leaves and flowers”. Citrus the genus Citrus, Medicinal and Aromatic plant
108. Raghuvanshi S. S. (1962), “Cytologenetical studies in genus Citrus IV”,
– industrial profiles.
109. Rajput C.B.S and Sriharibabu R. (1985), Citriculture, Kalyani publishers, Neu
Evolution in genus Citrus, Cytologia 27, pp. 172188.
110. Raza H., M. M. Khan and A. A. Khan (2003), “Review seedless in citrus”,
Delhi – Ludhiana, P: 1 192.
111. Reed S. M. (2003), “Selfincompatibility in hydrangea paniculata and H.
International journal of agriculture and biology, vol. 5(3), pp. 388391.
quercifolia”, Tennessee state University nursery crop research station. SNA
112. Reuther W. and Smith P.E. (1973), “Analysis of tropical citrus leaf”, vol 2 –
research conference. Vol.48.
113. Reuther W. (1978), The citrus industry, Vol. 1. Puplication of University of
Publish house of Technology. HA – VN.
139
114. Reuther W., Calavan E.C. and Carman G.E., (1989), The citrus industry, Vol.
California. USA.
5. Puplication of University of California. USA.
115. Samson J.A. (1986), Tropical Fruits, 2
nd ed. Longman Inc., New York, pp.
116. Saleem B. A., Malik A. U., Pervez M. A., Khan A. S., Khan M. N. (2008),
73 – 138.
“Sping application of growth regulator affects fruit quality of ‘Blood Red’
117. Skoong F. (1940), "Relationships between zine and auxin in the growth of
sweet orange”, Pakistan J. Bot., vol. 40 (3), pp. 1013 – 1023.
118. Smith A. V. (2000), The molecular basis for the initiation of fruit development and
higher plants", Am Jounaly Botany, (27), pp. 39 – 51.
119. Soost R. K. (1965), “Incompatibility allele in the genus Citrus”, Proceedings
parthenocarpy, CSIRO Plant Industry, Horticulture Unit Urrbrae; pp. 112.
120. Soost R. K., (1968), “The incompatibility gene system in citrus”, Proceeding
of the American Society for Horticultural Science, vol. 87, pp. 176180.
of the First International Citrus Symposium, University of California,
121. Soot R.K. (1987) Breeding citrus – genetics and nucellar embryony. In: Abbott A.J. and Atkin R.K. (eds) Improving Vegetatively Propagated Crops. Academic Press, London, pp. 83110.
122. Stone B.C. (1994) Citrus fruits of Assam: a new key to species, and 14 remarks on C. assamensis Bhattacharya and Dutta, 1956. Gardens Bulletin
Riverside, California, Vol. 1, pp. 189190.
123. Swingle W.T. and Reece P.C. (1967) “The botany of citrus and its wild relatives” In: Reuther, W., Webber, H.J. and Batchelor, L.D. (eds) The Citrus Industry. Vol. I. History, World Distribution, Botany, and
(Singapore) 46, pp. 105112.
Varieties. California Division of Agriculture Science, Berkeley,
124. Talon M., L. Zacarias and E. PrimoMillo (1992), “Gibberellins and parthenocarpic ability in developing ovaries of seedless mandarins”, Plant Physiology, vol. 99, pp. 15751581.
California, pp. 190 423.
140
125. Tanaka T. (1954), Species Problem in Citrus, Japanese Society for the
126. Timmer L.W. and Larry W. (1999). Citrus Healthy Management. ASP
promotion of Science, Uneo, Tokyo, March, pp.4245.
127. Tucker D.P.H., Alva A.K., Jackson L.K., Wheaton T.A.. (1995) Nutrition of
PRESS the American Phytopathological Society.
128. Vardi A., Neuman H., FrydmanShani A., Yaniv Y. and SpiegelRoy P. (2000), “Tentative model on the inheritance of juvenility, self incompatibility and parthenocarpy”. Acta Horticulturae vol. 535, pp.
Florida Citrus Trees, University of Florida,.
129. Varoquaux F. (2000), “Less is better: new approaches for seedless fruit
199 205.
130. Wakana S., Iwamasa M. and Uemoto S. (1981), “Seed development in relation to ploidy of zygotic embryo and endosperm in polyembryonic citrus” In: Proceedings of the Fourth International Citrus Congress. International
production”, Trends Biotechnol, vol. 18, pp. 233242.
131. Wakana A., X. B. Ngo and S. Isshiki (1998), “Selfincompatibility in Citrus: linkage between GOT isozyme loci and the incompatibility loci”, Omura M., Hayashi T. and Scott N.S. (eds) Breeding and Biotechnology for Fruit Trees, Second JapanAustralia International Workshop. NIFTS/CSIRO, pp.
Society of Citriculture, Tokyo, Japan, Vol. 1, pp. 3539
132. Wilms H. J., Van Went J.L., Cresti M. and Ciampolini F. (1983), “Structural
9093.
aspects of female sterility in Citrus limon”. Acta Botanica Neerlandica,
133. Yamamoto M., Matsumoto R., Okudai N. and Yamada Y. (1997), “Aborted
vol. 32, pp. 8796.144.
anthers of Citrus result from genecytoplasmic male sterility”, Scientia
134. Yamamoto M., R. Matsumoto and T. Kuniga (2001), “Inheritance of female
Horticulturae, vol. 70, pp. 914.
135. Yamashita K. (1976), “Production of seedless fruits in Hyuganatsu, Citrus
sterility in Citrus”, Breeding Research, vol. 3, pp. 4951.
tamurana Hort. ex Tanaka and Hassaku, Citrus hassaku Hayata through
pollination with pollen grains from the 4x Natsudaidai, Citrus natsudaidai
Hayata”, Journal of the Japanese Society for Horticultural Science, vol.
141
136. Yang, H. J. and S. Nakagawa (1970), “Cytohistological studies on the male
45, pp. 225230.
sterility of satsuma orange (Citrus unshiu Mars.)”, Journal of the Japanese
137. Zhu, S. et al. (2008), “Ploidy variation and genetic composition of openpollinated
Society for Horticultural Science, vol. 58, pp. 239245.
triploid Citrus progenies”, Botanical studies, vol. 50, pp. 319324.
ệ ừ Tài li u t Enternet
138. C ng thông tin đi n t
ệ ổ ử ể ệ ộ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn:
ậ www.mard.gov.vn (ngày truy c p 20/12/2017)
139. Purdure
32 University, Lecture Citrus,
www.hurt.purdure.edu/newcrop/tropical/lecture32/lec_32.html, ngày truy
cập: 02/02/2016
140. Trang thông tin đi n t
ệ ử ụ ố ỉ C c Th ng kê t nh Hà Giang:
ậ www.cucthongke.hagiang.gov.vn/ (ngày truy c p 21/10/2017)
141. Trang thông tin đi n t
ệ ử ổ ụ ố T ng c c Th ng kê: https://gso.gov.vn/ (ngày truy
ậ c p 22/10/2017)
142. Trang thông tin đi n t
ệ ử ủ ệ ộ ỹ c a B Nông nghi p M (USDA)
http://usda.mannlib.cornell.edu/usda/current/citruswm/ (ngày truy c pậ
20/06/2018).
Ụ Ụ PH L C
ờ ế ề ậ ạ ỉ ệ 1. Đi u ki n th i ti t khí h u t i t nh Hà Giang
ả ờ ế ề ậ ạ ỉ ừ B ng 1: ệ Đi u ki n th i ti t khí h u t i t nh Hà Giang t năm 2014 2016
Nhi Năm Tháng t đệ ộ (0C) Đ mộ ẩ (%)
1 2 3 4 5 14,7 17,3 20,8 25,5 28,0 ngượ L m aư (mm) 30,8 11,9 78,1 168,5 150,2 79 74 81 80 74 S giố ờ n ngắ )ờ (gi 96,8 68,3 43,6 83,6 163,4
142
2014
2015
2016
239,6 570,6 352,2 308,9 24,6 176,1 15,2 57,7 16,9 60,4 58,9 188,3 358,3 388,6 429,9 438,5 133,5 187,5 64,5 52,4 5,5 33,2 127,0 313,3 203,9 303,4 261,7 142,1 115,7 128,4 35,0 115,2 190,7 156,5 170,5 121,7 65,2 49,4 83,7 89,3 69,3 111,1 214,9 158,5 163,4 150,9 118,9 142,6 99,4 47,5 68,9 89,9 59,8 140,9 143,0 183,1 172,4 173,5 142,6 147,2 83,2 102,7
28,6 28,4 27,7 27,8 24,6 20,9 15,8 16,3 18,9 22,3 24,3 28,9 29,0 28,5 27,6 27,3 24,8 22,9 17,7 16,8 16,0 20,2 26,0 27,7 28,8 28,8 28,5 27,5 26,4 21,1 18,6 ố ụ ồ ỉ 79 6 78 7 80 8 77 9 76 10 86 11 84 12 81 1 79 2 81 3 80 4 79 5 83 6 82 7 85 8 86 9 83 10 86 11 85 12 85 1 76 2 82 3 81 4 80 5 82 6 84 7 84 8 84 9 81 10 86 11 12 82 (Ngu n: C c th ng kê t nh Hà Giang, 2016)[ ]
ủ ồ ệ 2. Di n tích tr ng cam c a Hà Giang
ồ ệ ệ ả ố B ng 2: Di n tích tr ng cam quýt phân theo huy n thành ph
ỉ t nh Hà Giang
ơ ị Đ n v :ha
Năm 2012 2013 2014
ắ Đ n vợ ị TP Hà Giang B c Quang 0 1.112,1 0 1.684,7 0 2.162,5 2015 0 3.144,3 2016 0 5.429,3
143
ị ắ
ồ
Quang Bình V Xuyên B c Mê Hoàng Su Phì Xín M nầ ạ Qu n Bả Yên Minh Đ ng Văn Mèo V cạ 463,2 62,7 24,0 0 1,0 0 11,2 0 0,7 811 130,5 23,3 0 0,7 1,1 10,9 0 1,4 1.019,5 241,1 22,7 0 0,7 1,0 16,8 0 1,4 1.951,4 559,7 20,3 0 0,7 6,5 6,1 0 0,4 2.332,1 695,1 10,5 0,8 0,7 6,8 6,1 0 0,4
ụ ồ ố ỉ ] Ngu n: C c Th ng kê t nh Hà Giang 2017 [
ả ượ ủ 3. S n l ng cam quýt c a Hà Giang
ả ượ ả ộ ỉ ố ệ B ng 3: S n l ng cam quýt phân theo huy n thành ph thu c t nh
ơ ị ấ Đ n v : t n
Năm 2012 2013 2014 2016
ắ
ị ắ
ồ
ụ
ồ
ố
ỉ
Ngu n: C c th ng kê t nh Hà Giang 2017 [
]
Đ n vợ ị TP Hà Giang B c Quang Quang Bình V Xuyên B c Mê Hoàng Su Phì Xín M nầ Qu n Bả ạ Yên Minh Đ ng Văn Mèo V cạ 0 6.292,6 2.614,7 450,5 37,6 0 1,0 0 19,1 0 1,3 0 6.502,9 2.771,9 409,4 35,5 0 0,8 0 2,6 0 1,9 0 7.729,0 3.010,1 433,1 35,7 0 0,9 5,0 2,5 0 1,7 0 28.149,9 5.308,0 481,2 16,3 0,9 0,9 17,0 2,1 0 0,1 2015 0 9.870,8 3.615,4 449,0 31,7 0 0,9 18,9 2,0 0 0,1
ưỡ ủ 4. Thang dinh d ng lá c a cây cam
ả ưỡ ủ B ng 4: Thang dinh d ng lá c a cây cam
ố
(cid:0) (cid:0) Th pấ 2,2 2,4 T i thích 2,5 2,7 Cao 2,8 3,0 Thi uế 2,2 Th aừ 3,0
(cid:0) (cid:0) Nguyên tố ơ Ni t (%) ố Ph t pho (%) 0,09 0,11 0,12 0,16 0,17 0,30 0,09 3,0
(cid:0) (cid:0) Kali (%) 0,7 1,1 1,2 1,7 1,8 2,4 0,7 2,4
(cid:0) (cid:0) Can xi (%) 1,5 2,9 3.,0 4,9 5,0 7,0 1,5 7,0
144
(cid:0) (cid:0) 0,20 0,29 0,30 0,49 0,50 0,70 Ma giê (%) 0,7
(cid:0) (cid:0) Clo (%) 0,2 .... .... 0,20 0,70 0,7
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0) (cid:0) ẽ ồ Natri (%) Man gan(ppm) K m (ppm) Đ ng (ppm) .... 18 24 18 24 3 4 0,2 .... 25 100 25 100 5 16 0,15 0,25 101 300 101 300 17 20 .... 17 17 3 0,25 300 300 20
(cid:0) (cid:0) ắ S t (ppm) 35 59 60 120 121 200 35 200
(cid:0) (cid:0) Bo (ppm) 20 35 36 100 101 200 20 200
ồ
Ngu n: Chapman và Brow (1950)[
]
(cid:0) (cid:0) Molipden (ppm) 0,06 0,09 0,1 1,0 2,0 5,0 0,05 5,0
145
ọ ề ế ể ẫ ạ 5. M u phi u đi u tra, tuy n ch n cây ít h t Ọ Ể Ế Ề PHI U ĐI U TRA, TUY N CH N CAM SÀNH
ố ế
ủ ườ
ọ ị
ươ ng:………………………………………….................
ẽ ơ ồ ặ ồ
ị ố ả ổ Mã s phi u: I. Thông tin chung: n:……………………………………………........................ 1. H và tên ch v ỉ 2. Đ a ch : ............................................................................................................... II. Thông tin v câyề ị ố 3. Tên gi ng theo đ a ph ố 4. Ngu n g c:……………..... V trí cây (V s đ m t sau): 5. Tu i cây:………năm S năm cho qu :……năm
ố ế ứ (cid:0) Chi t ng th c nhân gi ng:
ươ ề (cid:0) Ghép ố
ầ (cid:0) Hình tháp
ự ế
(cid:0) Khá (cid:0) TB
ề (cid:0) TB (cid:0) ít (cid:0) R t t ấ ố (cid:0) Không có (cid:0) Nhi u
ờ ạ
ầ (cid:0) Hình c u d t ầ (cid:0) Hình tròn (cid:0) Khác
ả ẹ (cid:0) Vàng (cid:0) Vàng da cam (cid:0) Vàng xanh (cid:0) Khác
ị (cid:0) TB
ả (cid:0) Thô ráp (cid:0) M n ả ả ỏ ườ ề
ồ
(cid:0) Không đ ng đ u ề ồ (cid:0) Vàng (cid:0) Tr ng vàng ắ
ễ (cid:0) Khó tách (cid:0) Trung bình
ướ ướ ứ ơ ả (cid:0) Đ ng đ u ề (cid:0) Vàng s m ẫ (cid:0) D tách ớ ộ ng ng v i đ ráo tép qu ): (cid:0) M n m n, m ng n ọ ị (cid:0) C ng thô, h i khô ả c
ổ ố
ặ ử ặ (cid:0) Gieo h t ạ 6. Ph ườ 7. Chi u cao cây……….m; Đ ng kính tán………m; Chu vi g c………cm 8. Tán lá: (cid:0) Hình elíp (cid:0) Bán c u 9. Năm 2012: Năm 2013: Năm 2014: D ki n năm 2015: ưở 10. Sinh tr t ng cây: 11. Tình hình sâu b nh:ệ ự ế 12. Th i gian d ki n thu ho ch: ả ề III. Thông tin v qu ả ố ượ ng qu :…………………… 13. Kh i l ả (cid:0) Hình c u ạ 14. Hình d ng qu : ắ 15. Màu s c qu : ề ặ ỏ 16. B m t v qu : ướ c qu c v : Chi u cao……….cm; Đ ng kính…………. cm. 17. Kích th ả ố 18. S múi/qu :....................................... ề ủ ộ ồ 19. Đ đ ng đ u c a múi qu : ả ắ 20. Màu s c tép qu : ộ ữ ỏ 21. Đ tách gi a v múi và tép: ả ươ ứ ộ ị ủ 22. Đ m n c a tép qu (t (cid:0) Giòn m n, m ng n ề ọ ị c ộ 23. Đ Brix:...................................... ạ ạ ả ố ạ 24. S h t/qu : H t lép:.............; H t ch c:..................; T ng s :............... ỗ ụ 25. Tr c qu :
ọ ậ ơ ọ (cid:0) Ng t đ m, h i chua (cid:0) Ng t v a, h i chua
ơ ơ ắ (cid:0) Đ cặ ả (cid:0) R ng ho c n a đ c (cid:0) Ng t nh t, chua ọ ừ ơ ọ ạ (cid:0) Th m TB (cid:0) Ít th m ị (cid:0) Th m ơ ị 26. V ng t: ươ 27. H ng v :
Ngày……tháng .....năm …
ệ ổ ạ Đ i di n t công tác
146
ỏ ơ ử ể ắ ả
ườ ượ ẽ ở ặ Ghi chú: Các cây tuy n ch n có s h t trung bình khi c t th 10 qu nh h n 6. ơ ồ ị S đ , v trí cây trong v ố ạ c v m t sau. ọ n đ
147
Ả Ệ Ệ
Phân
6. ĐÁNH GIÁ HI U QU KINH T C A THÍ NGHI M ả ủ ế ứ ệ Ế Ủ B ng 6: Chi ti t chi phí c a các công th c thí nghi m bón phân năm 2016
ố
Phân đ mạ
Phân Lân
Kali
Phân Vi sinh
Vôi b tộ
Thu c BVTV
Công lao đ ngộ
viên nén
Công
SL
ổ
T ng chi
SL
SL
Số
th cứ
SL(kg)
ố ề S ti n
SL(kg)
ố ề S ti n
SL(kg)
ố ề S ti n
SL
SL(kg)
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
(lọ
(kg)
(ngày)
ti nề
)
1
67032000
352
4224000
960
4800000
272
3808000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
2
65832000
352
4224000
720
3600000
272
3808000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
3
64632000
352
4224000
480
2400000
272
3808000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
4
70720000
480
5760000
1200
6000000
340
4760000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
5
68720000
480
5760000
800
4000000
340
4760000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
6
67720000
480
5760000
600
3000000
340
4760000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
7
73448000
528
6336000
1440
7200000
408
5712000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
8
71648000
528
6336000
1080
5400000
408
5712000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
9
69848000
528
6336000
720
3600000
408
5712000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
10
59000000
4800000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
0
ấ
ạ
ộ
Ghi chú: Giá phân đ m: 12.000 đ/kg, phân kali 14.000 đ/kg, phân lân 5000đ/kg, phân vi sinh Sông Gianh: 4.000.000 đ/t n, công lao đ ng 120.000 đ/công,
ộ
ố
thu c BVTV 180.000đ/chai, vôi b t 3000đ/kg, phân NPK giá 14000đ/kg)
148
ả ế ủ ệ B ng 7: Chi ti ứ t chi phí c a các công th c thí nghi m phun GA3
ố
Phân đ mạ
Phân Lân
Kali
Phân Vi sinh
Vôi b tộ
Thu c BVTV
Công lao đ ngộ
mua GA3
Công phun
Công
ổ
T ng chi
SL
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
Số
Số
th cứ
ti nề
(kg)
(1.000đ)
(kg)
(1.000đ)
(kg)
(1.000đ)
(kg)
(1.000đ)
(kg)
(1.000đ)
(kg)
(1.000đ)
(kg)
(1.000đ)
gói
1
73900000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
500000
0
2
73900000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
500000
0
3
73900000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
10
0
500000
0
4
74380000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
480000
500000
10
96
5
74380000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
480000
500000
10
96
6
74380000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
480000
500000
10
96
7
74540000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
128
640000
500000
10
8
74540000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
128
640000
500000
10
9
74540000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
128
640000
500000
10
10
74700000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
160
800000
500000
10
11
74700000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
160
800000
500000
10
12
74700000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
160
800000
500000
10
43200000 ấ
ạ ộ Ghi chú: Giá phân đ m: 12000 đ/kg, phân kali 14000 đ/kg, phân lân 5000đ/kg, phân vi sinh Sông Gianh 4.000.000 đ/t n, công lao đ ng
ố ấ ỗ 120.000 đ/công, thu c BVTV 180000đ/chai, ư M i gói GA3 giá 5000đ ch a 0,25 g GA3 nguyên ch t.
ả ế ắ ỉ ủ ứ ệ B ng 8: Chi ti t chi phí c a các công th c thí nghi m c t t a
149
ố
ụ
Phân đ mạ
Phân Lân
Kali
Phân Vi sinh
Vôi b tộ
Thu c BVTV
Công lao đ ngộ
Công c t t aắ ỉ
D ng cụ
Công
ổ
T ng chi
SL
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
SL
SL
SL
ố ề S ti n
ố ề S ti n
ố ề S ti n
SL
ố ề S ti n
số
ố ề S ti n
th cứ
(kg)
(đ)
(kg)
(đ)
(kg)
(đ)
(kg)
(kg)
(kg)
(đ)
(đ)
(đ)
(kg)
(đ)
công
Năm 2015
1
77560000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
3840000
320000
32
10
2
77200000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
3480000
320000
29
10
3
73400000
600
7200000
720
3600000
600
8400000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
0
0
0
10
Năm 2016
1
81240000
760
9120000
720
3600000
760
10640000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
3360000
320000
28
10
2
80880000
760
9120000
720
3600000
760
10640000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
3000000
320000
25
10
3
77560000
760
9120000
720
3600000
760
10640000
2000
8000000
400
1200000
1800000
360
43200000
0
0
0
10
ấ ạ ộ Ghi chú: Giá phân đ m: 12.000 đ/kg, phân kali 14.000 đ/kg, phân lân 5000đ/kg, phân vi sinh Sông Gianh: 4.000.000 đ/t n, công lao đ ng
ố ộ 120.000 đ/công, thu c BVTV 180.000đ/chai, vôi b t 3000đ/kg, phân NPK giá 14000đ/kg
150