TUYE
Å
N TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
374 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
NGHIÊN CU GII PHÁP GIA C ĐẤT BNG XI MĂNG KT HP
VI ĐỊA K THUT ĐỂ ĐẮP ĐƯỜNG
RESEARCH ON THE METHOD OF SOFT SOIL IMPROVEMENT FOR ROAD
EMBANKMENT WITH CEMENT AND GEOTEXTILE
PGS. TS. Võ Phán và KS. Nguyn Tn Thành
Trường Đại hc Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM
TÓM TT
Ni dung bài báo nghiên cu kh năng ci to đất yếu khu vc tnh Trà Vinh
bng xi măng có gia cường vi địa k thut để đắp đường. Bng thí nghim ct
trc tiếp và nén mt trc n hông vi các hàm lượng xi măng thích hp. Xi măng
s dng loi PCB40, các hàm lượng xi măng được xét đến: 6%, 8%, 10%. ng
dng ca hn hp vt liu này vào đắp đường có gia cường vi địa k thut ti
Khu kinh tế Định An - Huyn Duyên Hi - Trà Vinh.
ABSTRACT
Contents of research papers capable Ground Improvement Area Tra Vinh
province have reinforced cement geotextile to line up. By direct shear test and
unconfined compression with appropriate cement content. Cement used PCB40
types, the cement content be taken into account: 6%, 8%, 10%. Application of the
mixed material in road embankment reinforcement geotextile Dinh An economic
zone - Coastal District - Tra Vinh.
1. ĐẶT VN ĐỀ
Hin nay cùng vi s phát trin kinh tế ca đất nước, nhu cu phát trin v cơ s
h tng rt ln và cp thiết. Phn ln các công trình được xây dng trên nn đất hình
thành mt cách t nhiên trong nhng môi trường khác nhau. Do nn đất t nhiên mt s
khu vc chưa đáp ng được yêu cu chu ti, biến dng lún và n định ca các công
trình nhưng vic thay thế đất yếu đó bng loi đất thích hp thì li rt tn kém. Vì vy,
để tiết kim chi phí, các gii pháp gia cường cho đất t nhiên cn được quan tâm.
Ti các tnh Đồng bng sông Cu Long, các công trình giao thông đường b đều
được đắp bng đất địa phương, do không đủ thi gian c kết nên rt d b trượt, l do ti
trng bn thân, mưa lũ. Do đó, gia c xi măng kết hp vi địa k để đắp đường nhm tăng
cường độ ca đất và tăng tính n định ca nn đường; đáp ng yêu cu kinh tế k thut.
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Thc hin các thí nghim trong phòng: nén đơn, ct trc tiếp vi các hàm lượng
xi măng: 6%, 8%, 10%, và đất. S dng xi măng Pooclăng đa dng Holcim PCB40.
Tính toán và mô phng: S dng phn mm Geo Slope/W và Plaxis để tính toán
n định nn đường.
TUYE
Å
N TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 375
3. THÍ NGHIM VÀ KT QU
3.1. Nguyên vt liu dùng trong thí nghim
3.1.1. Đất dùng trong thí nghim
Đất dùng cho thí nghim thuc khu vc huyn Duyên Hi - tnh Trà Vinh vi
các thông s cơ lý như sau:
Bng 1. Các thông s cơ lý ca đất yếu xác định trong phòng thí nghim.
Dung
trng ướt
γw
Độ
m
W
T
trng
Gs
Ch s
do IP
Dungtrng
khô
γ
d Lc
dính c
Góc ma
sát
trong φ
Sc
kháng
qu
đun
E50
kN/m3 % % kN/m3 kPa Độ kN//m2 kPa
15,2 74,15
2,64 21,4 8,7 5,5 4058 143 1.270
3.1.2. Kết qu thí nghim ct trc tiếp
Bng 2. Bng tng hp ca hn hp đất – xi măng.
Xi măng % Góc ma sát trong (độ) Lc dính c (kN/m2) Sc chng ct (kN/m2)
6 05048’ 50,955 94,51
8 12004’ 63,196 113,87
10 24011’ 98,779 152,01
0
5
10
15
20
25
30
4681012
Góc ma sat trong φ
Hàm lư
n
g
xi măn
g
0
20
40
60
80
100
120
4 6 8 10 12
Lcnh C
m lượng xi măng
Hình 3. Biu đồ quan h sc chng ct theo hàm lượng xi măng ti cp áp lc 200 Kpa.
Hình 1. Biu đồ quan h góc ma sát trong
và hàm lượng xi măng
Hình 2. Biu đồ quan h lc dính và hàm
lượng xi măng
TUYE
Å
N TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
376 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
3.2. Thí nghim nén đơn (ASTM D2166)
Kết qu thí nghim nén đơn
Bng 3. Bng tng hp ca hn hp đất – xi măng.
Xi măng
%
Sc kháng nén đơn
qu (kN/m2)
Module E50
(kPa)
Biến dng phá
hoi ε (%)
Dung trng
γ (kN/m3)
Độ m
W (%)
6 509,702 7.346 0,42 15,7 21,43
8 710,337 10.237 0,41 15,9 27,35
10 849,222 12.239 0,35 16,0 22,37
4. NG DNG TÍNH TOÁN N ĐỊNH NN ĐƯỜNG ĐẮP SAU KHI GIA C
XI MĂNG KT HP VI ĐỊA K THUT
4.1. S liu địa cht
Bng 4. Các thông s địa cht
Tính cht cơ
hiu Đơn v Lp đất
Lp Sét do mm Lp Bùn sét chy
+ Độ m t nhiên
+ Dung trng t nhiên
+ Dung trng khô
+ Góc ni ma sát
+ Lc dính
ω
γw
γd
ϕ
c
%
g/cm3
g/cm3
độ
kg/cm2
43,28
1,74
1,22
12042’
0,226
74,15
1,52
0,87
04058’
0,055

4.2. Tính toán n định cho công trình đắp bng đất t nhiên
4.2.1. Phân tích bng phn mm SLOPE/W
Phn mm s dng để tính toán là Geo Studio 2007 - Slope/W. H s n định
cho phép [FS] = 1,4.
Hình 4. Biu đồ quan h hàm lượng xi
măng và sc kháng nén đơn qu
Hình 5. Biu đồ quan h gia hàm lượng
xi măng và module E50
TUYE
Å
N TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 377
Gia c xi măng kết hp vi địa k thut
Hình 6. Mô hình bài toán đắp bng đất sau khi gia c xi măng kết hp vi địa k thut
trong Geo Slope.
Hình 7. Mô hình bài toán đắp bng đất sau khi gia c xi măng kết hp vi địa k thut
trong Geo Slope
4.2.2. Phân tích bng phn mm Plaxis 8.5
Nhm tìm ra chiu cao đắp ti đa, chu được ti trng xe 19 kN/m2 mà không b
trượt nếu s dng đất gia cường xi măng 10%.
S dng phương pháp phân tích Plastic Analysic và Phi/c reduction. [FS] = 1,4
TUYE
Å
N TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2016
378 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
Gia c xi măng kết hp vi địa k thut
Hình 8. Mô hình Plaxis khi đắp bng đất gia cường xi măng kết hp vi địa k thut
Hình 9. Kết qu Plaxis khi đắp bng đất gia cường xi măng kết hp vi địa k thut
5. KT LUN VÀ KIN NGH
5.1. Kết lun
Như vy, bng các thí nghim trong phòng và th nghim trên mô hình, có th
rút ra mt s kết lun v đất yếu khu vc huyn Duyên Hi – tnh Trà Vinh khi gia
cường vi xi măng, như sau:
1. Hàm lượng xi măng 10% khi gia cường vào đất có hiu qu tăng sc kháng ct
cao nht: C tăng 1.795 % ( t 5,5 kPa lên 98,779 kPa), φ tăng 526% (t 4058
lên 24011).
2. Hàm lượng xi măng 10% khi gia cường vào đất có hiu qu tăng sc kháng nén
đơn qu cao nht: 501 % (t 169,3 kN/m2 lên 849,2 kN/m2).
3. Hàm lượng xi măng 10% khi gia cường vào đất có hiu qu tăng module E50
nhiu nht: 963 % (t 12,7 kPa lên 122,36 kPa).