ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

1

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t

Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

2

Tp. HCM, ngày …… tháng …… năm 2016

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t

ướ ẫ Giáo viên h ng d n

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

3

Ụ Ụ M C L C

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t

ề Tên đ  tài:

ử ơ ủ ả , phot pho c a t o Chlorella  sp trong n ướ   c

ủ ả ứ ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ổ ầ ả ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n” th i th y s n t

ề ặ ấ 1. đ t v n đ

ữ ự ủ ể ầ Trong nh ng năm g n đây s  phát tri n nhanh chóng c a các nghành công

ử ụ ệ ầ ượ nghi p đã kéo theo nhu c u s  d ng năng l ệ ng tăng cao. Hi n nay, vi c s ệ ử

ượ ủ ế ừ ồ ượ ạ ồ ụ d ng năng l ng ch  y u t ngu n năng l ng hóa th ch song ngu n năng

ự ủ ậ ả ọ ồ ượ l ng này không ph i là vô t n. Theo d  báo c a các nhà khoa h c ngu n năng

ẽ ạ ạ ệ ớ ượ l ng hóa th ch s  c n ki t trong vòng 50 năm t ể ủ ề i.phát tri n c a n n kinh t ế ự   S

ệ ủ ồ ượ ữ ạ ạ c n ki t c a các ngu n năng l ậ   ớ ự ng hóa th ch cùng v i s  gia tăng nh ng h u

ả ủ ễ ườ ệ ườ ướ ướ qu  c a ô nhi m môi tr ặ ng đ c bi ễ t là ô nhi m môi tr ng n c vì n c có

ớ ự ố ự ỳ ự ố ề ọ ờ vai trò c c k  quan tr ng v i s  s ng  là cái nôi cho s  s ng ra đ i, đi u hòa khí

ự ủ ể ệ ệ ầ ạ ủ   ậ h u, và c n cho s  phát tri n c a công nghi p, nông nghi p và sinh ho t c a

ỗ ườ ạ ộ ư ữ ủ ườ m i con ng i. nh ng chính nh ng ho t đ ng c a con ng ồ   i đã làm cho ngu n

ướ ễ ị ạ ộ ố ữ ữ ấ ạ n c b  ô nhi m t i m t s  vùng trên trái đ t có nh ng đo n sông và nh ng h ồ

ở ướ ế ề ặ ọ đã tr  thành vùng n c ch t v  m t sinh h c.

ạ ệ ế ế ữ ệ ộ T i Vi ủ ả t nam, Công nghi p ch  bi n th y s n là m t trong nh ng ngành công

ệ ạ ở ự ữ ạ ợ ể nghi p phát tri n khá m nh khu v c phía Nam, bên c nh nh ng l ớ   i ích to l n

ề ế ệ ề ộ ạ ượ đ t đ c v  kinh t ấ    – xã h i, ngành công nghi p này cũng phát sinh nhi u v n

ườ ầ ả ả ế ễ ườ ề ề đ  v  môi tr ng c n ph i gi i quy t, trong đó ô nhi m môi tr ng do n ướ   c

ề ệ ữ ầ ả ộ ố ạ   th i là m t trong nh ng m i quan tâm hàng đ u. Theo các báo cáo v  hi n tr ng

ườ ề ả ệ ệ ấ ườ ư ượ Môi tr ng, hi n nay v n đ  b o v  môi tr ng ch a đ ứ   c quan tâm đúng m c.

ự ế ề ơ ở ư ệ ả ấ Th c t ệ  kho ng r t nhi u c  s  công nghi p và các khu công nghi p ch a có h ệ

ử ố ướ ạ ộ ư ặ ả ặ th ng x  lý n ạ ộ   c th i ho c có HTXLT nh ng không ho t đ ng ho c ho t đ ng

ế ế ủ ệ ệ ệ ả ỷ ả ấ   không có hi u qu . Nguyên li u c a ngành công nghi p ch  bi n thu  s n r t

ế ấ ầ ạ ướ ả ủ phong phú và đa d ng, chính vì th  tính ch t và thành ph n n c th i c a ngành

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

4

ứ ạ ự ế ứ ệ ạ ấ công nghi p này cũng r t đa d ng và ph c t p. Qua nghiên c u và th c t đã

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ứ ế ế ơ ả ố ớ ỷ ả ả

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ổ ạ i công ty c  ph n th y s n t ồ ướ ch ng minh: ngu n n

ồ   c th i thu  s n đ i v i các khâu ch  bi n c  b n, ngu n

ả ừ ử ệ ả ả ướ th i chính t khâu x  lí và b o qu n nguyên li u tr ế ế c khi ch  bi n, khâu x ả

ệ ế ị ưở ỷ ả ừ ướ ế ế đông làm v  sinh thi t b  nhà x ả ng. N c th i thu  s n t quá trình ch  bi n là

ữ ơ ễ ế ồ ọ ượ ngu n ô nhi m h u c  vô cùng nghiêm tr ng n u không đ ử   c quan tâm và x  lí

ể ễ ờ ồ ướ ướ ầ ỷ ị k p th i. Nó có th  làm ô nhi m các ngu n n ặ c m t, n c ng m, hu  ho i h ạ ệ

ậ ả ỷ ưở ế ứ ẻ ườ thu  sinh v t và gây  nh h ng đ n s c kho  con ng i.

ướ ể ử ướ ủ ụ ữ ả ả ầ Tr c tình hình trên, Đ  x  lý n ệ   c th i th y s n c n áp d ng nh ng bi n

ấ ủ ụ ầ ợ ộ ồ ướ pháp thích h p ph  thu c vào thành ph n tính ch t c a ngu n n c và quan

ệ ử ụ ề ệ ệ ấ ấ ọ ọ ể ử   tr ng nh t là v n đ  chi phí. Hi n nay vi c s  d ng bi n pháp sinh h c đ  x  lý

ướ ả ượ ấ ề ồ ngu n n ủ ả c th i th y s n đã đ ụ   ọ c r t nhi u nhà khoa h c quan tâm và áp d ng

ở ọ ườ ẻ ề ễ ậ ệ ộ r ng rãi b i vì bi n pháp sinh h c th ng r  ti n và d  v n hành.

ượ ế ế ư ộ ứ ả Vi t o đ c bi ể   ữ t đ n nh  m t ngành trong nh ng ngành nghiên c u có tri n

ự ễ ụ ứ ụ ữ ậ ồ   ọ ứ v ng  ng d ng trong th c ti n, đó chính là  ng d ng nh ng vi sinh v t có ngu n

ử ả ị ướ ự ả ả ấ ố g c b n đ a trong x  lý n ẩ   c th i, nuôi cá, làm phân bón, s n xu t th c ph m,

ệ ộ ố ộ ố ể ạ ệ ả ả ọ ặ đ t bi t m t s  loài vi t o có th  t o nhiên li u sinh h c. M t s  loài t o chúng

ộ ố ạ ướ ả ả ố ể có kh  năng phát tri n trong m t s  lo i n c th i, trong quá trình s ng chúng

ộ ố ễ ế ấ ướ ạ ơ ấ h p thu m t s  ch t gây ô nhi m và ki n cho n ố ủ   c s ch h n sinh kh i c a

ượ ứ ạ ả ể ấ ể ả ụ ữ ấ chúng đ ộ   c  ng d ng đ  s n xu t biodiesel. Nh ng lo i t o có th  h p thu m t

ễ ườ ả ố ấ s  ch t gây ô nhi m môi tr ắ ng là: Chlorella, T o Xo n Spirulina, scenedesmus.

ơ ở ữ ầ ấ ế ủ ể ả ự ễ ệ ườ Trên c  s  nh ng yêu c u c p thi t c a th c ti n đ  b o v  môi tr ồ   ng, đ ng

ờ ự ữ ứ ệ ế ề ẫ ọ th i d a trên nh ng d n li u khoa h c chúng tôi ti n hành nghiên c u đ  tài:”

ứ ử ơ ủ ả ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit , phot pho c a t o Chlorella  sp trong n ướ   c

ủ ả ạ ả ổ ầ ứ ế ứ ầ   ủ ả ” Nghiên c u này là h t s c c n th i th y s n t i công ty c  ph n th y s n

ể ả ế ấ ễ ườ ạ thi ế ể ả t đ  gi ế ấ i quy t v n đ  gi i quy t v n ô nhi m môi tr ng t i công ty cũng

ư ạ ướ ề ử ấ ớ ướ ủ ả ệ ả nh  t o ra h ng đi m i trong v n đ  x  lý n ồ   c th i th y s n hi n nay đ ng

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

5

ờ ạ ệ ạ ồ ướ ể ướ ế ể ề th i t o ra ngu n nguyên li u s ch h ng đ  h ữ   ng đ n phát tri n b n v ng

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ầ ế

ụ ủ ệ ế ạ ồ

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t ầ ằ nh m gi

ổ ả i quy t nhu c u thi u h t c a ngu n nhiên li u hóa th ch trong t

ươ   ng

lai.

ộ ươ ụ 2. M c Tiêu , N i Dung Và Ph ng Pháp Nghiên C u ứ

ứ ạ Ph m vi nghiên c u:

(cid:0) ệ ươ ự ệ ệ ườ Thí nghi m đ c th c hi n trong quy mô phòng thí nghi m tr ạ ọ   ng Đ i h c

ệ ồ Công ngh   TP H  Chí Minh.

ướ ư ủ ầ ả (cid:0) N c th i th y s n đ ả c l y t

ỉ ườ ư ồ (Incomfish)  Đ a ch : Đ ng s  7, Bình H ng Hòa B, Bình Tân, H  Chí Minh

ệ ộ ứ ả ưở ế ạ ủ ả ượ ấ ừ  công ty Công Ty Cp Đ u T  Tm Th y S n    ị ố (cid:0) Nghiên c u  nh h t đ , PH, Anh sáng, DO đ n quá trình t o sinh ủ ng c a nhi

ể ứ ụ ả ấ ả kh i c a ố ủ vi t o Chlorella sp đ   ng d ng trong s n xu t biodiesel . Các  nhả

ưở ệ ộ ượ h ng khác n i dung thí nghi m đ ạ ừ c lo i tr .

(cid:0) ờ ừ Th i gian nghiên c u ứ : t tháng 10­12 tu nầ

ủ ề ụ 2.1. M c tiêu c a đ  tài:

ứ ủ ủ ả ả ử M c ụ tiêu chung: nghiên c  kh  năng x  lý nito và photpho c a ch ng vi t o

ướ ủ ả ả Chlorella  sp  trong n c th i th y s n.

ệ ố ư ể ứ ề Nghiên c u tìm ra các đi u ki n t ệ i  u đ  tăng hi u qu  x  lý ả ử nito và photpho và

ố ừ ể ứ ả ấ ả ạ t o sinh kh i t ụ  vi t o Chlorella sp đ   ng d ng trong s n xu t biodiesel.

 ụ ụ ể M c tiêu c  th :

ả ử ứ ơ ủ ả ướ ệ ­ Nghiên c u hi u qu  x  lý Nit c a vi t o Chlorella   sp   trong n ả   c th i

ủ ả th y s n

ả ử ứ ủ ệ ả ướ ­ Nghiên c u hi u qu  x  lý Photpho c a vi t o Chlorella  sp  trong n ả   c th i

ủ ả th y s n

ế ố ả ưở ố ừ ế ả ạ ̉ ́ ­ Khao   sat   các   y u   t nh   h ng   đ n   kh   năng   t o   sinh   kh i   t ả     vi   t o

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

6

ể ứ ụ ấ ả Chlorella sp đ   ng d ng trong s n xu t biodiesel

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ t i công ty c  ph n th y s n ứ 2.2. N i dung nghiên c u:

ứ ề ộ Đ  tài nghiên c u theo các n i dung sau:

ể ặ ộ ọ ổ ­ N i dung 1: T ng quan v  t o ủ ả   ề ả Chlorella sp Đ c đi m sinh h c c a t o

Chlorella – sp

ề ướ ộ ổ ủ ả ế ế ả

­ N i dung 2: T ng quan v  n

c th i ch  bi n th y s n.

ộ ộ ươ ứ

­ N i dung 3:  n i dung và ph

ng pháp nghiên c u.

ả ậ ả ộ ế ­ N i dung 4:  K t qu  và th o lu n.

ế ậ ộ ị ế ­ N i dung 5: K t lu n và Ki n Ngh

ươ ậ ươ ứ 2.3. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u:

oThu th p ậ thông tin, s  ố li u ệ tham kh oả   v :ề

ề ả

­

Tình hình nghiên c u, ứ ng  ứ ử   ụ d ng v  t o Chlorella sp trong x  lý

ướ ả ượ n c th i l ng ở ế ớ và Vi th  gi i tệ   Nam.

ấ ủ ướ ầ ủ ả ả

­

Thành ph n tính ch t c a n c th i th y s n.

ả oKh o sát, thu th pậ   m uẫ

ả ả

­ Thu và  b o  ả qu n m u

ẫ  t o Chlorella sp.

ề ả ể ả ở ậ

­ Quan sát t o v  t o Chlorella sp trên kính hi n vi

v t kính 40x; 100x

ạ ỉ

­ Đo đ c các ch  tiêu:

ố ỉ

oPhân tích m u:ẫ  các ch  tiêu, TSS, COD, N, P và theo dõi các thông s  nhi

ệ   t

ộ đ  và ánh sáng,

ươ ng pháp phân tích Nitrate

ườ

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

7

λ ộ ị ả ả ứ ố ộ ượ ưở Ph  Nguyên t cắ ữ ả ứ Ph n  ng gi a nitrate và brucine có màu vàng. C ng đ  màu đ ữ  = 410nm. T c đ  ph n  ng gi a nitrate và brucine ch   nh h sóng ở ướ    b c đo  c ệ   ng rõ r t vào

ủ ả

ướ

ủ ả

ơ

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ả ứ ả ứ ượ ng t a ra trong quá trình ph n  ng. Vì th , các ch t ph n  ng đ

ấ ộ ả

ợ ố ị ị ế   c thêm ả   ờ  m t kho ng th i gian xác đ nh. N ng đ  acid và th i gian ph n ớ   ng pháp này thích h p v i

3

­ x p x  0,1 – 2mg/l.

ồ ờ ươ ổ t nh t và  n đ nh. Ph ấ ỉ ấ ể ạ ượ ớ ể c bi n, v i hàm l ng N – NO

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t ỏ ệ ượ t l nhi ủ ở ộ ầ ượ   vào l n l t và  ượ ự ọ ứ c l a ch n đ  t o màu t ng đ ướ ọ ả ướ c ng t và n c  n ươ

ng pháp phân tích Nitrite

ị ằ ượ ả ứ ươ ừ Ph  Nguyên t cắ Nitrite đ c xác đ nh b ng ph ng pháp so màu. Màu do ph n  ng t

ị ụ ế ẫ

ườ ủ ạ ỏ môi tr

các ớ dung d ch tham chi u và m u sau khi tác d ng v i acid sulfanilic và naphthylamine ấ ợ ở ng pH = 2 – 2,5 t o thành h p ch t màu đ  tím c a acid azobenzol naphthylamine sulfonic có màu đ  tímỏ

2 t

ị ượ ừ ng N – NO 1 ­ 25µg/l

ươ ươ ợ ng pháp Diazo thích h p khi xác đ nh hàm l ng pháp phân tích phosphate

Ph Ph  Nguyên t cắ

Ở ệ ộ ượ ủ ạ nhi t đ  cao trong môi tr

ng acid, các d ng c a phosphate đ ể ườ ả ứ

2 t o màu xanh d

ớ ế ợ ạ ớ ể   c chuy n ẽ ề ạ   v  d ng orthophosphate và s  ph n  ng v i ammonium molybdate đ  phóng thích aicd molybdophosphate, sau đó, acid này k t h p v i SnCl ng.

3­ + 12 (NH4)2MoO4 + 24 H+

ươ + + 12H2O PO4

(NH→ → ươ ng) + Sn4+

ồ ng pháp xác đ nh n ng đ  sinh kh i vi t o

ố ả ế ợ ả ị

ộ ị ằ ổ ở ướ  b

ượ ẩ c xây d ng t

ế ồ ẫ  5 m u đ ố ượ ấ ở  50 ừ c s y

ng chu n đ ẫ ị ể ả

4)3PO4. 12MoO3 + 21NH4 (NH4)3PO4. 12MoO3 + Sn2+  (xanh d  molybdate  ố ả ộ ị ươ Ph ạ ả ủ ừ ồ   N ng đ  sinh kh i vi t o c a t ng lo i t o và t o k t h p trong dung d ch ượ   c sóng 680nm (Sacchetti, Maietti et al., c xác đ nh b ng máy quang ph   đ ố ượ   c tính 2005; Tàn, Chen et al., 2012; Zhou, Ge et al., 2013). N ng đ  sinh kh i đ ằ   ị ượ ự ớ ườ ằ c xác đ nh b ng b ng cách so sánh v i đ 0C đ  xác đ nh kh i ố   ị ể ể ồ bu ng đ m trên kính hi n vi và 5 m u sinh kh i đ ộ ơ ượ l Ph

ng vi t o khô trên m t đ n v  th  tích. ườ ả ươ ng pháp nuôi t o trong môi tr ng BBM

ị ố ứ ẵ ườ ng nuôi

ệ dung d ch t o g c ra erlen (250ml đ n 4l) có ch a s n môi tr ừ ả Chi ả t o. Đ t erlen trong phòng thí nghi m t

̶ 7 đ n 14 ngày. ơ ả

ể ử ụ ở ơ ứ ẵ ị ế ặ n i có ánh

ể ự ể ế ụ ả ơ

ế ạ ạ

ế ụ ụ ả ể ử ướ ậ ị ế ế ừ t t ế ặ ớ Chuy n dung d ch t o này qua erlen l n h n (4l đ n 20l, có th  s  d ng bình ườ nh a đ  thay th ) có ch a s n môi tr sáng y u và s c khí trong kho ng 2 ngày, sau đó đ a ra n i có ánh sáng  ễ m nh và ti p t c s c khí. Giai đo n này di n ra t ể ắ ầ dung d ch t o có mày xanh đ m là có th  b t đ u dùng đ  x  lý n ế ả ng nuôi t o. Đ t erlen  ư ừ  7 đ n 14 ngày. Khi đó,  ả c th i.

ươ ng pháp phân tích COD

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

8

Ph  Nguyên t c: ắ

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t ẫ

ổ ồ ư

ặ ng Kali dicromat đã bi Đun h i l u m u th  v i l

ử ớ ượ ạ ặ ờ

ẩ ị ươ ươ ớ ng đ

ủ   ế ướ c khi có m t th y t tr ả ấ   ngân (II) Sunfat và xúc tác b c trong axit Sunfuric đ c trong kho ng th i gian nh t ả  ộ ặ ớ ị ử ầ ị ự đ nh, trong quá trình đó m t ph n Dicromat b  kh  do s  có m t v i các ch t có kh ạ ớ ộ ượ ị   i v i FAS. Tính toán giá tr  COD ng Dicromat còn l năng b  oxy hóa. Chu n đ  l ­2) t ử ừ ượ t   ng v i 1.5mol oxy 2O7 ng Dicromat b  kh ,1 mol dicromat (Cr  l (O2).

ử ứ ụ ầ ả ầ ẫ ơ ớ N u ph n m u th  có ch a Clorua l n h n 1000mg/l c n ph i áp d ng quy

ế trình khác.

ươ ử ướ ả ủ ả ằ ả Ph ng pháp x  lý n c th i th y s n b ng vi t o

` ướ

ả Vi t o và n ọ ỉ ệ ( ch n t  l ả c th i  ố  pha trôn t i

u)ư

ử ướ c

ả Nuôi trong mô hình x  lý n ả th i (kho ng 5­7 ngày)

3-

ỉ Phân tích các ch  tiêu

- N- NO 3

N- NO 2 N- NH 4 P- PO 4 TSS COD

ơ ồ ử ướ ả ằ ả c th i b ng vi t o

ươ ằ ả Hình 3.2: S  đ  x  lý n ả ủ ả ử ướ Ph ng pháp x  lý n c th i th y s n b ng vi t o

`

ướ

ả Vi t o và n ọ ỉ ệ (ch n t  l ả   c th i  pha trôn t ố   i

ụ ệ ụ Nuôi trong đi uề   ki n có s c khí Nuôi trong đi uề   ệ ki n không s c khí

Nuôi trong Đi uề   ế   Ki n thi u t đệ ộ ệ sáng, nhi

9

phòng Nuôi trong Ánh  ự ế   sáng tr c ti p, ệ ộ   t đ  môi nhi GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam ngườ tr ấ SVTh: Nguy n Văn Nh t

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t

3-

ỉ Phân tích các ch  tiêu

- N- NO 3

N- NO 2 N- NH 4 P- PO 4 TSS COD

ơ ồ ử ướ ả ằ ả c th i b ng vi t o Hình 3.2: S  đ  x  lý n

Ứ Ự Ổ Ề 3. T NG QUAN V  LĨNH V C NGHIÊN C U

ệ ử ứ ế ướ ả ằ

ữ ứ ụ ủ Các công trình nghiên c u liên quan đ n vi c x  lý n ế ớ Chlorella sp và nh ng  ng d ng c a chúng trên th  gi ả   c th i b ng vi t o t nam. ở ệ  vi i và

ế ớ Th  gi i:

3.1 ứ Các nghiên c u trên th ế gi i:ớ

ạ ứ ử ụ ể ạ . T i đ c đã s  d ng cocale cholorophycae và cyanophyceae đ  làm s ch n ướ   c

ả ở ứ th i ạ  giai đo n th  ba .

ứ ả ạ ướ ả ồ T i séc, các nhà nghiên c u đã tr ng t o Chlorella vulgaris trong n ằ   c th i nh m

ộ ạ ỏ ấ ả ố ị ướ xác đ nh năng su t t o và t c đ  lo i b  a môn và phophat trong n ả c th i chăn

nuôi l n.ơ

ạ ệ ề ấ ể ề ề T i Vi ứ t Nam, cũng đã có nhi u nghiên c u v  v n đ  này, tiêu bi u là công

ứ ủ ế ả ị ườ ễ trình nghiên c u c a Ti n sĩ Nguy n Th  Thanh Xuân (Gi ng viên Tr ạ   ng Đ i

ụ ể ứ ả ẵ ọ ồ ớ   H c Bách Khoa Đà N ng). C  th , TS Xuân đã nghiên c u nuôi tr ng vi t o v i

ử ụ ướ ả ạ ạ ồ ơ ướ m c đích x  lý n c th i t i các trang tr i chăn nuôi, là n i có ngu n n ả   c th i

ưỡ ấ ữ ơ ồ ờ ậ ụ ụ ẩ ấ giàu ch t dinh d ố   ng, ph  ph m giàu ch t h u c  (đ ng th i t n d ng sinh kh i

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

10

ấ ươ ạ ả ế ả s n xu t biodiesel và th ẩ ng m i hóa s n ph m này). Lâm minh tri ế   t đã ti n

ủ ả

ơ

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ể ử ướ

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ầ ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t ứ ử ụ hành nghiên c u s  d ng Chlorella đ  x  lý n

ả c th i.

ể ủ ả ư ự ế ả ặ ộ ứ Đ ng xuy n nh  và c ng s  đã nghiên c u kh  năng phát tri n c a t o Spirulina

ườ ồ platensis trong môi tr ộ ng có n ng đ  a môn cao

ủ ề

3.2

Ý nghĩa c a đ  tài :

3.2.1  Ý nghĩa khoa h cọ

ệ ử ướ ệ ớ ạ ả ằ ả ộ ệ

­

Công ngh  x  lý n c th i b ng vi t o là m t công ngh  m i t i Vi t

ề ư ệ ể ớ ườ Nam. Có nhi u  u đi m, thân thi n v i môi tr ng.

ệ ử ệ ướ ả ằ ể ả ế ệ

­ Vi c áp công ngh  x  lý n

c th i b ng vi t o đ  chi t tách nhiên li u

ệ ộ ọ ớ ườ ệ sinh h c là m t công ngh  xanh thân thi n v i môi tr ng.

́ ế ố ả ưở ố ủ ả ế ạ ả ̉

­ Khao sat các y u t

nh h ́ ng đ n kh  năng t o sinh kh i c a t o giup

̀ ́ ́ ươ ̉ ử ư ươ ượ ằ ̉ tim ra ph ́ ng an tôi  u đê x  ly n ́ c thai và thu đ ố c sinh kh i nh m

ứ ụ ấ ả ng d ng trong s n xu t biodiesel.

ề ứ ụ ệ ệ ả ấ ộ

­

Là m t công ngh  có chi phí th p và nhi u  ng d ng, công ngh  vi t o

ạ ả ề ề ệ ế ườ ứ ẹ ẽ h a h n s  mang l i nhi u hi u qu  v  kinh t và môi tr ế ng, chi m vai

ươ ọ trò quan tr ng trong t ng lai.

ự ễ 3.2.2 Ý nghĩa th c ti n

ạ ướ ề ử ớ ướ ủ ả ả

­ Đ  tài t o h

ng đi m i trong x  lý n c th i th y s n.

ể ạ ạ ề ả ể ứ ư ụ ệ ệ ể ồ

­ Đ  t

i t o ngu n tài li u li u cũng nh  là n n t n đ  phát tri n  ng d ng

ể ệ ế ả ồ ươ ủ c a vi t o đ  thay th  ngu n nhiên li u trong t ng lai.

ớ ủ ề 3.3 . Tính m i c a đ  tài

ả ử ụ ử ụ ử ướ ủ ả ả

­

S  d ng vi t o s  d ng Chlorella  x  lý n c th i th y s n.

ầ ươ ử ễ ướ ủ ả ả

­

ạ  Góp ph n đa d ng hóa các ph ng pháp x  lý ô nhi m n c th i th y s n,

ồ ướ ệ ễ ả ả ố ơ giúp cho công tác qu n lý ô nhi m và b o v  ngu n n c ngày càng t t h n

ấ ươ và nâng cao ch t l ộ ố ng cu c s ng.

ứ ứ ụ ể ả ề ấ ố

­ Đ  tài nghiên c u  ng  ng sinh kh i Chlorella sp đ  s n xu t biozen

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

11

3.1. K t  ế qu  đ t đ ả ạ ượ c a ủ đề  tài: c

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t ệ

ả ử ướ ủ ả ả ­  Đánh giá hi u qu  x  lý nito và photo trong n c th i th y s n

ọ ượ ữ ề ưở ­    Ch n đ c nh ng đi u ki n t ệ ố ư ể Chlorella sp sinh tr i  u đ ể   ng phát tri n

ố ể ứ ụ ệ ấ ọ ả ạ t o sinh kh i đ   ng d ng s n xu t nhiên li u sinh h c

Ộ Ự Ề Ế Ệ 4. TI N Đ  TH C HI N Đ  TÀI

ụ ể ạ ộ ừ ữ ế ạ C  th  trong t ng giai đo n, nh ng ho t đ ng, các b ướ ượ c đ ờ   c ti n hành và th i

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

12

ự ế ạ ộ ừ ư gian d  ki n cho t ng ho t đ ng nh  sau:

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ủ ả

ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ạ i công ty c  ph n th y s n t

1 0

1 1

1 2

1 2 3 4 5 6 7 8 9

Thực hiện đề cương đồ án Nuôi mẫu giống trên môi trường BBM Đọc tìm hiểu phân tích tài liệu, Lựa chọ phương pháp nghiên cứu, xây dựng mô hình nghiên cứu Đánh giá hiệu quả xử lý nito và photo trong nước thải thủy sản Đánh giá hiệu quả xử lý photo trong nước thải thủy sản Nghiên cứu ảnh hưởng anh sáng đến quá trình tạo sinh khối của tảo chlorela sp Nghiên cứu ảnh hưởng Nhiệt độ đến quá trình tạo sinh khối của tảo chlorela sp Nghiên cứu ảnh hưởng Oxy đến quá trình tạo sinh khối của tảo chlorela sp phân tích, xử lý số liệu đo tác chi tiêu P- PO43-, TSS, COD, NO2-, NH4, NO3- Thảo luận kết quả, đề xuất nuôi thực tế Hoàn thiện đồ án

ề ệ ế ộ ự B ng ả 2. Ti n đ  th c hi n đ  tài

Ự Ế Ố Ụ Ủ Ậ 5. B  C C D  KI N C A LU N VĂN

ự ế ồ ồ D  ki n đ  án bao g m:

Ụ Ụ M C L C

Ờ L I CAM

ĐOAN

C M Ả NƠ

DANH M C Ụ CÁC T  Ừ VI TẾ T TẮ

DANH M CỤ B NGẢ

DANH M CỤ HÌNH

L IỜ MỞ Đ UẦ

ấ 1. Tính   c p thi ế ủ t c a đề tài

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

13

2. Tình   hình nghiên c uứ

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ạ i công ty c  ph n th y s n t             nghiên

ầ  tiêu

3. M c ụ

c uứ

ố ượ 4. Đ i t ng nghiên c uứ

ạ  5. Ph m vi nghiên c uứ

ứ ộ 6. N i dung nghiên c u

ươ

7. Ph

ứ ng pháp nghiên c u

ả ạ ượ ủ ề ế

8. K t qu  đ t đ

c c a đ  tài

ủ ề

9. Ý nghĩa c a đ  tài

ớ ủ ề

10. Tính m i c a đ  tài

ƯƠ Ổ Ệ CH NG 2: T NG QUAN  TÀI LI U

ề ổ ả 2.1. T ng quan v  vi t o

ả 2.1.1. T o Scenedesmus ­ sp [6]

ả 2.1.2. T o Chlorella – sp [1­6]

ề ướ ổ ả 2.2 T ng quan v  n ủ ả ế ế c th i ch  bi n th y s n

ồ ố ướ ả 2.2.1. Ngu n g c phát sinh n ủ ả ế ế c th i ch  bi n th y s n

ầ ủ ướ ấ ả 2.2.2. Tính ch t và thành ph n c a n ủ ả c th i th y s n

ưở ủ ướ ả Ả 2.2.3.   nh h ng c a n ủ ả c th i th y s n

ƯƠ Ộ ƯƠ Ứ CH NG 2:  N I DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U

ươ ỉ 3.1. Ph ng pháp phân tích các ch  tiêu đánh giá[8]:

ươ 3.1.1. Ph ng pháp phân tích COD

ươ 3.1.2. Ph ng pháp phân tích Ammoniac

ươ 3.1.3. Ph ng pháp phân tích Nitrate

ươ 3.1.4. Ph ng pháp phân tích Nitrite

ươ 3.1.5. Ph ng pháp phân tích phosphate

ươ 3.1.6. Ph ng pháp phân tích Chlorophyl[5]

ươ ả ồ ộ ố ị 3.1.8  Ph ng pháp xác đ nh n ng đ  sinh kh i vi t o

ườ ả 3.2. Môi tr ng BBM nuôi vi t o

ươ ả 3.3 Ph ng pháp nuôi  t o

ươ ạ ả ừ ườ 3.3.1. Ph ng pháp nuôi t ng lo i t o trong môi tr ng BBM

ươ ế ợ ạ ả 3.3.2. Ph ng pháp nuôi k t h p 2 lo i t o

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

14

ươ ử ướ ủ ả ả ằ ả 3.4. Ph ng pháp x  lý n c th i th y s n b ng vi t o

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ƯƠ Ả

ử ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ủ ả ổ ạ i công ty c  ph n th y s n t Ế NG 4:  K T QU CH

ế ả ả ố ộ ồ 4.1K t qu  phân tích n ng đ  sinh kh i vi t o

ả ộ ồ ố 4.1.1N ng đ  sinh kh i vi t o Chlorella sp

ườ ả ẩ 4.1.1.1. Đ ng chu n vi t o Chlorella sp

ả ồ ỉ ệ ế ả ộ ố 4.1.1.2 K t qu  n ng đ  sinh kh i vi t o Chlorella sp theo t  l 7:3

ả ồ ỉ ệ ế ả ộ ố 4.1.1.3 K t qu  n ng đ  sinh kh i vi t o Chlorella sp theo t  l 8:2

ả ồ ộ ố 4.1.2N ng đ  sinh kh i vi t o Scenedesmus sp

ườ ẩ ả 4.1.2.1. Đ ng chu n vi t o Scenedesmus sp (SED 1)

ả ồ ỉ ệ ế ả ộ ố 4.1.2.2 K t qu  n ng đ  sinh kh i vi t o Scenedesmus sp theo t  l 7:3

ả ồ ỉ ệ ế ả ộ ố 4.1.2.3 K t qu  n ng đ  sinh kh i vi t o Scenedesmus sp theo t  l 8:2

ả ồ ộ ố ế ợ 4.1.3N ng đ  sinh kh i vi t o k t h p

ế ợ ườ ả ẩ 4.1.2.1. Đ ng chu n vi t o k t h

ế ợ ả ồ ỉ ệ ế ả ộ ố 4.1.2.3 K t qu  n ng đ  sinh kh i vi t o k t h p theo t  l 7:3

ế ợ ả ồ ỉ ệ ế ả ộ ố 4.1.2.3K t qu  n ng đ  sinh kh i vi t o k t h p theo t  l 8:2

ử ế ả ướ ỉ 4.2K t qu  phân tích các ch  tiêu trong quá trình x  lý n ả c th i

ỉ 4.2.1Ch  tiêu COD

ỉ 4.2.2Ch  tiêu Amoniac

4.2.3Nitrate

4.2.5Phosphate

Ậ Ế K T LU N VÀ KI NẾ NGHỊ

K tế lu nậ

Ki nế nghị

TÀI LI UỆ THAM KH OẢ

Ti ngế Vi tệ

Ti ngế Anh

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

15

PHỤ L CỤ

ơ

ủ ả

ướ

ủ ả

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ủ ả

ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ạ i công ty c  ph n th y s n t

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

̀ Tai liêu n ̀ ́ ̣ ươc ngoai:

[1] – Oh­Hama. T and S. Myjachi, 1986. “Chlorella”. Micro­algal Biotechnology.

Michael   A.Borowitzka   and   Lesley   J.   Borow   itzka   (Eds),   Cambridge   University

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

16

press, pp. 3­26.

ủ ả

ủ ả

ướ

ơ

, phot pho c a t o Chlorella  sp trong n

c th i th y s n

ử ủ ả

ả Nghiên c u kh  năng x  lý  nit ạ i công ty c  ph n th y s n t   [2]  –  Iriate F., Buitrago, E., 1991.  “Determination of concentration and optimal

nitrogen source for Chlorella sp. Culture used as inoculant for massive culture”.

MEM­SOC. –CIENC.­ NAT. – SALLE 51 (135­136), 181­193.

[3] ­ Subhasha Nigam (2011), “Effect of Nitrogen on Growth and Lipid Content of

Chlorella pyrenoidosa”, American Journal of Biochemistry and Biotechnology, vol

7, No 3 124­129.

[4] ­ Liang Wang et al., 2009. Cultivation of Green Algae Chlorrela sp. in Different

Wastewaters   from   Municipal   Wastewater   Treatment   Plant.   Appl   Biochem

Biotechnol.

[5] ­ Spectrophotometric Determination of Chlorophyll ­ A, B and Total Carotenoid

Contents of Some Algae Species Using Different Solvents

̀ ̣ ̣ Tai liêu Vi êt Nam:

̀ ̀ ́ ̉ [6] – Bui Hoang Khang, 2013. X ư ly ń ươc thai t ̉ ư nh̀ à máy cua c̉ ông ty sát trùng

̀ ̀ ̉ ̀ Cân Th ơ băng 2 dòng vi tao Chlorella sp. va  Scenedesmus sp. Tr ường ĐHCT.

[7] ­ Trần Thị Thủy, 2008. Ảnh hưởng của pH, nhiệt độ, dinh dưỡng lên sự phát

triển của Chlorella. LVĐH­NTTS Trường Đại học Cần Thơ.

[7] – Bài giảng môn thí nghiệm hóa kỹ thuật môi trường, Khoa CNSH & KTMT,

trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm.

Tài liệu web:

GVHD:PGS. TS.Thái Văn Nam SVTh: Nguy n Văn Nh t

17

[10] – http://www.fao.org/