A - L I M ĐU
******
Giá tr thăng d là m c tiêu c a các nhà t b n, là đi u ki n t n t i và ư ư
phát tri n c a t b n. ư
B t k m t n n s n xu t nào mu n phát tri n đc, mu n đáp ng nhu ượ
c u c a con ng i v đi u ki n s ng đu ph i tái s n xu t, m r ng và ườ
ph i t o ra đc s n ph m th ng d . B i m c đ giàu có c a xã h i tu ượ ư
thu c vào kh i l ng s n ph m th ng d . Xã h i càng phát tri n thì s n ượ ư
ph m th ng d càng nhi u. Song trong m i xã h i, s n ph m th ng d bán ư ư
trên th tr ng đu có giá tr , nh ng ch có n n s n xu t t b n ch nghĩa ườ ư ư
thì giá tr c a s n ph m th ng d m i là giá tr th ng d . ư ư
T đó có th kh ng đnh s n xu t ra giá tr th ng d là quy lu t kinh t ư ế
c b n c a ch nghĩa t b n. Cho nên đ nghiên c u giá tr th ng d , ta chơ ư ư
nghiên c u n n s n xu t t b n ch nghĩa. V y v n đ c n đt ra là giá tr ư
th ng d là gì ? Ngu n g c và b n ch t c a giá tr th ng d ? Các hình ư ư
th c chuy n hoá c a giá tr th ng d ? ... ư
Đây là m t v n đ có t m quan tr ng r t l n. Vi c nghiên c u nó ph i
đc xu t phát t các quan đi m đúng đn c a h c thuy t Mác và th cượ ế
ti n. Quá trình nghiên c u s giúp gi i đáp đc các câu h i luôn t đt ra ượ
trong lý lu n cũng nh trong th c t c a kinh t h c TBCN. ư ế ế
V i nh ng hi u bi t đang còn nhi u h n ch và trong ph m vi đ tài ế ế
cho phép, em r t mong nh n đc s giúp đ ch d n c a th y cô giáo v ượ
nh ng sai sót trong bài làm đ bài vi t sau c a em đc t t h n. ế ượ ơ
1
B - N I DUNG
PH N I
GIÁ TR TH NG D LÀ GÌ ? Ư
1 - KHÁI NI M
Giá tr th ng d là giá tr m i dôi ra ngoài giá tr s c lao đng do công ư
nhân t o ra và b nhà t b n chi m không. ư ế
S n xu t ra giá tr th ng d ch là quá trình t o ra giá tr đc kéo dài ư ượ
quá cái đi m mà đó giá tr s c lao đng do nhà t b n tr đc hoàn l i ư ượ
b ng v t ngang giá m i.
02 - VÍ D KÉO BÔNG THÀNH S I
Bây gi chúng ta nghiên c u m t cách ng n g n quá trình s n xu t t ư
b n ch nghĩa trong s th ng nh t c a nó nh là quá trình lao đng và quá ư
trình tăng thêm giá tr qua ví d v s n xu t s i.
Gi đnh s n xu t 10 kg s i c n 10 kg bông, giá 10 kg bông là 10 đôla.
Đ bi n s bông đó thành s i, m t công nhân ph i lao đng trong 6 gi và ế
hao mòn máy móc là 2 đôla; giá tr s c lao đng trong m t ngày c a ng i ườ
công nhân là 3 đôla; trong m t gi lao đng ng i công nhân đã t o ra m t ườ
giá tr là 0.5 đôla; cu i cùng, ta gi đnh r ng trong quá trình s n xu t s i đã
hao phí theo th i gian lao đng xã h i c n thi t. ế
V i gi đnh nh v y, n u nh quá trình lao đng kéo dài đn cái đi m ư ế ư ế
mà đó bù đp đc giá tr s c lao đng (6 gi ), t c là b ng th i gian lao ượ
đng c n thi t thì ch a có s n xu t giá tr th ng d , do đó ti n ch a bi n ế ư ư ư ế
thành t b n.ư
Trong th c t quá trình lao đng không d ng l i đi m đó. Giá tr s c ế
lao đng mà nhà t b n ph i tr khi mua và giá tr mà s c lao đng có th ư
t o ra cho nhà t b n là hai đi l ng khác nhau mà nhà t b n đã tính đn ư ượ ư ế
đi u đó tr c khi mua s c lao đng. Nhà t b n đã tr ti n mua s c lao ướ ư
đng trong ngày. V y vi c s d ng s c lao đng trong ngày đó thu c v
nhà t b n.ư
Ch ng h n, nhà t b n b t công nhân lao đng trong 1 gi m t ngày ư
thì :
Chi phí s n xu t Giá tr c a s n ph m m i
(20 kg s i)
- Ti n mua bông là 20 đôla.
- Hao mòn máy móc là 4 đôla.
- Ti n mua s c lao đng trong
m t ngày là 3 đôla.
- Giá tr c a bông đc chuy n ượ
vào s i là 20 đôla.
- Giá tr c a máy móc đc ượ
chuy n vào s i 4 đôla.
- Giá tr do lao đng c a công
nhân t o ra 12h lao đng là 6
đôla.
C ng : 27 đôla.C ng : 30 đôla.
Nh v y toàn b chi phí c a nhà t b n đ mua t li u s n xu t và s cư ư ư
lao đng là 27 đôla. Trong 12h lao đng, công nhân t o ra m t s n ph m
m i (20 kg s i) có giá tr b ng 30 đôla, l n h n giá tr ng tr c là 3 đô la. ơ ướ
V y 27 đôla ng tr c thành 30 đôla, đã đem lai m t giá tr th ng d là 3 ướ ư
đôla. Do đó ti n bi n thành t b n. Ph n giá tr m i dôi ra so v i giá tr s c ế ư
lao đng g i là giá tr th ng d . ư
3
Ph n II
NGU N G C VÀ B N CH T C A GIÁ TR TH NG D Ư
I - QUAN ĐI M C A CÁC TR NG PHÁI TR C MÁC ƯỜ ƯỚ
1. QUAN ĐI M C A TR NG PHÁI TR NG TH NG ƯỜ ƯƠ
Ch nghĩa tr ng th ng ra đi vào th i k quá đ mà n n kinh t phong ươ ế
ki n b c vào th i suy thoái và n n kinh t TBCN b t đu hình thành. Nóế ướ ế
ra đi ph n ánh nh ng quan đi m kinh t c a ch nghĩa t b n và nó đc ế ư ượ
phát tri n r ng rãi các n c Tây Âu. M c dù th i k này ch a bi t đn ướ ư ế ế
quy lu t kinh t và còn h n ch v tính quy lu t nh ng h th ng quan ế ế ư
đi m h c thuy t kinh t tr ng th ng đã t o ra nhi u ti n đ v kinh t xã ế ế ươ ế
h i cho các lý lu n kinh t th tr ng sau này phát tri n. Đi u này đc th ế ườ ượ
hi n ch h đa ra quan đi m s giàu có không ph i là giá tr s d ng ư
mà là giá tr ti n
H c thuy t kinh t tr ng th ng coi l i nhu n là do lĩnh v c l u thông ế ế ươ ư
mua bán, trao đi sinh ra. Nó là k t qu c a vi c mua ít bán nhi u, mua r ế
bán đt mà có.
2. QUAN ĐI M C A TR NG PHÁI C ĐI N ƯỜ
Trong th i k ch nghĩa tr ng th ng, s ho t đng c a t b n ch ươ ư
y u là trong lĩnh v c l u thông. Do quá trình phát tri n cu công tr ngế ư ư
th công, t b n đã chuy n sang lĩnh v c s n xu t. Lúc này các v n đ ư
kinh t c a s n xu t đã v t quá khă năng gi i thích c a lý thuy t chế ượ ế
nghĩa tr ng th ng và h c thuy t kinh t c đi n xu t hi n. Các nhà ươ ế ế
kinh t h c c a tr ng phái này l n đu tiên chuy n đi t ng nghiênế ườ ượ
c u t lĩnh v c l u thông sang lĩnh v c s n xu t. L n đu tiên, h xây ư
d ng m t h th ng các ph m trù và quy lu t c a n n kinh t th tr ng. ế ườ
Tiêu bi u là các quan đi m c a Kene, A.Đ Smith, Ricacdo.
a)Quan đi m c a Kene :
Kene đc CacMac đánh giá là cha đ c a kinh t chính tr h c c đi nượ ế
và ông có công lao to l n trong lĩnh v c kinh t . Kene đã đt n n t ng cho ế
vi c nghiên c u s n ph m, t c là n n móng cho vi c nghiên c u quan h
th ng d sau này. Ông đã đa ra nh ng quan đi m kinh t đ ti n hành phê ư ư ế ế
phán ch nghĩa tr ng th ng. Kene cho r ng trao đi th ng m i ch đn ươ ươ ơ
thu n là vi c đi giá tr này l y giá tr s d ng khác theo nguyên t c ngang
giá c . Hai bên không có gì đ m t ho c đc c . B i v y th ng nghi p ượ ươ
không th đ ra ti n đc. Theo ông, s n ph m th ng d ch đc t o ra ượ ư ượ
t s n xu t- nông nghi p kinh doanh theo ki u TBCN b i vì trong lĩnh v c
s n xu t nông nghi p đã t o ra đc ch t m i nh có s giúp đ c a t ượ
nhiên. Đây là m t quan đi m sai l m. Nh ng ông cũng manh nha b c đu ư ướ
tìm ra đc ngu n g c c a giá tr th ng d . Ông cho chi phí s n xu t làượ ư
ti n l ng, s n ph m thu n tuý là s chênh l ch gi a thu ho ch và ti n ươ
l ng, đó chính là ph n do lao đng th ng d t o ra.ươ ư
b)Quan đi m c a A.Đ Smith
Theo ông đa tô là kho n kh u tr đu tiên vào s n ph m lao đng, l i
nhu n là kho n kh u tr th hai vào s n ph m c a ng i lao đng, chúng ườ
đu có chung ngu n g c là lao đng không đc tr công c a công ượ
nhân.V m t ch t, nó ph n ánh quan h bóc l t. Xu t phát t s phân tích
giá tr hàng hoá do ng i công nhân t o ra A.Đ Smith th y m t th c t là ườ ế
công nhân ch nh n đc m t ph n ti n l ng, ph n còn l i là đa tô và ượ ươ
l i nhu n c a t b n. Ông cho r ng ngu n g c c a l i nhu n là do toàn b ư
t b n đu t đ ra trong lĩnh v c s n xu t và trong lĩnh v c l u thông. ư ư ư
Ông th y đa tô chênh l ch I do màu m đt đai và v trí g n xa quy t ế
đnh nh ng không nghiên c u đa tô chênh l ch II và ph nh n đa tô tuy t ư
5