Nh n bi t ngôn ng c th trong đàm ế ơ
phán
Khi đàm phán, n u chú ý đ n ngôn ng c th c a đ i ph ng, b n s "nghe" đ cế ế ơ ươ ượ
nhi u đi u mà có th h không tr c ti p nói ra. ế
Hãy quan sát ngôn ng c a toàn b c th - đ u, cánh tay, bàn tay, thân, c ng chân và bàn ơ
chân. S quan sát này s giúp b n nh n bi t đ c thái đ c a đ i ph ng, ch ng h n n i dung ế ượ ươ
nào quan tr ng và n i dung nào ít quan tr ng h n v i h . ơ
Bi t v tríế
Quan sát d dàng nh t là ch riêng c a t ng ng i. T t nhiên, ườ
nh ng ng i uy quy n nh t th ng đ c dành cho nh ng v trí ườ ườ ượ
quan tr ng nh t trong phòng. Gh có uy l c nh t th ng ế ườ
đ u bàn.
T o ra m i liên h đ u tiên
Hãy b t đ u m i cu c g p v i ngôn ng c th và th hi n s ơ
nhi t huy t c a b n. Nhìn vào m t m i ng i ế ườ b t tay th t
ch t. Hãy đ ph n gi a ngón cái và ngón tr ch m vào ph n
gi a ngón cái và ngón tr c a đ i ph ng. N m ch t ch không ươ
si t ch t tay. M t cái l c tay lên xu ng và th hi n b ng m tế
đ . M t ho c hai cái l c nh nh v y có th th hi n s nhi t tình, còn h n n a có th làm đ i ư ơ
ph ng c m th y không tho i mái. ươ
châu M , ph n chào nhau có th ch m c hai tay cùng m t lúc thay cho m t cái b t tay.
B t tay không ph i n i nào cũng gi ng n i nào. Ng i Đ c b t tay ch l c lên xu ng m t l n. ơ ơ ườ
Ng i Pháp th ng b t m t tay trong khi đ t tay kia lên vai ng i đ i di n. Ng i Nh t có thườ ườ ườ ườ
b t tay tr c khi cúi đ u chào. ướ
Phán đoán s lĩnh h i c a đ i ph ng ươ
N u b n chú ý đ n ngôn ng c th ngay t đ u trong cu c đàm phán, b n có th n m b tế ế ơ
đ c các d u hi u th hi n đ i tác lĩnh h i (s n sàng l ng nghe và đ a ra ý ki n) nh th nào.ượ ư ế ư ế
B ng sau đây s th hi n các d u hi u tích c c và tiêu c c cùng v i vi c lĩnh h i và không lĩnh
h i:
Kênh Lĩnh h i (d u hi u tích
c c) Không lĩnh h i (d u hi u
tiêu c c)
Cánh
tay và
bàn
tay
* Hai cánh tay tr i r ng,
bàn tay m đ t trên bàn,
th giãn, ho c cánh tay đư
trên gh , bàn tay ch mế
m t.
* Bàn tay n m l i, khoanh tay
tr c ng c, l y tay che mi ngướ
ho c ch ng tay và đ t bàn tay
sau gáy
C ng
chân
bàn
chân
* Ng i: hai chân đ ngang
v i nhau ho c chân n đ t
tr c chân kia (nh khi b tướ ư
đ u m t đ ng ch y). ườ
* Đ ng: Ng i nghiêng v ườ
phía ng i nóiườ
* Đ ng: Đ chân chéo so v i
h ng ng i nói.ướ ườ
* Dù đ ng hay ng i: c ng
chân và bàn chân h ng raướ
phía c a ra.
Thân
* Ng i rìa gh , c th ế ơ
h ng v phía ng i nói,ướ ườ
không cài khuy áo khoác
ngoài
* D a l ng vào gh , đóng ư ế
khuy áo khoác ngoài
Nh ng ng i th hi n là đang lĩnh h i trông s th giãn, v i bàn tay m , đ l lòng bàn tay th ườ ư
hi n s s n sàng th o lu n. H nghiêng v phía tr c dù h đang đ ng hay ng i. Nh ng nhà ướ
đàm phán lĩnh h i s không cài khuy áo khoác ngoài. Đ i l p l i, nh ng ng i không s n sàng ườ
l ng nghe có th d a vào gh ho c khoanh tay tr c ng c. ế ướ
Quan sát s thay đ i c a đ i ph ng ươ
Quan sát đ i ph ng đ ng ho c ng i nh th nào là b c đ u tiên đ đ c ngôn ng c th - ươ ư ế ướ ơ
nh ng m i ng i không ph i đ u "b t đ ng" nh th này. V trí và c ch c a h s thay đ iư ườ ư ế
cùng v i thái đ và c m xúc. Hãy chú ý đ n s thay đ i. ế
Khi ai đó ch p nh n ý ki n c a b n, b n có th chú ý đ n nh ng d u hi u: ế ế
- Ng ng đ u
- H i nheo m tơ
- Tháo kính m t
- Bóp nh hai s ng mũi
- Nghiêng v phía tr c, chân không v t chéo, ng i mép gh . ướ ế
- Bi u hi n b ng m t
- Đ t bàn tay lên ng c
- Ch ng tay vào má ho c c m
Nh ng d u hi u th hi n s ch ng đ i
- Đ a tay ra sau cư
- C a qu y, nhúc nhích không yên
- Không có bi u hi n gì b ng m t
- Đ t tay sau l ng ư
- Đ t m t bàn tay che mi ng
- N m tay ho c c tay
- Khoanh tay tr c ng cướ
- Li c m t nhanhế
- N m bàn tay l i
Phát hi n s nhàm chán: Nhìn ra ngoài c a s , m t tay ch ng vào đ u, b ngón tay... là các
d u hi u ch ng t ng i nghe không còn chú ý n a. ườ
B n s làm gì n u b n đ ý th y đ i ph ng th hi n d u hi u c a s chán n n? Đ ng b t đ u ế ươ
nói to h n và nhanh h n. Thay vì đó hãy nói "Ch m t chút, tôi c m th y tôi không khi n m iơ ơ ế
ng i chú ý l m.ườ Có chuy n gì v y?" Và hãy l ng nghe. B n có th phát hi n ra đi u gì th c s
gi ng i này ho c nhóm ng i này ch p ch n ý ki n c a mình. ườ ườ ế
C nh báo:
Thi u t tin có th d n t i căng th ng.ế N u ngôn ng c th c a b n th hi n r ng b nế ơ
đang căng th ng, đ i ph ng c a b n có th cho r ng b n không đ đ m b o đ duy trì v trí ươ
đàm phán.
Đ ng tin vào m i đi u b n nhìn th y. Dù b n bi t rõ v ngôn ng c th đ n đâu, cũng đ ng ế ơ ế
mang chúng áp d ng cho t ng ng i c th , nh t là ng i mà b n không bi t rõ. M i ng i có ườ ườ ế ườ
ngôn ng c th riêng. Dù s im l ng th ng ch ra r ng ai đó đang bình tĩnh, nh ng cũng có ơ ườ ư
th khi đó h đang gi n d . Ng i th ng đ ng có th th hi n s c ng r n, kiên quy t, nh ng ế ư
cũng có th vì ng i đó...đang b đau l ng. Do đó, hãy tìm hi u v ngôn ng c th và liên h ườ ư ơ
nh ng quan sát c a mình v i l i nói c a ng i đàm phán đ bi t đ c ý nghĩa th c s đúng ườ ế ượ
đ n.
Nguy t Ánh
Theo Allbusiness