Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
85
NH PHÂN MŨ CA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYN TÍNH
TRONG KHÔNG GIAN HÀM CHP NHN ĐƯỢC
Nguyn Ngc Huy
Trường Đại hc Thy li, email: huynn@tlu.edu.vn
1. GII THIU CHUNG
Cho
X
(X, )‖‖ là mt không gian
Banach và
B
(X) là tp các toán t tuyến
tính b chn trên X. Cho
A
:B(X)
mt hàm liên tc mnh hay tA(t)x là liên
tc vi
x
X.
Xét phương trình vi phân tuyến tính
dx
A
(t)x, t ,x X
dt  (1.1)
và phương trình có nhiu:
dx A( t )x f ( t ), t , x X
dt  (1.2)
trong đó
f
:X.
Trong bài báo này chúng tôi nghiên cu tính
đặc trưng nh phân mũ ca phương trình (1.1)
thông qua nghim ca phương trình phi tuyến
(1.2) trong không gian hàm chp nhn đưc.
Kết qu chính đạt được là h tiến hóa
(, )Tt
ca phương trình (1.1) có nh phân
mũ nếu và ch nếu h tiến hóa b chn mũ
tn ti duy nht nghim b chn ca phương
trình (1.2) vi nhiu b chn trong không gian
. Các kết qu này được nêu trong định lý
2.1 và định lý 2.2.
2. NI DUNG CHÍNH
Trước khi đưa ra kết qu chính, chúng tôi
nhc li mt s khái nim và tính cht (trong
tài liu tham kho [1] và [2]).
Định nghĩa 1. H toán t tuyến tính b chn
t
T(T(t,))
trong không gian Banach X
mt h tiến hóa liên tc mnh nếu:
1) (,)Ttt Id (, ) ( , ) (, )TtrTr Tt
vi
t,r,
.
2) Ánh x (, ) (, )tTtx
là liên tc vi
mi
x
X.
Trong bài toán Cauchy:
du( t ) A(t)u(t),t ,
dt
u( ) x X ,


viA( t ) (trong trường hp tng quát) là
mt toán t tuyến tính không b chn trên X,
thì u( t ) : T( t, )u( )
là nghim ca bài toán
trên (xem Pazy [3]).
Định nghĩa 2. Không gian vectơ E gm
các hàm đo được Borel trên gi là không
gian hàm Banach nếu
1)
E
có tính cht dàn Banach vi chun
véctơ trong E thì (, )
E
E‖‖ là mt không gian
Banach. Trong đó tính cht dàn Banach tha
mãn có nghĩa là nếu E
,
là mt hàm đo
được Borel tha mãn | ( )| | ( )|,

 h.k.n,
thì E
EE
‖‖.
2) Hàm đặc trưng A
thuc
E
vi A là
tp đo đưc hu hn và [, 1]
sup tt E
t

‖‖,
[, 1]
inf 0
tt E
t
‖‖.
3) 1,loc
E
L(), vi mi na chun n
p
thuc 1, ()
loc
L tn ti mt s 0
pn
tha
mãn () ,
n
npE
pf f f E
‖‖ .
Định nghĩa 3. Cho
E
là không gian hàm
Banach và X là không gian Banach. Đặt
:(,):{: , () }
X
fXfE ‖‖
trang b bi chun :()
E
ff
‖‖ , trong
đó
f
đo được mnh. Thì là mt không
gian Banach và đưc gi là không gian
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
86
Banach tương ng vi không gian hàm
Banach E.
Gi (,)
b
CX
là không gian các hàm liên
tc b chn nhn giá tr trong X (trang b bi
chun sup:
‖‖). Đặt ,):(
b
CX


trang b bi chun :max{ },fff


‖‖ ‖‖‖‖.
Định nghĩa 4. Không gian hàm Banach
E
gi là chp nhn được nếu tha mãn:
1) Tn ti hng s 1
M
sao cho vi mi
khong compact [,]ab ta có:
b
E
a[a,b] E
M(b a)
|(t)| E,,dt


‖‖
‖‖
2) Cho
E
, hàm 1
xác định bi
1
1(): ( )
t
t
td


thuc không gian E.
3)
E
T
-bt biến and T
-bt biến, T
T
xác định bi:
T(t): (t ), t
T(t): (t ), t




và tn ti các hng s 1
N
, 2
N
tha mãn
12
TN,TN


‖‖ ‖‖ vi mi
.
Ví d. Các không gian 1
p
L( ), p;
1
1
t
,loc t
t
(): f L ():sup |f()|d





M

trang b bi chun 1t
t
t
f
:sup |f()|d
M
‖‖
là các không gian hàm chp nhn được.
Định nghĩa 5. H tiến hóa t,
(T(t, ))
trong không gian Banach Xđược gi là có
nh phân mũ nếu tn ti phép chiếu tuyến tính
b chn
P
(t),t trên X và các hng s
dương ,,N
tha mãn
1)T(t, )P( ) P(t )T(t, ), t, ,

 (2.1)
2)
(t )
T(t, )x Ne x
xP()
,
X,t ,




‖‖
(t )
T( ,t )x Ne x
xKerP(t), ,
,
t



‖‖
(2.2)
3)
(t )
T(t, )x Ne x
xP()
,
X,t ,




‖‖
(t )
T( ,t )x Ne x
xKerP(t),t
,



‖‖
(2.3)
Mnh đề 1. Cho E là không gian hàm
Banach chp nhn được thì các điu kin sau
tha mãn:
Cho 1,loc
L()
tha mãn 0
1E
, trong đó 1
được xác định trong
Định nghĩa 4. Vi 0
, các hàm

xác định bi:
t(t s)
(t) e (s)ds,



(s t)
t
(t) e (s)ds.



Thì

cũng thuc không gian E.
Nếu 1t
t
t
sup | ( )| d


thì

là b chn và ta có 11
1
N
e


‖‖
,
21
1
N
e



‖‖ , trong đó
‖‖
là chun ess sup.
2) E gm các hàm gim cp mũ
|t|
(t) e
, vi t và hng s c định
0
.
3) E không bao gm các hàm tăng cp mũ
b|t|
f
(t) e vi t và hng s 0b.
Định lý 2.1. Gi thiết h tiến hóa T(t, )
xác định bi phương trình (1.1) có nh phân
mũ trên . Khi đó :
1) Vi mi y tn ti duy nht x

tha mãn
x
(t) A(t)x(t) y(t)
 h.k.n t ; (2.4)
2) Tn ti ,0K
sao cho
|t |
T(t, ) Ke t, .,


‖‖ (2.5)
Chng minh. Vi y, t ta đặt:
t
t
x
(t) T(t, )P( )y( )d
T(t, )Q( )y( )d ,




trong đó: () ()QIdP
 .
T (2.2) và Mnh đề 1 ta có:
1
x
(t) NU (t) N( U ) (t)

 

‖‖ ,
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2022. ISBN: 978-604-82-7001-8
87
trong đó:
(): ()tyt
‖‖ :sup () .
t
UPt

‖‖
Do đó x
 . Hơn na vi 0
t, ta có
t
t
x
(t) T(t, )P( )y( )d
T(t, )Q( )y( )d




00
0
t
tT(t, )y( )d T(t,t )x(t )


.
Do ánh x
x
y xác định bi (2.4) là
tuyến tính và vi mi x
 tha mãn
() () ()
x
tAtxt
vi t thì 0
x
. Do đó
x
là nghim duy nht trong
tha mãn (2.4)
h.k.n trên .
Để chng minh kết qu th 2 ca định lý,
t (2.2) và (2.3) ta có
T(t, )x T(t, )P( )x
T(t, )Q( )x


‖‖
‖‖
21 (t )
N( U )e x t

 ,‖‖ .
Tương t:
21 (t)
T(t, )x N( C )e x .,t

 ‖‖
Do đó (2.5) tha mãn vi

21
K
NC
max{ , }

.
Định lý 2.2. Gi thiết rng vi mi y,
tn ti duy nht x
 tha mãn phương
trình (2.4) h.k.n trên (, )Tt
là h tiến
hóa ca phương trình (1.1) tha mãn điu
kin (2.5) thì (, )Tt
có nh phân mũ trên .
Chng minh. Gi H là toán t tuyến tính xác
định bi (Hx)(t) x(t) A(t)x(t),t

trong min D( H ) : { x : Hx }
 . Khi
đó H là toán t đóng.
Do H là toán t đóng và theo định lý đồ th
đóng thì toán t H có kh nghch b chn
:G.
Vi
, đặt:

s
,
F
xX: (t)T(t,)x ,



u
,
F
xX: (t)T(t,)x ,



trong đó u( t ) T( t, )x
là nghim ca
phương trình (1.1) vi u( ) x
.
Khi đó
s
F
u
F
là các không gian con
ca X
s
u
X
FF.

Vi
s
P
():X F
u
Q( ) : X F
các phép chiếu trong phân tích trên vi
P
()Q() Id
. Thì T(t, )P( )
P
(t)T(t, ) .,t,
Ta có:
P
()x M x
‖‖ (2.6)
vi 0
M
,
x
X, .
Do đó tn ti các hng s ,0
N
tha mãn:
(t )
T(t, )x Ne x


‖‖ (2.7)
vi:
x
P( )X
, t
.
Và:
(t)
T(t, )x Ne x


‖‖ (2.8)
vi:
x
KerP( )X
, t
.
T (2.7) và (2.8) ta được (2.2) tha mãn
vi t
.
Vi t
, t (2.5) và (2.6) ta có:
|t |
(t )
T(t,)P()x Ke P()x
K
Me x ,



‖‖
‖‖
trong đó 0.
Lp lun tương t vi
T(t, )Q(t )x
‖‖ ta được (2.3) tha mãn vi
t.
3. TÀI LIU THAM KHO
[1] Barreira, Luis and Valls, Claudia, Strong
and weak admissibility of
L
spaces,
Electron. J. Qual. Theory Differ. Equ. 78
(2017), 1-22.
[2] Nguyen Thieu Huy, Exponential dichotomy
of evolution equations and admissibility of
function spaces on a half-line, J. Funct.
Anal. 235 (2006), 330-354.
[3] A. Pazy, Semigroup of Linear Operators
and Application to Partial Differential
Equations, Springer-Verlag, Berlin, 1983.