CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ủ
ầ ủ
Thành ph n c a xăng ô tô nh th ư ế nào? t đ sôi trong ộ ỗ ủ ệ ộ
? >Là m t h n h p c a các hydrocarbon có nhi kho ng 25-250 ợ 0C. ả
cacbon trong phân t ử ố ử
>Ch y u là hydrocarbon có s nguyên t ủ ế 4ừ ‚ 10. t >Ngoài ra xăng ô tô còn ch a m t s t p ch t và ph gia. ộ ố ạ ứ ụ ấ
ng c a xăng ô tô đ c đánh giá b ng các ch tiêu nào? ượ ằ ỉ ủ ấ ượ
? Ch t l >Tính ch ng kích n . ổ ố >Tính bay h i.ơ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
11
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ủ
ng c a xăng ô tô đ c đánh giá b ng các ch tiêu nào? ủ ượ ằ ỉ ấ ượ
? Ch t l >Nhi t tr . ệ ị
>Hàm l ng t p ch t. ượ ạ ấ
>Hàm l ng nh a. ượ ự
>Tính ch ng đóng băng. ố
>Tính ch ng ăn mòn…,etc. ố
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
22
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ủ
ng nào có ý nghĩa nh t đ i v i đ ng c xăng? ấ ượ ỉ ấ ố ớ ộ ơ ? Ch tiêu ch t l
>Tính ch ng kích n . ổ ố >Tính bay h i.ơ
2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
ng kích n ? ? Th nào là hi n t
phát h a và b c cháy m t cách ố ộ
ổ ệ ượ ng hòa khí cu i t c khi ng n l a xu t phát t bugi lan t i nó. ế >Là hi n t đ t ng t tr ộ ệ ượ ộ ướ ố ự ấ ọ ử ỏ ừ ớ
ng cháy không bình th ng c a đ ng c ? ữ ệ ượ ườ ủ ộ ơ
? Nh ng hi n t ớ Cháy s m; Kích n ; N trong ng x ; N trong ng n p;…etc ố ả ạ ổ ổ ổ ố
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
33
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
ng? ng cháy bình th ườ ệ ượ
ượ ấ
c đ t cháy b i ng n l a xu t phát t ọ ử ớ ố ề ở ừ
t c hòa khí đ ệ ủ ồ ứ ả ọ ử ủ ố
ướ ử ứ ư ọ
? Th nào là hi n t ế >N u t ừ ế ấ ả tia l a đi n c a bugi lan truy n theo t ng l p, phân chia không ử gian c a bu ng đ t thành hai vùng: vùng sau ng n l a ch a s n v t cháy và vùng tr c ng n l a ch a hòa khí ch a cháy ậ [H.2.1].
ng và kích n ổ ở
H.2.1_ Cháy bình th ườ đ ng c xăng. ơ ộ
1. S n ph m cháy; ẩ ả
2. Ng n l a; ọ ử
ư Nhiên li u và nhiên li u thay th ế Nhiên li u và nhiên li u thay th ế 3. Hòa khí ch a cháy; 4. Tâm kích n . ổ 44 ệ ệ
ệ ệ
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Nguyên nhân và b n ch t c a hi n t ả ấ ủ ệ ượ ng kích n ổ ?
đ ng c xăng là gì? ở ộ ơ
>Ch a đ c lý gi i m t cách toàn di n. ả ệ ư ượ
cho r ng kích n ề
ả ủ ề
ằ ả ứ ệ ề ạ
c ng n l a ch a ph n hòa khí ch a cháy (th ấ ư ướ ứ ầ
đ ng c xăng là ơ ổ ở ộ ạ ph n ng ti n ng n l a (preflame ọ ử t đ cao t i ệ ộ ng g i là ọ ườ b chèn ép b i màng l a lan ị ử ở
ộ >Tuy nhiên, nhi u tác gi ả k t qu c a hàng lo t ế reactions) di n ra trong đi u ki n áp su t và nhi ễ vùng tr ọ ử ph n hòa khí cu i - end mixture) ố ầ truy n t bugi. ề ừ
ờ ọ ử ữ
ễ ợ ẽ
55
ấ ệ ệ
ệ ệ
>Trong th i gian di n ra các ph n ng ti n ng n l a trong nh ng ề ả ứ đi u ki n thích h p s xu t hi n các ch t ấ peroxyde có tính ch t ấ ề ệ ệ Nhiên li u và nhiên li u thay th ế Nhiên li u và nhiên li u thay th ế nh ch t n . ư ấ ổ
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Nguyên nhân và b n ch t c a hi n t ả ấ ủ ệ ượ ng kích n ổ ?
đ ng c xăng là gì? ơ
ỏ ớ ố ộ ấ
i h n. ở ộ >Các ch t ấ peroxyde đó s t ẽ ự l n n u n ng đ c a chúng v ớ ế ồ ộ ủ phát h a và b c cháy v i t c đ r t ượ ố t quá tr s t ị ố ớ ạ
Kh năng xu t hi n kích n đ ổ ượ ệ ấ ả c quy t đ nh ế ị ?
nào? b i nh ng y u t ữ ở ế ố
ệ
ặ ấ ạ ủ ộ ể
ế ộ
>Tính ch t c a nhiên li u. ấ ủ >Đ c đi m c u t o c a đ ng c . ơ >Ch đ làm vi c c a đ ng c . ơ Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
66
ệ ủ ộ ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
i quy t đ nh tính ch t và ể ế ị ấ
ữ ộ ơ
ọ ử ề ả
>Có th coi nhiên li u là y u t n i t ế ố ộ ạ ệ t c đ c a các ph n ng ti n ng n l a. ọ ử ề ả ứ ố ộ ủ >C u t o và ch đ làm vi c c a đ ng c là nh ng y u t ủ ế ố ệ ngo i c nh đ m b o cho các ph n ng ti n ng n l a có th x y ể ả ả ứ ra v i t c đ có th x y ra kích n . ổ ấ ạ ạ ả ớ ố ộ ế ộ ả ể ả
T i sao hi n t ơ ộ
ệ ượ ầ ủ ấ
t đ c c b r t cao t ạ ố ộ ệ ộ ụ ộ ấ
i 2000 m/s ề ổ
ng kích n l i có h i cho đ ng c ? ổ ạ ạ ? >T c đ cháy c a ph n hòa khí b kích n r t l n t o áp su t và ị ổ ấ ớ ạ nhi i khu v c kích n . ổ ự ạ >V n t c lan truy n ng n l a kích n có th đ t t ể ạ ớ ọ ử ậ ố [ £ 40 m/s] đ ng c xăng hi n nay. ệ ở ộ ơ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
77
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
i có h i cho đ ng c ? ơ ộ ạ ạ
ổ ữ T i sao hi n t ệ
ồ ệ ượ ấ i c a bu ng đ t s làm xu t hi n ố ẽ
ề
ả ồ
ạ ạ ặ ng kích n . ổ ệ ượ ủ ế
ề ầ ủ ự ả
t t ệ ừ
ạ ề khí nóng cho vách xylanh s đ ề ặ ủ
ầ ề ự ề
ng kích n l ổ ạ ? >S chênh l ch áp su t gi a khu v c kích n và ph n không gian ầ ự ự ệ sóng xung kích lan truy n ề còn l ấ ạ ủ v i v n t c truy n âm. ớ ậ ố >Sóng xung kích ph n x nhi u l n trong không gian bu ng đ t ố ề ầ s t o ra ti ng gõ kim lo i đ c tr ng c a hi n t ư ẽ ạ >Do s lan truy n và ph n x nhi u l n c a sóng xung kích, s ự c tăng c truy n nhi ng và ườ ẽ ượ ề t thu c c c u màng d u bôi tr n trên b m t c a các chi ti ơ ơ ấ ộ ế truy n l c có th b phá h y d n đ n hàng lo t h h ng {h ệ ạ ư ỏ ẫ ể ị i, k t pittong,….etc. th ng làm mát b quá t ủ ẹ ả ố ị
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
88
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
ng kích n l T i sao hi n t i có h i cho đ ng c ? ạ ệ ượ ạ ộ ơ
ơ ả ệ ấ
ộ ẩ ụ ị ướ ủ
t đ c c b cao. ổ ạ ? >Công su t c a đ ng c gi m, su t tiêu th nhiên li u tăng do ấ ủ m t ph n s n ph m cháy và hydrocarbon b phân h y d i tác ả ộ d ng c a áp su t và nhi ụ ệ ộ ụ ộ ầ ủ ấ
ổ ủ ệ ố ỉ ? Các ch tiêu nào đánh giá tính ch ng kích n c a nhiên li u?
Th nào là tính ch ng kích n c a nhiên li u? ổ ủ ế ệ ố ?
ả ọ ử ả ả ấ
ề ầ
→Là kh năng đ m b o cho ng n l a xu t phát t ừ c bugi lan truy n và đ t cháy ph n hòa khí phía tr ướ ng n l a m t cách đ u đ n mà không t o ra kích n . ổ ặ ọ ử ố ề ạ ộ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
99
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
ổ ủ ệ
ố ỷ
? Các ch tiêu nào đánh giá tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ỉ >T s nén h u ấ (HUCR-Highest Useful ích cao nh t ữ Compression Raito).
i h n ớ ạ (CCR-Critical Compression Raito).
ng Alinin (ĐLA). ượ
ng Benzen (ĐLB). >T s nén t ỷ ố >Đ ng l ươ >Đ ng l ươ ượ
>S Octane (Octane Number – ON) . ố
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1010
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
ổ ủ ệ ố ỉ ? Các ch tiêu nào đánh giá tính ch ng kích n c a nhiên li u?
ng Alinin - ĐLA Đ ng l ươ ượ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1111
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
ổ ủ ệ ố ỉ ? Các ch tiêu nào đánh giá tính ch ng kích n c a nhiên li u?
ng Benzen (ĐLB). Đ ng l ươ ượ
ượ ằ ẩ ị
ơ ớ ử ủ ệ ẩ ợ ỗ
+ Đ c xác đ nh trên đ ng c tiêu chu n b ng cách ộ so sánh nhiên li u th nghi m v i h n h p chu n c a ệ Benzen v i xăng. ớ
ng Benzen tính b ng % trong h n h p ằ ợ ỗ
ượ ng l đ chu n g i là ng Benzen - ĐLB. + Hàm l ươ ọ ẩ ượ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1212
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
ổ ủ ệ ố ỉ ? Các ch tiêu nào đánh giá tính ch ng kích n c a nhiên li u?
Th nào là s octane? ế ố ?
ố ể
ấ ỗ ấ ợ ớ
ệ
ng đ >Là s % th tích c a ch t Isooctane (2,2,4- ủ trimetylpentane C8H18) có trong h n h p v i ch t n- heptane - C7H16 n u h n h p này và nhiên li u th ử ợ nghi m t ệ ng v tính ch ng kích n . ổ ố ế ươ ỗ ề ươ
ng đ ổ ủ ệ ệ ồ ươ ớ
ẫ ố ủ ể
>Ex: N u tính ch ng kích n c a nhiên li u th ử ố ế nghi m t ng v i nhiên li u m u, g m 90% ươ ệ th tích Isooctane và 10% n-heptane, thì s Octane c a nhiên li u th nghi m là 90. ử ệ ệ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1313
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Ph ng pháp xác đ nh s Octane (Octane Number- ON)? ươ ố ị ?
ị ạ ộ ộ ơ
ằ
ệ ổ ủ ệ ố ổ ủ ệ ệ ớ
>S Octane đ c xác đ nh trên m t lo i đ ng c thí nghi m ượ ố đ c tiêu chu n hóa b ng cách so sánh tính ch ng kích n c a ẩ ượ nhiên li u thí nghi m v i tính ch ng kích n c a nhiên li u chu n trong nh ng đi u ki n quy c nh nhau. ư ố ướ ữ ề ệ
ng hi n nay, có m t s đ ng c thí nghi m nh : ẩ >Trên th tr ị ườ ộ ố ộ ư ệ ệ ơ
+ ASTM-CFR (M ); ỹ
+ IP-9 (liên xô);
+ BAST-IG (Đ c).ứ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1414
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Ph ng pháp xác đ nh s Octane (Octane Number- ON)? ươ ố ị ?
ạ
c. >Chúng đ u có đ c đi m chung là t o hòa khí b ng carburetor, phát h a b ng tia l a đi n, có t ỷ ố ằ s nén thay đ i đ ổ ượ ể ệ
ề ặ ỏ ằ ử >Nhiên li u chu n: ệ ẩ
Là h n h p c a Isooctane (ON=100) và n-heptane ỗ
l ợ (ON=0) v i nh ng t ớ ữ ủ th tích khác nhau. ỷ ệ ể
ị ể ủ ạ ố
ướ ệ
>Đ xác đ nh s Octane c a nhiên li u, cho đ ng c ch y ơ ộ c và tăng b ng nhiên li u thí nghi m trong các đi u ki n quy ệ ằ t s nén cho t ỷ ố ệ ề i khi xu t hi n kích n . ổ ệ ệ ấ ớ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1515
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Ph ng pháp xác đ nh s Octane (Octane Number- ON)? ươ ố ị ?
ộ ằ ạ ị
ẩ cùng t ệ ổ ở ỷ ố ệ
ệ ẩ
>Sau đó cho đ ng c ch y b ng nhiên li u chu n và xác đ nh ơ lo i nhiên li u chu n cũng gây kích n s nén đó. ạ ẩ s nhiên li u chu n đó ch a 83% Isooctane và 17% n- Gi ứ ả ử Heptane thì nhiên li u thí nghi m có s Octane ON=83. ệ ệ ố
RON, MON, R100 và Road ON
i. RON - Research Octane Number
c xác đ nh theo ph ng pháp + RON là s octane đ ố ượ ị ươ
nghiên c u (ứ Research Octane Number Method).
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1616
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
i. RON - Research Octane Number
ổ ủ
ệ ở ề ệ ơ
+ RON đánh giá tính ch ng kích n c a nhiên li u ệ ố đ ch đ ượ ế ộ ộ i và t c đ trung bình (B ng 2.1). t ả c xác đ nh trong đi u ki n đ ng c làm vi c ả ị ố ộ
2i. MON - Motor Octane Number Method.
c xác đ nh theo ph ng pháp ượ ị ươ
+ MON là s octane đ ố motor (Motor Octane Number Method).
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1717
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
2i. MON - Motor Octane Number Method.
ặ ư ổ ủ
+ MON đ c tr ng cho tính ch ng kích n c a nhiên t h n so ị ố ệ ệ ượ c xác đ nh khi đ ng c làm vi c kh c nghi ơ ệ ơ ắ
ả
ị ố ộ ờ
ệ
ộ ổ
li u đ ộ v i ớ Research Octane Number Method (B ng 2.1). cũng nh h n RON. V i cùng m t lo i xăng, tr s MON bao gi ỏ ơ ạ ớ c g i là đ nh y c a nhiên S chênh l ch gi a MON và RON đ ạ ủ ượ ọ ữ ự li u (Fuel Sensitivity - FS). FS càng nh thì tính n đ nh v kh ề ả ị ỏ ệ ‚ 11. năng ch ng kích n càng cao. Xăng thông d ng có FS =9 ụ ổ ố
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1818
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
3i. R1000C Method.
Kích n t c đ th p - Low Speed Knock [LSK]? ổ ố ộ ấ ?
ợ ủ ề ạ ả
+ Xăng là h n h p c a nhi u lo i Hydrocarbon có kh năng ỗ ch ng kích n khác nhau. ổ ố
ầ
ớ ơ
ấ (Except: Butane, + Nói chung, ph n có nhi t đ sôi th p ệ ộ Isopentane và Benzene) có s octane th p h n so v i xăng ấ ố nói chung.
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
1919
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
3i. R1000C Method.
Kích n t c đ th p - Low Speed Knock [LSK]? ổ ố ộ ấ ?
ỷ ố ệ
ề ớ s x y ra hi n ẽ ả c nhi u h n ph n xăng có ầ ượ
+ Khi tăng t c đ ng c ố t ộ ố ượ nhi s truy n l n ộ ng m t s Cylinder nh n đ ơ t đ sôi th p và tính ch ng kích n kém. ệ ộ ơ ở t ậ ố ề ổ ấ
ng kích n có th x y ra theo nguyên trên g i là ệ ượ ể ả ọ ổ
+ Hi n t Low Speed Knock, là d ng kích n ph bi n nh t. ổ ế ạ ấ ổ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2020
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
3i. R1000C Method.
Kích n t c đ th p - Low Speed Knock [LSK]? ổ ố ộ ấ ?
ấ
ạ ộ ắ ơ ư ư ạ ể ỉ ễ ệ ậ
ằ ấ ủ ẫ
ầ
ổ ủ ư ấ
t đ sôi t ả
+ LSK không gây h h i gì cho đ ng c vì ch xu t hi n trong giai đo n chuy n ti p r t ng n, nh ng d dàng nh n ế ấ th y b ng tai và d n đ n s phàn nàn c a khách hàng. ế ự >Đ phân tích kh năng ch ng kích n c a nh ng ph n có ữ i ta ch ng c t m u và sau đó nhi ẫ ườ xác đ nh RON c a ph n ch ng c t có kho ng nhi ừ ệ ộ ấ nhi
0C.
ể ả ố t đ sôi th p c a xăng, ng ấ ủ ệ ộ ư ủ ị t đ sôi c a đ u đ n 100 ủ ầ ệ ộ ầ ế
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2121
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
3i. R1000C Method. >S octane đ
0C c a xăng.
ượ ố c xác đ nh nh v y g i là R 100 ư ậ ọ ị ủ
ượ ệ ố
c xác đ nh trong đi u ki n ph n ánh ề khai thác, Ex: khi đ t ng t tăng t c và đ t ng t ả ộ ị ộ ộ ố ộ
4i. Road ON – Road Octane Number Method. >Road ON là s octane đ đúng th c t gi m t c. ả
ư ậ ề ệ ọ số ố
c xác đ nh trong đi u ki n nh v y g i là ng ị (Road ON). ự ế ố >S octane đ octane trên đ ượ ườ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2222
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
ng pháp đ c cho là ư ộ ươ ượ
ế ấ ế t nh t đ xác đ nh Road ON. ị ấ ể
c xác đ nh b ng m t đ ng c nào đó thì ch có ộ ộ ằ ị ơ ỉ
4i. Road ON – Road Octane Number Method. >R t ti c, cho đ n nay ch a có m t ph t ố >Road ON đ giá tr đ i v i đ ng c đó. ượ ị ố ớ ộ ơ
i ta t m tính Road ON trên c s RON và MON ơ ở
>Vì v y, ng ườ ậ b ng các công th c g n đúng: ằ ạ ứ ầ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2323
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
i ta t m tính Road ON trên c s RON và MON ơ ở
4i. Road ON – Road Octane Number Method. >Vì v y, ng ườ ậ b ng các công th c g n đúng: ằ ạ ứ ầ
(2.1)
(2.2)
(2.3)
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2424
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
B ng 2.1. Đi u ki n ho t đ ng c a đ ng c khi xác đ nh s octane. ủ ộ ạ ộ ệ ề ả ơ ố ị
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2525
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
RON, MON, R100 và Road ON
Conclusion:
ng kèm theo tr s octane, ỗ ị ố
+ M i nhãn hi u xăng ô tô th ệ ự ố ườ ố ư ấ ị
nh ng ch a có s th ng nh t đó là s octane xác đ nh theo ph ng pháp nào. ư ươ
Ex: + Vi t Nam: Mogas-83; Mogas-92 [tr s 83, 92 và 93]; ệ ị ố
+ M , tr s AKI đ c niêm y t thay cho MON và Ở ỹ ị ố ượ ế
RON
+ Trong các tiêu chu n qu c gia ng i ta th ườ ườ ẩ
ở ậ ươ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
ố ứ ệ ệ
ệ ệ
octane theo ph octane mà không c th hóa gì thêm thì đó là RON. ng dùng s ố ng pháp nghiên c u (RON). B i v y, khi nói s ố 2626 ế ế ụ ể
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
ố ợ ệ
ố tính c ng ộ ổ ủ ệ
ệ ế ệ
Tính ch ng kích n c a h n h p nhiên li u? ổ ủ ỗ ? >Kh năng ch ng kích n c a nhiên li u có “ ả cượ ”. đ >Ex: N u pha tr n nhiên li u có ON cao vào nhiên li u có ON ộ c lo i nhiên li u có ON trung bình. th p thì s đ ệ ẽ ượ ấ ạ
ệ ợ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2727
Hình 2.2. Tính ch ng kích n c a h n h p nhiên li u. ệ ệ ổ ủ ỗ ế ế ố ệ ệ
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Yêu c u v s octane c a xăng ô tô? ầ ề ố ủ ?
ơ ị ả
R) đ m b o cho đ ng c không b kích ộ
: ạ ế ố
ỷ ố ủ ộ
ườ
ậ ệ ế ạ ắ
ế ộ ươ ộ ng pháp và ch đ làm mát đ ng c ; ơ
ồ
S octane yêu c u (ON ả ầ ố n ph thu c vào hàng lo t y u t ộ ổ ụ >T s nén c a đ ng c ; ơ >Đ ng kính xilanh; >V t li u ch t o piston và n p xilanh; >Ph >C u hình c a bu ng cháy; ủ ấ >[…etc].
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2828
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Yêu c u v s octane c a xăng ô tô? ầ ề ố ủ ?
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
ư ủ ế ầ ấ
ự ạ ố
+ Xăng ch ng c t tr c ti p có thành ph n ch y u là ế hydrocarbon parafin m ch th ng (60-80%) và có tính ch ng ẳ kích n kém (MON=43-53). ổ
ấ ượ ng xăng có th chia thành 2 ể
+ Các bi n pháp nâng cao ch t l nhóm c b n: ệ ơ ả
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
2929
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
+ Các bi n pháp nâng cao ch t l ấ ượ ng xăng có th chia thành 2 ể
ệ nhóm c b n: ơ ả
i. Thay đ i công ngh ch bi n d u m ; ỏ ệ ế ế ầ ổ
ii. S d ng ch t ph gia. ử ụ ụ ấ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3030
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
i. Công ngh ch bi n d u m . ỏ ệ ế ế ầ
+ Các công ngh ch bi n d u m : Cracking, reforming, ệ ế ế ầ ỏ
ẩ ả
ư ố ơ ổ
Isomer hóa….etc cho ra các s n ph m xăng cracking, reforming,…etc có tính ch ng kích n cao h n xăng ch ng c t tr c ti p. ấ ự ế
ươ ữ ớ ỗ
ng ph m th ẩ ạ ả ư
l ng là h n h p v i nh ng t + Xăng th ỷ ệ ợ ườ khác nhau c a các lo i s n ph m nói trên v i xăng ch ng c t ấ ớ ẩ ủ tr c ti p, có ho c không có ph gia. ụ ự ế ặ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3131
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
B ng 2.2. Các thành ph n c b n đ pha ch xăng đ ng c ầ ơ ả ế ể ả ộ ơ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3232
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
2i.Ch t ph gia ( ) ch t thêm ụ ấ ấ
ấ ượ ấ
r t nh vào nhiên li u, ch t bôi ệ nhiên c a chúng ho c l c pha v i t ớ ỷ ệ ấ ệ ể ả ủ ặ
+ Là ch t đ ỏ tr n, …etc. đ c i thi n tính ch t t ấ ự ơ t o ra cho chúng nh ng tính ch t m i. ớ ữ ạ ấ
0F.
t đ sôi 390 ệ ộ
ố ổ
ấ c s d ng r ng rãi t ụ ừ ả ố
+ Tetraethyllead (TEL): >Có nhi >Đ c phát hi n là ch t có tác d ng ch ng kích n vào năm ượ ệ đó do có hi u qu ch ng 1921 và đ ệ ượ ử ụ kích n cao và giá thành th p. ổ
ộ ấ Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3333
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
2i.Ch t ph gia ( ) ch t thêm ụ ấ ấ
ố ơ ế ượ
c m t s tác gi ề ổ ủ ụ ộ ố ả ứ
ế ố ộ
ạ ậ
+ Tetraethyllead (TEL): > C ch ch ng kích n c a TEL đ i gi ả ả thích là do nó có tác d ng kìm hãm các ph n ng ti n ng n ọ l a (preflame reaction, h n ch t c đ hình thành các ph n t ầ ử ử ho t tính và do đó làm ch m quá trình hình thành các trung tâm ạ kích n .ổ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3434
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
2i.Ch t ph gia ( ) ch t thêm ụ ấ ấ
+ Tetraethyllead (TEL):
ả ứ ọ ả ề ạ
Các ph n ng hóa h c x y ra trong giai đo n ti n kích n nh ổ ư sau:
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3535
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
2i.Ch t ph gia ( ) ch t thêm ụ ấ ấ
+ Tetraethyllead (TEL):
ả ứ ọ ả ề ạ
Các ph n ng hóa h c x y ra trong giai đo n ti n kích n nh ổ ư sau:
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3636
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
2i.Ch t ph gia ( ) ch t thêm ụ ấ ấ
+ Tetraethyllead (TEL):
ợ
ệ ự ủ ụ ầ ấ
- N u không có các bi n pháp thích h p, Oxide chì (PbO) s ẽ ế d n trên các c c c a bugi, n m xupap gây lên các tác tích t h i x u cho đ ng c . ơ ạ ấ ộ
ng này, trong thành ph n c a “n ể ầ ủ
ọ
ụ ơ ể ễ ả
c chì” - Đ tránh hi n t ướ ệ ượ pha vào xăng ph i có các ch t hóa h c có tác d ng bi n các ế ấ ả Oxide chì (PbO) thành các ch t d bay h i đ d dàng th i ra ấ ễ ngoài.
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3737
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
2i.Ch t ph gia ( ) ch t thêm ụ ấ ấ
+ Tetraethyllead (TEL):
c ố đ ụ ượ
- H n h p c a TEL v i hóa ch t ch ng oxide chì tích t ỗ c chì” và r t đ c v i c th s ng. g i là “n ọ ớ ấ ấ ộ ớ ơ ể ố ợ ủ ướ
ộ ư ạ ặ
- Vì v y ng ườ ậ xăng pha chì đ phân bi i ta th ườ ể ng nhu m màu đ c tr ng cho các lo i ệ ớ t v i các lo i xăng khác. ạ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3838
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
2i.Ch t ph gia ( ) ch t thêm ụ ấ ấ
+ Tetramethyllead (TML):
- Đ c s d ng vào năm 1960. ượ ử ụ
t đ sôi 230
0F, có xu h
ng bay h i cùng v i ph n ướ ầ ớ ơ
- Có nhi ệ ộ nh c a xăng. ẹ ủ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
3939
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Lý do lo i b ph gia chì? ạ ỏ ụ ?
ng ộ ạ ủ ố ớ ườ
- Lý do chính là do tính đ c h i c a chì đ i v i môi tr s ng.ố
ấ
ng x u t ấ ớ ế
ạ ộ ấ ạ ộ ờ
- nh h i ho t tính c a ch t xúc tác có trong các Ả ủ ạ ưở t b h n ch tác h i c a khí x đ ng c ô tô ho t đ ng theo thi ơ ả ộ ạ ủ ế ị ạ nguyên t c trung hòa các thành ph n đ c h i nh ch t xúc tác ầ ắ (catalytic converters).
c thay th b ng các ch t ít đ c h i ượ ộ ạ ế ằ ấ
ng h n, nh methanol, ethanol, …etc - Ph gia chì đã và đang đ ụ cho môi tr ư ườ ơ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4040
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
B ng 2.3. M t s ch t ph gia ch ng kích n . ổ ộ ố ấ ụ ả ố
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4141
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
ả ả ố ổ ủ ệ ạ ớ
B ng 2.4. Hi u qu ch ng kích n c a TEL v i các lo i xăng khác nhau.
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4242
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ủ
ấ ượ 2.1.1. Tính ch ng kích n . ổ ố
Bi n pháp nâng cao tính ch ng kích n c a nhiên li u? ố ổ ủ ệ ệ ?
ả ả ố ổ ủ ệ ạ ớ
B ng 2.4. Hi u qu ch ng kích n c a TEL v i các lo i xăng khác nhau.
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4343
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. ấ ượ ủ
2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ 2.1.2. Tính bay h i.ơ
2.1.3. M t s ch tiêu khác. ộ ố ỉ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4444
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ủ
2.2. Phân lo i xăng. ạ
B ng 2.5. Phân lo i xăng t ng quát. ạ ả ổ
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4545
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ủ
2.2. Phân lo i xăng. ạ
2.2.1. Xăng ch ng c t tr c ti p. ư ấ ự ế
ng pháp ch ng c t d u m , có ươ ấ ầ ư ỏ
0C.
- Đ c s n xu t b ng ph nhi ấ ượ ả ấ ằ t đ k t thúc ch ng c t 180-200 ư ệ ộ ế
ạ ứ ẳ ả ạ
- Lo i xăng này ch a kho ng 60-80% parafin m ch th ng, 3- 10% Aromatics, 12-13 Naphthenes.
ặ ể ủ ổ
ố ơ ộ
- Đ c đi m c a xăng ch ng c t là có tính ch ng kích n kém ấ ư (MON=43-53) nên ch s d ng cho đ ng c có tính kích n ổ ỉ ử ụ kém e <5 n u không có ph gia tăng tính kích n . ổ ụ ế
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4646
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ủ
2.2. Phân lo i xăng. ạ
2.2.2. Xăng Cracking.
ng pháp cracking nhi t ho c ượ ằ ấ ả ươ ệ ặ
- Đ c s n xu t b ng ph cracking xúc tác.
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4747
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ủ
2.2. Phân lo i xăng. ạ
2.2.3. Xăng reforming.
2.2.4. Xăng khí.
2.2.5. Xăng kh i đ ng. ở ộ
2.2.6. […etc].
Nhiên li u và nhiên li u thay th Nhiên li u và nhiên li u thay th
4848
ệ ệ
ệ ệ
ế ế
CH NG 2: NHIÊN LI U XĂNG ƯƠ Ệ
ng c a xăng ô tô. 2.1. Các ch tiêu ch t l ỉ ấ ượ ủ
2.2. Phân lo i xăng. ạ