Chuyển hóa Glucid
lượt xem 71
download
- Một phần ở miệng nhờ amylase nước bọt. - Chủ yếu/ruột non: E dịch tuỵ (chủ yếu), 1 phần của dịch ruột. - Glucid: Disaccharid (Maltose, lactose, Saccharose) Poly-rid (Tinh bột, Glycogen) - Ms (Glc, Ga, F,M) Hấp thu: + Tốc độ khác nhau: Ga G F M. + Hấp thu từ ruột non - máu: 2 cơ chế: - Khuếch tán đơn giản (F, M): ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyển hóa Glucid
- Bài giảng CHUYỂN HÓA GLUCID TS. Phan Hải Nam
- CHUYỂN HOÁ GLUCID CHUY Đại cương *** I.Chuyển hoá Glucose 1.1. Thoái hóa: Đường phân: “Yếm khí”, “ái khí”. Chu trình Pentose phosphat Vòng Uronic acid Vòng 1.2. Tổng hợp: 1.2. Tân tạo Glc từ pyruvat và các chất khác. Tổng hợp Glc từ các đường đơn (Ms) khác. II. Chuyển hoá Glycogen 2.1. Thoái hóa 2.2. Tổng hợp III. Đường máu và các cơ chế điều hòa đường máu 3.1. Nguồn gốc, nồng độ Glc máu bình thường 3.2. Các cơ chế điều hòa Glc máu Rối loạn chuyển hoá glucid
- ĐẠI CƯƠNG Tiêu hoá: Tiêu - Một phần ở miệng nhờ amylase nước bọt. - Chủ yếu/ruột non: E dịch tuỵ (chủ yếu), 1 phần của dịch ruột. Ch - Glucid: Disaccharid (Maltose, lactose, Saccharose) Glucid: Poly-rid (Tinh bột, Glycogen) -> Ms (Glc, Ga, F,M) Poly-rid Hấp thu: + Tốc độ khác nhau: Ga > G > F > M. + Hấp thu từ ruột non -> máu: 2 cơ chế: - Khuếch tán đơn giản (F, M): Khu Theo gradien nồng độ (C cao -> C thấp), ko cần NL. Theo - Vận chuyển tích cực: Ga, Glc. Do chênh lệch Na+ trong và ngoài TB và hoạt động của Na+,K+- ATPase. trong ATPase.
- DIỄN BIẾN DI 1.1 ĐP ”Yếm khí”-Hexosediphosphat: 1.1 K/N: Là qúa trình “O” glucose/ thiếu O2, chất đầu tiên là Glc/ G-P Là thi và SPCC là acid lactic. 2 giai đoạn (11 f.ư). GĐ 1: 2 lần phosphoryl hoá G -> DOAP, GAP (5 f.ư ). GĐ + f.ư 1: Phosphoryl hoá G lần 1: cần ATP, hexokinase/ glucokinase + f.ư 2: Đồng phân hoá G-6P fructose-6 phosphat (F-6P) f. + f.ư 3: phosphoryl hoá lần 2, F-6P -> F-1,6DP; cần ATP thứ 2, P-fructokinase - E dlt: ADP, AMP hoạt hoá P-fructokinase ATP và Citrat nồng cao ức chế. ATP + f.ư 4: phân cắt F-1,6DP = DOAP + GAP, nhờ aldolase. + f.ư 5: Đồng phân hoá DOAP = GAP. f.
- Gđ2: Oxy hoá GAP - Pyruvat-> Lactat (6 f.ư) Gđ2 Oxy + f.ư 6: GAP bị oxy hoá bởi GAPDH tạo 1,3-DPG (1,3- f. Diphosphoglycerat)- (LK ~/C1) và NADH2. Diphosphoglycerat)- (LK + f.ư 7: cắt đứt l.k (~), cần P-glyceratkinase : 1,3-DPG 3P-G + ATP ATP + f.ư 8: Chuyển 3P-G = 2-PG, glyceromutase + f.ư 9: loại H2O, 2-PG => P.E.P (có l.k ~/C2) O, P.E.P P.E.P = Phospho Enol Pyruvat P.E.P + f.ư 10: P.E.P cắt đứt l.k ~ tạo ATP và Pyruvat, pyruvatkinase f. + f.ư 11: khử Pyruvat => Lactat, cần LDH, và NADH2 (Sơ đồ ->) (S
- GLUCOSE Hexokinase ATP 1 ADP (Glucokinase) G - 6P 2 GĐ1: 2 lần Phosphoryl F- 6P hóa : G-> GAP ATP P-fructokinase 3 ADP F-1,6DP 4 GAP DOAP 5 NAD Pi 6 NADH2 1,3-DPG ADP 7 ATP 3PG 8 2PG GĐ2: “O”GAP..-> Lactat 9 H2O P.E.P ADP Pyruvatkinase 10 ATP 11 Lactat Pyruvat LDH SƠ ĐỒ: ĐƯỜNG PHÂN YẾM KHÍ (EMBDEN- MEYERHOF)
- CH2OH Glucose 1-Hexokinase/Glucokinase ATP 1 CH2O-P GĐ 1: 2 G-6P lần “P” (-) CH2O-P G--> 2 F-6P O GAP ATP - P.fructokinase 3 3 P-OH2C O CH2O-P CHO F-1,6DP (Edlt) CHOH CH2O-P CH2O-P GAP C=O 5 CH2OH O=CO~P NAD CHOH 1,3-DPG DOAP NADH2 CH O-P ADP GĐ 2: 2 ATP COOH “O”GAP CHOH 3-PG CH2O-P --->Lactat COOH HCO-P 2-PG CH2OH H2O COOH CO~P P.E.P CH2 ADP 10-Pyruvatkinase ATP COOH COOH Lactat HCOH CO LDH Pyruvat CH CH
- ĐƯỜNG PHÂN “YẾM KHÍ” (EMBDEN- MEYERHOF) Phương trình TQ: Ph Glucose + 2 ADP + 2 Pi 2 Lactat + 2 ATP ý nghĩa: + Năng lượng: Glucose -> 2 ATP, Glucosyl/ Glycogen -> 3 ATP Năng - ít, nhưng là quá trình duy nhất tạo NL cho cơ thể/ thiếu O2. + Thực tiễn: Lao động với cường độ cao => ↑ acid lactic => ức Th chế thần kinh cơ, làm cho cơ thể, bắp đau nhức. * ĐP “YK”: sơ đồ, diễn biến và ý nghĩa? ĐP * 3 ATP từ Glucosyl/glycogen? ATP
- ĐƯỜNG PHÂN “ÁI KHÍ” Giống ĐP" yếm khí ": 10 f.ư: Glucose ---> pyruvat. Khác: “O” pyruvat tạo acetylCoA, sau đó acetylCoA => Krebs oxy hoá hoàn toàn = CO2 + H2O và NADH2, FADH2 -> oxy đi vào chuỗi HHTB => NL đi Pyruvat -> AcetylCoA: + f/h đa E Pyruvat-dehydrogenase: - Pyruvat DH (E1) Pyruvat - Dihydrolipoyl transacetylase (E2) Dihydrolipoyl - Dihydrolipoyl DH (E3) Dihydrolipoyl + 5 CoE: NAD, FAD, CoA; Thiamin pyrophosphat (vitamin B1) Thiamin & acid lipoic liên kết với nhau = LTPP lipo Pyruvat DH Pyruvat DH Phản ứng TQ: Pyruvat AcetylCoA Krebs Pyruvat CoA NAD NADH2 LTPP
- DIỄN BIẾN DI Quá trình gồm 5 f/ứ: f/ứ 1: Oxy hoá, khử CO2 của Pyruvat tạo f/h Enzym- Acetal và CO2: CH3CO-COOH + E1-TPP --> E1-TPP-CHOH-CH3 + CO2 CH f/ứ 2: E- acetal kết hợp với acid Lipoic "O" tạo Acetyl -E2, -> E1-TPP: S SH E1-TPP-CHOH-CH3 + E2-L E2-L S~COCH3+ E1-TPP -L -L S f/ứ 3: Acetyl-E2 kết hợp với CoA tạo AcetylCoA & tạo acid lipoic "K": SH SH E2-L S~COCH + HSCoA CH3CO~SCoA + E2-L SH CH CO~SCoA -L 3 f/ứ 4: "O" acid lipoic "K" nhờ E3 tạo FADH2, -> a. lipoic "O": f/ SH S E2-L SH + E3-FAD E2-L S + E3-FADH2 f/ứ 5: Khử E3 -FADH2 tạo NADH2 & giải phóng E3-FAD: f/ E3-FADH2 + NAD E3-FAD + NADH2
- 1 GLUCOSE (6C) ATP Hexokinase 1 ADP G - 6P 2 F- 6P ATP P-fructokinase 3 ADP F-1,6DP 4 5 2 GAP (3C) DOAP H3PO4 NAD 6 NADH2 1,3-DPG ADP 7 ATP 3PG 8 2PG 9 (11A) P.E.P CoA ADP NADH2 NAD 10 ATP 2 Acetyl CoA Pyruvat Krebs Pyruvat DH SƠ ĐỒ: ĐƯỜNG PHÂN ÁI KHÍ
- Ý NGHĨA NGHĨA 1. ĐP" ái khí ": Cung cấp NL > nhiều so với ĐP " Yếm khí " - cho 38 ATP từ 1 glucose, 39 ATP từ glucosyl/glycogen f/ư 1-10: 2 ATP f/ HHTB f/ư 6: 2NADH2 6 ATP f/ HHTB f/ư 11A: 2 NADH2 6 ATP f/ Krebs 2 AcetylCoA 24 ATP 38 ATP 38 2.Cung cấp các SPTG quan trọng: a. Pyruvic, AcetylCoA. 3. Thực tiễn: bảo quản gạo để đảm bảo đủ vita B1, tránh tránh thiếu dài ngày có thể gây nên phù. thi
- pentose phosphat (Hexose monophosphat) pentose Chu trình Khái niệm: Là QT "O" trực tiếp của glucose (G-6P) Khái Đặc điểm: + Glc không bị phosphoryl hoá lần 2, mà G-6P bị "O" tạo CO2, Glc Pentose-5P và NADPH2. Pentose-5P + Xảy ra: bào tương TB, hoạt động mạnh ở tổ chức mỡ, ở tuyến thượng thận, t/c phôi, ở tuyến sữa và gđ sinh th sữa. CO G6PDH + Gồm 2 gđ: 2 HO NADP - G/đ 1: Oxy hoá, khử CO2 tạo Ribulose-5P (Ru-5P): NADPH 2 NADP G/đ NADPH 2 2 G-6P 6-Pgluconolacton 6-Pgluconat Ru-5P G6PDH: G-6PhosphatDH; PGD- P.gluconat DH G6PDH: - G/đ 2: Biến đổi không “O” Pentose Phosphat G-6P ban đầu G/đ . 2 f/ư transcetolase (v/c nhóm 2C) f/ . 1 f/ư transAldolase (v/c nhóm 3C) f/
- 6.G-6P 6NADP G6PDH 6NADPH2 6.6Phosphogluconolacton GĐ1: H2O 6.6Phosphogluconat 6NADP “O”, khử CO2 CO2 6NADPH2 6.Ru-5P ->Ri-5P, Xy-5P 2.Xy-5P 2.Xy-5P 2.Ri-5P Transcetolase 2.Se-7P 2.G.A.P Transaldolase 2.F-6P 2.Er-4P GĐ2: Transcetolase Biến đổi ko 2.G-6P 2.F-6P 2 2.G.A.P G.A.P “O” F-1,6DP 2.G-6P -> G-6P ban đầu F-6P G-6P 5.G-6P Chu trình Pentose phosphat
- 6.G-6P 6NADP G6PDH 6NADPH2 6.6Phosphogluconolacton H2O 6.6Phosphogluconat GĐ1: G6P: “O”, - CO2-> 6NADP Pentose.P & NADPH CO2 6NADPH2 6.Ru-5P Isome hóa Epime hóa 2.Xy-5P 2.Xy-5P 2.Ri-5P Transcetolase.L1 2.Se-7P 2.G.A.P Transaldolase 2.F-6P 2.Er-4P Transcetolase.L2 GĐ2: Biến đổi ko“O”, - Pentose.P -> G6P 2.F-6P 2.G.A.P 2.G-6P 2 G.A.P F-1,6DP 2.G-6P F-6P G-6P 5.G-6P Chu trình Pentose phosphat
- Ý NGHĨA CHU TRÌNH PENTOSE PHOSPHAT NGHĨA CHU 1. ý nghĩa quan trọng nhất là: cung cấp NADPH2- 1. CoEnzym khử cần thiết để tổng hợp: CoEnzym + Acid béo (-> TG, PL..) Acid + Cholesterol (Acid mật, MM, Choles ester hoá). Cholesterol 2. Cung cấp Ribose-5P: 2. Tổng hợp acid nucleic (đặc biệt quan trọng trong mã hoá và thông tin di truyền).
- VÒNG ACID URONIC VÀ ACID ASCORBIC VÒNG Xảy ra: - Động vật: tế bào gan, bào tương TB - Thực vật. Th Gồm 3 giai đoạn: (Sơ đồ) -Tạo acid glucuronic từ G-6 P (QT nhất) - Biến đổi L-Gulonat => acid ascorbic/ thực vật - Tạo xy-5P từ L-Gulonat, sau đó Xy-5P => G-6P ban đầu. ý nghĩa: nghĩa: - Cung cấp acid glucuronic: liên hợp với bilirubin TD Cung tạo Bili LH (vai trò LH khử độc/gan). - Tổng hợp vitamin C (ở thực vật).
- A ascobic 2 H2 2 Ceto-L- gulonolacton Thực vật O2 Gulonolacton H2O NAD+ L-Gulonat NAD + NADH NADH “K” “O” 3 Ceto gulonat D-Glucuronat UDP CO2 H2O UDP-Glucuronat L-Xylulose Vòng Uronic Acid NADH NADPH “O” NAD+ NADP Đ.Vật UDP-Glucose L-Xylitol “O” PP NAD+ UTP NADH Glucose-1P D-Xylulose ATP ADP G Glucose-6P D-Xylulose-5P Vòng Pentose-P
- TỔNG HỢP GLUCOSE Tân tạo glucose từ pyruvat và các chất khác: • * Từ pyruvat: pyruvat: Là quá trình ngược lại của " ĐP ", ngược 3 f.ư (10, 3,1): f/ư10: Phản ứng đi ngược lại từ pyruvat đến P.E.P (*): f/ Pyruvat + CO2 Pyruvat c arbo xylasOxaloacetat e P.E.P carboxykinase P.E.P Pyruvat Oxaloacetat ADP + PI ATP GTP GDP CO2 Fruc to -dipho s phatas e f/ư 3: F-1,6DP + H2O F-6P + Pi f/ Glucose-6p ho s p hatas e f/ư 1: G-6P + H2O Glucose + Pi f/ “O” * Từ lactat: lactat: Lactat + NAD Pyruvat + NADH 2 Lactat LDH
- TỔNG HỢP GLUCOSE Từ SPTG của vòng Krebs và các aminoacid sinh đường: SPTG - Oxaloacetat là chất mang của Krebs và là tiền chất của Oxaloacetat ch PEP. Vì vậy tất cả các SPTG Krebs như α - cetoglutarat, cetoglutarat, succinylCoA... đều có thể được tân tạo glucose (hoặc glycogen). succinylCoA... - Các aminoacid có khả năng biến đổi = SPTG của vòng Krebs đều có thể tạo glucose như Ala, Asp (TĐA*), Val.. Từ các ose khác: các - fructose: Fructokinase Fructose F-1P Hexokinase GAP DOAP + ATP + ATP F-6P F-1,6DP G-6P Glycogen Đường phân Glucose
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tài liệu chuyển hoá Glucid
18 p | 884 | 178
-
CHUYỂN HÓA GLUCIDE
96 p | 671 | 154
-
Giáo trình Hóa sinh học (Sách dùng cho đào tạo dược sỹ Đại học): Phần 2
216 p | 376 | 75
-
Bài giảng chuyển hóa các chất - Chuyển hóa Glucid part 5
5 p | 323 | 62
-
Trắc nghiệm Hóa sinh: Hóa học và chuyển hóa Glucid
10 p | 672 | 56
-
Bài giảng Chuyển hóa glucid - ThS. BS. Ngô Thị Thu Hiền
69 p | 308 | 38
-
Giáo trình Thực tập Hóa sinh (tái bản lần thứ nhất có sửa chữa, bổ sung): Phần 1
80 p | 168 | 29
-
Bài giảng Hóa sinh – Chương 4: Chuyển hóa glucid
115 p | 237 | 14
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 p | 197 | 12
-
Giáo trình Hóa sinh đại cương: Phần 2
102 p | 15 | 8
-
Giáo trình Hóa sinh - Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình
156 p | 54 | 7
-
Bài giảng Chuyển hóa Glucid - BS. Nguyễn Trần Minh Thắng
89 p | 35 | 6
-
Giáo trình môn Hóa sinh
135 p | 133 | 5
-
Bài giảng Hóa sinh 2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
101 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hóa sinh động vật: Chương 2 - Nguyễn Thị Lệ Quyên
35 p | 8 | 4
-
Bài giảng Hóa Sinh đại cương: Chương 1.1 - Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
6 p | 16 | 3
-
Nghiên cứu hóa sinh: Phần 2
251 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn