ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 1
Chương 5: Glucid
I. Khái nim vglucid (hydratcacbon)
II. Monosaccharide
III. Polysaccharide
IV. Schuyn hóa ca glucid trong cơ
thsng
V. Schuyn hóa ca glucid trong chế
biến và bo qun thc phm
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 2
I. Khái nim vglucid
(hydratcacbon)
1. Định nghĩa
2. Vai trò ca glucid
3. Phân loi glucid
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 3
1. Định nghĩa
Bn cht hóa hc: polyhydroxy aldehyde hoc
polyhydroxy keton
TP nguyên t: C, H, O (N, S, P…)
CTCT đặc trưng: Cm(H2O)nhydratcacbon
Ngoi l:
đường desoxyribose – C5H10O4
acid lactic C3H6O3
hydratcacbon chmang ý nghĩa lch s
Hàm lưng glucid:
Rt cao/mô thc vt (80% kl khô)
Không đáng k/mô động vt (2% kl khô)
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 4
2. Vai trò ca glucid
Trong cơ thsinh vt:
Cung cp năng lưng chyếu (60%
NL)
To cu trúc, to hình (xenlulose).
Bo v (mucopolysaccharide)
Tương tác đặc hiu (polysaccharide
trên màng tếbào hng cu hay trên
thành tếbào mt svi sinh vt)
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 5
2. Vai trò ca glucid
Trong công nghthc phm
Cht liu cơ bn ca ngành sn xut n
men (rượu, bia, nước gii khát, chính,
acid amin, vitamin, kháng sinh)
To kết cu:
To si, to màng, to gel, to độ đặc, độ
cng, độ đàn hi (miến, giy bc ko, mt
qu, kem đá, giò la…)
To kết cu đặc t: đ phng nca
bánh phng tôm, to bt cho bia, độ xp
cho bánh mì, to vchua cho sa chua
To bao vi th để c đnh enzyme và c
định tếbào (sâm banh)
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 6
2. Vai trò ca glucid
Trong công nghthc phm
To cht lượng:
Cht to ngt
To màu sc và hình thơm (đường trong
phn ng Maillard)
To tính cht lưu biến: đ dai, đ trong,
độ giòn, đ do…
Gimùi
To m, gim hot độ nước làm thun
li cho quá trình gia công cũng như bo
qun (mt)
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 7
3. Phân loi glucid
Da cu to, có 2 nhóm ln:
Glucid đơn gin: monosaccharide
Glucid phc tp: polysaccharide gm 2
phân nhóm nh:
Polysaccharide loi 1 (oligosaccharide)
Polysaccharide loi 2
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 8
II. MONOSACCHARIDE
1. Đặc tính cu to ca monosaccharide
2. Các dng cu to ca monosaccharide
3. Các dng monosaccharide quan trng
4. Tính cht ca monosaccharide
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 9
1.Đặc tính cu to ca monosaccharide
Monosaccharide = dn xut aldehyde / keton
ca các polyol (rượu đa chc)
Dihydroxyaceton
aldehyde glycerinic
CH2OH
CHOH
CH2OH
CHO
CHOH
CH2OH
CH2OH
C O
CH2OH
glycerin
(aldose)
(ketose)
ThS. Phm Hng Hiếu Hóa Sinh TP – Chương 5: Glucid 10
Tên gi ca monosaccharide
Loi dn xut:
aldehyde aldo-
ketone keto-
S lượng C: triose (3C), tetrose (4C),
pentose (5C), hexose (6C), heptose (7C)
Vtrí nhóm chc: đánh s đưc bt đu t
nguyên tC đu mch nhóm cacbonyl
(CO) để cho nguyên tC này chsnh
nht.