
Bài giảng Glucid và chuyển hóa glucid - PGS. TS. Phùng Thanh Hương
lượt xem 1
download

Bài giảng Glucid và chuyển hóa glucid, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp các bạn sinh viên có thể trình bày được PL, cấu trúc, vai trò SH và ứng dụng trong y dược của glucid; Trình bày được quá trình tiêu hóa và hấp thu glucid; Trình bày được diễn biến, phân tích được ý nghĩa của các con đường thoái hóa, STH glucid và mối liên quan với các con đường chuyển hóa khác; Phân tích được các cơ chế điều hòa chuyển hóa glucid trong cơ thể;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Glucid và chuyển hóa glucid - PGS. TS. Phùng Thanh Hương
- 10/5/2020 MỤC TIÊU 1. Trình bày được PL, cấu trúc, vai trò SH và ứng dụng trong y dược của glucid 2. Trình bày được quá trình tiêu hóa và hấp thu glucid Glucid và chuyển hóa glucid 3. Trình bày được diễn biến, phân tích được ý nghĩa của các con đường thoái hóa, STH glucid và mối liên quan với các con TLTK: đường chuyển hóa khác Hóa sinh học – NXB YH 2015 4. Phân tích được các cơ chế điều hòa chuyển hóa glucid trong cơ Lehninger - Principle of Biochemistry 2017 edition thể 5. Vận dụng được các kiến thức hóa sinh để giải thích được những PGS. TS. Phùng Thanh Hương những rối loạn chuyển hóa trong bệnh ĐTĐ NỘI DUNG PHÂN LOẠI I. Đại cương glucid Glucid II. Thoái hóa glucid III. Tổng hợp glucid Monosaccarid Oligosaccarid Polysaccarid IV. Điều hòa chuyển hóa glucid Đường đơn 2-14 monosaccarid Chục – nghìn (ose) đv Liên kết glycosid V. Rối loạn chuyển hóa glucid 3–7C PS thuần Aldose - Cetose PS tạp Dẫn xuất của monosacarid TỰ HỌC 1. Monosaccarid: cấu trúc, các đồng phân, các monosac thường + Đường acid: gặp có vai trò quan trọng, tính chất hóa học, một số loại dẫn chất của monosaccarid Beta-D-glucuronic acid Alpha-D-Iduronic acid Liên hợp để đào thải các chất Cấu tạo glycosaminoglycan ít tan (thuốc, hormon steroid…) 1
- 10/5/2020 Dẫn xuất của monosacarid Dẫn xuất của monosacarid + Đường amin •Cấu tạo glycosaminoglycan + Đường khử oxy •Cấu tạo một số kháng sinh Cấu tạo ADN Glucosamin 2-deoxy-D-ribofuranose Galactosamin Mannosamin TỰ HỌC 1. Disaccarid: cấu trúc, vai trò của một số disaccarid có vai trò quan trọng Polysaccarid thuần 2. Polysaccarid: thuần và phức tạp - Tinh bột - Glycogen - Cellulose Tinh bột Glycogen Amylose (15-20% tinh bột) Liên kết α 1-4 glycosid Vai trò? Vai trò? Liên kết α 1-4 Liên kết α 1-6 glycosid Đầu không khử Amylopectin (80-85%) Liên kết α 1-6 2
- 10/5/2020 Liên kết β1-4 Polysaccarid tạp Liên kết hydro - Peptidoglycan - Glycosaminoglycan & Proteoglycan - Glycoprotein: tự học Nhuận tràng Vai trß? Giảm cholesterol - Glycolipid: tự học Peptidoglycan Glycosaminoglycan - Hyaluronic acid Mạch thẳng n = 50000 Kháng sinh Cấu tạo gian bào, mô liên kết, hoạt dịch Glycosaminoglycan – Glycosaminoglycan – Heparin Chondroitin sulfate Cấu tạo sụn, gân, dây chằng, thành ĐM chủ Chống đông máu 3
- 10/5/2020 NỘI DUNG I. Đại cương glucid II. Thoái hóa glucid III. Tổng hợp glucid IV. Điều hòa chuyển hóa glucid V. Rối loạn chuyển hóa glucid Tiêu hóa glucid – Tự học Thức ăn Glucid Polysaccarid Disaccarid Monosaccarid Tb, Gly., Cell., … Sac., Lac. Glc, Fru, Rib, Man, Các nhóm glucid trong khẩu phần ăn? Ara α-Amylase Vị trí xảy ra quá trình tiêu hóa glucid? Saccarase Disaccarid, trisaccarid, Lactase Dextrin hạn chế Các enzym tham gia tiêu hóa glucid? Maltase α-glucosidase Kết quả của quá trình tiêu hóa glucid? α-dextrinase Monosaccarid Hấp thu Glc, Fru, Gal Hấp thu glucid – Tự học THOÁI HÓA GLYCOGEN - Vị trí hấp thu? Phần đầu ruột non Cung cấp G cho cơ - Tốc độ hấp thu? Phụ thuộc: - Nồng độ - Cấu tạo - Cơ chế hấp thu Khuếch tán thụ động (Theo Gradient): Ara, Man, Fru - Cơ chế hấp thu? Cung cấp G cho gan và mô Vận chuyển tích cực ngoại vi, điều hòa ĐH (Ngược Gradient): Glc, Gal 4
- 10/5/2020 GĐ1: Thủy phân mạch thẳng Thoái hóa glucose glycogen phosphorylase Đường phân Pentose Tạo uronic & ascorbic (Embden Meyerhoff, (Hexomonophosphate, Hexodiphosphate) Phosphogluconate) GĐ2: Cắt nhánh glucan transferase Debranching enzyme ATP ADP Alpha 1-6 glucosidase 93% G1P + 7%G Hexokinase G1P G6P G M¸u G G6P GĐ3: tạo G tự do phosphoglucomutase G6Pase/gan Gđ chuẩn bị Đ TỰ HỌC Ư Ờ 1. 5 phản ứng đường phân: N G Diễn biến phản ứng Gđ Giải phóng năng lượng P Enzym xúc tác (các chất ức chế enzyme) H Sản phẩm  N Bào tương GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ (1) GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ (2) hexokinase Phosphohexose isomerase Glucose Glucose 6 phosphat Glucose 6 phosphat Fructose 6 phosphat 5
- 10/5/2020 GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ (3) GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ (4) Aldolase PFK-1 Fructose 1,6 biphosphat Fructose 6 phosphat DAP GAP Fructose 1,6 biphosphat GIAI ĐOẠN GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG (6) GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ (5) GAP Dehydrogenase GAP Triose phosphat isomerase DAP GAP 1,3 Biphosphoglycerat TB não, cơ: NADH trong bào tương đi vào phức hợp III 1,5 ATP GIAI ĐOẠN GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG (7) ADP ATP Phosphoglycerat PGKinase kinase 1,3 Biphosphoglycerat 3 Phosphoglycerat Phosphoryl hóa ở mức độ cơ chất 6
- 10/5/2020 GIAI ĐOẠN GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG (8) GIAI ĐOẠN GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG (9) Phosphoglycerat Mutase Enolase Floride PhosphoenolPyruvat 2 Phosphoglycerat 3 Phosphoglycerat 2 Phosphoglycerat GIAI ĐOẠN GIẢI PHÓNG NĂNG LƯỢNG (10) THOÁI HÓA PYRUVAT Tái tạo • Vi sinh vật yếm khí NAD+ ADP ATP Pyruvat kinase Pyruvat kinase Pyruvat Alcohol PhosphoenolPyruvat Pyruvat decarboxylase dehydrogenase Pyruvat Acetaldehyd Ethanol Phosphoryl hóa ở mức độ cơ chất Thoái hóa yếm khí Pyruvat THOÁI HÓA HIẾU KHÍ CỦA PYRUVAT Tạo lactat (lên men lactic) Ty thể Pyr Ac-CoA Krebs Phức hợp Pyr DH Tái tạo NAD+ Pyrophosphat DH Dihydro Lipoyl Dihydro Lipoyl DH • Hồng cầu: Đường phân tạo lactat trong mọi đk (>90% ATP) Transacetylase Lipoate (TPP) (FAD, NAD, CoA-SH) • Nhiều mô (não, ống tiêu hóa…): tạo lactat ngay cả khi hiếu khí (Lipoate khử/OXH) • Cơ, gan, thận, tim: chỉ tạo lactat khi yếm khí E1 E3 • Mô ung thư: tăng tạo lactat E2 7
- 10/5/2020 THOÁI HÓA HIẾU KHÍ CỦA PYRUVAT • Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử G bằng con đường Đường phân cho bao nhiêu ATP? Thoái hóa G hiếu khí Thoái hóa G yếm khí Giai đoạn Sản phẩm Năng lượng Giai đoạn Sản phẩm Năng lượng 10 phản ứng đường Trong bào tương 10 phản ứng đường Trong bào tương phân phân 2 NADH 5 ATP (hoặc 3 ATP) 2 NADH 0 ATP 2 ATP 2 ATP 2 ATP 2 ATP 2 Pyruvat 2 Pyruvat Thoái hóa hiếu khí Trong ty thể Thoái hóa yếm khí Trong bào tương pyruvat pyruvat 2 NADH 5 ATP 2 lactat 0 ATP 2 Acetyl CoA 20 ATP TỔNG SỐ 2 ATP TỔNG SỐ 32 ATP (hoặc 30 ATP) CON ĐƯỜNG RAPPOPORT – 2,3 BPG G6P Thiếu HK? G6PD 6P glucono lacton Lactonase Con đường Pentose Phosphat 6P gluconat Bào GĐ OXH tương 6PGD Ru5P Isomerase Thiếu PK? R5P 8
- 10/5/2020 Con đường pentose – GĐ không OXH Ý nghĩa con đường Pentose 6G6P + 12NADP++ 7H2O 5G6P + 6CO2 + 12NADPH +12H+ + Pi • Năng lượng: Ít ý nghĩa 6G6P chỉ 1Con đường pentose chiếm G6P bị OXH NADPH2 không thamở mô mỡ, hồng cầu, ưu thế gia HHTB Transcetolase Transaldolase gan, giáp, VTT, tuyến sữa • Liên quan với ĐP: SP chung (F6P, F1,6DP) hoạt động • Cung cấp: – Ribose cho TH ARN, ADN – SP trung gian Transcetolase – NADPH2: TH AB, AA, Steroid, khử Glutathion G6P G6PD 6P glucono lacton Lactonase Giảm G6PD ở hồng cầu Con đường gây hậu quả gì? Pentose Phosphat 6P gluconat GĐ OXH 6PGD Ru5P Isomerase R5P 9
- 10/5/2020 Tổng hợp glucose từ nguyên liệu lipid? Tổng hợp glucose • Từ các ose khác (F, Man, Gal) • Glycerol Glycerol 3 Phosphat DAP -- --G • Tân tạo đường từ pyruvat & lactat • AcetylCoA không thể chuyển thành • Tân tạo đường từ các sản phẩm trung gian pyruvate của Krebs • Gián tiếp thông qua cung cấp năng lượng • Tân tạo đường từ các aa cho đường (trừ Leu cho TTĐ & Lys) • Tân tạo đường từ glycerol Tổng hợp glucose từ pyruvate và lactate – BT&TT • Đường vòng 1: Pyr / Lac thành PEP • Đường vòng 2: F1,6DP thành F6P F1,6DP + H2O F6P + Pi PEP Pyr. Carboxykinase Fructose 1,6 biphosphatase Carboxylase • Đường vòng 3: G6P thành G G6P + H2O G + Pi Glucose 6 phosphatase 10
- 10/5/2020 pEP Ala, Ser, Cys, Gly, Trp KẾT QUẢ TỔNG HỢP GLUCOSE PYRUVAT Acetyl CoA oxaloacetate MALAT Asn, Asp citrat 2 Pyr + 4ATP + 2 GTP + 2NADH + 2H+ + FUMARAT 4H2O G + 4ADP + 2GDP + 6Pi + 2NAD+ Phe, Tyr KREBS isocitrat succinat Succinyl CoA Trừ Leu, Val, Thr, Met, Ileu -Cetoglutarat Lys Glu, Gln, Pro, Arg, His Chu trình Cori Tổng hợp glycogen G + ATP hexokinase & glucokinase G6P + ADP G6P phosphoglucomutase G1P • E1: UDPG phosphorylase • E2: Glycogen synthase • E3: branching enzyme [amylo (1->4, 1->6) transglycosylase] G1P + UTP E1 UDP G + PPi Uridin TriPhosphat E2 11
- 10/5/2020 E3 Điều hòa enzyme trong đường phân ENZYM Yếu tố hoạt hóa Yếu tố ức chế Glycogen -Adrenalin (cơ) -Glucose máu phosphorylase -Glucagon (gan) (Cơ chế DLT ở gan) (Gly G1P) (qua AMPc & Ca++, cơ chế DLT ở cơ) HK/cơ -Insulin -G6P GK/gan -Protein điều hòa -F6P (G G6P) (Cơ chế DLT) PK -ATP (PEP Pyr) -Acetyl CoA - AB PFK1 -AMP, ADP -ATP (F6P F1,6DP) -F2,6DP - Citrate Điều hòa tương hỗ giữa đường phân và Điều hòa tương hỗ giữa đường phân tân tạo đường và tân tạo đường Glucose F6P + ATP PFK-1 F1,6DP TT§ F1,6DP + H2O F1,6BPase F6P + Pi Oxloacetate Pyr. Carboxylase (+) Pyruvate ATP + H2O ADP + Pi + H+ + Q AcetylCoA PyrDH/§P Pyr carboxylase/TT§ Pyr. Dehydrogenase (-) §P Acetyl CoA F2,6DP PFK-1/§P F1,6BPase/TT§ Krebs 12
- 10/5/2020 Điều hòa đường huyết Điều hòa đường huyết Hormon • Hạ glucose huyết: Insulin • Tăng glucose huyết: ACTH, Glucagon, Glucocorticoid, Adrenalin, Hormon giáp Điều hòa đường huyết Rối loạn chuyển hóa glucid • ThËn • Glucose huyết: ≥ 7,0 mmol/L (đói) 9,8 mM/L Đái tháo đường 13

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa sinh đại cương - Chương 5: Glucid
75 p |
1111 |
121
-
BÀI GIẢNG: HOÁ HỌC GLUCID (HỌC VIỆN QUÂN Y)
30 p |
389 |
96
-
Bài giảng Thương phẩm học hàng thực phẩm: Phần 1 - TS. Đàm Sao Mai
32 p |
260 |
61
-
Bài giảng Chuyển hóa glucid - ThS. BS. Ngô Thị Thu Hiền
69 p |
327 |
38
-
Bài giảng Hóa sinh thực phẩm 1: Chương 4 - ThS. Phạm Hồng Hiếu
20 p |
177 |
19
-
Bài giảng Ôxi hóa khử sinh học - ThS. Nguyễn Thị Thanh Hải
69 p |
208 |
16
-
Bài giảng Hóa sinh – Chương 4: Chuyển hóa glucid
115 p |
293 |
15
-
Bài giảng Chuyển hóa Glucid - BS. Nguyễn Trần Minh Thắng
89 p |
55 |
7
-
Bài giảng Hóa sinh động vật: Chương 2 - Nguyễn Thị Lệ Quyên
35 p |
14 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
