H
ình 1: Sơ đ
nguy
ê
n lý cơ c
u Stewart
platform
chân
T
m c
đ
nh
NHNG KT QU CU BAN ĐẦU V HEXAPOD
KS. Nguyn Minh Tun
PGS.TS Đặng Văn Nghìn
nmtuan@dme.hcmut.edu.vn , dvnghin@dme.hcmut.edu.vn
B môn Cơ Đin T - Khoa Cơ Khí, Trường Đại Hc Bách Khoa Thành Ph H Chí Minh
TÓM TT
Bài báo trình bày nhng kết qu nghiên cu ban
đầu ca chúng tô v HEXAPOD.
ABSTRACT
This paper introduces some pre-research results
of us about HEXAPOD.
1GII THIU
1.1. GII THIU V HEXAPOD
Hin nay trên thế gii HEXAPOD được s dng
rngi trong các lĩnh vc sau:
ng trong các h thng mô phng (máy
bay, xe hơi, nhà hát, …)
Điu khin các thiết b y khoa
Điu khin các máy kinh vĩ trong xây
dng
Định v các ngun năng lượng (tia X,
laser, đin t, quang, sóng,)
Định v camera, kính thiên văn, v tinh
Dùng trong máy công c để gia công các
b mt phc tp…
S dĩ như vy vì nó có nhng ưu đim sau đây:
Có th định v bt k v trí, hướng nào
trong không gian
Kết cu đơn gin, độ cng vng cao
Các qu đạo phc tp và khó khăn ca
phôi có th đưc gia công trong mt ln
Độ chính xác, n định cao
Có th to lc rt ln và cng vng nh
h thng chân thy lc nhưng vn tc
thp
Vì kh năng vượt tri ca cơ cu 6 bc t do mà
có thi đây là mt hướng nghiên cu có giá tr
có nhiu kh năng ng dng rng rãi.
HEXAPOD đưc cu to da trên nguyên tc ca
cơ cu Stewart.
Cơ cu được Stewart phát minh vào năm 1965 và
được mô t trong hình 1. Nó gm 6 chân có độ dài
thay đổi được, các chân này liên kết vi giá và
platform bng các khp cu. Bng cách thay đổi
chiu dài các chân, ta có th thay đổi v trí và
hướng ca platform trong không gian .
Kết cu ca nó ging như mt bàn máy 6 chân.
1.2 MC ĐÍCH VÀ NI DUNG NGHIÊN CU
Mc đích nghiên cu là thiết kế chế to HEXAPOD
theo nguyên lý Stewart.
Ni dung nghiên cu ca đềi bao gm:
! Pn tích la chn phương án thiết kế
! Gii cáci toán v trí
o i toán động hc ngược
o i toán động hc thun
! Pn tích ma trn jacobian
! Pn tích lc tĩnh và độ cng vng
! Pn tích động hc, động lc hc
o Phân tích vn tc
o Phânch gia tc
! Đưa ra mt s phương án kết cu cho chân máy
và hình thành gii pháp cho vn đề điu khin
song song các cơ cu chp hành.
1.4 PHÂN TÍCH VÀ CHN PHƯƠNG ÁN THIT K
Hin nay trên thế gii ng dng nguyên lý stewart có hai
phương án sau:
Phương án 1: ng dng nguyên lý Stewart vào các máy
gia công dưới dng cơ cu Stewart mang đầu dng c di
chuyn trong không gian.
Hình 2: Cơ c
u Stewart mang đ
u dng
c di chuyn trong không gian.
Phương án 2: ng dng nguyên lý Stewart vào
các máy gia công dưới dng cơ cu Stewart mang
bàny di chuyn 6 bc t do trong không gian,
trc dng c c định.
Chúng tôi đã chn c 2 phương án cùng tính toán
và thiết kế song song.
2.MT S KT QU ĐẠT ĐƯỢC
2.1 BC T DO CƠ CU
S bc t do ca cơ cu:
F=λ
λλ
λ(n-j-1) +
fi – fp
Vi λ: là bc t do ca khâu trong không gian
(λ=6), n: là tng s khâu trong cơ cu, J: là tng
s khp trong cơ cu, fI : là tng s bc t do ca
các khp trong cơ cu, fp : là tng s bc t do
tha ca cơ cu
"
F=6(14-18-1) + (12
×
3+6
×
1) – 6 = 6.
2.2 BÀI TOÁN ĐỘNG HC NGƯỢC
Chiu dài chân ti v trí phân tích:
Phương án 1:
ii
B
B
A
ii RBA abp += 0
Phương án 2:
()
ii
B
B
A
B
A
ii RRBA abctp += 0
vi B
AR: Là ma trn xoay để đưa pháp vector ca
platform v trùng vi trc z.
++
==
θθφφθ
ψθψφψθφψφψθφ
ψθψφψθφψφψθφ
φθψ
csscs
ssccscscsscc
csscccsssccc
RRRR zyzB
A
[]
T
iziyixi
Aaaa=a
[]
T
iwiviui
Bbbb=b
là các vector v trí ca các đim Ai và Bi trong h ta độ
A và B.
Ly tích hướng ca vector ii BA vi chính nó cho ta
chiu dài ca chân i ti v trí đang phân tích
phương án 1:
()
[]
()
[]
ii
B
B
A
B
A
T
ii
B
B
A
B
A
iiiii
RRRR
BABAd
abctpatp ++
==
00 bc
2
phương án 2:
[][ ]
ii
B
B
A
T
ii
B
B
A
iiiii RRBABAd abpap ++== 00 b
2
3 CÁC KT QU TÍNH TOÁN ĐƯỢC
3.1 MA TRN JACOBIAN LÀ
[]
[]
×
==
T
T
x
b
xSb
JJJ
6
1
6
1
ss
s
T
6
T
1
-1
qMM
đây bi và si biu din vector i
PB vector đơn v
theo trc .
chaân
Giaù
Platform Ñaàu
ia coân
Hình 3: Cơ c
u Stewart mang bàn máy di
chuyn t do trong không gian, trc dng c c
định.
H
ình 4: Mô hình phân tích tính toán chi
u d
à
i
chân (phương án 2)
p
b
ct
n
ct
a
p
b
n
p
p
a
()
iy
i
iyiy
i
iyix
i
iIIvedm
ωω
&&
&21222
()
]
21222 iy
i
iyiy
i
iyix
i
iIIvedm
ωω
&&
&
3.2 PHÂN TÍCH LC TĨNH
Phương trình cân bng lc và moment ca tm di
chuyn ti đim gia công như sau:
1.Hp lc tác động lên tm di chuyn
ii
fs
f
=
2.Tng moment ca các lc tác động ti đim gia
công
()
×= iii fsbn
Cui cùng ta phương trình cho ta quan h
chuyn đổi gia lc to ra đim đầu cui và các
lc tác động.
τ
61
6
1
61
61 =
×
=
=T
J
f
f
bxb M
K
K
ss ss
n
f
F
Do đó nếu các lc tác động cho trước ta có th
tính trc tiếp lc to ra đim đầu cui, và ngược
li nếu cho trước lc đim đầu cui ta có th tìm
đáp ng lc trên các chân bng biến đổi ngược.
3.3 PHÂN TÍCH ĐỘ CNG VNG
Ma trn độ cng
[]
[]
×
×
××
=
T
T
b
b
bb
kK
66
11
61
61
1
1
61 ss
ss
ss ss
T
T
MM
K
K
3.4 ĐỘNG HC
Vn tc: vn tc góc ca chân I
=
0
v
v
d
1
bix
i
iy
i
i
i
i
ω
Mt khi tìm được vn tc góc ca chân i, vector
vn tc khi tâm ca piston và xylanh i là
i
i
i
ivv 21 xác định
Gia Tc
Gia tc góc ca chân i
+
=
=
0
.2
.2
1
0i
bix
i
biz
i
bix
i
i
biy
i
biz
i
biz
i
i
iy
i
ix
i
i
i
d
vv
v
d
vv
v
d&
&
&
&
&
ω
ω
ω
Mt khi gia tc góc ca chân th i tìm được, gia tc ca
khi tâm piston và xylanh tìm đưc
+
=
i
biy
i
bix
ii
bix
i
biz
i
biy
i
i
bix
i
biz
i
bix
i
i
i
d
vv
d
vv
v
d
vv
v
d
e
22
1
1
1
.2
.2
&
&
v
()
()
()
+
+
+
+
=
i
biy
i
bix
i
biz
i
i
biy
i
biz
i
biy
i
i
i
bix
i
biz
i
bix
i
i
i
i
i
d
vve
v
d
vve
ved
d
vve
ved
d22
2
2
2
2
2
2
2
2
1
&
&
&
&
v
3.5 ĐỘNG LC HC
Động lc hc chân
Phương trình động lc hc cho chân i
()
ix
i
iciic
i
bix
ivemsgedmsgem
d
f1112211
[
1&
+=
θθ
()
ix
i
iciic
i
biy
ivemsgedmsgem
d
f1112211
1&
+=
θθ
đây jix
I và jiy
Ithành phn x và y ca moment
quán tính cnh ca xylanh (j=1) và piston (j=2) đối vi
khi tâm tương ng trong h ta độ chân i.
Động lc hc tm di chuyn
()
pxp
6
1i
iibiz
i
ibiy
i
iibix
ivmscfsfccf &
=+
=
φφφθφ
()
pyp
6
1i iibiz
i
ibiy
i
iibix
ivmssfcfcsf &
=++
=
θφφθφ
()
cppzp
6
1i ibiz
i
ibix
igmvmcfsf +=+
=
&
θθ
=×=
0
1
11 biy
i
bix
i
i
i
i
i
i
i
iv
v
d
e
esv
ω
,
=
i
i2
v
()
()
i
biy
i
i
bix
i
i
ivd
ved
ved
d2
2
1
Hình 5: T
m platform mang dng c gia công
Lc phát động và phn lc nn
Khi các phn lc các khp cu đã tìm được, d
dàng xác định lc phát động i
τ
bng cách ly
tng các lc tác động lên piston i theo trc zi
iz2
i
2ic2biz
i
ivmcgmf &
++=
θτ
Các phn lc ti khp cu Ai th tìm nh
phương trình Newton cho các chân
()
i2
i
2i1
i
1
A
A
i
21bi
i
ai
immRmm vvg
f
f
&& +=+++
4 PHƯƠNG PHÁP ĐIU KHIN
Đối vi vn đề điu khin, gii pháp điu khin đề
ngh đây nhm gii quyết vn đề điu khin
song songc cơ cu chp hành là s dng 6
mch điu khin dùng vi điu khin 8951 điu
khin quá trình thc thi các d liu v trí, động
hc và động lc hc, các d liu này đưc máy
tính tính toán sau đó s truyn cho mch vi điu
khin để x vn đề điu khin. Ưu đim ca
phương pháp này là chuyn nhim v điu khin
t máy tính xung cho mch phn cng đảm
nhim nên vic điu khin d dàng và hiu qu
hơn. Máy tính lúc này ch yếu dùng để gii quyết
vn đề ni suy và tính toán các d liu điu khin.
MÔ HÌNH CH TO
phương án 1
phương án 2
5 KT LUN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIN
5.1 KT LUN
Qua quá trình nghiên cu lý thuyết cũng như thc hin
mt s th nghim, chúng tôi xin được có mt s kết
lun như sau :
Chúng tôi đã xây dng cơ s toán hc cho các quá trình
tính toán cơ bn ca Hexapod, đưa gii pháp điu khin
song song, chế to mô hình trên cơ s th nghim, gia
công vi vt liu mm,ng sut nh.
5.2 HƯỚNG PHÁT TRIN
Trên cơ s nhng nghiên cu trên, chúng tôi chế to mô
hình phc v cho vic nghiên cu thc nghim vi các
vn đề liên quan như :
# Gii thut ni suy và mô phng quá trình gia công
ca máy
Nghiên cu k thut điu khin đa lung, s
dng nhiu chip CPU để điu khin song song
thc s.
Tiếp tc nâng cao tính linh hot ca chương
trình và kh năng x lý bn v CAD 3D
Xây dngc gii thut cho pp liên kết vi
các phn mm CAD khác như Pro-Engineer,
3D Max, Cimatron
# Xây dng mô hình xác định sai s ca máy và kh
năng nâng cao độ chính xác
# Các vn đề ti ưu hoá v trí, động hc, động lc hc,
kết cu và điu khin
Đây s nhng hướng nghiên cu tiếp theo để hoàn
thin nguyên lý này.
H
ình 6: T
m platform l
à
bàn máy di chuy
n
I LIU THAM KHO
[1] Ngô Diên Tp,Vi X Lý Trong Đo Lường
Điu Khin,Nhà xut bn khoa hc và
k thut, 1999.
[2] Nguyn Thin Phúc, Người Máy Công
Nghip Và Sn Xut T Động Linh Hot,
Nhà xut bn khoa hc và k thut, 1991.
[3] X. M. Targ, Giáo Trình Gin Yếu Cơ
Hc lý Thuyết, N xut bn đại hc và
trung hc chuyên nghip, 1983.
[4] Tng Văn On,Truyn D Liu, Trường
đại hc Bách Khoa, 1993.
[5] Devdas Shetty, Richard A. Kolk,
Mechatronics System Design, PWS
Publishing Company, 1997.
[6] Francis C. Moon, Applied Dynamics
With Applications to Multibody and
Mechatronics Systems, John Willey&
Sons, Inc 1998.
[7] K.S. Fu, R.C. Gonzalez, C.S.G. Lee,
Robotics Control, Sensing, Vision, And
Intelligene, McGraw-Hill, Inc 1987.
[8] Lorenzo Sciavicco, Bruno Siciliano,
Modeling And Control of Robot
Manipulators, McGraw-Hill, Inc 1996.
[9] Lung-Wen Tsai,Robot Analysis, Wiley-
Interscience Publication 1999.
[10] T. D. Burtonm, Introduction to Dynamic
Systems Analysis, McGraw-Hill, Inc
1994.