intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nội dung ôn tập học phần: Tài chính doanh nghiệp 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Nội dung ôn tập học phần: Tài chính doanh nghiệp 1" cung cấp những kiến thức nền tảng về quản lý tài chính trong doanh nghiệp, bao gồm các nguyên tắc, công cụ và phương pháp phân tích tài chính. Mục tiêu của tài liệu là giúp người học hiểu rõ cơ cấu tài chính doanh nghiệp, chiến lược huy động vốn và quản lý dòng tiền hiệu quả. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu "Nội dung ôn tập học phần: Tài chính doanh nghiệp 1" để biết thêm chi tiết về các nội dung trọng tâm của môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nội dung ôn tập học phần: Tài chính doanh nghiệp 1

  1. 1 KHOA KT-TC-NH 5/2015 NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC PHẦN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1 (KHÓA 12,13,14) I. HÌNH THỨC ĐỀ THI 1. Thi trắc nghiệm khách quan. 2. Số lượng câu hỏi là 25-30 được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi, đảm bảo đầy đủ các bài học và mức độ từ dễ đến khó. 3. Thời gian: 60 phút, không sử dụng tài liệu. II. LƯU Ý ĐỐI VỚI THÍ SINH Để đạt được kết quả tốt trong kỳ thi, thí sinh cần chuẩn bị: 1. Tham khảo kỹ nội dung ôn tập tại mục III dưới đây. 2. Đọc kỹ lý thuyết và làm đầy đủ câu hỏi, bài tập trong Tài liệu học tập “Tài chính doanh nghiệp 1”, PGS.TS. Phan Đình Nguyên (chủ biên), Hutech, 2014. 3. Tham khảo tài liệu giảng dạy của giảng viên, gồm:  Slide bài giảng  Giáo trình Tài chính doanh nghiệp căn bản, TS. Phan Đình Nguyên (chủ biên) NXB Tài chính, 2013.  Một số bài đọc của giáo trình “Financial Management”, Brigham-Ehrhardt (file kèm theo gói giảng dạy).  Các tài liệu khác trong đề cương môn học. 4. Ghi nhớ các công thức cốt lõi (mục IV), luyện tập và sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi, đặc biệt là các chức năng thống kê và giải phương trình. III. NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 1. TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. Phân biệt các loại hình doanh nghiệp ở Việt Nam: doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần. Ưu và nhược điểm của từng loại hình doanh nghiệp. 2. Vì sao tài chính của công ty cổ phần được nghiên cứu trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp? 3. Vấn đề xung đột lợi ích giữa chủ sở hữu và người quản lý doanh nghiệp. Hướng giải quyết xung đột.
  2. 2 4. Khái niệm, bản chất và đặc điểm của tài chính doanh nghiệp 5. Phân biệt chức năng, nhiệm vụ của Tài chính và Kế toán. 6. Các mục tiêu của doanh nghiệp. Mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp. Giá trị doanh nghiệp. 7. Phân loại các mục tiêu tài chính và phi tài chính của doanh nghiệp; mục tiêu của từng đối tượng có liên quan đến doanh nghiệp. 8. Nội dung và mối quan hệ của các quyết định của tài chính doanh nghiệp gồm: quyết định đầu tư, quyết định tài trợ, quyết định phân phối lợi nhuận và các quyết định khác. 9. Chi phí lãi vay, khấu hao và thuế. 10. Doanh nghiệp và thị trường tài chính. Bài 2. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1. Khái niệm và phân loại BCTC. 2. Cấu trúc, nội dung của các BCTC: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. 3. Ý nghĩa của các khoản mục trên BCTC. Phân tích sự biến động của khoản mục sẽ ảnh hưởng thế nào đến hoạt động của doanh nghiệp. 4. Mối quan hệ (về số liệu) giữa các BCTC. 5. Điều chỉnh BCTC  các chỉ tiêu nhằm phục vụ phân tích tài chính: tài sản ngắn hạn hoạt động, nợ ngắn hạn hoạt động, vốn lưu chuyển hoạt động thuần (NOWC), tổng vốn hoạt động thuần (TOC). 6. Ý nghĩa và tính toán các chỉ tiêu: lợi nhuận hoạt động (EBIT), lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT), dòng tiền hoạt động (OCF), dòng tiền tự do (FCF). 7. Ý nghĩa các chỉ tiêu đánh giá hoạt động: tỷ suất lợi nhuận trên vốn hoạt động thuần (ROIC), giá trị kinh tế tăng thêm (EVA), giá trị thị trưởng tăng thêm (MVA). 8. Ý nghĩa và tính toán các chỉ tiêu liên quan đến phân phối kết quả hoạt động: lợi nhuận một cổ phần (EPS), cổ tức một cổ phần (DPS), giá trị ghi sổ một cổ phần (BVPS); dòng tiền một cổ phần (CFPS). Bài 3. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. Ý nghĩa, công thức tính của các tỷ số tài chính. 2. So sánh các tỷ số giữa các công ty khác nhau, giữa công ty với ngành. Ý nghĩa? 3. Sự thay đổi của khoản mục, của nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tính toán tỷ số tài chính, sẽ làm tỷ số thay đổi thế nào? 4. Sự thay đổi của mỗi tỷ số ảnh hưởng đến hoạt động doanh nghiệp thế nào? 5. Cho biết các khoản mục trên báo cáo tài chính, các tỷ số tài chính  Tính tỷ số tài chính theo yêu cầu.
  3. 3 6. Cho biết các tỷ số tài chính  tính giá trị của một khoản mục trên báo cáo tài chính theo yêu cầu. Bài 4. THỜI GIÁ TIỀN TỆ 1. Vì sao giá trị của tiền thay đổi theo thời gian? 2. Các khái niệm và ứng dụng: lãi, lãi suất; lãi đơn, lãi kép (lãi ghép); lãi suất trung bình; lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực; lãi suất chiết khấu, lãi suất tích lũy; lãi suất thị trường, lãi suất tái đầu tư;… 3. Vẽ đường thời gian để tóm tắt bài toán. 4. Phân biệt: một số tiền (một khoản tiền) – dòng tiền; Phân biệt dòng tiền đầu kỳ - dòng tiền cuối kỳ; Phân biệt giá trị hiện tại (hiện giá) – giá trị tương lai. 5. Các công thức tính giá trị thời gian của tiền theo lãi đơn, lãi kép.  Xác định giá trị tương lai, giá trị hiện tại, lãi suất, số kỳ hạn đối với một số tiền.  Xác định giá trị tương lai, giá trị hiện tại, lãi suất, số kỳ hạn, số tiền mỗi kỳ hạn đối với dòng tiền đều đầu kỳ, dòng tiền đều cuối kỳ.  Chuyển đổi giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực, chuyển đổi lãi suất tương đương giữa các kỳ hạn khác nhau  Xác định thời giá của tiền đối với lãi suất đã quy đổi.  Mối quan hệ giữa các biến số trong công thức tính giá trị thời gian của tiền. 6. Ý nghĩa của mô hình chiết khấu dòng tiền. 7. Các ứng dụng của lý thuyết thời giá tiền tệ. Bài 5. LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO 1. Khái niệm lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận, rủi ro. 2. Vì sao nhà đầu tư thường ngại rủi ro? 3. Phân loại rủi ro: rủi ro hệ thống (không thể tránh) – rủi ro phi hệ thống (có thể tránh). Phương pháp đo lường từng loại rủi ro. 4. Tác dụng của đa dạng hóa đầu tư. 5. Có thể loại bỏ hoàn toàn rủi ro phi hệ thống không, vì sao? 6. Ý nghĩa và tính toán các chỉ tiêu về đo lường lợi nhuận và rủi ro của một tài sản đầu tư: tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng, phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên. 7. Ý nghĩa các chỉ tiêu trong đo lường lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư: tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng, đồng biến thiên (covariance), hệ số tương quan, phương sai, độ lệch chuẩn, hệ số biến thiên. 8. CAPM: Giải thích quan hệ giữa tỷ suất lợi nhuận và rủi ro. Ý nghĩa của beta, đường thị trường chứng khoán (SML); Tính toán các chỉ tiêu trong công thức CAPM. Các yếu tố ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trong CAPM. Sự thay đổi của các chỉ tiêu trong CAPM ảnh hưởng đến lợi nhuận chứng khoán.
  4. 4 9. Ứng dụng của CAPM trong định giá chứng khoán. Bài 6. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU 1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại, các yếu tố của trái phiếu. 2. Định giá trái phiếu có kỳ hạn thanh toán lãi hằng năm, nửa năm, không thanh toán lãi định kỳ; trái phiếu kèm quyền mua lại. 3. Các yếu tố tác động đến giá trái phiếu. 4. Phân biệt và tính toán các lợi suất trái phiếu: lợi suất danh nghĩa, lợi suất thực; lợi suất đáo hạn trái phiếu (yield to maturity - YTM), lợi suất hiện hành (current yield - CY), lợi vốn (capital gain yield - CGY); lợi suất mua lại trái phiếu (yield to call - YTC). 5. Quan hệ giữa giá trái phiếu, tỷ suất lợi nhuận trái phiếu và thời gian nắm giữ trái phiếu. 6. Rủi ro của trái phiếu: các loại rủi ro và tác động của từng loại rủi ro đến trái phiếu. 7. Xếp hạng trái phiếu. Bài 7. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU 1. Khái niệm, đặc điểm, phân loại, các yếu tố của cổ phiếu. 2. Các yếu tố tác động đến giá cổ phiếu, lợi tức từ cổ phiếu. 3. Định giá cổ phiếu bằng phương pháp chiết khấu dòng cổ tức, xác định tỷ suất chiết khấu bằng CAPM, xác định cổ tức qua mô hình tăng trưởng cổ tức Gordon (1 giai đoạn), mô hình tăng trưởng cổ tức 2 giai đoạn. 4. Phân biệt lợi suất đầu tư cổ phiếu, lợi suất cổ tức kỳ vọng (expected dividend yield) và lợi vốn (capital gain yield). 5. Tính toán lợi suất đầu tư cổ phiếu. So sánh lợi suất của các cổ phiếu khác nhau. 6. Định giá cổ phiếu bằng phương pháp hệ số P/E 7. Định giá cổ phiếu ưu đãi. IV. TÓM TẮT CÔNG THỨC
  5. 5 BÀI 2. BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2.1. Trình tự xác định lợi nhuận và dòng tiền Doanh thu - Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp - Chi phí hoạt động (không gồm khấu hao) Lợi nhuận trước khấu hao, lãi vay, thuế (EBITDA) - Khấu hao Lợi nhuận trước lãi vay, thuế (LN hoạt động, EBIT) - Lãi vay Lợi nhuận trước thuế - Thuế (thuế suất x Lợi nhuận trước thuế) Lợi nhuận sau thuế - Cổ tức ưu đãi Lợi nhuận thuần dành cho cổ đông thường Dòng tiền thuần (NCF) = Lợi nhuận thuần + Khấu hao 2.2. Một số chỉ tiêu giá trị trên mỗi cổ phần 2.3. Điều chỉnh các chỉ tiêu tài sản, vốn và lợi nhuận Tài sản hoạt động: Tài sản không sinh lãi Tài sản ngắn hạn hoạt động: Tài sản ngắn hạn không sinh lãi Nợ hoạt động: Nợ không phải trả lãi Nợ ngắn hạn hoạt động: Nợ ngắn hạn không phải trả lãi Vốn lưu chuyển hoạt động thuần (NOWC) = Tài sản ngắn hạn hoạt động – Nợ ngắn hạn hoạt động Vốn hoạt động: Nguồn tài trợ cho tài sản hoạt động Vốn hoạt động thuần (TOC) = Nguồn tài trợ ngắn hạn hoạt động thuần + Nguồn tài trợ dài hạn hoạt động thuần Vốn hoạt động thuần (TOC) = NOWC + Tài sản cố định thuần Lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT) = EBIT x (1- thuế suất) Dòng tiền tự do (FCF) = NOPAT – TOC (TOC = TOC2 – TOC1) Dòng tiền tự do (FCF) = NOPAT + Khấu hao – (TOC + Khấu hao) Dòng tiền tự do (FCF) = OCF – (TOC + Khấu hao) 2.4. Một số chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động NOPAT Tỷ suất lợi nhuận trên vốn hoạt động: ROIC  TOC Giá trị thị trường tăng thêm: MVA = Thị giá của vốn chủ – Thư giá của vốn chủ Giá trị kinh tế tăng thêm: EVA = (ROIC – WACC) x TOC = NOPAT – WACC x TOC BÀI 3. CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN
  6. 6 1. Tỷ số thanh khoản (Liquidity Ratio) Khả năng thanh toán ngắn hạn Tài sản ngắn hạn = (current -CR) Nợ ngắn hạn Khả năng thanh toán nhanh Tài sản ngắn hạn– Hàng tồn kho = (quick - QR) Nợ ngắn hạn (current liabilities) 2. Tỷ số quản trị tài sản (Asset Management Ratio) Vòng quay hàng tồn kho Giá vốn hàng bán (1) = (inventory turnover) Hàng tồn kho bình quân Doanh thu thuần (2) = Hàng tồn kho bình quân Kỳ thu tiền bình quân Khoản phải thu bình quân = (days sales oustanding - DSO) Doanh thu thuần / 365 (360) Vòng quay tài sản cố định Doanh thu thuần = (fixed assets turnover) Tài sản cố định thuần bình quân Vòng quay tổng tài sản Doanh thu thuần = (total assets turnover) Tổng tài sản bình quân 3. Tỷ số quản trị nợ (Debt Management Ratio) Tỷ số Nợ Tổng nợ = (debt ratio) Tổng tài sản Khả năng trả lãi vay EBIT = (times-interest-earned - TIE) Lãi vay Khả năng trả nợ EBITDA + Tiền thuê tài chính = (EBITDA coverage) Lãi vay + Nợ gốc + Tiền thuê tài chính 4. Tỷ số khả năng sinh lợi (Profitability Ratio) Biên lợi nhuận thuần LN thuần dành cho cổ đông phổ thông = (profit margin) Doanh thu thuần Sức sinh lợi cơ bản EBIT = (basic earning power - BEP) Tổng tài sản bình quân Sức sinh lợi của tài sản LN thuần dành cho cổ đông phổ thông = (return on total assets - ROA) Tổng tài sản bình quân Sức sinh lợi của vốn cổ phần phổ thông LN thuần dành cho cổ đông phổ thông = (return on common equity - ROE) Vốn cổ phần phổ thông 5. Tỷ số giá trị thị trường (Market Value Ratio) Giá / Thu nhập Giá thị trường một cổ phần = (price/earnings – P/E) Thu nhập một cổ phần (EPS)
  7. 7 Giá / Dòng tiền Giá thị trường một cổ phần = (price/cash flow – P/CF) Dòng tiền một cổ phần (CFPS) Giá thị trường / Giá ghi sổ Giá thị trường một cổ phần = (market/book – M/B) Giá ghi sổ một cổ phần (BVPS) BÀI 4. THỜI GIÁ TIỀN TỆ 1 Giá trị tương lai của một số tiền: FVn  PV(1  i)n Giá trị hiện tại của một số tiền: PV0  FVn (1  i)n  FV  1 ln  Kỳ hạn của một số tiền: n    FV  n PV  Lãi suất của một số tiền: i  1  PV  ln(1 i) m  i  EAR  1  nom   1 EAR  1  im   1 m Lãi suất hiệu dụng năm:  m  mn  i  Giá trị tương lai của một số tiền với lãi suất hiệu dụng: FVn  PV 1  nom   m  (1  i)n  1 Giá trị tương lai của một dòng tiền đều cuối kỳ: FVA n  PMT  i Giá trị tương lai của một dòng tiền đều đầu kỳ: FVAD n  FVA n  (1  i) 1  (1  i)-n Giá trị hiện tại của một dòng tiền đều cuối kỳ: PVA 0  PMT  i Giá trị hiện tại của một dòng tiền đều cuối kỳ: PVAD 0  PVA 0  (1  i) BÀI 5. LỢI NHUẬN – RỦI RO n Lợi nhuận kỳ vọng của một khoản đầu tư: r   Piri ˆ i1 n n  (r t  r Avg )2  Rủi ro của một khoản đầu tư:   (r  rˆ) P i 1 i 2 i  t 1 n 1 CV  ˆ r n n Lợi nhuận và rủi ro của một danh mục đầu tư: rP   w iri ˆ ˆ P   w ii i1 i1 Quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro - công thức CAPM: SML : ri  rRF  (rM  rRF )i  rRF  RP i M
  8. 8 BÀI 6. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU Định giá trái phiếu thường niên (thanh toán lãi định kỳ hằng năm): N INT M 1  (1  rd )N M VB     INT   t 1 (1  rd ) (1  rd ) (1  rd )N t N rd Định giá trái phiếu bán niên (thanh toán lãi định kỳ 6 tháng): 2N INT 2 M VB S    t 1 (1  rd 2) (1  rd 2)2N t BÀI 7. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU ˆ D1 Định giá cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng đều: P0  rs  g Ước lượng tỷ suất lợi nhuận yêu cầu của nhà đầu tư: rs  rRF  (RPM )Firm Ước lượng tốc độ tăng trưởng cổ tức: g = ROE x Tỷ lệ tái đầu tư (lợi nhuận giữ lại / lợi nhuận thuần) ˆ D1 P1  P0 D1 Tỷ suất lợi nhuận kỳ vọng: rs  ˆ  rs  ˆ g DN 1 P0 P0 P0 Định giá cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng không đều: ˆ D1 D2 DN r g P0    ...   s 1  rs  1  rs  1 2 1  rs  1  rs N N Định giá cổ phiếu bằng P/E: P0 = EPS x P/E TRƯỞNG NGÀNH TÀI CHÍNH TH.S. NGUYỄN TRỌNG NGHĨA
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
38=>2