
N i dung t p hu n cho giáo v khoaộ ậ ấ ụ
1. Quy chế Đào t o:ạ
2. Nghiên c u ch ng trình đào t o ứ ươ ạ
3. Xây d ng k ho ch giáo viênự ế ạ
4. Xây d ng k ho ch đào t oự ế ạ ạ
5. Xây d ng th i khóa bi uự ờ ể
6. Qu n lý s lên l p hàng ngàyả ổ ớ
7. Các nhi m v khác c a cán b làm ệ ụ ủ ộ
công tác giáo v trong nhà tr ngụ ườ

1. Quy ch Đào t o Đ i h c và Cao đ ng:ế ạ ạ ọ ẳ
- H chính quy theo h th ng tín chệ ệ ố ỉ: áp d ng kèm theo quy t ụ ế
đ nh s 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 c a B tr ng ị ố ủ ộ ưở
B Giáo d c và Đào t o)ộ ụ ạ
- H chính quy theo h c ch k t h p v i h c ph n: ệ ọ ế ế ợ ớ ọ ầ áp d ng ụ
quy t đ nh s 25/2006/QĐ-BGDĐT ngày 26 tháng 6 năm 2006 c a B ế ị ố ủ ộ
tr ng B Giáo d c và Đào t o; G m 5 ch ng và 19 đi u)ưở ộ ụ ạ ồ ươ ề
2. Quy ch Đào t o Trung c p chuyên nghi p : ế ạ ấ ệ
- H chính quy:ệ áp d ng kèm theo Quy t đ nh s 40/2007/QĐ-ụ ế ị ố
BGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a B tr ng B Giáo d c và Đào ủ ộ ưở ộ ụ
t o (ạG m 5 ch ng và 20 đi u)ồ ươ ề
- H VLVH:ệ áp d ng theo Quy t đ nh s 13/2006/QĐ-BGDĐT ngày ụ ế ị ố
18 tháng 4 năm 2006 c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o (ủ ộ ưở ộ ụ ạ G m 7 ồ
ch ng và 31 đi u)ươ ề
3. Quy ch Đào t o Cao đ ng và Trung c p ngh : ế ạ ẳ ấ ề
- Áp d ng kèm ụtheo Quy t đ nh s 14 / 2007 /QĐ-BLĐTBXH ngày 24 ế ị ố
tháng 5 năm 2007 c a B tr ng B LĐ - TB và XH, ủ ộ ưở ộ G m 4 ch ng và ồ ươ
26 đi u).ề
1. Quy ch đào t oề ạ

1.1 NH÷NG §IÓM CHó ý
KHI ¸P DôNG QUY CHÕ §µo t¹o cao § NGẲ
1. Đ i v i hố ớ ệ Đ i h c và Cao đ ng:ạ ọ ẳ
- H chính quy theo niên ch k t h p v i h c ệ ế ế ợ ớ ọ
ph n:ầ + Quy ch 25 đ c áp d ng và th c hi n ế ượ ụ ự ệ
theo h c ch m m d o k t h p niên ọ ế ề ẻ ế ợ chÕ v i h cớ ọ phÇn.
+ Ch ng trình GDĐH đ c c u trúc t các h c ươ ượ ấ ừ ọ
ph n thu c hai kh i ki n th c: giáo d c đ i c ng và ầ ộ ố ế ứ ụ ạ ươ
giáo d c chuyên nghi p.ụ ệ
+ H c ph n là kh i l ng ki n th c t ng đ i ọ ầ ố ượ ế ứ ươ ố
tr n v n, thu n ti n cho ng i h c tích lu trong ọ ẹ ậ ệ ườ ọ ỹ
quá trình h c t p, đ c b trí gi ng d y tr n v n ọ ậ ượ ố ả ạ ọ ẹ
và phân b đ u trong m t h c kỳ, t ng h c ph n ố ề ộ ọ ừ ọ ầ
ph i đ c ký hi u b ng m t mã riêng. ả ượ ệ ằ ộ
+ Có hai lo i h c ph n: h c ph n b t bu c và ạ ọ ầ ọ ầ ắ ộ
h c ph n t ch nọ ầ ự ọ

1.1 NH÷NG §IÓM CHó ý
KHI ¸P DôNG QUY CHÕ §µo t¹o
- Đ n v h c trình đ tính kh i l ng h c t p c a ơ ị ọ ể ố ượ ọ ậ ủ
sinh viên. M t ĐVHT đ c quy đ nh b ng 15 ti t h c LT; ộ ượ ị ằ ế ọ
b ng 35 ti t TH, TN hay Th o lu n; b ng 60 gi th c t p ằ ế ả ậ ằ ờ ự ậ
t i c s ; ho c b ng 45 gi làm ti u lu n, đ án, khoá ạ ơ ở ặ ằ ờ ể ậ ồ
lu n t t nghi p.ậ ố ệ
- T ch c đào t o:ổ ứ ạ
M t năm h c có hai h c kỳ, m i h c kỳ có ít nh t 15 ộ ọ ọ ỗ ọ ấ
tu n th c h c và 3 tu n thi, ki m tra. Ngoài hai h c kỳ ầ ự ọ ầ ể ọ
chính, Hi u tr ng QĐ t ch c thêm h c kỳ hè. M i h c ệ ưở ổ ứ ọ ỗ ọ
kỳ hè có ít nh t 5 tu n th c h c và m t tu n thi, ki m ấ ầ ự ọ ộ ầ ể
tra.
Đi u ki n đ SV đ c h c ti p, đ c ngh h c t m th i, ề ệ ể ượ ọ ế ượ ỉ ọ ạ ờ
đ c t m ng ng h c ho c b bu c thôi h cượ ạ ừ ọ ặ ị ộ ọ

1.1 NH÷NG §IÓM CHó ý
KHI ¸P DôNG QUY CHÕ §µo t¹o cao § NGẲ
+ H c theo ti n đ khác v i ti n đ h c chung ọ ế ộ ớ ế ộ ọ
c a nhà tr ng và h c cùng lúc hai ch ng trình ủ ườ ọ ươ
* Đánh giá h c ph nọ ầ :
+ Đi m h c ph n: ể ọ ầ đi m ki m tra TX, đi m đánh ể ể ể
giá nh n th c và thái đ , đánh giá ph n th c ậ ứ ộ ầ ự
hành, chuyên c n, thi gi a h c ph n, ti u lu n ầ ữ ọ ầ ể ậ
và thi k t thúc HPế, trong đó đi m thi k t thúc HP ể ế
là b t bu c cho m i tr ng h p và ph i có tr ng ắ ộ ọ ườ ợ ả ọ
s không d i 60% c a đi m HPố ướ ủ ể