TI U LU N MÔN H C K THU T SINH THÁI

NÔNG NGHI P SINH THÁI Ệ

NHÓM 1:

1. Ph m Th M L c ị ỹ ộ 2. Nguy n Th S ng ị ươ ễ

Mai

3. Ph m Th Tuy t

ế

Nhung

CHQLMT 2011

N I DUNG TRÌNH BÀY

Đ nh nghĩa

Nguyên t cắ

Dòng v t ch t, năng l

ng

ượ

L i ích, ti m năng

Thu n l

i, khó khăn

ậ ợ

Các ví d đi n hình ụ ể

HI N TR NG Ạ Ệ

gi m kh năng phòng h , tăng quá trình c b m t và ề ặ ộ n ữ ướ ả ả

ả xói mòn, r a trôi, gi m kh năng gi n ướ •M t r ng: ấ ừ ử c ng m ầ

ấ ử ụ ị

i pháp cách tác không h p lý bón, thu c tr sâu và gi •Đ t đai: ngày càng b suy thoái do s d ng phân ừ ố ả ợ

•Suy thoái đa d ng sinh h c: ạ ọ gi m sút, m t nhi u ề ả ấ

loài

ng: lũ l •Gia tăng s c , th m h a v môi tr ả ọ ề ự ố ườ t, ụ

đ t … s t l ạ ở ấ

Đ NH NGHĨA Ị

Phát tri n b n v ng

ự ườ

ổ Ủ

ủ ng và Phát tri n c a Liên H p Qu c, 1987)

ể ề ữ là s phát tri n nh m tho mãn các ằ i s nhu c u hi n t i nh ng không t n h i t ạ ớ ự ư ệ ạ ủ th a mãn các nhu c u c a th h t ng lai ( y ban Môi ế ệ ươ tr ợ

i c a con ng ầ ể ủ

ỏ ườ

ả ồ

ằ cao, môi tr ị ườ

Nông nghi p b n v ng ề ữ là m t h th ng s n xu t có ệ ộ ệ ố ch n l c, đa d ng nh ng đ m b o h sinh thái g m các y u ả ạ ả ọ ọ ư ế i, cân b ng t ng h cùng t n t tác đ ng m t cách t t ự ồ ạ ỗ ươ ộ ố ng i hi u qu kinh t nhiên, phát tri n đem l ể ế ườ ả ệ ạ ng ch p c th tr trong s ch, s n ph m an toàn và đ ấ ượ ả nh n.ậ

Đ NH NGHĨA Ị

là khuynh h Nông nghi p sinh thái ệ

ườ

ử ụ ự ủ

ng ướ phát tri n s n xu t nông nghi p trên c s ơ ở ệ ấ ả ể b o v môi tr ng sinh thái và s d ng h p ợ ệ ả lý tài nguyên thiên nhiên, thành t u c a công ngh và khoa h c k thu t. ọ ỹ ệ ậ

Đ NH NGHĨA

NGUYÊN T CẮ

Theo bài báo: “Application of ecological engineering principles in agriculture” (Jf rgensen, 1996), các nguyên t c c a nông nghi p sinh thái bao g m:ồ

Principle 1:  Ecosystem  structure  and  functions  are  determined  by  the  forcing functions of the system

Principle 2: Homeostasis  of  ecosystems  requires  accordance  between  biological function and chemical composition

Principle 3: It  is  necessary  in  environmental  management  to  match  recycling pathways and rates to ecosystems to reduce the effect of pollution

Principle 4:  Ecosystems  are  self-designing  systems.  The  more  one  works  with  the  self-designing  ability  of  nature,  the  lower  the  costs  of  energy  to  maintain the system

Principle 5: Processes  of  ecosystems  have  characteristic  time  and  space  scales that should be accounted for in environmental management

NGUYÊN T CẮ

Các nguyên t c c a nông nghi p sinh thái (tt):

ắ ủ

Principle 6:  Chemical  and  biological  diversity  contribute  to  the  spentrum  of  buffering  capacities  and  the  self-designing  ability  of  ecosystems.  A  wide  variety  of  chemical  and  biological  components  should be introduced or maintained for the ecosystem’s self-designing  ability to choose from. Thereby a wide spectrum of buffer capacities is  available to meet the impacts from anthropogenic pollution.

transition  zones,  are  as

important

Principle 7: Ecotones,  for  ecosystems as the membranes are for cells. Agricultural management  should therefore consider the importance of the transition zones.

Principle 8:  The coupling between the ecosystems should be utilized  to  the  benefit  of  the  ecosystems  in  the  application  of  ecotechnology  and in environmental management of agricultural systems.

NGUYÊN T CẮ

Các nguyên t c c a nông nghi p sinh thái (tt):

ắ ủ

Principle 9:  It  is  important  that  the  application  of  ecotechnology  and  environmental  management  considers  that  the  components  of  an  ecosystem are interconnected, interrelated and form a network, which  implies that direct effects are of importance

Principle 10: It is important to realize that an ecosystem has a history  in  application  of  ecotechnology  and  environmental  management  in  general.

Principle 11: Ecosystems  are  most  vulnerable  at  the  geographical  edges.  Therefore,  ecological  management  should  take  advantage  of  ecosystems and their biota in their optimal geographical range.

Principle 12: Ecosystems  are  hierarchical  systems  and  all  the  components  forming  the  variuos  levels  of  the  hierarchy  make  up  a  structure, that is important for the function of the ecosystem.

NGUYÊN T CẮ

ng lai nên t p trung vào th c hi n các

ệ ươ

Phát tri n nông nghi p t n i dung sau:

1. Close cycles 2. Direct energy and material flows into more and smaller cycles 3. Increase diversity in agro-systems by, for instance ecological agriculture 4. Minimize the use of pesticides and fertilizers or find an appropriate trade  off between economy and ecology by use of best management pratice by  the application of environmental management models

5. Increase the complexity of the agricultural pattern in time and space by  use of wide range of crops and domestic animals, small fields, fallow fields,  hedgerows, ditches, wetlands,…

These  five  points  are  all  characteristic  of  intergrated  agriculture  which  seems  the  only  alternative  to  ecological  agriculture  where  no  pesticides  and artifical fertilizer are used.

DÒNG V T CH T, NĂNG L NG Ấ Ậ ƯỢ

Thành ph n HSTNN: ầ  Qu n th sinh v t: ể

c, không khí…. ầ ậ  Sinh v t s n xu t ấ ậ ả  Sinh v t tiêu th ụ ậ  Sinh v t phân hu ậ ng: đ t, n ấ ướ ườ

 Môi tr  Ngu n năng l ồ ượ ng: ánh sáng m t tr i ặ ờ

DÒNG V T CH T, NĂNG L NG Ấ Ậ ƯỢ

DÒNG V T CH T, NĂNG L NG Ấ Ậ ƯỢ

L I ÍCH Ợ

ố ọ ạ ừ

ậ ệ ụ

ủ ng. c các ngu n th i làm nguyên li u ả ng c a HST nông ưỡ

t, n đ nh, đ m b o an toàn ả ả ị

ng an ninh l ng th c ự ườ ươ

ng s ch, ạ ườ

 H n ch s d ng phân bón hóa h c, thu c tr sâu... ế ử ụ không gây h i cho môi tr ườ ạ  T n d ng đ ồ ượ đ u vào cho chu trình dinh d ầ nghi pệ  Hi u qu cao, tăng năng su t trong nông nghi p ệ ấ ả ệ  Ch t l ng nông s n t ả ố ổ ấ ượ VSTP  Gi m đói nghèo, tăng c ả  Gi m bi n đ i khí h u ậ ế ả Tôn t o c nh quan thiên nhiên, môi tr ả ạ đ p, trong lành. ẹ

THU N L I VÀ KHÓ KHĂN

Ậ Ợ

THU N L I Ậ Ợ

t đ i nhiên – khí h u: t Nam n m trong khu v c có khí h u nhi ậ ự ề ệ ệ ớ

i phát tri n đa d ng các ạ ể ậ ợ

i ấ ậ ỡ ậ ợ

c d i dào thu n l ồ ồ ướ ồ ớ ể ệ ằ ớ

ng b bi n dài 3260km, h n 4000 đ o l n ả ớ ỷ ả ả ắ

1/ Đi u ki n t ệ ự  Vi ằ m gió mùa thu n l ẩ lo i cây tr ng, v t nuôi. ạ  Đ t đai màu m , ngu n n phát tri n nông nghi p v i 2 đ ng b ng l n: ĐBSCL (40000km2) và ĐBSH (15000km2).  Có đ ờ ể ườ ơ i đánh b t, nuôi tr ng thu h i s n, nh thu n l ậ ợ ỏ ồ ngu n sinh v t bi n phong phú. ể ậ ồ

THU N L I Ậ Ợ

ọ ệ ờ ủ

i nông dân

ồ ự ầ ườ ự ườ

i nông dân. ứ ề ủ ừ

ọ ỏ ọ ớ ệ ạ ố ớ

ọ ỹ ệ ậ

Ứ ệ ọ

ng s n ph m nông nghi p, ệ ẩ ả

2/ Ngu n nhân l c:  S c n cù, kinh nghi m tr ng tr t, chăn nuôi lâu đ i c a ồ ng  S ham h c h i, lòng yêu ngh c a ng  Các nhà khoa h c, k s không ng ng nghiên c u cho ra ỹ ư các lo i gi ng m i, mô hình nông nghi p m i. 3/ Công ngh - Khoa h c k thu t: ng d ng công ngh cao, công ngh sinh h c tăng ệ năng su t, nâng cao ch t l ấ ượ ng. thân thi n v i môi tr ớ ụ ấ ệ ườ

t là h th ng giao thông và

THU N L I

ơ ở ạ ầ

ệ ố

Các c s h t ng m i đ c bi i ngày càng m mang. th y l

ớ ặ ở i tiêu th a chu ng nh ng s n ph m

Ậ Ợ ệ

ng:

ng

ụ ư

ị ườ

ườ

ủ ợ 3/ Th tr sinh thái.

i ích c a nông dân lên hàng đ u trong chi n l

c phát

ế ượ

ế

ủ xã h i: ụ ọ

ươ ươ

ể ệ

ế

4/ Chính sách: Đ t l ặ ợ tri n kinh t ể  Ch ng trình M c tiêu Qu c gia phát tri n nông thôn  “Ch ng trình tr ng đi m phát tri n và ng d ng CNSH trong lĩnh v c nông nghi p và phát tri n nông thôn đ n năm 2020″  …

KHÓ KHĂN

1/ Khí h u:ậ

 Th i ti ng: ờ ế t th t th ấ ườ

• Lũ l tụ

• Bão

• H n hán… ạ

 S xâm nh p m n ặ ư ậ

 D ch b nh ệ ị

KHÓ KHĂN

2/ V phía ng i dân: ề ườ

•Qu đ t nông nghi p gi m ỹ ấ ệ ả

•N n nông nghi p còn manh mún, quy mô s n xu t ấ ề ệ ả

nhỏ

ứ ươ

•Ph ậ ấ ạ ấ ậ ấ ồ

ng th c và công c s n xu t l c h u, k ỹ ụ ả thu t áp d ng không đ ng đ u năng su t th p, giá ề ụ thành cao, ch t l ng SP không n đ nh. ấ ượ ổ ị

ồ ả ấ

ự ự nghi p công ngh cao ch a có nhi u. •Ngu n nhân l c trong lĩnh v c s n xu t nông ệ ư ệ ề

KHÓ KHĂN

ng và các ban ngành ề ị ươ

3/ V m t chính quy n đ a ph ề ặ liên quan:

c v i ế ự ố ợ ộ ữ ơ ồ ướ ớ

• Thi u s ph i h p đ ng b gi a c quan nhà n nhà nông, nhà tiêu th , ngân hàng ụ

cho nông nghi p còn th p, dàn tr i, kém hi u ệ ệ ấ ả ầ ư

• Đ u t qu . ả

ề ư ệ ơ

• Nhi u n i ch a có quy ho ch v nông nghi p đô th ị ạ sinh thái, khu nông nghi p công ngh cao … ề ệ ệ

c ch a th t s h p d n các nhà ướ ủ ậ ự ấ ẫ

• Chính sách c a nhà n đ u t ầ ư ư vào ngành nông nghi p ệ

K THU T SINH THÁI TRONG TR NG TR T Ồ Ọ Ậ Ỹ

No – till method

No till is a holistic method

Toothed implement

No – till method

Healthy soil

Summer squash was planted no- till into a winter rye–hairy vetch mulch

Advantage no-till

c b o t n giúp duy trì quá trình sinh ấ ượ ả ồ

ng carbon trong đ t cao

vào đ t. ng Nit ấ ượ ấ

• Gi m xói mòn • Không phá h y c u trúc c a đ t ủ ấ ủ ấ • Đ m đ t đ ộ ẩ h c trong đ t ấ ọ • Hàm l ượ • Luân canh giúp nâng cao l • Ngăn ch n suy thoái đ t, giúp đ t b suy thoái ph c ơ ấ ị ụ ấ ặ

h iồ

• Ngăn ch n sa m c hóa c a đ t ủ ấ ặ ạ • Gi m chi phí c gi i hóa ơ ớ • Giúp s n xu t th c ph m v n b o v TNTN ẩ ự ả ệ ẫ ả ấ

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể

HTX NN SX-TM&DV PH

C AN

ƯỚ

• Đ a ch : D11/24, p 4, xã Tân Quý Tây, huy n Bình Chánh,

Tp.HCM.

ề ả

ố ượ

ấ ố

ạ ơ

t cho rau, qu t

ả ươ

hành s n xu t nông nghi p t Th c hi n đ

c 93%.

• Ngành ngh : s n xu t rau an toàn • S l ng tiêu th : 4 t n/ngày ụ • Rau ch đ o: rau mu ng – 800kg/ngày ủ ạ • Lo i phân s d ng: phân h u c , phân sinh h c WEIGH ữ ơ ử ụ • N i tiêu th : Coopmart, tr ng h c, khu công nghi p,… ườ ụ • Chu n b ti n hành l y ch ng nh n VietGap (quy trình th c ị ế ứ i an toàn). ệ ố ấ ả ệ ượ

HTX NN SX-TM&DV PH

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể C AN

ƯỚ

QUY TRÌNH SX RAU

HTX NN SX-TM&DV PH

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể C AN

ƯỚ

ấ ấ ấ

ề t b , thùng ch a và khu v c phân lo i, ế ị

i nông h ự

ệ ạ ứ

i

ươ

M T S QUY PH M TH C HÀNH THEO VIETGAP Ự Ộ Ố • S d ng thu c b o v th c v t ố ả ệ ự ậ ử ụ • phân bón h u c ữ ơ Ủ • S n xu t rau mu ng h t an toàn ố ả • S n xu t cây rau d n an toàn ả ề • T p hu n đ m b o đi u ki n làm vi c t ệ ả ả ậ • V sinh d ng c , thi ụ ệ ụ b o qu n s n ph m ẩ ả ả ả • Thu ho ch, s ch , v n chuy n, b o qu n rau t ơ ế ậ ạ • Qu n lý x lý ch t th i ả ấ ử • Phân bón và ch t bón b sung ổ ấ • Đánh giá và l a ch n vùng s n xu t ọ ấ ả ự • N c dùng trong s n xu t rau ả • Qu n lý đ t trong quá trình s n xu t rau ả ấ • H t gi ng và cây gi ng

ướ ả ạ

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể

Mô hình VAC

huy n Bình Chánh

ộ ủ

H c a ông Lê Ph ướ ao nuôi cá 1,45 ha, chu ng tr i 0,5 ha.

i xã Tân Nh t, t ng di n tích 1,5ha trong đó ệ ự ổ c tính hi u qu kinh t

nh sau:

c Đây t ạ ạ ồ

ế ư

Ướ

a. Heo nái: Chi phí đ u t

cho 5 heo nái và kho ng 20 heo con là 58.000.000đ,

ầ ư

thu nh p kho ng 88.200.000đ, ti n lãi thu đ

c là 30.200.000đ.

ả ượ

ban đ u 1.521.000đ/con, giá bán heo h i 19.000đ/kg

ơ

i nhu n bán 200 heo th t: 75.800.000đ.

b. Heo th t: Chi phí đ u t ầ ư ị đ i v i heo 100kg, l ợ ố ớ

T ng ti

ền lãi thu đ

c t ượ ừ

nuôi heo nái và heo th t: 106.000.000đ/năm. ị

c. Cá (th t + gi ng): t n d ng phân heo đ làm th c ăn cho cá, t ng chi phí c: 90.000.000đ, ti n lãi là

ể ậ

ượ

ị ố v n đ u t là 32.200.000đ, thu nh p đ ư ầ ố 58.800.000đ.

mô hình VAC c a ông Đây trên 1 ha đ t là:

i t ờ ừ

V y t ng ti n l 164.800.000đ.

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể

V n cây ăn trái Ông Tr n Công Danh

ườ

• Đ a ch : 15 Long Thu n, KP Tam Đa,

ị P.Tr

ỉ ng Th ng, Q.9. ạ ườ

• Di n tích: 2ha

ồ ậ i, 30 g c dâu, 50 g c xoài Thái)

• Mô hình: VAC – nuôi cá chép, cá rô phi, 100 con heo, xung quanh tr ng rau lang, rau mu ng, tr ng cây ăn trái (100 g c m n, 50 ố g c b ố ưở

• Thu nh p cây m n 120tr/năm

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể

trong thành ph .ố

• Nông nghi p ph c v khách s n: s n xu t hoa, cây c nh, rau ạ

ụ ụ ữ

: s n xu t các nông đ c s n xu t

ệ ứ • Nông nghi p thu ngo i t ệ

qu , th t, tr ng, s a cho khách s n trong thành ph . ố ặ ả ạ ệ ả

kh u.ẩ

• Nông nghi p du l ch: ph c v cho khách trong n

c và n

c

ướ

ướ

ngoài

ng:

nh ng vùng nông thôn ngo i thành

ị ụ ụ ngo i ô thành ph . ố ở

ưỡ

ở • Nông nghi p an d có c nh quan đ p.

Trung Qu cố • Nông nghi p xanh: duy trì và phát tri n cây xanh, th m c ỏ ệ

CHÂN THÀNH C M N

Ả Ơ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

1. http://www.elsenburg.com/srm/consfarm.html

ề ệ

t cho rau, qu t

ố ự

ả ươ

ệ ố

2. QĐ s 379/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/2008 v vi c “ban hành quy trình th c hành s n xu t nông nghi p t i an toàn” 3. Jf rgensen and Nielsen, Application of ecological engineering principles in agriculture, 1996

4.http:// hanoimoi.com.vn/newsdetail/Kinh-te/539376/nong-nghiep-ha-noi-huong-toi-nong-nghiep-hien-dai-sinh-thai.htm

5. http://agribank.com.vn/31/834/tin-tuc/thi-truong-nong-nghiep/2011/02/3165/nong-nghiep-viet-nam-2011--huong-den-chan-troi-moi.aspx

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể

i H.Bình Chánh

Mô hình rau an toàn t ạ • Di n tích canh tác RAT trên đ a bàn

huy n có 226,8 ha.

ệ ệ

ấ ổ

• Mô hình tr ng rau an toàn c a anh Đào ồ Thanh Đ c t i p1 xã Tân Quý Tây. Trên ứ ạ ấ 1000 m2 đ t tr ng rau c i ng t, 1 năm ọ ả ồ ấ i đa tr ng đ oc 10 v rau c i. tr ng t ồ ụ ự ồ kho ng 1.500.000đ V i chi phí đ u t ả ầ ư ớ (có tính kh u hao đ đ t), giá thu mua: ổ ấ 1.900đ/kg, t ng thu nh p đ t 4.750.000đ, ậ c 3.250.000đ/v c i lãi đ ụ ả

ượ

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể

V n ki ng Ông Nguy n Qu c Thanh

ườ

• Đ a ch : 12/1C đ ỉ

ườ

ng Nguy n Bình, ễ

X.Phú Xuân, H.Nhà Bè, HCM.

• Di n tích: 6.000 m 2

• Tr ng hoa ki ng các lo i: sò đo cam, ể lim x t, ph ng, s , kh , xoài, cóc ượ ế ẹ ki ng, thiên tu , mai vàng,… ế

Ngoài ra: nuôi cá, heo r ng lai.

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể

ế ợ

ổ ế ố ư ắ H ng Kông v i s n l ở ồ

ộ ộ

ị ạ ộ ớ

• Hai d ng tr i nuôi cá ph bi n: đa canh và đ c canh (nuôi đa canh: cá chép, cá phèn, cá đ i… k t h p v i chăn nuôi gia súc; nuôi đ c canh: cá ăn th t nh r n, cá lóc, cá trê). 300 nông tr i ng 60-74 nuôi đ c canh ho t đ ng ớ ả ượ t n/hecta cùng v i 1.000 nông tr i đa canh s n xu t 25 t n ấ ả ấ cá/hecta.

• Chăn nuôi gà có s thay đ i hoàn toàn t ự

ế

ộ qui mô th

ươ

ng m i ệ

ớ ổ ơ

s n xu t c m ch ng ấ ầ ừ ả ạ v i t ng đàn gà lên ầ ư ộ

(năm 1949) đ n m t đ n 6,7 tri u con vào năm 1979. Hi n nay h n m t ph n t ệ ế các tr i nuôi gà k t h p nuôi h n 10.000 chim/tr i ạ ơ

ế ợ

H ng Kông ồ

CÁC VÍ D ĐI N HÌNH Ụ Ể n sinh thái Ông Cao Minh Truy n

V

ườ

• Đ a ch : 156/P, khu ph Lân

Ngoài, P.Long Ph

ố c, Q.9

ướ

đ t hoan hóa

• Di n tích : 2 ha • Đ c c i t o t • Tr ng s u riêng, xoài, dâu và

ệ ượ ả ạ ừ ấ ồ

nuôi baba, cá diêu h ng.ồ

• Đ t gi i nhì l n 1 năm 2003 ả ạ • Thu nh p hoa lan 4-5tr/tháng ậ • Thu nh p hoa mai 50 tr/năm ậ

• Đ a ch : p An Hòa, ỉ Ấ

ủ ớ

ệ ồ

X.Trung An, H.C Chi. • Di n tích: 35 ha v i 75 h ộ • Tr ng chôm chôm, m n, măng c t, s u riêng, ụ ầ xoài…

• Thu nh p bình quân: 70

i 2 l n 4 năm 2010

ậ -100 tr/năm/ha. ả

• Đ t gi ạ

n sinh thái xã Trung An, H.C Chi C m v ụ ườ ủ

M t s mô hình đ t hi u qu t i H.Bình Chánh ộ ố ả ạ ệ ạ

ồ ồ

Mô hình nuôi cua-cá-b n b n • T i p 1 xã Phong Phú có kho ng 70 h đang nuôi cua-cá-b n b n v i t ng ồ trên 1 ha c a anh Nguy n Văn

ả c tính hi u qu kinh t

ớ ổ ễ

ế

ạ ấ ệ ỗ

di n tích 50ha. Ướ B ng p 1 xã Phong Phú nh sau: ấ ả

ệ ư ả

a. Cua: Nuôi trong 4 tháng th kho ng 100kg cua gi ng, v i chi phí ban đ u c kho ng

ầ ả

ớ ậ

ượ

c kho ng 25.050.000đ.

i thu đ

ề ờ

kho ng 10.050.000đ, giá bán là 70.000đ/kg, thu nh p đ 35.000.000đ/ha. Ti n l ượ b. Cá: Th 100kg cá phi nuôi trong vòng 2 tháng v i chi phí đ u t

ầ ư

kho ng ả ớ c kho ng 13.200.000đ, lãi

ượ

ượ ồ

c ng t, ngu n gi ng t ồ

ướ ổ

c 9.357.000đ. c. B n b n: tr ng trong 6 tháng n ạ ư

i nhà thì mô hình nuôi

3.843.000đ, giá bán là 11.000đ/kg, thu nh p đ thu đ i ch , không có phân ồ ọ bón, thu ho ch làm 4 đ t, t ng c ng kho ng 2.800kg/ha. V i giá mua ớ ộ 6.000đ/kg ng òi dân thu vào kho ng 16.800.000đ, sau khi tr chi phí lãi kho ng 16.800.000đ. ả ư ậ

Nh v y bình quân n u s d ng công lao đ ng t ộ ế ử ụ cá-cua-b n b n đ t kho ng 50.000.000đ/ha. ả

M t s mô hình đ t hi u qu t i H.Bình Chánh ộ ố ả ạ ệ ạ

ộ ấ

2 s n l

ả ượ

ạ ị

gieo gi ng trên di n tích kho ng 600 m ả

Mô hình tr ng n m bào ng ư • H c a ông Ph m Ph c L c, p 1, xã Lê Minh Xuân. Quy mô tr ng ồ ướ kho ng 60.000 b ch ng thu ả ố ệ ho ch hàng năm kho ng 30 t n, thu nh p kho ng 300.000.000đ, sau khi ả tr chi phí lãi còn l

ậ ấ i kho ng 130.000.000đ.

ộ ủ ả ạ ừ

4-5 h nuôi nhím. Đi n hình là h c a anh L ể

ộ ủ

ươ

ủ ế

ị ấ ả ẻ

t ấ ở ấ ả

ế ạ ệ

Mô hình nuôi nhím • Kho ng t ả (Hoà) ố đ t nh ng có hi u qu kinh t ệ ấ c qu d tìm và giá r , có th tìm th y ủ 200 m2 nuôi kho ng 100 con, lãi trên 50 tri u đ ng /năm. ệ

ng Minh Mãu khu ph 4 th tr n Tân Túc, đây là mô hình chăn nuôi m i chi m ít ở . th c ăn cho nhím ch y u là các lo i rau ư ế t c các ch . V i di n tích ể ả ễ ồ

Mô hình cá ki ngể • Theo mô hình c a anh Tr nh Văn Tân t

ư ắ ị

ướ

vèo) kho ng 4500 m ồ ả tích, cá chép Nh t. H ng năm anh bán t ng giá tr bình quân kho ng 150 – 200 tri u đ ng.

i p 1 xã Tân Nh t trên 5 ao (20 ạ ấ 2 nuôi các lo i cá ki ng nh h c kim, h ng kim, bình ể c tính đ t ằ ạ ổ ệ