
20 câu h i ôn t p ỏ ậ
môn đ ng l i cách m ng c a Đ ng c ng s n Vi tườ ố ạ ủ ả ộ ả ệ
Nam
Câu 1: hoàn c nh l ch s d n đ s ra đ i Đ ng c ng s n Vi t Nam .ả ị ử ẫ ế ự ờ ả ộ ả ệ
a. S chuy n bi n c a ch nghĩa t b n và h u qu c a nóự ể ế ủ ủ ư ả ậ ả ủ
T cu i th k th XIX, ch nghĩa t b n đã chuy n t t do c nh tranh sang giai đo n đ qu c chừ ố ế ỷ ứ ủ ư ả ể ừ ự ạ ạ ế ố ủ
nghĩa. Các n c t b n đ qu c, bên trong thì tăng c ng bóc l t nhân dân lao đ ng, bên ngoài thì xâm l c vàướ ư ả ế ố ườ ộ ộ ượ
áp b c nhân dân các dân t c thu c đ a. Mâu thu n gi a các dân t c thu c đ a v i ch nghĩa th c dân ngày càngứ ộ ộ ị ẫ ữ ộ ộ ị ớ ủ ự
gay g t, phong trào đ u tranh ch ng xâm l c di n ra m nh m các n c thu c đ a.ắ ấ ố ượ ễ ạ ẽ ở ướ ộ ị
b. nh h ng c a ch nghĩa Mác - LêninẢ ưở ủ ủ
- Ch nghĩa Mác - Lênin ch rõ, mu n giành đ c th ng l i trong cu c đ u tranh th c hi n s m nh l chủ ỉ ố ượ ắ ợ ộ ấ ự ệ ứ ệ ị
s c a mình, giai c p công nhân ph i l p ra Đ ng C ng s n. S ra đ i Đ ng C ng s n là m t yêu c u kháchử ủ ấ ả ậ ả ộ ả ự ờ ả ộ ả ộ ầ
quan đáp ng cu c đ u tranh c a giai c p công nhân ch ng áp b c, bóc l t.ứ ộ ấ ủ ấ ố ứ ộ
- Ch nghĩa Mác - Lênin đ c truy n bá vào Vi t Nam , phong trào yêu n c và phong trào công nhân phátủ ượ ề ệ ướ
tri n m nh m theo khuynh h ng cách m ng vô s n, d n t i s ra đ i c a các t ch c c ng s n Vi t Nam .ể ạ ẽ ướ ạ ả ẫ ớ ự ờ ủ ổ ứ ộ ả ở ệ
Ch nghĩa Mác - Lênin là n n t ng t t ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam .ủ ề ả ư ưở ủ ả ộ ả ệ
c. Cách m ng Tháng M i Nga và Qu c t C ng s nạ ườ ố ế ộ ả
- Năm 1917, cu c Cách m ng Tháng M i Nga giành đ c th ng l i. M đ u th i đ i m i - “Th i đ iộ ạ ườ ượ ắ ợ ở ầ ờ ạ ớ ờ ạ
cách m ng ch ng đ qu c, th i đ i gi i phóng dân t c”.ạ ố ế ố ờ ạ ả ộ
- Đ i v i các dân t c thu c đ a, Cách m ng Tháng M i đã nêu t m g ng sáng trong vi c gi i phóng cácố ớ ộ ộ ị ạ ườ ấ ươ ệ ả
dân t c b áp b c.ộ ị ứ
- Tháng 3/1919, Qu c t C ng s n (Qu c t III) đ c thành l p.ố ế ộ ả ố ế ượ ậ
- Đ i v i Vi t Nam , Qu c t C ng s n có vai trò quan tr ng trong vi c truy n bá ch nghĩa Mác - Lêninố ớ ệ ố ế ộ ả ọ ệ ề ủ
và thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam .ậ ả ộ ả ệ
2. Hoàn c nh trong n cả ướ
a. Xã h i Vi t Nam d i s th ng tr c a th c dân Phápộ ệ ướ ự ố ị ủ ự
Chính sách cai tr c a th c dân Phápị ủ ự
1

- V chính tr : ề ị Th c dân Pháp t c b quy n l c đ i n i và đ i ngo i c a chính quy n phong ki n nhàự ướ ỏ ề ự ố ộ ố ạ ủ ề ế
Nguy n; chia Vi t Nam ra thành 3 x : B c Kỳ, Trung Kỳ , Nam Kỳ và th c hi n m i kỳ m t ch đ cai trễ ệ ứ ắ ự ệ ở ỗ ộ ế ộ ị
riêng, c u k t v i đ a ch .ấ ế ớ ị ủ
- V kinh t : ề ế Th c dân Pháp ti n hành c p đo t ru ng đ t đ l p đ n đi n; đ u t v n khai thác tàiự ế ướ ạ ộ ấ ể ậ ồ ề ầ ư ố
nguyên (m than, m thi t, m k m…); xây d ng m t s c s công nghi p (đi n, n c); xây d ng h th ngỏ ỏ ế ỏ ẽ ự ộ ố ơ ở ệ ệ ướ ự ệ ố
đ ng b , đ ng thu , b n c ng ph c v cho chính sách khai thác thu c đ a c a n c Pháp.ườ ộ ườ ỷ ế ả ụ ụ ộ ị ủ ướ
- V văn hoá: ềTh c dân Pháp th c hi n chính sách văn hoá giáo d c th c dân; dung túng, duy trì các h t cự ự ệ ụ ự ủ ụ
l c h u…ạ ậ
Tình hình giai c p và mâu thu n c b n trong xã h i Vi t Namấ ẫ ơ ả ộ ệ
- Giai c p đ a ch Vi t Nam : ấ ị ủ ệ Giai c p đ a ch chi m kho ng 7% c dân nông thôn nh ng đã n m trongấ ị ủ ế ả ư ư ắ
tay 50% di n tích ru ng đ t. S c u k t gi a giai c p đ a ch v i th c dân Pháp gia tăng trong quá trình t ch cệ ộ ấ ự ấ ế ữ ấ ị ủ ớ ự ổ ứ
cai tr c a ng i Pháp. Tuy nhiên, trong n i b đ a ch Vi t Nam lúc này có s phân hoá, m t b ph n đ a chị ủ ườ ộ ộ ị ủ ệ ự ộ ộ ậ ị ủ
có lòng yêu n c, căm ghét ch đ th c dân đã tham gia đ u tranh ch ng Pháp d i các hình th c khác nhau.ướ ế ộ ự ấ ố ướ ứ
- Giai c p nông dân: ấLà l c l ng đông đ o nh t trong xã h i Vi t Nam (chi m kho ng 90% dân s ), bự ượ ả ấ ộ ệ ế ả ố ị
th c dân và phong ki n áp b c, bóc l t n ng n .ự ế ứ ộ ặ ề
- Giai c p công nhân Vi t Nam : ấ ệ Ra đ i t cu c khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp, giaiờ ừ ộ ộ ị ầ ứ ấ ủ ự
c p công nhân t p trung nhi u các thành ph và vùng m . Xu t thân t giai c p nông dân, ra đ i tr c giaiấ ậ ề ở ố ỏ ấ ừ ấ ờ ướ
c p t s n dân t c, s m ti p thu ánh sáng cách m ng c a ch nghĩa Mác - Lê nin, nhanh chóng tr thành m tấ ư ả ộ ớ ế ạ ủ ủ ở ộ
l c l ng t giác, th ng nh t.ự ượ ự ố ấ
- Giai c p t s n Vi t Nam : ấ ư ả ệ Bao g m t s n công nghi p, t s n th ng nghi p, t s n nông nghi p. Trongồ ư ả ệ ư ả ươ ệ ư ả ệ
giai c p t s n có m t b ph n kiêm đ a ch . Th l c kinh t và đ a v chính tr nh bé và y u t.ấ ư ả ộ ộ ậ ị ủ ế ự ế ị ị ị ỏ ế ớ
- T ng l p ti u t s n Vi t Nam : ầ ớ ể ư ả ệ Bao g m h c sinh, trí th c, th th công, viên ch c và nh ng ng iồ ọ ứ ợ ủ ứ ữ ườ
làm ngh t do… Có lòng yêu n c, căm thù đ qu c th c dân và r t nh y c m v i nh ng t t ng ti n bề ự ướ ế ố ự ấ ạ ả ớ ữ ư ưở ế ộ
bên ngoài vào.
Tóm l iạ, Chính sách th ng tr c a th c dân Pháp đã tác đ ng m nh m đ n xã h i Vi t Nam trên các lĩnhố ị ủ ự ộ ạ ẽ ế ộ ệ
v c chính tr , kinh t , văn hoá - xã h i. Tính ch t c a xã h i Vi t Nam là thu c đ a, n a phong ki n. Hai mâuự ị ế ộ ấ ủ ộ ệ ộ ị ử ế
thu n c b n là mâu thu n gi a toàn th nhân dân Vi t Nam v i th c dân Pháp xâm l c (mâu thu n v a cẫ ơ ả ẫ ữ ể ệ ớ ự ượ ẫ ừ ơ
b n, v a ch y u) và mâu thu n gi a nhân dân, ch y u là giai c p nông dân v i đ a ch phong ki n.ả ừ ủ ế ẫ ữ ủ ế ấ ớ ị ủ ế
b. Phong trào yêu n c theo khuynh h ng phong ki n và t s n cu i th k XIX, đ u th k XXướ ướ ế ư ả ố ế ỷ ầ ế ỷ
Phong trào C n V ng (1885-1896).ầ ươ
Cu c kh i nghĩa Yên Th (B c Giang 1884-1913).ộ ở ế ắ
Đ i di n c a xu h ng b o đ ng là Phan B i Châu. ạ ệ ủ ướ ạ ộ ộ
Đ i bi u cho xu h ng c i cách là Phan Chu Trinh.ạ ể ướ ả
Tóm l i, ạtr c yêu c u c a l ch s xã h i Vi t Nam , các phong trào đ u tranh ch ng Pháp di n ra sôi n iướ ầ ủ ị ử ộ ệ ấ ố ễ ổ
d i nhi u trào l u t t ng.ướ ề ư ư ưở
2

M c dù b th t b i, nh ng s phát tri n m nh m c a phong trào yêu n c cu i th k XIX, đ u th kặ ị ấ ạ ư ự ể ạ ẽ ủ ướ ố ế ỷ ầ ế ỷ
XX có ý nghĩa r t quan tr ng:ấ ọ
- Ti p n i truy n th ng yêu n c c a dân t c.ế ố ề ố ướ ủ ộ
- T o c s xã h i thu n l i cho vi c ti p nh n ch nghĩa Mác - Lê nin.ạ ơ ở ộ ậ ợ ệ ế ậ ủ
S th t b i c a phong trào yêu n c ch ng th c dân Pháp đã ch ng t con đ ng c u n c theo h tự ấ ạ ủ ướ ố ự ứ ỏ ườ ứ ướ ệ ư
t ng phong ki n và h t t ng t s n đã b t c. Cách m ng Vi t Nam lâm vào tình tr ng kh ng ho ng sâuưở ế ệ ư ưở ư ả ế ắ ạ ệ ạ ủ ả
s c v đ ng l i, v giai c p lãnh đ o.ắ ề ườ ố ề ấ ạ
c. Phong trào yêu n c theo khuynh h ng vô s nướ ướ ả
* Nguy n Ái Qu c chu n b các đi u ki n v chính tr , t t ng và t ch c cho vi c thành l p Đ ng C ngễ ố ẩ ị ề ệ ề ị ư ưở ổ ứ ệ ậ ả ộ
s n Vi t Nam .ả ệ
Năm 1911, Nguy n T t Thành (Nguy n Ái Qu c) ra đi tìm đ ng c u n c.ễ ấ ễ ố ườ ứ ướ
Nguy n Ái Qu c đ c bi t quan tâm tìm hi u cu c Cách m ng Tháng M i Nga năm 1917. Ng i rút raễ ố ặ ệ ể ộ ạ ườ ườ
k t lu n: “Trong th gi i bây gi ch có Cách m nh Nga là đã thành công, và thành công đ n n i, nghĩa là dânế ậ ế ớ ờ ỉ ệ ế ơ
chúng đ c h ng cái h nh phúc t do, bình đ ng th t”.ượ ưở ạ ự ẳ ậ
Vào tháng 7/1920, Nguy n Ái Qu c đ c b n ễ ố ọ ả S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t cơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ
và v n đ thu c đ aấ ề ộ ị c a Lênin đăng trên báo Nhân đ o.ủ ạ
T i Đ i h i Đ ng Xã h i Pháp (tháng 12/1920), Nguy n Ái Qu c b phi u tán thành vi c gia nh p Qu cạ ạ ộ ả ộ ễ ố ỏ ế ệ ậ ố
t C ng s n và tham gia thành l p Đ ng C ng s n Pháp. S ki n này đánh d u b c ngo t trong cu c đ i ho tế ộ ả ậ ả ộ ả ự ệ ấ ướ ặ ộ ờ ạ
đ ng cách m ng c a Ng i và Ng i tìm th y con đ ng c u n c đúng đ n: “Mu n c u n c và gi i phóngộ ạ ủ ườ ườ ấ ườ ứ ướ ắ ố ứ ướ ả
dân t c không có con đ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n”.ộ ườ ườ ạ ả
Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c đ n Qu ng Châu (Trung Qu c). Tháng 6/1925 ng i thành l p ễ ố ế ả ố ườ ậ H i Vi tộ ệ
Nam Cách m ng Thanh niên.ạ M các l p hu n luy n chính tr cho cán b cách m ng Vi t Nam .ở ớ ấ ệ ị ộ ạ ệ
Tác ph m ẩĐ ng cách m nh ườ ệ ch rõ tính ch t và nhi m v c a cách m ng Vi t Nam là cách m ng gi iỉ ấ ệ ụ ủ ạ ệ ạ ả
phóng dân t c m đ ng ti n lên ch nghĩa xã h i. Hai cu c cách m ng này có quan h m t thi t v i nhau;ộ ở ườ ế ủ ộ ộ ạ ệ ậ ế ớ
cách m ng là s nghi p c a qu n chúng “là vi c chúng c dân chúng ch không ph i vi c c a m t hai ng i”,ạ ự ệ ủ ầ ệ ả ứ ả ệ ủ ộ ườ
do đó ph i đoàn k t toàn dân. Nh ng cái c t c a nó là công - nông và ph i luôn ghi nh r ng công nông là ng iả ế ư ố ủ ả ớ ằ ườ
ch cách m nh, công nông là g c cách m nh.ủ ệ ố ệ
Mu n th ng l i thì cách m ng ph i có m t đ ng lãnh đ o. Đ ng mu n v ng thì ph i có ch nghĩa làmố ắ ợ ạ ả ộ ả ạ ả ố ữ ả ủ
c t, ch nghĩa chân chính nh t, ch c ch n nh t, cách m nh nh t là ch nghĩa Lênin.ố ủ ấ ắ ắ ấ ệ ấ ủ
V v n đ đoàn k t qu c t c a cách m ng Vi t Nam , Nguy n Ái Qu c xác đ nh: “Cách m nh An Namề ấ ề ế ố ế ủ ạ ệ ễ ố ị ệ
cũng là m t b ph n trong cách m nh th gi i. Ai làm cách m nh trong th gi i đ u là đ ng chí c a dân Anộ ộ ậ ệ ế ớ ệ ế ớ ề ồ ủ
Nam c ”.ả
V ph ng pháp cách m ng, Ng i nh n m nh đ n vi c ph i giác ng và t ch c qu n chúng cáchề ươ ạ ườ ấ ạ ế ệ ả ộ ổ ứ ầ
m ng, ph i làm cho qu n chúng hi u rõ m c đích cách m ng, bi t đ ng tâm hi p l c đ đánh đ giai c p ápạ ả ầ ể ụ ạ ế ồ ệ ự ể ổ ấ
b c mình, làm cách m ng ph i bi t cách làm, ph i có “m u ch c”, có nh th m i b o đ m thành công choứ ạ ả ế ả ư ướ ư ế ớ ả ả
cu c kh i nghĩa v i s n i d y c a toàn dân…ộ ở ớ ự ổ ậ ủ
3

Tác ph m ẩĐ ng cách m nh đã ườ ệ đ c pề ậ nh ng v n đ c b n c a m t c ng lĩnh chính tr , chu n b vữ ấ ề ơ ả ủ ộ ươ ị ẩ ị ề
t t ng, chính tr cho vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam .ư ưở ị ệ ậ ả ộ ả ở ệ
Vào tháng 7/1920, Nguy n Ái Qu c đ c b n ễ ố ọ ả S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t cơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ
và v n đ thu c đ aấ ề ộ ị c a Lênin đăng trên báo Nhân đ o.ủ ạ
T i Đ i h i Đ ng Xã h i Pháp (tháng 12/1920), Nguy n Ái Qu c b phi u tán thành vi c gia nh p Qu cạ ạ ộ ả ộ ễ ố ỏ ế ệ ậ ố
t C ng s n và tham gia thành l p Đ ng C ng s n Pháp. S ki n này đánh d u b c ngo t trong cu c đ i ho tế ộ ả ậ ả ộ ả ự ệ ấ ướ ặ ộ ờ ạ
đ ng cách m ng c a Ng i và Ng i tìm th y con đ ng c u n c đúng đ n: “Mu n c u n c và gi i phóngộ ạ ủ ườ ườ ấ ườ ứ ướ ắ ố ứ ướ ả
dân t c không có con đ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n”.ộ ườ ườ ạ ả
Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c đ n Qu ng Châu (Trung Qu c). Tháng 6/1925 ng i thành l p ễ ố ế ả ố ườ ậ H i Vi tộ ệ
Nam Cách m ng Thanh niên.ạ M các l p hu n luy n chính tr cho cán b cách m ng Vi t Nam .ở ớ ấ ệ ị ộ ạ ệ
Tác ph m ẩĐ ng cách m nh ườ ệ ch rõ tính ch t và nhi m v c a cách m ng Vi t Nam là cách m ng gi iỉ ấ ệ ụ ủ ạ ệ ạ ả
phóng dân t c m đ ng ti n lên ch nghĩa xã h i. Hai cu c cách m ng này có quan h m t thi t v i nhau;ộ ở ườ ế ủ ộ ộ ạ ệ ậ ế ớ
cách m ng là s nghi p c a qu n chúng “là vi c chúng c dân chúng ch không ph i vi c c a m t hai ng i”,ạ ự ệ ủ ầ ệ ả ứ ả ệ ủ ộ ườ
do đó ph i đoàn k t toàn dân. Nh ng cái c t c a nó là công - nông và ph i luôn ghi nh r ng công nông là ng iả ế ư ố ủ ả ớ ằ ườ
ch cách m nh, công nông là g c cách m nh.ủ ệ ố ệ
Mu n th ng l i thì cách m ng ph i có m t đ ng lãnh đ o. Đ ng mu n v ng thì ph i có ch nghĩa làmố ắ ợ ạ ả ộ ả ạ ả ố ữ ả ủ
c t, ch nghĩa chân chính nh t, ch c ch n nh t, cách m nh nh t là ch nghĩa Lênin.ố ủ ấ ắ ắ ấ ệ ấ ủ
V v n đ đoàn k t qu c t c a cách m ng Vi t Nam , Nguy n Ái Qu c xác đ nh: “Cách m nh An Namề ấ ề ế ố ế ủ ạ ệ ễ ố ị ệ
cũng là m t b ph n trong cách m nh th gi i. Ai làm cách m nh trong th gi i đ u là đ ng chí c a dân Anộ ộ ậ ệ ế ớ ệ ế ớ ề ồ ủ
Nam c ”.ả
V ph ng pháp cách m ng, Ng i nh n m nh đ n vi c ph i giác ng và t ch c qu n chúng cáchề ươ ạ ườ ấ ạ ế ệ ả ộ ổ ứ ầ
m ng, ph i làm cho qu n chúng hi u rõ m c đích cách m ng, bi t đ ng tâm hi p l c đ đánh đ giai c p ápạ ả ầ ể ụ ạ ế ồ ệ ự ể ổ ấ
b c mình, làm cách m ng ph i bi t cách làm, ph i có “m u ch c”, có nh th m i b o đ m thành công choứ ạ ả ế ả ư ướ ư ế ớ ả ả
cu c kh i nghĩa v i s n i d y c a toàn dân…ộ ở ớ ự ổ ậ ủ
Tác ph m ẩĐ ng cách m nh đã ườ ệ đ c pề ậ nh ng v n đ c b n c a m t c ng lĩnh chính tr , chu n b vữ ấ ề ơ ả ủ ộ ươ ị ẩ ị ề
t t ng, chính tr cho vi c thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam .ư ưở ị ệ ậ ả ộ ả ở ệ
• S phát tri n phong trào yêu n c theo khuynh h ng vô s n và s ra đ i c a các t ch c c ng s n ự ể ướ ướ ả ự ờ ủ ổ ứ ộ ả ở
Vi t Namệ
T i đ i h i l n th nh t c a h i Vi t Nam cách m ng thanh niên (5-1929) đã x y ra s b t đ ng gi a các đ iạ ạ ộ ầ ứ ấ ủ ộ ệ ạ ả ự ấ ồ ữ ạ
bi u v vi c thành l p Đ ng c ng s n, th c ch t là s khác nhau gi a các đ i bi u mu n thành l p ngay m tể ề ệ ậ ả ộ ả ự ấ ự ữ ạ ể ố ậ ộ
Đ ng c ng s n và gi i th t ch c h i Vi t Nam cách m ng thanh niên, v i nh ng đ i bi u cũng mu n thànhả ộ ả ả ể ổ ứ ộ ệ ạ ớ ư ạ ể ố
l p Đ ng c ng s n nh ng không mu n t ch c đ ng gi a đ i h i thanh niên và không mu n gi i tán H iậ ả ộ ả ư ố ổ ứ ả ở ữ ạ ộ ố ả ộ
Vi t Nam cách m ng thanh niên. Trong b i c nh đó các t ch c c ng s n Vi t Nam ra đ i.ệ ạ ố ả ổ ứ ộ ả ở ệ ờ
- Đông D ng c ng s n Đ ng:ươ ộ ả ả ngày 17-6-1929, t i Hà N i, do đ i bi u các t ch c c ng s n mi n b cạ ộ ạ ể ổ ứ ộ ả ở ề ắ
thành l p.ậ
- An Nam c ng s n Đ ng: vào mùa thu năm 1929, do các đ i bi u trong h i Vi t Nam cách m ng thanh niên ộ ả ả ạ ể ộ ệ ạ ở
Trung Qu c và Nam Kỳ thành l p.ố ậ
4

- Đông D ng c ng s n liên Đoàn: S ra đ i c a hai t ch c c ng s n trên làm cho n i b Đ ng tân vi tươ ộ ả ự ờ ủ ổ ứ ộ ả ộ ộ ả ệ
phân hoá, nh ng đ ng viên tiên ti n c a Tân Vi t đ ng ra thành l p Đông d ng c ng s n liên đoàn.ữ ả ế ủ ệ ứ ậ ươ ộ ả
C ba t ch c đ u g ng cao ng n c ch ng đ qu c và phong ki n, nh ng ho t đ ng phân tán, chia r nhả ổ ứ ề ươ ọ ờ ố ế ố ế ư ạ ộ ẽ ả
h ng x u đ n phong trào cách m ng Vi t Nam . Vì v y c n ph i kh c ph c nh ng khó khăn trên là nhi m vưở ấ ế ạ ệ ậ ầ ả ắ ụ ữ ệ ụ
c p bách c a t t c nh ng ng i c ng s n Vi t Nam .ấ ủ ấ ả ữ ườ ộ ả ệ
Câu 2: quá trình Nguy n Ái Qu c chu n b các đi u ki n v chính tr , tễ ố ẩ ị ề ệ ề ị ư
t ng, t ch c cho vi c thành l p Đ ng c ng s n Vi t Nam .ưở ổ ứ ệ ậ ả ộ ả ệ
Nguy n Ái Qu c chu n b các đi u ki n v chính tr , t t ng và t ch c cho vi c thành l p Đ ng C ngễ ố ẩ ị ề ệ ề ị ư ưở ổ ứ ệ ậ ả ộ
s n Vi t Nam .ả ệ
Năm 1911, Nguy n T t Thành (Nguy n Ái Qu c) ra đi tìm đ ng c u n c.ễ ấ ễ ố ườ ứ ướ
Nguy n Ái Qu c đ c bi t quan tâm tìm hi u cu c Cách m ng Tháng M i Nga năm 1917. Ng i rút raễ ố ặ ệ ể ộ ạ ườ ườ
k t lu n: “Trong th gi i bây gi ch có Cách m nh Nga là đã thành công, và thành công đ n n i, nghĩa là dânế ậ ế ớ ờ ỉ ệ ế ơ
chúng đ c h ng cái h nh phúc t do, bình đ ng th t”.ượ ưở ạ ự ẳ ậ
Vào tháng 7/1920, Nguy n Ái Qu c đ c b n ễ ố ọ ả S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t cơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ
và v n đ thu c đ aấ ề ộ ị c a Lênin đăng trên báo Nhân đ o.ủ ạ
T i Đ i h i Đ ng Xã h i Pháp (tháng 12/1920), Nguy n Ái Qu c b phi u tán thành vi c gia nh p Qu cạ ạ ộ ả ộ ễ ố ỏ ế ệ ậ ố
t C ng s n và tham gia thành l p Đ ng C ng s n Pháp. S ki n này đánh d u b c ngo t trong cu c đ i ho tế ộ ả ậ ả ộ ả ự ệ ấ ướ ặ ộ ờ ạ
đ ng cách m ng c a Ng i và Ng i tìm th y con đ ng c u n c đúng đ n: “Mu n c u n c và gi i phóngộ ạ ủ ườ ườ ấ ườ ứ ướ ắ ố ứ ướ ả
dân t c không có con đ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n”.ộ ườ ườ ạ ả
Tháng 11/1924, Nguy n Ái Qu c đ n Qu ng Châu (Trung Qu c). Tháng 6/1925 ng i thành l p ễ ố ế ả ố ườ ậ H i Vi tộ ệ
Nam Cách m ng Thanh niên.ạ M các l p hu n luy n chính tr cho cán b cách m ng Vi t Nam .ở ớ ấ ệ ị ộ ạ ệ
Tác ph m ẩĐ ng cách m nh ườ ệ ch rõ tính ch t và nhi m v c a cách m ng Vi t Nam là cách m ng gi iỉ ấ ệ ụ ủ ạ ệ ạ ả
phóng dân t c m đ ng ti n lên ch nghĩa xã h i. Hai cu c cách m ng này có quan h m t thi t v i nhau;ộ ở ườ ế ủ ộ ộ ạ ệ ậ ế ớ
cách m ng là s nghi p c a qu n chúng “là vi c chúng c dân chúng ch không ph i vi c c a m t hai ng i”,ạ ự ệ ủ ầ ệ ả ứ ả ệ ủ ộ ườ
do đó ph i đoàn k t toàn dân. Nh ng cái c t c a nó là công - nông và ph i luôn ghi nh r ng công nông là ng iả ế ư ố ủ ả ớ ằ ườ
ch cách m nh, công nông là g c cách m nh.ủ ệ ố ệ
Mu n th ng l i thì cách m ng ph i có m t đ ng lãnh đ o. Đ ng mu n v ng thì ph i có ch nghĩa làmố ắ ợ ạ ả ộ ả ạ ả ố ữ ả ủ
c t, ch nghĩa chân chính nh t, ch c ch n nh t, cách m nh nh t là ch nghĩa Lênin.ố ủ ấ ắ ắ ấ ệ ấ ủ
V v n đ đoàn k t qu c t c a cách m ng Vi t Nam , Nguy n Ái Qu c xác đ nh: “Cách m nh An Namề ấ ề ế ố ế ủ ạ ệ ễ ố ị ệ
cũng là m t b ph n trong cách m nh th gi i. Ai làm cách m nh trong th gi i đ u là đ ng chí c a dân Anộ ộ ậ ệ ế ớ ệ ế ớ ề ồ ủ
Nam c ”.ả
V ph ng pháp cách m ng, Ng i nh n m nh đ n vi c ph i giác ng và t ch c qu n chúng cáchề ươ ạ ườ ấ ạ ế ệ ả ộ ổ ứ ầ
m ng, ph i làm cho qu n chúng hi u rõ m c đích cách m ng, bi t đ ng tâm hi p l c đ đánh đ giai c p ápạ ả ầ ể ụ ạ ế ồ ệ ự ể ổ ấ
5