ÔN T P B N Đ H C
1. Các quan đi m b n đ h c.
T xa x a các nhà đ a lý quan ni m b n đ h c là khoa h c v các b n ư
đ đ a lý.
.Sau đó, các nhà tr c đ a h c, đ a hình h c cho r ng b n đ h c là khoa
h c v s bi u th TĐ.
V sau khái ni m này đ c hòan thi n h n:b n đ h c là khoa h c kỳ ượ ơ
thu t, ngh thu t và kinh nghi m trong vi c thành l p,s d ng b n đ
Vào th p ni n 80,th k XX K.A.Xalisev phó ch t ch h i b n đ h c th ế ế
gi i,vi n sĩ vi n hàn lâm khoa h c c a Liên Xô đã đ a ra đ nh ngh a b n ư
đ h c nh sau:b n đ h c là khoa h c nghiên c u và ph n ánh s phân ư
b không gian c a các đ i t ng t nhiên ,KT-XH b ng các mô hình kí ượ
hi u t ng tr ng đ c bi t đó là bi u hi n b n đ . ượ ư
B n đ h c g m nh ng s n ph m sau:
Các b n đ c th
Các s n ph m c a các k t qu nghiên c u khoa h c ,lĩnh v c ế
B n đ và các công trình nghiên c u khoa h c c a nó là s n ph m c a
b n đ h c.
2. Đ i t ng và nhi m v b n đ h c ượ
Đ i t ng:là nh n th c các không gian c th , các hi n t ng th c t ượ ượ ế
nh ng bi n đ i c a chúng theo th i gian ế
Nhi m v :phát hi n và ph n ánh các quy lu t , các c u trúc c a h th ng
không gian đ ng th i ph i gi i thích các quy lu t, các c u trúc ph c t p
c a h th ng không gian đó cho các lĩng v c nghiên c u c a các khoa
h c chuyên nghành lien quan.
3. Gi i thích m i quan h b n đ h c v i các môn khoa h c khác
Tr c đ a lý thuy t ế
(thi n văn cao c p) b n đ lý thuy t đ a lý lí thuy t ế ế
Tr c đ a h c b n đ h c đ a lý h c
Tr c đ a ng d ng b n đ ng d ng đ a lý ng d ng
(công trình, cn,giao thông) (kinh t ,cn)ế
4. Đ nh nghĩa và phân lo i b n đ đ a lý
B n đ đ a lý chung là th lo i b n đ bi u th các y u t trên m t đ t 1 cách ế
đ ng đ u và đ y đ t m nh nhau. ư
B n đ đ a hình(>=1:100.000): là th lo i b n đ đ a lý chung bi u th
đ y đ và chi ti t các y u t trên m t đ t có đ c đi m:đ chính xác cao, ế ế
có ý nghĩa v đo đ c ,tính tóan c a các y u t trên m t đ t.VD:tính ế
S,V,m t đ , đ d c,xác đ nh đ dài,m t c t và t a đ .
B n đ đ a hình khái quát(1:2.10 5 – 1:106):là th lo i b n đ đ a lý chung
các y u t trên m t đ t đ c bi u th 1 cách trung gian gi a b n đ đ aế ượ
hình và b n đ khái quát.
B n đ khái quát(<=1:2.10 6) :là b n đ th hi n đ a lý chung bi u th các
y u t trên m t đ t đ c tr ng đi n hình quanh tr ng,nh n m nh tínhế ư
t ng ng đ a lý,và không tuân theo tính đo đ c, chính xác hình h c.ươ
5. M i quan h gi a b n đ đ a lý chung và b n đ chuyên đ
B n đ chuyên đ : là th lo i th hi n r t đ y đ t m và phong phú c a 1 ho c
vài y u t c a b n đ đ a lý chung,còn các y u t khác bi u th kém t m th mế ế
chí không bi u th .b n đ đ a lý chung đ c s d ng làm b n đ n n đ xây ượ
d ng các b n đ chuyên đ . B n đ n n đ c g i là b n c s đ a lý. ượ ơ
6. C s tóan h c c a b n đơ
C s tóan h c c a b n đ là s đ m b o đ chính xác c n thi t choơ ế
vi c thành l p và s d ng b n đ .
C s tóan h c c a b n đ bao g m các y u t sau:ơ ế
T l b n đ
Phép chi u b n đế
Chia m nh và đánh s hi u b n đ
Khung b n đ
B c c b n đ
Trong nhi u tr ng h p,các đi m kh ng ch tr c đ a nhà nu c đ c coi ườ ế ượ
là c s tóan h c c a b n đ .ơ
7. T l b n đ ? Các công th c tính tóan tính tóan và chuy n đ i t l .
T l b n đ là 1 t s c a 1 đ an th ng trên m t ph ng b n đ v i hình chi u ế
ngang c a đ an đ an t ng ng đó trên b m t elipxoid. ươ
oTrong tr ng h p thành l p b n đ t l l n múi 3ườ 0 b qua nh h ng đ ưở
cong TĐ thì khái ni m trên s là :” T l b n đ là 1 t s c a 1 đ an
th ng trên m t ph ng b n đ v i hình chi u ngang c a đ an đ an t ng ế ươ
ng đó ngoài th c đ a”
oT l b n đ có 2 lo i: t l chung và t l riêng
a. T l chung : là t l đ i di n cho c m nh b n đ và đ c ghi d i khung ượ ướ
Nam c a b n đ
Delip =d* M
(có tính nh h ng đ cong TĐ) ưở
D = d * M
( b qua đ cong TĐ) 3 0 ,>=1:10.000
b. T l riêng:t i 1 đi m trên b n đ theo các h ng khác nhau thì t l đ dài ướ
không nh nhau,th ng ng i ta ch n theo 2 h ng chính :h ng kinhư ườ ườ ướ ướ
tuy n và h ng vĩ tuy n.ế ướ ế
T l riêng:là t s c a 1 đ an r t nh trên m t ph ng b n đ v i hình nchi u ế
ngang c a đ an t ng ng r t nh đó theo các h ng khác nhau thì s không ươ ứớ
nh nhau.ư
T l riêng theo h ng kinh tuy n còn g i là t l đ dài theo theo h ng kinh ướ ế ướ
tuy n.Ký hi u: m=dế sm / dsm = lk / Lk
T l riêng theo h ng vĩ tuy n còn g i là t l đ dài theo theo h ng vĩ ướ ế ướ
tuy n.Ký hi u: n=dế sn / dsn = lv / Lv
Các d ng bi u di n t l :3 d ng
oT l 1:M
o1 cm trên b n đ ng v i M m ngo i th c đ a
oTh c t lướ
8. Các tính đ chính xác t l b n đ
Đ chính xác c a b n đ ph thu c ch y u vào t l c a b n đ , t l càng l n ế
đ chính xác càng cao, t l càng nh đ chính xác càng th p.
9. Phép chi u b n đế
Ph ng pháp chi u hình hình d ng m ng l i kinh tuy n và vĩ tuy n lên trên 1ươ ế ướ ế ế
m t ph ng thì đ c g i là phép chi u b n đ ượ ế
10/ Đ c đi m các sai s chi u hình: ế
-Khi bi u di n m t cong c a elipxoid lên m t ph ng t gi y b n đ thì không th
tránh kh i bi n d ng, th c t bi n d ng này đ c chia thành 3 lo i: ế ế ế ượ
+ Bi n d ng v g c đế
+ Bi n d ng v đô dàiế
+ Bi n d ng v di n tíchế ế
-Đ xác đ nh các giá tr bi n d ng thì chúng ta th ng g i là t l di n tích, t l ế ườ
đ dài, bi n d ng góc. ế
a) Bi n d ng v góc:ế
, a = b ; a, b là bàn tr c c a elip bi n d ng ế
: bi n d ng ; : ko bi n d ng ( đ ng góc )ế ế
b) bi n d ng di n tích :ế
- đ c xác đ nh b ng t sượ
m=b , n=a
c) bi n d ng kho ng cách :ế
- thông th ng t l đ dài bi n d ng theo 2 h ng chính là KT , VTườ ế ướ
: bi n d ng kho ng cách theo h ng KTế ướ
: bi n d ng kho ng cách theo h ng VTế ướ
- trong tr ng h p phép chi u bđ có 1 trong 2 h ng chính đó b ng 1 thì g i là phépườ ế ướ
chi u đ ng kho ng cách , m=1 , n=1ế
* t l l n nh t :
* t l nh nh t :
11. Phân lo i phép chi u b n đ : ế
- Phân lo i phép chi u b n đ d a theo các d u hi u chính không ph thu c l n ế
nhau:
1. Theo đ c đi m sai s :
+ Phép chi u gi góc (phép chi u đ ng góc) là phep1` chi u mà trong đó góc đ cế ế ế ượ
bi u di n không có sai s .
+ Phép chi u gi di n tích là pháp chi u không có sai s di n tích.ế ế
Đi u ki n gi di n tích: P=m.n=const-t l di n tích không đ i
+ Phép chi u t do: phép chi u không b o toàn đ c đi u ki n gi góc và gi di nế ế ượ
tích.
Đ c đi m sai s phép chi u t do n m gi a phép chi u gi góc và gi di n tích ế ế
2. Theo m t chi u hình h tr : ế
- Phép chi u ph ng v : là phép chi u mà cho m t ph ng ti p xúc tr c ti p v i m tế ươ ế ế ế
c u t i m t đi m ho c c t m t c u theo m t giao tuy n t i 1 v trí nào đó r i chi u ế ế
m t càu lên m t ph ng.
- Phép chi u hình tr là đăt qu c u trái đ t n i ti p ho c c t hình tr theo m t giaoế ế
tuy n t i m t v trí nào đó r i chi u b m t c u trái đ t lên m t tr sau đó khai tri nế ế
m t tr thành m t ph ng.
- Phép chi u hình nón: Cho hình nón ti p xúc ho c c t m t c u t i m t v trí nào đóế ế
r i chi u m t c u trái đ t lên m t nón khai tri n m t nón thành m t ph ng. ế
3. Theo v trí c a m t chi u hình h tr : ế
- Phép chi u th ng cah1 chi u này g i là chi u đ ng hay phép chi u chu n.ế ế ế ế
+ Phép chi u hình tr th ngế
+ Phép chi u hình nón th ng.ế
-Phép chi u ngang còn g i là phép chi u x ch đ oế ế
+ Phép chi u ph ng v nghiêng và ngang.ế ươ
+ Hình nón ngang và hình tr ngang
-Phép chi u nghiêng (0ế0< < 900)
+ Phép chi u ph ng v nghiêngế ươ
+ Phép chi u hình nón và hình tr nghiêng.ế
12. Phép chi u hình nón đ ng, đ c đi m, công th c, ng d ng.ế
- Đ c đi m:
+ Kinh tuy n là nh ng đ ng th ng h i t t i đi m c c C h p v i nhau vuông góc ế ườ
đình.=const: 30, 60 m c chi u ế
+ Vĩ tuy n là nh ng cung tròn đ ng tâm t i C vuông góc v i kinh tuy n m i m tế ế
cung kinh tuy n đ u đ c xác đ nh m t bán kính= f() hàm c a vĩ đ .ế ượ
+ Kinh tuy n gi a trùng v i tr c tung X và vĩ tuy n là ti p tuy n v i tr c hoành yế ế ế ế
-Công th c :ct xây d ng theo t a đ vuông góc (XY)
-CT xác đ nh các góc t bi n d ng : ế
+ t l đ dài :
-bán kính cung cong kinh tuy n :ế
r: bán kính m t ph ng c a VT
N: bán kính m t ph ng cong c a vòng th ng đ ng 1
a: bán tr c l n elipxoid
: đ l ch tâm th 1
* t l di n tích :
t l di n tích :
* bi n d ng : ế
* ng d ng :
+ Đ c dùng thành l p bd cho nh ng lãnh th có d ng hình qu tượ
+ cho nh ng lãnh th có hình d ng kéo dài theo tr c KT nh VN, chile ư
+ VN dùng p/c có 2VT chu n 11 0 , 21 0 đ xây d ng b n đ t l 1:1000.000 và
các t l nh h n ơ
13/ phép chi u hình tr đ ng :ế
c đi m :
- KT là nh ng đ ng th ng song song cách đ u nhau v i tr c tung x và vuông góc
v i tr c hoành y xích đ o
- VT là nh ng đo n th ng song song v i tr c hoành y và vuông góc v i các đ ng ườ
KT , đ r ng gi a các đ ng VT ph th c vào tính ch t c a phép chi u và đ chính ườ ế
xác yêu c u c a b n đ thành l p
- 2 c c c a trái đ t ( c c elipxoid ) đ c bi u di n b i 2 đo n th ng (+ - ) ượ
* Công th c :
T a đ X,Y x=f(y); ;
cthuc xác đ nh các giá tr bi n d ng c a phép chi u (m,n,p,) ế ế
-t l đ dài phép chi u : ế
-t l di n tích phép chi u : ế
-bi n d ng góc l n nh t :ế
* ng d ng :
-Phép chi u hình tr đ ng trong tr ng h p đ ng góc thì đ c s d ng thànhế ườ ượ
l p b n đ hang h i , hang ko , b n đ bi n , th m l c đ a và b n đ đ a hình
các c a bi n
-N u là phép chi u hình tr đ ng đ ng góc thì do nhà toán h c bđ ng i hà lanế ế ườ
mecator xây d ng 1569
-Dùng thành l p bđ các qu c gia trên th gi i ế
-Dung thành l p b n đ múi gi
14/ phép chi u gauss-kruger:ế
đ c đi m :
-là KT tr c c a múi chi u có t l đ dài ko đ i và luôn b ng 1 (m ế 0=1)
T kinh tuy n tr c v 2 kinh tuy n biên càng ra xa càng bi n d ng l n và bi n d ng ế ế ế ế
l n nh t t i 2 đi m c t gi a KT biên và xích đ o
- VN đ thu n ti n trong vi c tính toán t a đ ng i ta chuy n tr c t a đ x v ườ
phía tây 500km đ giá tr y luôn d ng ươ
*Công th c: theo t a đ X,Y