
Tr ng Đ i h c Ngân Hàng TP H Chí Minhườ ạ ọ ồ
ÔN T P L CH S H C THUY T KINH TẬ Ị Ử Ọ Ế Ế
Câu 1: Gi i thích quan đi m sau đây c a tr ng phái Tr ng th ng:ả ể ủ ườ ọ ươ
“K t qu c a th ng m i qu c t : bên có l i, bên b thi t h iế ả ủ ươ ạ ố ế ợ ị ệ ạ ”. Anh ch nh nị ậ
đ nh nh th nào v quan đi m trên? Gi i thích. Theo anh ch hi n nayị ư ế ề ể ả ị ệ
th ng m i qu c t phát tri n theo xu h ng nào? Gi i thích.ươ ạ ố ế ể ướ ả
* Nh n đ nh v quan đi m trên:ậ ị ề ể Ch ng l i.ố ạ
* Gi i thíchả:
- Th ng m i qu c tươ ạ ố ế là vi c trao đ i hàng hóa và d ch v (hàng hóa h u hình và hàng hóa vôệ ổ ị ụ ữ
hình) gi a các qu c gia, tuân theo nguyên t c trao đ i ngang giá ữ ố ắ ổ nh m đ a l i l i ích cho cácằ ư ạ ợ
bên. Đ i v i ph n l n các n c, nó t ng đ ng v i m t t l l n trong ố ớ ầ ớ ướ ươ ươ ớ ộ ỷ ệ ớ GDP. M c dùặ
th ng m i qu c t đã xu t hi n t lâu trong l ch s loài ng i, t m quan tr ng kinh t , xãươ ạ ố ế ấ ệ ừ ị ử ườ ầ ọ ế
h i và chính tr c a nó m i đ c đ ý đ n m t cách chi ti t trong vài th k g n đây. Th ngộ ị ủ ớ ượ ể ế ộ ế ế ỷ ầ ươ
m i qu c t phát tri n m nh cùng v i s phát tri n c a ạ ố ế ể ạ ớ ự ể ủ công nghi p hoáệ, giao thông v n t iậ ả ,
toàn c u hóaầ, công ty đa qu c giaố và xu h ng ướ thuê nhân l c bên ngoàiự. Vi c tăng c ngệ ườ
th ng m i qu c t th ng đ c xem nh ý nghĩa c b n c a "ươ ạ ố ế ườ ượ ư ơ ả ủ toàn c u hoáầ".
- Th ng m i qu c t là s m r ng ho t đ ng th ng m i ra kh i ph m vi m t n c.ươ ạ ố ế ự ở ộ ạ ộ ươ ạ ỏ ạ ộ ướ
Th ng m i qu c t là lĩnh v c trao đ i hàng hóa trên th gi i. Thông qua ho t đ ng th ngươ ạ ố ế ự ổ ế ớ ạ ộ ươ
m i qu c t đ bán hàng hóa, thu l i nhu n.ạ ố ế ể ợ ậ
- Các qu c gia trên th gi i hi n nay dù l n hay nh , s m hay mu n đ u đi theo xu h ngố ế ớ ệ ớ ỏ ớ ộ ề ướ
tham gia ngày càng nhi u vào quá trình h p tác kinh t khu v c và th gi i, đa ph ng, đaề ợ ế ự ế ớ ươ
chi u, đa lĩnh v c, trong đó th ng m i là m t trong nh ng lĩnh v c đ c coi là tr ng tâm.ề ự ươ ạ ộ ữ ự ượ ọ
* K t lu n và nh n đ nhế ậ ậ ị : th ng m i qu c t lúc đ u ra đ i t lý thuy t l i th so sánh,ươ ạ ố ế ầ ờ ừ ế ợ ế
nh ng khi l c l ng s n xu t phát tri n, s phân công lao đ ng qu c t phát tri n thì th ngư ự ượ ả ấ ể ự ộ ố ế ể ươ
m i qu c t ch y u do phân công lao đ ng qu c t quy t đ nh.ạ ố ế ủ ế ộ ố ế ế ị
Song vì th gi i đang ch u tác đ ng c a quy lu t phát tri n không đ u nên th ng m iế ớ ị ộ ủ ậ ể ề ươ ạ
qu c t cũng di n ra trong b i c nh th và l c không ngang nhau. Hi n nay nhân lo i đangố ế ễ ố ả ế ự ệ ạ
ph i ch u đ ng m t ki u th ng m i qu c t t b n, ki u t do hóa th ng m i theo yêuả ị ự ộ ể ươ ạ ố ế ư ả ể ự ươ ạ
c u bành tr ng c a t b n. Xu th toàn c u hóa kinh t , t do hóa th ng m i đ t ra nhi uầ ướ ủ ư ả ế ầ ế ự ươ ạ ặ ề
th i c và nhi u thách th c cho các qu c gia khi tham gia th ng m i qu c t , h i nh p kinhờ ơ ề ứ ố ươ ạ ố ế ộ ậ
t qu c t .ế ố ế

* Xu h ng phát tri n th ng m i qu c t ngày nay:ướ ể ươ ạ ố ế
- Ngày nay, th ng m i qu c t ngày càng g n li n v i tăng tr ng kinh t . M t m t,ươ ạ ố ế ắ ề ớ ưở ế ộ ặ
th ng m i qu c t là ph ng ti n đ cung c p các y u t đ u vào cho s n xu t, vì v y nóươ ạ ố ế ươ ệ ể ấ ế ố ầ ả ấ ậ
quy t đ nh kh năng và trình đ s n xu t c a m t n c. M t khác, th ng m i qu c t cònế ị ả ộ ả ấ ủ ộ ướ ặ ươ ạ ố ế
là đòn b y c a tăng tr ng kinh t theo nghĩa nó là ph ng cách đ m t ngành s n xu t cóẩ ủ ưở ế ươ ể ộ ả ấ
th m r ng quy mô t i m c t i u mà m t n c có th khai thác t i đa l i th so sánh c aể ở ộ ớ ứ ố ư ộ ướ ể ố ợ ế ủ
mình. Trong tr ng h p này, th tr ng th gi i v a là đ ng l c, v a là môi tr ng đ nhườ ợ ị ườ ế ớ ừ ộ ự ừ ườ ị
h ng cho s phát tri n.ướ ự ể
- Ngày nay d i s tác đ ng c a cách m ng khoa h c công ngh , đ c bi t là cách m ngướ ự ộ ủ ạ ọ ệ ặ ệ ạ
thông tin, l i th so sánh c a các n c đã có s bi n đ i nhanh chóng, phân công lao đ ngợ ế ủ ướ ự ế ổ ộ
qu c t phát tri n sâu, r ng, s xu t hi n th ng m i đi n t … làm cho vi c giao l u hàngố ế ể ộ ự ấ ệ ươ ạ ệ ử ệ ư
hóa vì th di n ra h t s c nhanh chóng, nh n nh p và ti n l i trên ph m vi toàn c u. Đ cế ễ ế ứ ộ ị ệ ợ ạ ầ ặ
đi m n i b t v xu h ng phát tri n th ng m i qu c t ngày nay là:ể ổ ậ ề ướ ể ươ ạ ố ế
1. N i dung ho t đ ng th ng m i r ng l n mang tính qu c t , chi ph i h u h t các lĩnh v cộ ạ ộ ươ ạ ộ ớ ố ế ố ầ ế ự
đ i s ng kinh t – xã h i. Do đó, th ng m i ngày nay không ch là nh ng ho t đ ng mua bánờ ố ế ộ ươ ạ ỉ ữ ạ ộ
s n ph m hàng hóa v t th mà còn bao g m c nh ng hành vi mua bán và d ch v phi v t th ,ả ẩ ậ ể ồ ả ữ ị ụ ậ ể
t t c đ u nh m thu l i nhu n.ấ ả ề ằ ợ ậ
2. Hình thành các lo i hình công ty, t p đoàn l n, công ty xuyên qu c gia, đa qu c gia, v iạ ậ ớ ố ố ớ
ph m vi ho t đ ng không biên gi i và hình thành các t ch c, hi p h i th ng m i khu v cạ ạ ộ ớ ổ ứ ệ ộ ươ ạ ự
và toàn c u. Ph m vi tác đ ng c a th ng m i qu c t ngày nay mang ý nghĩa vô cùng sâuầ ạ ộ ủ ươ ạ ố ế
r ng, bao g m nhi u thành ph n th ng m i, nhi u th ng nhân và h p thành m ng l iộ ồ ề ầ ươ ạ ề ươ ợ ạ ướ
ch ng ch t các lo i hình kinh doanh và d ch v ; v a liên doanh, liên k t, v a t do hoá, v aằ ị ạ ị ụ ừ ế ừ ự ừ
đ c quy n, v a c nh tranh, v a h p tác, v a bình đ ng và không bình đ ng trong kinh doanh,ộ ề ừ ạ ừ ợ ừ ẳ ẳ
đ u cùng nhau tham gia ho t đ ng mua bán và d ch v trên th tr ng, trên c s hành langề ạ ộ ị ụ ị ườ ơ ở
pháp lu t qu c gia và lu t l qu c t .ậ ố ậ ệ ố ế
3. Xu th liên doanh liên k t th ng m i song ph ng, đa ph ng, bình đ ng ngày càng mế ế ươ ạ ươ ươ ẳ ở
r ng và không ng ng phát tri n. Đ c đi m kinh doanh th ng m i ngày nay g m hai chi uộ ừ ể ặ ể ươ ạ ồ ề
h ng: M t là, kinh doanh chuyên ngành, theo m t s n ph m hay m t th ng hi u nh t đ nhướ ộ ộ ả ẩ ộ ươ ệ ấ ị
thành m t h th ng trên toàn c u. Hai là, t ch c mô hình nh ng công ty, t p đoàn kinh doanhộ ệ ố ầ ổ ứ ữ ậ
t ng h p v i nhi u lo i hình, nhi u hàng hóa và d ch v khác nhau đ nâng cao u th c nhổ ợ ớ ề ạ ề ị ụ ể ư ế ạ
tranh và chi m lĩnh th tr ng khu v c và th tr ng th gi i.ế ị ườ ự ị ườ ế ớ
4. T đ ng hóa, hi n đ i hóa, áp d ng công ngh thông tin vào qu n lý, mua bán qua m ng,ự ộ ệ ạ ụ ệ ả ạ
ho t đ ng kinh doanh và d ch v mang tính ph bi n và ngày càng phát tri n.ạ ộ ị ụ ổ ế ể

5. Do c nh tranh trên th tr ng ngày càng quy t li t, th ng m i không ng ng c i ti nạ ị ườ ế ệ ươ ạ ừ ả ế
ph ng th c ph c v hi n đ i và luôn luôn đ i m i d ch v theo xu h ng l y ng i tiêuươ ứ ụ ụ ệ ạ ổ ớ ị ụ ướ ấ ườ
dùng làm tr ng tâm và coi khách hàng nh "th ng đ ".ọ ư ượ ế
Câu 2 : So sánh các quan đi m kinh t khác nhau c a các h c thuy t?ể ế ủ ọ ế
Rút ra nh n xét.ậ
*Tr ng nông và tr ng th ngọ ọ ươ
Tr ng th ngọ ươ Tr ng nôngọ
- Coi tr ng th ng m i, xem nh s n xu t.ọ ươ ạ ẹ ả ấ - Coi tr ng s n xu t, xem nh l u thông.ọ ả ấ ẹ ư
- Ti n là c a c i duy nh t bi u hi n c a sề ủ ả ấ ể ệ ủ ự
giàu có, nông s n ph m là s n ph m trungả ẩ ả ẩ
gian.
- Ti n không là c a c i duy nh t bi u hi nề ủ ả ấ ể ệ
s giàu có, nông s n ph m là c a c i bi uự ả ẩ ủ ả ể
hi n s giàu có, là c a c i t o ra c a c i tăngệ ự ủ ả ạ ủ ả
them.
-Ti n v a là t b n l u thông v a là t b nề ừ ư ả ư ừ ư ả
đ sinh l i.ể ờ - Ti n ch là ph ng ti n l u thông, còn tề ỉ ươ ệ ư ư
b n là t li u s n xu t trong nông nghi p,ả ư ệ ả ấ ệ
không sinh l i.ờ
- Ti n là m c đích, hàng hóa là ph ng ti n.ề ụ ươ ệ - Hàng hóa là m c đích, ti n là ph ng ti n.ụ ề ươ ệ
- Qu c gia giàu có là qu c gia có kh i l ngố ố ố ượ
ti n kh ng l .ề ổ ồ - Qu c gia giàu có là qu c gia có kh i l ngố ố ố ượ
s n ph m d i dào.ả ẩ ồ
- L u thông là lĩnh v c duy nh t t o ra c aư ự ấ ạ ủ
c i, t o ra giàu có.ả ạ - L u thông không t o ra c a c i, ch có s nư ạ ủ ả ỉ ả
xu t m i t o ra c a c i.ấ ớ ạ ủ ả
- S n xu t nông nghi p là ngành trung gianả ấ ệ
không làm tăng, cũng không làm gi m kh iả ố
l ng ti n t c a qu c gia.ượ ề ệ ủ ố
- S n xu t nông nghi p là lĩnh v c duy nh tả ấ ệ ự ấ
t o ra c a c i v t ch t, t o ra s giàu có.ạ ủ ả ậ ấ ạ ự
- Nguyên t c trao đ i không ngang giá.ắ ổ - Nguyên t c trao đ i ngang giá.ắ ổ

- L i nhu n là k t qu c a l u thông.ợ ậ ế ả ủ ư - L i nhu n là k t qu c a t nhiên.ợ ậ ế ả ủ ự
- K t qu c a th ng m i: bên có l i, bên bế ả ủ ươ ạ ợ ị
thi t h i.ệ ạ - K t qu c a th ng m i: không có l i,ế ả ủ ươ ạ ợ
không thi t h i, th c ch t là trao đ i giá trệ ạ ự ấ ổ ị
s d ng chung.ử ụ
- Ngo i th ng v i chính sách xu t siêu, làạ ươ ớ ấ
ngu n g c mang l i giàu có cho các qu c gia.ồ ố ạ ố - Không th y vai trò c n thi t c a ngo iấ ầ ế ủ ạ
th ng đ i v i s phát tri n kinh t và làmươ ố ớ ự ể ế
giàu cho qu c gia.ố
- Ch phân tích hi n t ng bên ngoài, khôngỉ ệ ượ
phân tích hi n t ng bên trong.ệ ượ - Không ch phân tích hi n t ng bên ngoàiỉ ệ ượ
mà còn c g ng đi sâu phân tích.ố ắ
- Phân tích kinh t 1 cách ch quan, khôngế ủ
th y tính khách quan c a ho t đ ng kinh t .ấ ủ ạ ộ ế - Cho r ng quy lu t khách quan chi ph i ho tằ ậ ố ạ
đ ng kinh t 1 cách t t nh t.ộ ế ố ấ
- ng h s can thi p c a nhà n c, nh mỦ ộ ự ệ ủ ướ ằ
phát tri n kinh t và đ m b o xu t siêu.ể ế ả ả ấ - ng h t do kinh t và quy lu t kháchỦ ộ ự ế ậ
quan, ch ng l i s can thi p c a nhà n c,ố ạ ự ệ ủ ướ
nhà n c ph i tôn tr ng nguyên t c “t doướ ả ọ ắ ự
kinh t ”.ế
- Qu c gia làm giàu trên c s làm b n cùngố ơ ở ầ
hóa qu c gia khác.ố- Qu c gia làm giàu trên c s phát tri n, s nố ơ ở ể ả
xu t nông nghi p t b n.ấ ệ ư ả
- B o v l i ích c a t b n th ng nhân.ả ệ ợ ủ ư ả ươ - B o v l i ích c a đ a ch phong ki n.ả ệ ợ ủ ị ủ ế
Nh n xét:ậ
Tóm l iạ, ch nghĩa tr ng nông (CNTN) đã phê phán ch nghĩa tr ng th ng (CNTT) m tủ ọ ủ ọ ươ ộ
cách sâu s c và khá toàn di n, “công lao quan tr ng nh t c a phái tr ng nông là ch h đãắ ệ ọ ấ ủ ọ ở ỗ ọ
phân tích t b n trong gi i h n c a t m m t t s n, chính công lao này mà h đã tr thànhư ả ớ ạ ủ ầ ắ ư ả ọ ở
ng i cha th c s c a khoa kinh t chính tr hi n đ i”. Phái tr ng nông đã chuy n công tácườ ự ự ủ ế ị ệ ạ ọ ể
nghiên c u v ngu n g c c a giá tr th ng d t lĩnh v c l u thông sang lĩnh v c s n xu tứ ề ồ ố ủ ị ặ ư ừ ự ư ự ả ấ
tr c ti p, nh v y là h đ t c s cho vi c phân tích n n s n xu t TBCN. H cho r ngự ế ư ậ ọ ặ ơ ở ệ ề ả ấ ọ ằ
ngu n g c c a c i là lĩnh v c s n xu t không ph i lĩnh v c l u thông và thu nh p thu n tuýồ ố ủ ả ự ả ấ ả ự ư ậ ầ
ch đ c t o ra lĩnh v c s n xu t. Đây là cu c cách m ng v t t ng kinh t c a nhânỉ ượ ạ ở ự ả ấ ộ ạ ề ư ưở ế ủ
lo i. CNTN nghiên c u quá trình s n xu t không ch quá trình s n xu t cá bi t đ n l …màạ ứ ả ấ ỉ ả ấ ệ ơ ẻ
quan tr ng h n h bi t nghiên c u quá trình tái s n xu t c a toàn XH, đ t c s cho nghiênọ ơ ọ ế ứ ả ấ ủ ặ ơ ở
c u m i liên h b n ch t n n SXTB - m t n i dung h t s c quan tr ng c a kinh t chính tr .ứ ố ệ ả ấ ề ộ ộ ế ứ ọ ủ ế ị
CNTN còn l n đ u tiên nêu t t ng h th ng quy lu t khách quan chi ph i ho t đ ng kinhầ ầ ư ưở ệ ố ậ ố ạ ộ
t mang l i tính khoa h c cho t t ng kinh t . Ngoài ra h đã nêu ra nhi u v n đ có giá trế ạ ọ ư ưở ế ọ ề ấ ề ị
cho đ n ngày nay : nh tôn tr ng vai trò t do c a con ng i, đ cao t do c nh tranh, t doế ư ọ ự ủ ườ ề ự ạ ự
buôn bán,…CNTN th t s đã có nh ng b c ti n b v t b c so v i CNTT còn quá nhi uậ ự ữ ướ ế ộ ượ ậ ớ ề
h n ch v lý lu n và quan đi m.ạ ế ề ậ ể

*C đi n và Tân c đi nổ ể ổ ể
C Đi nổ ể Tân C Đi nổ ể
-Tr ng ọcung, cho r ng cung quy t đ nh c u,ằ ế ị ầ
cung t o ra c u cho chính nó.ạ ầ - Tr ng ọcâù, cho r ng t ng c u (AD) là nhânằ ổ ầ
t quy t đ nh m c s n l ng vi c làm, t ngố ế ị ứ ả ượ ệ ổ
cung (AS) là nhân t ph thu c theo số ụ ộ ự
quy t đ nh c a t ng c u.ế ị ủ ổ ầ
- Tin t ng vào c ch t đi u ti t c a thưở ơ ế ự ề ế ủ ị
tr ng, đ m b o n n kinh t cân b ng toànườ ả ả ề ế ằ
d ng.ụ
- Ph nh n vai trò t đi u ti t c a thủ ậ ự ề ế ủ ị
tr ng, n n kinh t th ng xuyên tr ngườ ề ế ườ ở ạ
thái khi m d ng.ế ụ
- Giá c , ti n l ng có tính linh ho t, m iả ề ươ ạ ọ
s m t cân đ i c a th tr ng nhanh chóngự ấ ố ủ ị ườ
đ c khôi ph c b i “ượ ụ ở bàn tay vô hình”.
- Giá c , ti n l ng có tính c ng và n nả ề ươ ứ ề
kinh t th ng xuyên tr ng thái khi mế ườ ở ạ ế
d ng do có nhi u nguyên nhân làm suy thoáiụ ề
t ng c u.ổ ầ
- Quan tâm đ n s hình thành giá tr c a c iế ự ị ủ ả
xã h i v i thuy t: “ộ ớ ế giá tr lao đ ngị ộ ”.
- Quan tâm đ n t ng c u và các b ph nế ổ ầ ộ ậ
hình thành t ng c u (AD), (AD=C+I+G).ổ ầ
- Mâu thu n n m lĩnh v c ẫ ằ ở ự phân ph iố,
ch y u mâu thu n gi a ti n l ng vàủ ế ẫ ữ ề ươ
l i nhu n.ợ ậ
- Mâu thu n ch y u n m lĩnh v cẫ ủ ế ằ ở ự
cung- c uầ.
- Phân tích kinh t tr ng thái ế ở ạ tĩnh trong
dài h nạ.
- Phân tích kinh t ch y u tr ng tháiế ủ ế ở ạ
đ ngộ trong ng n h n.ắ ạ
- ng h l ng th p, tăng tích lũy t b n vàỦ ộ ươ ấ ư ả
phát tri n kinh t .ể ế - Không đ ng ý ti n l ng th p vì l ngồ ề ươ ấ ươ
th p s làm gi m thu nh p xã h i, s gi mấ ẽ ả ậ ộ ẽ ả
t ng c u d n đ n suy thoái và th t nghi p.ổ ầ ẫ ế ấ ệ
- ng h ti t ki m đ tăng tích lũy t b n,Ủ ộ ế ệ ể ư ả
m r ng s n xu t, t o thêm vi c làm.ở ộ ả ấ ạ ệ - Lên án ti t ki m, ti t ki m là có h i, làế ệ ế ệ ạ
nguyên nhân c a suy thoái và th t nghi p.ủ ấ ệ
- Ch ng tiêu dùng hoang phí.ố- Khuy n khích tiêu dùng, k c tiêu dùngế ể ả
hoang phí là có l i đ c bi t trong th i kì suyợ ặ ệ ờ
thoái đ ch ng suy thoái và th t nghi p.ể ố ấ ệ