ÔN T P C P THOÁT N C ƯỚ
Câu 1: Các lo i ngu n n c Ch tiêu đánh g t ng lo i Yêu c u v ch t l ng n c ướ ượ ướ
ph c v sinh ho t.
Đáp:
Các lo i ngu n n c: ướ
oNgu n n c m t. ướ
oNgu n n c ng m. ướ
Ch tiêu đánh giá ch t l ng n c: ượ ướ
oCh tiêu v lý h c:
Nhi t đ
Đ đ c
Đ màu
Mùi v
oCh tiêu v hóa h c:
Đ PH
Đ c ng: đo b ng đ Đ c 1 o Đ c 10mgCaO/l n c ướ
9.19mgMgO/l n cướ
Đ ki m
Hàm l ng s t và Manganượ
Các h p ch t Nit : NH ơ 3, NO2-, NO3-
Các ch t đ c: As, Cu, Pb, Zn,…
oCh tiêu v sinh h c:
Vi trùng hi u khíế
Vi trùng k khí
Ch s Coli (E.Coly)
Yêu c u v ch t l ng n c ph c v sinh ho t: ượ ướ
oMùi và v 20 oC không
oĐ màu 10o
oĐ đ c, hàm l ng c n ượ 5mg/l
oPH 6.5-8.5
oHàm l ng s tượ 0.3mg/l
oHàm l ng Manganượ 0.2mg/l
oĐ c ng 12o Đ c
oCh s Coly ≤20con/l
Câu 2: Tiêu chu n dùng n c cho sinh ho t cho s n xu t d a trên nguyên t c nào? do Nhà ướ
n c quy đ nh hay do c quan qu n lý quy đ nh, cho ví d .ướ ơ
Đáp:
Nguyên t c:
L ng n c trung bình tính cho 1 đ n v tiêu th trong 1 đ n v th i gian (th ng là 1ượ ướ ơ ơ ườ
ngày) hay cho 1 đ n v s n ph m: lít/ng i ngày, lít/đv s n ph m.ơ ườ
Tiêu chu n dùng n c do nhà n c quy đ nh ướ ướ
Ví d :
oSinh ho t: Các nhà bên trong h th ng c p thoát n c, d ng c v sinh ướ
và c p n c nóng c c b : 200-300l/ ng i ngày đêm ướ ườ
oS n xu t: N c làm l nh trong nhà máy nhi t đi n: 160-400l/ đv đo ướ
Câu 3: Các s đ c a h th ng c p n c - Đ ch n m t s đ c p n c c n căn c vàoơ ướ ơ ướ
nh ng đi u ki no?
Đáp:
Có 2 lo i s đ h th ng c p n c: ơ ướ
oH th ng c p n c tr c ti p ướ ế
oH th ng c p n c tu n hoàn ướ
Các đi u ki n:
oĐi u ki n t nhiên: ngu n n c, đ a hình, khí h u,… ướ
oYêu c u c a các đ i t ng dùng n c: l u l ng, ch t l ng, tính liên t c, ượ ướ ư ượ ượ
dây chuy n x lý, phân ph i,…
oKh năng th c thi: kh i l ng xây d ng thi t b k thu t, th i gian, giá ượ ế
thành xây d ng và qu n lý,…
Câu 4: Tính toán m ng l i c p n c (3 tr ng h p tính toán m ng l i, các gi thi t tính ướ ướ ườ ướ ế
toán).
Đáp:
3 tr ng h p tính toán m ng l i:ườ ướ
oM ng l i làm vi c v i l u l ng gi t i đa, n c do tr m b m II đài ướ ư ượ ướ ơ
n c c p.ướ
oM ng l i làm vi c v i l u l ng t i thi u, th ng khi đài n c cu i m ng ướ ư ượ ườ ướ
l i, m ng l i có thêm ch c năng chuy n n c lên đài.ướ ướ ướ
oM ng l i làm vi c v i l u l ng t i đa và thêm l u l ng ch a cháy. ướ ư ượ ư ượ
Các gi thi t tính toán: ế
1. Các h tiêu th n c l n nh : các nghi p công nghi p, b b i… l y n c t p ướ ư ơ ướ
trung các đi m g i là đi m NÚT.
2. Các h dùng n c nh , l y n c sinh ho t vào nhà, coi nh l y đ u d c theo ng ướ ướ ư
(l/ms)
3. Đo n ng nào ch l u l ng t p trung cu i thì đo n ng đó l u l ng ư ượ ư ượ
không đ i.
4. Đo n ng nào ch l u l ng phân ph i d c tuy n thì gi thi t đ c phân b ư ượ ế ế ượ
đ u
5. Đo n ng nào có c l u l ng ch y xuyên và d c tuy n thì: ư ượ ế
Qtt=qcx + αqđt (α: 0.5÷0.8)
6. Đo n ng n m trong m i liên quan v i các đo n ng khác thì quy v l u l ng ư ượ
đi m nút.
= +++)
Và cu i cùng:
Qt=∑qn v phía sau
Câu 5: Các b c ti n hành khi tính toán MLCN c t, u, nh c đi m ?ướ ế Ư ượ
Đáp:
Các b c:ướ
oXác đ nh l u l ng tính toán c a toàn m ng l i theo các tr ng h p Q ư ượ ướ ườ ttmax,
Qchmax
oChia m ng l i thành các đo n tính toán, ghi l i chi u dài, l u l ng t p trung, ướ ư ượ
đánh s đi m nút lên s đ ơ
oXác đ nh chi u dài toàn b m ng l i ướ
oXác đ nh l u l ng đ n v , l u l ng d c tuy n c a các đo n và quy v đi m ư ượ ơ ư ượ ế
nút. Cu i cùng xác đ nh l u l ng tính toán t ng đo n ghi vào s đ tính ư ượ ơ
toán
oCh n tuy n chính đ tính toán th y l c tr c. Xác đ nh chi u cao t do đi m ế ướ
cu i theo t ng cao c a nhà
oCh n v n t c kinh t và tính đ ng kính ng cho t ng đo n ế ườ
oTính toán th y l c ng nhánh
oXác đ nh t n th t áp l c trên t ng đo n ng trên toàn tuy n theo b ng tính ế
toán th y l c c a Severap
u, nh c đi m:Ư ượ
ou:Ư
D tính toán
T ng chi u dài toàn m ng l i ng n, do đó kinh phí đ u t ít ướ ư
oNh c: Không đ m b o an toàn c p n c, n u 1 đo n ng đ u m ng có s cượ ướ ế
thì toàn b h th ng m t n c. ướ
Câu 6: Cách ch n máy b m cho h th ng c p n c. ơ ướ
Đáp:
D a trên 3 y u t : ế
1. L u l ng: tùy theo ng d ng đ l a ch n l u l ngư ượ ư ượ
2. Tính toán c t áp b m ơ
Công th c tính c t áp b m: ơ
+=Hd+hd+Zd+hz
Hb=Zd-Zb+Hd+hd+hz
Trong đó:
Zd, Zb: c t m t đ t t i đài n c, tr m b m ướ ơ
Hd, Hb: Đ cao đài n c và áp l c công tác c a máy b m ướ ơ
hd: Chi u cao c a thùng ch a n c trên đài ư ướ
hz: T ng s t n th t áp l c trên đ ng ng d n n c t tr m b m đ n đài ườ ướ ơ ế
3. Nh ng nguyên nhân nh h ng t i b m ưở ơ
Câu 7: Tr m b m I và tr m b m II trong h th ng c p n c làm nhi m v gì? ơ ơ ướ
Đáp:
Tr m b m I: hút n c t công trình thu b m lên khu x lý r i d tr b ch a ơ ướ ơ
Tr m b m II: b m n c t b ch a vào h th ng d n đ n đài và h th ng m ng l i ơ ơ ướ ế ướ
phân ph i.
Câu 8: Các công trình và thi t b trên m ng l i đ ng ng c p n cế ướ ườ ướ
Đáp:
1. Van 2 chi u (khóa)
2. Van 1 chi u
3. Van x khí
4. Van gi m áp
5. G i t a
6. Vòi n c công c ngướ
7. Vòi n c ch a cháyướ
8. Thi u b ch ng n c vaế ướ
9. Gi ng thămế
10. Thi t b đoế
Câu 9: Kh s t và kh trùng n c c p ướ
Đáp:
Kh s t
1. Kh s t b ng ph ng pháp làm thoáng ươ
- Làm thoáng t nhiên: dàn m a ư
- Làm thoáng nhân t o: tháp l c
2. Kh s t b ng ph ng pháp làm thoáng đ n gi n và l c ươ ơ
3. Dùng hóa ch t đ kh s t
a. Kh s t b ng ch t oxy hóa m nh: ,,
2Fe4++2+Cl-+6H+
b. Kh s t b ng vôi tôi
Có 2 tr ng h p:ườ
- Có Oxygen hòa tan
4Fe+ ++4 44Ca
- Không có Oxygen hòa tan
4Fe 4+
Kh trùng
1. Ph ng pháp nhi tươ
2. Dùng tia t ngo i
3. Dùng ozon
4. Dùng sóng siêu âm
5. Clo hóa
HClO + HCl
H++ClO-
Câu 10: Nêu nh ng bi n pháp c b n v x lý n c c p. Bi n pháp nào c b n nh t? ơ ướ ơ
Đáp:
Ph ng pháp c h c: Song ch n rác, l ng, l c.ươ ơ
Ph ng pháp hóa h c: Keo t b ng phèn, , vôi.ươ
Ph ng pháp lý h c: Tia t ngo i, , sóng siêu âm.ươ
Bi n pháp c b n nh t: ph ng pháp c h c ơ ươ ơ
Câu 11: Đ i v i ngu n n c m t dùng đ c p cho đô th c n x lý theo các quá trình nào? ướ
Đáp:
1. Keo t - t o bông
2. L ng
3. L c
4. Sát trùng
Câu 12: Đ i v i ngu n n c ng m dùng đ c p cho đô th c n x lý theo c c qu tr nh nào ướ ?
Đáp:
1. Làm thoáng
2. Clo hóa s bơ
3. Keo t - t o bông
4. L ng
5. L c
6. H p th và h p ph b ng than ho t tính
7. Flo hóa n cướ
8. Kh trùng
9. n đ nh n c ướ
10. Làm m m n c ướ
Câu 13: Giai đo n cu i cùng c a quá trình làm trong n c đ c th ướ ượ c hi n công trình nào?
Nêu nguyên t c làm vi c c a nó.
Đáp:
Là quá trình l c n c và đ c th c hi n trong các b l c ướ ượ
Nguyên t c làm vi c: gi l i các h t nh và m t s vi khu n còn l i sau khi qua b l ng
Câu 14: Khi thi t k h th ng c p n c trong nhà t i sao l i ch n đ ng l ng đ n v ?ế ế ướ ươ ượ ơ
Đáp:
M i thi t b v sinh tiêu th m t l ng n c khác nhau, đ tính toán, ng i ta đ a h t các ế ượ ướ ườ ư ế
l u l ng n c c a các thi t b v sinh v d ng l u l ng đ n v t ng đ ng và g i t t ư ượ ướ ế ư ượ ơ ươ ươ
đ ng l ng đ n v .ươ ượ ơ
Câu 15: V ch tuy n m ng l i c p n c bên trong nhà - xác đ nh l u l ng n c tính toán. ế ướ ướ ư ượ ướ
Đáp:
V ch tuy n m ng l i c p n c bên trong nhà: ế ướ ướ
- Đ ng ng ph i đi đ n m i d ng c v sinh b trí bên trong nhà.ườ ế
- T ng chi u dài đ ng ng ng n nh t ườ
- D g n ch c v i c u ki n nhà nh : t ng, tr n, d m, kèo (các b ph n g n đ ư ườ
nh : móc, vòng c ng a, vòng đai treo, giá đ …)ư
- Qu n lý d dàng, thu n ti n: thăm nom, s a ch a d ng ng dóng m van. ườ
- Phù h p v i ki n trúc c a ngôi nhà. Có th đ t ng h ho c chìm trong t ng. ế ườ
- N u đ t ng chìm đ i v i nh ng ngôi nhà yêu c u mĩ quan cao, ng có th b trí d iế ướ
s nh, sàn nhà n u là ng chính: ế
+ N u đ t kín c n có h p, chi u sâu h p l n vào t ng t 6.5 – 20cm; chi u r ngế ườ
h p ph thu c vào đ ng kính s l ng ng. C n n p ho c c a m ra đóng vào ườ ượ
đ c.ượ
+ N u đ t h c n s n màu ng cùng màu t ng.ế ơ ườ
+ N u có nhi u lo i ng c p khác nhau thì ph i s n các lo i màu đ phân bi tế ơ
Xác đ nh l u l ng tính toán: ư ượ
Đ xác đ nh l u l ng n c tính toán sát v i th c t đ m b o cung c p n c đ y ư ượ ướ ế ướ
đ thì l u l ng n c ph i đ c xác đ nh theo s l ng các thi t b Wc b trí trong ngôi nhà ư ượ ướ ượ ượ ế
y.
M i thi t b Wc tiêu th 1 l ng n c khác nhau đ d dàng tính toán ng i ta đ a ế ượ ướ ườ ư
l u l ng n c c a t t c các thi t b v sinh v d ng l u l ng đ n v t ng đ ng hayư ượ ướ ế ư ượ ơ ươ ươ
còn g i l u l ng đ n v hi u N. M t đ ng l ng đ n v t ng ng v i l u l ng ư ượ ơ ươ ượ ơ ươ ư ưọ
2l/s c a 1 vòi n c ch u r a đ ng kính d = 15mm, áp l c t do h ướ ườ td = 2m đ c l yượ
theo b ng.
Đ xác đ nh l u l ng n c tính toán ng i ta s d ng công th c đi u tra th c nghi m ph ư ưọ ướ ườ
thu c vào s l ng thi t b Wc và áp d ng cho t ng lo i nhà khác nhau. ượ ế
a. Nhà gia đình.
Trong đó: q l u l ng tính toán trong 1 giây;ư ượ