Ôn t p môn ng văn: M t s v n đ lí lu n văn h c
TP - Chuyên đ này đ c thi t k nh m giúp h c sinh c ng c nh ng v n ượ ế ế
đ lí lu n văn h c c b n liên quan t i các tác ph m trong ch ng trình ơ ươ
THPT.
C u trúc m i v n đ bao g m:
- Đ nh nghĩa, mô t .
- Ví d .
- ng d ng.
Các ki n th c trình bày d i d ng tinh gi n v i các d n ch ng c th , thi tế ướ ế
th c, sinh đ ng, l y tính ng d ng làm tiêu chí cao nh t, hi v ng có th đ c ượ
các em lĩnh h i nhu n nhuy n, sáng t o trong quá trình làm bài ngh lu n văn
h c.
KI N TH C C B N Ơ
1. Quan đi m/ quan ni m sáng tác
+ Là gì:
- Ch đ ng, đi m nhìn đ nhà văn sáng tác.
- Ph i đ c hi n th c hoá trong quá trình sáng tác. ượ
- Đ c phát bi u tr c ti p hay th hi n gián ti p qua các tác ph m.ượ ế ế
- Nhà văn nào cũng có quan đi m/quan ni m sáng tác nh ng đ t o thành m t h ư
th ng có giá tr thì không ph i ai cũng làm đ c. ượ
+ Vai trò:
- Chi ph i toàn b quá trình sáng tác (l a ch n đ tài, hình t ng, l a ch n l i ượ
vi t, các hình th c ngh th ât...)ế
- Ph n nào th hi n t m t t ng c a nhà văn. ư ưở
+ Ví d : Quan đi m sáng tác c a Nguy n Ái Qu c H Chí Minh: Văn h c là vũ
khí l i h i ph c v s nghi p cách m ng, nhà văn là ng i chi n sĩ tiên phong ườ ế
trên m t tr n văn hoá t t ng. ư ưở
+ ng d ng:
Phân tích quan đi m sáng tác c a m t nhà văn (Nguy n Ái Qu c - H Chí Minh,
Nam Cao…).
2. Phong cách ngh thu t
+ Là gì:
Là nét riêng có tính h th ng trong sáng tác c a m t nhà văn
+ Đ c đi m:
- Thiên v hình th c ngh thu t.
- Có s th ng nh t và v n đ ng trong quá trình sáng tác c a nhà văn.
+ Vai trò:
- Là m t trong nh ng đi u ki n quan tr ng đ đánh giá v trí, tài năng c a ngh
sĩ. M t nhà văn l n ph i là nhà văn có phong cách.
- Th hi n b n ch t c a văn ch ng: ho t đ ng sáng t o. ươ
+ Ví d :
- Phong cách ngh thu t Xuân Di u: Th dù vi t v đ nào cũng n ng nàn thao ơ ế
thi t ni m giao c m v i đ i. T t ng ngh thu t đ c đáo này đ c chuy nế ư ưở ượ
hoá vào h th ng các ph ng ti n bi u hi n m i m (bút pháp t ng giao; ngôn ươ ươ
ng r t Tây, tinh t ; cách c u t theo s v n đ ng c a th i gian cùng gi ng ế
đi u th đa d ng, phong phú đ đ tái hi n nh ng cung b c, nh ng bi n thái ơ ế
tinh vi nh t, chân xác nh t c a th gi i cũng nh tình c m con ng i). ế ư ườ
- Phong cách ngh thu t T H u: mang tính ch t th tr tình chính tr sâu s c; ơ
đ m tính s thi và c m h ng lãng m n; gi ng đi u tâm tình ng t ngào tha thi t; ế
đ m đà tính dân t c
- Phong cách ngh thu t Nguy n Tuân: tài hoa, uyên bác; c m quan s c nh n
phong phú; ch nghĩa giàu có; tuỳ bút tài hoa...=> “Ngông”.
+ ng d ng
Phân tích phong cách ngh thu t c a m t tác gi (Nguy n Ái Qu c - H Chí
Minh, Nguy n Tuân, T H u, Nam Cao, Xuân Di u…)
3. Tình hu ng trong truy n ng n
+ Là gì:
- Là lát c t c a đ i s ng mà qua đó tính cách nhân v t đ c b c l s c nét nh t ượ
và t t ng nhà th hi n rõ nh t.ư ưở
“Là m t lát c t, m t khúc c a đ i s ng. Nh ng qua lát c t, qua khúc y ng i ư ườ
th y đ c trăm năm c a đ i th o m c” (Nguy n Minh Châu) ượ
- Bi u hi n qui lu t có tính ngh ch lí trong sáng t o ngh thu t: qui mô nh
nh ng kh năng ph n ánh l n.ư
+ Vai trò:
- Kh c ho tính cách nhân v t, th hi n t t ng ngh sĩ. ư ưở
- Xu t phát t đ c tr ng truy n ng n: dung l ng nh , th hi n nhân v t qua ư ượ
m t kho nh kh c ng n ng i c a đ i s ng (ti u thuy t: dài, theo sát toàn b ế
cu c đ i, s ph n nhân v t…) => Tình hu ng ph i gi ng nh th n c r a nh ư ướ
làm n i lên hình s c nhân v t và t t ng nhà văn => Xây d ng đ c tình ư ưở ượ
hu ng truy n đ c đáo là d u hi u c a:
• M t tác ph m có giá tr
• M t tác gi tài năng.
+ Ví d : tình hu ng đ i tàu ám nh (Hai đ a tr ), tình hu ng cu c g p g đ y
éo le, oái oăm gi a qu n ng c và Hu n Cao (Ch ng i t tù), tình hu ng nh n ườ
th c (Chi c thuy n ngoài xa)… ế
+ ng d ng:
Phân tích tình hu ng truy n trong: Chi c thuy n ngoài xa, V nh t, Ch ng i ế ườ
t tù,…
4. Các giá tr văn h c
+ Mô t : có 3 giá tr c b n c a văn h c ơ
- Giá tr nh n th c:
• Mang t i cho b n đ c nh ng tri th c sâu r ng v th gi i ế
• Giúp con ng i khám phá, nh n th c, th u hi u sâu s c chính b n thân mình.ườ
- Giá tr giáo d c
• Đem đ n nh ng bài h c quí giá v l s ngế
• V t t ng: Hình thành cho con ng i nh ng t t ng ti n b , có thái đ ư ưở ườ ư ưở ế
quan đi m s ng đúng đ n.
• V tình c m: Giúp con ng i bi t yêu ghét đúng đ n, tâm h n tr nên lành ườ ế
m nh, trong sáng.
- Giá tr th m mĩ:
• N i dung:
V đ p muôn hình v c a cu c đ i
V đ p b n thân con ng i. ườ
• Hình th c: nh ng bi n pháp, th pháp xây d ng hình t ng ngh thu t sinh ượ
đ ng, giàu s c g i.
- M i quan h c a 3 giá tr :
• Giá tr nh n th c: ti n đ c a giá tr giáo d c.
• Giá tr giáo d c: làm sâu s c h n giá tr nh n th c ơ
• Các giá tr nh n th c và giá tr giáo d c đ u đ c phát huy tích c c nh t qua ượ
giá tr th m mĩ.
+ Ví d :
Truy n ng n “Chi c thuy n ngoài xa” c a Nguy n Minh Châu m r ng ph m ế
vi nh n th c v m t hi n th c b b n, ph c t p th i h u chi n v i nh ng ế
ngh ch lí đ y ngang trái, đ ng th i khám phá v đ p bên trong ng i đàn bà ườ
t ng nh ch bi t cam ch u, kh i g i b n đ c m t thái đ s ng, m t cáchưở ư ế ơ
nhìn cu c đ i sâu s c, t nh táo h n thông qua nh ng hình nh có tính ch t bi u ơ
t ng, qua l i k chuy n đa d ng.ượ
+ ng d ng:
Đánh giá giá tr c a m t tác ph m văn h c.
5. Nhà văn – văn b n – b n đ c
+ Nhà văn: ng i sáng t o ra văn b n => th c hi n quá trình kí mã => Ý đườ
ngh thu t, cách lí gi i c a nhà văn v văn b n ch là m t kh năng hi u văn
b n.
+ B n đ c: ng òi ti p nh n văn h c => th c hi n quá trình gi i mã. ư ế
+ Văn b n: là m t b mã, có th ch p nh n nhi u cách gi i khác nhau nh ng ư
ph i phù h p v i các mã đã đ c nhà văn kí g i. ượ
6. Hình t ng nhân v t tr tình trong thượ ơ
+ Mô t (so sánh v i hình t ng nhân v t trong tác ph m t s ) ượ
Hi n ra qua gi ng đi u, tr ng thái tâm h n, c m xúc (nhân v t trong tác ph m
t s : có di n m o, tính cách, hành đ ng c th )
+ Phân lo i:
- Xét s xu t hi n c a tác gi trong tác ph m:
• Cái tôi tr tình: tác gi
• Nhân v t tr tình nh p vai: khi tác gi hoá thân vào nhân v t khác trong tác
ph m.
- Xét v vai trò:
• Ch th tr tình (ng i tr c ti p b c l c m xúc) ườ ế
• Đ i t ng tr tình: đ i t ng h ng t i c a tâm tr ng ch th tr tình ượ ượ ướ
+ Ví d :
- “T o gi i” (Gi i đi s m) kh c ho hình t ng nhân v t tr tình H Chí Minh - ượ
ch th tr tình, cái tôi tr tình v i v đ p tâm h n ngh sĩ và v đ p tinh th n
chi n sĩ.ế
- “Sóng”: xây d ng hình t ng nhân v t tr tình “sóng” – nhân v t tr tình nh p ượ
vai, đ i t ng tr tình mang v đ p c a khao khát tình yêu thu chung, n ng ượ
nàn, mãnh li t.
+ ng d ng:
Phân tích hình t ng nhân v t tr tình trong m t bài th .ượ ơ
7. Giá tr hi n th c
+ Là gì:
- Ph m vi hi n th c đ i s ng mà tác ph m ph n ánh.
- Tác ph m nào cũng có giá tr hi n th c. (Vì văn h c b t ngu n t cu c s ng:
hi n th c đ i s ng sinh ho t hàng ngày, hi n th c tình c m, tâm lí…)
+ Bi u hi n:
Hi n th c ph n ánh trong tác ph m thì vô cùng đa d ng và phong phú. Tuy
nhiên, nói đ n giá tr hi n th c trong m t tác ph m văn h c ng i ta th ng đế ườ ườ
c p 3 nét chính:
- Ph i bày chân th c, sâu s c cu c s ng c c c, n i kh v v t ch t hay tinhơ ơ
th n c a nh ng con ng i bé nh , b t h nh. ườ
- Ch ra nguyên nhân gây ra đau kh cho con ng i. ườ
- Miêu t tinh t v đ p ti m n trong con ng i. ế ườ
m i m t tác ph m c th , giá tr hi n th c đ c bi u hi n đa d ng. Cùng ượ
ph n ánh tình c nh kh n qu n c a ng i nông dân Vi t Nam tr c cách m ng, ườ ướ
Ngô T t T miêu t n i ch t v t v v t ch t c a ch D u vì n n s u cao thu ư ế
n ng, m t c nhi u tròng, Nguy n Công Hoan ph i bày chân th c s cùng ơ
đ ng tuy t l c a ng i nông dân (“B c đ ng cùng”), Nam Cao l i đi vàoườ ườ ướ ườ
m ng hi n th c sâu kín nh t, tăm t i nh t – đ a h t tâm lí đ l t tr n bi k ch b
tha hoá, n i đau tinh th n kh c kho i c a nh ng con ng i d i đáy c a xã h i ườ ướ
– Chí Phèo.
+ Vai trò:
- Th hi n cái nhìn hi n th c sâu s c hay h i h t c a nhà văn.
- D u hi u c a m t tác ph m có giá tr .
+ ng d ng:
- Phân tích giá tr hi n th c trong tác ph m. (Chí Phéo, V ch ng A Ph , V
nh t…)
- Phân tích nhân v t làm rõ giá tr hi n th c m i m và đ c đáo trong m t tác
ph m. (nhân v t Chí Phèo, nhân v t M , nhân v t ng i ph n v nh t…) ườ
8. Giá tr nhân đ o
+ Là gì:
- H t nhân: lòng yêu th ng con ng i. ươ ườ
- Đ i t ng: th ng là n i kh . ượ ườ
+ Bi u hi n: 3 khía c nh c b n. ơ
- C m thông v i s ph n đau kh c a nh ng con ng i nh bé, b t h nh. ườ
- T cáo các th l c gây ra đau kh cho con ng i. ế ườ