Câu h i ôn t p môn Qu n lý Nhà n
ỏ
ậ
ả
c ướ
ch c & ho t đ ng c a b máy ắ ơ ả ề ổ ứ ơ ả ể ủ ộ ạ ộ Câu 1: Trình bày quan đi m c b n, nguyên t c c b n v t NN CHXHCNVN.
I. G m 3 quan đi m: ồ ể
c XHCN c a dân, do dân, vì dân; l y liên minh giai c p công nhân v i giai ấ ấ ớ 1. “Xây d ng nhà n ủ ự c p nông dân và t ng l p tri th c làm n n t ng do Đ ng CS lãnh đ o” ấ ề ả ứ ả ạ ầ - ườ - ch c qu n lý, giám sát m i ho t đ ng ự ổ ứ ạ ộ ả ọ - ụ ụ ủ c do nhân dân xây d ng, t c ph c v nhân dân ướ - C s xây d ng cho vi c xây d ng Nhà n c: l y giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng, ự ướ ấ ấ ộ ướ ớ i làm ch là nhân dân Ng ủ B máy Nhà n ộ ướ B máy c a nhà n ộ ơ ở ấ ự giai c p tri th c làm n n t ng. ứ ệ ề ả
- B máy Nhà n ướ ả ạ c pháp quy n VN. c do Đ ng CSVN lãnh đ o. ế ướ ơ ở ọ ướ ề c theo quan đi m quy n l c c a Nhà n ộ ổ ứ ộ ả ướ ệ ấ ề ự ủ 2. T ch c b máy Nhà n Đ ng CS Vi ự t Nam nh t quán xây d ng nhà n ẽ ữ c trên c s h c thuy t Nhà n ự ặ ố ơ c ướ ề c trong vi c th c quy n ự ệ ướ ể là th ng nh t, có s phân công ph i h p ch t ch gi a các c quan nhà n ố ợ ấ pháp (Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n 8) l p pháp, hành pháp, t ệ ậ ạ ộ ạ ố ầ ư ể
- V b n ch t chính tr và ngu n g c c a vi c t ướ ủ ướ ấ ề ả ồ ch c nhà n ệ ổ ứ c Vi ướ c c a dân, co ấ t Nam, kh ng đ nh tính ch t nh t ấ ị c đó là nhà n ẳ ệ ố ủ ấ ậ ệ - ị dân, vì dân; nhân dân là ch th duy nh t l p nên nhà n ủ ể nguyên chính tr trong xã h i Vi ệ ộ ị ể ẽ ữ ứ ặ ơ ọ ; ph m trù phân công th hi n 2 t ng: phân công đ t Nam hi n nay. ố ấ t ư ưở ể ệ Quan đi m phân công ph n ph i ch t ch gi a các c quan là nh n th c khoa h c và th c ự ậ ố m t c s , 1 ngu n g c i cao) và tính nh t quán chính tr . Có s nghiên c u, v n d ng m t cách m t ch th t ồ ừ ộ ơ ở ứ c b t ngu n t ượ ắ ự ị ậ ụ ừ ộ ồ ộ ấ c có th ch dân ch khác. ướ ủ ng h n n a qu n lý xã h i b ng pháp lu t và theo pháp lu t; k t h p và s d ng các ơ ủ ể ố ổ ứ ộ ữ ch c b máy nhà n ộ ằ ể ế ậ ế ợ ử ụ ậ t ạ ế quy n l c (t ề ự ch n l c các mô hình t ọ ọ 3. Tăng c ườ ph ả ế ụ ươ ẩ - t và có u th ươ ư ế ậ ng pháp giáo d c thuy t ph c và rèn luy n ph m ch t đ o đ c. ấ ạ ứ Lu t pháp, dân trí và n n t ng đ o đ c là các công c và ph ụ ệ ạ ứ ế , văn hóa, t p quán khi n cho nhà ng ti n c n thi ệ ầ ậ ế ế ạ ị c ph i l a ch n công c qu n lý phù h p. ụ ề ả khác nhau; tính đa d ng c a đ i s ng xã h i v chính tr , kinh t ờ ố n ả ộ ề ợ ướ ọ - ể ạ ầ ề ủ ả ự ụ Trong giai đo n chuy n snag n n kinh t ả ơ ạ ộ ớ ạ ố ượ ấ ự ợ ế ề ế ở ử ủ ố ẳ đ u bình đ ng c ướ ế ế ộ
- ị S k t h p gi a qu n lý xã h i b ng pháp lu t v i tăng c ệ ữ ứ ự ế ợ ậ ớ ế ụ ủ ị ậ ạ ầ ộ ằ i có ý th c là ng ườ ứ c xác l p; ng ậ ế ượ ạ ậ ứ ủ ọ ữ ạ t Nam. ộ ng đi c a XH Vi ủ ớ ướ ạ ứ ề ả ầ ệ ạ ộ ợ ắ ơ ả ề ổ ứ ộ , b t ngu n t c ướ c, qu n lý XH ả ướ ệ Nhân dân tham gia vào công vi c qu n lý Nhà n ả ắ ả ấ ủ ướ ự ộ ch c và ho t đ ng b máy Nhà n ạ ộ ồ ừ ả b n ả ch c, qu n lý, giám sát, do đ ng CS lãnh đ o, ạ ổ ứ ả căn b n c mà do nhân dân xây d ng, t ả ậ ệ ế ấ ị XH, quy n l th tr ng, các thành ph n kinh t ế ị ườ trong s n xu t và kinh doanh, luôn c nh tranh đ phát tri n h n n a c ch m c a c a nhà n ể ữ ơ ể ta, t o ra s h p tác liên doanh v i các đ i t ng bên ngoài thu c các qu c gia có ch đ kinh t chính tr khác nhau. ứ ng giáo d c, rèn luy n đ o đ c ườ ạ ự ế ợ ả t giá tr và s c m nh c a lu t pháp, bi i bi t tôn là s k t h p bi n ch ng. Ng ậ ườ ế ứ ệ i, pháp lu t lgops ph n ngăn ch n, vô hi u hóa tr ng và làm cho pháp ch đ c l ệ ặ ượ ạ nh ng hành vi vi ph m pháp lu t và đ o đ c c a m t s ít các nhân trong xã h i, góp ph n làm cho ộ ố xã h i lành m nh trên n n t ng văn hóa đ o đ c XHCN phù h p v i h II. Nh ng nguyên t c c b n v t ữ 1.Nguyên t c 1:ắ ch t c a m t nhà n quy n l c thu c v nhân dân. Hi n pháp là văn b n pháp lu t có giá tr cao nh t, là lu t l ộ ề ề ự c a nhà n ị ủ c quy đ nh ch đ chính tr , kinh t ế ộ i và nghĩa v công dân. ụ ậ ề ợ ướ ế ị
ề ướ ế ề ả ậ c, qu n lý Đi u 53 Hi n pháp năm 92 ghi nh n: công dân có quy n tham gi qu n lý nhà n ả ả ể ng; công dân có quy n bi u ươ c và đ a ph ị ị ớ ướ ề ế XH; công dân có quy n th o lu n, ki n ngh v i nhà n ả quy t khi nhà n c t ề ch c ch ng c u dân ý. ướ ổ ứ ậ ư ế ầ
ủ ề ế ề ộ ơ ố ng) Đi u 54 c a Hi n pháp có ghi: công dân có quy n b u c , ng c a vào Qu c h i (c quan ơ đ i di n cao nh t), vào h i đ ng nhân dân các c p (c quan đ i di n c a đ a ph ạ ủ ệ ủ ị ầ ử ứ ạ ộ ồ ươ ệ ấ ấ
ề ề ế ữ ạ Đi u 74 có ghi: công dân có quy n khi u n i, t c và c a b t c ai (trong b máy nhà n cáo nh ng hành vi vi ph m pháp lu t c a ậ ủ c) ủ ấ ứ ạ ố ướ ướ ộ c quan nhà n ơ
c XHCNVN ch u s lãnh đ o c a Đ ng CS Vi ạ ủ ị ự ệ ả ướ t Nam luôn luôn có l c l ủ ạ ả ớ đ 2. Nguyên t c 2:ắ Nhà n ướ c ghi nh n t ậ ạ Nhà n c Vi ệ i đi u 4 Hi n pháp năm 80 và đi u 4 Hi n pháp năm 92: ề t Nam ả ng lãnh đ o là Đ ng CSVN, v i vai trò c a Đ ng ự ượ ề ượ ế ế
- c ti n t ướ ự ụ ướ ế ớ c ta ệ ng XHCN, xây d ng cu c s ng c a nhân dân lao đ ng này càng c i thi n i m c đích đúng đ n, xây d ng nhà n ắ ự c ta, đ t n ấ ướ ả ộ ố ủ ộ ị ướ Đ ng lãnh đ o nhà n ể
- Đ ng đã th hi n năng l c chính tr đ c XH t ạ giác th a nh n, năng l c, uy tín lãnh đ o ừ ự ậ ị ượ ự ự ể ệ ượ ả - c, tr c nâng cao. ữ ủ ơ i thi u đ nhân dân b u c (không áp đ t). Đ ng t n t ả ng gi Đ ng l a ch n nh ng Đ ng viên u tú c a mình tham gia vào các c quan nhà n ể ướ c ướ ồ ạ ớ i v i ầ ử ư ệ ặ ả ớ ộ ệ ố ố ộ ạ ả phát tri n theo đ nh h phát tri n.ể ả c a Đ ng ngày càng đ ủ ọ ả ự h t vào Qu c h i b ng con đ ế ườ ộ ằ t cách là m t ch th đ c l p c a m t h th ng chính tr . ị ư 3. Nguyên t c 3:ắ ủ ể ộ ậ ủ T p trung dân ch ậ ủ T p trung là s thâu tóm quy n l c nhà n ề ự ự ậ ướ c vào m t ch th qu n lý đ đi u hành, ch ả ủ ể ể ề ộ ỉ đ o vi c th c hi n pháp lu t ậ ạ ự ệ ệ
Dân ch là m r ng quy n cho đ i t ở ộ ố ượ ủ ề ng qu n lý nh m phát huy trí tu t p th . ể ệ ậ ả ằ
ắ ơ ở ự ự ệ ọ ự c tham gia bàn b c và gi Nguyên t c này quy đ nh s lãnh đ o d a trên c s tôn tr ng và th c hi n quy n c a m i ọ ọ i quy t công vi c chung, phát huy quy n dân ch c a m i ề ủ ủ ủ ạ ế ị ạ ệ ề ả ng ng i đ ườ ượ i.ườ
ắ Quy ph m là nh ng quy đ nh ch t ch , yêu c u m i ng 4. Nguyên t c 4: ạ Pháp chế ữ ẽ ặ ầ ọ ị ườ ạ i ph i tuân theo (quy ph m đ o ả ạ đ c). ứ
Pháp lu t là nh ng quy ph m v hành vi, do nhà n c ban hành mà m i ng ề ậ ạ ọ ườ ộ i dân bu c XH. ướ ph i tuân theo, nh m đi u ch nh các quan h XH và b o v tr t t ệ ậ ự ữ ề ệ ả ả ằ ỉ
Pháp ch là nh ng quy đ nh v nghĩa v , v trách nhi m trong đ i s ng và ho t đ ng XH ạ ộ ụ ề ờ ố ữ ề ệ ị đ ế c b o đ m b ng pháp lu t. ằ ả ậ ượ ả
ng lai anh/ ch s ứ ươ ị ẽ ấ - ứ ộ t nghĩa v c a mình) ụ ủ c CHXHCN Vi t Nam, b o v s an toàn, danh d và l Câu 2: Trình bày nghĩa v c a cán b công ch c (là công ch c trong t ph n đ u ntn đ th c hi n t ể ự ấ Trung thành v i nhà n ớ ụ ủ ệ ố ướ ệ ự ệ ả ự ợ ố i ích qu c gia. - Ch p hành nghiêm ch nh đ ỉ ườ ố ủ ươ ả ủ ậ ướ c, ấ ệ ng l ị i, ch tr ủ ng c a Đ ng và chính sách pháp lu t nhà n ậ ụ - thi hành nhi m v , công v theo quy đ nh c a pháp lu t. ụ T n tuy ph c v và tôn tr ng nhân dân. ụ ụ ậ ọ
- ế Liên h ch t ch v i nhân dân, tham gia sinh ho t vói c ng đ ng dân c ; l ng nghe ý ki n ư ắ ẽ ớ ệ ạ ặ ộ ồ ủ ị ự - Có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m, liêm chính, chí công vô t , không đ c quan ự ệ ầ ư ượ ạ liêu, hách d ch, c a quy n, tham nhũng. ị - ệ ộ ề ứ ch c; gi và ch u s giám sát c a nhân dân. ế ố ử ứ ổ ổ ứ ữ ệ ủ ả ch c k lu t và trách nhi m trong công tác, th c hi n nghiêm ch nh n i quy ỉ ủ c theo quy đ nh c a ệ ỷ ậ gìn, b o v c a công, b o v bí m t c a nhà n ả ự ậ ủ ướ ệ ị
- ạ ằ ộ thành t ố ng xuyên h c t p, nâng cao trình đ , ch đ ng, sáng t o trong công tác nh m hoàn ủ ộ ườ ệ - Có ý th c t trong c quan, t ơ pháp lu t.ậ Th ọ ậ t nhi m v , công v đ c giao. ụ ượ ụ Ch p hành s đi u đ ng, phân công công tác c a c quan, t ộ ủ ơ ấ ổ ứ ch c có th m quy n. ẩ ề ệ i giáo viên). Câu 3: Trình bày ch c trách, nhi m v , yêu c u v trình đ giáo viên PTTH (là giáo viên trong ầ ề t nhi m v c a ng t ệ ươ ng lai anh/ ch s ph n đ u ntn đ làm t ấ ộ ụ ủ ụ ể ườ ố ấ ự ề ứ ị ẽ
là công ch c chuyên môn, chuyên trách gi ng d y và giáo d c ng PTTH công tr ụ ở ườ ứ ả ạ
1. Ch c trách: ứ l p.ậ 2. Nhi m v : ệ - Gi ng d y môn h c theo m c tiêu, n i dung, ch ng trình và k ho ch đào t o do b GD ụ ả ụ ạ ọ ộ ươ ế ạ ạ ộ ban hành. - ng trình b i d ồ ưỡ ủ ạ ả ộ t - Đ m nh n các ho t đ ng giáo d c (ch nhi m,lao đ ng h Th c hi n đ y đ các ch ề ng, sinh ho t chuyên môn, h i th o chuyên đ , ươ ự ầ ng đ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v . b i d ệ ụ ự ồ ưỡ ộ ệ ả ướ ụ ủ ệ ệ ệ ể ậ ệ ậ ộ ộ ng nghi p, văn ngh , th d c ể ụ ủ ng trình và phân công c a ươ ạ ộ ạ ạ ộ ự th thao, luy n t p quân s , ho t đ ng ngo i khóa ...) theo n i dung ch ể hi u tr ệ ưở - Th c hi n đ y đ các quy ch chuyên môn, so n bài, gi ng bài, th c hành, ph đ o, coi ng ự ệ ế ạ ụ ạ ự ng và c a B GD –ĐT ấ ộ ủ ộ - ủ ị i giáo viên, g ấ ủ ườ ệ ả ườ ộ ng m u tham gia công tác xã h i, ẫ ầ ế ạ ủ ạ ọ ẩ ng; ph i h p v i các giáo viên xây d ng t p th s ph m v ng m nh. ch m thi, đánh giá, x p lo i h c sinh các n i quy, quy đ nh c a tr ươ ự ể ư ạ ữ ậ ạ ớ ố ợ
- c m c tiêu các c p h c, n m b t k p th i các quan đi m, ch tr ng đ ng l ấ ủ ươ ườ ể ờ ố i, ọ ắ ượ ạ - ng pháp gi ng d y b môn mà giáo viên ắ ị c và các quy đ nh c a ngành v công tác giáo d c đào t o. ề ọ ứ ơ ả ụ ả ươ ạ ạ ộ ụ ướ ế ủ ậ ự ế - ị c ki n th c c b n lý lu n d y h c, ph ượ ạ c tâm sinh lý l a tu i, tình hình h c t p b môn và các ho t đ ng khác c a hs mà ượ ạ ộ ọ ậ ủ ộ ứ ổ
- ế t và ti n hành m t s ho t đ ng GD ộ ố ạ ộ ế
- ả ạ ệ ồ ưỡ ở ớ ươ ng rèn luy n đ o đ c ph m ch t c a ng ứ đoàn th trong và ngoài tr ườ ể t: 3.Hi u bi ế ể N m đ ắ chính sách c a nhà n ủ Năm đ tr c ti p gi ng d y. ả N m đ ắ gv qu n lý. ả Hi u bi ể 4. Trình độ ố ủ ộ T t nghi p ĐH s ph m tr lên, tr i qua l p b i d ệ ệ ạ ả - ư trình c a b GD-ĐT n u t ế ố ề ạ ng trình. ề ươ Có ch ng ch A v ngo i ng gi ng d y và ch ng ch B m t ngo i ng khác. ạ ữ ứ ạ ạ ộ Câu 4: Nêu thành t u& y u kém c a n n GD VN đ u th k 21 ng nghi p v s ph m theo ch ụ ư t nghi p ĐH khác v chuyên ngành gi ng d y trong ch ứ ầ ữ ả ủ ề ỉ ế ỉ ỉ ự ế
1. Nh ng thành t u ữ ự
i c s giáo d c đ c phát tri n, đáp ng t ụ ạ ướ ơ ở ụ ượ ứ ể ố ơ ọ t h n nhu c u h c ầ 1.1. Quy mô giáo d c và m ng l t p c a xã h i ộ ậ ủ
1.2. Ch t l ng giáo d c các c p h c và trình đ đào t o đã có chuy n bi n. ấ ượ ụ ở ể ế ạ ấ ọ ộ
ấ ả ượ ố ữ c công nh n chu n qu c gia v xoá mù ch , ố ề ẩ 1.3. T t c các t nh, thành ph trong c n ậ ả ướ ph c p giáo d c ti u h c và đang th c hi n ph c p trung h c c s ọ ơ ở ệ c đã đ ổ ậ ỉ ụ ể ổ ậ ự ọ
ồ ự ụ ụ ệ ộ ộ ạ ượ ế c nh ng k t ữ 1.4. Công tác xã h i hoá giáo d c và vi c huy đ ng ngu n l c cho giáo d c đã đ t đ qu b c đ u. ả ướ ầ
ng đã đ c chú ể ả ấ ượ ượ 1.6. Công tác qu n lý giáo d c đã có nhi u chuy n bi n. Công tác qu n lý ch t l ề tr ng v i vi c tăng c ng h th ng đánh giá và ki m đ nh ch t l ả ng. ụ ệ ố ấ ượ ế ị ườ ệ ể ọ ớ
2. Nh ng y u kém ữ ế
ư ồ ữ ụ ế ấ ố ộ ọ 2.1. C c u h th ng giáo d c qu c dân ch a đ ng b , thi u tính liên thông gi a các c p h c và các ơ ấ trình đ đào t o, ộ ệ ố ạ
2.2. Ch t l ng giáo d c còn th p so v i yêu c u phát tri n c a đ t n ấ ượ ể ủ ấ ướ ụ ầ ấ ớ c trong th i kỳ m i. ờ ớ
ng pháp giáo d c t m m non đ n ph thông đã đ ộ ươ ụ ừ ầ ế ổ ượ ổ c đ i m i nh ng còn b c l ư ộ ộ ớ 2.3. N i dung, ph nhi u h n ch ; ạ ề ế
ụ ư ứ ả ộ ượ ờ c nhi m v giáo d c trong th i ụ ụ ệ 2.4. Đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c ch a đáp ng đ ộ kỳ m i. ớ
2.5. C s v t ch t k thu t nhà tr ơ ở ậ ấ ỹ ậ ườ ng còn thi u th n và l c h u. ố ạ ậ ế
Câu 5: Nêu c h i & thách th c c a n n GD VN đ u th k 21 ứ ủ ề ơ ộ ế ỉ ầ
1. Các c h i ơ ộ
ớ ộ ư ổ ụ ẽ ạ ở ớ ữ ớ i cho n ệ ế ậ ệ ố ế ể ổ ẹ ể ả quy mô toàn ớ c ta có th nhanh chóng ti p c n v i các xu th m i, tri th c m i, ứ đ đ i m i và phát tri n làm ể ạ c m r ng t o ở ộ c ngoài, tăng nhu ướ ố ế 1.1. Quá trình h i nh p v i các trào l u đ i m i m nh m trong giáo d c đang di n ra ễ ậ c u t o c h i thu n l ế ớ ể ậ ợ ầ ạ ơ ộ ướ nh ng mô hình giáo d c hi n đ i, t n d ng các kinh nghi m qu c t ớ ạ ậ ụ đ c khác. H p tác qu c t thu h p kho ng cách phát tri n gi a n ố ế ượ ợ và các doanh nghi p n đi u ki n tăng đ u t ướ ệ ệ ề c u tuy n d ng lao đ ng qua đào t o, t o th i c đ phát tri n giáo d c. ể ụ ầ ụ c ta v i các n ữ ướ ớ c, các t ổ ứ ướ ạ c a các n ầ ư ủ ộ ch c qu c t ờ ơ ể ụ ể ạ
c trong phát tri n kinh t ơ ự ế ổ ị ữ c ta l n m nh lên nhi u so v i tr ạ ượ ề ế ớ 1.2. Sau h n 20 năm đ i m i, nh ng thành t u đ t đ ớ chính tr làm cho th và l c n ự ướ nhà n ớ ướ c tăng c ể ự ng. c và nhân dân cho phát tri n giáo d c ngày càng đ ể ị ướ ạ ụ ượ xã h i, s n đ nh ộ ự ổ ồ ự ủ c. S đóng góp v ngu n l c c a ề ườ
t Nam i Vi c ngoài v i nhi u ti m năng đang h ng v t ườ ề ướ ề ổ ộ qu c và dân t c, ố ề c nhà. 1.3. Nh ng ng ệ ữ s n sàng đóng góp cho s nghi p giáo d c n ẵ n ở ướ ệ ớ ụ ướ ự
2. Các thách th cứ
ộ ể ự ệ ệ ớ ơ ẽ ủ ạ và tri th c gi a Vi ứ ữ ố ế i s ng xa l ể ơ ọ ạ t Nam và các n ỉ ạ ậ ủ ậ ệ ữ ẩ ọ c ngày càng l n h n, n ướ ể t là nguy c xâm nh p c a nh ng giá tr văn hóa và l ố ố m t s n ừ ộ ố ướ ụ ả ố ớ ự ụ ụ ng và giám sát ch t ch i có th làm cho ể ơ ị c ta có nguy c b ứ ự không ch t o cho giáo d c c h i phát tri n mà còn ch a đ ng làm xói ạ ơ c có th gây ấ ể t Nam, khi mà năng l c qu n lý c a ta đ i v i giáo d c xuyên ệ ẽ ng t ủ i pháp thích h p đ đ nh h ợ ả ề ủ ố ớ ế ướ ả ặ 2.1. S phát tri n m nh m c a cu c cách m ng khoa h c, công ngh trên th gi ế ớ kho ng cách kinh t ướ ế ả t h u xa h n. H i nh p qu c t t ụ ơ ộ ộ ụ ậ nhi u hi m h a, đ c bi ị ặ ề mòn b n s c dân t c. Kh năng xu t kh u giáo d c kém ch t l ộ ấ ượ ắ nhi u r i ro l n đ i v i giáo d c Vi ả ố ớ qu c gia còn y u, thi u nhi u chính sách và gi ể ị ế các c s giáo d c có y u t c ngoài. ề n ế ố ướ ơ ở ụ
trong n c, s phân hóa trong xã h i có chi u h ự Ở ướ ề ả ộ ướ ư ể ệ ề ể ả ữ ế ữ ữ ề ấ ẳ ạ i h c. ng ng ữ ng gia tăng. Kho ng cách giàu nghèo gi a 2.2. các nhóm dân c , kho ng cách phát tri n gi a các vùng mi n ngày càng rõ r t. Đi u này có th làm ề tăng thêm tình tr ng b t bình đ ng trong ti p c n giáo d c gi a các vùng mi n và gi a các đ i ố ụ ậ t ượ ườ ọ
ớ ầ ể ng cao c a ngu n nhân l c. Đ ti p t c tăng tr ủ ệ ạ ề t qua ng ạ ả ế ị ị trong th p niên t ậ ể ế ụ i n n kinh t ng công ngh cao. Quá trình này đòi h i đ t n ượ ệ ặ ủ ả ộ ủ ự ượ ệ ề ộ ổ ự ề ấ ỹ ự ế ề ạ i không ch đòi h i s l ấ ng mà còn đòi h i ch t ỏ ố ượ ỉ ỏ ậ c có thu nh p ng các n ướ ưỡ ượ , phát tri n các lo i s n ph m, d ch v có giá tr gia ụ ẩ ộ c ph i có đ nhân l c có trình đ . ự ng lao đ ng này ộ c còn ấ ướ nhi u lĩnh v c. C c u đ i ngũ lao đ ng qua đào t o ch a h p lý. Nhu ng v i c c u h p lý t o nên ng v ưở ể ỏ ấ ướ c ta trong đ tu i lao đ ng, nh ng trình đ c a l c l ư c trong khu v c, c v ki n th c l n k năng ngh nghi p. Đ t n ứ ẫ ư ợ ở ợ ớ ơ ấ ạ ạ 2.3. Yêu c u phát tri n kinh t ế l ồ ượ ự th p, Vi t Nam ph i c u trúc l ả ấ ấ tăng và hàm l M c dù 62,7% dân s n ộ ố ướ còn th p so v i nhi u n ả ề ế ướ ớ thi u nhân l c trình đ cao ộ ơ ấ ộ ộ ự ng và ch t l c u nhân l c qua đào t o ngày càng tăng c v s l ấ ượ ả ề ố ượ ầ s c ép r t l n đ i v i giáo d c. ứ ự ấ ớ ố ớ ụ
c giáo d c 2009-2020. Phân ế ượ ỉ ạ ể ệ ụ Câu 6: Li t kê quan đi m ch đ o, phát tri n GD trong chi n l tích 1 quan đi m ch đ o, phát tri n GD mà anh ch th y quan tr ng nh t? ể ỉ ạ ị ấ ọ ể ể ấ
i Vi ụ ứ ạ ạ ạ ệ ể ệ t Nam phát tri n toàn di n, góp ph n xây c trong b i c nh toàn c u hóa, đ ng th i t o l p n n t ng và ế ủ ấ ướ ầ ề ả ờ ạ ậ ầ ồ ườ ố ả c. 1. Giáo d c và đào t o có s m ng đào t o con ng d ng n n văn hóa tiên ti n c a đ t n ự đ ng l c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ộ ấ ướ ề ự ệ ệ ạ
2. Phát tri n n n giáo d c c a dân, do dân và vì dân là qu c sách hàng đ u ầ ụ ủ ể ề ố
ụ ể ủ ừ ứ ầ ỗ i m t xã h i h c t p. 3. Giáo d c v a đáp ng yêu c u xã h i, v a th a mãn nhu c u phát tri n c a m i cá nhân, mang ỏ ầ đ n ni m vui h c t p cho m i ng ộ ọ ậ ế ừ ộ i và ti n t ế ớ ộ ọ ậ ườ ề ỗ
v giáo d c ph i d a trên c s b o t n và phát huy b n s c văn ẩ ơ ở ả ồ ả ắ ả ự ậ 4. Đ y m nh h i nh p qu c t ộ hóa dân t c, góp ph n xây d ng n n giáo d c giàu tính nhân văn, tiên ti n, hi n đ i. ạ ố ế ề ề ự ạ ộ ụ ụ ế ệ ầ
ng y u t c nh tranh trong h th ng giáo d c là m t trong ụ ể ườ ế ố ạ ệ ố ụ ộ 5. Phát tri n d ch v giáo d c và tăng c ụ nh ng đ ng l c phát tri n giáo d c. ị ự ữ ụ ể ộ
ng t 6. Giáo d c ph i đ m b o ch t l ả ả ấ ượ ụ ả ố t nh t trong đi u ki n chi phí còn h n h p ẹ ệ ề ấ ạ
Trong 6 quan đi m trên tôi nh n th y quan đi m th 4 là quan tr ng nh t ấ ứ ể ể ậ ấ ọ
ớ ầ ế ơ ữ ố ố ị ậ c tiên ti n trên th gi ụ ủ ệ c ta và các n ủ ề ơ ộ ậ ệ ắ ữ ả ệ ờ ở ữ ề ế ụ ủ ướ ậ ậ ế ớ ộ ờ ủ ề ệ c ti n hành đ ng th i v i vi c nh n m nh h n nh ng y u t ọ ế ố ị ế ụ ơ ộ ồ i h c hi u bi hào v ệ ườ ọ ụ b n s c văn hóa dân t c. Toàn c u hóa mang đ n nhi u c h i cùng v i không ít thách th c, trong đó có nguy c văn hóa dân ứ ầ , c c đoan, th m chí phi nhân tính. C n t c b lu m b i vi c du nh p nh ng l i s ng và giá tr xa l ạ ự ệ ộ ị t ki m th i gian, i đ ti v n d ng nh ng kinh nghi m giáo d c c a nhi u n ờ ế ớ ể ế ế ề ướ ậ ụ i. Tuy c trên th gi công s c, ti n c a, rút ng n kho ng cách phát tri n gi a n ế ớ ướ ướ ể ứ c xem xét th n tr ng đ phù c ngoài ph i đ nhiên, vi c ti p nh n nh ng mô hình giáo d c c a n ọ ể ả ượ ữ ạ ế h p v i trình đ phát tri n kinh t - xã h i, đ m b o tính kh thi đ ng th i không làm t n h i đ n ổ ồ ả ả ể ộ ợ ố ế nh ng giá tr văn hóa truy n th ng c a dân t c. V n d ng nh ng bài h c kinh nghi m c a qu c t ủ ữ ố ữ ậ dân t c trong n i dung và ph i đ ộ ữ ạ ờ ớ ả ượ ph ề t t t sâu s c v văn hóa Vi ươ ế ự ề ế truy n th ng dân t c, có ý th c và trách nhi m gìn gi ề ng pháp giáo d c, giúp ng ộ ả ộ ấ ể ệ t Nam, bi ệ ộ ắ ữ ả ắ ứ ố
*Giá tr văn hóa truy n th ng dân t c ộ
ề
ố
ị
+ Văn hóa Vi
t Nam k t tinh lâu đ i thành h giá tr chân – thi n – m
ệ
ế
ệ
ệ
ờ
ị
ỹ
+Các giá tr văn hóa truy n th ng đ
ứ
ề
ố
ị
ượ i s ng, t o nên tính cách con ng
ố ố
c th hi n thành tâm lý và ý th c, phong t c, ụ ộ ườ
i và c ng đ ng dân t c. ồ
ể ệ ộ
ạ
t p quán và l ậ
ệ
ề
ị
ư ố t lý, đ o đ c và cách th c ng x , ph n ánh di n m o tinh th n, tâm h n, và tình
ng, tri
+Nói cách khác, các giá tr văn hóa truy n th ng dân t c k t tinh trong quan ni m, t ả
ộ ế ạ
ứ ứ
ồ
t ưở ử c m c a c m t dân t c trong đó có các s n ph m v t th và phi v t th c a văn hóa. ả ả
ế ủ ả ộ
ạ ứ ộ
ầ ể ủ
ệ ể
ẩ
ậ
ậ
*N n giáo d c mang tính nhân văn
ụ
ề
ụ ề
ề
ầ
ộ
ộ
ủ ả ắ qu c ng , qu c văn, qu c s ) ố ử ố
+Phát huy đ y đ b n s c dân t c VN, truy n th n n văn hóa dân t c (chú tr ng ọ ữ
ố
+GD truy n th ng l ch s , CM c a dân t c ộ
ử
ủ
ề
ố
ị
+GD giúp ng
i h c hi u bi
t Nam, bi
ườ ọ
ể
ế
ắ
ệ
t t ế ự
ề hào v truy n ề
th ng dân t c, có ý th c trách nhi m gi
ứ
ệ
ố
ộ
t sâu s c v văn hóa Vi ề gìn văn hóa dân t c ộ
ữ
*N n giáo d c mang tính tiên ti n hi n đ i ạ
ụ
ề
ệ
ế
+N n GD b t k p đà phát tri n c a XH
ể ủ
ắ ị
ề
+GD hi n đ i, ti p thu t ạ
ế
ệ
ố
t tinh hoa văn hóa nhân lo i ạ
+GD đem l
i tri th c, công ngh kĩ thu t hi n đ i, không ng ng c i ti n MĐ, ND,
ạ
ả ế
ừ
ứ
ệ
ệ
ậ
ạ
PP GD
t kê m c tiêu GD trong giai đo n 2009-2020 (phân tích m c tiêu th 2 – ch t l ụ ệ ấ ượ ng ụ ứ ng GD qu c t Câu 7: Li ạ hi u qu GD đc nâng cao ti p c n vs ch t l ả ế ậ ệ ấ ượ ) ố ế
c th i kỳ công ượ ể ồ ợ ấ ướ ờ 1. Quy mô giáo d c đ nghi p hóa, hi n đ i hóa và t o c h i h c t p su t đ i cho m i ng c phát tri n h p lý, chu n b ngu n nhân l c cho đ t n ị ẩ ố ờ ự i dân. ườ ạ ơ ộ ọ ậ ụ ạ ệ ệ ỗ
ng và hi u qu giáo d c đ c nâng cao, ti p c n đ c v i ch t l ng giáo d c c a khu ụ ượ ệ ả ế ậ ượ ớ ấ ượ ụ ủ ấ ượ 2. Ch t l v c và qu c t ự ố ế
ượ ả c huy đ ng đ , phân b và s d ng có hi u qu đ đ m b o ử ụ ả ể ả ủ ệ ổ ộ ụ 3. Các ngu n l c cho giáo d c đ ồ ự đi u ki n phát tri n giáo d c ụ ể ề ệ
Phân tích m c tiêu th 2: ụ ứ
a. Giáo d c M m non ụ ầ
ng chăm sóc, giáo d c tr đ c chuy n bi n v c b n, giúp tr phát tri n hài hòa v th ề ơ ả ẻ ượ ẻ ể ế ể đ u tiên c a nhân cách, chu n b t ế ố ầ ữ ủ l ả ọ ớ ể ẩ ả ề ể t cho ẩ ị ố tr suy dinh ỷ ệ ẻ ng trong các c s giáo d c m m non Ch t l ụ ấ ượ ch t, tình c m, trí tu và th m mĩ, hình thành nh ng y u t ấ ẩ tr vào h c l p 1. Đ n năm 2020 có 90% s tr 5 tu i đ t chu n phát tri n; gi m t ổ ạ ẻ i 10%. d ưỡ ố ẻ m c d ở ứ ướ ệ ế ơ ở ụ ầ
b. Giáo d c ph thông ụ ổ
ọ ự ệ ể ế i. H c sinh có ý th c và trách nhi m cao trong h c t p, có l ệ ủ ứ ự ả ự ổ ệ ộ ậ ể ọ ậ ỹ ự ự ệ ợ ọ ậ t là ti ng Anh trong h c t p và v n d ng ki n th c vào th c t ự ự ọ ứ ả ậ ệ ạ ươ ươ ể ọ ậ ế t Nam t c duy trì ng toàn di n c a h c sinh ph thông có s chuy n bi n rõ r t đ phát tri n năng l c làm Ch t l ể ấ ượ i s ng lành m nh, có b n lĩnh, ng ạ ố ố ọ ườ trung th c, có nãng l c làm vi c ð c l p và h p tác, có k nãng s ng, tích c c tham gia các ho t ạ ố h c. Kh năng s d ng ð ng xã h i, ham thích h c t p và h c t p có k t qu cao; có năng l c t ử ụ ộ ả ế ộ cu c s ng c a ủ ngo i ng đ c bi ữ ặ ộ ố ự ế ế ỷ ệ l c phát tri n trong khu v c; t h c sinh ph thông Vi các n ự ướ ổ ọ hoàn thành c p h c đ ấ ấ ng đ m c 90% tr lên đ i v i c ba c p h c. ở ứ ọ ậ ng v i h c sinh ớ ọ ở ụ ở ố ớ ả ệ ọ ượ ọ
ệ ụ ọ ọ Cùng v i vi c nâng cao ch t l chú tr ng đào t o và b i d ấ ượ ưỡ ớ ọ ạ ồ ng giáo d c h c sinh đ i trà, nh ng h c sinh có năng khi u đ ữ thành v n quý c a đ t n ng m t cách toàn di n đ tr ể ở ạ ệ ế ấ ủ ố ộ ượ c c. ướ
c nâng cao rõ r t, t ọ ụ ủ ọ ượ ể ố ể ể ọ ổ ể ầ ọ ượ ọ l p 3 và 70% s này đ t m c đ 1 theo chu n năng l c ngo i ng qu c t ề ọ c h c 2 bu i ngày vào năm 2020. H c sinh ti u h c đ ộ ọ ượ ọ ự c h c ch ữ ạ ể ớ ừ ớ ươ ố ế ứ ẩ ạ ố l Đ i v i giáo d c ti u h c: năng l c đ c hi u và làm toán c a h c sinh đ ệ ỷ ệ ự ọ ố ớ ấ h c sinh đ t yêu c u trong các đánh giá qu c gia v đ c hi u và tính toán là 90% vào năm 2020. T t ạ ọ ng trình c h c sinh ti u h c đ ả ọ ti ng Anh m i t vào ế năm 2020.
ọ ụ ượ ữ ố ớ ầ ấ ơ ả ộ ỹ ụ ề ả c trang b h c v n c b n, k năng s ng, nh ng hi u bi c h c m t cách liên t c và hi u qu ch ươ ằ ộ ị ọ ọ ế ỷ ữ ớ ể ế ổ ỷ ứ ọ ề ậ ố ệ ữ ạ ố ế t Đ i v i giáo d c trung h c: h c sinh đ ể ng trình ban đ u v công ngh và ngh ph thông, đ ượ ệ ngo i ng m i đ đ n cu i th p k th hai c a th k 21 có trình đ ngo i ng ngang b ng v i các ớ ủ n ạ c trong khu v c. ướ ự
c. Giáo d c ngh nghi p ệ ụ ề
ng trình giáo d c ngh nghi p, h c sinh có năng l c và có đ o đ c ngh ươ ự ệ ộ ệ ạ ứ ấ ử ụ ạ ạ ọ ả các n ở ướ ươ ể ng đ c yêu c u xu t kh u lao đ ng và kh năng c nh tranh nhân l c c a đ t n ả ượ ế ẩ ạ ệ ố ọ ệ ơ ng đ ề Sau khi hoàn thành các ch ề ụ ế nghi p, k lu t lao đ ng và tác phong lao đ ng hi n đ i, kh năng s d ng ngo i ng , nh t là ti ng ữ ệ ộ ỷ ậ c phát tri n trong khu v c, đáp Anh trong h c t p và làm vi c t ng v i h c sinh ự ớ ọ ọ ậ c. Đ n 2020 có ự ủ ấ ướ ấ ầ ứ trên 95% s h c sinh t c các doanh nghi p và c quan s d ng lao đ ng đánh giá đáp ộ ử ụ ứ ng đ ệ ươ ộ t nghi p đ ố ượ c các yêu c u c a công vi c. ệ ầ ủ ượ
Câu 8: Phân tích gi i pháp đ t phá đ th c hi n chi n l ả ể ự ế ượ ộ ệ c GD giai đo n 2009-2020 ạ
Cách 1:
1. Đổi mới quản lí giáo dục
+Th ngố nh tấ đ uầ m iố qu nả lí NN v GDề
+Hoàn thi nệ môi trường pháp lý và chính sách GD
+Công khai hóa v ch t
ề ấ lượng GD, ngu nồ lực cho GD và tài chính c aủ cơ sở GD
+Nâng c pấ qu nả lí m nhạ đ iố với đ aị phương và cơ sở GD
+Đ yẩ m nhạ c iả cách hành chính (thực hi nệ cơ chế m tộ cửa trong hệ thống
QLGD từ TƯ
đ nế đ aị phương, cơ sở GD)
+Xây dựng và tri nể khai đ ánề đ iổ mới cơ chế tài chính cho GD
2. Xây dựng đội ngũ nhà giáo và cán b qộ uản lí GD
+Nhanh chóng ti nế tới thực hi nệ chế độ hợp đồng thay cho biên chế trong tuy nể
dụng và sử
d ngụ GV, giảng viên và viên chức khác
+Đ nế năm 2020, có đủ GV thực hi nệ GD toàn di n.ệ Đ iổ mới toàn di nệ h thệ ống đào
t oạ SP
+Nâng cao chu nẩ trình độ cho đ iộ ngũ nhà giáo
+Thực hi nệ đ án ề
đào t oạ gi ngả viên cho các trường đ iạ h cọ cao đ ngẳ
+Đánh giá GV theo chu nẩ nghề nghi pệ (GV m mầ non, GV PT), theo chu nẩ
nghi pệ vụ sư
ph mạ (GV GD nghề và giảng viên đ iạ h c)ọ
+Chế độ đãi ngộ xứng đáng đ iố
với GV
+Thu hút các nhà KH nước ngoài, trí thức Vi
tệ ki uề tham gia gi nả g d y, NCKH
ạ
ở
VN
+Rà soát, s pắ x pế l
iạ đ iộ ngũ cán bộ qu nả lí GD
Cách 2
Gi i pháp 1: Đ i m i qu n lý giáo d c ả ụ ả ổ ớ
ả ố ấ ầ ề ố ệ ẽ ự ệ ướ ắ ị ố ợ ụ ộ c v giáo d c. Vi c qu n lý nhà n ệ ướ ề ụ ụ ạ ọ ố ớ ơ ở ả ẳ ạ ọ ườ ng đ i h c, cao đ ng. c đ i v i h th ng ướ ố ớ ệ ố - Th ng nh t đ u m i qu n lý nhà n ả ụ ế ậ . Th c hi n d n vi c b c ch giáo d c ngh nghi p s do B Giáo d c và Đào t o đ m nh n ầ ỏ ơ ệ ộ ạ ả ụ ươ c m t, các B , các đ a ph B ch qu n đ i v i các c s giáo d c đ i h c. Trong th i gian tr ng ộ ờ ộ ủ ả ng đ i h c, cao đ ng ph i ph i h p v i B Giáo d c và Đào t o xây d ng quy còn qu n lý các tr ự ạ ớ ả ch qu n lý tr ạ ọ ườ ả ế ẳ
ng pháp lý và chính sách giáo d c; xây d ng và ch đ o th c hi n chi n l ườ ự ự ệ ụ ế ơ ấ ế ụ ụ ề ấ ướ ế ượ c, ỉ ạ t c c u và quy mô giáo d c nh m đáp ng nhu ứ ả c trong t ng giai đo n; tri n khai h th ng đ m b o ả ể ằ ệ ố ạ - Hoàn thi n môi tr ệ quy ho ch, k ho ch phát tri n giáo d c, đi u ti ạ ạ i h c và nhân l c c a đ t n c u c a ng ườ ọ ủ ầ ch t l ự ấ ượ ể ự ủ ng, th c hi n công tác ki m tra, thanh tra giáo d c. ể ừ ụ ệ
ệ ề ấ ượ ồ ự ụ ụ ủ - Th c hi n công khai hóa v ch t l ự c s giáo d c, th c hi n giám sát xã h i đ i v i ch t l ự ơ ở ng giáo d c, ngu n l c cho giáo d c ĐH và tài chính c a các ng và hi u qu giáo d c. ộ ố ớ ấ ượ ụ ụ ệ ệ ả
ả ấ ệ ố ớ ụ ạ ị ự ơ ở ụ ề ố ớ ng và các c s giáo d c, nh t là đ i v i ấ ơ ở các c p v ch , t ch u trách nhi m ề ấ ự ủ ự ị ệ ở ơ ở các c s ng ở ậ ườ ế ộ - Th c hi n phân c p qu n lý m nh đ i v i các đ a ph ươ các c s giáo d c ngh nghi p và đ i h c; nâng cao tính t ạ ọ ệ n i dung đào t o, tài chính, nhân s ; kiên quy t thúc đ y thành l p H i đ ng tr giáo d c đ i h c đ th c hi n quy n t ộ ồ ch và trách nhi m xã h i c a đ n v . ị ạ ụ ạ ọ ể ự ự ề ự ủ ộ ủ ơ ẩ ệ ệ
ộ ệ ố ươ ụ ừ ơ ọ ệ ạ ả ằ c quan trung ẹ ằ ơ ở ạ ụ ụ ả ề ứ ệ ọ - Đ y m nh c i cách hành chính trong toàn b h th ng qu n lý giáo d c, t ạ ẩ các đ a ph ị cho ng ườ giáo d c ụ ở ng t i ớ ả ả ậ ợ i ng, các c s giáo d c nh m t o ra m t c ch qu n lý g n nh , hi u qu và thu n l ộ ơ ế ươ i dân. Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin, truy n thông nh m “tin h c hóa” qu n lý ả ẩ các c p ấ
ể ớ ơ ế ụ ề ằ ả ổ ả ồ ự ủ ọ ướ ệ ả ườ ề i đ u ộ c và xã h i - Xây d ng và tri n khai đ án đ i m i c ch tài chính cho giáo d c nh m đ m b o m i ng ự c h c hành, huy đ ng ngày càng tăng và s d ng có hi u qu ngu n l c c a nhà n đ ượ ọ ộ ử ụ ng và tăng quy mô giáo d c. đ nâng cao ch t l ụ ể ấ ượ
Gi ả i pháp 2: Xây d ng đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c ụ ự ả ộ ộ
i th c hi n ch ế ớ ệ ấ ộ ể ạ ự ạ ồ ạ ế ể ở ộ ố ườ ườ ứ ổ ử ụ ng ph thông và tr ụ ự ả ng đ i h c, t ạ ọ ế ộ ợ ấ ể ụ m t s tr ể ắ ầ ả ớ ượ ệ ố ế - Đ t o s c nh tranh lành m nh và ý th c ph n đ u trong đ i ngũ nhà giáo, ti n t ứ đ h p đ ng thay cho biên ch trong quá trình tuy n d ng và s d ng các giáo viên, gi ng viên và ộ ợ ớ i các viên ch c khác. Năm 2009 b t đ u thí đi m năm 2010 có 100% s giáo viên, gi ng viên m i đ ồ c tuy n d ng làm vi c theo ch đ h p đ ng thay cho biên ch . ế
ệ ọ l ổ ạ ủ ọ ế ọ ả ạ ể ả ợ ạ ả ỷ ệ ả ng đ i ngũ nhà giáo cho các c s ộ t đ thu hút các h c sinh gi ệ ể ễ ọ ọ ụ ọ ạ ư ạ ạ ạ ư ữ ườ ươ i các tr ớ ằ ể ề ạ ườ ạ ọ ổ ệ ố ộ ư ạ t nghi p các tr ệ ư ề ườ ằ ố ố - Đ đ m b o đ n năm 2020 có đ giáo viên đ th c hi n giáo d c toàn di n, d y h c các môn h c ọ ụ ể ự ệ giáo viên trên l p, ph thông; đ đ m b o t tích h p, d y h c phân hóa, d y h c 2 bu i/ngày ớ ể ả ổ ở h c sinh trên giáo viên, sinh viên trên gi ng viên, ti p t c tăng c ơ ở ườ ế ụ ọ ỏ i giáo d c. Có chính sách mi n gi m h c phí, cung c p h c b ng đ c bi ặ ấ ả ạ mô hình đào t o ng s ph m. Đ i m i toàn di n h th ng đào t o s ph m, t vào h c t i các tr ổ ừ ệ ng pháp đào t o nh m đào t o đ i ngũ giáo viên v ng vàng v ki n th c khoa i n i dung và ph t ứ ề ế ạ ạ ớ ộ ậ ng đ i h c k thu t h c c b n và k năng s ph m. Phát tri n các khoa s ph m ngh t ạ ọ ỹ ỹ ọ ơ ả đ đào t o s ph m ngh cho s sinh viên đã t ng này nh m cung c p đ giáo viên ạ ư ạ ấ ủ ể cho các c s giáo d c ngh nghi p ơ ở ụ ề ệ
ạ ạ ươ ẩ ộ ạ ọ ạ ố ố ọ ổ ố các tr ầ ọ ơ ở ấ ộ ạ ọ ẳ ườ ườ ề ố ng trung c p ngh và 35% s giáo viên ẳ ộ ể ạ các tr ở ộ ạ ỹ ở ạ ả ng trình đào t o đa d ng nh m nâng cao chu n trình đ đào t o cho đ i ngũ nhà - T ch c các ch ằ ổ ứ giáo. Đ n năm 2020 có 80% s giáo viên m m non và 100% s giáo viên ti u h c đ t trình đ t cao ộ ừ ế đ ng tr lên; 100% s giáo viên trung h c c s và trung h c ph thông đ t trình đ đ i h c tr lên; ở ở ẳ ề ạ ng cao đ ng ngh đ t 20% s giáo viên ở ố trình đ th c s tr lên; 80% gi ng viên cao đ ng đ t trình đ th c s tr lên, trong đó có 15% là ộ ạ ỹ ở ti n s ; 100% gi ng viên đ i h c đ t trình đ th c s tr lên, trong đó có 30% là ti n s . ế ỹ ộ ạ ỹ ở ạ ọ ạ ế ỹ ả
ng đ i h c cao đ ng t ề ệ ườ ế ẳ ớ c, đào t o ừ ế ợ ạ ướ ộ ố ườ ệ ậ ướ c v i s ự ươ ướ ệ ạ ọ n ạ ở ướ ng đ i h c và vi n nghiên c u l n trong n ạ ọ ướ ệ 2008 đ n năm 2020 v i ba c ngoài và k t h p đào t o trong và ngoài c, đ c ặ ứ ớ ớ ự trong n ụ ng nghiên c u đ m nhi m vi c đào t o s ti n s trong n ệ c m i t nh ng đ i h c có uy tín trên th gi ạ ố ế ỹ i. - Th c hi n đ án đào t o gi ng viên cho các tr ả ạ ng án đào t o: đào t o ph ạ ở ạ c. T p trung giao nhi m v cho m t s tr n ệ bi t là các đ i h c theo h ả ướ ạ ọ tham gia c a các giáo s đ ạ ọ ư ượ ứ ờ ừ ữ ế ớ ủ
ổ ứ ố ớ ệ ẩ ế ụ ầ ề ố ớ ụ ư ệ ổ ch c đánh giá giáo viên theo chu n ngh nghi p đ i v i giáo - Ti p t c xây d ng, ban hành và t ự ụ viên m m non và ph thông, đánh giá theo chu n nghi p v s ph m đ i v i giáo viên giáo d c ạ ẩ ngh nghi p và gi ng viên đ i h c. ả ạ ọ ề ệ
ươ ng trình tiên c nhi m v nhà giáo trong tình hình ng các khóa b i d ươ ồ ưỡ ng trình h p tác v i n ợ ng nâng cao năng l c cho đ i ngũ giáo viên theo các ch ộ ớ ướ ự c ngoài đ đáp ng đ ể ượ ứ ụ ệ - Tăng c ườ ti n, các ch ế m i. ớ
ộ ứ ế ộ ế ứ ươ ưở ự ể ệ - Có chính sách khuy n khích th c s đ i v i đ i ngũ nhà giáo thông qua ch đ đãi ng x ng đáng. ừ ng cho t ng i th c hi n vi c hi u tr Năm 2009 b t đ u thí đi m đ ti n t ệ ể ế ớ giáo viên, gi ng viên d a trên k t qu công tác c a cá nhân ả ự ự ố ớ ộ ệ ủ ng quy t đ nh m c l ế ị ơ ở các c s giáo d c ụ ắ ầ ả ự ế ở
c ngoài có uy tín và kinh nghi m, các trí th c Vi t ki u tham gia ướ ọ ứ ệ ệ ề - Thu hút các nhà khoa h c n gi ng d y và nghiên c u khoa h c t i Vi t Nam. ọ ạ ứ ả ạ ệ
ộ ắ ụ ậ ệ i đ i ngũ cán b qu n l ế ạ ộ ự ự ượ ồ ưỡ ề giáo d c; xây d ng l c l ự ng trình đào t o, b i d ạ ươ ố ớ ộ ộ ộ ộ ụ ầ ớ ụ ệ ợ ồ ọ ng cán b qu n lý t n tâm, - Rà soát, s p x p l ả ư ả ng cán b qu n lý phù h p th o vi c, có năng l c đi u hành; xây d ng ch ợ ả ự ạ ế v i yêu c u đ i m i giáo d c; có ch đ đãi ng x ng đáng đ i v i đ i ngũ cán b qu n lý. Khuy n ả ộ ứ ế ộ ớ khích các c s giáo d c ký h p đ ng v i các nhà giáo, nhà khoa h c có uy tín và kinh nghi m trong ớ c qu n lý và đi u hành c s giáo d c và ngoài n ụ ơ ở ổ ơ ở ướ ề ả
ề ụ ị ươ ấ ng pháp, n i dung c a lu t giáo d c theo c p ủ ụ ộ ậ Câu 9: Trình bày đ nh nghĩa v m c tiêu, ph PTTH
là giúp h c sinh phát tri n toàn di n v đ o đ c, trí tu , th ổ ụ ứ ể ệ ệ ẩ ấ ủ ỹ ề ạ ộ ọ ể ự ạ ự ệ ộ ụ ỹ i Vi ườ ế ụ ọ ộ ố ệ ự ặ ả ọ ể 1. M c tiêu c a giáo d c ph thông ch t, th m m và các k năng c b n, phát tri n năng l c cá nhân, tính năng đ ng và sáng t o, hình ơ ả cách và trách nhi m công dân; t Nam xã h i ch nghĩa, xây d ng t thành nhân cách con ng ư ủ chu n b cho h c sinh ti p t c h c lên ho c đi vào cu c s ng lao đ ng, tham gia xây d ng và b o v ệ ộ ị ẩ T qu c. ổ ố
ổ ọ ủ ọ ả ủ ề ỹ ế ườ ể ọ ổ ụ ọ ơ ở ệ ố ữ ể ự ự ề ể ụ Giáo d c trung h c ph thông nh m giúp h c sinh c ng c và phát tri n nh ng k t qu c a giáo d c ể ữ ằ t thông th trung h c c s , hoàn thi n h c v n ph thông và có nh ng hi u bi ng v k thu t và ế ậ ấ ng nghi p, có đi u ki n phát huy năng l c cá nhân đ l a ch n h h ế ụ ọ ng phát tri n, ti p t c h c ướ ướ ọ đ i h c, cao đ ng, trung c p, h c ngh ho c đi vào cu c s ng lao đ ng. ề ạ ọ ệ ệ ấ ộ ố ặ ẳ ọ ộ
ề ệ ả ổ (đi u 28) ph i b o đ m tính ph thông, c b n, toàn di n, h ổ ủ ọ ớ ả ả ộ ố ụ ệ ố ơ ả ứ ợ ướ ng 2. N i dung giáo d c ph thông ổ nghi p và có h th ng; g n v i th c ti n cu c s ng, phù h p v i tâm sinh lý l a tu i c a h c sinh, ự ớ ắ m i c p h c. đáp ng m c tiêu giáo d c ụ ở ỗ ấ ộ ệ ứ ễ ọ ụ
ổ ọ ụ ể ố ộ ằ ả ẩ ộ ơ ả ụ ệ ọ ọ ệ ổ ộ ọ ơ ở trung h c c s , Giáo d c trung h c ph thông ph i c ng c , phát tri n nh ng n i dung đã h c ả ủ ọ ở hoàn thành n i dung giáo d c ph thông; ngoài n i dung ch y u nh m b o đ m chu n ki n th c ứ ổ ế ả ộ ph thông, c b n, toàn di n và h ở ộ ố m t s ướ môn h c đ phát tri n năng l c, đáp ng nguy n v ng c a h c sinh. ữ ủ ế ng nghi p cho m i h c sinh còn có n i dung nâng cao ứ ủ ọ ọ ể ự ể ệ ọ
ng pháp giáo d c ph thông ề ả ng pháp t ươ ủ ổ ớ ặ ụ ợ ọ ớ ng ph ự ọ ế ụ ả giác, ch đ ng, sáng 3. Ph (đi u 28) ph i phát huy tính tích c c, t ủ ộ ự ự ự t o c a h c sinh; phù h p v i đ c đi m c a t ng l p h c, môn h c; b i d ươ ồ ưỡ ể ạ ộ h c, kh năng làm vi c theo nhóm; rèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào th c ti n; tác đ ng ễ ứ ọ đ n tình c m, đem l ả ế ủ ừ ỹ ệ ệ i ni m vui, h ng thú h c t p cho h c sinh. ọ ậ ọ ậ ọ ứ ề ạ
ạ ộ ủ ộ ế ạ ư Câu 10: Trình bày ý nghĩa, n i dung c a công tác thanh tra, đánh giá, x p lo i ho t đ ng s ph m c a 1 giáo viên? ủ ạ