
Câu h i ôn t p môn Qu n lý Nhà n cỏ ậ ả ướ
Câu 1: Trình bày quan đi m c b n, nguyên t c c b n v t ch c & ho t đ ng c a b máyể ơ ả ắ ơ ả ề ổ ứ ạ ộ ủ ộ
NN CHXHCNVN.
I. G m 3 quan đi m:ồ ể
1. “Xây d ng nhà n c XHCN c a dân, do dân, vì dân; l y liên minh giai c p công nhân v i giaiự ướ ủ ấ ấ ớ
c p nông dân và t ng l p tri th c làm n n t ng do Đ ng CS lãnh đ o”ấ ầ ớ ứ ề ả ả ạ
−Ng i làm ch là nhân dânườ ủ
−B máy Nhà n c do nhân dân xây d ng, t ch c qu n lý, giám sát m i ho t đ ngộ ướ ự ổ ứ ả ọ ạ ộ
−B máy c a nhà n c ph c v nhân dânộ ủ ướ ụ ụ
- C s xây d ng cho vi c xây d ng Nhà n c: l y giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng,ơ ở ự ệ ự ướ ấ ấ ộ
giai c p tri th c làm n n t ng.ấ ứ ề ả
−B máy Nhà n c do Đ ng CSVN lãnh đ o.ộ ướ ả ạ
2. T ch c b máy Nhà n c trên c s h c thuy t Nhà n c pháp quy n VN.ổ ứ ộ ướ ơ ở ọ ế ướ ề
Đ ng CS Vi t Nam nh t quán xây d ng nhà n c theo quan đi m quy n l c c a Nhà n cả ệ ấ ự ướ ể ề ự ủ ướ
là th ng nh t, có s phân công ph i h p ch t ch gi a các c quan nhà n c trong vi c th c quy nố ấ ự ố ợ ặ ẽ ữ ơ ướ ệ ự ề
l p pháp, hành pháp, t pháp (Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n 8)ậ ư ệ ạ ộ ạ ể ố ầ
−V b n ch t chính tr và ngu n g c c a vi c t ch c nhà n c đó là nhà n c c a dân, coề ả ấ ị ồ ố ủ ệ ổ ứ ướ ướ ủ
dân, vì dân; nhân dân là ch th duy nh t l p nên nhà n c Vi t Nam, kh ng đ nh tính ch t nh tủ ể ấ ậ ướ ệ ẳ ị ấ ấ
nguyên chính tr trong xã h i Vi t Nam hi n nay.ị ộ ệ ệ
−Quan đi m phân công ph n ph i ch t ch gi a các c quan là nh n th c khoa h c và th cể ấ ố ặ ẽ ữ ơ ậ ứ ọ ự
t ; ph m trù phân công th hi n 2 t t ng: phân công đ c b t ngu n t m t c s , 1 ngu n g cế ạ ể ệ ư ưở ượ ắ ồ ừ ộ ơ ở ồ ố
quy n l c (t m t ch th t i cao) và tính nh t quán chính tr . Có s nghiên c u, v n d ng m t cáchề ự ừ ộ ủ ể ố ấ ị ự ứ ậ ụ ộ
ch n l c các mô hình t ch c b máy nhà n c có th ch dân ch khác.ọ ọ ổ ứ ộ ướ ể ế ủ
3. Tăng c ng h n n a qu n lý xã h i b ng pháp lu t và theo pháp lu t; k t h p và s d ng cácườ ơ ữ ả ộ ằ ậ ậ ế ợ ử ụ
ph ng pháp giáo d c thuy t ph c và rèn luy n ph m ch t đ o đ c.ươ ụ ế ụ ệ ẩ ấ ạ ứ
−Lu t pháp, dân trí và n n t ng đ o đ c là các công c và ph ng ti n c n thi t và có u thậ ề ả ạ ứ ụ ươ ệ ầ ế ư ế
khác nhau; tính đa d ng c a đ i s ng xã h i v chính tr , kinh t , văn hóa, t p quán khi n cho nhàạ ủ ờ ố ộ ề ị ế ậ ế
n c ph i l a ch n công c qu n lý phù h p.ướ ả ự ọ ụ ả ợ
−Trong giai đo n chuy n snag n n kinh t th tr ng, các thành ph n kinh t đ u bình đ ngạ ể ề ế ị ườ ầ ế ề ẳ
trong s n xu t và kinh doanh, luôn c nh tranh đ phát tri n h n n a c ch m c a c a nhà n cả ấ ạ ể ể ơ ữ ơ ế ở ử ủ ướ
ta, t o ra s h p tác liên doanh v i các đ i t ng bên ngoài thu c các qu c gia có ch đ kinh tạ ự ợ ớ ố ượ ộ ố ế ộ ế
chính tr khác nhau.ị
−S k t h p gi a qu n lý xã h i b ng pháp lu t v i tăng c ng giáo d c, rèn luy n đ o đ cự ế ợ ữ ả ộ ằ ậ ớ ườ ụ ệ ạ ứ
là s k t h p bi n ch ng. Ng i có ý th c là ng i bi t giá tr và s c m nh c a lu t pháp, bi t tônự ế ợ ệ ứ ườ ứ ườ ế ị ứ ạ ủ ậ ế
tr ng và làm cho pháp ch đ c xác l p; ng c l i, pháp lu t lgops ph n ngăn ch n, vô hi u hóaọ ế ượ ậ ượ ạ ậ ầ ặ ệ
nh ng hành vi vi ph m pháp lu t và đ o đ c c a m t s ít các nhân trong xã h i, góp ph n làm choữ ạ ậ ạ ứ ủ ộ ố ộ ầ
xã h i lành m nh trên n n t ng văn hóa đ o đ c XHCN phù h p v i h ng đi c a XH Vi t Nam.ộ ạ ề ả ạ ứ ợ ớ ướ ủ ệ
II. Nh ng nguyên t c c b n v t ch c và ho t đ ng b máy Nhà n cữ ắ ơ ả ề ổ ứ ạ ộ ộ ướ
1.Nguyên t c 1:ắ Nhân dân tham gia vào công vi c qu n lý Nhà n c, qu n lý XHệ ả ướ ả , b t ngu n t b nắ ồ ừ ả
ch t c a m t nhà n c mà do nhân dân xây d ng, t ch c, qu n lý, giám sát, do đ ng CS lãnh đ o,ấ ủ ộ ướ ự ổ ứ ả ả ạ
quy n l c thu c v nhân dân. Hi n pháp là văn b n pháp lu t có giá tr cao nh t, là lu t l căn b nề ự ộ ề ế ả ậ ị ấ ậ ệ ả
c a nhà n c quy đ nh ch đ chính tr , kinh t XH, quy n l i và nghĩa v công dân.ủ ướ ị ế ộ ị ế ề ợ ụ

Đi u 53 Hi n pháp năm 92 ghi nh n: công dân có quy n tham gi qu n lý nhà n c, qu n lýề ế ậ ề ả ả ướ ả
XH; công dân có quy n th o lu n, ki n ngh v i nhà n c và đ a ph ng; công dân có quy n bi uề ả ậ ế ị ớ ướ ị ươ ề ể
quy t khi nhà n c t ch c ch ng c u dân ý.ế ướ ổ ứ ư ầ
Đi u 54 c a Hi n pháp có ghi: công dân có quy n b u c , ng c a vào Qu c h i (c quanề ủ ế ề ầ ử ứ ủ ố ộ ơ
đ i di n cao nh t), vào h i đ ng nhân dân các c p (c quan đ i di n c a đ a ph ng) ạ ệ ấ ộ ồ ấ ơ ạ ệ ủ ị ươ
Đi u 74 có ghi: công dân có quy n khi u n i, t cáo nh ng hành vi vi ph m pháp lu t c aề ề ế ạ ố ữ ạ ậ ủ
c quan nhà n c và c a b t c ai (trong b máy nhà n c)ơ ướ ủ ấ ứ ộ ướ
2. Nguyên t c 2:ắ Nhà n c XHCNVN ch u s lãnh đ o c a Đ ng CS Vi t Namướ ị ự ạ ủ ả ệ
Nhà n c Vi t Nam luôn luôn có l c l ng lãnh đ o là Đ ng CSVN, v i vai trò c a Đ ngướ ệ ự ượ ạ ả ớ ủ ả
đ c ghi nh n t i đi u 4 Hi n pháp năm 80 và đi u 4 Hi n pháp năm 92:ượ ậ ạ ề ế ề ế
−Đ ng lãnh đ o nhà n c ti n t i m c đích đúng đ n, xây d ng nhà n c ta, đ t n c taả ạ ướ ế ớ ụ ắ ự ướ ấ ướ
phát tri n theo đ nh h ng XHCN, xây d ng cu c s ng c a nhân dân lao đ ng này càng c i thi nể ị ướ ự ộ ố ủ ộ ả ệ
phát tri n.ể
−Đ ng đã th hi n năng l c chính tr đ c XH t giác th a nh n, năng l c, uy tín lãnh đ oả ể ệ ự ị ượ ự ừ ậ ự ạ
c a Đ ng ngày càng đ c nâng cao.ủ ả ượ
−Đ ng l a ch n nh ng Đ ng viên u tú c a mình tham gia vào các c quan nhà n c, tr cả ự ọ ữ ả ư ủ ơ ướ ướ
h t vào Qu c h i b ng con đ ng gi i thi u đ nhân dân b u c (không áp đ t). Đ ng t n t i v iế ố ộ ằ ườ ớ ệ ể ầ ử ặ ả ồ ạ ớ
t cách là m t ch th đ c l p c a m t h th ng chính tr .ư ộ ủ ể ộ ậ ủ ộ ệ ố ị
3. Nguyên t c 3:ắ T p trung dân chậ ủ
T p trung là s thâu tóm quy n l c nhà n c vào m t ch th qu n lý đ đi u hành, chậ ự ề ự ướ ộ ủ ể ả ể ề ỉ
đ o vi c th c hi n pháp lu tạ ệ ự ệ ậ
Dân ch là m r ng quy n cho đ i t ng qu n lý nh m phát huy trí tu t p th . ủ ở ộ ề ố ượ ả ằ ệ ậ ể
Nguyên t c này quy đ nh s lãnh đ o d a trên c s tôn tr ng và th c hi n quy n c a m iắ ị ự ạ ự ơ ở ọ ự ệ ề ủ ọ
ng i đ c tham gia bàn b c và gi i quy t công vi c chung, phát huy quy n dân ch c a m iườ ượ ạ ả ế ệ ề ủ ủ ọ
ng i.ườ
4. Nguyên t c 4: ắPháp chế
Quy ph m là nh ng quy đ nh ch t ch , yêu c u m i ng i ph i tuân theo (quy ph m đ oạ ữ ị ặ ẽ ầ ọ ườ ả ạ ạ
đ c). ứ
Pháp lu t là nh ng quy ph m v hành vi, do nhà n c ban hành mà m i ng i dân bu cậ ữ ạ ề ướ ọ ườ ộ
ph i tuân theo, nh m đi u ch nh các quan h XH và b o v tr t t XH. ả ằ ề ỉ ệ ả ệ ậ ự
Pháp ch là nh ng quy đ nh v nghĩa v , v trách nhi m trong đ i s ng và ho t đ ng XHế ữ ị ề ụ ề ệ ờ ố ạ ộ
đ c b o đ m b ng pháp lu t.ượ ả ả ằ ậ
Câu 2: Trình bày nghĩa v c a cán b công ch c (là công ch c trong t ng lai anh/ ch sụ ủ ộ ứ ứ ươ ị ẽ
ph n đ u ntn đ th c hi n t t nghĩa v c a mình)ấ ấ ể ự ệ ố ụ ủ
−Trung thành v i nhà n c CHXHCN Vi t Nam, b o v s an toàn, danh d và l i ích qu cớ ướ ệ ả ệ ự ự ợ ố
gia.
−Ch p hành nghiêm ch nh đ ng l i, ch tr ng c a Đ ng và chính sách pháp lu t nhà n c,ấ ỉ ườ ố ủ ươ ủ ả ậ ướ
thi hành nhi m v , công v theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ụ ụ ị ủ ậ
−T n tuy ph c v và tôn tr ng nhân dân.ậ ụ ụ ọ

−Liên h ch t ch v i nhân dân, tham gia sinh ho t vói c ng đ ng dân c ; l ng nghe ý ki nệ ặ ẽ ớ ạ ộ ồ ư ắ ế
và ch u s giám sát c a nhân dân.ị ự ủ
−Có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m, liêm chính, chí công vô t , không đ c quanế ố ạ ự ầ ệ ư ượ
liêu, hách d ch, c a quy n, tham nhũng.ị ử ề
−Có ý th c t ch c k lu t và trách nhi m trong công tác, th c hi n nghiêm ch nh n i quyứ ổ ứ ỷ ậ ệ ự ệ ỉ ộ
trong c quan, t ch c; gi gìn, b o v c a công, b o v bí m t c a nhà n c theo quy đ nh c aơ ổ ứ ữ ả ệ ủ ả ệ ậ ủ ướ ị ủ
pháp lu t.ậ
−Th ng xuyên h c t p, nâng cao trình đ , ch đ ng, sáng t o trong công tác nh m hoànườ ọ ậ ộ ủ ộ ạ ằ
thành t t nhi m v , công v đ c giao.ố ệ ụ ụ ượ
−Ch p hành s đi u đ ng, phân công công tác c a c quan, t ch c có th m quy n.ấ ự ề ộ ủ ơ ổ ứ ẩ ề
Câu 3: Trình bày ch c trách, nhi m v , yêu c u v trình đ giáo viên PTTH (là giáo viên trongứ ệ ụ ầ ề ộ
t ng lai anh/ ch s ph n đ u ntn đ làm t t nhi m v c a ng i giáo viên).ươ ị ẽ ấ ấ ể ố ệ ụ ủ ườ
1. Ch c trách:ứ là công ch c chuyên môn, chuyên trách gi ng d y và giáo d c tr ng PTTH côngứ ả ạ ụ ở ườ
l p.ậ
2. Nhi m v : ệ ụ
−Gi ng d y môn h c theo m c tiêu, n i dung, ch ng trình và k ho ch đào t o do b GDả ạ ọ ụ ộ ươ ế ạ ạ ộ
ban hành.
−Th c hi n đ y đ các ch ng trình b i d ng, sinh ho t chuyên môn, h i th o chuyên đ ,ự ệ ầ ủ ươ ồ ưỡ ạ ộ ả ề
t b i d ng đ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v .ự ồ ưỡ ể ộ ệ ụ
−Đ m nh n các ho t đ ng giáo d c (ch nhi m,lao đ ng h ng nghi p, văn ngh , th d cả ậ ạ ộ ụ ủ ệ ộ ướ ệ ệ ể ụ
th thao, luy n t p quân s , ho t đ ng ngo i khóa ...) theo n i dung ch ng trình và phân công c aể ệ ậ ự ạ ộ ạ ộ ươ ủ
hi u tr ngệ ưở
−Th c hi n đ y đ các quy ch chuyên môn, so n bài, gi ng bài, th c hành, ph đ o, coiự ệ ầ ủ ế ạ ả ự ụ ạ
ch m thi, đánh giá, x p lo i h c sinh các n i quy, quy đ nh c a tr ng và c a B GD –ĐTấ ế ạ ọ ộ ị ủ ườ ủ ộ
−rèn luy n đ o đ c ph m ch t c a ng i giáo viên, g ng m u tham gia công tác xã h i,ệ ạ ứ ẩ ấ ủ ườ ươ ẫ ộ
đoàn th trong và ngoài tr ng; ph i h p v i các giáo viên xây d ng t p th s ph m v ng m nh.ể ườ ố ợ ớ ự ậ ể ư ạ ữ ạ
3.Hi u bi t:ể ế
−N m đ c m c tiêu các c p h c, n m b t k p th i các quan đi m, ch tr ng đ ng l i,ắ ượ ụ ấ ọ ắ ắ ị ờ ể ủ ươ ườ ố
chính sách c a nhà n c và các quy đ nh c a ngành v công tác giáo d c đào t o.ủ ướ ị ủ ề ụ ạ
−Năm đ c ki n th c c b n lý lu n d y h c, ph ng pháp gi ng d y b môn mà giáo viênượ ế ứ ơ ả ậ ạ ọ ươ ả ạ ộ
tr c ti p gi ng d y.ự ế ả ạ
−N m đ c tâm sinh lý l a tu i, tình hình h c t p b môn và các ho t đ ng khác c a hs màắ ượ ứ ổ ọ ậ ộ ạ ộ ủ
gv qu n lý.ả
−Hi u bi t và ti n hành m t s ho t đ ng GDể ế ế ộ ố ạ ộ
4. Trình độ
−T t nghi p ĐH s ph m tr lên, tr i qua l p b i d ng nghi p v s ph m theo ch ngố ệ ư ạ ở ả ớ ồ ưỡ ệ ụ ư ạ ươ
trình c a b GD-ĐT n u t t nghi p ĐH khác v chuyên ngành gi ng d y trong ch ng trình.ủ ộ ế ố ệ ề ả ạ ươ
−Có ch ng ch A v ngo i ng gi ng d y và ch ng ch B m t ngo i ng khác.ứ ỉ ề ạ ữ ả ạ ứ ỉ ộ ạ ữ
Câu 4: Nêu thành t u& y u kém c a n n GD VN đ u th k 21ự ế ủ ề ầ ế ỉ
1. Nh ng thành t uữ ự
1.1. Quy mô giáo d c và m ng l i c s giáo d c đ c phát tri n, đáp ng t t h n nhu c u h cụ ạ ướ ơ ở ụ ượ ể ứ ố ơ ầ ọ
t p c a xã h iậ ủ ộ
1.2. Ch t l ng giáo d c các c p h c và trình đ đào t o đã có chuy n bi n. ấ ượ ụ ở ấ ọ ộ ạ ể ế

1.3. T t c các t nh, thành ph trong c n c đã đ c công nh n chu n qu c gia v xoá mù ch ,ấ ả ỉ ố ả ướ ượ ậ ẩ ố ề ữ
ph c p giáo d c ti u h c và đang th c hi n ph c p trung h c c s ổ ậ ụ ể ọ ự ệ ổ ậ ọ ơ ở
1.4. Công tác xã h i hoá giáo d c và vi c huy đ ng ngu n l c cho giáo d c đã đ t đ c nh ng k tộ ụ ệ ộ ồ ự ụ ạ ượ ữ ế
qu b c đ u. ả ướ ầ
1.6. Công tác qu n lý giáo d c đã có nhi u chuy n bi n. Công tác qu n lý ch t l ng đã đ c chúả ụ ề ể ế ả ấ ượ ượ
tr ng v i vi c tăng c ng h th ng đánh giá và ki m đ nh ch t l ng. ọ ớ ệ ườ ệ ố ể ị ấ ượ
2. Nh ng y u kém ữ ế
2.1. C c u h th ng giáo d c qu c dân ch a đ ng b , thi u tính liên thông gi a các c p h c và cácơ ấ ệ ố ụ ố ư ồ ộ ế ữ ấ ọ
trình đ đào t o, ộ ạ
2.2. Ch t l ng giáo d c còn th p so v i yêu c u phát tri n c a đ t n c trong th i kỳ m i. ấ ượ ụ ấ ớ ầ ể ủ ấ ướ ờ ớ
2.3. N i dung, ph ng pháp giáo d c t m m non đ n ph thông đã đ c đ i m i nh ng còn b c lộ ươ ụ ừ ầ ế ổ ượ ổ ớ ư ộ ộ
nhi u h n ch ; ề ạ ế
2.4. Đ i ngũ nhà giáo và cán b qu n lý giáo d c ch a đáp ng đ c nhi m v giáo d c trong th iộ ộ ả ụ ư ứ ượ ệ ụ ụ ờ
kỳ m i. ớ
2.5. C s v t ch t k thu t nhà tr ng còn thi u th n và l c h u. ơ ở ậ ấ ỹ ậ ườ ế ố ạ ậ
Câu 5: Nêu c h i & thách th c c a n n GD VN đ u th k 21ơ ộ ứ ủ ề ầ ế ỉ
1. Các c h iơ ộ
1.1. Quá trình h i nh p v i các trào l u đ i m i m nh m trong giáo d c đang di n ra quy mô toànộ ậ ớ ư ổ ớ ạ ẽ ụ ễ ở
c u t o c h i thu n l i cho n c ta có th nhanh chóng ti p c n v i các xu th m i, tri th c m i,ầ ạ ơ ộ ậ ợ ướ ể ế ậ ớ ế ớ ứ ớ
nh ng mô hình giáo d c hi n đ i, t n d ng các kinh nghi m qu c t đ đ i m i và phát tri n làmữ ụ ệ ạ ậ ụ ệ ố ế ể ổ ớ ể
thu h p kho ng cách phát tri n gi a n c ta v i các n c khác. H p tác qu c t đ c m r ng t oẹ ả ể ữ ướ ớ ướ ợ ố ế ượ ở ộ ạ
đi u ki n tăng đ u t c a các n c, các t ch c qu c t và các doanh nghi p n c ngoài, tăng nhuề ệ ầ ư ủ ướ ổ ứ ố ế ệ ướ
c u tuy n d ng lao đ ng qua đào t o, t o th i c đ phát tri n giáo d c. ầ ể ụ ộ ạ ạ ờ ơ ể ể ụ
1.2. Sau h n 20 năm đ i m i, nh ng thành t u đ t đ c trong phát tri n kinh t xã h i, s n đ nhơ ổ ớ ữ ự ạ ượ ể ế ộ ự ổ ị
chính tr làm cho th và l c n c ta l n m nh lên nhi u so v i tr c. S đóng góp v ngu n l c c aị ế ự ướ ớ ạ ề ớ ướ ự ề ồ ự ủ
nhà n c và nhân dân cho phát tri n giáo d c ngày càng đ c tăng c ng. ướ ể ụ ượ ườ
1.3. Nh ng ng i Vi t Nam n c ngoài v i nhi u ti m năng đang h ng v t qu c và dân t c,ữ ườ ệ ở ướ ớ ề ề ướ ề ổ ố ộ
s n sàng đóng góp cho s nghi p giáo d c n c nhà.ẵ ự ệ ụ ướ
2. Các thách th cứ
2.1. S phát tri n m nh m c a cu c cách m ng khoa h c, công ngh trên th gi i có th làm choự ể ạ ẽ ủ ộ ạ ọ ệ ế ớ ể
kho ng cách kinh t và tri th c gi a Vi t Nam và các n c ngày càng l n h n, n c ta có nguy c bả ế ứ ữ ệ ướ ớ ơ ướ ơ ị
t t h u xa h n. H i nh p qu c t không ch t o cho giáo d c c h i phát tri n mà còn ch a đ ngụ ậ ơ ộ ậ ố ế ỉ ạ ụ ơ ộ ể ứ ự
nhi u hi m h a, đ c bi t là nguy c xâm nh p c a nh ng giá tr văn hóa và l i s ng xa l làm xóiề ể ọ ặ ệ ơ ậ ủ ữ ị ố ố ạ
mòn b n s c dân t c. Kh năng xu t kh u giáo d c kém ch t l ng t m t s n c có th gâyả ắ ộ ả ấ ẩ ụ ấ ượ ừ ộ ố ướ ể
nhi u r i ro l n đ i v i giáo d c Vi t Nam, khi mà năng l c qu n lý c a ta đ i v i giáo d c xuyênề ủ ớ ố ớ ụ ệ ự ả ủ ố ớ ụ
qu c gia còn y u, thi u nhi u chính sách và gi i pháp thích h p đ đ nh h ng và giám sát ch t chố ế ế ề ả ợ ể ị ướ ặ ẽ
các c s giáo d c có y u t n c ngoài.ơ ở ụ ế ố ướ

2.2. trong n c, s phân hóa trong xã h i có chi u h ng gia tăng. Kho ng cách giàu nghèo gi aỞ ướ ự ộ ề ướ ả ữ
các nhóm dân c , kho ng cách phát tri n gi a các vùng mi n ngày càng rõ r t. Đi u này có th làmư ả ể ữ ề ệ ề ể
tăng thêm tình tr ng b t bình đ ng trong ti p c n giáo d c gi a các vùng mi n và gi a các đ iạ ấ ẳ ế ậ ụ ữ ề ữ ố
t ng ng i h c.ượ ườ ọ
2.3. Yêu c u phát tri n kinh t trong th p niên t i không ch đòi h i s l ng mà còn đòi h i ch tầ ể ế ậ ớ ỉ ỏ ố ượ ỏ ấ
l ng cao c a ngu n nhân l c. Đ ti p t c tăng tr ng v t qua ng ng các n c có thu nh pượ ủ ồ ự ể ế ụ ưở ượ ưỡ ướ ậ
th p, Vi t Nam ph i c u trúc l i n n kinh t , phát tri n các lo i s n ph m, d ch v có giá tr giaấ ệ ả ấ ạ ề ế ể ạ ả ẩ ị ụ ị
tăng và hàm l ng công ngh cao. Quá trình này đòi h i đ t n c ph i có đ nhân l c có trình đ .ượ ệ ỏ ấ ướ ả ủ ự ộ
M c dù 62,7% dân s n c ta trong đ tu i lao đ ng, nh ng trình đ c a l c l ng lao đ ng nàyặ ố ướ ộ ổ ộ ư ộ ủ ự ượ ộ
còn th p so v i nhi u n c trong khu v c, c v ki n th c l n k năng ngh nghi p. Đ t n c cònấ ớ ề ướ ự ả ề ế ứ ẫ ỹ ề ệ ấ ướ
thi u nhân l c trình đ cao nhi u lĩnh v c. C c u đ i ngũ lao đ ng qua đào t o ch a h p lý. Nhuế ự ộ ở ề ự ơ ấ ộ ộ ạ ư ợ
c u nhân l c qua đào t o ngày càng tăng c v s l ng và ch t l ng v i c c u h p lý t o nênầ ự ạ ả ề ố ượ ấ ượ ớ ơ ấ ợ ạ
s c ép r t l n đ i v i giáo d c.ứ ấ ớ ố ớ ụ
Câu 6: Li t kê quan đi m ch đ o, phát tri n GD trong chi n l c giáo d c 2009-2020. Phânệ ể ỉ ạ ể ế ượ ụ
tích 1 quan đi m ch đ o, phát tri n GD mà anh ch th y quan tr ng nh t?ể ỉ ạ ể ị ấ ọ ấ
1. Giáo d c và đào t o có s m ng đào t o con ng i Vi t Nam phát tri n toàn di n, góp ph n xâyụ ạ ứ ạ ạ ườ ệ ể ệ ầ
d ng n n văn hóa tiên ti n c a đ t n c trong b i c nh toàn c u hóa, đ ng th i t o l p n n t ng vàự ề ế ủ ấ ướ ố ả ầ ồ ờ ạ ậ ề ả
đ ng l c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c.ộ ự ệ ệ ạ ấ ướ
2. Phát tri n n n giáo d c c a dân, do dân và vì dân là qu c sách hàng đ uể ề ụ ủ ố ầ
3. Giáo d c v a đáp ng yêu c u xã h i, v a th a mãn nhu c u phát tri n c a m i cá nhân, mangụ ừ ứ ầ ộ ừ ỏ ầ ể ủ ỗ
đ n ni m vui h c t p cho m i ng i và ti n t i m t xã h i h c t p.ế ề ọ ậ ỗ ườ ế ớ ộ ộ ọ ậ
4. Đ y m nh h i nh p qu c t v giáo d c ph i d a trên c s b o t n và phát huy b n s c vănẩ ạ ộ ậ ố ế ề ụ ả ự ơ ở ả ồ ả ắ
hóa dân t c, góp ph n xây d ng n n giáo d c giàu tính nhân văn, tiên ti n, hi n đ i.ộ ầ ự ề ụ ế ệ ạ
5. Phát tri n d ch v giáo d c và tăng c ng y u t c nh tranh trong h th ng giáo d c là m t trongể ị ụ ụ ườ ế ố ạ ệ ố ụ ộ
nh ng đ ng l c phát tri n giáo d c.ữ ộ ự ể ụ
6. Giáo d c ph i đ m b o ch t l ng t t nh t trong đi u ki n chi phí còn h n h pụ ả ả ả ấ ượ ố ấ ề ệ ạ ẹ
Trong 6 quan đi m trên tôi nh n th y quan đi m th 4 là quan tr ng nh tể ậ ấ ể ứ ọ ấ
Toàn c u hóa mang đ n nhi u c h i cùng v i không ít thách th c, trong đó có nguy c văn hóa dânầ ế ề ơ ộ ớ ứ ơ
t c b lu m b i vi c du nh p nh ng l i s ng và giá tr xa l , c c đoan, th m chí phi nhân tính. C nộ ị ờ ở ệ ậ ữ ố ố ị ạ ự ậ ầ
v n d ng nh ng kinh nghi m giáo d c c a nhi u n c tiên ti n trên th gi i đ ti t ki m th i gian,ậ ụ ữ ệ ụ ủ ề ướ ế ế ớ ể ế ệ ờ
công s c, ti n c a, rút ng n kho ng cách phát tri n gi a n c ta và các n c trên th gi i. Tuyứ ề ủ ắ ả ể ữ ướ ướ ế ớ
nhiên, vi c ti p nh n nh ng mô hình giáo d c c a n c ngoài ph i đ c xem xét th n tr ng đ phùệ ế ậ ữ ụ ủ ướ ả ượ ậ ọ ể
h p v i trình đ phát tri n kinh t - xã h i, đ m b o tính kh thi đ ng th i không làm t n h i đ nợ ớ ộ ể ế ộ ả ả ả ồ ờ ổ ạ ế
nh ng giá tr văn hóa truy n th ng c a dân t c. V n d ng nh ng bài h c kinh nghi m c a qu c tữ ị ề ố ủ ộ ậ ụ ữ ọ ệ ủ ố ế
ph i đ c ti n hành đ ng th i v i vi c nh n m nh h n nh ng y u t dân t c trong n i dung vàả ượ ế ồ ờ ớ ệ ấ ạ ơ ữ ế ố ộ ộ
ph ng pháp giáo d c, giúp ng i h c hi u bi t sâu s c v văn hóa Vi t Nam, bi t t hào vươ ụ ườ ọ ể ế ắ ề ệ ế ự ề
truy n th ng dân t c, có ý th c và trách nhi m gìn gi b n s c văn hóa dân t c.ề ố ộ ứ ệ ữ ả ắ ộ
*Giá tr văn hóa truy n th ng dân t cị ề ố ộ
+ Văn hóa Vi t Nam k t tinh lâu đ i thành h giá tr chân – thi n – mệ ế ờ ệ ị ệ ỹ