Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 2
lượt xem 36
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập môn toán : tự luận và trắc nghiệm part 2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 2
- C©u 32 Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: B. A. max max D. C. max max C©u 33 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : A. min B. min C. min D. min C©u 34Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : . A. max B. max C. max D. max C©u 35 Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : . A. min B. min C. min D. min C©u 36 Cho phương trình: , với . Định a để nghiệm của phương trình đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. C©u 37Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . A. min B. min C. min D. min C©u 38Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : trên đo ạn .
- A. max B. max C. max D. max C©u 40Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: trên đoạn . A. min B. min C. min D. min C©u 41Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: trên đoạn . A. max B. max C. max D. max C©u 42Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : . B. min A. min C. min D. min C©u 42Cho y = x2 – 5x + 6 và điểm M (5, 5). Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Mọi tiếp tuyến với đ ường cong đều cắt trục ho ành B. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M C. Tồn tại tiếp tuyến với đường cong qua M và song song với trục tung D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M . Lựa chọn phương án đúng C©u 43Cho y = Chọn một câu trả lời A. Tồn tại duy nhất một cặp tiếp tuyến với đ ường cong mà chúng song song với nhau B. Không tồn tại cặp tiếp tuyến với đ ường cong mà chúng song song với nhau C. Tồn tại vô số cặp tiếp tuyến mà hai tiếp tuyến trong từng cặp song song với nhau D. Cả ba phương án k ia đều sai C©u 44Cho đường cong y = x2 – 5x + 6. Viết phương trình tiếp tuyến với đ ường cong biết rằng nó song song với đường thẳng y = 3x + 1. Lựa chọn đáp số đúng Chọn một câu trả lời A. y = 3x B. y = 3x – 10 C. y = 5x + 3 D. y = +2 C©u 45Cho y = x2 – 3x và y = - 2x2 + 5x. Lựa chọn phương án đúng
- Chọn một câu trả lời A. Không có tiếp tuyến chung nào B. Cả ba phương án kia đ ều sai C. Có hai tiếp tuyến chung D. Có một tiếp tuyến chung C©u 46Xét đường cong y = x3 + 2x2 + 15x – 7. Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Tồn tại tiếp tuyến tạo với chiều dương của trục ho ành một góc tù B. Tồn tại tiếp tuyến với đ ường cong song song với trục hoành C. Tồ n t ại tiếp tuyến với đ ường cong song song với trục tung D. Cả ba phương án kia đ ều sai C©u 47y = x2 – 3x + 2 và điểm M (2, 0). Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Có 1 tiếp tuyến với đường cong đi qua M B. Không có tiếp tuyến nào đi qua M C. Cả ba phương án kia đ ều sai D. Có 2 tiếp tuyến với đường cong đi qua M C©u 48Cho f(x) = x2 xét trên (-2, 4]. Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. f '+(-2) = - 4 B. f '-(4) = 8 C. f '+(4) = 8 D. f'(4) = 8 C©u 49Cho phương trình 2x3 - 3x2 - 1 = 0 . lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. Phương trình có 2 nghiệm B. Phương trình vô nghiệm C. Phương trình có 3 nghiệm D. Phương trình có 1 nghiệm C©u 50Cho hàm số y = x4 + x3 + x2 + x + 1. Chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. Hàm số luôn luôn đồng biến x R B. Hàm số luôn luôn nghịch biến x R C. Cả 3 phương án kia đều sai D. Hàm số có ít nhất một điểm cực trị C©u 51Cho hàm số y = 4 sin x - 3 cos x + 4 x . Chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên đo ạn [ ] C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R D. Hàm số có cả khoảng đồng biến và nghịch biến C©u 52Cho đường cong y = x3 - 3x2. Gọi là đường thẳng nối liền cực đại và cực tiểu của nó. Chọn phương án Đúng
- Chọn một câu trả lời A. đ i qua gốc toạ độ B. đi qua điểm M (-1, 2) C. song song với trục ho ành D. đ i qua điểm M (1, -2) C©u 53Cho đường cong y = x3 - 3x. Gọi là đường thẳng nối cực đại và cực tiểu của nó. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. có phương trình y = - 3x B. có phương trình y = 3x C. đi qua gốc toạ độ D. Cả 3 phương án kia đ ều sai C©u 54Cho hàm số . Chọ n phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. Hàm số luôn luôn nghịch biến với x R B. Cả 3 phương án kia đ ều sai C. y (2) = 5 D. Hàm số luôn luôn đồng biến với x R C©u 55Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d, a 0 và giả sử hàm số đạt cực trị tại các điểm M và N. Gọi là tiếp tuyến với đ ường cong tại M, N. Chọn phương án Đúng: và Chọn một câu trả lời A. Cả 3 phương án kia đ ều sai B. // C. Ít nhất một trong hai tiếp tuyến cắt trục ho ành mà không trùng với trục ho ành cắt D. C©u 56Cho đường cong (C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đồ thị của (C) có dạng (b) B. Đồ thị của (C) có dạng (c) C. Đồ thị của (C) có dạng (a)
- D. Đồ thị của (C) có dạng (d) C©u 57Cho đường cong (C), cho bốn điểm A, B, C, D nằm trên (C) có hoành độ tương ứng là và giả sử d1, d2, d3, d4 tương ứng là tích các kho ảng cách từ A, B, C, D đến hai tiệm cận của (C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. C©u 58Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đường thẳng y = 2x - 1 là tiếp tuyến của (C) B. Ycđ > Yct C. Cả 3 phương án k ia đều sai D. Đường thẳng y = -3x + 9 không cắt (C). C©u 59Cho đường cong (C) .Lựa chọn đáp án đúng Chọn một câu trả lời A. Đường thẳng y = - x - 2 cắt (C) tại hai điểm phân biệt B. Đường thẳng y = 2x + 1 tiếp xúc (C) C. Cả 3 phương án kia đều sai D. Phương trình có 4 nghiệm C©u 60Cho đường cong (C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đồ thị của (C) có dạng (a) B. Đồ thị của (C) có dạng (d)
- C. Đồ thị của (C) có dạng (c) D. Đồ thị của (C) có dạng (b) C©u 61Cho đường cong (C) Chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đường thẳng y = - x + 2 la tiếp tuyến của (C) B. Đường cong (C) có cực đại, cực tiểu C. Đường thẳng y = 3x - 2 không phải là tiếp tuyến của (C) D. Cả 3 phương án kia đ ều sai C©u 62Cho đường cong y = x3 + x - 1 (C) chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. (C) cắt trục hoành tại 3 điểm B. (C) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất có hoành độ xo, sao cho 0 < x0 < 1 C. Trong số các giao điểm của (C) với trục ho ành, có giao điểm với hoành độ > 1 D. Qua điểm A( 0, -1) vẽ đ ược hai tiếp tuyến đến (C) C©u 63Xét đường cong (C). Tìm phương án đúng Chọn một câu trả lời A. yCT < 0 B. (C) có 3 tiệm cận C. yCĐ > yCT D. (C) là hàm số không chẵn, không lẻ C©u 64Cho y = (x - 1)2 |x-1|(C) Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. Đồ thị của (C) đối xứng qua trục hoành B. Cả 3 phương án đều sai C. Đường cong (C) đạt giá trị nhỏ nhất = 0 khi x = 1 D. Đường cong (C) đạt cực tiểu tại điểm (1, 0) C©u 65: Đặt . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I = -2
- B. I = 0 C. I = 4 D. I = 2 C©u 66 Cho a khác 0. Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Cả 3 phương án đều sai C©u 67 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. Cả 3 phương án kia đều sai C. D. C©u 68 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. Cả 3 phương án đ ều sai D.
- C©u 69 Đặt Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I = -3/2 B. I = 1 C. I = 2 D. I = 5/2 C©u 70 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. C©u 71 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I1 = 2I2 ; I3 = 0 B. I2 = 1/2; I4 = 0 C. I1 = 2I2 ; I3 = 2I4 D. Cả 3 phương án kia đ ều sai C©u 72 Đặt . Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. I = 1 B. Cả 3 phương án kia đ ều sai C. I = 2-e D. I = e - 1 C©u 73 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời
- A. B. C. D. C©u 74 Lựa chọn phương án Đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. D. Cả 3 phương án đều sai C©u 75 Trong nhóm học sinh ưu tú của lớp 10A, có 10 em giỏi toán, 8 em giỏi văn và 4 em vừa giỏi toán vừa giỏi văn. Lựa chọn phương đúng: Chọn một câu trả lời A. Cả 3 phương án kia đều sai. B. Nhóm có 18 em C. Nhóm có 22 em D. Nhóm có 14 em C©u 76 Hỏi có thể lập đ ược bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chọn từ các số 0,1,2,3,4. Lựa chọn phương đúng: Chọn một câu trả lời A. 96 số B. 120 số C. 90 số D. Cả 3 phương án kia đều sai.
- C©u 77 Cho các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 Lập các số có 5 chữ số khác nhau từ các số trên. Hỏi có bao nhiêu số như vậy. Lựa chọn phương đúng: Chọn một câu trả lời A. 15325 số B. 15300 số C. 15120 số D. 15136 số C©u 78 Xét phương trình . Lựa chọn phương án đúng: Chọn một câu trả lời A. Cả 3 phương án kia đ ều sai. B. n = 3 C. Phương trình trên có 1 nghiệm. D. n = 0 C©u 79 Xét phương trình . Lựa chọn phương án đúng: Chọn một câu trả lời A. n = 0 B. n = 6 C. n = 5 D. n = 3 C©u 80 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng: Chọn một câu trả lời A. B. C. D. C©u 81 Cho hàm số . Gọi D là tập xác định của hàm số. Lựa chọn phương án đúng Chọn một câu trả lời A. B. C. Cả 3 phương án kia đ ều sai. D. . Lựa chọn phương C©u 82 Xét án Đúng. Chọn một câu trả lời A. a11 = -1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập môn Toán 8 Chương 1
2 p | 339 | 48
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 11 Năm học 2010 - 2011 (THPT Phú Riềng) - Lê Văn Trường
8 p | 234 | 41
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 11
148 p | 265 | 39
-
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 9
10 p | 229 | 32
-
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 8
10 p | 232 | 32
-
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 3
10 p | 123 | 29
-
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 6
10 p | 150 | 28
-
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 7
10 p | 154 | 25
-
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 4
10 p | 163 | 24
-
Ôn tập môn Toán : Tự luận và Trắc nghiệm part 5
10 p | 136 | 22
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 7 năm 2017-2018 - THCS Chánh Phú Hòa
11 p | 183 | 13
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 2 năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Tam Bình (Tuần 21)
6 p | 42 | 5
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
22 p | 15 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
24 p | 12 | 4
-
Đề cương ôn tập môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Trí Đức
6 p | 11 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
62 p | 15 | 4
-
Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
50 p | 14 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn