Vuihoc24h.vn
www.vuihoc24h.vn – Kênh hc tp Online Page 1
Phần 4. U.C.T và kỹ thuật phân chc trường hợp
Ở các phần trên ta đã làm quen với một s ố bài toán khi đưa về dạng
f(ai) > m X h(at) Q. g(at ')21kp(ai) > 0
Thì có ngay điều phải chứng minh. Tuy nhiên không phải bao giờ nó cũng xuất hiện p(a ) > 0.
Trong trường hp p(a ) > 0 chỉ đúng với một miền nghiệm nào đó thì việc chng minh sẽ phải đi
qua một chiều hướng khác, đó là xét thêm trường hợp biến a ngoài min xác định để p(a ) > 0.
Thường thì bước này phức tạp và đ òi hỏi người làm
phải nh ng đánh giá mang sự tinh tế nhiều h n. Ch ng ta sẽ đến với một s bài toán tiêu biểu cho
k thuật này.
Bài toán 12.
Cho a, b, ccác s thc dương. Chứng minh rằng
2 7 2 2 o
a b c 3
1 1 > —
a 2+(b + c)2 b2+(a + c)2 c2+(b + a) 5
Chứng minh. Không mất tính t ổng quát chun hóa a + b + c = 3. Qui bất đng thức về
dạng
a2 b2 c2 3 ^ a2 3
1 1 ^ —^ >
a2 +(3 - a)2 b2+(3 - b)2 c2+(3 - c)2 5 cc 2a2 - 6a + 9 5
Ta s dụng bất đẳng thức phụ sau
a2 I2a - 7
—-— > —a ^ (8a - 21)(a -1)2 > 0
2a - 6a + 9 25
Không mất tính tổng quát gisử a > b > c ^ a > 1 > c.
Xét hai trường hợp sau
_ 21 + Trường hợp 1. c > — ^ 8a - 21 > 8b - 21 > 8c - 21 > 0 .
21
+ Trường hợp 2. max{a, b, c} <
8
Khi đó ta có:
(a +1)2 , (b +1)2 | (c +1)2
2a2 + (1 - a)2 2b2 + (1 - b)2 2c2 + (1 - c)2
Bài toán 11: [USAMO 2003]
Cho a, b, c là các s thực dương. Chứng minh rằng
a2 1 49 1
f (a ) = —T— = > — >-
2a2 - 6a + 9 (3 Y 50 5
1+(3—1J
Do f (a) đồng biến trên (0,3] nên điu này hiển nhiên đúng.
Vậy bài toán được chng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ba biến bằng nhau.
Bài toán 13. [Vasile Cirtoaje - Algebraic Inequalities - Old and New Method]
Cho a, b, c, dcác s ố thực dương thỏa mãn a + b + c + d = 2, Chứng minh rằng
1 1 1 1 16
+ —T + —r + T >
3a2 +1 3b2 +1 3c2 +1 3d2 +1 7
Chứng minh. Ta can xác định hệ s để bất đẳng thức sau là đúng
1 4
— + m(2a -1)
3a +1 7 Dễ dàng tìm ra bất đẳng thức phụ sau
1 52 - 48a 3(2a -1)2(12a -1)
Vuihoc24h.vn
www.vuihoc24h.vn – Kênh hc tp Online Page 2
3a2 +1 49 49(3a2 +1)
Tương tự vi các biến c òn lại.
Xét hai trường hợp sau đây + Trường hợp 1.
min{a, b, c, d} > -1 ^ 12a -1 > 12b -1 > 12c -1 > 12d -1 > 0 12
+ Trường hợp 2.
1 , o j2 49 1 48
d < —- ^ 1 + 3d < — 7 - > - 1 2 4 8 1 + 3 d 2 4 9
Xét tương tự vi các biến còn lại ta tìm ra điều phải chng minh.
Đẳng thức xảy ra khi và chkhi a = b = c = d = 1.
Bài toán 14. [Vasile Cirtoaje, Algebraic Inequalities - Old and New Method] Cho a, b, c là các s
thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 > 3. Chứng minh rằng
a5 - a2 b5 - b2 c5 - c2
+ ^ = r—\ > 0
a5 + b2 + c2 b5 + a2 + c2 c5 + b2 + a2 Chứng minh. Bất đẳng thức trên tương đương với
1113
a5 + b2 + c2 b5 + a2 + c2 c5 + b2 + a2 a2 + b2 + c2 Từ đây suy ra ta chcan chứng minh trường hợp
a2 + b2 + c2 = 3 là đ.
_ 2a6
-2 'ĩ <
Đặt a2 = X, b2 = y, c2 = z lúc đó ta có X + y + z = 3 và do đó ta phải chứng minh
Áp dụng bất đng thứ c AM-GM ta có
2a6 . 2 a .
1 1 1
1 — 3 + 3 + 3
2 X3 2 y ,2 z3
—— X + 3 y + 3 z + 3
X +1 y +1 z +1
X +1 y +1 z +1
o 1 - + - — + -
2 XX + 2 X + 3 2 yy + 2y + 3 2 zz + 2 z + 3
oV ^; v . > 0
£ ^ 6(2X - X2 + 2X + 3) )
Không mất tính tổng qt giả sử X > y > z ^ X > 1 > z . Xét hai trường hợp + Trường hợp 1. y + z
> 1 ^ X < 2 khi đó ta có
—2x + 3x + 3 > 0, —2y + 3y + 3 > 0, —2z + 3z + 3 > 0 Dẫn đến bài toán hiển nhiên đúng.
+ Trường hợp 2. y + z < 1 ^ X > 2 khi đó ta có
(2 X3 - X2 + 2 X + 3) - 5( X + 1 = 2 X3 - X2 - 3X - 2 = X3 f2 - 1 -A-
(X -1)2 (-2 X2 + 3X + 3
X X X
3
— X31 2---^--^- | = —> 0
V 2 22 23) 2
X +1
rr^ X + 1 1 , A , , . ,
Từ đó suy ra < như vậy ta cân chứng minh
2x — X + 2 X + 3 5
z +1 y +1 4
+ < —
2z3 - z2 + 2z + 3 2y3 - y2 + 2y + 3 5
Điều này luôn luôn đúng vì vi k e [0,1] ta có
u 2 X3 2
Vuihoc24h.vn
www.vuihoc24h.vn – Kênh hc tp Online Page 3
f
cyc V 6 2 X X + 2 X + 3
cyc V
k+1 .2 .,3
<-o 4k3 — (k + 1)(2k-1)
2k - k + 2k + 3 5
Nếu k < thì bài toán được gii quyết.
Nếu k1 thì ta có
2
4k3 - (k + 1)(2k -1) — 4k3 - 2(2k -1) = 2(2k3 - 2k +1)
— 2(k2 - 2k +1) = 2(k -1)2 — 0
Ty + z < 1 ^ y, z e [0,1].
Vậy bài toán được giải quyết hoàn toàn. Đẳng thức xảy ra khi và ch khi a = b = c = 1. Nhận x ét.
Đây là một kết quả “mạnh hơn” cho bài toán 3 trong kì thi IMO 2005 của tác giả Vasile Cirtoaje.
Bài toán gốc ban đâu là với điu kiện abc1. Điều kiện của bài toán trên cht hơn vì theo bất
đẳng thức AM-GM ta có
a2 + b2 + c2 — 3 ^ 3^(abcf — 3 ^ abc — 1
Chúng ta hãy đến với lời giải của chính tác giả bài toán trên, được trích từ quyển “Algebraic
Inequalities, Old and New Method
Ta qui v việc chng minh bài toán sau:
Cho a, b, c là các s thực dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng
1
1
a5 + 3 - a b + 3-bz c5 + 3-c2
Không mất tính tổng qt ta giả sử a bc0. Xét hai trường hp sau + Trường hợp 1. a <
4~2 ^ a, b < V2. Ta sử dụng các bất đẳng thức phụ sau
1
1
3 - c2
1
3 - a 1
Lại có
< < <
a5 + 3 - a2 6 7 b5 + 3 - b2 6 ’ c5 + 3 - c2 6
1 3 - a2 _ (a -1)2(as + 2a4 - 3a2 - 6a - 3)
a + 3 — a 6 6(a + 3 — a )
3 - b 1
Mặt khác
a5 + 2a4 - 3a2 - 6a - 3 = a21 a3 + 2a2 - 3 - - - 3
2 a + 2a - 3
^ a a J
1 2^2 + 4 - 3 - 3^2 - 3 j = -a2 ^1 + >/2 j< 0
: o , Z.2 , ^2 _ 1 11,; 4. X
+ Trường hợp 2. a > >/2, a2 + b2 + c2 = 3 ^ b2 + c2 < 1 khi đó ta có 1 1 1 1
1 1
+ T + -
as + 3 - a2 b 5 + 3 - b2 c 5 +
3 - c 2 a s + 3 - a 2 3 - b 2
3 - c1
L i c ó
1 _ 1 1 1