
A. Më §ÇU
1. Lý do chọn đề tài
Công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c là m c tiêu hàng đ u trong đ ng l iệ ệ ạ ấ ướ ụ ầ ườ ố
xây d ng phát tri n c a n c ta, "Đ n năm 2020 đ t n c ta v c b n ph i trự ể ủ ướ ế ấ ướ ề ơ ả ả ở
thành n c công nghi p". Mu n th c hi n thành công s nghi p này, chúng ta ph iướ ệ ố ự ệ ự ệ ả
th y rõ nhân t quy t đ nh th ng l i chính là ngu n nhân l c con ng i Vi t Nam.ấ ố ế ị ắ ợ ồ ự ườ ệ
N n giáo d c c a ta không ch lo đào t o cho đ v s l ng mà c n quan tâm đ cề ụ ủ ỉ ạ ủ ề ố ượ ầ ặ
bi t đ n ch t l ng đào t o.ệ ế ấ ượ ạ
Tr c tình hình đó, giáo d c n c ta hi n nay đ c bi t nh n m nh đ n vi cướ ụ ướ ệ ặ ệ ấ ạ ế ệ
đ i m i ph ng pháp, hình th c t ch c d y h c theo h ng phát huy tính năngổ ớ ươ ứ ổ ứ ạ ọ ướ
đ ng, sáng t o c a ng i h c và phát huy kh năng h c t p su t đ i đ ch đ ngộ ạ ủ ườ ọ ả ọ ậ ố ờ ể ủ ộ
t n t i trong th gi i m i.ồ ạ ế ớ ớ
tr ng ph thông, đ i m i ph ng pháp d y h c nghĩa là t o m i đi u ki nỞ ườ ổ ổ ớ ươ ạ ọ ạ ọ ề ệ
đ h c sinh có th ti p thu ki n th c m t cách tích c c, t l c và bi t v n d ng sángể ọ ể ế ế ứ ộ ự ự ự ế ậ ụ
t o tri th c đ gi i quy t các v n đ trong h c t p và cu c s ng. V i tinh th n đó,ạ ứ ể ả ế ấ ề ọ ậ ộ ố ớ ầ
chúng ta đang th c hi n đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ng đ a h c sinh vàoự ệ ổ ớ ươ ạ ọ ướ ư ọ
v trí ch th c a ho t đ ng nh n th c. ị ủ ể ủ ạ ộ ậ ứ
V t lý là m t môn h c quan tr ng trong h th ng các môn h c tr ng phậ ộ ọ ọ ệ ố ọ ở ườ ổ
thông. Nó cung c p nh ng ki n th c c b n v các hi n t ng v t lý, các khái ni m,ấ ữ ế ứ ơ ả ề ệ ượ ậ ệ
các đ nh lu t, các thuy t…và góp ph n hình thành th gi i quan khoa h c cho h cị ậ ế ầ ế ớ ọ ọ
sinh. Bài t p v t lý ph thông có ý nghĩa đ c bi t quan tr ng trong vi c cũng c , mậ ậ ổ ặ ệ ọ ệ ố ở
r ng, đào sâu, hoàn thi n ki n th c lý thuy t và rèn luy n cho h c sinh kh năng v nộ ệ ế ứ ế ệ ọ ả ậ
d ng ki n th c vào th c ti n, góp ph n giáo d c k thu t t ng h p. Tuy nhiên th cụ ế ứ ự ễ ầ ụ ỹ ậ ổ ợ ự
t vi c d y h c v t lý và bài t p v t lý tr ng ph thông hi n nay v n theoế ệ ạ ọ ậ ậ ậ ở ườ ổ ệ ẫ
ph ng pháp truy n th ng, ch a có ph ng pháp c th , đ c tr ng cho t ng lo i bàiươ ề ố ư ươ ụ ể ặ ư ừ ạ
t p. T đó h c sinh ti p nh n ki n th c m t cách th đ ng d n đ n gi h c tr nênậ ừ ọ ế ậ ế ứ ộ ụ ộ ẫ ế ờ ọ ở
nhàm chán. Nhà v t lý Albert Einstein đã t ng nói: “Ch c năng cao nh t c a ng iậ ừ ứ ấ ủ ườ
th y không ph i là truy n đ t ki n th c mà là khuy n khích h c sinh yêu ki n th cầ ả ề ạ ế ứ ế ọ ế ứ
và m u c u ki n th c”. Đ làm đ c nh v y chúng ta c n ph i nghiên c u, ápư ầ ế ứ ể ượ ư ậ ầ ả ứ
d ng và liên t c c i ti n các ph ng pháp gi ng d y.ụ ụ ả ế ươ ả ạ
Ch ng “Đ ng h c ch t đi m” là m t ch ng quan tr ng trong ph n c h cươ ộ ọ ấ ể ộ ươ ọ ầ ơ ọ
c a ch ng trình V t lý l p 10 nâng cao. Các ki n th c trong ph n này s là n nủ ươ ậ ớ ế ứ ầ ẽ ề
t ng đ h c sinh ti p t c ti p thu các ki n th c m i. Do đó vi c nghiên c u, tìm raả ể ọ ế ụ ế ế ứ ớ ệ ứ
bi n pháp phù h p đ d y h c có hi u qu ch ng “Đ ng h c ch t đi m” là vi cệ ợ ể ạ ọ ệ ả ươ ộ ọ ấ ể ệ
làm c n thi t.ầ ế
Vì nh ng lí do trên cùng v i mong mu n có th góp ph n nâng cao ch t l ngữ ớ ố ể ầ ấ ượ
d y h c, phù h p v i chính sách đ i m i n i dung và ph ng pháp d y h c c a Bạ ọ ợ ớ ổ ớ ộ ươ ạ ọ ủ ộ
1

giáo d c, em xin ch n đ tài: “Phân lo i và gi i bài t p ch ng Đ ng h c ch t đi mụ ọ ề ạ ả ậ ươ ộ ọ ấ ể
v t lý l p 10 nâng cao” đ làm đ tài ti u lu n này.ậ ớ ể ề ể ậ
2. Mục tiêu nghiên cứu
- Phân lo i bài t p ch ng “Đ ng h c ch t đi m”ạ ậ ươ ộ ọ ấ ể
- Nêu ph ng pháp và gi i m t s bài t p ch ng “Đ ng h c ch t đi m”ươ ả ộ ố ậ ươ ộ ọ ấ ể
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c u c s lí lu n và th c ti n vi c s d ng bài t p trong d y h c v tứ ơ ở ậ ự ễ ệ ử ụ ậ ạ ọ ậ
lý tr ng ph thôngở ườ ổ
- Nghiên c u n i dung ki n th c ch ng “Đ ng h c ch t đi m”ứ ộ ế ứ ươ ộ ọ ấ ể
- Phân lo i bài t p c a ch ng “Đ ng h c ch t đi m”ạ ậ ủ ươ ộ ọ ấ ể
- Đ xu t ph ng pháp gi i bài t p ch ng “Đ ng h c ch t đi m”ề ấ ươ ả ậ ươ ộ ọ ấ ể
- Gi i m t s bài t p ch ng “Đ ng h c ch t đi m”ả ộ ố ậ ươ ộ ọ ấ ể
4. Đối tượng nghiên cứu
Bài t p ch ng “Đ ng h c ch t đi m” v t lý l p 10 nâng caoậ ươ ộ ọ ấ ể ậ ớ
5. Phạm vi nghiên cứu
Trong ti u lu n này ch nghiên c u các cách phân lo i bài t p ch ng “Đ ngể ậ ỉ ứ ạ ậ ươ ộ
h c ch t đi m” v t lý l p 10 nh m giúp h c sinh d dàng n m b t các d ng bài t pọ ấ ể ậ ớ ằ ọ ễ ắ ắ ạ ậ
c a ch ng qua đó phát huy tính tích c c, sáng t o trong h c t p cho các em.ủ ươ ự ạ ọ ậ
6. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên c u lý lu nứ ậ
- T ng k t kinh nghi mổ ế ệ
7. Cấu trúc tiểu luận
A. MỞ ĐẦU
B. NỘI DUNG
Chương I: Bài t p trong d y h c v t lýậ ạ ọ ậ
Chương II: Phân lo i và gi i bài t p ch ng “Đ ng h c ch t đi m” V t lý 10ạ ả ậ ươ ộ ọ ấ ể ậ
nâng cao
C. KẾT LUẬN
D. TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
2

3

b. néi dung
ch¬ng i.
bµi tËp trong d¹y häc vËt lý
1.1. Vai trò của bài tập trong dạy học vật lý
Vi c gi ng d y bài t p v t lý trong nhà tr ng không ch giúp h c sinh hi uệ ả ạ ậ ậ ườ ỉ ọ ể
đ c m t cách sâu s c và đ y đ nh ng ki n th c quy đ nh trong ch ng trình màượ ộ ắ ầ ủ ữ ế ứ ị ươ
còn giúp các em v n d ng nh ng ki n th c đó đ gi i quy t nh ng nhi m v c aậ ụ ữ ế ứ ể ả ế ữ ệ ụ ủ
h c t p và nh ng v n đ mà th c ti n đã đ t ra. ọ ậ ữ ấ ề ự ễ ặ
Mu n đ t đ c đi u đó, ph i th ng xuyên rèn luy n cho h c sinh nh ng kố ạ ượ ề ả ườ ệ ọ ữ ỹ
năng, k x o v n d ng ki n th c vào cu c s ng h ng ngày. ỹ ả ậ ụ ế ứ ộ ố ằ
K năng v n d ng ki n th c trong bài t p và trong th c ti n đ i s ng chính làỹ ậ ụ ế ứ ậ ự ễ ờ ố
th c do m c đ sâu s c và v ng vàn c a nh ng ki n th c mà h c sinh đã thu nh nướ ứ ộ ắ ữ ủ ữ ế ứ ọ ậ
đ c. Bài t p v t lý v i ch c năng là m t ph ng pháp d y h c có m t v trí đ cượ ậ ậ ớ ứ ộ ươ ạ ọ ộ ị ặ
bi t trong d y h c v t lý tr ng ph thông.ệ ạ ọ ậ ở ườ ổ
Tr c h t, v t lý là m t môn khoa h c giúp h c sinh n m d c qui lu t v nướ ế ậ ộ ọ ọ ắ ượ ậ ậ
đ ng c a th gi i v t ch t và bài t p v t lý giúp h c sinh hi u rõ nh ng qui lu t y,ộ ủ ế ớ ậ ấ ậ ậ ọ ể ữ ậ ấ
bi t phân tích và v n d ng nh ng qui lu t y vào th c ti n. Trong nhi u tr ng h pế ậ ụ ữ ậ ấ ự ễ ề ườ ợ
m t dù ng i giáo viên có trình bày tài li u m t cách m ch l c, h p lôgích, phát bi uặ ườ ệ ộ ạ ạ ợ ể
đ nh lu t chính xác, làm thí nghi m đúng yêu c u, qui t c và có k t qu chính xác thìị ậ ệ ầ ắ ế ả
đó ch là đi u ki n c n ch ch a đ đ h c sinh hi u và n m sâu s c ki n th c. Chỉ ề ệ ầ ứ ư ủ ể ọ ể ắ ắ ế ứ ỉ
thông qua vi c gi i các bài t p v t lý d i hình th c này hay hình th c khác nh mệ ả ậ ậ ướ ứ ứ ằ
t o đi u ki n cho h c sinh v n d ng ki n th c đã h c đ gi i quy t các tình hu ngạ ề ệ ọ ậ ụ ế ứ ọ ể ả ế ố
c th thì ki n th c đó m i tr nên sâu s c và hoàn thi n. Trong qua trình gi i quy tụ ể ế ứ ớ ở ắ ệ ả ế
các tình hu ng c th do các bài t p v t lý đ t ra, h c sinh ph i s d ng các thao tácố ụ ể ậ ậ ặ ọ ả ử ụ
t duy nh phân tích, t ng h p, so sánh, khái quát hóa , tr u t ng hóa …đ gi iư ư ổ ợ ừ ượ ể ả
quy t v n đ , do đó t duy c a h c sinh có đi u ki n đ phát tri n.ế ấ ề ư ủ ọ ề ệ ể ể
Vì v y có th nói bài t p v t lý là m t ph ng ti n r t t t đ phát tri n t duy,ậ ể ậ ậ ộ ươ ệ ấ ố ể ể ư
óc t ng t ng, kh năng đ c l p trong suy nghĩ và hành đ ng, tính kiên trì trongưở ượ ả ộ ậ ộ
vi c kh c ph c nh ng khó khăn trong cu c s ng c a h c sinh. Bài t p v t lý là cệ ắ ụ ữ ộ ố ủ ọ ậ ậ ơ
h i đ giáo viên đ c p đ n nh ng ki n th c mà trong gi h c lý thuy t ch a cóộ ể ề ậ ế ữ ế ứ ờ ọ ế ư
đi u ki n đ đ c p qua đó nh m b sung ki n th c cho h c sinh. Đ c bi t, đ gi iề ệ ể ề ậ ằ ổ ế ứ ọ ặ ệ ể ả
đ c các bài t p v t lý d i hình th c tr c nghi m khách quan h c sinh ngoài vi cượ ậ ậ ướ ứ ắ ệ ọ ệ
nh l i các ki n th c m t cách t ng h p, chính xác nhi u ph n, nhi u ch ng,ớ ạ ế ứ ộ ổ ợ ở ề ầ ề ươ
nhi u c p h c thì h c sinh c n ph i rèn luy n cho mình tính ph n ng nhanh trongề ấ ọ ọ ầ ả ệ ả ứ
t ng tình hu ng c th , bên c nh đó h c sinh ph i gi i th t nhi u các d ng bài t pừ ố ụ ể ạ ọ ả ả ậ ề ạ ậ
khác nhau đ có đ c ki n th c t ng h p, chính xác và khoa h c.ể ượ ế ứ ổ ợ ọ
4

1.2. Phân loại bài tập vật lý
T t c các cách phân lo i đ u có tính t ng đ i và có tính ch t qui c. Ng iấ ả ạ ề ươ ố ấ ướ ườ
ta phân lo i bài t p d a vào d u hi u, căn c khác nhau.ạ ậ ự ấ ệ ứ
1.2.1. Căn c vào cách gi iứ ả
- Bài t p đ nh tínhậ ị
- Bài t p đ nh l ng (bài t p tính toán)ậ ị ượ ậ
- Bài t p đ thậ ồ ị
- Bài t p thí nghi mậ ệ
1.2.2. Căn c vào m c đích s d ngứ ụ ử ụ
- Bài t p t p d tậ ậ ượ
- Bài t p t ng h pậ ổ ợ
1.2.3. Căn c vào n i dungứ ộ
- Bài t p có n i dung l ch sậ ộ ị ử
- Bài t p có n i dung th c tậ ộ ự ế
- Bài t p có n i dung gi t oậ ộ ả ạ
1.3. Phương pháp chung để giải bài tập vật lý
Tác d ng c a bài t p v t lý ch phát huy t i khi tuân th đúng ph ng pháp gi iụ ủ ậ ậ ỉ ố ủ ươ ả
bài t p v t lý. Vì v y c n ph i rèn luy n cho h c sinh bi t cách gi i bài t p m t cáchậ ậ ậ ầ ả ệ ọ ế ả ậ ộ
khoa h c m i đ m b o đi đ n k t qu m t cách ch c ch n. C n ph i giúp h c sinhọ ớ ả ả ế ế ả ộ ắ ắ ầ ả ọ
tránh cách gi i theo ki u mò m m, may r i. Mu n th , th y giáo ph i h ng d nả ể ẩ ủ ố ế ầ ả ướ ẫ
h c sinh v n d ng ph ng pháp gi i bài t p v t lý ngay t nh ng ti t bài t p đ uọ ậ ụ ươ ả ậ ậ ừ ữ ế ậ ầ
tiên cũng nh trong su t quá trình h c v t lý. Trên th c t , đa s h c sinh th ngư ố ọ ậ ự ế ố ọ ườ
v n d ng công th c m t cách máy móc và gi i m t cách mò m m: áp d ng công th cậ ụ ứ ộ ả ộ ẫ ụ ứ
này không đ c thì áp d ng công th c khác mà không hi u đ c bài toán đó liên quanượ ụ ứ ể ượ
đ n hi n t ng, đ nh lu t hay h qu nào. Và không hi u đ c b n ch t v t lý c aế ệ ượ ị ậ ệ ả ể ượ ả ấ ậ ủ
các hi n t ng liên quan. Đ cho vi c gi i bài t p th c s có hi u qu , khi gi i bàiệ ượ ể ệ ả ậ ự ự ệ ả ả
t p v t lý c n h ng d n h c sinh theo các b c sau:ậ ậ ầ ướ ẫ ọ ướ
Bước 1. Đọc kỹ đầu bài, tìm hiểu ý nghĩa của những thuật ngữ mới, nắm vững đâu
là dữ kiện, đâu là ẩn số phải tìm. Để từ đó tóm tắt đầu bài bằng những kí hiệu và hình
vẽ.
Đ c kĩ đ u bài là nh m giúp h c sinh hi u đ c đ ra và tìm đ c ph ngọ ầ ằ ọ ể ượ ề ượ ươ
h ng đ gi i quy t v n đ . Song không ph i m i h c sinh đ u nh n th c rõ đi uướ ể ả ế ấ ề ả ọ ọ ề ậ ứ ề
đó và t o cho mình thói quen đ c đi đ c l i đ ra nhi u l n tr c khi b t tay vàoạ ọ ọ ạ ề ề ầ ướ ắ
gi i. Th c t cho th y nhi u h c sinh ch đ c l t qua đ sau đó gi i ngay, do đóả ự ế ấ ề ọ ỉ ọ ướ ể ả
th ng d n đ n sai l m, thi u sót do hi u sai đ ra, ho c không th gi i đ c bàiườ ẫ ế ầ ế ể ề ặ ể ả ượ
toán do b sót d ki n. Nh ng sai sót này có th tránh đ c n u ta bi t đ c kĩ đ ra.ỏ ữ ệ ữ ể ượ ế ế ọ ề
5