Môn h c: Qu n tr v n hành ả
ị ậ
ọ
ề
ứ ứ t Nam NOK t Nam NOK
Đ tài: Phân tích chu i cung ng ỗ Phân tích chu i cung ng ỗ c a Công ty Vi ệ ủ c a Công ty Vi ệ ủ (VNN) (VNN)
Gi ng viên:
TS.Nguy n Quỳnh Mai
ả
ễ
L/O/G/O www.themegallery.com
Thành viên
1
Võ Văn Dũng
2
Tr
ng
ươ
ng Ng c Ph ọ
ượ
Tr n Minh Trí
ầ
3
4
Lê Khánh Giang
Huỳnh Th Y n Trinh
ị ế
5
2
Lý do ch n đ tài ọ
ề
ề ế ự
ầ ồ ứ ấ ớ
ề ắ
S khan hi m v ngu n tài nguyên thiên nhiên và quá trình i th gi toàn c u hóa đã gây s c ép r t l n lên n n kinh t ế ế ớ làm cho s c nh tranh ngày càng gay g t. Ngày nay, Chu i ỗ cung ng đ c xem là vũ khí c nh tranh c a doanh nghi p. ệ ứ ự ạ ượ ủ ạ
ề ự ỗ
ể ằ ọ ứ
ệ ể ạ ứ ữ ả ạ ộ ệ ớ
ủ ể
Các doanh nghi p đ u hi u r ng chu i cung ng là s khác ệ t mang tính s ng còn. H liên t c tìm ra nh ng cách th c bi ụ ố đ t o thêm giá tr , m r ng ranh gi i hi u qu ho t đ ng và ị luôn ph i hoàn thi n chu i cung ng c a mình đ có th đi ể ệ tr ở ộ ỗ ứ c trong c nh tranh. ạ ả c m t b ộ ướ ướ
ỗ ủ
ấ ạ ệ
i công ty ề ạ ả ề ự ễ t Nam, nhóm chúng tôi ứ ạ ỗ
3
t Nam NOK”. ệ
Đ hi u rõ h n v chu i cung ng trong th c ti n c a doanh ể ể ứ ơ nghi p đang ho t s n xu t t i Vi ệ quy t đ nh ch n đ tài “Phân tích chu i cung ng t ọ ế ị TNHH Vi .
M c tiêu
ụ
Nghiên c u lý thuy t v chu i cung ng. ế ề ứ ứ ỗ
t Nam NOK. Phân tích chu i cung ng t i công ty TNHH Vi ứ ỗ ạ ệ
c đi m c a chu i cung ng ư ể ượ ứ ủ ỗ ể
4
Đánh giá các u đi m, nh c a NOK . ủ
I THI U V CÔNG TY VI T NAM NOK
Ệ
Ệ
Ề
1. GI Ớ (VNN)
1.1. T ng quan v VNN:
ổ
ề
Ệ ậ
c thành l p vào tháng 8/2004 v i ớ T p Đoàn NOK Nh t B n. VI T NAM NOK đ ượ t 100% v n đ u t ầ ư ừ ậ ố ậ ả
ộ ạ ự ạ ặ ấ
ố ấ ế ị ộ ệ
Lĩnh v c ho t đ ng chính: s n xu t các lo i Ph t ch n ả kín (Oil Seals) và Roon cao su (O-Rings) cung c p cho t b đ ng các ngành công nghi p ôtô, xe máy và các thi c chính xác khác. ơ
ng châm ho t đ ng “Slim và Strong” ươ
5
Ph (Tinh g n và M nh m ). ạ ộ ẽ ạ ọ
1. GI
I THI U V CÔNG TY VI T NAM NOK (VNN)
Ớ
Ề
Ệ
Ệ
i VNN:
1.2. Nh ng đ c tr ng c a h th ng s n xu t t ủ
ệ ố
ấ ạ
ữ
ư
ặ
ả
ố
ị
ả ệ
ệ ấ
ệ
ả
ằ
t cho m i công đo n s n xu t.
t c n thi
ờ JIT là h th ng JIT ( Just in time – Đúng lúc/ k p th i): nh m gi m thi u tính không hi u qu vi c cung c p chính ể xác nh ng chi ti ế ầ ữ
ế
ạ
ả
ấ
ỗ
ố
ệ
ộ ằ
ả
ế ủ ấ
KAIZEN: Kaizen là m t h th ng “C i ti n liên t c” nh m khuy n ụ ế ả t c m i thành viên c a khích t ọ ấ công ty luôn ph n đ u vì năng su t ấ ng cao nh t. và ch t l
ấ ượ
ấ ấ
6
2. LÝ THUY T V CHU I CUNG NG
Ỗ
Ứ
Ề
Ế
2.1. Đ nh nghĩa:
ị
ỗ ồ ứ ự ạ
ế ứ ế
ứ ỗ
ầ ấ i bán l ệ ỉ ồ ể ả ườ
“Chu i cung ng bao g m m i công đo n có liên quan, tr c ọ ti p hay gián ti p, đ n vi c đáp ng nhu c u khách hàng. ế Chu i cung ng không ch g m nhà s n xu t và nhà cung c p, mà còn nhà v n chuy n, kho, ng và b n thân ả ẻ ậ ấ khách hàng” – Chopra Sunil và Pter Meindl, 2001.
ộ ỗ ạ ướ ự ấ ả ọ
ố ự
ứ ằ ổ ệ ệ ể ẩ
ẩ ố
7
i các l a ch n s n xu t và “Chu i cung ng là m t m ng l phân ph i nh m th c hi n các ch c năng thu mua nguyên ứ li u, chuy n đ i nguyên li u thành bán thành ph m và thành ệ ” – Ganesham, ph m, và phân ph i chúng cho khách hàng Ran and Terry P.Harrison, 1995.
2. LÝ THUY T V CHU I CUNG NG
Ỗ
Ứ
Ề
Ế
2. Qu n lý chu i cung ng:
ứ
ỗ
ả
ỗ ả ế ồ
ữ ệ ế ứ ệ ậ ạ
ầ ế ế ả ố ả ẩ ấ ả
Qu n lý chu i cung ng bao g m vi c tìm ki m, khai thác, l u tr các nguyên li u đ u vào; l p k ho ch & qu n lý các ư quy trình s n xu t, ch bi n; l u kho & phân ph i s n ph m ư đ u ra. ầ
Nh ng lĩnh v c c a chu i cung ng:
ự ủ
ứ
ữ
ỗ
8
- S n xu t ấ ả - Hàng t n kho ồ - V trí ị - V n chuy n ể ậ - Phân ph iố - Thông tin
2. LÝ THUY T V CHU I CUNG NG
Ỗ
Ứ
Ế
Ề
3. T m quan tr ng c a chu i cung ng: ủ
ứ
ọ
ỗ
ầ
Qu n lý hi u qu đ u ra và vào c a DN
ả ầ
ủ
ệ
ả
Ti
t ki m chi phí
ế
ệ
Tăng m c đ c nh tranh ứ ộ ạ
Vai trò tiêu bi u ể SCM
H tr cho ho t đ ng ti p th ị
ạ ộ
ỗ ợ
ế
Đ a s n ph m đ n đúng n i ơ
ư ả
ế
ẩ
Tăng hi u qu liên k t trong chu i cung ng ế
ứ
ệ
ả
ỗ
9
2. LÝ THUY T V CHU I CUNG NG
Ỗ
Ứ
Ề
Ế
4. Nguyên t c qu n lý chu i cung ng:
ứ
ỗ
ả
ắ
Giá tr s n ph m
ị ả
ẩ
T i u hóa dòng giá tr
ố ư
ị
5 nguyên t c ắ
T o s c hút c u
ứ
ạ
ầ
c t lõi:
ố
K t n i các quy trình
ế ố
c đo
ướ
10
Xây d ng h th ng th m r ng nhi u kênh
ệ ố ề
ự ở ộ
2. LÝ THUY T V CHU I CUNG NG
Ỗ
Ứ
Ế
Ề
5. Thành ph n chu i cung ng:
ứ
ỗ
ầ
Nhà phân ph iố
Nhà cung c p ấ d ch v
ụ
ị
Các thành ph n tham gia vào chu i cung ng: ứ ầ ỗ
Nhà s n ả xu tấ
Khách hàng
Nhà bán lẻ
11
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.1. Qu n tr nhà cung c p:
ả
ấ
ị
c nh p t ệ ậ ừ Nh t B n ậ ả
Nguyên li u chính: Cao su, thép.. đ ượ thông qua các đ i tác c a công ty m . ẹ ố ủ
Các ph li u: Công ty tìm ki m các nhà cung c p t i Vi t Nam. ụ ệ ấ ạ ế ệ
ủ
ữ ố
nhà cung c p và nâng cao ch t ổ ị ế ừ ấ ấ
ng t
t đ các v n đ phát sinh đ i v i nhà ệ ể ả ố ớ ề ấ
Tiêu chí c a VNN : •Gi m i quan h lâu dài và n đ nh ệ •Đàm phán trên c s cam k t t ở ở nhà cung c p l ấ ừ ượ •Quan tâm và gi i quy t tri ế cung c pấ
12
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.2. Qu n tr v t t
: ị ậ ư
ả
ệ
ỉ ặ
ượ
ơ
ậ
ứ
ế ế
ng đã tính theo t l
ỉ ặ
ấ
ả
c đ n hàng chính VNN ch đ t hàng nguyên li u khi đã nh n đ th c cho tháng k ti p và d tính PO cho forecast c a 3 tháng ủ ự hao h t đ sau, và ch đ t hàng theo s l ụ ể ỷ ệ ố ượ đ m b o cho s n xu t, đi u này giúp NOK gi m t i thi u s ố ể ố ả ề ả l ượ
ả ng nguyên li u t n kho dài h n. ệ ồ
ạ
13
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.3. Qu n tr v n t
i:
ị ậ ả
ả
ộ
ể
ậ
ồ
ề
ể
ặ
ẩ
ậ
i là m t khâu quan tr ng quá trình v n chuy n ngu n nguyên V n t ọ ậ ả c ng v kho v t li u t li u t i công ty ho c v n chuy n thành ph m ậ ệ ạ ệ ừ ả đ n kho thành ph m ho c đ n công ty khách hàng ế ặ ẩ ế
ậ
ộ ạ ớ ộ
ệ
ế
ớ
ộ
c b o d ả
ưỡ
ượ
ệ
i linh VNN có m t h th ng v n t ố ả ệ ho t v i đ i xe t i và xe đ u kéo ầ ả chuyên nghi p. Công ty ch công ỉ tác v i đ i ngũ tài x có kinh ng nghi m và xe luôn đ đ nh kỳ
ị
VNN th c hi n chi n l ““VNN th c hi n chi n l
c rút ng n không gian và th i gian” c rút ng n không gian và th i gian”
ế ượ ế ượ
ự ự
ệ ệ
ờ ờ
ắ ắ
14
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.4. Qu n tr kho bai:
ả
̃
ượ ự ệ ạ
ẩ ả
ị i nhà máy và đ VNN có h th ng kho bãi t c th c hi n theo s đ ệ ố ơ ồ nhánh cây. Phòng qu n lý s n xu t qu n lý 3 kho thành ph m bao ấ ả i Amata và 1 kho t g m 2 nhà máy t
ả i Hà N i ộ ạ ạ ồ
ả
ẩ ồ
ậ
ấ
ẩ ấ ả
ả ể ồ ượ
Phòng Part production qu n lý kho bãi c a các bán thành ph m bao g m: B ộ ủ ph n cao su, Metal case và lò xo, các bán thành ph m s n xu t đúng v i s ớ ố ả ng s n xu t do phòng qu n lý s n l ượ ả c đ t n kho xu t phát hành, không đ ấ bán thành ph mẩ
ậ ệ ả ̀ ̀ ̉
15
c ti n hành theo quy trình 5S B ph n Purchase qu n lý kho bãi nguyên v t li u va thanh phâm. H th ng qu n tr kho bãi đ ế ả ậ ộ ệ ố ượ ị
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.4. Qu n tr kho bai:
ả
ị
̃
ạ ồ ứ ơ ả
Giám sát viên c p nh t d li u đ u vào hàng ngày và ậ ậ ữ ệ ầ
ậ ệ ố
Giám sát viên c p nh t d li u đâu ra hàng ngày và ậ ữ ệ ấ ậ ̀
ậ
ằ
̀ ể ượ ủ ậ ả ằ ồ ộ
Qu n tr kho bãi t i công ty VNN g m các ch c năng c b n ị ả nh sau: ư •Nh p kho: ậ nh p d li u vào h th ng ữ ệ •Xu t kho: nh p d li u vào h th ng ữ ệ •Báo cáo nh p xu t t n theo đ nh ky ki m kê h ng tháng, s ố ị ậ l c b ph n ch qu n ượ theo dõi thông qua h th ng ệ ố ấ ồ ng t n kho và xu t kho h ng ngày đ ấ ệ ố
u đi m kho bãi c a VNN đ ể ượ ạ
c đ t t i nhà máy nên t i cho ng chi phí v vi c thuê kho bãi và chi ả
16
ủ Ư công ty gi m m t l ộ ượ phí v n chuy n trong quá trình ho t đ ng c a nhà máy ặ ạ ề ệ ạ ộ ủ ể ậ
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.5. Qu n tr tôn kho:
ả
ị
̀
̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̉ ̣
̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉
ờ ́ ứ ơ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉
́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̉
̉ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ̃
̣ ̃ ̣ ̣ ̃ ̣
́ ̣ ̉ ̣
VNN la môt công ty san xuât, đê quan tri hang tôn kho tôt nhât, giam chi phi san xuât va đap ng kip th i cac đ n hang cua khach hang la môt vân đê không nho. Đê giai quyêt hiêu qua vân đê nay ban lanh đao công ty đa cho ng dung manh me hê ứ thông công nghê thông tin trong quan tri tôn kho. ̀
̃ ứ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
ữ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́
ượ ư ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
17
VNN đa ng dung phân mêm quan ly kho vao hoat đông san xuât, c kêt nôi v i cac bô phân co liên quan d liêu cua phân mêm đ ́ ớ ượ c câp nhât liên tuc vao nh kê toan, san xuât... D liêu luôn đ ữ phân mêm khi co nghiêp vu phat sinh vê hang tôn kho. ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̀
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.5. Qu n tr tôn kho:
ả
ị
̀
ả ộ ệ ố ấ
ậ ượ ể ậ
ư ệ ố ậ ồ ả ạ ầ
M t h th ng qu n lý nhà kho h p nh t giám sát toàn b quá trình ộ ợ giao nh n và l u chuy n trong và ngoài nhà máy đ c c p nh t v t n kho: h th ng máy tính n i m ng, ph n m m qu n lý t n ề ố ề ồ kho QIM, máy quét mã v ch…ạ
ả ậ ớ ệ ố
ồ
ộ ậ ề ồ
ạ ế ẽ ơ ồ
ề ế ả ả
ả
ậ
18
V i h th ng qu n lý t n kho QIM đã c p nh t ậ ồ chính xác các thông tin v hàng t n kho, h tr ỗ ợ các b ph n ki m soát t n kho ch t ch h n, ể ặ ng t n kho h n ch và gi m đáng k s l ể ố ượ ả t, gi m th i gian qu n nhi u và không c n thi ờ ầ c chi phí lý kho trên h th ng excel và gi m đ ượ ệ ố cho s l ng nhân công cho công vi c nh p ố ượ ệ kho và xu t kho ấ
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
ả
ấ
3.6. Qu n tr s n xu t: Quy trình s n xu t ấ
ị ả ả
19
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
ấ
ả
3.6. Qu n tr s n xu t: ị ả ế ơ
S liên k t thông tin đ n hàng và dây chuy n s n xu t ấ
ự
ề
ả
ế
ệ ố ặ ơ
ẽ
H th ng ti p nh n thông tin v ề ậ c liên k t ch t đ n đ t hàng đ ặ ế ượ ch và nhanh chóng v i h th ng ớ ệ ố dây chuy n s n xu t.
ề
ấ
ả
20
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.7. Qu n tr phân ph i: ị
ố
ả
ả
ậ
Khách hàng: ch y u là Công ty NOK Nh t B n và các đ i tác trong n
c.
ủ ế ướ
ố
ặ
ự
ẹ
ố
ướ
ế
ẽ
ạ
ậ
D a trên đ n đ t hàng c a công ty m và các đ i tác ủ ơ c, VNN s lên k ho ch liên quan đ n nh p trong n ế kho nguyên v t li u, k ho ch s n xu t… ả ạ
ậ ệ
ế
ấ
21
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.8. Qu n tr h th ng thông tin: ị ệ ố
ả
ệ ụ ộ
ứ ệ ị
ả ữ ệ ấ ả ỗ ể ệ ầ ả ề
VNN xem công ngh thông tin là m t công c then ch t trong ố vi c qu n tr chu i cung ng hi u qu . VNN đang tri n khai ể ph n m m ERP đ nh p và x lý d li u cho t t c các quá ử ậ trình c a chu i cung ng trong DN. ủ ứ ỗ
ậ ấ ự ế ứ ệ ả
ầ ụ ệ ả
ế
22
c nh ng thay đ i c a th tr cho th y, thu th p và x lý hi u qu thông tin khi ng Th c t ử d ng các ph n m m giúp gi m 50% th i gian làm vi c c a ờ ề ủ ; đ ng th i giúp c i nhân viên trong vi c tìm ki m ch ng t ồ ả ờ ừ ứ ệ ch c ho t đ ng công ty, th t ch t m i quan h v i đ i ti n t ặ ệ ớ ố ố ắ ạ ộ ứ ế ổ ng. tác, ph n ng nhanh tr ổ ủ ả ứ ị ườ ướ ữ
3. PHÂN TÍCH CHU I CUNG NG C A VNN
Ỗ
Ứ
Ủ
3.8. Qu n tr h th ng thông tin: ị ệ ố
ả
V n t
i ậ ả
Kho bãi
Nguyên v t ậ li uệ
H th ng ệ ố H th ng ệ ố thông tin thông tin
T n kho
ồ
Nhà cung c pấ
S n xu t ấ
ả
23
4. K T LU N
Ậ
Ế
ậ ự ạ
ủ ỗ ộ ự
ệ
ẫ
công ty m ch t
ẹ
ấ
ẫ
G c r thành công c a VNN là quy trình hóa công vi c ố ễ ệ t o thành m t chu i c a m i cá nhân, m i b ph n t ỗ ộ ỗ ủ các các công vi c th c nghi m đan xen l n nhau ệ VNN là có s h u thu n nguyên li u t ệ ừ ự ậ l c đ m b o ng nguyên li u luôn đ ả ệ ượ
ượ
ả
t hàng t n kho giúp VNN gi m t
ố
ố
ồ ệ ồ
ả ủ ộ
ạ
i thi u s Qu n lý t ố ể ả ng nguyên li u t n kho dài h n. Ch đ ng hoàn toàn l ượ trong v n đ v n chuy n và l u tr hàng hóa ư ể
ề ậ
ữ
ấ
ệ
ị ủ ộ
ố ề ự
ớ ề
ấ
ọ
VNN b chi ph i v giá nguyên li u và VNN cũng không th ch đ ng l a ch n nhà cung c p m i ti m năng ể h nơ
24
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Lambert, Stock và Elleam (1998, Boston MA: Irwin/McGraw-Hill, c.14)
2. Chopra Sunil và Pter Meindl, (2001, Upper Saddle Riverm NI: Prentice
Hall c.1
3. Ganesham, Ran and Terry P.Harrison, 1995
4. Nguy n Quỳnh Mai, Bài gi ng Qu n lý s n xu t và v n hành
ễ
ả
ấ
ả
ậ
ả
5. Đoàn Th H ng Vân, Qu n Tr Logistic
ị ồ
ả
ị
6. Chu i cung ng t
i Vi
t Nam,
ứ
ỗ
ạ
ệ
http://www.360vietnam.com/scm/category/supply-chain
t
i công ty VNN,
www.nokjobs.com
7.Tài li u th c t ệ
ự ế ạ
25
L/O/G/O www.themegallery.com