


I. Gi i thi u INCOTERMSớ ệ
II. So sánh INCOTERMS 2000 và 2010
III. Gi i thi u đi u ki n DAT trong INCOTERMS ớ ệ ề ệ
2010

Gi i thi u INCOTERMSớ ệ
INCOTERMS là gì?
Incoterms là m t b quy t c qu c t đ di n gi i các ộ ộ ắ ố ế ể ễ ả
đi u ki n th ng m i đ c quy đ nh do Phòng Th ng m i ề ệ ươ ạ ượ ị ươ ạ
qu c t .ố ế
T i sao b INCOTERMS® 2010 l i đ c g i là “các qui ạ ộ ạ ượ ọ
t c”?ắ
Là đ th a nh n b n ch t h p đ ng c a nh ng đi u kho n đó, và ể ừ ậ ả ấ ợ ồ ủ ữ ề ả
cũng là đ phù h p v i chính sách chung c a ICC – g i các n ph m ể ợ ớ ủ ọ ấ ẩ
c a mình là “các qui t c” (UCP 600, URDG 758, v.v.).ủ ắ

NH NG N I DUNG MÀ INCOTERMS Ữ Ộ
QUY Đ NH HO C KHÔNG QUY Đ NH Ị Ặ Ị
QUY Đ NHỊKHÔNG QUY Đ NHỊ
- Ai có nh ng trách nhi m gì?ữ ệ
- Ai thanh toán kho n gì?ả
- Khi nào thì r i ro đ i v i hàng ủ ố ớ
hóa đ c chuy n t ng i bán ượ ể ừ ườ
sang ng i mua.ườ
- Khi nào thì giao hàng, nh ng ữ
v n đ nh b o hi m, làm th ấ ề ư ả ể ủ
t c thông quan ụxu t nh p kh uấ ậ ẩ ,
và vi c phân b các chi phí liên ệ ổ
quan đ n vi c giao hàng.ế ệ
-Quy n s h u đ i v i hàng hóa.ề ở ữ ố ớ
- Chi ti t v các nghĩa v thanh ế ề ụ
toán.
- Chi ti t v yêu c u liên quan ế ề ầ
đ n tàu.ế
- Các tr ng h p b t kh kháng, ườ ợ ấ ả
k t thúc h p đ ng, m t kh ế ợ ồ ấ ả
năng thanh toán.