
Hàng rào k thu t trong th ng m i và các bi n pháp v t rào c n c aỹ ậ ươ ạ ệ ượ ả ủ
Vi t Namệ
T do hoá th ng m i là m t quá trình lâu dài g n ch t v i đàm phán đự ươ ạ ộ ắ ặ ớ ể
c t gi m thu quan và hàng rào phi thu quan. Các n c, đ c bi t là các n cắ ả ế ế ướ ặ ệ ướ
công nghi p phát tri n luôn đòi h i đàm phán đ m c a th tr ng, thúc đ y tệ ể ỏ ể ở ử ị ườ ẩ ự
do hoá th ng m i, nh ng l i đ a ra các bi n pháp tinh vi và các rào c n ph cươ ạ ư ạ ư ệ ả ứ
t p nh m b o h s n xu t trong n c ho c nh m đ t nh ng m c tiêu nh tạ ằ ả ộ ả ấ ướ ặ ằ ạ ữ ụ ấ
đ nh. Trong ti n trình h i nh p Vi t Nam ph i nh n di n rõ các rào c n này đị ế ộ ậ ệ ả ậ ệ ả ể
đ b thua thi t và có bi n pháp “v t rào” h p lý. ỡ ị ệ ệ ượ ợ
1. Các rào c n trong th ng m i qu c t ả ươ ạ ố ế
Thu t ng rào c n đ i v i th ng m i đ c đ c p l n đ u tiên và chínhậ ữ ả ố ớ ươ ạ ượ ề ậ ầ ầ
th c trongứ Hi p đ nh v hàng rào k thu t trong th ng m i (Agreement onệ ị ề ỹ ậ ươ ạ
technical Barriers to trade) c a T ch c Th ng m i th gi i. Tuy nhiên, trongủ ổ ứ ươ ạ ế ớ
Hi p đ nh, thu t ng này cũng ch a đ c đ nh danh mà m i ch đ c th a nh nệ ị ậ ữ ư ượ ị ớ ỉ ượ ừ ậ
nh m t tho thu n: “Không m t n c nào có th b ngăn c n ti n hành cácư ộ ả ậ ộ ướ ể ị ả ế
bi n pháp c n thi t đ đ m b o cho ch t l ng hàng hoá xu t kh u c a mìnhệ ầ ế ể ả ả ấ ượ ấ ẩ ủ
ho c đ b o v cu c s ng hay s c kho con ng i, đ ng v t và th c v t, b oặ ể ả ệ ộ ố ứ ẻ ườ ộ ậ ự ậ ả
v môi tr ng ho c ngăn ng a các ho t đ ng man trá, m c đ n c đó cho làệ ườ ặ ừ ạ ộ ở ứ ộ ướ
phù h p và ph i đ m b o r ng, các bi n pháp này không đ c ti n hành v iợ ả ả ả ằ ệ ượ ế ớ
cách th c có th gây ra phân bi t đ i x m t cách tuỳ ti n ho c không th bi nứ ể ệ ố ử ộ ệ ặ ể ệ
minh đ c gi a các n c, trong các đi u ki n gi ng nhau ho c t o ra các h nượ ữ ướ ề ệ ố ặ ạ ạ
ch trá hình đ i v i th ng m i qu c t , hay nói cách khác, ph i phù h p v iế ố ớ ươ ạ ố ế ả ợ ớ
các qui đ nh c a hi p đ nh này”. Nh v y, có th hi u rào c n trong th ng m iị ủ ệ ị ư ậ ể ể ả ươ ạ
là b t kỳ bi n pháp hay hành đ ng nào gây c n tr đ i v i th ng m i qu c t . ấ ệ ộ ả ở ố ớ ươ ạ ố ế
Theo các tài li u c a T ch c Th ng m i th gi i thì có th hi u h th ng cácệ ủ ổ ứ ươ ạ ế ớ ể ể ệ ố
rào c n trong th ng m i g m hai lo i: rào c n thu quan và rào c n phi thuả ươ ạ ồ ạ ả ế ả ế
quan.
Rào c n thu quanả ế là lo i rào c n ph bi n nh t và mang tính ch tạ ả ổ ế ấ ấ
truy n th ng trong th ng m i qu c t , đ c xác đ nh và phân lo i trên c sề ố ươ ạ ố ế ượ ị ạ ơ ở
các m c thu áp d ng đ i v i hàng hoá nh p kh u và xu t kh u nh thu phiứ ế ụ ố ớ ậ ẩ ấ ẩ ư ế
t i hu qu c, thu t i hu qu c, thu quan u đãi ph c p, thu quan áp d ngố ệ ố ế ố ệ ố ế ư ổ ậ ế ụ
đ i v i khu v c th ng m i t do, thu quan u đãi chuyên ngành... Hi n nay,ố ớ ự ươ ạ ự ế ư ệ
do lo i hàng rào thu quan có b n ch t mâu thu n v i ti n trình t do hoáạ ế ả ấ ẫ ớ ế ự
th ng m i, nên lo i rào c n này có xu h ng ngày càng b h n ch trong quanươ ạ ạ ả ướ ị ạ ế
h th ng m i. Vì v y, t i các vòng đàm phán đa ph ng cũng nh songệ ươ ạ ậ ạ ươ ư
ph ng, ch đ đ c các qu c gia đ t lên hàng đ u và cũng là tiêu chí đ cácươ ủ ề ượ ố ặ ầ ể
bên có th th ng nh t v i nhau là c t, gi m d n và lo i b các lo i rào c nể ố ấ ớ ắ ả ầ ạ ỏ ạ ả
thu quan.ế

Rào c n phi thu quan;ả ế bao g m nhi u lo i khác nhau, ví d : các bi nồ ề ạ ụ ệ
pháp c m; h n ng ch v s l ng ho c giá tr đ c phép xu t kh u ho c nh pấ ạ ạ ề ố ượ ặ ị ượ ấ ẩ ặ ậ
kh u trong m t th i kỳ nh t đ nh; gi y phép xu t - nh p kh u; th t c h iẩ ộ ờ ấ ị ấ ấ ậ ẩ ủ ụ ả
quan; hàng rào k thu t trong th ng m i (TBT); các bi n pháp v sinh đ ng -ỹ ậ ươ ạ ệ ệ ộ
th c v t (SPS); các quy đ nh v th ng m i d ch v , v s h u trí tu , b o vự ậ ị ề ươ ạ ị ụ ề ở ữ ệ ả ệ
môi tr ng; các quy đ nh chuyên ngành v đi u ki n s n xu t, th nghi m, l uườ ị ề ề ệ ả ấ ử ệ ư
thông và phân ph i các s n ph m; các rào c n v văn hoá; các rào c n đ aố ả ẩ ả ề ả ị
ph ng…ươ
2. Các lo i rào c n th ng m i c a Vi t Namạ ả ươ ạ ủ ệ
Nh ng thay đ i trong chính sách th ng m i c a Vi t Nam k t nămữ ổ ươ ạ ủ ệ ể ừ
1986 đã cho phép các doanh nghi p Vi t Nam ti p c n v i th tr ng th gi i,ệ ệ ế ậ ớ ị ườ ế ớ
đ ng th i cũng giúp các doanh nghi p n c ngoài tham gia vào th tr ng c aồ ờ ệ ướ ị ườ ủ
Vi t Nam. Vi t Nam đã và đang th c hi n m t cách tích c c nh ng cam k t vệ ệ ự ệ ộ ự ữ ế ề
t do hoá th ng m i theo ba h ng chính:ự ươ ạ ướ
i. m r ng quy n tham gia ho t đ ng xu t kh u c a các doanh nghi p thu cở ộ ề ạ ộ ấ ẩ ủ ệ ộ
m i thành ph n kinh t ; ọ ầ ế
ii. t do hoá thu quan và phi thu quan;ự ế ế
iii. m r ng h i nh p kinh t qu c t và th c hi n các cam k t qu c t .ở ộ ộ ậ ế ố ế ự ệ ế ố ế
Nh ng thành công đã đ t đ cữ ạ ượ
Vi t Nam đã xây d ng và s d ng m t s rào c n th ng m i thu quan và phiệ ự ử ụ ộ ố ả ươ ạ ế
thu quan nh thu t i hu qu c, thu phi t i hu qu c, thu quan u đãi phế ư ế ố ệ ố ế ố ệ ố ế ư ổ
c p, gi y phép nh p kh u, h n ch đ nh l ng, ch đ nh đ u m i nh p kh u vàậ ấ ậ ẩ ạ ế ị ượ ỉ ị ầ ố ậ ẩ
qu n lý chuyên ngành, các bi n pháp đ u t liên quan đ n th ng m i, đ c bi tả ệ ầ ư ế ươ ạ ặ ệ
là các lo i rào c n k thu t trong các lĩnh v c nông s n, thu h i s n, mayạ ả ỹ ậ ự ả ỷ ả ả
m c... v i các tiêu chu n k thu t ngày càng phù h p v i quy chu n c a qu cặ ớ ẩ ỹ ậ ợ ớ ẩ ủ ố
t nh m b o h s n xu t trong n c, b o v ng i tiêu dùng trong n c vàế ằ ả ộ ả ấ ướ ả ệ ườ ướ
b o v môi tr ng.ả ệ ườ
Các bi n pháp thu quan đ c đi u ch nh t ng b c theo h ng phù h p h nệ ế ượ ề ỉ ừ ướ ướ ợ ơ
v i thông l qu c t và ch đ thu quan. Tr c kia, hàng hoá nh p kh u vàoớ ệ ố ế ế ộ ế ướ ậ ẩ
Vi t Nam th ng ph i ch u thu su t cao và có s phân bi t gi a doanh nghi pệ ườ ả ị ế ấ ự ệ ữ ệ
trong n c v i doanh nghi p n c ngoài. Hi n nay, Vi t Nam đã d n d n c tướ ớ ệ ướ ệ ệ ầ ầ ắ
gi m các các lo i thu quan theo các tho thu n th ng m i song ph ng và đaả ạ ế ả ậ ươ ạ ươ
ph ng mà Vi t Nam ký k t ho c tham gia.ươ ệ ế ặ
Vi t Nam đã cam k t bãi b d n các hàng rào phi thu quan trong nhi u thoệ ế ỏ ầ ế ề ả
thu n qu c t . Quan tr ng nh t là bãi b các h n ch đ nh l ng, s l ng vàậ ố ế ọ ấ ỏ ạ ế ị ượ ố ượ
m r ng quy n ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. Bên c nh đó là vi c thuở ộ ề ạ ộ ấ ậ ẩ ạ ệ ế
hoá các bi n pháp phi thu quan và gi m d n các m t hàng ph i xin gi y phépệ ế ả ầ ặ ả ấ
xu t nh p kh u.ấ ậ ẩ

Vi t Nam đã b c đ u xây d ng m t s quy đ nh v qu n lý nh p kh u vàệ ướ ầ ự ộ ố ị ề ả ậ ẩ
đ c ch p nh n theo thông l qu c t nh h n ng ch thu quan, lu t ch ngượ ấ ậ ệ ố ế ư ạ ạ ế ậ ố
bán phá giá, các tiêu chu n, quy ph m k thu t...ẩ ạ ỹ ậ
Và nh ng t n t i c n kh c ph c ữ ồ ạ ầ ắ ụ
a, Hàng rào thu quan áp d ng còn đ n gi n, ch a đ y đ . Lu t thu xu tế ụ ơ ả ư ầ ủ ậ ế ấ
nh p kh u và các văn b n thu ậ ẩ ả ế đã xây d ng theo danh m c phân lo i hàng hoáự ụ ạ
hài hoà (HS) c a T ch c H i quan qu c t , nh ng m i ch có thu ph n trămủ ổ ứ ả ố ế ư ớ ỉ ế ầ
đ n gi n, ch a có thu tuy t đ i, thu theo mùa v và các lo i thu quan đ cơ ả ư ế ệ ố ế ụ ạ ế ặ
thù khác mà hi n các n c phát tri n đang s d ng. Bên c nh đó, h th ng thuệ ướ ể ử ụ ạ ệ ố ế
quan c a Vi t Nam v n còn thi u tính n đ nh, thu su t th ng xuyên thay đ i,ủ ệ ẫ ế ổ ị ế ấ ườ ổ
ch a t o đ c s đ ng b và h th ng qu n lý thu còn kém hi u qu .ư ạ ượ ự ồ ộ ệ ố ả ế ệ ả
b, M c thu còn cao và các hàng rào phi thu quan c a Vi t Nam còn nhi u.ứ ế ế ủ ệ ề
M c thu trung bình ứ ế c a Vi t Nam (15.2%) cao h n so v i nhi u n c đangủ ệ ơ ớ ề ướ
phát tri n là thành viên c a WTO, th ng có m c thu trung bình là 10-12%. Hể ủ ườ ứ ế ệ
th ng thu quan v n xây d ng trên nguyên t c b o h , tình tr ng tr giá, phânố ế ẫ ự ắ ả ộ ạ ợ
bi t đ i x gi a các doanh nghi p trong n c và n c ngoài v n còn t n t i,ệ ố ử ữ ệ ướ ướ ẫ ồ ạ
đ c bi t là trong các ngành nông nghi p, nuôi tr ng thu h i s n và m t sặ ệ ệ ồ ỷ ả ả ộ ố
ngành s n xu t công nghi p nh s n xu t, l p ráp ô tô xe máy v i nhi u hìnhả ấ ệ ư ả ấ ắ ớ ề
th c khác nhau. Bên c nh đó, nhi u b t c p trong vi c xem xét, ch n l a nh ngứ ạ ề ấ ậ ệ ọ ự ữ
ngành c n b o h , tiêu th c xác đ nh đ i t ng b o h thi u nh t quán, v nầ ả ộ ứ ị ố ượ ả ộ ế ấ ẫ
ch a đ c kh c ph c.ư ượ ắ ụ
c, H th ng pháp lu t còn kém phát tri n, ch a bao quát, đi u ch nh đ c toànệ ố ậ ể ư ề ỉ ượ
b các khía c nh ộ ạ c a h th ng thu , kh năng th c hi n và c ng ch th c thiủ ệ ố ế ả ự ệ ưỡ ế ự
các quy đ nh v thu còn y u.ị ề ế ế
d, H th ng tiêu chu n k thu t c a Vi t Nam ch a đáp ng đ c các yêu c uệ ố ẩ ỹ ậ ủ ệ ư ứ ượ ầ
v qu n lýề ả xu t nh p kh u và l u thông hàng hoá. Hi n t i, Vi t Nam ch cóấ ậ ẩ ư ệ ạ ệ ỉ
kho ng 1200 trong t ng s 5600 tiêu chu n qu c gia hi n hành là phù h p v iả ổ ố ẩ ố ệ ợ ớ
tiêu chu n qu c t t ng ng. Riêng trong khu v c, Vi t Nam cũng m i ch pẩ ố ế ươ ứ ự ệ ớ ấ
nh n 56 trong t ng s 59 tiêu chu n c a ch ng trình hài hoà tiêu chu nậ ổ ố ẩ ủ ươ ẩ
ASEAN.
e, H th ng qu n lý chuyên ngành còn thi u. R t nhi u m t hàng thu c di nệ ố ả ế ấ ề ặ ộ ệ
qu n lý chuyên ảngành nh hoá ch t đ c h i, phân bón, thu c tr sâu... ch a cóư ấ ộ ạ ố ừ ư
quy đ nh c th và phù h p. Vi c qu n lý các hàng hoá nh p kh u theo gi yị ụ ể ợ ệ ả ậ ẩ ấ
phép kh o nghi m ch a đ c quan tâm đúng m c, ch a có bi n pháp x lý k pả ệ ư ượ ứ ư ệ ử ị
th i đ i v i nh ng lo i hàng hoá nh p kh u không phù h p.ờ ố ớ ữ ạ ậ ẩ ợ
3. M t s gi i pháp v t rào c n đ đ y m nh xu t kh u ộ ố ả ượ ả ể ẩ ạ ấ ẩ
Chính ph đã phê duy t Chi n l c phát tri n xu t nh p kh u c a n c ta th iủ ệ ế ượ ể ấ ậ ẩ ủ ướ ờ
kỳ 2001- 2010. Theo đó, m c tiêu tăng tr ng xu t kh u bình quân trong th i kỳụ ưở ấ ẩ ờ
này là 15%, giá tr kim ng ch là 54 t USD vào năm 2010. Tuy nhiên, trong b iị ạ ỷ ố

c nh hi n nay, v i xu th t do hoá toàn c u và vi c th t ch t các rào c nả ệ ớ ế ự ầ ệ ắ ặ ả
th ng m i c a các n c, thì vi c đ t đ c m c tiêu trên đ i v i Vi t Nam làươ ạ ủ ướ ệ ạ ượ ụ ố ớ ệ
h t s c khó khăn. Trong th i gian qua, các qu c gia nh p kh u đã c t gi m đángế ứ ờ ố ậ ẩ ắ ả
k hàng rào thu quan và hàng rào phi thu quan không phù h p v i thông l vàể ế ế ợ ớ ệ
pháp lu t qu c t nh ng thay vào đó, các qu c gia này l i đ t ra các rào c nậ ố ế ư ố ạ ặ ả
khác r t tinh vi, ph c t p, phù h p v i các quy đ nh qu c t , trong đó các ràoấ ứ ạ ợ ớ ị ố ế
c n k thu t đ c các qu c gia h t s c chú tr ng. Trên th c t , trong các tranhả ỹ ậ ượ ố ế ứ ọ ự ế
ch p phát sinh khi thâm nh p th tr ng các n c, Vi t Nam đã ph i ch u nh ngấ ậ ị ườ ướ ệ ả ị ữ
t n th t l n v m t kinh t . Vì v y, theo chúng tôi, đ có th v t đ c các ràoổ ấ ớ ề ặ ế ậ ể ể ượ ượ
c n trong th ng m i c a các n c nh m đ y m nh xu t kh u, chúng ta nênả ươ ạ ủ ướ ằ ẩ ạ ấ ẩ
th c hi n m t s gi i pháp sau:ự ệ ộ ố ả
V phía nhà n cề ướ
- Tăng c ng thông tin, ph bi n pháp lu t, chính sách th ng m i c a cácườ ổ ế ậ ươ ạ ủ
n c nh m giúp doanh nghi p bi t tr c đ đ phòng và có nh ng đ i sáchướ ằ ệ ế ướ ể ề ữ ố
h p lý. Đây là m t trong nh ng gi i pháp h t s c quan tr ng, vì hi n nay, sợ ộ ữ ả ế ứ ọ ệ ự
hi u bi t v WTO và môi tr ng pháp lu t kinh doanh c a các n c nh p kh uể ế ề ườ ậ ủ ướ ậ ẩ
c a các doanh nghi p, đ c bi t là doanh nghi p v a và nh còn h n ch , khôngủ ệ ặ ệ ệ ừ ỏ ạ ế
k p th i. Vì v y, khi xu t kh u sang các th tr ng này, các doanh nghi p th ngị ờ ậ ấ ẩ ị ườ ệ ườ
m c ph i nh ng v ng m c v th t c cũng nh các tiêu chu n pháp lý c a cácắ ả ữ ướ ắ ề ủ ụ ư ẩ ủ
qu c gia. Đi u này gây ra s lúng túng trong vi c x lý khi n các doanh nghi pố ề ự ệ ử ế ệ
ph i gánh ch u nh ng thi t h i nh t đ nh.ả ị ữ ệ ạ ấ ị
- T ng b c chuy n d n các kho n tr c p theo đúng cam k t khi gia nh pừ ướ ể ầ ả ợ ấ ế ậ
WTO.
- Ch đ ng đ i phó v i các rào c n v ch ng bán phá giá.ủ ộ ố ớ ả ề ố
Hi n nay ch a có quy chu n chung v hành vi bán phá giá, vì v y, m i qu c giaệ ư ẩ ề ậ ỗ ố
áp d ng nh ng quy chu n khác nhau. Do đó, khi xâm nh p vào th tr ng c aụ ữ ẩ ậ ị ườ ủ
các qu c gia nh p kh u, Chính ph c n có bi n pháp h tr , h ng d n cácố ậ ẩ ủ ầ ệ ỗ ợ ướ ẫ
doanh nghi p chu n b nh ng ki n th c v các quy chu n này đ tránh vi cệ ẩ ị ữ ế ứ ề ẩ ể ệ
m c ph i các rào c n. Đ ng th i, khi x y ra tranh ch p v bán phá giá, theo kinhắ ả ả ồ ờ ả ấ ề
nghi m c a m t s n c nh Trung Qu c, Canada, Thái Lan... Chính phệ ủ ộ ố ướ ư ố ủ
th ng k t h p ch t ch v i doanh nghi p ch đ ng trong vi c chu n b h sườ ế ợ ặ ẽ ớ ệ ủ ộ ệ ẩ ị ồ ơ
tài li u, nh n đ nh l i hành vi c a mình đ t đó, s m đ a ra nh ng quy t đ nhệ ậ ị ạ ủ ể ừ ớ ư ữ ế ị
h p lý.ợ
- Th c hi n có hi u qu các ch ng trình, k ho ch hành đ ng v nâng cao s cự ệ ệ ả ươ ế ạ ộ ề ứ
c nh tranh nh m đáp ng đ c ngày càng t t h n và d dàng v t qua các ràoạ ằ ứ ượ ố ơ ễ ượ
c n trong các quy đ nh v tiêu chu n k thu t và v sinh an toàn th c ph m c aả ị ề ẩ ỹ ậ ệ ự ẩ ủ
th tr ng xu t kh u. Các n c nh p kh u v i l p lu n b o v ng i tiêu dùngị ườ ấ ẩ ướ ậ ẩ ớ ậ ậ ả ệ ườ
th ng đ a ra nh ng tiêu chu n k thu t quá cao đ i v i hàng hoá nh p kh u,ườ ư ữ ẩ ỹ ậ ố ớ ậ ẩ
nh ng th c ch t, đây chính là m t lo i rào c n th ng m i. Chính vì v y, đư ự ấ ộ ạ ả ươ ạ ậ ể

xu t kh u sang các n c này, các doanh nghi p Vi t Nam c n ph i có s đ u tấ ẩ ướ ệ ệ ầ ả ự ầ ư
đ đ i m i công ngh , trang thi t b và ch đ ng áp d ng các tiêu chu n qu cể ổ ớ ệ ế ị ủ ộ ụ ẩ ố
t . Tuy nhiên, các doanh nghi p Vi t Nam ch y u là doanh nghi p v a và nh ,ế ệ ệ ủ ế ệ ừ ỏ
nên kh năng đ u t đ i m i trang thi t b và công ngh là h t s c khó khăn. Doả ầ ư ổ ớ ế ị ệ ế ứ
đó, nhà n c c n h tr các doanh nghi p m t cách có tr ng đi m đ nâng caoướ ầ ỗ ợ ệ ộ ọ ể ể
s c c nh tranh c a h . ứ ạ ủ ọ
- Hi n nay, các y u t môi tr ng cũng đ c các n c l i d ng đ làm các ràoệ ế ố ườ ượ ướ ợ ụ ể
c n trong th ng m i qu c t . Vì v y, vi c h tr và khuy n khích các doanhả ươ ạ ố ế ậ ệ ỗ ợ ế
nghi p s d ng nhãn mác sinh thái theo các tiêu chu n qu c t (ISO 14020,ệ ử ụ ẩ ố ế
ISO/DIS 14021, ISO/CD 14024) đ đ i phó và v t qua các rào c n v môiể ố ượ ả ề
tr ng là c n thi t.ườ ầ ế
- Nâng cao hi u qu qu n lý nhà n c v các v n đ liên quan đ n s h u tríệ ả ả ướ ề ấ ề ế ở ữ
tu nh m giúp doanh nghi p v t qua các rào c n v s h u trí tu .ệ ằ ệ ượ ả ề ở ữ ệ
T phía các hi p h iừ ệ ộ
- Nâng cao năng l c thu th p, x lý thông tin cũng nh s n sàng kh i ki n vàự ậ ử ư ẵ ở ệ
kháng ki n.ệ
- Phát huy h n n a vai trò đi u hoà quy mô s n xu t và xu t kh u, giá c vàơ ữ ề ả ấ ấ ẩ ả
ch t l ng s n ph m đ h n ch các nguy c g p ph i các v ki n ch ng bánấ ượ ả ẩ ể ạ ế ơ ặ ả ụ ệ ố
phá giá.
- Nâng cao năng l c ho t đ ng c a các hi p h i ngành.ự ạ ộ ủ ệ ộ
T phía doanh nghi pừ ệ
- Phát tri n các lo i hình doanh nghi p, đ c bi t là doanh nghi p có quy mô l n,ể ạ ệ ặ ệ ệ ớ
nh m tăng c ng kh năng c nh tranh và kh năng đáp ng các yêu c u c a thằ ườ ả ạ ả ứ ầ ủ ị
tr ng nh p kh u; m r ng, tăng c ng liên k t gi a các doanh nghi p trongườ ậ ẩ ở ộ ườ ế ữ ệ
n c, gi a các doanh nghi p trong n c và doanh nghi p n c ngoài, đ c bi tướ ữ ệ ướ ệ ướ ặ ệ
là các t ch c đa qu c gia, các thành ph n kinh t .ổ ứ ố ầ ế
- Đ i m i t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a các doanh nghi p. Hi n nay,ổ ớ ổ ứ ươ ứ ạ ộ ủ ệ ệ
các doanh nghi p Vi t Nam th ng đ c t ch c theo ki u đ nh h ng v s nệ ệ ườ ượ ổ ứ ể ị ướ ề ả
xu t ho c đ nh h ng v th ng m i mà ch a t ch c theo đ nh h ng kháchấ ặ ị ướ ề ươ ạ ư ổ ứ ị ướ
hàng. Đi u này là ch a phù h p v i th c t và h n ch kh năng tiên đoán tr cề ư ợ ớ ự ế ạ ế ả ướ
nh ng rào c n có th phát sinh. Chính vì v y, m t yêu c u đ t ra tr c m t làữ ả ể ậ ộ ầ ặ ướ ắ
c n ph i đ i m i ph ng th c ho t đ ng c a các doanh nghi p Vi t Nam.ầ ả ổ ớ ươ ứ ạ ộ ủ ệ ệ
- Tăng c ng ho t đ ng nghiên c u th tr ng và xúc ti n th ng m i. Đi uườ ạ ộ ứ ị ườ ế ươ ạ ề
này s giúp doanh nghi p ch đ ng đ i phó và v t qua các rào c n trongẽ ệ ủ ộ ố ượ ả
th ng m i qu c t .ươ ạ ố ế
- Đ u t , đ i m i công ngh , nâng cao năng l c c nh tranh c a doanh nghi p vàầ ư ổ ớ ệ ự ạ ủ ệ
hàng hoá khi xu t kh u sang th tr ng th gi i. Ch đ ng tri n khai áp d ngấ ẩ ị ườ ế ớ ủ ộ ể ụ
các h th ng qu n lý tiêu chu n ch t l ng theo tiêu chu n qu c t và đáp ngệ ố ả ẩ ấ ượ ẩ ố ế ứ
yêu c u b o v s c kho , môi tr ng.ầ ả ệ ứ ẻ ườ