Các nguyên t c pháp lý c a WTO
V ph ng di n pháp lý, Ð nh c cu i cùng c a vòng đàm phán Uruguay ký ngày 15-4-1999 t i Marrakesh ươ ướ
m t văn ki n pháp lý có ph m vi đi u ch nh r ng l n nh tcó tính ch t k thu t phápph c t p nh t
trong l ch s ngo i giao lu t pháp qu c t . V dung l ng, các hi p đ nh đ c t i Marrakesh các ế ượ ượ
ph l c kèm theo bao g m 50.000 trang, trong đó riêng 500 trang quy đ nh v các nguyên t c nghĩa v
pháp lý chung c a các n c thành viên nh sau: ướ ư
Hi p đ nh thành l p T ch c Th ng m i Th gi i; ươ ế
20 hi p đ nh đa ph ng v th ng m i hàng hoá; ươ ươ
- 4 hi p đ nh đa ph ng v th ng m i d ch v , s h u trí tu , gi i quy t tranh ch p, ki m đi m chính ươ ươ ế
sách th ng m i;ươ
- 4 hi p đ nh nhi u bên v Hàng không dân d ng, mua s m c a chính ph , s n ph m s a s n ph m th t
bò;
- 23 tuyên b (declaration) quy t đ nh (decision) liên quan đ n m t s v n đ ch a đ t đ c th a thu n ế ế ư ượ
trong vòng đàm phán Uruguay.
T ch c th ng m i th gi i đ c xây d ng d a trên b n nguyên t c pháp lý n n t ng là: t i hu qu c; đãi ươ ế ượ
ng qu c gia; m c a th tr ng và c nh tranh công b ng. ườ
N c áp d ng bi n pháp t v có ph i b i th ng cho các n c xu t kh u khônướ ườ ướ g?
WTO quy đ nh n c nh p kh u áp d ng bi n pháp t v ph i ướ b i th ng t n th t th ng m i cho các ườ ươ
n c xu t kh uướ liên quan (th ng là vi c n c nh p kh u t nguy n gi m thu nh p kh u cho m t sườ ướ ế
nhóm hàng hoá khác đ n t các n c xu t kh u đó).ế ướ
N c nh p kh u áp d ng bi n pháp t v ph i ti n hành th ng l ng v i các n c xu t kh u v bi nướ ế ươ ượ ướ
pháp đ n bù th ng m i tho đáng. Tr ng h p không đ t đ c tho thu n, n c xu t kh u liên quan có ươ ườ ượ ướ
th áp d ng bi n pháp tr đũa (th ng là vi cườ rút l i nh ng nghĩa v nh t đ nh trong WTO , bao g m c
vi c rút l i các nh ng b v thu quan - t c là t ch i gi m thu theo cam k t WTO - đ i v i n c áp ượ ế ế ế ướ
d ng bi n pháp t v ).
Tuy nhiên, vi c tr đũa không đ c th c hi n trong 3 năm đ u k t khi bi n pháp t v đ c áp d ng ượ ượ
(n u bi n pháp áp d ng tuân th đ y đ các quy đ nh c a WTO và thi t h i nghiêm tr ng là thi t h i th cế
t ).ế
c th là t m ng ng vi c cho bên thua ki n h ng nh ng nhân nh ng thu quan ho c t m ng ng th c ư ưở ượ ế ư
hi n nh ng nghĩa v đ i v i bên thua ki n theo hi p đ nh có liên quan
C ch gi i quy t tranh ch p c a WTOơ ế ế
+ C ch gi i quy t các tranh ch p c a WTO là nh th nào? (ơ ế ế ư ế buidung...@gmail ...)
- C ch gi i quy t tranh ch p c a WTO đ c xây d ng trên b n nguyên t c: công b ng, nhanh chóng, hi uơ ế ế ượ
qu ch p nh n đ c đ i v i các bên tranh ch p, phù h p v i m c tiêu b o toàn các quy nnghĩa, phù ượ
h p v i các hi p đ nh th ng m i có liên quan trên c s tuân th các quy ph m c a lu t t p quán qu c t ươ ơ ế
v gi i thích đi u c qu c t . ướ ế
Ngoài ra, WTO cũng s ti p t c áp d ng cách gi i quy t tranh ch p c a GATT 1947 nh : tái l p s cân ế ế ư
b ng gi a quy n nghĩa v ; gi i quy t tích c c các tranh ch p; c m đ n ph ng áp d ng các bi n pháp ế ơ ươ
tr đũa khi ch a đ c phép c a WTO. Nguyên t c c m đ n ph ng áp d ng các bi n pháp tr ng ph tý ư ượ ơ ươ
nghĩa s ng còn đ i v i s t n t i c a h th ng th ng m i toàn c u. ươ
Tuy nhiên, nguyên t c này không bao hàm ràng ý c m các n c thành viên không đ c đ n ph ng ướ ượ ơ ươ
xác đ nh các hành vi c a n c thành viên khác vi ph m các hi p đ nh c a WTO hay không. L i d ng s ướ
không rõ ràng này nên m t s n c thành viên phát tri n nh M , EU v n ti p t c đ n ph ng áp d ng các ướ ư ế ơ ươ
đ o lu t c a riêng mình nh đi u kho n Super 301 trong lu t th ng m i M ho c quy đ nh 384/96 c a ư ươ
H i đ ng châu Âu đ “k t án” và tr ng ph t các n c thành viên WTO khác. ế ướ
C quan gi i quy t tranh ch p c a WTO, quy ch "nhóm chuyên gia" và c quan phúc th m th ngơ ế ế ơ ườ
tr c
- C quan gi i quy t tranh ch p:ơ ế Vi t t t theo ti ng Anh DSB (Dispute Settlement Body) quy nế ế
quy t đ nh thành l p và thông qua báo cáo c a nhóm chuyên gia và nhóm phúc th m, giám sát vi c th c hi nế
các quy t đ nh v gi i quy t tranh ch p, cho phép t m đình ch vi c áp d ng các hi p đ nh th ng m i v iế ế ươ
m t n c thành viên, cho phép áp d ng các bi n pháp tr ng ph t. ướ
- Nhóm chuyên gia: Công vi c chính v gi i quy t tranh ch p do các nhóm chuyên gia th c hi n. Các nhóm ế
chuyên gia này do DSB thành l p đ gi i quy t m t v tranh ch p c th và gi i th sau khi k t thúc nhi m ế ế
v . Khác v i c c u nhóm chuyên gia th i kỳ GATT 1947 ch y u đ c u tiên l a ch n trong các quan ơ ế ượ ư
ch c chính ph các n c thành viên, nhóm chuyên gia th i WTO đ c u tiên l a ch n trong s nh ng ướ ượ ư
chuyên gia (expert) đ c l p, không làm vi c cho chính ph , có uy tín qu c t v chính sách ho c lu t th ng ế ươ
m i qu c t . Thành ph n c a m i nhóm chuyên gia t 3-5 ng i. ế ườ
Nhi m v c a nhóm chuyên gia giúp c quan gi i quy t tranh ch p c a WTO làm sáng t n i dung tranh ơ ế
ch p và khuy n ngh m t gi i pháp đ các bên h u quan gi i quy t tranh ch p c a h , phù h p v i các hi p ế ế
đ nh th ng m i có liên quan. Trong quá trình xem xét s vi c, nhóm chuyên gia có quy n tìm ki m thông tin ươ ế
t m i ngu n và tr ng c u ý ki n giám đ nh c a các chuyên gia bên ngoài v nh ng v n đ k thu t. ư ế
Toàn b quá trình gi i quy t tranh ch p t th i đi m các bên tranh ch p t th ng l ng v i nhau cho đ n ế ươ ượ ế
khi nhóm chuyên gia đ trình báo cáo lên DSB t i đa không quá m t năm, trong đó th i gian k t th i đi m
thành l p nhóm chuyên gia cho đ n khi đ trình báo cáo t i đa không quá sáu tháng. ế
Báo cáo c a nhóm chuyên gia s đ c g i đ n cho các bên tranh ch p trong vòng sáu tháng, trong tr ng ượ ế ườ
h p tranh ch p liên quan đ n nh ng hàng hoá d h h ng trong vòng ba tháng g i đ n t t c các thành ế ư ế
viên c a WTO sau đó ba tu n. Sau 60 ngày, báo cáo c a nhóm chuyên gia s t đ ng tr thành quy t đ nh ế
c a DSB n u không có s đ ng thu n c a t t c các n c thành viên WTO, k c hai bên tranh ch p bác b ế ướ
n i dung c a báo cáo.
- C quan phúc th m th ng tr c:ơ ườ M t trong nh ng nét m i c a b máy gi i quy t tranh ch p c a WTO ế
vi c thành l p c quan phúc th m th ng tr c. C quan này có 7 thành viên, do c quan gi i quy t tranh ơ ườ ơ ơ ế
ch p b nhi m v i nhi m kỳ 4 năm, là nh ng chuyên gia pháp lý và th ng m i qu c t kinh nghi m lâu ươ ế
năm. C quan này ch c năng xem xét theo th t c “phúc th m báo cáo c a nhóm chuyên gia, theo đơ
ngh c a m t trong các bên tranh ch p.
Tuy nhiên, ph m vi "phúc th m" ch áp d ng đ i v i nh ng k t lu n và gi i thích pháp lý đ c đ a ra trong ế ượ ư
báo cáo c a nhóm chuyên gia. Khi đ ngh xem xét phúc th m, c quan phúc th m th ng tr c s l p ra ơ ườ
m t nhóm phúc th m riêng bi t cho m i m t v tranh ch p, bao gôm 3 thành viên. Nhóm phúc th m có th m
quy n ho c gi nguyên, thay đ i ho c hu b nh ng gi i thích k t lu n pháp nêu trong báo cáo c a ế
nhóm chuyên gia.
Báo cáo c a nhóm phúc th m s đ c đ trình lên DSB đ thông qua. Vi c thông qua báo cáo phúc th m ượ
đ c th c hi n theo nguyên t c đ ng thu n tiêu c c và g n nh mang tính ch t t đ ng. Các bên tranh ch pượ ư
nghĩa v th c hi n đi u ki n quy t đ nh cu i cùng c a DSB trên c s báo cáo phúc th m. Th i h n ế ơ
xem xét phúc th m là 60 ngày, có th đ c gian h n nh ng không quá 90 ngày. ượ ư
Th c hi n quy t đ nh c a C quan gi i quy t tranh ch p và áp d ng bi n pháp tr đũa ế ơ ế
Quy t đ nh v gi i quy t tranh ch p đ c DSB thông qua theo nguyên t c đ ng thu n tiêu c c giá trế ế ượ
pháp tính c ng ch thi hành đ i v i các bên tranh ch p. Thông th ng thì bên thua ki n nghĩaưỡ ế ườ
v bãi b các quy đ nh ho c ch m d t áp d ng các bi n pháp mà nhóm chuyên gia k t lu n là vi ph m đi u ế
kho n trong các hi p đ nh có liên quan c a WTO.
Đ b o đ m bên thua ki n s th c hi n nghiêm túc quy t đ nh c a DSB đ tránh tình tr ng "r i vào ế ơ
im l ng", WTO đ ra m t c ch theo dõi giám sát vi c th c hi n quy t đ nh trong vòng 30 ngày k t ơ ế ế
ngày thông qua báo cáo c a nhóm chuyên gia, bên thua ki n ph i thông báo cho DSB bi t v nh ng bi n ế
pháp mà n c này d đ nh áp d ng đ th c hi n khuy n ngh c a nhóm chuyên gia.ướ ế
N u n c này do nào đó không th th c hi n ngay khuy n ngh c a nhóm chuyên gia thì DSB thế ướ ế
cho phép n c này đ c th c hi n trong m t th i h n “h p lý”. Và n u trong th i h n "h p lý" đó bên thuaướ ượ ế
ki n v n không th th c hi n đ c khuy n ngh c a nhóm chuyên gia thì n c này nghĩa v th ng ượ ế ướ ươ
l ng v i bên th ng ki n v m c đ b i th ng thi t h i, d nh gi m thu quan đ i v i m t s nượ ườ ư ế
ph m nào đó có l i cho bên th ng ki n.
N u trong vòng 20 ngày k t ngày ch m d t th i h n h p lý, các bên tranh ch p không đ t đ c thoế ượ
thu n v m c đ b i th ng thì bên th ng ki nquy n yêu c u DSB cho phép áp d ng các bi n pháp tr ườ
đũa, c th t m ng ng vi c cho bên thua ki n h ng nh ng nhân nh ng thu quan ho c t m ng ng ư ưở ượ ế ư
th c hi n nh ng nghĩa v đ i v i bên thua ki n theo hi p đ nh có liên quan.
Bi n pháp tr đũa ph i t ng ng v i m c đ thi t h i ph i đ c th c hi n trong lĩnh v c (sector) ươ ượ
th ng m i mà bên thua ki n b thi t h i. Đ b o đ m tính hi u qu c a các bi n pháp tr đũa rút kinhươ
nghi m, WTO quy đ nh trong tr ng h p vi c áp d ng bi n pháp tr đũa lĩnh v c b thi t h i không ườ
th c t ho c không hi u qu thì bên th ng ki n quy n yêu c u DSB cho phép tr đũa trong m t lĩnh ế
v c khác (tr đũa chéo).
Ch ng h n m t n c đang phát tri n s khó có th áp d ng m t cách hi u qu bi n pháp tr đũa trong lĩnh ướ
v c th ng m i hàng hoá đ i v i m t n c phát tri n nh ng n u tr đũa trong lĩnh v c th ng m i d ch v ươ ướ ư ế ươ
ho c s h u trí tu thì th s hi u qu h n. H n th n a, trong m t s tr ng h p đ c bi t nghiêm ơ ơ ế ườ
tr ng, bên th ng ki n còn th yêu c u DSB cho phép tr đũa trong nh ng lĩnh v c thu c các hi p đ nh
th ng m i khác v i hi p đ nh th ng m i mà bên thua ki n vi ph m.ươ ươ
Tuy nhiên, đ b o đ m s công b ng trong tr ng h p tranh ch p v m c đ tr đũa, WTO cũng ườ
dành cho bên thua ki n quy n đ a tranh ch p nói trên ra gi i quy t theo ph ng th c tr ng tài. Quy t đ nh ư ế ươ ế
tr ng tài v v n đ này là quy t đ nh cu i cùng và có giá tr thi hành đ i v i t t c các bên. ế
Các ph ng th c gi i quy t tranh ch p khácươ ế
Ngoài c ch c a DSB, các n c thành viên WTO còn th s d ng nh ng ph ng th c gi i quy t tranhơ ế ướ ươ ế
ch p khác trong Công pháp qu c t nh tr ng tài liên qu c gia (interstate arbitration), trung gian (mediation) ế ư
hoà gi i (conciliation). Đi u 25 Tho thu n DSU quy đ nh các n c thành viên th gi i quy t tranh ướ ế
ch p v i nhau thông qua tr ng tài đ i v i nh ng tranh ch p n u các n c này tho thu n nh t trí s d ng ế ướ
c ch này và ch p nh n tuân th quy t đ nh c a tr ng tài.ơ ế ế
Các n c cũng th s d ng c ch trung gian ho c hoà gi i c a m t bên th ba. Riêng đ i v i nh ngướ ơ ế
tranh ch p m t bên n c kém phát tri n nh t thì T ng giám đ c th đ ng ra làm trung gian ho c ướ
hoà gi i.
Ngoài c ch gi i quy t tranh ch p chung ra, m t s hi p đ nh th ng m i đa biên c a WTO cũng quy đ nhơ ế ế ươ
nh ng c ch gi i quy t tranh ch p đ c bi t. d nh Hi p đ nh v tr c p quy đ nh th t c riêng v ơ ế ế ư
gi i quy t tranh ch p liên quan đ n hàng d t tr c C quan giám sát hàng d t. Trong tr ng h p các quy ế ế ướ ơ ườ
đ nh v c ch gi i quy t tranh ch p đ c bi t khác v i nh ng quy đ nh v c ch gi i quy t tranh ch p ơ ế ế ơ ế ế
chung thì nh ng quy đ nh trong c ch đ c bi t th ng th . ơ ế ế
Các n c đang phát tri n và C ch gi i quy t tranh ch p c a WTOướ ơ ế ế
M c dù luôn chi m đa s t i GATT, nh ng vì nh ng lý do l ch s (đa s các n c đang phát tri n đã t ng ế ư ướ
thu c đ a c a các n c phát tri n) nên các n c đang phát tri n th ng có thái đ "nghi ng " "e dè" đ i ướ ướ ườ
v i nh ng c ch do các n c ph ng Tây đ t ra. Trong m t nghiên c u đ c công b vào năm 1985, U ơ ế ướ ươ ượ
ban th ng m i qu c t c a M (USIC) đã ch ra m t s nguyên nhân làm cho các n c đang phát tri n ít sươ ế ướ
d ng đ n C ch gi i quy t tranh ch p c a GATT: ế ơ ế ế
-Th nh t, các n c đang phát tri n không đ i n chuyên gia pháp chuyên môn kinh nghi m ướ
trong vi c tham gia x lý các tranh ch p th ng m i qu c t và cũng không có kh năng tài chính đ đi thuê ươ ế
các chuyên gia ph ng Tây;ươ
- Th hai, tâm lo s r ng n u đi ki n cáo các n c phát tri n thì khi h ph i ch u thi t nhi u h n ế ướ ơ
đ c l i, "ch a đ c v thì đã s ng". S ph thu c vào th tr ng các ngu n giúp đ v tài chínhượ ư ượ ư ườ
c a ph ng Tây m t trong nh ng do khi n các n c đang phát tri n r t ng i va ch m v i các n c ươ ế ướ ướ
phát tri n n u tranh ch p thì các n c này ch tr ng x song ph ng, kín đáo th ng s n ế ướ ươ ươ ườ
sàng nh ng b ;ượ
- Th ba, các n c đang phát tri n nh n th c đ c r ng cho h th ng ki n dám dũng c m áp đ t ướ ượ
các bi n pháp tr đũa h p pháp chăng n a thì cũng không đem l i hi u qu và có th có m t nh h ng tích ưở
c c đ n cách c x c a các n c phát tri n; ế ư ướ
- Th t , tuy tham gia GATT ngay t khi m i thành l p, nh ng các n c đang phát tri n v n còn gi thái đ ư ư ướ
l ng l trong ti n trình h i nh p vào n n kinh t th gi i. Đa s các n c này cho r ng C ch gi i quy tưỡ ế ế ế ướ ơ ế ế
tranh ch p c a GATT cũng ch m t trong nh ng công c c a các n c ph ng Tây s d ng đ ép bu c ướ ươ
h m c a th tr ng. ườ
nh ng do nói trên, quan đi m chung c a các n c đang phát tri n đ i v i C ch gi i quy t tranh ướ ơ ế ế
ch p c a GATT trong kho ng 30 năm (t 1948-1979) "ph t l " c ch này. Trong kho ng th i gian này, ơ ế
s v ki n c a các n c đang phát tri n ch chi m 12% t ng s các v ki n t i GATT đa s k t ướ ế ế
thúc thông qua th ng l ng tr c khi nhóm chuyên gia c a GATT thông qua báo cáo cu i cùng.ươ ượ ướ
Ch đ n th i kỳ sau Vòng Tokyo, các n c đang phát tri n, đ c bi t là m t s n c NIC nh Brazil, Mexico, ế ướ ướ ư
n Đ , Argentina m i th c s quan tâm s d ng th ng xuyên h n C ch gi i quy t tranh ch p c a ườ ơ ơ ế ế
GATT. S thay đ i này xu t phát t nh ng lý do sau. Th nh t, s gi m sút c a th ng m i th gi i nh ng ươ ế
năm 1970 do tác đ ng c a hai cu c kh ng ho ng d u l a đã d n đ n vi c tr i d y c a ch nghĩa b o h ế
h u h t các n c công nghi p phát tri n. ế ướ
Th hai, quá trình công nghi p hoá t i m t s n c đang phát tri n đã đem l i nh ng thành qu đ u tiên, ướ
n i b t nh t trong m t s ngành s n xu t công nghi p ch bi n, các n c NIC đã đ t đ c u th ế ế ướ ượ ư ế
c nh tranh v i s n ph m cùng lo i c a ph ng Tây đã b t đ u d th a năng l c s n xu t trong m t s ươ ư
lĩnh v c nh may m c, đi n t dân d ng, thép. ư
Các n c này b t đ u nh n th c đ c c n ph i s d ng nhi u công c đ ti p c n th tr ng tiêu th c aướ ượ ế ườ
các n c ph ng Tây khi c n thi t s d ng c C ch gi i quy t tranh ch p. Ngoài ra vi c thành l pướ ươ ế ơ ế ế
m t B ph n pháp (Legal Office) tr c thu c Ban th GATT đã giúp cung c p nh ng tr giúp k thu t ư
có hi u qu cho các n c đang phát tri n trong vi c nghiên c u v c c u th ch pháp lý c a GATT và ướ ơ ế
t v n pháp lý cho các n c này trong quá trình chu n b các tài li u và th t c khi u ki n.ư ướ ế
Trong vòng 15 năm (1979-1994), s l ng các v ki n c a các n c đang phát tri n ch ng l i các n c phát ượ ướ ướ
tri n đã tăng lên đ n 25% t ng s các v ki n t i GATT (25/117 v ). ế
Vòng đàm phán Uruguay, Brazil đã đ a ra đ ngh c n thi t ph i áp d ng nguyên t c đ i x đ c bi t đ i ư ế
v i các n c đang phát tri n khi áp d ng C ch gi i quy t tranh ch p c a GATT. Đ ngh này đã đ c ướ ơ ế ế ượ
ch p nh n và th hi n trong Tho thu n v C ch gi i quy t tranh ch p WTO. C th nh sau: ơ ế ế ư
- Các n c đang phát tri n th yêu c u T ng giám đ c WTO đ ng ra làm trung gian, hoà gi i trongướ
tr ng h p có tranh ch p v i n c phát tri n;ườ ướ
- Trong thành ph n c a nhóm chuyên gia nh t thi t ph i m t thành viên công dân c a m t n c đang ế ướ
phát tri n, tr khi n c đang phát tri n có liên quan không yêu c u nh v y; ướ ư
- Th i gian đ gi i quy t tranh ch p v i các n c đang phát tri n th đ c kéo dài h n so v i quy đ nh ế ướ ượ ơ
chung;
- Các n c phát tri n c n thái đ ki m ch khi áp d ng các bi n pháp tr đũa v i bên thua ki n n cướ ế ướ
đang phát tri n;
- Các n c phát tri n th đ c phép áp d ng các bi n pháp tr đũa chéo đ i v i bên thua ki n n cướ ượ ướ
phát tri n;
- Các n c đang phát tri n có th yêu c u Ban Th ký WTO tr giúp pháp lý khi có tranh ch p;ướ ư
- Các n c đang phát tri n th áp d ng các th t c gi i quy t tranh ch p đ c Đ i h i đ ng GATTướ ế ượ
thông qua theo Quy t đ nh ngày 5-4-1966.ế
Các n c đang phát tri n đã nhanh chóng nh n th c đ c l i ích t vi c s d ng C ch gi i quy t tranhướ ượ ơ ế ế
ch p c a WTO ch sau g n 5 năm, các n c đang phát tri n đã tr thành nhóm các n c s d ng nhi u ướ ướ
nh t c ch gi i quy t tranh ch p m i c a WTO. ơ ế ế
Tính đ n ngày 31-12-1998, các n c đang phát tri n d n đ u s l ng các v ki n (37%) nhi u h n Mế ướ ượ ơ
(34%) EU (21%) 80% trong s đó k t thúc th ng l i. th nói C ch gi i quy t tranh ch p c a ế ơ ế ế
WTO đ c các n c đang phát tri n s d ng nh m t công c hi u qu đ gi i quy t tranh ch pượ ướ ư ế
th ng m i v i các n c phát tri n. xét v toàn c c thì C ch này m t b c phát tri n ti n b theoươ ướ ơ ế ướ ế
h ng công b ng h n trong quan h th ng m i qu c t .ướ ơ ươ ế