
Các nguyên t c pháp lý c a WTOắ ủ
V ph ng di n pháp lý, Ð nh c cu i cùng c a vòng đàm phán Uruguay ký ngày 15-4-1999 t i Marrakeshề ươ ệ ị ướ ố ủ ạ
là m t văn ki n pháp lý có ph m vi đi u ch nh r ng l n nh t và có tính ch t k thu t pháp lý ph c t p nh tộ ệ ạ ề ỉ ộ ớ ấ ấ ỹ ậ ứ ạ ấ
trong l ch s ngo i giao và lu t pháp qu c t . V dung l ng, các hi p đ nh đ c ký t i Marrakesh và cácị ử ạ ậ ố ế ề ượ ệ ị ượ ạ
ph l c kèm theo bao g m 50.000 trang, trong đó riêng 500 trang quy đ nh v các nguyên t c và nghĩa vụ ụ ồ ị ề ắ ụ
pháp lý chung c a các n c thành viên nh sau:ủ ướ ư
Hi p đ nh thành l p T ch c Th ng m i Th gi i;ệ ị ậ ổ ứ ươ ạ ế ớ
20 hi p đ nh đa ph ng v th ng m i hàng hoá;ệ ị ươ ề ươ ạ
- 4 hi p đ nh đa ph ng v th ng m i d ch v , s h u trí tu , gi i quy t tranh ch p, ki m đi m chínhệ ị ươ ề ươ ạ ị ụ ở ữ ệ ả ế ấ ể ể
sách th ng m i;ươ ạ
- 4 hi p đ nh nhi u bên v Hàng không dân d ng, mua s m c a chính ph , s n ph m s a và s n ph m th tệ ị ề ề ụ ắ ủ ủ ả ẩ ữ ả ẩ ị
bò;
- 23 tuyên b (declaration) và quy t đ nh (decision) liên quan đ n m t s v n đ ch a đ t đ c th a thu nố ế ị ế ộ ố ấ ề ư ạ ượ ỏ ậ
trong vòng đàm phán Uruguay.
T ch c th ng m i th gi i đ c xây d ng d a trên b n nguyên t c pháp lý n n t ng là: t i hu qu c; đãiổ ứ ươ ạ ế ớ ượ ự ự ố ắ ề ả ố ệ ố
ng qu c gia; m c a th tr ng và c nh tranh công b ng.ộ ố ở ử ị ườ ạ ằ
N c áp d ng bi n pháp t v có ph i b i th ng cho các n c xu t kh u khônướ ụ ệ ự ệ ả ồ ườ ướ ấ ẩ g?
WTO quy đ nh n c nh p kh u áp d ng bi n pháp t v ph iị ướ ậ ẩ ụ ệ ự ệ ả b i th ng t n th t th ng m i cho cácồ ườ ổ ấ ươ ạ
n c xu t kh uướ ấ ẩ liên quan (th ng là vi c n c nh p kh u t nguy n gi m thu nh p kh u cho m t sườ ệ ướ ậ ẩ ự ệ ả ế ậ ẩ ộ ố
nhóm hàng hoá khác đ n t các n c xu t kh u đó).ế ừ ướ ấ ẩ
N c nh p kh u áp d ng bi n pháp t v ph i ti n hành th ng l ng v i các n c xu t kh u v bi nướ ậ ẩ ụ ệ ự ệ ả ế ươ ượ ớ ướ ấ ẩ ề ệ
pháp đ n bù th ng m i tho đáng. Tr ng h p không đ t đ c tho thu n, n c xu t kh u liên quan cóề ươ ạ ả ườ ợ ạ ượ ả ậ ướ ấ ẩ
th áp d ngể ụ bi n pháp tr đũaệ ả (th ng là vi cườ ệ rút l i nh ng nghĩa v nh t đ nh trong WTOạ ữ ụ ấ ị , bao g m cồ ả
vi c rút l i các nh ng b v thu quan - t c là t ch i gi m thu theo cam k t WTO - đ i v i n c ápệ ạ ượ ộ ề ế ứ ừ ố ả ế ế ố ớ ướ
d ng bi n pháp t v ).ụ ệ ự ệ
Tuy nhiên, vi c tr đũa không đ c th c hi n trong 3 năm đ u k t khi bi n pháp t v đ c áp d ngệ ả ượ ự ệ ầ ể ừ ệ ự ệ ượ ụ
(n u bi n pháp áp d ng tuân th đ y đ các quy đ nh c a WTO và thi t h i nghiêm tr ng là thi t h i th cế ệ ụ ủ ầ ủ ị ủ ệ ạ ọ ệ ạ ự
t ).ế
c th là t m ng ng vi c cho bên thua ki n h ng nh ng nhân nh ng thu quan ho c t m ng ng th cụ ể ạ ư ệ ệ ưở ữ ượ ế ặ ạ ư ự
hi n nh ng nghĩa v đ i v i bên thua ki n theo hi p đ nh có liên quanệ ữ ụ ố ớ ệ ệ ị

C ch gi i quy t tranh ch p c a WTOơ ế ả ế ấ ủ
+ C ch gi i quy t các tranh ch p c a WTO là nh th nào? (ơ ế ả ế ấ ủ ư ế buidung...@gmail ...)
- C ch gi i quy t tranh ch p c a WTO đ c xây d ng trên b n nguyên t c: công b ng, nhanh chóng, hi uơ ế ả ế ấ ủ ượ ự ố ắ ằ ệ
qu và ch p nh n đ c đ i v i các bên tranh ch p, phù h p v i m c tiêu b o toàn các quy n và nghĩa, phùả ấ ậ ượ ố ớ ấ ợ ớ ụ ả ề
h p v i các hi p đ nh th ng m i có liên quan trên c s tuân th các quy ph m c a lu t t p quán qu c tợ ớ ệ ị ươ ạ ơ ở ủ ạ ủ ậ ậ ố ế
v gi i thích đi u c qu c t .ề ả ề ướ ố ế
Ngoài ra, WTO cũng s ti p t c áp d ng cách gi i quy t tranh ch p c a GATT 1947 nh : tái l p s cânẽ ế ụ ụ ả ế ấ ủ ư ậ ự
b ng gi a quy n và nghĩa v ; gi i quy t tích c c các tranh ch p; c m đ n ph ng áp d ng các bi n phápằ ữ ề ụ ả ế ự ấ ấ ơ ươ ụ ệ
tr đũa khi ch a đ c phép c a WTO. Nguyên t c c m đ n ph ng áp d ng các bi n pháp tr ng ph t có ýả ư ượ ủ ắ ấ ơ ươ ụ ệ ừ ạ
nghĩa s ng còn đ i v i s t n t i c a h th ng th ng m i toàn c u.ố ố ớ ự ồ ạ ủ ệ ố ươ ạ ầ
Tuy nhiên, nguyên t c này không bao hàm rõ ràng ý có c m các n c thành viên không đ c đ n ph ngắ ấ ướ ượ ơ ươ
xác đ nh các hành vi c a n c thành viên khác có vi ph m các hi p đ nh c a WTO hay không. L i d ng sị ủ ướ ạ ệ ị ủ ợ ụ ự
không rõ ràng này nên m t s n c thành viên phát tri n nh M , EU v n ti p t c đ n ph ng áp d ng cácộ ố ướ ể ư ỹ ẫ ế ụ ơ ươ ụ
đ o lu t c a riêng mình nh đi u kho n Super 301 trong lu t th ng m i M ho c quy đ nh 384/96 c aạ ậ ủ ư ề ả ậ ươ ạ ỹ ặ ị ủ
H i đ ng châu Âu đ “k t án” và tr ng ph t các n c thành viên WTO khác.ộ ồ ể ế ừ ạ ướ
C quan gi i quy t tranh ch p c a WTO, quy ch "nhóm chuyên gia" và c quan phúc th m th ngơ ả ế ấ ủ ế ơ ẩ ườ
tr cự
- C quan gi i quy t tranh ch p:ơ ả ế ấ Vi t t t theo ti ng Anh là DSB (Dispute Settlement Body) có quy nế ắ ế ề
quy t đ nh thành l p và thông qua báo cáo c a nhóm chuyên gia và nhóm phúc th m, giám sát vi c th c hi nế ị ậ ủ ẩ ệ ự ệ
các quy t đ nh v gi i quy t tranh ch p, cho phép t m đình ch vi c áp d ng các hi p đ nh th ng m i v iế ị ề ả ế ấ ạ ỉ ệ ụ ệ ị ươ ạ ớ
m t n c thành viên, cho phép áp d ng các bi n pháp tr ng ph t.ộ ướ ụ ệ ừ ạ
- Nhóm chuyên gia: Công vi c chính v gi i quy t tranh ch p do các nhóm chuyên gia th c hi n. Các nhómệ ề ả ế ấ ự ệ
chuyên gia này do DSB thành l p đ gi i quy t m t v tranh ch p c th và gi i th sau khi k t thúc nhi mậ ể ả ế ộ ụ ấ ụ ể ả ể ế ệ
v . Khác v i c c u nhóm chuyên gia th i kỳ GATT 1947 ch y u đ c u tiên l a ch n trong các quanụ ớ ơ ấ ờ ủ ế ượ ư ự ọ
ch c chính ph các n c thành viên, nhóm chuyên gia th i WTO đ c u tiên l a ch n trong s nh ngứ ủ ướ ờ ượ ư ự ọ ố ữ
chuyên gia (expert) đ c l p, không làm vi c cho chính ph , có uy tín qu c t v chính sách ho c lu t th ngộ ậ ệ ủ ố ế ề ặ ậ ươ
m i qu c t . Thành ph n c a m i nhóm chuyên gia t 3-5 ng i.ạ ố ế ầ ủ ỗ ừ ườ
Nhi m v c a nhóm chuyên gia là giúp c quan gi i quy t tranh ch p c a WTO làm sáng t n i dung tranhệ ụ ủ ơ ả ế ấ ủ ỏ ộ
ch p và khuy n ngh m t gi i pháp đ các bên h u quan gi i quy t tranh ch p c a h , phù h p v i các hi pấ ế ị ộ ả ể ữ ả ế ấ ủ ọ ợ ớ ệ
đ nh th ng m i có liên quan. Trong quá trình xem xét s vi c, nhóm chuyên gia có quy n tìm ki m thông tinị ươ ạ ự ệ ề ế
t m i ngu n và tr ng c u ý ki n giám đ nh c a các chuyên gia bên ngoài v nh ng v n đ k thu t.ừ ọ ồ ư ầ ế ị ủ ề ữ ấ ề ỹ ậ
Toàn b quá trình gi i quy t tranh ch p t th i đi m các bên tranh ch p t th ng l ng v i nhau cho đ nộ ả ế ấ ừ ờ ể ấ ự ươ ượ ớ ế
khi nhóm chuyên gia đ trình báo cáo lên DSB t i đa không quá m t năm, trong đó th i gian k t th i đi mệ ố ộ ờ ể ừ ờ ể
thành l p nhóm chuyên gia cho đ n khi đ trình báo cáo t i đa không quá sáu tháng.ậ ế ệ ố
Báo cáo c a nhóm chuyên gia s đ c g i đ n cho các bên tranh ch p trong vòng sáu tháng, trong tr ngủ ẽ ượ ử ế ấ ườ
h p tranh ch p liên quan đ n nh ng hàng hoá d h h ng trong vòng ba tháng và g i đ n t t c các thànhợ ấ ế ữ ễ ư ỏ ử ế ấ ả
viên c a WTO sau đó ba tu n. Sau 60 ngày, báo cáo c a nhóm chuyên gia s t đ ng tr thành quy t đ nhủ ầ ủ ẽ ự ộ ở ế ị
c a DSB n u không có s đ ng thu n c a t t c các n c thành viên WTO, k c hai bên tranh ch p bác bủ ế ự ồ ậ ủ ấ ả ướ ể ả ấ ỏ
n i dung c a báo cáo.ộ ủ
- C quan phúc th m th ng tr c:ơ ẩ ườ ự M t trong nh ng nét m i c a b máy gi i quy t tranh ch p c a WTOộ ữ ớ ủ ộ ả ế ấ ủ
là vi c thành l p c quan phúc th m th ng tr c. C quan này có 7 thành viên, do c quan gi i quy t tranhệ ậ ơ ẩ ườ ự ơ ơ ả ế
ch p b nhi m v i nhi m kỳ 4 năm, là nh ng chuyên gia pháp lý và th ng m i qu c t có kinh nghi m lâuấ ổ ệ ớ ệ ữ ươ ạ ố ế ệ
năm. C quan này có ch c năng xem xét theo th t c “phúc th m” báo cáo c a nhóm chuyên gia, theo đơ ứ ủ ụ ẩ ủ ề
ngh c a m t trong các bên tranh ch p.ị ủ ộ ấ

Tuy nhiên, ph m vi "phúc th m" ch áp d ng đ i v i nh ng k t lu n và gi i thích pháp lý đ c đ a ra trongạ ẩ ỉ ụ ố ớ ữ ế ậ ả ượ ư
báo cáo c a nhóm chuyên gia. Khi có đ ngh xem xét phúc th m, c quan phúc th m th ng tr c s l p raủ ề ị ẩ ơ ẩ ườ ự ẽ ậ
m t nhóm phúc th m riêng bi t cho m i m t v tranh ch p, bao gôm 3 thành viên. Nhóm phúc th m có th mộ ẩ ệ ỗ ộ ụ ấ ẩ ẩ
quy n ho c gi nguyên, thay đ i ho c hu b nh ng gi i thích và k t lu n pháp lý nêu trong báo cáo c aề ặ ữ ổ ặ ỷ ỏ ữ ả ế ậ ủ
nhóm chuyên gia.
Báo cáo c a nhóm phúc th m s đ c đ trình lên DSB đ thông qua. Vi c thông qua báo cáo phúc th mủ ẩ ẽ ượ ệ ể ệ ẩ
đ c th c hi n theo nguyên t c đ ng thu n tiêu c c và g n nh mang tính ch t t đ ng. Các bên tranh ch pượ ự ệ ắ ồ ậ ự ầ ư ấ ự ộ ấ
có nghĩa v th c hi n vô đi u ki n quy t đ nh cu i cùng c a DSB trên c s báo cáo phúc th m. Th i h nụ ự ệ ề ệ ế ị ố ủ ơ ở ẩ ờ ạ
xem xét phúc th m là 60 ngày, có th đ c gian h n nh ng không quá 90 ngày.ẩ ể ượ ạ ư
Th c hi n quy t đ nh c a C quan gi i quy t tranh ch p và áp d ng bi n pháp tr đũaự ệ ế ị ủ ơ ả ế ấ ụ ệ ả
Quy t đ nh v gi i quy t tranh ch p đ c DSB thông qua theo nguyên t c đ ng thu n tiêu c c có giá trế ị ề ả ế ấ ượ ắ ồ ậ ự ị
pháp lý và có tính c ng ch thi hành đ i v i các bên tranh ch p. Thông th ng thì bên thua ki n có nghĩaưỡ ế ố ớ ấ ườ ệ
v bãi b các quy đ nh ho c ch m d t áp d ng các bi n pháp mà nhóm chuyên gia k t lu n là vi ph m đi uụ ỏ ị ặ ấ ứ ụ ệ ế ậ ạ ề
kho n trong các hi p đ nh có liên quan c a WTO.ả ệ ị ủ
Đ b o đ m là bên thua ki n s th c hi n nghiêm túc quy t đ nh c a DSB và đ tránh tình tr ng "r i vàoể ả ả ệ ẽ ự ệ ế ị ủ ể ạ ơ
im l ng", WTO đ ra m t c ch theo dõi và giám sát vi c th c hi n quy t đ nh trong vòng 30 ngày k tặ ề ộ ơ ế ệ ự ệ ế ị ể ừ
ngày thông qua báo cáo c a nhóm chuyên gia, bên thua ki n ph i thông báo cho DSB bi t v nh ng bi nủ ệ ả ế ề ữ ệ
pháp mà n c này d đ nh áp d ng đ th c hi n khuy n ngh c a nhóm chuyên gia.ướ ự ị ụ ể ự ệ ế ị ủ
N u n c này vì lý do nào đó không th th c hi n ngay khuy n ngh c a nhóm chuyên gia thì DSB có thế ướ ể ự ệ ế ị ủ ể
cho phép n c này đ c th c hi n trong m t th i h n “h p lý”. Và n u trong th i h n "h p lý" đó bên thuaướ ượ ự ệ ộ ờ ạ ợ ế ờ ạ ợ
ki n v n không th th c hi n đ c khuy n ngh c a nhóm chuyên gia thì n c này có nghĩa v th ngệ ẫ ể ự ệ ượ ế ị ủ ướ ụ ươ
l ng v i bên th ng ki n v m c đ b i th ng thi t h i, ví d nh gi m thu quan đ i v i m t s nượ ớ ắ ệ ề ứ ộ ồ ườ ệ ạ ụ ư ả ế ố ớ ộ ả
ph m nào đó có l i cho bên th ng ki n.ẩ ợ ắ ệ
N u trong vòng 20 ngày k t ngày ch m d t th i h n h p lý, các bên tranh ch p không đ t đ c thoế ể ừ ấ ứ ờ ạ ợ ấ ạ ượ ả
thu n v m c đ b i th ng thì bên th ng ki n có quy n yêu c u DSB cho phép áp d ng các bi n pháp trậ ề ứ ộ ồ ườ ắ ệ ề ầ ụ ệ ả
đũa, c th là t m ng ng vi c cho bên thua ki n h ng nh ng nhân nh ng thu quan ho c t m ng ngụ ể ạ ư ệ ệ ưở ữ ượ ế ặ ạ ư
th c hi n nh ng nghĩa v đ i v i bên thua ki n theo hi p đ nh có liên quan.ự ệ ữ ụ ố ớ ệ ệ ị
Bi n pháp tr đũa ph i t ng ng v i m c đ thi t h i và ph i đ c th c hi n trong lĩnh v c (sector)ệ ả ả ươ ứ ớ ứ ộ ệ ạ ả ượ ự ệ ự
th ng m i mà bên thua ki n b thi t h i. Đ b o đ m tính hi u qu c a các bi n pháp tr đũa và rút kinhươ ạ ệ ị ệ ạ ể ả ả ệ ả ủ ệ ả
nghi m, WTO quy đ nh trong tr ng h p vi c áp d ng bi n pháp tr đũa mà lĩnh v c b thi t h i là khôngệ ị ườ ợ ệ ụ ệ ả ự ị ệ ạ
th c t ho c không có hi u qu thì bên th ng ki n có quy n yêu c u DSB cho phép tr đũa trong m t lĩnhự ế ặ ệ ả ắ ệ ề ầ ả ộ
v c khác (tr đũa chéo).ự ả
Ch ng h n m t n c đang phát tri n s khó có th áp d ng m t cách hi u qu bi n pháp tr đũa trong lĩnhẳ ạ ộ ướ ể ẽ ể ụ ộ ệ ả ệ ả
v c th ng m i hàng hoá đ i v i m t n c phát tri n nh ng n u tr đũa trong lĩnh v c th ng m i d ch vự ươ ạ ố ớ ộ ướ ể ư ế ả ự ươ ạ ị ụ
ho c s h u trí tu thì có th s hi u qu h n. H n th n a, trong m t s tr ng h p đ c bi t nghiêmặ ở ữ ệ ể ẽ ệ ả ơ ơ ế ữ ộ ố ườ ợ ặ ệ
tr ng, bên th ng ki n còn có th yêu c u DSB cho phép tr đũa trong nh ng lĩnh v c thu c các hi p đ nhọ ắ ệ ể ầ ả ữ ự ộ ệ ị
th ng m i khác v i hi p đ nh th ng m i mà bên thua ki n vi ph m.ươ ạ ớ ệ ị ươ ạ ệ ạ
Tuy nhiên, đ b o đ m s công b ng và trong tr ng h p có tranh ch p v m c đ tr đũa, WTO cũngể ả ả ự ằ ườ ợ ấ ề ứ ộ ả
dành cho bên thua ki n quy n đ a tranh ch p nói trên ra gi i quy t theo ph ng th c tr ng tài. Quy t đ nhệ ề ư ấ ả ế ươ ứ ọ ế ị
tr ng tài v v n đ này là quy t đ nh cu i cùng và có giá tr thi hành đ i v i t t c các bên.ọ ề ấ ề ế ị ố ị ố ớ ấ ả
Các ph ng th c gi i quy t tranh ch p khácươ ứ ả ế ấ
Ngoài c ch c a DSB, các n c thành viên WTO còn có th s d ng nh ng ph ng th c gi i quy t tranhơ ế ủ ướ ể ử ụ ữ ươ ứ ả ế
ch p khác trong Công pháp qu c t nh tr ng tài liên qu c gia (interstate arbitration), trung gian (mediation)ấ ố ế ư ọ ố
và hoà gi i (conciliation). Đi u 25 Tho thu n DSU quy đ nh các n c thành viên có th gi i quy t tranhả ề ả ậ ị ướ ể ả ế

ch p v i nhau thông qua tr ng tài đ i v i nh ng tranh ch p n u các n c này tho thu n nh t trí s d ngấ ớ ọ ố ớ ữ ấ ế ướ ả ậ ấ ử ụ
c ch này và ch p nh n tuân th quy t đ nh c a tr ng tài.ơ ế ấ ậ ủ ế ị ủ ọ
Các n c cũng có th s d ng c ch trung gian ho c hoà gi i c a m t bên th ba. Riêng đ i v i nh ngướ ể ử ụ ơ ế ặ ả ủ ộ ứ ố ớ ữ
tranh ch p mà m t bên là n c kém phát tri n nh t thì T ng giám đ c có th đ ng ra làm trung gian ho cấ ộ ướ ể ấ ổ ố ể ứ ặ
hoà gi i.ả
Ngoài c ch gi i quy t tranh ch p chung ra, m t s hi p đ nh th ng m i đa biên c a WTO cũng quy đ nhơ ế ả ế ấ ộ ố ệ ị ươ ạ ủ ị
nh ng c ch gi i quy t tranh ch p đ c bi t. Ví d nh Hi p đ nh v tr c p có quy đ nh th t c riêng vữ ơ ế ả ế ấ ặ ệ ụ ư ệ ị ề ợ ấ ị ủ ụ ề
gi i quy t tranh ch p liên quan đ n hàng d t tr c C quan giám sát hàng d t. Trong tr ng h p các quyả ế ấ ế ệ ướ ơ ệ ườ ợ
đ nh v c ch gi i quy t tranh ch p đ c bi t khác v i nh ng quy đ nh v c ch gi i quy t tranh ch pị ề ơ ế ả ế ấ ặ ệ ớ ữ ị ề ơ ế ả ế ấ
chung thì nh ng quy đ nh trong c ch đ c bi t th ng th .ữ ị ơ ế ặ ệ ắ ế
Các n c đang phát tri n và C ch gi i quy t tranh ch p c a WTOướ ể ơ ế ả ế ấ ủ
M c dù luôn chi m đa s t i GATT, nh ng vì nh ng lý do l ch s (đa s các n c đang phát tri n đã t ng làặ ế ố ạ ư ữ ị ử ố ướ ể ừ
thu c đ a c a các n c phát tri n) nên các n c đang phát tri n th ng có thái đ "nghi ng " và "e dè" đ iộ ị ủ ướ ể ướ ể ườ ộ ờ ố
v i nh ng c ch do các n c ph ng Tây đ t ra. Trong m t nghiên c u đ c công b vào năm 1985, Uớ ữ ơ ế ướ ươ ặ ộ ứ ượ ố ỷ
ban th ng m i qu c t c a M (USIC) đã ch ra m t s nguyên nhân làm cho các n c đang phát tri n ít sươ ạ ố ế ủ ỹ ỉ ộ ố ướ ể ử
d ng đ n C ch gi i quy t tranh ch p c a GATT:ụ ế ơ ế ả ế ấ ủ
-Th nh t, các n c đang phát tri n không có đ i ngũ chuyên gia pháp lý có chuyên môn và kinh nghi mứ ấ ướ ể ộ ệ
trong vi c tham gia x lý các tranh ch p th ng m i qu c t và cũng không có kh năng tài chính đ đi thuêệ ử ấ ươ ạ ố ế ả ể
các chuyên gia ph ng Tây;ươ
- Th hai, tâm lý lo s r ng n u đi ki n cáo các n c phát tri n thì có khi h ph i ch u thi t nhi u h n làứ ợ ằ ế ệ ướ ể ọ ả ị ệ ề ơ
đ c l i, "ch a đ c v thì má đã s ng". S ph thu c vào th tr ng và các ngu n giúp đ v tài chínhượ ợ ư ượ ạ ư ự ụ ộ ị ườ ồ ỡ ề
c a ph ng Tây là m t trong nh ng lý do khi n các n c đang phát tri n r t ng i va ch m v i các n củ ươ ộ ữ ế ướ ể ấ ạ ạ ớ ướ
phát tri n và n u có tranh ch p thì các n c này ch tr ng x lý song ph ng, kín đáo và th ng là s nể ế ấ ướ ủ ươ ử ươ ườ ẵ
sàng nh ng b ;ượ ộ
- Th ba, các n c đang phát tri n nh n th c đ c r ng cho dù h có th ng ki n và dám dũng c m áp đ tứ ướ ể ậ ứ ượ ằ ọ ắ ệ ả ặ
các bi n pháp tr đũa h p pháp chăng n a thì cũng không đem l i hi u qu và có th có m t nh h ng tíchệ ả ợ ữ ạ ệ ả ể ộ ả ưở
c c đ n cách c x c a các n c phát tri n;ự ế ư ử ủ ướ ể
- Th t , tuy tham gia GATT ngay t khi m i thành l p, nh ng các n c đang phát tri n v n còn gi thái đứ ư ừ ớ ậ ư ướ ể ẫ ữ ộ
l ng l trong ti n trình h i nh p vào n n kinh t th gi i. Đa s các n c này cho r ng C ch gi i quy tưỡ ự ế ộ ậ ề ế ế ớ ố ướ ằ ơ ế ả ế
tranh ch p c a GATT cũng ch là m t trong nh ng công c c a các n c ph ng Tây s d ng đ ép bu cấ ủ ỉ ộ ữ ụ ủ ướ ươ ử ụ ể ộ
h m c a th tr ng.ọ ở ử ị ườ
Vì nh ng lý do nói trên, quan đi m chung c a các n c đang phát tri n đ i v i C ch gi i quy t tranhữ ể ủ ướ ể ố ớ ơ ế ả ế
ch p c a GATT trong kho ng 30 năm (t 1948-1979) là "ph t l " c ch này. Trong kho ng th i gian này,ấ ủ ả ừ ớ ờ ơ ế ả ờ
s v ki n c a các n c đang phát tri n ch chi m có 12% t ng s các v ki n t i GATT và đa s là k tố ụ ệ ủ ướ ể ỉ ế ổ ố ụ ệ ạ ố ế
thúc thông qua th ng l ng tr c khi nhóm chuyên gia c a GATT thông qua báo cáo cu i cùng.ươ ượ ướ ủ ố
Ch đ n th i kỳ sau Vòng Tokyo, các n c đang phát tri n, đ c bi t là m t s n c NIC nh Brazil, Mexico,ỉ ế ờ ướ ể ặ ệ ộ ố ướ ư
n Đ , Argentina m i th c s quan tâm và s d ng th ng xuyên h n C ch gi i quy t tranh ch p c aẤ ộ ớ ự ự ử ụ ườ ơ ơ ế ả ế ấ ủ
GATT. S thay đ i này xu t phát t nh ng lý do sau. Th nh t, s gi m sút c a th ng m i th gi i nh ngự ổ ấ ừ ữ ứ ấ ự ả ủ ươ ạ ế ớ ữ
năm 1970 do tác đ ng c a hai cu c kh ng ho ng d u l a đã d n đ n vi c tr i d y c a ch nghĩa b o h ộ ủ ộ ủ ả ầ ử ẫ ế ệ ỗ ậ ủ ủ ả ộ ở
h u h t các n c công nghi p phát tri n.ầ ế ướ ệ ể
Th hai, quá trình công nghi p hoá t i m t s n c đang phát tri n đã đem l i nh ng thành qu đ u tiên,ứ ệ ạ ộ ố ướ ể ạ ữ ả ầ
n i b t nh t là trong m t s ngành s n xu t công nghi p và ch bi n, các n c NIC đã đ t đ c u thổ ậ ấ ộ ố ả ấ ệ ế ế ướ ạ ượ ư ế
c nh tranh v i s n ph m cùng lo i c a ph ng Tây và đã b t đ u d th a năng l c s n xu t trong m t sạ ớ ả ẩ ạ ủ ươ ắ ầ ư ừ ự ả ấ ộ ố
lĩnh v c nh may m c, đi n t dân d ng, thép.ự ư ặ ệ ử ụ

Các n c này b t đ u nh n th c đ c c n ph i s d ng nhi u công c đ ti p c n th tr ng tiêu th c aướ ắ ầ ậ ứ ượ ầ ả ử ụ ề ụ ể ế ậ ị ườ ụ ủ
các n c ph ng Tây và khi c n thi t s d ng c C ch gi i quy t tranh ch p. Ngoài ra vi c thành l pướ ươ ầ ế ử ụ ả ơ ế ả ế ấ ệ ậ
m t B ph n pháp lý (Legal Office) tr c thu c Ban th ký GATT đã giúp cung c p nh ng tr giúp k thu tộ ộ ậ ự ộ ư ấ ữ ợ ỹ ậ
có hi u qu cho các n c đang phát tri n trong vi c nghiên c u v c c u th ch và pháp lý c a GATT vàệ ả ướ ể ệ ứ ề ơ ấ ể ế ủ
t v n pháp lý cho các n c này trong quá trình chu n b các tài li u và th t c khi u ki n.ư ấ ướ ẩ ị ệ ủ ụ ế ệ
Trong vòng 15 năm (1979-1994), s l ng các v ki n c a các n c đang phát tri n ch ng l i các n c phátố ượ ụ ệ ủ ướ ể ố ạ ướ
tri n đã tăng lên đ n 25% t ng s các v ki n t i GATT (25/117 v ).ể ế ổ ố ụ ệ ạ ụ
Vòng đàm phán Uruguay, Brazil đã đ a ra đ ngh c n thi t ph i áp d ng nguyên t c đ i x đ c bi t đ iỞ ư ề ị ầ ế ả ụ ắ ố ử ặ ệ ố
v i các n c đang phát tri n khi áp d ng C ch gi i quy t tranh ch p c a GATT. Đ ngh này đã đ cớ ướ ể ụ ơ ế ả ế ấ ủ ề ị ượ
ch p nh n và th hi n trong Tho thu n v C ch gi i quy t tranh ch p WTO. C th nh sau:ấ ậ ể ệ ả ậ ề ơ ế ả ế ấ ụ ể ư
- Các n c đang phát tri n có th yêu c u T ng giám đ c WTO đ ng ra làm trung gian, hoà gi i trongướ ể ể ầ ổ ố ứ ả
tr ng h p có tranh ch p v i n c phát tri n;ườ ợ ấ ớ ướ ể
- Trong thành ph n c a nhóm chuyên gia nh t thi t ph i có m t thành viên là công dân c a m t n c đangầ ủ ấ ế ả ộ ủ ộ ướ
phát tri n, tr khi n c đang phát tri n có liên quan không yêu c u nh v y;ể ừ ướ ể ầ ư ậ
- Th i gian đ gi i quy t tranh ch p v i các n c đang phát tri n có th đ c kéo dài h n so v i quy đ nhờ ể ả ế ấ ớ ướ ể ể ượ ơ ớ ị
chung;
- Các n c phát tri n c n có thái đ ki m ch khi áp d ng các bi n pháp tr đũa v i bên thua ki n là n cướ ể ầ ộ ề ế ụ ệ ả ớ ệ ướ
đang phát tri n;ể
- Các n c phát tri n có th đ c phép áp d ng các bi n pháp tr đũa chéo đ i v i bên thua ki n là n cướ ể ể ượ ụ ệ ả ố ớ ệ ướ
phát tri n;ể
- Các n c đang phát tri n có th yêu c u Ban Th ký WTO tr giúp pháp lý khi có tranh ch p;ướ ể ể ầ ư ợ ấ
- Các n c đang phát tri n có th áp d ng các th t c gi i quy t tranh ch p đ c Đ i h i đ ng GATTướ ể ể ụ ủ ụ ả ế ấ ượ ạ ộ ồ
thông qua theo Quy t đ nh ngày 5-4-1966.ế ị
Các n c đang phát tri n đã nhanh chóng nh n th c đ c l i ích t vi c s d ng C ch gi i quy t tranhướ ể ậ ứ ượ ợ ừ ệ ử ụ ơ ế ả ế
ch p c a WTO và ch sau g n 5 năm, các n c đang phát tri n đã tr thành nhóm các n c s d ng nhi uấ ủ ỉ ầ ướ ể ở ướ ử ụ ề
nh t c ch gi i quy t tranh ch p m i c a WTO.ấ ơ ế ả ế ấ ớ ủ
Tính đ n ngày 31-12-1998, các n c đang phát tri n d n đ u s l ng các v ki n (37%) nhi u h n Mế ướ ể ẫ ầ ố ượ ụ ệ ề ơ ỹ
(34%) và EU (21%) và 80% trong s đó k t thúc th ng l i. Có th nói C ch gi i quy t tranh ch p c aố ế ắ ợ ể ơ ế ả ế ấ ủ
WTO đ c các n c đang phát tri n s d ng nh m t công c có hi u qu đ gi i quy t tranh ch pượ ướ ể ử ụ ư ộ ụ ệ ả ể ả ế ấ
th ng m i v i các n c phát tri n. Và xét v toàn c c thì C ch này là m t b c phát tri n ti n b theoươ ạ ớ ướ ể ề ụ ơ ế ộ ướ ể ế ộ
h ng công b ng h n trong quan h th ng m i qu c t .ướ ằ ơ ệ ươ ạ ố ế