Ụ Ụ M C L C
Ụ Ả DANH M C HÌNH NH
M Đ UỞ Ầ
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài
ệ ườ ề ậ ộ Vi t Nam đang trên đ ng h i nh p vào n n kinh t ế ị ườ th tr ộ ng, m t môi tr ườ ng
ẽ ạ ạ ạ ề ơ ộ ứ mang tính c nh tranh m nh m , đem l i nhi u c h i, song cũng không ít thách th c cho
ừ ệ ề ệ ả ỏ ổ ớ các doanh nghi p. Đi u này đòi h i các doanh nghi p ph i không ng ng đ i m i mình
ư ở ộ ạ ộ ả ấ ấ ả cũng nh m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên t ự t c các lĩnh v c. Do đó, các
ơ ế ả ừ ệ ệ ả ế ặ doanh nghi p ph i không ng ng hoàn thi n và nâng cao c ch qu n lý kinh t , đ c bi ệ t
ự ư ứ ế ầ ộ công tác d báo tài chính và tìm ki m cũng nh đáp ng nhu c u khách hàng m t cách t ố t
ấ ể ả ị ầ ự ệ ả ộ ố ế ượ ấ ể nh t đ đ m b o th ph n, th c hi n m t cách t t nh t chi n l c phát tri n.
ể ả ượ ị ườ ượ Trong công tác qu n lý, hi u đ c th tr ự ng, d báo đ c tình hình và nhu
ề ố ử ớ ệ ề ả ưở ấ ầ c u là v n đ c t t v i doanh nghi p, vì đi u đó nh h ố ng xuyên su t quá trình
ị ườ ứ ấ ự ả s n xu t kinh doanh.Vì lí do đó, d báo doanh thu và nghiên c u th tr ấ ng là v n
ạ ộ ề ế ọ đ tr ng tâm trong các ho t đ ng đi u hành.
ứ ề ụ 2. M c đích nghiên c u đ tài
ườ ạ ộ ụ ủ ệ ệ Tăng c ng áp d ng công ngh thông tin vào ho t đ ng c a doanh nghi p là
ế ụ ệ ệ ự ề ấ ấ v n đ c p thi t hi n nay. Áp d ng ệ công ngh thông tin ả vào vi c d báo và kh o
ạ ộ ả ề ệ ẽ ệ ạ ả ơ sát quan h khách hàng s làm ho t đ ng này đ t hi u qu cao h n v v ph ươ ng
ệ ử ự ệ ệ ệ ầ ờ di n th i gian và chi phí, góp ph n vào th c hi n doanh nghi p đi n t và th ươ ng
ạ m i đi n t ệ ử .
ố ượ ứ ạ 3. Đ i t ng ph m vi nghiên c u
ố ượ ồ Đ i t ứ ủ ề ng nghiên c u c a đ tài bao g m:
ệ ụ ế ả ẩ + Các nghi p v trong k toán bán hàng, marketing s n ph m
ữ ậ ề ầ ố + Ngôn ng l p trình, ph n m m th ng kê
ươ ữ ể ễ + Ch ọ ằ ng trình bi u di n b ng ngôn ng tin h c
ứ ủ ề ạ Ph m vi nghiên c u c a đ tài:
ở ứ ứ ụ ự ề Đ tài m c nghiên c u áp d ng ệ công ngh thông tin vào d báo doanh thu
ệ ươ ướ ầ ở ừ ử và quan h khách hàng, làm ph ng h ng x lý các yêu c u ệ t ng doanh nghi p
ầ ụ ể ụ ể c th theo các yêu c u c th .
ự ễ ọ 4. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n
ứ ướ ề ọ ườ V khoa h c, nghiên c u h ng con ng ụ i áp d ng ệ công ngh thông tin ngày
ộ ố ề ặ ơ ệ ế ể ấ càng nhi u h n vào cu c s ng, đ c bi ự t lĩnh v c kinh t ả , đ tăng năng su t, gi m
ướ ớ ự ứ ụ ệ ấ ả ự chi phí, h ng t i xây d ng các ng d ng toàn di n trên t t c các lĩnh v c, các yêu
ế ẩ ủ c u c a kinh t
ề ự ụ ễ V th c ti n, áp d ng ệ công ngh thông tin ệ ự cho các lĩnh v c, các công vi c
ị ầ ư ệ ả ầ ư ệ ủ c a doanh nghi p đã làm tăng giá tr đ u t hi u qu , d n đ a doanh nghi p h ệ ướ ng
ệ ặ ể ệ ử ệ ọ ế đ n đ u t ầ ư công ngh thông tin ể vào m i m t đ phát tri n doanh nghi p đi n t .
ứ ộ 5. N i dung nghiên c u
ố ụ ồ ươ B c c báo cáo g m 3 ch ng:
ế ề ự ơ ở ị ườ ứ C s lý thuy t v d báo doanh thu và nghiên c u th tr ng
ự ế Ứ ệ ụ ng d ng th c t vào doanh nghi p
ươ ự Xây d ng ch ng trình Demo
ự ế ữ ụ ứ ệ ọ ặ ế Do vi c áp d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c t ề còn g p nhi u khó khăn
ư ự ễ ủ ứ ế ế ạ ậ và do ki n th c lý lu n cũng nh th c ti n c a em còn h n ch nên bài báo cáo không
ấ ị ữ ể ậ ấ ỏ ượ ự th tránh kh i nh ng sai sót nh t đ nh. Vì v y, em r t mong đ ế c s đóng góp ý ki n
ừ ủ ể ầ ượ ổ b sung t ứ Th y cô và các nhóm nghiên c u khác đ bài báo cáo c a em đ c hoàn
ệ ơ thi n h n.
ươ Ch ng 1.
Ổ Ỗ Ề Ầ Ự T NG QUAN V PHÂN TÍCH CHU I TU N T
Ờ Ự THEO TH I GIAN VÀ D BÁO
ầ ự ỗ 1.1. Chu i tu n t ờ theo th i gian
ị 1.1.1. Đ nh nghĩa
ầ ự ỗ ộ ạ ượ ị ủ ờ ộ Chu i tu n t ỗ theo th i gian là m t chu i các gía tr c a m t đ i l ng nào
ượ ầ ự đó đ ậ c ghi nh n tu n t ờ theo th i gian.
Ví d : ụ
ố ượ ượ ủ ộ (cid:0) S l ng hàng bán đ c trong 12 tháng c a m t công ty.
ị ủ ầ ự ỗ ạ ượ ủ ờ ượ Các giá tr c a chu i tu n t theo th i gian c a đ i l ng X đ ệ c ký hi u
ủ ị ở ờ ể ớ X1, X2, ………, Xt, …. Xn, v i Xt, là gía tr quan sát c a X th i đi m t.
ỗ ầ ự ầ ủ 1.1.2. Các thành ph n c a chu i tu n t ờ theo th i gian
ố ườ ầ ự ỗ ờ Các nhà th ng kê th ng chia chu i tu n t theo th i gian ra làm 4 thành
ph n: ầ
ầ ướ ạ Thành ph n xu h ng dài h n (longterm trend component)
ầ Thành ph n mùa (Seasonal component)
ầ ỳ Thành ph n chu k (Cyclical component)
ầ ấ ườ Thành ph n b t th ng (irregular component)
ầ ướ ạ 1.1.2.1. Thành ph n xu h ng dài h n
ể ầ ỉ ướ ạ ượ ủ Thành ph n này dùng đ ch xu h ả ng tăng gi m c a đ i l ng X trong
ề ặ ồ ị ể ễ ả ằ ầ ả ờ kho ng th i gian dài. V m t đ th thành ph n này có th di n t b ng m t đ ộ ườ ng
ộ ườ ẳ ằ th ng hay b ng m t đ ng cong tròn (Smooth curve)
ầ 1.1.2.2. Thành ph n mùa
ổ ủ ạ ượ ầ ỉ ự Thành ph n này ch s thay đ i c a đ i l ng X theo các mùa trong năm (có
ể th theo các tháng trong năm)
Ví d : ụ
ượ ấ ố ẽ ẽ ả ụ L ng tiêu th ch t đ t s tăng vào mùa đông và s gi m vào mùa hè.
ượ ạ ượ ụ ẽ ả Ng c l i l ng tiêu th xăng s tăng vào mùa hè và gi m vào mùa đông.
ượ ụ ồ ườ L ọ ậ ẽ ng tiêu th đ dùng h c t p s tăng vào mùa khai tr ng
ầ ỳ 1.1.2.3. Thành ph n chu k
ổ ủ ạ ượ ầ ỳ ự ệ ủ ỉ Thành ph n này ch thay đ i c a đ i l ng X theo chu k . S khác bi t c a thành
ể ầ ầ ớ ộ ơ ỳ ủ ph n này so v i thành ph n mùa là chu k c a nó dài h n m t năm. Đ đánh gía thành
ỗ ầ ự ị ủ ầ ỳ ẽ ượ ờ ằ ph n chu k các gía tr c a chu i tu n t theo th i gian s đ c quan sát h ng năm.
ượ ồ ứ ế ả ị ừ ế ụ Ví d : L ng dòng ch y đ n h ch a Tr An t năm 1959 đ n 1985
ấ ầ ườ 1.1.2.4. Thành ph n b t th ng
ổ ấ ữ ự ể ầ ườ ủ ỉ Thành ph n này dùng đ ch nh ng s thay đ i b t th ng c a các gía tr ị
ầ ự ể ự ự ằ ờ ổ ỗ trong chu i tu n t theo th i gian. S thay đ i này không th d đoán b ng các s ố
ệ ệ ấ ỳ ứ ề ặ ả li u kinh nghi m trong qúa kh , v m t b n ch t này không có tính chu k .
ự ổ ề 1.2. T ng quan v phân tích và d báo
1.2.1. Khái ni mệ
ự ừ ầ ọ ự ế ỉ ữ ủ D báo đã hình thành t đ u nh ng năm 60 c a th k 20. Khoa h c d báo
ệ ố ộ ậ ậ ộ ọ ươ ậ ớ ư v i t cách m t ngành khoa h c đ c l p có h th ng lí lu n, ph ng pháp lu n và
ươ ả ủ ự ệ ệ ằ ườ ph ng pháp h riêng nh m nâng cao tính hi u qu c a d báo. Ng i ta th ườ ng
ấ ạ ằ ộ ươ ả ố ớ ự ế ệ ậ ầ nh n m nh r ng m t ph ng pháp ti p c n hi u qu đ i v i d báo là ph n quan
ệ ạ ọ ế ả ạ ạ ọ ị ị tr ng trong ho ch đ nh. Khi các nhà qu n tr lên k ho ch, trong hi n t i h xác
ướ ươ ạ ộ ướ ệ ầ ị đ nh h ng t ọ ẽ ự ng lai cho các ho t đ ng mà h s th c hi n. B c đ u tiên trong
ự ạ ị ầ ươ ặ ị ả ho ch đ nh là d báo hay là ướ ượ c l ng nhu c u t ng ẩ lai cho s n ph m ho c d ch
ồ ự ầ ế ể ả ấ ả ặ ị ụ ụ v và các ngu n l c c n thi ẩ t đ s n xu t s n ph m ho c d ch v đó.
ư ậ ự ữ ệ ậ ộ ọ Nh v y, d báo là m t khoa h c và ngh thu t tiên đoán nh ng s vi c s ự ệ ẽ
ươ ọ ề ữ ệ ơ ở ậ ượ ả x y ra trong t ng lai, trên c s phân tích khoa h c v các d li u đã thu th p đ c.
ố ệ ự ứ ử ế ậ ệ Khi ti n hành d báo ta căn c vào vi c thu th p x lý s li u trong quá kh ứ
ệ ạ ể ị ướ ệ ượ ủ ậ ộ ươ và hi n t i đ xác đ nh xu h ng v n đ ng c a các hi n t ng trong t ng lai nh ờ
ộ ố ọ vào m t s mô hình toán h c.
ặ ự ộ ự ề ươ ự ủ ể ư D báo có th là m t d đoán ch quan ho c tr c giác v t ng lai. Nh ng đ ể
ượ ơ ườ ố ạ ừ ữ ủ ủ ự cho d báo đ c chính xác h n, ng i ta c lo i tr nh ng tính ch quan c a ng ườ i
ự d báo.
ự ể ế ầ ộ ượ ủ ọ Ngày nay, d báo là m t nhu c u không th thi u đ ạ ộ c c a m i ho t đ ng
ế ậ ộ ọ ỹ ượ ấ ả ọ kinh t xác h i, khoa h c k thu t, đ t c các ngành khoa h c quan tâm c t
nghiên c u.ứ
1.2.2. Ý nghĩa
ứ ộ ươ ể ự ệ ượ Dùng đ d báo các m c đ t ủ ng lai c a hi n t ng, qua đó giúp các nhà
ủ ộ ế ị ệ ề ế ạ ả ị ệ qu n tr doanh nghi p ch đ ng trong vi c đ ra các k ho ch và các quy t đ nh
ế ụ ụ ầ ư ấ ả ầ c n thi ả t ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh, đ u t ả , qu ng bá, quy mô s n
ố ả ị ầ ấ ẩ ấ ẩ ồ xu t, kênh phân ph i s n ph m, ngu n cung c p tài chính… và chu n b đ y đ ủ
ơ ở ậ ự ề ể ệ ấ ờ ỹ ớ ế ậ đi u ki n c s v t ch t, k thu t cho s phát tri n trong th i gian t ạ i (k ho ch
ế ố ầ ậ ệ ư ấ ư ệ ộ cung c p các y u t ộ đ u vào nh : lao đ ng, nguyên v t li u, t li u lao đ ng…
ế ố ầ ướ ạ ụ ả ẩ ấ ị ư cũng nh các y u t đ u ra d ậ i d ng s n ph m v t ch t và d ch v ).
ự ế ượ ự ộ ệ Trong các doanh nghi p n u công tác d báo đ ệ c th c hi n m t cách
ị ườ ề ệ ả ạ ạ nghiêm túc còn t o đi u ki n nâng cao kh năng c nh tranh trên th tr ng.
ẽ ả ự ệ ớ ứ ộ ủ D báo chính xác s gi m b t m c đ r i ro cho doanh nghi p nói riêng và
ế ộ ề toàn b n n kinh t nói chung.
ứ ể ự ạ ị ể D báo chính xác là căn c đ các nhà ho ch đ nh các chính sách phát tri n
ế ộ ề ộ ế kinh t văn hoá xã h i trong toàn b n n kinh t ố qu c dân
ự ờ ế ế ạ ươ Nh có d báo các chính sách kinh t , các k ho ch và ch ng trình phát
ể ơ ở ự ọ ạ ệ ả ế tri n kinh t ế ượ đ c xây d ng có c s khoa h c và mang l i hi u qu kinh t cao.
ự ờ ườ ệ ả ờ ị ị Nh có d báo th ng xuyên và k p th i, các nhà qu n tr doanh nghi p có
ờ ư ạ ộ ữ ệ ề ả ị ỉ kh năng k p th i đ a ra nh ng bi n pháp đi u ch nh các ho t đ ng kinh t ế ủ ơ c a đ n
ằ ượ ả ả ệ ấ ấ ị v mình nh m thu đ c hi u qu s n xu t kinh doanh cao nh t.
1.2.3. Vai trò
ự ạ ợ ế ạ D báo t o ra l i th c nh tranh
ộ ộ ạ ộ ự ủ ể ế ậ Công tác d báo là m t b ph n không th thi u trong ho t đ ng c a các
ừ ư ệ ặ doanh nghi p, trong t ng phòng ban nh : phòng Kinh doanh ho c Marketing, phòng
ế ả ấ ặ ự S n xu t ho c phòng Nhân s , phòng K toán – tài chính.
ạ ự 1.3. Các lo i d báo
ứ ự ờ ộ 1.3.1. Căn c vào đ dài th i gian d báo
ự ể ạ D báo có th phân thành ba lo i
ự ữ ự ự ạ ờ ừ ở D báo dài h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo t 5 năm tr lên.
ườ ể ự ế ượ ụ ề ế Th ữ ng dùng đ d báo nh ng m c tiêu, chi n l c v kinh t ọ ị chính tr , khoa h c
ậ ờ ở ầ ỹ k thu t trong th i gian dài t m vĩ mô.
ự ữ ự ự ạ ờ ừ ế D báo trung h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo t 3 đ n 5 năm.
ườ ụ ụ ự ệ ế ề ạ ạ ế Th ữ ng ph c v cho vi c xây d ng nh ng k ho ch trung h n v kinh t văn hoá
ở ầ ộ xã h i… t m vi mô và vĩ mô.
ự ự ự ữ ắ ạ ờ ướ D báo ng n h n: Là nh ng d báo có th i gian d báo d i 3 năm, lo i d ạ ự
ườ ể ự ế ạ ế ộ báo này th ặ ậ ng dùng đ d báo ho c l p các k ho ch kinh t , văn hoá, xã h i ch ủ
ụ ụ ắ ả ằ ờ ế ở ầ y u t m vi mô và vĩ mô trong kho ng th i gian ng n nh m ph c v cho công tác
ỉ ạ ờ ị ch đ o k p th i.
ạ ỉ ươ ừ ạ ố ộ ỳ Cách phân lo i này ch mang tính t ệ ng đ i tu thu c vào t ng lo i hi n
ệ ượ ể ạ ả ớ ợ ờ ị ượ t ng đ quy đ nh kho ng cách th i gian cho phù h p v i lo i hi n t ng đó: ví d ụ
ự ế ự ự ữ ự ầ ạ trong d báo kinh t , d báo dài h n là nh ng d báo có t m d báo trên 5 năm,
ờ ế ự ư ượ ầ ờ ộ ọ ỉ nh ng trong d báo th i ti t, khí t ố ớ ng h c ch là m t tu n. Thang th i gian đ i v i
ế ờ ế ự ề ơ ớ ờ ự d báo kinh t dài h n nhi u so v i thang th i gian d báo th i ti ậ t. Vì v y, thang
ố ớ ự ữ ụ ể ằ ờ ợ ơ ị th i gian có th đo b ng nh ng đ n v thích h p ( ví d : quý, năm đ i v i d báo
ế ố ớ ự ờ ế ự kinh t và ngày đ i v i d báo d báo th i ti t).
ự ươ ự 1.3.2. D a vào các ph ng pháp d báo
ự ể D báo có th chia thành 3 nhóm
ự ằ ươ ạ ự ượ ế D báo b ng ph ng pháp chuyên gia: Lo i d báo này đ c ti n hành trên
ệ ượ ủ ử ế ạ ợ ớ ơ ở ổ c s t ng h p, x lý ý ki n c a các chuyên gia thông th o v i hi n t ng đ ượ c
ứ ừ ươ ự ự ử ề ợ nghiên c u, t đó có ph ng pháp x lý thích h p đ ra các d đoán, các d đoán
ượ ủ ắ ừ ươ này đ c cân nh c và đánh giá ch quan t các chuyên gia. Ph ư ng pháp này có u
ế ườ ệ ượ ữ ự ợ ộ th trong tr ng h p d đoán nh ng hi n t ứ ng hay quá trình bao quát r ng, ph c
ậ ự ố ủ ổ ủ ị ự ọ ỹ ườ ạ t p, ch u s chi ph i c a khoa h c k thu t, s thay đ i c a môi tr ng, th i ti ờ ế t,
ộ ả ế ủ ế ả ờ ươ chi n tranh trong kho ng th i gian dài. M t c i ti n c a ph ng pháp Delphi – là
ươ ơ ở ử ụ ộ ậ ự ự ữ ủ ợ ph ộ ng pháp d báo d a trên c s s d ng m t t p h p nh ng đánh giá c a m t
ỗ ượ ủ ọ ượ ồ ự ế ỏ nhóm chuyên gia. M i chuyên gia đ c h i ý ki n và r i d báo c a h đ c trình
ướ ạ ắ ữ ệ ế ượ ự bày d ố i d ng th ng kê tóm t t. Vi c trình bày nh ng ý ki n này đ ệ c th c hi n
ự ế ự ươ ự ữ ế ế ể ộ m t cách gián ti p ( không có s ti p xúc tr c ti p) đ tránh nh ng s t ng tác
ả ự ấ ị ữ ệ ế ạ ỏ trong nhóm nh qua đó t o nên nh ng sai l ch nh t đ nh trong k t qu d báo. Sau
ườ ệ ầ ạ ữ ự ủ ọ đó ng i ta yêu c u các chuyên gia duy t xét l i nh ng d báo c a h trên c s ơ ở
ắ ấ ả ự ữ ể ổ tóm t t t t c các d báo có th có nh ng b sung thêm.
ự ươ ồ ươ ứ ộ ầ D báo theo ph ng trình h i quy: Theo ph ng pháp này, m c đ c n d ự
ả ượ ơ ở ự ự ồ báo ph i đ c xây d ng trên c s xây d ng mô hình h i quy, mô hình này đ ượ c
ớ ặ ệ ượ ự ủ ể ế ể ợ xây d ng phù h p v i đ c đi m và xu th phát tri n c a hi n t ứ ng nghiên c u.
ề ệ ượ ự ệ ể ả ồ ỏ ầ ự Đ xây d ng mô hình h i quy, đòi h i ph i có tài li u v hi n t ng c n d báo và
ệ ượ ạ ự ườ ượ ử ụ các hi n t ng có liên quan. Lo i d báo này th ng đ ể ự c s d ng đ d báo trung
ạ ở ầ ạ h n và dài h n t m vĩ mô.
ố ờ ố ờ ơ ở ự ự ự ả D báo d a vào dãy s th i gian: Là d a trên c s dãy s th i gian ph n
ự ế ệ ượ ủ ở ữ ể ờ ị ộ ánh s bi n đ ng c a hi n t ng ứ ộ ủ nh ng th i gian đã qua đ xác đ nh m c đ c a
ệ ượ ươ hi n t ng trong t ng lai.
ố ượ ứ ộ 1.3.3. Căn c vào n i dung (đ i t ự ng d báo)
ự ự ể ọ ế ự ự Có th chia d báo thành: D báo khoa h c, d báo kinh t ộ , d báo xã h i,
ự ọ ự d báo t nhiên, thiên văn h c…
ự ế ự ệ ệ ượ ự ữ ề ọ D báo khoa h c: Là d ki n, tiên đoán v nh ng s ki n, hi n t ng,
ẽ ả ấ ị ể ạ ươ tr ng thái nào đó có th hay nh t đ nh s x y ra trong t ẹ ng lai. Theo nghĩa h p
ọ ề ữ ệ ượ ự ứ ủ ể ộ ọ ơ h n, đó là s nghiên c u khoa h c v nh ng tri n v ng c a m t hi n t ng nào đó,
ủ ế ố ượ ả ỉ ữ ch y u là nh ng đánh giá s l ệ ờ ng và ch ra kho ng th i gian mà trong đó hi n
ể ễ ữ ế ổ ượ t ng có th di n ra nh ng bi n đ i.
ự ế ọ ự ệ ượ ế ươ D báo kinh t : Là khoa h c d báo các hi n t ng kinh t trong t ng lai.
ự ạ ướ ủ ế ượ ự D báo kinh t ế ượ đ c coi là giai đo n tr c c a công tác xây d ng chi n l c phát
ể ế ự ữ ế ệ ạ ặ ộ tri n kinh t ạ xã h i và d án k ho ch dài h n; không đ t ra nh ng nhi m v c ụ ụ
ư ứ ự ữ ể ầ ộ ế ứ ể ự th , nh ng ch a đ ng nh ng n i dung c n thi ữ t làm căn c đ xây d ng nh ng
ụ ự ệ ế ự ể ế nhi m v đó. D báo kinh t bao trùm s phát tri n kinh t và xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ c
ế ự ế ớ ủ ố ế ệ ể có tính đ n s phát tri n c a tình hình th gi i và các quan h qu c t . Th ườ ng
ượ ự ữ ệ ướ ố ộ đ ủ ế c th c hi n ch y u theo nh ng h ồ ng sau: dân s , ngu n lao đ ng, vi c s ệ ử
ộ ướ ế ấ ả ấ ả ấ ộ ụ d ng và tái s n xu t chúng, năng su t lao đ ng; tái s n xu t xã h i tr ố c h t là v n
ố ị ự ủ ể ậ ọ ả s n xu t ạ ấ c đ nh: s phát tri n c a cách m ng khoa h c – kĩ thu t và công ngh ệ
ứ ụ ả ế ứ ố ủ ự và kh năng ng d ng vào kinh t ; m c s ng c a nhân dân, s hình thành các nhu
ậ ủ ơ ấ ả ấ ộ ộ ầ c u phi s n xu t, đ ng thái và c c u tiêu dùng, thu nh p c a nhân dân; đ ng thái
ế ộ ỉ ệ ơ ấ ự ể ố ị ị ự ệ ả kinh t qu c dân và s chuy n d ch c c u (nh p đ , t l ể , hi u qu ); s phát tri n
ự ế ố ượ ơ ấ ậ ộ ộ các khu v c và ngành kinh t (kh i l ng đ ng thái, c c u, trình đ kĩ thu t , b ộ
ệ ả ấ ố máy, các m i liên h liên ngành); phân vùng s n xu t, khai thác tài nguyên thiên
ế ướ ự ố ể nhiên và phát tri n các vùng kinh t trong n ệ c, các m i liên h liên vùng; d báo
ể ế ủ ế ớ ế ế ế ự s phát tri n kinh t c a th gi i kinh t ả ự . Các k t qu d báo kinh t cho phép
ủ ể ể ề ệ ặ ế ế ượ hi u rõ đ c đi m c a các đi u ki n kinh t ộ ể ặ xã h i đ đ t chi n l ể c phát tri n
ế ự ắ ươ ế ể ạ ộ kinh t đúng đ n, xây d ng các ch ng trình, k ho ch phát tri n m t cách ch ủ
ữ ệ ắ ạ ả ộ đ ng, đ t hi u qu cao và v ng ch c.
ự ự ứ ữ ể ộ ộ ọ ọ D báo xã h i: D báo xã h i là khoa h c nghiên c u nh ng tri n v ng c ụ
ể ủ ệ ượ ộ ộ ự ế ể ư ự ổ ộ ộ th c a m t hi n t ng, m t s bi n đ i, m t quá trình xã h i, đ đ a ra d báo
ể ủ ự ề ễ ế ộ ộ hay d đoán v tình hình di n bi n, phát tri n c a m t xã h i.
ự ạ ự ọ ườ ồ ự D báo t nhiên, thiên văn h c, lo i d báo này th ng bao g m:
ờ ế ự ờ ế ự ế ấ ị ộ ờ + D báo th i ti t: Thông báo th i ti t d ki n trong m t th i gian nh t đ nh
ấ ị ờ ế ự ộ ự ự trên m t vùng nh t đ nh. Trong d báo th i ti ự t có d báo chung, d báo khu v c,
ị ươ ề ờ ờ ế ự ự ắ ự d báo đ a ph ng, v.v. V th i gian, có d báo th i ti t ng n (13 ngày) và d báo
ờ ế ớ ộ th i ti t dài (t i m t năm).
ạ ự ự ể ằ ỷ ị ướ ự + D báo thu văn: Là lo i d báo nh m tính đ xác đ nh tr ể c s phát tri n
ệ ượ ả ỷ ở ồ ự ệ các quá trình, hi n t ng thu văn x y ra các sông h , d a trên các tài li u liên
ớ ượ ự ể ự ự ỷ ế ữ quan t i khí t ỷ ng thu văn. D báo thu văn d a trên s hi u bi ậ t nh ng quy lu t
ủ ể ượ ự ủ ệ ấ ỷ phát tri n c a các quá trình, khí t ệ ự ng thu văn, d báo s xu t hi n c a hi n
ế ố ầ ự ế ứ ờ ự ỷ ượ t ng hay y u t c n quan tâm. Căn c th i gian d ki n, d báo thu văn đ ượ c
ự ừ ắ ạ ạ ờ ỷ chia thành d báo thu văn h n ng n (th i gian không quá 2 ngày), h n v a (t ừ 2
ự ự ấ ờ ỷ ỷ ế đ n 10 ngày); d báo thu văn mùa (th i gian d báo vài tháng); c p báo thu văn:
ề ệ ượ ẩ ấ ự ụ ỷ thông tin kh n c p v hi n t ể ng thu văn gây nguy hi m. Theo m c đích d báo,
ụ ậ ả ự ụ ụ ụ ạ ỷ ụ ụ có các lo i: d báo thu văn ph c v thi công, ph c v v n t i, ph c v phát
ế ố ự ư ượ ự ệ ự ấ ấ ớ đi n,v.v. Theo y u t d báo, có: d báo l u l ỏ ng l n nh t, nh nh t, d báo lũ,
v.v.
ề ướ ự ứ ệ ị ườ + D báo đ a lý: Là vi c nghiên c u v h ể ủ ng phát tri n c a môi tr ị ng đ a
ươ ơ ở ữ ề ằ ọ ả ử ụ ợ lí trong t ng lai, nh m đ ra trên c s khoa h c nh ng gi i pháp s d ng h p lí và
ườ ả ệ b o v môi tr ng.
ạ ự ự ộ ướ ị ể ả ờ ấ + D báo đ ng đ t: Là lo i d báo tr ả c đ a đi m và th i gian có kh năng x y
ấ ấ ộ ộ ộ ộ ỹ ả ra đ ng đ t. Đ ng đ t không đ t nhiên x y ra mà là m t quá trình tích lu lâu dài, có
ể ệ ướ ằ ế ổ ị ệ ượ ữ ữ ấ ữ ậ th hi n ra tr c b ng nh ng bi n đ i đ a ch t, nh ng hi n t ạ ng v t lí, nh ng tr ng
ọ ấ ườ ở ộ ệ ự ơ ở ệ ậ thái sinh h c b t th ứ ự đ ng v t,.v.v. Vi c d báo th c hi n trên c s nghiên c u ng
ữ ệ ấ ộ ồ ướ ư ế ấ ả b n đ phân vùng đ ng đ t và nh ng d u hi u báo tr c. Cho đ n nay, ch a th d ể ự
ấ ẽ ả ề ờ ộ báo chính xác v th i gian đ ng đ t s x y ra.
ươ ự 1.4. Các ph ng pháp d báo
ươ ự ị 1.4.1. Ph ng pháp d báo đ nh tính
ươ ơ ở ữ ủ ự ậ ố Các ph ng pháp này d a trên c s nh n xét c a nh ng nhân t ả nhân qu ,
ố ủ ụ ừ ẩ ị ệ ữ ự ả ự d a theo doanh s c a t ng s n ph m hay d ch v riêng bi t và d a trên nh ng ý
ệ ủ ữ ề ế ả ố ả ươ ki n v các kh năng có liên h c a nh ng nhân t nhân qu này trong t ng lai
ươ ứ ạ ứ ế ộ ừ ữ (Nh ng ph ng pháp này có liên quan đ n m c đ ph c t p khác nhau, t ữ nh ng
ế ả ượ ể ế ậ ộ ọ ế ề kh o sát ý ki n đ c ti n hành m t cách khoa h c đ nh n bi ự ệ t v các s ki n
ươ t ng lai).
Ư ể ứ ề ự ệ ế ễ ỏ u đi m : D dàng th c hi n, không đòi h i ki n th c v các mô hình toán
ặ ườ ượ ấ ho c kinh t ế ượ l ng, th ng đ ậ c ch p nh n
ượ ủ ể ề ẩ ấ ấ Nh c đi m: Mang tính ch quan r t cao, không chu n, m t nhi u năm đ tr ể ở
ườ ả ươ ể thành ng i có kh năng phán đoán đúng. Không có ph ệ ố ng pháp h th ng đ đánh
ứ ộ ệ ả giá và c i thi n m c đ chính xác.
ướ ị ườ ự D i đây là các d báo đ nh tính th ng dùng:
ề ấ ế ủ 1.4.1.1. L y ý ki n c a ban đi u hành
ươ ượ ử ụ ộ ở ế Ph ng pháp này đ c s d ng r ng rãi ệ các doanh nghi p. Khi ti n hành
ế ủ ọ ấ ị ấ ữ ả ườ ụ ự d báo, h l y ý ki n c a các nhà qu n tr c p cao, nh ng ng i ph trách các công
ố ệ ử ụ ủ ệ ệ ậ ộ ọ ố vi c, các b ph n quan tr ng c a doanh nghi p, và s d ng các s li u th ng kê v ề
ữ ổ ố ỉ ợ ầ ấ ậ ợ nh ng ch tiêu t ng h p: doanh s , chi phí, l ế i nhu n...Ngoài ra c n l y thêm ý ki n
ề ấ ậ ả ỹ ủ c a các chuyên gia v marketing, tài chính, s n xu t, k thu t.
Ư ể ủ ươ ậ ượ ệ ề u đi m c a ph ng pháp này là: Thu th p đ c nhi u kinh nghi m t ừ
ề nhi u chuyên gia khác nhau.
ượ ấ ủ ể ớ ươ ủ ủ Nh c đi m l n nh t c a ph ng pháp này là có tính ch quan c a các thành
ủ ế ườ ứ ấ ườ ủ ế ố viên và ý ki n c a ng ụ i có ch c v cao nh t th ữ ng chi ph i ý ki n c a nh ng
ườ ng i khác.
ế ủ ấ ườ 1.4.1.2. L y ý ki n c a ng i bán hàng
Ư ể ủ ươ ữ ườ ế u đi m c a ph ng pháp này là: Nh ng ng i bán hàng ti p xúc th ườ ng
ị ế ủ ầ ớ ườ ọ ể xuyên v i khách hàng, do đó h hi u rõ nhu c u, th hi u c a ng i tiêu dùng. H ọ
ụ ạ ự ụ ể ự có th d đoán đ ượ ượ c l ng hàng tiêu th t i khu v c mình ph trách.
ế ủ ề ậ ợ ườ ạ ự ề T p h p ý ki n c a nhi u ng i bán hàng t i nhi u khu v c khác nhau, ta có
ố ớ ạ ả ự ề ẩ ầ ổ ợ đ ượ ượ c l ng d báo t ng h p v nhu c u đ i v i lo i s n ph m đang xét.
ượ ủ ể ươ ụ ủ ộ Nh c đi m c a ph ủ ng pháp này là ph thu c vào đánh giá ch quan c a
ườ ướ ạ ượ ng ộ ố i bán hàng. M t s có khuynh h ng l c quan đánh giá cao l ng hàng bán ra
ộ ố ạ ể ễ ạ ị ứ ả ố ố ủ c a mình. Ng ượ ạ c l i, m t s khác l i mu n gi m xu ng đ d đ t đ nh m c.
ươ 1.4.1.3. Ph ng pháp chuyên gia (Delphi)
ươ ế ủ ặ ậ Ph ng pháp này thu th p ý ki n c a các chuyên gia trong ho c ngoài doanh
ỏ ượ ữ ệ ẫ ượ ự ư nghi p theo nh ng m u câu h i đ ẵ c in s n và đ ệ c th c hi n nh sau:
ỗ ượ ả ờ ầ ộ ộ ố ỏ M i chuyên gia đ ư c phát m t th yêu c u tr l i m t s câu h i ph c v ụ ụ
ệ ự cho vi c d báo.
ả ờ ự ợ ọ ọ ế ắ ậ Nhân viên d báo t p h p các câu tr l i, s p x p ch n l c và tóm t ắ ạ t l i
ế ủ các ý ki n c a các chuyên gia.
ự ả ắ ự ạ ế ụ D a vào b ng tóm t t này nhân viên d báo l ỏ i ti p t c nêu ra các câu h i
ả ờ ế ể đ các chuyên gia tr l i ti p.
ớ ủ ư ế ế ậ ợ ỏ ế ụ T p h p các ý ki n m i c a các chuyên gia. N u ch a th a mãn thì ti p t c
ầ ự ế ạ quá trình nêu trên cho đ n khi đ t yêu c u d báo.
Ư ể ủ ươ ượ ệ ớ u đi m c a ph ng pháp này là tránh đ c các liên h cá nhân v i nhau,
ị ả ữ ả ạ ọ ưở ở không x y ra va ch m gi a các chuyên gia và h không b nh h ế ng b i ý ki n
ộ ườ ư ế ế ủ c a m t ng i nào đó có u th trong s ng ố ườ ượ ỏ i đ c h i ý ki n.
ươ ề ườ 1.4.1.4. Ph ng pháp đi u tra ng i tiêu dùng
ươ ẽ ậ ồ ườ Ph ng pháp này s thu th p ngu n thông tin t ừ ố ượ đ i t ng ng i tiêu dùng
ệ ạ ư ươ ầ ộ ượ ự ệ ầ ề v nhu c u hi n t i cũng nh t ề ng lai. Cu c đi u tra nhu c u đ ở c th c hi n b i
ị ườ ữ ứ ậ ọ ặ nh ng nhân viên bán hàng ho c nhân viên nghiên c u th tr ế ng. H thu th p ý ki n
ự ế ế ệ ề ấ ạ ỏ khách hàng thông qua phi u đi u tra, ph ng v n tr c ti p hay đi n tho i... Cách
ề ự ữ ế ệ ầ ả ậ ti p c n này không nh ng giúp cho doanh nghi p v d báo nhu c u mà c trong
ệ ả ế ế ế ả ẩ ươ ề ệ ấ ờ vi c c i ti n thi t k s n ph m. Ph ẩ ng pháp này m t nhi u th i gian, vi c chu n
ứ ạ ể ố ị b ph c t p, khó khăn và t n kém, có th không chính xác trong các câu tr l ả ờ ủ i c a
ườ ng i tiêu dùng.
Ư ể ố ấ ể ự ủ ọ ự ị ầ ở u đi m: Cách t t nh t đ d báo nhu c u, s thích c a h qua d đ nh mua
ủ ọ ề ượ ể ả ế ả ị ế ủ ẩ ắ s m c a h , đi u tra đ c th hi u c a khách hàng đ c i ti n s n ph m.
ượ ủ ữ ệ ể ệ ả ẩ ợ Nh c đi m: Phù h p cho các s n ph m công nghi p, tính chính xác c a d li u.
ươ ị ượ 1.4.2. Ph ự ng pháp d báo đ nh l ng
ị ượ ố ệ ố ệ ự ữ ứ ự Mô hình d báo đ nh l ng d a trên s li u quá kh , nh ng s li u này gi ả
ế ươ ể ấ ượ ấ ả ự ử s có liên quan đ n t ng lai và có th tìm th y đ c. T t c các mô hình d báo
ượ ể ử ụ ỗ ờ ị ị theo đ nh l ng có th s d ng thông qua chu i th i gian và các giá tr này đ ượ c
ườ ừ ạ ỗ quan sát đo l ng các giai đo n theo t ng chu i .
Ư ể u đi m:
ả ự ế K t qu d báo hoàn toàn khách quan
ươ ườ ự ộ Có ph ng pháp đo l ng đ chính xác d báo
ả ự ế ể ờ ố T n ít th i gian đ tìm ra k t qu d báo
ượ Nh ể c đi m:
ố ắ ạ ờ ỉ ự Ch d báo t t trong th i gian ng n và trung h n
ươ ế ố ủ ữ Không có ph ể ư ầ ng pháp nào có th đ a đ y đ nh ng y u t bên ngoài có
ả ự ế ế ộ tác đ ng đ n k t qu d báo vào mô hình.
ủ ự Tính chính xác c a d báo
ủ ự ủ ự ề ậ ế ệ ộ ớ ố ệ Tính chính xác c a d báo đ c p đ n đ chênh l ch c a d báo v i s li u
ự ế ở ự ượ ướ ự ế ả ậ th c t . B i vì d báo đ c hình thành tr ố ệ c khi s li u th c t x y ra, vì v y tính
ự ủ ự ể ế ờ ỉ chính xác c a d báo ch có th đánh giá sau khi th i gian đã qua đi. N u d báo
ớ ố ệ ự ế ầ ự ỗ ự càng g n v i s li u th c t ộ , ta nói d báo có đ chính xác cao và l i trong d báo
càng th p. ấ
ị ự ạ ạ G i: ọ : giá tr th c t i giai đo n t
ị ự ạ ạ : giá tr d báo t i giai đo n t
ạ ố n: s giai đo n
ố ự Sai s d báo: e
t =
ế ộ ượ ố ả ươ N u m t mô hình đ c đánh giá là t ố ự t thì sai s d báo ph i t ỏ ố ng đ i nh .
Tiêu chí ứ Công th c tính
ME = MAE = MPE = x 100%
ầ ầ
ẩ ng trung bình ng trung bình chu n ệ ố MAPE = x 100% MSE = RMSE =
ố 1. Sai s trung bình ố ệ ố 2. Sai s trung bình tuy t đ i ố 3. Sai s ph n trăm trung bình ố 4. Sai s ph n trăm trung bình tuy t đ i ươ ố 5. Sai s bình ph ươ ố 6. Sai s bình ph ố ủ ự + Sai s c a d báo:
ộ ự ế ố ự ự ứ ữ ệ ứ + Sai s d báo là s chênh l ch gi a m c đ th c t ộ và m c đ tính toán
ự theo mô hình d báo.
ố ự ế ố ộ ế ứ ộ ụ + Sai s d báo ph thu c vào 03 y u t ủ : đ bi n thiên c a tiêu th c trong
ờ ỳ ướ ờ ỳ ướ ủ ủ ờ ộ ờ ỳ ự ủ ộ th i k tr c, đ dài c a th i gian c a th i k tr c và đ dài c a th i k d đoán.
ự ề ế ạ ấ ằ ấ ọ ự + V n đ quan tr ng nh t trong d báo b ng ngo i suy hàm xu th là l a
ố ự ự ế ả ọ ị ch n hàm xu th , xác đ nh sai s d đoán và kho ng d đoán:
ứ ẩ ố Công th c tính sai s chu n ()
Trong đó:
ẩ ố : Sai s chu n
ị ế : Giá tr tính toán theo hàm xu th
ố ố ứ ộ N: S các m c đ trong dãy s
ố ầ ố ế P: S các tham s c n tìm trong mô hình xu th
ượ ể ự ế ạ ọ ứ Công th c này đ c dùng đ l a ch n d ng hàm xu th (so sánh các sai s ố
ẩ ượ ứ ấ ố ỏ ằ ươ ứ chu n tính đ ỏ c) sai s nào nh nh t ch ng t r ng hàm t ớ ng ng v i sai s s ố ẽ
ỉ ố ượ ự ế ể ự ọ ườ ấ x p x t ấ t nh t và đ c l a ch n làm hàm xu th đ d đoán. Thông th ng đ ể
ệ ự ượ ế ế ế ả ẫ ọ ơ vi c d đoán đ c ti n hành đ n gi n ta v n ch n hàm xu th làm hàm tuy n tính.
ố ự ứ Công th c tính sai s d báo:
= δy
Trong đó:
ố ủ ự : Sai s c a d báo
ố ượ n: s l ứ ộ ng các m c đ (n=10)
ủ ự ầ L: t m xa c a d báo
ẩ ố : sai s chu n
ệ ố ươ + H s t ng quan
ỉ đánh giá mức độ ch tặ chẽ c aủ m iố Khái niệm: Hệ số tư ngơ quan là ch tiêu
ế ơ ơn. liên hệ tư ng quan tuy n tính đ
Tác d ng:ụ
cư ngờ độ của m iố liên hệ từ đó ch nọ ra nguyên nhân chủ y uế (cid:0) Xác đ nhị
ho c thặ ớ ố v i hi n ệ tượng nghiên cứu.
ớ ố ứ y u đ i ế (cid:0) Xác đ nh ch ị i u hề ư ng c th c a ụ ể ủ m i liên h ậ ệ (thu n – ngh ịch).
(cid:0) Hệ số tư ngơ quan còn dùng trong nhi uề trư ngờ h pợ dự đoán th ngố kê và
tính sai s c a ố ủ dự đoán
ứ Công th c tính:
Như v y,ậ d uấ c aủ hệ số tư ngơ quan r phụ thu cộ vào d uấ c aủ hệ số b vì
phư ngơ sai luôn mang d u dấ ư ng.ơ
ề Các tính chất c a h s ủ ệ ố tư ngơ quan: Mi n xác định: –1 ≤ r ≤ 1.
(cid:0) ế ậ r > 0: Mối liên h tệ ư ngơ quan tuy n tính thu n.
(cid:0) ế r < 0: Mối liên h tệ ư ngơ quan tuy n tính ngh ịch.
(cid:0) ố r = ± 1: Mối liên h ệ hàm s hoàn toàn c ẽ ặ h t ch .
(cid:0) ế ố ơ r = 0: Không có m i liên h t ệ ư ng quan tuy n tính gi ữa x và y.
(cid:0) ố ờ ố r càng g nầ 1: M i liên ệ h càng ch tặ ch (cẽ ư ng đ ộ m i liên h ệ).
(cid:0) ố ặ r > 0,9: M i liên ẽ h ệ r t cấ h t ch .
(cid:0) ố ơ 0,7 ≤ r ≤0,9: M i liên hệ tư ng đ i c ẽ ố h t ch . ặ
(cid:0) 0,5 ≤ r ≤ 0,7: Mối liên hệ bình thư nờ g
(cid:0) ỏ ố r < 0,5 : M i liên h ệ h t ế sức l ng l ẻo.
Hệ số xác đ nhị dùng để đánh giá sự phù h pợ của mô () ệ ố ị + H s xác đ nh :
ả hình, nó cho bi tế t %ỷ ệ thay đổi c a y ủ l đư cợ gi i thích b i ở mô hình.
ớ ệ ề ầ 1.5. Gi ề i thi u v ph n m m Microsoft Excel
ề ầ 1.5.1. Ph n m m Microsoft Excel là gì?
ề ứ ụ ề ầ ầ ộ ộ Microsoft Excel là m t ph n m m ng d ng trong b ph n m m Microsoft
ữ ệ ể ạ ư ử ả ạ ỉ ị ữ ử Office, dùng đ t o, ch nh s a, l u tr , x lý d li u theo đ nh d ng b ng tính.
ặ ệ ử ằ ợ ớ Excel đ c bi ứ ầ t phù h p v i các tính năng yêu c u x lý tính toán b ng công th c
ạ ữ ệ ớ ữ ệ hay hàm v i các lo i d li u khác nhau. Ngoài ra, Excel cho phép phân tích d li u
ố ượ ư ả ự ể ể ồ thông qua các đ i t ng tr c quan nh b ng bi u (tables) hay bi u đ (charts).
ươ ủ ả ả ư Cũng nh các ch ồ ng trình b ng tính, b ng tính c a Excel cũng bao g m
ượ ạ ữ ệ ệ ở ộ ề nhi u ô đ ậ c t o b i các dòng và c t, vi c nh p d li u và tính toán trên Excel
ể ươ ự ữ ư ệ ư cũng có nh ng đi m t ng t tuy nhiên Excel có nh ng tính năng u vi t và có giao
ệ ệ ớ ườ di n thân thi n v i ng i dùng.
ệ ượ ử ụ ộ ườ ệ Hi n nay Excel đ c s d ng r ng rãi trong môi tr ằ ng doanh nghi p nh m
ụ ụ ứ ằ ụ ph c v các công trình tính toán thông d ng, b ng các công th c tính toán mà ng ườ i
ự ầ ươ ử ụ s d ng không c n xây d ng ch ng trình.
ự ệ ệ ợ Các tr giúp trong vi c th c hi n các tác v nh : ụ ư
ạ ố ữ ệ Tính toán đ i s phân tích d li u.
ể ả ậ ổ ứ L p b ng bi u báo cáo, t ch c danh sách.
ồ ữ ệ ậ Truy c p các gu n d li u kác nhau.
ẽ ồ ị V đ th và các s đ . ơ ồ
ệ ằ ự ộ T đ ng hóa các công vi c b ng các macro.
ề ứ ụ ề ể ạ Và nhi u ng d ng khác đ chúng ta phân tích nhi u lo i hình bài toán khác.
Workbook và các thành ph n:ầ
ộ ậ ạ ộ (cid:0) Workbook: Trong Excel, m t workbook là m t t p tin mà trên đó b n làm
ẽ ồ ị ư ệ ữ ữ ệ ể ỗ vi c (tính toán, v đ th , …) và l u tr ứ d li u. Vì m i workbook có th ch a
ể ổ ứ ư ữ ạ ề ạ ả ậ nhi u sheet (b ng tính), do v y b n có th t ề ch c, l u tr nhi u lo i thông tin có
ộ ậ ứ ấ ớ ộ ỉ ề liên quan v i nhau ch trong m t t p tin (file). M t workbook ch a r t nhi u
ủ ạ ớ ộ ộ worksheet hay chart sheet tùy thu c vào b nh máy tính c a b n.
ệ ớ ữ ệ ơ ư ữ t là sheet, là n i l u tr và làm vi c v i d li u, nó (cid:0) Worksheet: Còn g i t ọ ắ
ượ ứ ề ả ộ ọ còn đ c g i là b ng tính. M t worksheet ch a nhi u ô (cell), các ô đ ượ ổ ứ ch c c t
ộ ượ ứ ộ thành các c t và các dòng. Worksheet đ c ch a trong workbook. M t Worksheet
ượ ứ ả ộ ỉ ượ ộ ứ ch a đ c 16,384 c t và 1,048,576 dòng (phiên b n cũ ch ch a đ c 256 c t và
65,536 dòng).
ỉ ứ ư ộ ộ ồ (cid:0) Chart sheet: Cũng là m t sheet trong workbook, nh ng nó ch ch a m t đ
ấ ữ ạ ộ ố ị ẻ ừ ồ ị th . M t chart sheet r t h u ích khi b n mu n xem riêng l t ng đ th .
ẽ ể ệ ủ i góc trái d ướ i (cid:0) Sheet tabs: Tên c a các sheet s th hi n trên các tab đ t t ặ ạ
ể ừ ể ỉ ệ ủ ử ổ c a c a s workbook. Đ di chuy n t ấ sheet này sang sheet khác ta ch vi c nh p
ầ ộ ế chu t vào tên sheet c n đ n trong thanh sheet tab.
ơ ồ ầ Hình 1.1. S đ ph n trong workbook
ệ ủ ộ ố ả 1.5.2. M t s hình nh giao di n c a Excel
ủ ệ Hình 1.2. Giao di n chính c a Excel
ả ộ ố ử ổ ứ ệ ầ ả ̉ Bang 1.1. Mô t ụ m t s thành ph n giao di n căn b n trong c a s ng d ng
Excel
ệ ầ Các thành ph n giao di n
ạ Mô tả ấ ụ Đây là thanh công c giúp b n truy xu t The Quick Access toolbar
ệ ườ ữ nhanh vào nh ng câu l nh th ng xuyên s ử
ứ ầ d ng.ụ ệ Là thành ph n giao di n ch a các nhóm câu The Ribbon
ệ ậ ợ ể ự ệ l nh và câu l nh đ th c thi t p h p các tác
ệ ứ ụ v . Các câu l nh này đ ượ ổ c t ch c vào th ẻ
ị ộ ủ ể (tab) khác nhau. ộ ứ Thanh công th c hi n th n i dung c a m t The Formula Bar
ượ ở ọ ườ ữ ệ ô d li u đ c ch n b i ng i dùng. Thanh
ứ ạ ậ này cho phép b n nh p công th c hay cá
ử
ệ ươ ứ ớ ố ệ hàm s lý s li u. ấ ẽ Vùng này s xu t hi n t ộ ng ng v i m t The task pane
ạ ộ ọ ớ vài tùy ch n khi b n thao tác v i m t câu
ể ạ ể ệ l nh trên thanh ribbon, b n có th di chuy n
c c a vùng này.
ữ ướ ủ ổ hay thay đ i kích th ị ộ ố ể Là vùng hi n th m t s thông tin h u ích The status bar
ư ạ ượ cho b n nh thanh tr t phóng to/thu nh ỏ
ạ ỉ hay các tr ng thái tùy ch nh.
ự ơ ệ Hình 1.3. Các l nh trong th c đ n Office
ả ả ọ ẻ ̉ Bang 1.2. B ng mô t các tùy ch n trong th File
ọ Các tùy ch n trong th ẻ Mô tả
ạ ư ự ổ ổ Cho phép b n l u s thay đ i trong s tính, l u s ư ổ File Save, Save as, Open, and
ớ ở ị ở ổ ạ ớ tính v i tên file m i ố v trí b n mu n, m s tính Close
ổ
ệ ổ ể ằ ậ ả ọ ị cũ hay đóng s tính. ẩ Hi n th tùy ch n b o v s tính b ng m t kh u, Info
ề ề ể ươ ấ ki m tra các v n đ v tính t ng thích và kh ả
ễ ả ả ậ năng d dàng truy c p, qu n lý phiên b n và thi ế t
ủ ổ ượ ệ ậ ậ l p các thu c tính c a s tính. ổ Li ộ t kê các s tính đ ầ c truy c p g n đâyvaf cho Recent
ạ ổ ỉ phép b n tùy ch nh danh sách các s tính đã đ ượ c
ế
ở ằ ể ể ạ ổ ậ ớ ị ắ m b ng cách thêm/xóa/s p x p. ọ Hi n th tùy ch n đ t o s tính m i, truy c p vào New
ượ ầ ẫ ổ các m u s tính đ ạ c dùng g n đây, cho phép b n
ế ế ẫ ạ ổ ổ ự t thi ớ ự t k các m u s tính, t o s tính m i d a
ổ ướ ể ạ trên s tính đã có tr ậ c. B n cũng có th truy c p
ẫ
ọ ở ế ộ ướ ể ặ vào các m u trên trang web Office.com. ị Hi n th tùy ch n ch đ xem tr ấ c ho c in, n Print
ấ ọ ị trang tính. ạ ể ư ổ Cung c p tùy ch n đ l u s tính theo đ nh d ng Share
ả ặ ẻ ổ các phiên b n, chia s s tính qua email ho c
ự ặ ậ ấ ả ổ SharePoint, xu t b n s tính trên server. ế ợ Truy c p tài nguyên tr giúp tr c tuy n ho c tr ợ Help
ủ ạ
ị ộ ể ạ giúp ngay trên máy tính c a b n. Hi n th h p tho i Excel Options, cho phép tùy Options
ỉ
ụ ệ ch nh giao di n Excel. ỏ ứ Thoát kh i ng d ng Excel Exit
ọ ệ ự ậ ả Hình 1.4. B ng l a ch n l nh truy c p nhanh
ạ ể ế ế ệ ậ ộ Hình 1.5. H p tho i đ ch bi n thanh các l nh truy c p nhanh
Hình 1.6. Thanh Ribbon
ớ ủ ệ ầ ớ Thanh ribbon là thành ph n giao di n hoàn toàn m i c a Excel 2010 so v i
ượ ả ế ả ọ ớ Ecxel 2003 và đ c c i ti n so v i phiên b n 2007. Thanh ribbon (đôi khi g i là
ứ ấ ả ệ ượ ạ thanh ruybăng) ch a t t c các câu l nh trong Excel, đ c nhóm l i thành các nhóm
ặ ượ ế ế ở ị ẻ ệ l nh và đ t trên các th (tab). Thanh ribbon đ c thi t k v trí trung tâm c a s ủ ổ
ễ ệ ậ ạ tính Excel giúp b n d dàng truy c p các câu l nh.
ả ộ ẻ ượ ố ̉ Bang ả 1.3. B ng mô t m t vài th đ c b trí trên thanh Ribbon
Các tab trên Mô tả thanh ribbon
ụ ệ ể ể ị ấ ứ Dùng đ hi n th Backstage, ch a các câu l nh thông d ng nh t File
ẻ ổ ư ư ạ ấ ớ trong Excel nh in n, l u, t o m i hay chia s s tính.
ư ị ử ự ứ ệ ả ạ ả ơ Th c hi n các ch c năng đ n gi n nh n đ nh d ng b ng, thêm/s a style, Home
ữ ệ ạ ả ị thêm các d nh d ng văn b n cho ô d li u.
ố ượ ể ổ ồ Thêm các d i t ệ ư ả ng vào trong s tính nh b ng, bi u đ , ký hi u, InSert
ả ọ các hình minh h a, văn b n liên quan.
ể ế ậ ổ ố ụ ướ ủ Dùng đ thi t l p trang tính, thay đ i b c c, h ng c a trang tính Page layout
ọ và các tùy ch n liên quan.
ứ ử ụ ẵ ạ T o các công th c s d ng các hàm có s n trong Excel 2010 và đ ượ c Formulas
ứ ạ phân lo i thành các nhóm công th c.
ể ế ố ớ ữ ệ ồ Dùng đ k t n i v i các ngu n d li u bên ngoài và t ả ữ ệ ừ i d li u t Data
ả ồ các ngu n đó vào b ng tính Excel.
ạ ụ ấ Cho phép xem l i các trang tính Excel, cung c p các công c nh ư Review
ể ả ị ki m tra chính t , d ch,...
ệ ườ ẩ Cho phép n/hi n các đ ng ngăn cách (gridlines) các ô trong trang tính, View
ụ ể ể ử ổ ứ ấ ụ ị ử ổ cung c p các công c đ hi n th c a s trang tính và c a s ng d ng
Excel. ố ủ ệ ạ ầ ớ ộ ả V i cách b trí các câu l nh c a Excel m t cách logic, b n không c n ph i
ứ ệ ề ờ ơ ợ ả ố t n nhi u th i gian, công s c tìm câu l nh thích h p cho các thao tác dù đ n gi n
ứ ạ hay ph c t p.
ự ơ ử ụ ữ ả S d ng th c đ n ng c nh (shortcut menu)
ố ượ ự ệ ố ộ ả Khi mu n th c hi n m t thao tác nào đó trên đ i t ể ng (ô, vùng, b ng bi u,
ố ượ ẽ ấ ạ ả ả ộ ồ ị đ th , hình v …) trong b ng tính, b n hãy nh p ph i chu t lên đ i t ậ ng đó. L p
ự ơ ể ệ ụ ứ ệ ệ ộ ỉ ứ t c m t thanh th c đ n hi n ra ch a các l nh thông d ng có th hi u ch nh hay áp
ố ượ ọ ụ d ng cho đ i t ạ ng mà b n ch n.
ữ ả ự ơ Hình 1.7. Th c đ n ng c nh
ử ụ 1.5.3. S d ng Excel
ở ộ Kh i đ ng Excel
Có các cách sau:
ể ượ ấ ộ ế ề Cách 1: Nh p đôi chu t vào bi u t ng Excel trên màn hình n n (N u có) .
ể ượ ộ Cách 2: Kích chu t vào bi u t ng Excel trên thanh MS Office Shortcut .
ể ượ ừ ọ ọ Cách 3: T Menu Start Ch n Program Ch n bi u t ng Microsoft Excel .
ừ ệ ấ ậ ậ ạ ọ ộ Cách 4: T Menu Start Ch n Run xu t hi n h p tho i: Nh p tên t p tin
ươ ườ ầ ủ ấ ẫ ch ng trình Excel (kèm theo đ ng d n đ y đ ) n OK.
ỏ Thoát kh i Excel
Có các cách sau:
ọ ệ Cách 1: Ch n l nh File – Exit.
ề ủ ử ổ ộ Cách 2: Kích chu t vào nút Close trên thanh tiêu đ c a c a s Excel.
ấ ổ ợ Cách 3: Nh n t h p phím Alt + F4.
ươ Ch ng 2.
ƯƠ Ự Ằ PH NG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ D BÁO SAN B NG MŨ
ớ ệ ề 2.1. Gi ổ ầ i thi u v Công ty c ph n TNG Thái Nguyên
ớ ệ 2.1.1. Gi i thi u chung
ầ ư ầ ươ ạ ổ Công ty c ph n đ u t và th ng m i TNG (vi ế ắ t t t là công ty TNG) đ ượ c
ệ ậ ố ướ thành l p ngày 22/11/1979, khi đó là Doanh nghi p 100% v n nhà n ặ c. Trên ch ng
ườ ộ ố ấ ự ể ố đ ọ ng 34 năm xây d ng và phát tri n, công ty TNG có m t s d u m c quan tr ng
ư nh sau:
ượ ớ ố ề ệ ầ ổ ỷ ồ Ngày 2/1/2003: Công ty đ c c ph n hóa v i v n đi u l là 10 t đ ng,
ố ủ ổ ừ ệ ở 100% là v n c a các c đông; t ố đó công ty TNG tr thành doanh nghi p ngoài qu c
ộ ở ữ ư doanh thu c s h u t nhân.
ế ổ ượ ế ị Ngày 22112007: C phi u TNG đ ứ c niêm y t trên sàn giao d ch ch ng
ủ ị ữ ự ậ ướ khoán Hà N i.ộ Ghi nh n nh ng thành t u đó, năm 2009 Ch t ch n c CHXHCN
ệ ặ ưở ươ ạ ộ Vi t Nam đã t ng th ng Huân ch ng Lao đ ng h ng Nhì cho công ty và cho cá
ủ ị ễ ồ ờ ươ ạ ộ nhân đ ng chí Ch t ch HĐQT Nguy n Văn Th i Huân ch ng lao đ ng h ng Ba.
ề ế ớ Qui mô Công ty: Đ n nay TNG có 11 nhà máy may v i 181 chuy n may, 2 nhà máy
ụ ợ ặ ệ ấ ả ph tr nhà máy thêu, gi t công nghi p, s n xu t thùng túi, bao bì carton và nhà máy
ấ ầ ố ộ ườ ổ ả s n xu t bông, ch n bông. T ng s lao đ ng là 10600 ng ệ i. TNG hi n đang s ở
ỉ ồ ỉ ồ ả ầ ố ỗ ữ h u kh i tài s n g n 1.000 t đ ng, m i năm doanh thu trên 1200 t đ ng, đ ượ ế c x p
ệ ớ ấ ệ ạ h ng “TOP 500 doanh nghi p l n nh t Vi ệ ớ t Nam” và “TOP 10 doanh nghi p l n
ệ ấ ệ nh t nghành d t may Vi t Nam”.
ệ ố ế ố ệ ệ ằ ả ị ầ Công ty qu n tr doanh nghi p b ng h th ng ERP k t n i 12 phân h ph n
ủ ề ể ấ ả ả ố ộ ạ ộ m m đ qu n lý xuyên su t toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a toàn Công
ể ệ ờ ớ ị ả ề ữ ty v i thông tin nhanh, k p th i, chính xác, đ gia tăng thêm hi u qu b n v ng.
ị ằ ự ệ ầ ả ầ ổ Công ty c ph n TNG luôn đi đ u trong lĩnh v c qu n tr b ng vi c áp
ả ồ ụ d ng qu n lý theo 9 K bao g m:
ố ả ự ỉ ấ ệ K1: Ch tiêu th c hi n doanh s s n xu t
ấ ượ ỉ ể K2: Ch tiêu ki m soát ch t l ng
ề ươ ồ ỉ K3: Ch tiêu tích lũy ngu n ti n l ng
ệ ỉ ự K4: Ch tiêu th c hi n giao hàng
ể ụ ộ ỉ K5: Ch tiêu tuy n d ng lao đ ng
ự ả ỉ ấ ệ K6: Ch tiêu th c hi n doanh thu s n xu t
ự ệ ả ỉ ế K7: Ch tiêu th c hi n k t qu đánh giá nhà máy
ắ ố ờ ỉ K8: Ch tiêu rút ng n s gi ệ làm vi c
ỉ ấ K9: Ch tiêu tăng năng su t
ể ặ ổ ứ ả ủ ấ 2.1.2. Đ c đi m kinh doanh và t ch c s n xu t kinh doanh c a công ty
ề Ngành ngh kinh doanh
ặ ấ ả + S n xu t và mua bán hàng may m c.
ư ự ả ấ ấ ụ ệ + S n xu t bao bì gi y, nh a làm túi nilon, áo m a nilon và nguyên, ph li u
hàng may m c.ặ
ề ệ ạ + Đào t o ngh may công nghi p.
ế ị ệ ế ị ữ + Mua bán máy móc thi t b công nghi p, thi t b phòng cháy ch a cháy.
ự ụ ệ + Xây d ng công trình dân d ng, công nghi p.
ậ ả ườ ộ ậ ả + V n t i hàng hoá đ ng b , v n t ằ i hàng hoá b ng xe taxi.
ụ ụ ụ + Cho thuê nhà ph c v m c đích kinh doanh.
ầ ư ậ ạ ầ ơ ở ỹ ư ệ ị + Đ u t xây d ng c s k thu t h t ng khu công nghi p, khu đô th và
khu dân c .ư
ơ ấ ổ ứ ủ 2.1.3. C c u t ch c c a công ty
ổ ứ ộ ấ ả T ch c b máy s n xu t kinh doanh
ổ ứ ộ ầ ư ủ ầ ổ ươ ả Hình 2.1. T ch c b máy qu n lý c a công ty c ph n đ u t và th ạ ng m i
TNG Thái Nguyên
ạ ủ ộ ụ ứ ề ệ ả Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a b máy qu n lý
ổ ố ườ ứ ề ầ ủ T ng giám đ c c a công ty: Là ng ọ i đ ng đ u công ty, đi u hành m i
ạ ộ ủ ệ ị ướ ể ậ ậ ho t đ ng c a công ty và ch u trách nhi m tr c pháp lu t, công ty và t p th lao
đ ng.ộ
ố ườ ứ ề ầ ọ Giám đ c chi nhánh: là ng ộ i đ ng đ u chi nhánh, đi u hành m i hoat đ ng
ệ ị ướ ể ậ ậ ủ c a chi nhánh và ch u trách nhi m tr c pháp lu t, chi nhánh công ty và t p th lao
đ ngộ
ề ả ố ị ọ ỡ ệ Công ty có phó giám đ c giúp đ vi c qu n tr , đi u hành, giám sát m i
ạ ộ ủ ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ạ ộ ụ ạ ệ ế ế Phòng k toán: Có nhi m v h ch toán k toán, đánh giá các ho t đ ng kinh
ố ớ ạ ượ ằ ấ ụ ổ ị doanh đ i v i các nhà cung c p nh m đ t đ ồ c m c tiêu có ngu n hàng n đ nh,
ấ ượ ố ờ ố ồ ể ch t l ng t t, đ ng th i t i thi u hóa chi phí.
ạ ộ ự ự ế ế ệ ệ ị ị Phòng kinh doanh: Tr c ti p ch u trách nhi m th c hi n ho t đ ng ti p th ,
ủ ệ ế ằ ề tìm ki m khách hàng và khách hàng ti m năng c a doanh nghi p nh m đ t đ ạ ượ c
ụ ề ầ ố ị m c tiêu v doanh s , th ph n.
ự ủ ụ ệ ả ả ộ Phòng qu n lý: Có nhi m v qu n lý toàn b nhân l c c a công ty, tham
ố ề ắ ự ợ ư ế ố m u cho giám đ c v s p x p, b trí nhân l c h p lý.
ế ế ố ệ ụ ự ệ Phòng phân tích thi t k : Có nhi m v phân tích s li u, xây d ng các k ế
ạ ế ế ự ụ ể ủ ầ ừ ặ ho ch và thi t k các d án, ướ ượ c l ng c u t ng m t hàng c th c a công ty trong
ạ ắ ạ dài h n và ng n h n.
ả ớ ệ ả ẩ ớ ườ Phòng maketing: Qu ng bá, gi i thi u s n ph m t i ng i tiêu dùng.
ế ổ ộ ồ ứ ự ả ầ ố ị ế Đ ng đ u công ty là h i đ ng qu n tr , sau đó đ n t ng giám đ c tr c ti p
ề ổ ố phân quy n cho phó t ng giám đ c và các phòng ban.
ố ệ ư ể ạ Công ty có cách b trí các phòng ban riêng bi t có u đi m là t o nên tính
ữ ế ả ạ ỗ ở ộ ữ ộ ậ đ c l p gi a các phòng ban, h n ch nh ng tác đ ng gây c n tr do m i phòng ban
ữ ệ ụ ệ ệ ủ ừ ườ ệ ứ có nh ng ch c năng nhi t v riêng bi t, công vi c c a t ng ng i riêng bi t khác
nhau.
ươ ự ằ 2.2. Ph ng pháp d báo san b ng mũ
ự ư ề ạ ướ Đi u hòa mũ đ a ra các d báo cho giai đo n tr ộ c và thêm vào đó m t
ượ ề ể ự ề ế ế ự ạ ỉ l ỉ ng đi u ch nh đ có đ ượ ượ c l ng d báo cho giai đo n k ti p. S đi u ch nh
ộ ỷ ệ ố ự ủ ở ạ ướ ượ này là m t t l nào đó c a sai s d báo giai đo n tr c và đ ằ c tính b ng
ố ự ủ ạ ướ ớ ệ ố ằ ệ ố cách nhân s d báo c a giai đo n tr ữ c v i h s n m gi a 0 và 1. H s này
ệ ố ề ọ g i là h s đi u hòa.
ứ ư Công th c tính nh sau: F
t = Ft1+
(Aα
t1−Ft1)
ế ế ự ứ ạ ạ Trong đó : Ft: D báo cho giai đo n th t, giai đo n k ti p.
ứ ự ạ ạ ướ Ft1: D báo cho giai đo n th t1, giai đo n tr c.
ự ế ủ ứ ạ ố ệ At1: S li u th c t c a giai đo n th t1
ư ồ ậ ươ ằ + L u đ thu t toán ph ng pháp san b ng mũ
ư ồ ậ ươ ằ Hình 2.2. L u đ thu t toán ph ng pháp san b ng mũ
2.3. Quy trình d báoự
ự ượ ướ ướ ắ ầ ế Quy trình d báo đ c chia thành 9 b c. Các b c này b t đ u và k t thúc
ổ ộ ợ ớ ự v i s trao đ i (communication), h p tác (cooperation) và c ng tác (collaboration)
ữ ườ ử ụ ữ ườ ự ữ gi a nh ng ng i s d ng và nh ng ng i làm d báo
ướ ụ ị B c 1: Xác đ nh m c tiêu
ế ị ả ượ ụ ự ế ế ầ Các m c tiêu liên quan đ n các quy t đ nh c n đ n d báo ph i đ c nói
ế ị ự ế ẫ ọ ỗ ự ổ ấ ể rõ. N u quy t đ nh v n không thay đ i b t k có d báo hay không thì m i n l c
ệ ự ự th c hi n d báo cũng vô ích.
ườ ử ụ ườ ơ ộ ụ ự ậ ế N u ng i s d ng và ng ả i làm d báo có c h i th o lu n các m c tiêu và
ả ự ẽ ượ ử ụ ư ế ả ự ẽ ế ế k t qu d báo s đ c s d ng nh th nào, thì k t qu d báo s có ý nghĩa quan
tr ng.ọ
ướ ị B c 2: ự Xác đ nh d báo cái gì
ụ ự ổ ị ả Khi các m c tiêu t ng quát đã rõ ta ph i xác đ nh chính xác là d báo cái gì
ầ ổ ự (c n có s trao đ i)
ư ủ ả ỏ ự ụ ầ ố ỉ ơ Ví d : Ch nói d báo doanh s không thì ch a đ , mà c n ph i h i rõ h n
ố ơ ự ố ị là: D báo doanh thu bán hàng (sales revenue) hay s đ n v doanh s (unit sales).
ự ầ D báo theo năm, quý, tháng hay tu n.
ổ ủ ị ể ự ữ ơ ả Nên d báo theo đ n v đ tránh nh ng thay đ i c a giá c .
ướ ạ ờ ị B c 3: Xác đ nh khía c nh th i gian
ầ ạ ạ ờ Có 2 lo i khía c nh th i gian c n xem xét:
ứ ấ ầ ư ự ộ Th nh t: Đ dài d báo, c n l u ý:
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo theo năm: t 1 đ n 5 năm
ố ớ ự ừ ặ + Đ i v i d báo quý: t 1 ho c 2 năm
ố ớ ự ừ ế + Đ i v i d báo tháng: t 12 đ n 18 tháng
ứ ườ ử ụ ườ ự ấ ấ ả Th hai: Ng i s d ng và ng ố i làm d báo ph i th ng nh t tính c p thi ế t
ủ ự c a d báo
ướ B c 4: ữ ệ Xem xét d li u
ữ ệ ầ ể ự ể ừ ồ D li u c n đ d báo có th t 2 ngu n:
ơ ấ ồ + Ngu n thông tin s c p:
ố ệ ả ẫ ặ ậ ộ ọ Thu th p qua các cu c kh o sát, ch n m u ho c các s li u ghi chép các
ế ố ệ bi n s trong doanh nghi p.
ươ ự ế ử ư ệ ậ ấ ạ ỏ Các ph ng pháp thu th p: ph ng v n tr c ti p, g i th , đi n tho i.
ứ ấ ồ + Ngu n thông tin th c p:
ộ ộ ế ổ Bên trong: n i b công ty, s sách k toán
ệ ạ ố Bên ngoài: sách báo, t p chí, internet, các tài li u th ng kê,…
ữ ệ ẵ ả ư ầ ạ ờ ơ ị C n ph i l u ý d ng d li u s n có ( th i gian, đ n v tính,…)
ườ ượ ổ ả ế ư ợ ờ ố ữ ệ D li u th ng đ c t ng h p theo c bi n và th i gian, nh ng t ấ t nh t là
ậ ữ ệ ư ượ ổ ợ thu th p d li u ch a đ c t ng h p
ữ ầ ổ ườ ử ụ ườ ự C n trao đ i gi a ng i s d ng và ng i làm d báo
ướ ự B c 5: ọ L a ch n mô hình
ể ọ ộ ươ ự ợ ườ ự ả Đ ch n m t ph ng pháp d báo thích h p ng i làm d báo ph i:
ấ ủ ấ ề ự ả ị + Xác đ nh b n ch t c a v n đ d báo
ấ ủ ữ ệ ả + B n ch t c a d li u đang xem xét
ả ế ủ ả ươ ự ề + Mô t ạ các kh năng và h n ch c a các ph ng pháp d báo ti m năng
ế ị ự ự ọ ể + Xây d ng các tiêu chí đ ra quy t đ nh l a ch n
ộ ố ả ưở ệ ự ự ế ọ + M t nhân t chính nh h ậ ng đ n vi c l a ch n mô hình d báo là nh n
ể ượ ả ấ ố ệ ị ạ d ng và hi u đ ử c b n ch t s li u l ch s .
ướ B c 6: Đánh giá mô hình
ố ớ ươ ị ướ ơ Đ i v i các ph ng pháp đ nh tính thì b ớ ợ c này ít phù h p h n so v i
ươ ị ượ ph ng pháp đ nh l ng
ố ớ ươ ị ượ ứ ầ ả ộ Đ i v i các ph ng pháp đ nh l ợ ng, c n ph i đánh giá m c đ phù h p
ẫ ữ ệ ạ ủ c a mô hình (trong ph m vi m u d li u)
ẫ ữ ệ ủ ự ứ ộ ạ Đánh giá m c đ chính xác c a d báo (ngoài ph m vi m u d li u)
ế ợ N u mô hình không phù h p, quay l ạ ướ i b c 5
ướ ị ự ẩ B c 7: Chu n b d báo
ử ụ ế ể ơ ộ ươ ự ữ N u có th nên s d ng h n m t ph ạ ng pháp d báo, và nên là nh ng lo i
ươ ụ ả ồ ph ng pháp khác nhau (ví d mô hình h i quy và san mũ Holt, thay vì c 2 mô hình
ồ h i quy khác nhau)
ươ ượ ọ ượ ử ụ ộ ố ể ị Các ph ng pháp đ c ch n nên đ ẩ c s d ng đ chu n b cho m t s các
ụ ườ ấ ố ợ ể ấ ấ ự d báo (ví v tr ấ ng h p x u nh t, t t nh t và có th nh t)
ướ ả ự B c 8: ế Trình bày k t qu d báo
ả ự ả ượ ế ả K t qu d báo ph i đ c trình bày rõ ràng cho ban qu n lý sao cho h ọ
ố ượ ể ư ế ả ự ự ế ậ ỉ hi u các con s đ c tính toán nh th nào và ch ra s tin c y trong k t qu d báo
ườ ự ả ự ế ả ả Ng ổ i d báo ph i có kh năng trao đ i các k t qu d báo theo ngôn ng ữ
ả mà các nhà qu n lý hi u đ ể ượ c
ả ở ạ ế Trình bày c d ng vi ạ t và d ng nói
ể ả ả ắ ọ B ng bi u ph i ng n g n, rõ ràng
ỉ ầ ự ầ Ch c n trình bày các quan sát và d báo g n đây thôi
ỗ ữ ệ ể ượ ướ ạ ồ ị ả ị ự Chu i d li u dài có th đ c trình bày d i d ng đ th (c giá tr th c và d ự
báo)
ứ ộ ớ ứ ế ầ Trình bày thuy t trình nên theo cùng hình th c và cùng m c đ v i ph n trình
bày vi tế
ả ự ướ B c 9: ế Theo dõi k t qu d báo
ị ự ị ự ả ượ ữ ệ ả ậ ộ L ch gi a giá tr d báo và giá tr th c ph i đ c th o lu n m t cách tích
ở ở ự c c, khách quan và c i m
ể ể ạ ụ ủ ệ ậ ả ố ể ị M c tiêu c a vi c th o lu n là đ hi u t i sao có các sai s , đ xác đ nh đ ộ
ố ớ ủ l n c a sai s
ữ ổ ườ ử ụ ườ ự ợ Trao đ i và h p tác gi a ng i s d ng và ng ấ i làm d báo có vai trò r t
ự ự ệ ọ quan tr ng trong vi c xây d ng và duy trì quy trình d báo thành công.
ươ Ch ng 3.
Ự PHÂN TÍCH D BÁO DOANH THU CHO
Ổ Ầ CÔNG TY C PH N TNG THÁI NGUYÊN
ặ ấ ề 3.1. Đ t v n đ
ệ ườ ề ậ ộ Vi t Nam đang trên đ ng h i nh p vào n n kinh t ế ị ườ th tr ộ ng, m t môi
ườ ẽ ạ ạ ạ ơ ộ ề tr ng mang tính c nh tranh m nh m , đem l i nhi u c h i, song cũng không ít
ứ ề ệ ệ ả ỏ thách th c cho các doanh nghi p. Đi u này đòi h i các doanh nghi p ph i không
ư ở ộ ạ ộ ừ ả ấ ớ ổ ng ng đ i m i mình cũng nh m r ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh trên t ấ ả t c
ự ừ ệ ệ ả các lĩnh v c. Do đó, các doanh nghi p ph i không ng ng hoàn thi n và nâng cao c ơ
ế ả ế ặ ệ ự ư ế ch qu n lý kinh t , đ c bi ứ t công tác d báo tài chính và tìm ki m cũng nh đáp ng
ầ ộ ố ấ ể ả ự ệ ả ộ ị nhu c u khách hàng m t cách t ầ t nh t đ đ m b o th ph n, th c hi n m t cách t ố t
ế ượ ấ ể nh t chi n l c phát tri n.
ể ả ượ ị ườ ượ Trong công tác qu n lý, hi u đ c th tr ự ng, d báo đ c tình hình và nhu
ề ố ử ớ ề ệ ả ưở ấ ầ c u là v n đ c t t v i doanh nghi p, vì đi u đó nh h ố ng xuyên su t quá trình
ị ườ ứ ấ ự ả s n xu t kinh doanh.Vì lí do đó, d báo doanh thu và nghiên c u th tr ấ ng là v n
ạ ộ ề ế ọ đ tr ng tâm trong các ho t đ ng đi u hành.
ả ế 3.2. Gi i quy t bài toán
ậ ổ ứ ữ ệ * Thu th p và t ch c d li u
ố ệ ự ượ ẫ ừ ổ D a vào S li u đ c trích d n t ầ ủ báo cáo tài chính c a Công ty c ph n
ả ế ậ ượ TNG Thái Nguyên. Nhóm tác gi đã ti n hành thu th p đ c doanh thu bán hàng và
ố ệ ụ ủ ả ị các d ch v c a Công ty qua các năm qua b ng s li u sau:
ổ ầ ố ệ ủ ố ả ả B ng 3.1. B ng s li u th ng kê doanh thu c a công ty c ph n TNG
̀ơ Th i gian Doanh thu ơ ̣ (Đ n vi VNĐ)
2005 109,071,389,361
2006 184,081,125,307
2007 335,920,386,388
2008 517,542,693,828
2009 473,530,263,078
2010 522,829,159,027
2011 946,604,912,914
2012 1,009,219,646,016
2013 1,086,684,796,425
2014 1,277,233,901,599
2015 1,335,407,708,504
ệ 3.2.1. Giao di n chính
ệ Hình 3.1. Giao di n chính
ự ế ệ ậ 3.2.2. Giao di n nh p doanh thu th c t
ự ế ệ Hình 3.2. Giao di n doanh thu th c t
ự 3.2.3. Phân tích và d báo doanh thu
* Phân tích d báoự
ể ử ế ể + Đ có th s dung công c ụ Data Analysis trong excel chúng ta ti n hành
thêm 2 addins là Analysis Toolpak và Analysis Toolpak VBA
ổ Hình 3.3. B sung thêm Add – Ins
ụ ệ ẽ ấ ổ ủ + Sau khi b sung công c Data Analysis s xu t hi n trong tab Addins c a
Thanh công cụ
ụ Hình 3.4. Công c Data Analysis
ự ọ ươ ụ ằ + L a ch n ph ng pháp san b ng mũ trong công c Data Analysis có tên là
Exponential Smoothing
ọ ươ ằ ự Hình 3.5. L a ch n ph ng pháp san b ng mũ
ằ ố ị + Xác đ nh các thông s cho mô hình san b ng mũ
ằ ố Hình 3.6 Thông s mô hình san b ng mũ
Trong đó:
ữ ệ ậ ượ Input Range là vùng d li u thu th p đ c.
ệ ố ề Damping factor là h s đi u hòa.
ượ ữ ệ ế ầ ả ọ Labels đ c tích n u vùng d li u ch n có dòng đ u tiên không ph i là d ữ
ệ ố li u s .
ấ ế ả Output Range là vùng xu t k t qu
ượ ế ể ồ ố Chart Output đ ấ c tích n u mu n xu t bi u đ báo cáo
ượ ố ự ế ấ ố Standard Errors đ c tích n u mu n xu t sai s d báo
ự ế ậ ượ ế ả ố + Qua quá trình nh p thông s và ti n hành d báo ta thu đ c k t qu sau:
α ự ớ Hình 3.7. D báo doanh thu v i =0.3
α ự ớ Hình 3.8. D báo doanh thu v i =0.5
ự 3.2.4. Báo cáo d báo doanh thu
ự ệ Hình 3.9. Giao di n báo cáo doanh thu d báo
ự * D báo doanh thu cho năm 2016
ư ứ Công th c tính nh sau: F
t =
* Yα
t1+ (1 )Fα t1
ế ế ự ứ ạ ạ Trong đó : Ft: D báo cho giai đo n th t, giai đo n k ti p.
ự ứ ạ ạ ướ Ft1: D báo cho giai đo n th t1, giai đo n tr c.
ự ế ủ ứ ạ ố ệ At1: S li u th c t c a giai đo n th t1
ử ụ ằ ố Ta s d ng các h ng s san b ng ( ) α ằ
F2 =
F3 = Yα 1 + (1 ) Fα 1 Yα 2 + (1 ) Fα 2
…
F12 =
Yα 11 + (1 ) Fα 11 Yα 12 + (1 ) Fα 12
ự F13 = ậ V y doanh thu d báo cho năm 2016 là
F2016 = 0.3* Y (2015) +((10.3)*F(2015) =0.3 * Doanh thu th c t ự ế (2015) + (10.3)*
ự
(2015)
Doanh thu d báo
ệ ồ F (2016)= 1,246,108 (Tri u đ ng)
α + = 0.5
ệ ồ F (2016)= 1230411,5 (Tri u đ ng)
Ậ Ế K T LU N
ả ạ ượ ế K t qu đ t đ c:
Ứ (cid:0) Tìm hi u ể ng d ng ụ Microsoft Excel.
ệ ố ứ ượ ấ ố ơ ố (cid:0) H th ng ch c năng đ ả c b trí rõ ràng, đ n gi n, th ng nh t giúp cho
ườ ầ ế ậ ử ụ ầ ng i l n đ u tiên ti p c n cũng nhanh chóng làm quen và s d ng.
ượ ả ố ế ả ế (cid:0) Đ a ra đ ư c các b n báo cáo, th ng kê chi ti t giúp nhà qu n lý ti ệ t ki m
ượ ứ ờ đ c th i gian và công s c.
ệ ố Đánh giá h th ng:
(cid:0) Ư ể : u đi m
ự ệ ề ể ờ ượ ứ Sau th i gian tìm hi u, nghiên c u và th c hi n đ tài, em đã thu đ ộ c m t
ả ố ế s k t qu sau đây:
ữ ệ ứ ự ề ế Nghiên c u khái quát v phân tích d li u và d báo kinh t
ứ ử ề ậ Nghiên c u khái quát v thu th p, x lý và t ổ ứ ữ ệ ch c d li u
ộ ố ươ ự ế ồ ứ Nghiên c u m t s ph ng pháp phân tích d báo: h i quy tuy n tính, san
ộ ằ b ng mũ, trung bình đ ng, holt – winter…
ự ự ế Xây d ng quy trình phân tích và d báo kinh t
ự ươ ầ ự ỗ ự ờ Xây d ng ch ng trình phân tích chu i tu n t theo th i gian và d báo
ầ ổ doanh thu cho Công ty c ph n TNG Thái Nguyên
(cid:0) H n ch : ế ạ
ử ụ ề ươ ể ử ụ ư ươ ồ Đ tài còn s d ng ít ph ng pháp ch a th s d ng ph ng pháp h i quy
ể ấ ượ ế ấ ề ướ ự ủ ộ tuy n tính đ th y đ c cái nhìn đúng nh t v doanh thu d ề i s tác đ ng c a nhi u
ướ ươ ẽ ế ụ ệ ố ệ ng lai em s ti p t c hoàn thi n h th ng, ế ố y u t (cid:0) H ng phát tri n ể :Trong t
ướ ớ ụ ự ứ ề ệ ằ ươ h ng t i m c tiêu hoàn thi n các ch c năng và d báo b ng nhi u ph ng pháp
ự ể ọ ươ ữ ệ ơ h n. Qua đó, có th đánh giá và l a ch n ph ợ ng pháp phân tích d li u phù h p
nh t.ấ
ệ ầ ố (cid:0) Cu i cùng em xin chân thành c m n các th y cô trong Khoa H Th ng ố ả ơ
ề ế ạ ạ ọ ề ệ Thông Tin Kinh T Đ i H c Công Ngh Thông Tin Và Truy n Thông đã t o đi u
ự ậ ệ ợ ỏ ki n cho em hoàn thành đ t th c t p chuyên ngành này.Em xin bày t long kính
ọ ế ơ ắ ớ ầ ươ ễ tr ng và bi t n sâu s c t i cô Tr n Thu Ph ng và cô ị Nguy n Th Kim Tuy n ế đã
ướ ỉ ả ữ ế ắ ẫ ố h ng d n, ch b o, đóng góp cho em nh ng ý ki n sâu s c cho em trong su t quá
ự ậ ể ệ trình làm bài đ em hoàn thi n bài th c t p chuyên ngành.
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ễ ạ ệ ễ ệ ễ [1]. Nguy n Văn Huân, Ph m Vi t Bình, Nguy n Vi t Hùng, Nguy n Th ị
ị ả ễ ế ằ ữ ệ ự Phân tích d li u và d báo kinh t H ng, Nguy n Th H i Y n, (2013), ế, NXB Đ iạ
ố ộ ọ h c Qu c gia Hà N i.
ạ ắ ị ị ử ụ S d ng các mô hình kinh t ế ạ [2]. Ph m Th Th ng,Ph m Th Kim Vân, (2007),
ủ ố ầ ư ự ự ế ộ ướ ượ l ng trong phân tích và d báo tác đ ng c a v n đ u t tr c ti p n ố c ngoài đ i
ể ế ộ ệ ề ấ ớ v i phát tri n kinh t xã h i Vi t Nam ộ , Đ tài NCKH C p B 01/05/06 01/05/07.
ệ ễ ạ [3]. Ph m Vi t Bình, Nguy n Văn Huân, Vũ Xuân Nam, Lê Anh Tú, (2013),
ươ ả ượ ự ỉ ộ M t ph ng pháp phân tích và d báo s n l ng chè T nh Thái Nguyên , trang 6570,
ạ ọ ệ ậ ạ ọ ố S 10 t p 110 T p chí Khoa h c và Công ngh Đ i h c Thái Nguyên.
ạ ệ ễ Ph ngươ [4]. Vũ Xuân Nam, Ph m Vi t Bình, Nguy n Văn Huân, (2012),
ự ứ ự ồ ộ ị ụ ễ ụ pháp h i quy b i trong d báo và ng d ng vào d báo doanh thu d ch v vi n
ạ ễ ậ ạ ọ ố thông t i Vi n thông Thái Nguyên , Trang 8792,s 102, t p 2 T p chí Khoa h c và
ệ ạ ọ Công ngh Đ i h c Thái Nguyên.
ủ ầ ổ [5]. Báo cáo tài chính c a Công ty c ph n TNG Thái Nguyên, (2015),
http://s.cafef.vn/baocaotaichinh/TNG/IncSta/2012/0/3/0/ketquahoatdongkinh
doanhcongtycophandautuvathuongmaitng.chn.
Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N
….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Thái nguyên, ngày tháng năm 2016
ƯỚ ƯỚ GIÁO VIÊN H Ẫ NG D N 1 GIÁO VIÊN H Ẫ NG D N 2