T ng quan:
Ch s xung l ng đo t c đ thay đ i c a giá đóng c a. Nó đ c s d ng đ nh n di n ượ ượ
m c suy y u c a xu th và các đi m đ o chi u. Ch s này th ng b đánh giá th p do ế ế ườ
s đ n gi n c a nó. ơ
Cách tính ch s xung l ng: ượ
M i đ n v xung l ng là s chênh l ch v giá gi a đ n v đó và các đ n v tr c đó ơ ượ ơ ơ ướ
trong m t s giai đo n nh t đ nh. Th ng thì d a vào giá đóng c a, tuy nhiên cũng có ườ
m t s công c v đ th cho phép có nh ng l a ch n khác. Xung l ng đ c đ nh ượ ượ
nghĩa b ng t s gi a giá hi n t i v i giá tr c đó N giai đo n. ướ
Momentum = Close(i)/Close(i-N)*100
V i:
Close(i) là giá cu i ngày c a thanh hi n th i
Close(i-N) là giá cu i ngày c a thanh tr c đó N th i kì. ướ
Cách s d ng:
Đ ng xung l ng đi lên báo hi u xu th tăng giá đang m nh d n và ng c l i đ ngườ ượ ế ượ ườ
đi xu ng báo hi u xu th gi m giá đang y u d n. Khi ch s xung l ng h ng lên, đó ế ế ượ ướ
là tín hi u mua vào và khi h ng xu ng thì đó là tín hi u bán ra. ướ
Ch s này h ng lên hay xu ng giúp ích cho vi c phát hi n xu h ng, các tín hi u phân ướ ướ
kì và bán quá nhi u/mua quá nhi u.
trên là đ th EUR/USD v i khung th i gian là 1 gi . Có th th y đ ng xung l ng ườ ượ
đi lên t A đ n B, báo hi u xu th tăng giá và đ ng xung l ng đi xu ng t C đ n D ế ế ườ ượ ế
báo hi u xu th gi m giá. ế
Đó nh ng đ nh nghĩa v ch s xung l ng nói chung và ch có ý nghĩa v m t lý ượ
thuy t,không nên ch s d ng ch s xung l ng mà ph i bi t k t h p v i các ch sế ượ ế ế
khác đã đ c ki m ch ng đ cho k t qu t t nh t.ượ ế
Gi i thích:
Cũng nh các ch s khác, có r t nhi u cách đ s d ng m t ch s có hi u qu ư
th ng thì nên k t h p nhi u ch s v i nhau tr c khi ra m t quy t đ nh cu i cùng.ườ ế ướ ế
Ch nên coi ch s xung l ng gi ng nh các ch s giao đ ng khác, ví d MACD ch ng ượ ư
h n, v i s ngày tính toán là 14. Mua khi ch s này đáy và h ng đi lên trong khi bán ướ
khi ch s đ nh và h ng đi xu ng; tuy nhiên nên s d ng k t h p v i RSI cho 14 ướ ế
ngày và Bollinger Bands đ t t i 20.
Ví d minh h a:
Tín hi u bán:
D i đây là đ th EUR/USD v i khung th i gian là 1 gi . Ch s xung l ng và RSIướ ượ
tính cho 14 ngày, Bollinger bands đ t t i 20
Xác đ nh vùng RSI v t quá m c 70 (đi m R) và đi vào khu v c mua quá nhi u. Cùng ượ
lúc ta tìm đi m mà đó giá ch m đ ng trên c a Bollinger Band (đi m B). ườ
D i đây là m t trong nh ng cách giao d ch s d ng k thu t này:ướ
1. Cho dù c ch s xung l ng và RSI đ u ch ra th i đi m mua quá nhi u trùng ượ
nhau thì v n không ch c ch n li u có th đó ch là m t s d ch chuy n m nh đ
sau đó d n đ n m t s phá v (breakout) trong dài h n hay không. Vì th ,ta ph i ế ế
đ i cho đ n khi 2 ch s này b t đ u gi m. Khi đ ng giá ti n đ n gi a ế ườ ế ế
Bollinger band (đi m M), ta b t đ u đ t l nh bán trong ng n h n.
2. Đ t m c d ng thua l (stop loss) ngay sau đ nh v a đ c thi t l p (đi m P), n i ượ ế ơ
mà RSI cũng ch m đ nh (đi m R) và sau đó b t đ u gi m.
3. Khi giá ch m đ ng d i c a Bollinger Band (đi m T1) ta đã có th thoát kh i ườ ướ
th tr ng. ườ
Đây ch là m t ph ng pháp khá hi u qu . ươ
Ví d minh h a:
Tín hi u mua:
D i đây là đ th EUR/USD v i khung th i gian là 1 gi . Ch s xung l ng và RSIướ ượ
tính cho 14 ngày, Bollinger bands đ t t i 20.
B t đ u v i vi c xác đ nh vùng RSI xu ng d i m c 30 (đi m R) và đi vào khu v c bán ướ
quá nhi u. Cùng lúc ta tìm đi m đó giá ch m đ ng d i c a Bollinger Band ườ ướ
(đi m B). D i đây là m t trong nh ng cách giao d ch s d ng k thu t này:ướ
1. Cho dù c ch s xung l ng và RSI đ u ch ra th i đi m bán quá nhi u trùng ượ
nhau thì v n không ch c ch n li u có th đó ch là m t s d ch chuy n m nh đ
sau đó d n đ n m t s phá v (breakout) trong ng n h n hay không. Vì th , ta ế ế
ph i đ i cho đ n khi 2 ch s này b t đ u tăng. Khi giá ti n đ n gi a Bollinger ế ế ế
band (đi m M), ta b t đ u đ t l nh mua v i m c đích dài h n. M t đi m quan
tr ng c n nh n m nh đây là khi RSI đi qua đ ng 30 l n đ u tiên trong khi ch ườ
s xung l ng đang đi xu ng, li u đây có ph i th i đi m b n nên mua vào hay ượ
không? T t nhiên là không. Đây chính là đi m c t lõi mà mình mu n ch ra v
hi u qu c a vi c s d ng ch s xung l ng trong vi c d đoán xu h ng khi ượ ướ
mà nh ng ch s khác không ch ra đ c. ượ
2. Đ t m c d ng thua l (stop loss) ngay d i đi m đáy v a đ c thi t l p (đi m ướ ượ ế
P), n i mà RSI cũng ch m đáy (đi m R) và b t đ u có xu h ng đi lên.ơ ướ
3. Khi giá ch m đ ng trên c a BollingerBand (đi m T1) ta có th thoát kh i th ườ
tr ng.ườ
Đây chi là m t ph ng pháp khá hi u qu . ươ
Bollinger Band g m có 3 d i (bands) n m ph lên đ ng giá ho c nh ng ch báo trên đ ườ
th k thu t
1. D i chính gi a: là đ ng trung bình (MA) 20 phiên c a đ ng giá. ườ ườ
2. D i th p:
3. D i cao:
Gi i thích:
Ông John Bollinger đã sáng ch ra ch báo này, nó th ng đ c s d ng chung v iế ườ ượ
đ ng giá nh ng chúng ch đ c xem là m t indicator (d ng c ch báo), nó r t gi ngườ ư ượ
đ ng bao c a giá. Đây là ch báo đ c nh t vì nó có tác d ng là th hi n chính xácườ
nh ng thay đ i hay giao đ ng c a th tr ng. Nó là 1 phép tóan c ng tr c a 2 lân s ườ
chênh l ch c a đ ng trung bình giá MA. Khi th tr ng rung đ ng m nh nó s ph n ườ ườ
ánh giao đ ng b ng cách m r ng các d i (bands). Ng c l i khi s giao đ ng suy y u ượ ế
nó ph n ánh th tr ng tr m l ng thì các d i có khuynh h ng co h p l i. ườ ướ
Cách s d ng:
S d ng Bollinger Band r t hi u qu vì nó ph n ánh đúng các di n bi n c a th tr ng, ế ườ
đi u này đã đ c các chuyên gia th ng kê th m đ nh m c đ tin c y c a ch s ượ
Bollinger Band là r t cao.
- Bollinger Band giao đ ng m c nh nó xác nh n giá ít bi n đ i h n. ế ơ
- Khi đ ng giá thóat ra kh i cái d i (band) thì nó có khuynh h ng s ti p t c.ườ ướ ế
- Khi th tr ng đ nh hay đáy, đ u tiên đ ng giá thóat ra kh i d i và sau đó nó s tr ườ ườ
l i vào trong d i. Th tr ng lúc đó s đi ng c l i v i xu h ng đang t n t i. ườ ượ ướ
- S di chuy n c a đ ng giá n u b t đ u t 1 d i th p ho c cao nó s ti p t c đi đ n ườ ế ế ế
d i đ i di n.
Sau đây là ví d minh h a: mũi tên th 1 là th tr ng đang ti n đ n d i trên và tín hi u ườ ế ế
mua đ c phát ra trong giai đ an này. Tín hi u bán trong đ c phát ra cho đ n khi vượ ượ ế
trí mũi tên s 3, m t cái đ nh thóat ra kh i d i mũi tên s 2 nh ng sau đó là s tr vào ư
d i c a đ ng giá. t i mũi tên s 3 là s di chuy n c a giá đ n d i th p v trí mũi tên ườ ế
s 4.