
Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế hàng có thể ngoại thương
lượt xem 53
download

Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế hàng có thể ngoại thương
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Bài 18: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế hàng có thể ngoại thương Thẩm định Đầu tư Phát triển Học kỳ Xuân 2007 Thị trường không bị biến dạng 1. Hàng có thể nhập khẩu Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu P (S) (S)+QP (D) Tác động của dự án đến thị trường? PW Pe = wS*PS +wD*PD (SIM) wS =? ; wD =? Q QS QS/1 QD Đăng Văn Thanh 1
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Thị trường không bị biến dạng 1. Hàng có thể nhập khẩu Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu P (S) (S)+QP (D) Về ngoại tệ: Pe = Pf =100 USD Về nội tệ: Pe>Pf do Ee >Em PW= 100 USD (SIM) Ví dụ: Pf = 100*16.000 = 1,6 tr Pe = 100*16.500 = 1,65 tr QS QS/1 QD Q Thị trường không bị biến dạng 1. Hàng có thể nhập khẩu Dự án sử dụng hàng có thể nhập khẩu P (D)+QP (S) Tác động của dự án đến thị trường? (D) Pe = wS*PS +wD*PD wS =? ; wD =? PW (SIM) Q QS QD QD1 Đăng Văn Thanh 2
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Thị trường không bị biến dạng 2. Hàng có thể xuất khẩu Dự án sản xuất hàng có thể xuất khẩu P (S) (S)+QP Tác động của dự án đến thị trường? PW (DEX) Pe = wS*PS +wD*PD wS =? ; wD =? (D) QD QS QS1 Q Thị trường không bị biến dạng 2. Hàng có thể xuất khẩu Dự án sử dụng hàng có thể xuất khẩu P (S) Tác động của dự án đến thị trường? PW (DEX) Pe = wS*PS +wD*PD wS =? ; wD =? (D)+QP (D) QD QD1 QS Q Đăng Văn Thanh 3
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Thị trường bị biến dạng 1. Hàng có thể nhập khẩu Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu TBf = (1) + (2) P TBe = (1) (S) (S)+QP (D) Pf = (Pw+T)* Em Pe = Pw * Ee (SIM1 ) Pe khác Pf vì 2 nguyên nhân: PW +T (2) PW (SIM) • Do thuế chỉ là khoản chuyển giao (1) • Do Ee khác Em QS QS/1 QD Q Thị trường bị biến dạng 1. Hàng có thể nhập khẩu Dự án sử dụng hàng có thể nhập khẩu TCf = (1) + (2) P (D)+QP TCe = (1) (S) (D) Pf = (Pw+T)* Em Pe = Pw * Ee (SIM1 ) Tính theo nội tệ, Pe Pf? QS QD QD1 Q Đăng Văn Thanh 4
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Thị trường bị biến dạng 2. Hàng có thể xuất khẩu Dự án sản xuất hàng có thể xuất khẩu TBf = (1) P TBe = (1)+(2) (S) (S)+QP Pf = [(Pw*(1-t)]* Em (DEX) PW (2) Pe = Pw * Ee PW*(1-t) (DEX1) Tính theo nội tệ, Pe >Pf (1) • Do thuế (D) • Do tỷ giá hối đoái QD QS QS1 Q Thị trường bị biến dạng 2. Hàng có thể xuất khẩu Dự án sử dụng hàng có thể xuất khẩu TCf = (1) P (D)+QP TCe = (1)+(2) (S) Pf = [(Pw*(1-t)]* Em (DEX) PW (2) Pe = Pw * Ee PW*(1-t) (DEX1) Tính theo nội tệ, Pe >Pf (1) • Do thuế (D) • Do tỷ giá hối đoái QD QD1 QS Q Đăng Văn Thanh 5
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa Các bước xác định giá trị kinh tế hàng có thể ngoại thương Bước 1: Điều chỉnh các biến dạng của Giá tài chánh, nghĩa là loại trừ đi thuế và trợ cấp. Bước 2: Điều chỉnh các biến dạng của chi phí bốc dỡ, vận chuyển và xác định tỷ trọng hàng có thể ngoại thương của các dịch vụ này. Bước 3: Xác định phí thưởng ngoại hối và điều chỉnh giá kinh tế một cách đầy đủ. Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa Hạng mục FV CFunadj EVunadj %T FEP EVadj (1) (2) (3)=(1)*(2) (4) (5)=(1)*(4)*%FEP (6)=(3)+(5) *Giá gốc xuất nhập khẩu --- 1 --- 100% ----- ---- *Thuế xuất --- 0 0 0 0 nhập khẩu *Thuế VAT --- 0 0 0 0 *Vận chuyển ----
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa Dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu P (D) (S) (S)+Qp PM = PCIF(1+T)(1+t)+H+Tr PCIF(1+T)(1+t)+H (3) PCIF(1+T)(1+t) (2) PCIF(1+T) 0 0 PCIF (1) Q QS1 QS/1 QD1 P TBe = EV[(1)+(2)+(3)-(4)-(5)] PM (4) PM-Tr (5) PPRO = PM-Tr -H Q QS1 QS/1 Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa Dự án sử dụng hàng có thể nhập khẩu P (D) (D)+Qp (S) PM = PCIF(1+T)(1+t)+H+Tr PCIF(1+T)(1+t)+H (3) PCIF(1+T)(1+t) (2) PCIF(1+T) 0 0 PCIF (1) Q QS1 QD1 QD/1 P TCe = EV[(1)+(2)+(3)+(4)+(5)] PPRO= PM+Tr+H (5) PM+Tr (4) PM Q QD1 QD/1 Đăng Văn Thanh 7
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Ví dụ: Xác định lợi ích kinh tế của dự án sản xuất hàng thay thế nhập khẩu Hạng mục FV CFunadj EVunadj %T FEP (10%) EVadj (1) (2) (3)=(1)*(2) (4) (5)=(1)*(4)*%FEP (6)=(3)+(5) PCIF 1000 1 1000 100% 100 1100 Thuế NK(20%) 200 0 0 0 0 Thuế VAT (10%) 120 0 0 0 0 Bốc dỡ tại cảng 50 0.8 40 80% 4 44 Giá tại cảng 1370 1144 Vận chuyển từ cảng đến tt 200 0.9 180 80% 16 196 Giá tại tt (PM) 1570 1340 Vận chuyển từ dự 300 0.9 270 80% 24 294 án đến tt Bốc dỡ tại dự án 40 1 40 50% 2 42 Giá tại dự án 1230 1004 Hệ số chuyển đổi CF = EV/FV = 1004/1230 = 0,816 Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa Dự án sản xuất hàng có thể xuất khẩu P (D) (S) (S)+QP PFOB PFOB(1-T) (0) PFOB(1-T) -H (2) PM = PFOB (1-T) -H-Tr (3) (1) ->bao goàm caû(0), (2) vaø (3) Q QD2 QS2 QS/2 P TBe = EV[(1)-(2)-(3)-(4)-(5)] PM PM- Tr (4) (5) PPRO= PM-Tr-H Q QS2 QS/2 Đăng Văn Thanh 8
- Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright Thẩm định dự án Bài giảng 18 Niên khóa 2006-2007 Phân tích kinh tế hàng có thể ngoại thương bao gồm cả chi phí vận chuyển và bốc dỡ nội địa Dự án sử dụng hàng có thể xuất khẩu P (D) (D)+QP (S) PFOB PFOB(1-T) (0) PFOB(1-T) -H (2) PM = PFOB(1-T) -H-Tr (3) (1) ->bao goàm caû(0), (2) vaø (3) Q QD2 QD/2 QS2 P TCe = EV[(1)-(2)-(3)+(4)+(5)] PPRO= PM+Tr+H PM+ Tr (5) PM (4) Q QD2 QD/2 Ví dụ: Xác định chi phí kinh tế của dự án sử dụng hàng có thể xuất khẩu Hạng mục FV CFunadj EVunadj %T FEP (10%) EVadj (1) (2) (3)=(1)*(2) (4) (5)=(1)*(4)*%FEP (6)=(3)+(5) PFOB 2000 1 2000 100% 200 2200 Thuế XK(10%) 200 0 0 0 0 Bốc dỡ tại cảng 100 0.8 80 80% 8 88 Giá tại cảng 1700 2112 Vận chuyển từ tt đến cảng 200 0.9 180 80% 16 196 Giá tại tt (PM) 1500 1916 Vận chuyển từ tt 300 0.9 270 80% 24 294 đến dự án Bốc dỡ tại dự án 50 1 50 50% 2,5 52,5 Giá tại dự án 1850 2262,5 Hệ số chuyển đổi CF = EV/FV = 2262,5/1850 = 1,223 Đăng Văn Thanh 9

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng
11 p |
296 |
65
-
Phân tích lợi ích chi phí - Chương 7
25 p |
104 |
16
-
Kinh tế môi trường (Field & Olewiler) - Chương 3: Lợi ích và chi phí, cung và cầu
16 p |
122 |
13
-
Kinh tế môi trường (Field & Olewiler) - Chương 6: Khung phân tích
22 p |
81 |
12
-
Bài giảng Bài 14: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế trong các thị trường bị biến dạng (hàng phi ngoại thương) - TS. Cao Hào Thi
22 p |
109 |
11
-
Kinh tế môi trường (Field & Olewiler) - Chương 7: Phân tích lợi ích – chi phí: lợi ích
27 p |
85 |
11
-
Bài giảng Lập và phân tích dự án: Bài 11 - TS. Cao Hào Thi
22 p |
61 |
10
-
Chương 5 : Phân tích phương án theo tỷ số lợi ích/ chi phí & các phương pháp phân tích khác
23 p |
143 |
8
-
Bài giảng môn Kinh tế môi trường: Chương 3 - ĐH Ngoại Thương (p2)
16 p |
102 |
5
-
Bài giảng Bài 07: Phân tích lợi ích và chi phí kinh tế tại thị trường không biến dạng (Học kỳ Hè 2015) - Huỳnh Thế Du
32 p |
83 |
4
-
Bài giảng Phân tích chi phí lợi ích: Bài 1 - ThS. Nguyễn Thanh Sơn
3 p |
58 |
4
-
Bài giảng Kinh tế môi trường - Chương 3: Phân tích lợi ích chi phí định giá hàng hóa và dịch vụ môi trường
26 p |
37 |
4
-
Bài giảng môn Kinh tế môi trường: Chương 3 - ĐH Ngoại Thương
32 p |
72 |
3
-
Bài giảng Các phương pháp phân tích
6 p |
88 |
3
-
Bài giảng Phân tích chi phí lợi ích: Chương 4 - Trần Võ Hùng Sơn & Võ Đức Hoàng Vũ
18 p |
37 |
3
-
Bài giảng Phân tích chi phí lợi ích: Chương 7 - Trần Võ Hùng Sơn & Võ Đức Hoàng Vũ
16 p |
43 |
3
-
Đề cương môn học Phân tích kinh tế dự án
20 p |
9 |
3
-
Bài giảng Phân tích chi phí lợi ích (Phần 2): Chương 2 - ThS. Ngô Minh Nam
32 p |
15 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
