ủ
Phân tích mô hình QSPM c a Ngân Hàng Đông Á
Phân tích SWOT
Nh ng Đi m M nh ể
ữ
ạ
ủ
ứ
ệ
ố
ố
ứ ứ ớ
- Ti m l c tài chính c a ự ề m c khá, tăng công ty ở ng đ u qua các năm, tr ề ưở t các ch tiêu nh đ c bi ư ỉ ặ ROE, ROA, h s an ệ toàn v n CAR luôn ở m c cao so v i m c trung bình c a ngành ủ
ố ả
ề ẻ ủ ắ ẫ ị
- M ng ki u h i và phát hành th c a EAB đang r t kh i s c, v trí d n ấ đ u kh i NHTMCP trong ầ su t nhi u năm li n ố ở ố ề ề
ệ ố ấ
ụ ệ ng ISO 9000:2001 t - Thông qua vi c áp d ng h th ng qu n lý ch t ừ
ệ
ữ ệ
ệ ạ
ư ả ề ệ ả ả
ả năm 2001,tri n khai l ượ ể công ngh Corebanking trên toàn h th ng t ừ ệ ố năm 2006, xây d ng trung tâm d li u d ự ự phòng hi n đ i (h th ng Tier 3), EAB đã nâng ệ ố cao kh năng v công ngh cũng nh đ m b o s an toàn cho h th ng. ệ ố ự
ẻ
ộ ộ ộ ộ ạ
ệ ọ
ữ ể ẻ ạ
bên ngoài. - Đ i ngũ cán b công nhân viên còn tr , năng c đ ng. Trình đ Ban lãnh đ o cũng đang đ ượ nâng cao qua vi c tham gia các khóa h c, đào t o và tuy n thêm nh ng nhà lãnh đ o tr , xu t ấ ạ s c t ắ ừ
- Tích c c trong ho t đ ng đa d ng hóa s n ạ ộ
ạ ng cũngnh ch t ố ượ ả ư ấ ự ị
ph m d ch v , gia tăng s l ẩ ụ l ng th nhanh chóng qua các năm. ượ ẻ
- Th ng hi u EAB đ t. ươ ệ ượ c nhi u ng ề ườ i nh n bi ậ ế
i chi nhánh r ng kh p, m ng l i ướ ắ ạ
ướ ấ ủ ẻ
ộ đi m ch p nh n th ATM/POS c a EAB bao ậ ph h u h t các t nh thành. - M ng l ạ ể ủ ầ ế ỉ
Nh ng đi m y u:
ữ
ế
ể
ặ ệ
ẫ ỉ
ư
ẫ ể ọ ứ
- M c dù kinh doanh có hi u qu nh ng ti m l c ự ư ả ề m c tài chính v n còn ở ứ khá, các ch tiêu nh v n ư ố , v n ch s h u, đi u l ề ệ ố ủ ở ữ t ng tài s n v n ch a ổ ả đ t m c có th g i là ạ mang tính c nh tranh cao ạ trong ngành NH.
- T l
c d ẫ ượ
n x u năm ỷ ệ ợ ấ 2009 đ t m c 1,33%, ứ ạ v n ch a kh ng ch ế ố ư đ i m c ứ ướ 1%,công tác qu n tr ị ả r i ro ch a thành ư ủ công.
- Văn hóa t ổ
ệ
ư ẫ
ch c ứ đ c bi t là văn hóa ặ bán hàng v n ch a m nh.ạ
Ma tr n SWOT
ậ
ơ
ế
ơ ộ ưở
ữ ạ
ữ
ủ ạ
ệ
ị
Nh ng nguy c (T) 1.C nh tranh gi a các NH (đ i th c nh tranh hi n ố i)ạ t
ủ
ứ
ị
ầ
ộ ẩ
ề
2.M c đ d s d ng, ng ứ ộ ễ ử ụ i c a d ng r ng rãi ti n l ệ ợ ủ ụ s n ph m, d ch v NH đ i ố ụ ị ả v i đ i s ng ớ ờ ố
ả
ẩ
ị
ủ
ự
ọ
Ma tr n ậ SWOT
3.S phát tri n c a các ể kênh đ u t khác nh th ư ị ầ ư ng ch ng khoán, b t tr ấ ứ đ ng s n, vàng…
ụ
ườ ộ
ả
ng ph c v ụ ẩ
ạ
ủ
Nh ng c h i (O) ữ 1.Kinh t ng đ u, tăng tr ề n đ nh ị ổ 2.Chính tr n đ nh,chính ị ổ sách ti n t n i l ng c a ề ệ ớ ỏ NHNN 3.Nhu c u s d ng d ch ử ụ v tài chính ngày càng cao ụ 4.Ni m tin c a khách hàng ủ vào các s n ph m,d ch v ụ NH 5.Khoa h c công ngh ệ phát tri n nhanh giúp nâng ể cao ch t l ấ ượ 6.H i nh p thúc đ y nâng ậ ộ cao năng l c c nh tranh, ạ ự c i ti n h th ng ệ ố ả ế
ậ
4.C nh tranh c a các NH đang trong quá trình gia ng Vi t nh p vào th tr ị ườ ệ do t Nam t Nam khi Vi ự ệ hóa hoàn toàn th tr ng ị ườ tài chính theo cam k t ế WTO
Các chi n l
c SO
Các chi n l
c ST
ế ượ
ế ượ
ạ
ữ
ng
c phát tri n
ậ
ị ườ
ế ượ ẩ
1. Thâm nh p th tr (S1,2,4,5,6,7,8 – O1,2,3,4,5)
1. Chi n l ể s n ph m (S2,3,4,5 – ả T1,2,3)
ộ
ng
t
ị ườ
ể
ế ượ
ệ
ụ
ộ ứ
2. Phát tri n th tr (S1,2,3,4,5,7 – O1,2,3,4)
2. Chi n l c khác bi hóa(S1,2,3,4,5,7,9 – T1,2,3,4)
t, uy tín
ậ
ng hi u EAB ệ ả
ạ
ẩ ạ
ệ
ả
ị
ộ
i chi nhánh ạ ộ
Nh ng đi m m nh (S) ể 1.Trình đ đ i ngũ lãnh ộ ộ đ oạ 2.Trình đ , tính năng ộ đ ng,sáng t o đ i ngũ lao ạ ộ đ ngộ 3.M c đ ng d ng công ứ ngh thông tin ệ 4.Đ nh n bi ế ộ th ươ 5.Đa d ng hóa s n ph m 6.Hi u qu qu n tr ho t ả đ ng kinh doanh 7.M ng l ướ ạ 8.Hi u qu ho t đ ng các ả ệ công ty con
Các chi n l
c WO
Các chi n l
c WT
ế ượ
ế ượ
ế
ự
ữ ề
ạ
ế ượ
ế
1. Liên doanh, liên k t(W1 – T1,4)
ả
ị ủ
ả
1. Chi n l c nâng cao kh năng qu n tr r i ị ủ ả ro(W2 – O6)
Nh ng đi m y u (W) ể 1.Ti m l c tài chính h n chế 2.Công tác qu n tr r i ro 3.Văn hóa t ổ hóa bán hàng ch a m nh
ch c, văn ứ ạ ư
c xây d ng ự ch c m nh (W3 ạ
ứ
2. Chi n l ế ượ văn hóa t ổ – T1,4)
ế ượ ự
2. Chi n l c nâng cao ti m l c tài chính (W1 – ề O6)
- Chi n l ượ
Chi n l
c?
ế ượ
ế ồ
ườ
ụ
ế ề
ươ
ả
ị
c nhóm SO bao g m thâm nh p th ị ậ ng (m r ng th ph n tr ầ ị ở ộ i) trên th tr ng hi n t ạ ệ ị ườ ng và phát tri n th tr ị ườ ể (tìm hi u và xâm nh p ậ ể ng m i). Theo các th tr ớ ị ườ đó, EAB s t n d ng ẽ ậ th m nh c a nh ng ủ ạ ữ uy v m t mình ặ ng hi u, đa d ng tín,th ạ ệ hóa, nhân l c… đ t n ể ậ ự vi c đáp d ng c h i t ơ ộ ừ ệ ụ ng nhu c u các s n ầ ứ ph m d ch v tài chính ụ ẩ đang gia tăng.
- Các chi n l
ầ ả ư
ể
ớ ạ ệ
ị ộ ấ
ể
c nhóm ế ượ ST bao g m phát tri n ể ồ s n ph m (đ u t vào ẩ R&D, nghiên c u phát ứ tri n s n ph m m i) và ẩ ả t hóa (t o ra khác bi nh ng giá tr đ c nh t ữ cho khách hàng mà ch ỉ có EAB có th cung c p). ấ
ụ
ể ữ ậ ạ
ụ
ầ
ể ớ ố
Theo đó EAB t n d ng nh ng đi m m nh c a ủ mình đ kh c ph c, đ i ố ắ đ u v i các nguy c t ơ ừ các đ i th c nh tranh ủ ạ khác.
- Chi n l ế
ượ ồ
ả ả
l c ự
ậ
ẩ ẩ ế
ữ ẽ ỏ
ẩ
ề ả
ơ ự ề ẽ ậ
ể
c nhóm WO bao g m nâng cao kh năng qu n tr ị r i ro và nâng cao ủ ti m tài chính. ề Theo đó, s h i nh p ự ộ thúc đ y c nh tranh, ạ thúc đ y s c i ti n ự ả s đòi h i EAB nh ng chu n m c cao h n ự v qu n tr và ti m l c ị tài chính.EAB s t n d ng c h i này đ ơ ộ ề ụ c i thi n nh ng đi m ữ ệ ả y u c a mình ủ ế
- Chi n l
ượ ồ
ợ
ớ ộ
ự ề ự ộ
ị
ẳ ị ữ
c nhóm ế liên WT bao g m doanh, liên k t (k t ế ế h p v i các NH khác trên m t s lĩnh v c) ố và xây d ng m t n n văn hóa m nh (tái c ơ ạ c u, tái kh ng đ nh ấ nh ng giá tr mà EAB đang theo đu i đ i v i ổ ố ớ nhân viên)
Ma tr n QSPM
ậ
ậ
- Sau khi phân thành các nhóm ma tr n khác ma tr n SWOT, ta ti n hành xây d ng ự ế
nhau t ậ ừ ma tr n QSPM ậ
1. Ma tr n QSPM nhóm SO (Anh Phong)
ậ
Các chi n l
c có th thay th ể
Thâm nh p th tr
ng
ng
ậ
ế Phát tri n th tr ể
Các y u t quan tr ng
ế ượ ị ườ TAS
AS
ị ườ TAS
AS
ế ố
ọ
Phân Lo iạ
Các y u t bên trong
ế ố
1. Trình đ , đ i ngũ lãnh đ o
ộ ộ
ạ
3
4
12
3
9
2. Trình đ , tính năng đ ng, sáng t o c a đ i ngũ lao đ ng.
ạ ủ
ộ
ộ
ộ
ộ
3
3
9
3
9
3. M c đ ng d ng CNTT
ộ ứ
ụ
ứ
4
3
12
4
16
4. Đ nh n bi t uy tín th
ế
ậ
ộ
ươ
ng hi u EAB ệ
3
3
9
4
12
5. Đa d ng hóa s n ph m
ẩ
ả
ạ
4
4
16
3
12
6. Hi u qu qu n tr ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ
ệ
ả
ả
ị
3
3
9
3
9
i chi nhánh
7. M ng l ạ
ướ
4
4
12
4
16
8. Hi u qu ho t đ ng các công ty con
ạ ộ
ệ
ả
4
3
12
3
12
Các y u t bên ngoài
ế ố
ng đ u, thu nh p tăng cao
1. Kinh t tăng tr ế
ưở
ề
ậ
3.5
4
14
3
10.5
2. Chính tr n đ nh, chính sách ti n t n i l ng c a NHNN
ề ệ ớ ỏ
ị ổ
ủ
ị
3.5
4
14
4
14
3. Nhu c u s d ng d ch v tài chính ngày càng cao ụ
ầ ử ụ
ị
3.5
3
10.5
4
14
4. Ni m tin c a KH vào các s n ph m d ch v NH
ủ
ụ
ề
ẩ
ả
ị
3
3
9
3
9
5. Khoa h c công ngh phát tri n nhanh
ệ
ể
ọ
4
3
12
3
12
150.5
154.5
T ng sổ
ố
- Nhóm chi n l c SO g m 2 chi n l ồ
ng và phát tri n th tr ị ườ
ậ
ậ ể ủ
ự
ẩ ạ ả
ng hi n t i. Còn v i chi n l ớ ế ượ
ữ
ầ ạ
c chính ế ượ ế ượ ng. là thâm nh p th tr ể ị ườ ậ ng EAB s c thâm nh p th tr V i chi n l ị ườ ẽ ế ượ ớ ti n hành t n d ng các đi m m nh c a mình ạ ụ ế v đ i ngũ nhân l c, uy tín th ng hi u, đa ệ ươ ề ộ i chi nhánh đ d ng hóa s n ph m, m ng l ể ướ ạ ti n hành gia tăng bán hàng cho các khách ế hàng t c i th tr ệ ạ ị ườ ạ ng, EAB s t n d ng nh ng phát tri n th tr ụ ẽ ậ ị ườ ể n t m ho t đi m m nh c a mình nh m v ể ươ ằ ủ ạ ng m c tiêu khác, đ ng sang nh ng th tr ụ ị ườ ữ ộ ti m năng h n. ơ ề
- Qua ma tr n QSPM nhóm SO, ta đ ậ
ể ọ ể
ế
ẫ
c k t qu ả ế ượ ng (v i l a ch n là chi n l c phát tri n th tr ế ượ ớ ự ị ườ ể s đi m là 154,5 l n h n s đi m c a chi n ế ơ ớ ố ủ ố l c này ng). Chi n l ượ ị ườ ậ ượ mang tính h p d n h n b i vì: ở ơ ị ườ ạ
ữ ệ ộ ế ể
ể ề
c thâm nh p th tr ấ => xét trên khía c nh th tr ng thì hi n nay, ệ nh ng phân khúc th tr ng m i đang xu t ị ườ ấ ớ t t n d ng c hi n, đ y ti m năng. N u nh bi ư ế ậ ơ ụ ế ề ầ phát tri n, nhu c u s d ng d ch v h i kinh t ụ ị ử ụ ầ tài chính ngày càng cao hình thành nhi u phân ề c nhi u khúc m i này thì EAB s có th thu đ ượ ẽ l ợ ớ i nhu n h n. ậ ơ
2. Ma tr n QSPM nhóm WO ( Giao)
ậ
c có th thay th ể
ế
ả
Các y u t quan tr ng
ế ố
ọ
Các chi n l ế ượ Nâng cao kh năng ả Qu n tr r i ro ị ủ AS TAS
Nâng cao ti m ề L c tài chính ự AS TAS
Phân Lo iạ
Các y u t bên trong
ế ố
1. Ti m l c tài chính h n ch ế
ề ự
ạ
3
3
9
4
12
2. Công tác qu n tr r i ro
ị ủ
ả
3
4
12
3
9
Các y u t bên ngoài
ế ố
ng đ u, thu nh p tăng cao
1. Kinh t tăng tr ế
ưở
ề
ậ
3.5
4
14
4
14
2. Chính tr n đ nh, chính sách ti n t n i l ng c a NHNN
ề ệ ớ ỏ
ị ổ
ủ
ị
3.5
3
10.5
3
10.5
3. Nhu c u s d ng d ch v tài chính ngày càng cao ụ
ầ ử ụ
ị
3.5
3
10.5
4
14
4. H i nh p thúc đ y nâng cao năng l c c nh tranh, c i ti n h th ng
ệ ố
ả ế
ự
ạ
ẩ
ậ
ộ
3
3
9
3
9
65
68.5
T ng sổ ố
- Ma tr n QSPM nhóm WO g m 2 chi n l ồ ậ ế ượ
ị ủ ả
ự
ự
ẫ ị ủ ả
c chính là nâng cao kh năng qu n tr r i ro và ả c nâng cao ti m l c tài chính. Trong 2 chi n l ề ế ượ c nâng caoti m l c tài ma tr n này, chi n l ề ế ượ ậ chính v i s đi m 68,5 mang tính h p d n h n ơ ấ ớ ố ể c nâng cao kh năngqu n tr r i ro v i chi n l ớ ả ế ượ s đi m 65. ố ể
ầ
ề ể ở ộ ủ ề
ộ ể ế ế ượ ộ
ặ ộ
ổ ự ế ệ ặ
ữ ụ
=> Đi u này không nh ng là do nhu c u tài ữ chính đ m r ng ho t đ ng các lĩnh v c ho t ạ ự ạ ộ đ ng c a EAB là khá l n khi n n kinh t phát ớ c tri n, gia tăng t ng c u trong xã h i. Chi n l ầ nâng cao ti m l c tài chính m t m t giúp EAB ề c i thi n đi m y u c a mình m t khác có th ủ ể ả ể giúp EAB t n d ng đ c nh ng c h i do kinh ơ ộ ượ ậ i. phát tri n mang l t ạ ể ế
ậ
ế
Phát tri n s n ph m
3. Ma tr n QSPM nhóm ST (H i) ả Các chi n l ế ượ ể
ả
Các y u t quan tr ng
AS
c có th thay th ể Khác bi t hóa ệ ẩ TAS TAS
AS
ế ố
ọ
Phân lo iạ
Các y u t bên trong
ế ố
ủ ộ
ạ
ộ
ộ
1. Trình đ c a đ i ngũ lãnh đ o ạ 2. Trình đ , tính năng đ ng, sáng t o c a đ i ngũ lao đ ng 3. M c đ ng d ng công ngh thông tin
ộ ủ ộ ộ ộ ứ
ụ
ứ
ệ
4. Đ nh n bi
t, uy tín th
ậ
ộ
ế
ươ
ng hi u EAB ệ
3 3 4 3 4
4 4 3 4 4
12 12 12 12 16
3 3 4 4 4
9 9 16 12 16
5. Đa d ng hóa s n ph m
ạ
ả
ẩ
4
3
12
4
16
i chi nhánh
6. M ng l ạ
ướ
4
3
12
4
16
7. Hi u qu ho t đ ng c a các công ty con
ạ ộ
ủ
ệ
ả
Các y u t bên ngoài
ế ố
4
3
12
3
12
1. C nh tranh gi a các NH- Đ i th c nh tranh hi n t i ệ ạ
ố ủ ạ
ữ
ạ
ứ
ụ
ệ
ộ
3
3
9
4
9
2. M c đ d s d ng, ng d ng r ng rãi ti n L i c a s n ph m, d ch v ngân hàng đ i v i đ i s ng
ộ ễ ử ụ ẩ
ứ ợ ủ ả
ố ớ ờ ố
ụ
ị
khác nh
ư
3
3
9
4
12
ầ ư ng ch ng khoán, BĐS, Vàng
3. S phát tri n c a các kênh đ u t ủ ự Th tr ị ườ
ể ứ
ắ
ậ
do hóa hoàn toàn
3
3
9
4
12
4. C nh tranh c a các NH s p gia nh p vào ạ Th tr ị ườ Th tr ị ườ
ủ ng VN khi VN t ự ng theo cam k t WTO ế
127
139
T ng s
ổ
ố
ậ
ả
ộ ể ượ ế ượ ể ẽ ậ
ể ề ặ ả ạ ẩ
ữ ứ ừ ẩ ự ủ ẩ ữ ể ạ ả
c - Ma tr n QSPM nhóm ST g m 2 chi n l ế ượ ồ t hóa.M c tiêu phát tri n s n ph m và khác bi ụ ệ ẩ ể c này là s d ng nh ng đi m c a nhóm chi n l ể ử ụ ế ượ ủ bên t qua thách th c t m nh t n i b đ v ừ ộ ạ c phát tri n s n ph m, EAB ngoài. V i chi n l ả ớ s t n d ng đi m m nh v m t nhân s , uy tín, ạ ụ nghiên c u đa d ng hóa s n ph m… c a mình ứ đ sáng t o cho ra đ i nh ng s n ph m m i ớ ờ nh m giành l y th ph n. ầ ằ ấ ị
ệ ự
ả ệ ế ượ t hóa v ch t l ề
ế ệ ị ữ
ố ẩ ấ ớ ụ ụ
ệ ụ ả ầ ậ
ế ẫ ơ
ố ể ượ ể ố
ng, ch có khác bi ẩ ệ
ị ườ ự ổ ộ ớ
t hóa, th chi n - Còn v i chi n l c khác bi ớ ng s n ph m d ch vi c khác bi ẩ ấ ượ v , EAB cam k t cung c p cho kháchhàng nh ng ấ t nh t v i phong cách ph c v hàng s n ph m t đ u mà các NH khác không có. Qua ma tr n c mang tính h p d n h n là QSPM, chi n l ượ ấ t hóa (s đi m là 139 so v i c khác bi chi n l ớ ệ ế ượ s đi m 127 c a chi n l c phát tri n s n ế ả ủ ể ph m). Đi u này phù h p v i tình hình c nh tranh ạ ớ ợ ề t hóa thì hi n nay trên th tr ệ ỉ ng NH m i th c s n i tr i trong hàng lo t th ươ ạ hi u NH hi n nay ự ệ ệ
4. Ma tr n QSPM nhóm WT (Th o Ph
ng)
ậ
ả
ươ
Các chi n l
ế ượ
c có th thay th ể
ế
Liên doanh, liên k tế
ự ổ ứ
Các y u t quan tr ng
AS
TAS
Xây d ng văn hóa T ch c m nh ạ TAS AS
ế ố
ọ
Phân lo iạ
Các y u t bên trong
ế ố
3
4
12
3
9
ạ
ế
ề ự
ạ
4
3
12
3
12
ị
1. Ti m l c tài chính h n ch 2. Nghiên c u phát tri n đa d ng ể ứ Hóa s n ph m. D ch v ụ ẩ ả Các y u t bên ngoài ế ố
ạ
ữ
4
3
12
3
12
khác
ầ ư
3
2
6
3
9
ư ị ườ
ộ ễ ử
ụ
ộ
3
2
6
3
9
ệ ợ ủ ả
ẩ
ủ
do hóa hoàn toàn th tr
i c a s n ph m d ch v NH đ i v i đ i s ng ụ ng VN khi ị ườ ắ ng tài chính theo cam k t ế
ị ườ
1. C nh tranh gi a các NH- i Đ i th hi n t ố ủ ệ ạ 2. S phát tri n c a các kênh đ u t ể ủ ự ng ch ng khoán, BĐS, vàng Nh th tr ứ 3. M c đ d s ng d ng, ng d ng r ng rãi ứ ụ ứ Ti n l ố ớ ờ ố ị 4. C nh tranh c a các NH s p gia nh p vào th tr ậ ạ VN t ự WTO
3
3
4
T ng s
9 57
12 63
ổ
ố
ậ ụ
ể ủ ượ
môi tr ế ườ
ồ ự ế
ổ ự
ạ ể ở ộ ề ạ ộ ứ ạ ầ
ẽ ử ụ ị ườ ứ
, nghiên c u th tr ế ượ
ữ ự
ữ ề ề ắ ụ ể ằ
- V i nhóm ma tr n WT, m c tiêu c a chúng ta ớ t qua các là kh c ph c đi m y u đ né tránh,v ể ụ ắ thách th c t ng bên ngoài. Nhóm này ứ ừ g m 2 ma tr n là liên doanh,liên k t và xây d ng ậ ch c m nh. Do không có ti m l c tài văn hóa t chính v ng m nh đ m r ng các ho t đ ng đ u ữ ng… nên EAB s s d ng t ư c liên doanh, liên k t v i nh ng công ty, chi n l ế ớ NH khác có nh ng th m nh v ti m l c tài ạ ế chính,uy tín… nh m d n d n kh c ph c đi m ầ ầ t qua thách th c. y u, v ượ ứ ế
ự ử ụ
ạ
ẽ ậ ề ơ ấ ư
ổ
ề ộ ộ
ằ ng t ớ ướ ể ớ
ộ t h n. - S d ng chi n l ch c c xâyd ng văn hóa t ế ượ ứ ổ ch c m nh, EAB s t p trung tái c c u l i t ứ ạ ổ thông qua nhi u ho t đ ng nh phân c p đi u ạ ề ấ ộ hành, xây d ng h th ng l ng b ng, tín đi u… ự ươ ệ ố ng văn hóa năng đ ng, m i nh m t om t môi tr ườ ạ i khách hàng cho toàn th cán b công h nhânviên nh m ph c v khách hàng t ụ ố ơ ụ ằ
ế ượ ự
ậ ứ
ấ ố ẫ ể ự
ơ
ườ ế
- Qua ma tr n đánh giá, chi n l c xây d ng văn hóa t ch c m nh v i s đi m 63 mang tính ạ ổ ớ ố ể c liên doanh, liên k t v i h p d n h n chi n l ế ớ ế ượ ơ c xây d ng văn hóa t s đi m 57. Chi n l ế ổ ượ ch c mang tính h p d n h n vì nó có tácd ng ụ ẫ ấ ng s c m nh tr c ti p và toàn di n h n, tăng c ạ ơ ệ n i l c c a EAB h n, do đó mang tính b n v ng. ơ ứ ự ộ ự ứ ề ủ ữ
ậ
ả
ư ậ ế ượ
ẫ
ồ
Nh v y, qua 4 b ng ma tr n QSPM, các chi n l c mang tính h p d n bao g m: ấ
c phát tri n ể
ế ượ ng. + Chi n l th tr ị ườ
+ Chi n l c nâng cao
ế ượ ti m l c tài chính. ự ề
c khác bi t ế ượ ệ
+ Chi n l hóa.
+ Chi n l văn hóa t c xây d ng ch c m nh ế ượ ổ ự ạ ứ