Chương IV
- 67 -
Chương 4
PHÂN TÍCH TÍN HIU & H THNG RI RC
LTI TRONG MIN TN S
Trong chương III ta đã thy phép biến đổi Z là mt công c toán hc hiu qu trong vic
phân tích h thng ri rc LTI. Trong chương này, ta s tìm hiu mt công c toán hc quan
trng khác là phép biến đổi Fourier ca tín hiu ri rc, gi tt là DTFT (DT-Fourier
Transform).
Phép biến đổi này áp dng để phân tích cho c tín hiu và h thng. Nó được dùng trong
trường hp dãy ri rc dài vô hn và không tun hoàn.
Ni dung chính chương này bao gm:
- Biến đổi Fourier
- Biến đổi Fourier ngược
- Các tính cht ca biến đổi Fourier
- Phân tích tn s cho tín hiu ri rc (cách gi thông dng là phân tích ph)
- Phân tích tn s cho h thng ri rc
4.1 PHÉP BIN ĐỔI FOURIER
4.1.1 Biu thc tính biến đổi Fourier
Ta đã biết rng có th biu din tín hiu ri rc to ra bng cách ly mu tín hiu tương t
dưới dng sau đây:
() ( ) ( )
s
k
x
txkTtkT
δ
=−
=−
Bây gi ta s tính biến đổi Fourier cho tín hiu này. Các bước như sau:
1. Tính biến đổi Fourier ca ()tkT
δ
.
2. S dng nguyên lý xếp chng, tìm biến đổi Fourier ca ( )
s
x
t.
() ( )
Fjn T
s
n
xt xnTe
ω
=−
Đặt () []
x
nT x n= và thay biến T
ω
= (xem li chương I, lưu ý đơn v ca[rad] và
ω
[rad/s]), ta được:
DTFT ( ) [ ] jn
n
Xxne
=−
:Ω=
Ta nhn xét thy tuy tín hiu ri rc trong min thi gian nhưng DTFT li liên tc và tun
hoàn trong min tn s.
Chương IV
- 68 -
DTFT chính là hàm phc theo biến tn s thc. Ta gi DTFT là ph phc (complex
spectrum) hay ngn gn là ph ca tín hiu ri rc [ ]
x
n
4.1.2 S hi t ca phép biến đổi Fourier
Không phi là tt c DTFT đều tn ti (hi t) vì DTFT ch hi t khi:
<
−∞=
n
nj
e]n[x
Ta luôn luôn có:
−∞=
−∞=
−∞=
−∞=
−∞=
−∞=
nn
nj
n
nj
n
nj
n
nj
n
nj
]n[xe]n[x
e]n[xe]n[x
e]n[xe]n[x
Như vy, nếu x[n] tha điu kin:
<
−∞=n
]n[x
thì biến đổi Fourier hi t.
Ví d:
Tìm ( )X vi [] []
n
x
naun=, 1a||<. Nếu 1a
|
|> ?
Ví d:
Tìm ( )Yvi [ ] [ ]
n
yn au n=−, 1a||>. Nếu 1a
|
|< ?
Chương IV
- 69 -
Ví d:
Cho [ ] [ ] [ ]
p
nununN=−. Tìm ( )P
.
Hãy chng t rng biến đổi Fourier này có pha tuyến tính (linear phase)
Ví d:
Tìm ( )H ca h LTI có đáp ng xung sau
[] [] 2[ 1] 2[ 2] [ 3]hn n n n n
δ
δδδ
=+ + +
Và chng t rng h có pha tuyến tính
4.1.4 Quan h gia biến đổi Z và biến đổi Fourier
Biu thc tính ZT là:
−∞=
=
n
n
z]n[x)z(X
Gi s ROC có cha đường tròn đơn v. Tính X(z) trên đường tròn đơn v, ta được:
)(Xe]n[x)z(X
n
nj
ez j
==
−∞=
=
Như vy, biến đổi Fourier chính là biến đổi Z tính trên đường tròn đơn v. Da vào đây, ta có
th phát biu li điu kin tn ti ca DTFT như sau:
Chương IV
- 70 -
Biến đổi Fourier ca mt tín hiu ch tn ti khi ROC ca biến đổi Z ca tín hiu đó có cha
đường tròn đơn v.
Ví d:
Làm li các ví d trên- Tìm biến đổi Fourier ca:
(a) [ ] [ ]
n
x
naun=, 1a||<. Nếu 1a||>?
(b) [ ] [ ]
n
yn au n=−, 1a||>. Nếu 1a
|
|< ?
(c) [ ] [ ] [ ]
p
nununN=−
(d) [ ] [ ] 2 [ 1] 2 [ 2] [ 3]hn n n n n
δ
δδδ
=+ + +
4.2 PHÉP BIN ĐỔI FOURIER NGƯỢC
4.2.1 Biu thc tính biến đổi Fourier ngược
Ta thy )(X là mt hàm tun hoàn vi chu k
π
2, do j
e
tun hoàn vi chu k2
π
:
(2) 2jj jj j
ee ee e
ππ
Ω+
=
==.
Do đó di tn s ca tín hiu ri rc là mt di tn bt k rng π2, thường chn
là: )2,0(hay),( πππ .
Vy ta có th khai trin)(X thành chi Fourier trong khong )2,0(hay),( π
π
π
nếu điu
kin tn ti )(X tha mãn. Các h s Fourier là x[n], ta có th tính được x[n] t )(X
theo
cách sau:
Nhân 2 vế ca biu thc tính DTFT vi lj
e
2
1
π ri ly tích phân trong khong ),(
π
π ta có:
]l[xde
2
1
]n[xdee]n[x
2
1
de)(X
2
1)nl(j
n
lj
n
njlj =
π
=
π
=
π
π
π
−∞=
π
π
−∞=
π
π
Thay l = n và thay cn tích phân, không nht thiết phi là ),(
π
π
mà ch cn khong cách
gia cn trên và dưới là π2, ta được biu thc tính biến đổi Fourier ngược (IDTFT) như sau:
Chương IV
- 71 -
2
1
[] ( )
2
jn
x
nXed
π
π
=
ΩΩ
Ta có th tính IDTFT bng hai cách: mt là tính trc tiếp tích phân trên, hai là chuyn v
biến đổi Z ri tính như tính biến đổi Z ngược. Tùy vào tng trường hp c th mà ta chn
phương pháp nào cho thun tin.
4.2.2 Mt s ví d tính biến đổi Fourier ngược
Ví d:
Tìm x[n] nếu biết:
π<<
=
c
c
,0
,1
)(X
Ví d:
Tìm x[n] nếu biết:
= 2
cos)(X