ế

2.Nh ng phát minh khoa h c và ti n ọ b kĩ thu t TK XIX ậ

• Là nh ng phát minh vĩ đ i,đ t n n t ng cho ậ ủ

ữ ạ ặ ề ả

ụ ề ọ

nh ng ng d ng v khoa h c và kĩ thu t c a ữ loài ng ứ iườ

2.1.khoa h cọ

2.1.1H c thuy t sinh h c c a ế ủ Đacuyn ọ ọ

– N i dung:quy lu t c nh tranh đ sinh ậ ạ ộ t n,kh năng sinh t n c a m i gi ng ồ ồ ả loài,k c con ng i ườ ể ả

ủ ỗ ố

ố ồ ố

– Cu n”ngu n g c các gi ng loài “gây ra m t cu c cách m ng trong ngành sinh ộ h c và nh h ưở ả khoa h c xã h i ộ ọ

ố ộ ọ ng sang c lĩnh v c ả ự

• Nhi u phát hi n quan tr ng: ệ

2.1.3.y h cọ

ề ọ

+ v văcxin c a Paxto(Pháp) ủ ề

+v vi trùng lao c a K c (Đ c) ủ ứ ề ố

ng pháp vô trùng trong gi i ả

+v ph ươ ề ph u c a Lixt (Anh) ơ ủ ẫ

2.1.2.Menden

G.Mendel 1822-1884

là cha đ c a ngành ẻ ủ

di truy n h c ọ ề

• 2.1.4.hoá h cọ

• S thi ự

t l p B ng tu n hoàn hoá h c c a ả ủ ầ ọ

ế ậ Menđêlêép (Nga)

2.1.5.v t líậ

• Nguyên lí v c m ng đi n t

c a Faraday ề ả ứ ệ ừ ủ

• Phát minh v tính phóng x ạ ề

(Anh)

trong thiên nhiên c a ủ

Becc ren (Anh) ơ

và vi c tìm ra ch t phóng x ạ ệ ấ

thiên nhiên c a ông bà Quyri ủ

đã đ t c s đ u tiên ặ ơ ở ầ

cho lí thuy t v h t nhân ế ề ạ

• Thuy t t

ế ươ ng đ i ố

c a Anhxtanh- ủ

nhà khoa h c ọ

l n nh t c a ấ ủ ớ

th i đ i : ờ ạ

đã đánh d u b c ấ ướ

chuy n bi n ể ế

quan tr ngọ

trong ngành

v t lí h c ậ ọ

hi n đ i ạ ệ

i th

ng Nobel đ u tiên

Nh ng gi ữ

ưở v v t lí ề ậ

+R nghen(1901) ơ

+ông bà Quyri(1903)

+Anhxtanh(1921)

gi i Nobel ả

3.Nh ng h c thuy t xã h i ộ

ế

• 3.1.h c thuy t v t

do cá nhân và quy n dân ế ề ự ọ ề

• 3.1.1hoàn c nh ra đ i ờ

t cộ

• +cách m ng t

ư ả

s n trong su t 3 th k ế ỉ

• +tuyên ngôn Đ c l p c a Mĩ(1776) ộ ậ

và tuyên ngôn Nhân quy n và Dân quy n c a Pháp ề (1791)

• =>gi

i phóng ,tuyên b ố

v các quy n t

do

ề ự

c a con ng

i

ườ

3.1.2.h c thuy t v quy n t

do cá

ề ự

do”:nguyên

ế ề nhân ề ự ậ ố ấ ứ ề i khác,vi ph m quy n t ạ

ề ự ườ

-Giôn min(Anh) _cu n “lu n v t t c cá nhân có th làm b t c đi u gì không ắ do c a h i đ n ng ủ ạ ế i khác ng ườ

• Tôcc vin(Pháp)_cho r ng trào l u dân ch là ằ c t đ ậ ắ ượ

ơ ư ủ

không th nào d p t ể

• Nh ng ng ườ ấ ữ ề ỏ ể

ng ươ ế

ử ớ

ề ề

i c p ti n thu c phái Hi n ch ộ ế Anh đòi h i quy n dân ch hoàn toàn v i ớ ủ i), quy n tuy n c ph thông(cho nam gi ổ quy n tham gia ngh vi n cho công nhân,thu ị ệ h p quy n h n c a chính quy n v i công dân ủ ẹ ề ề ạ ớ

3.1.3.V ch nghĩa qu c gia

Phái dân ch đ i l p

Phái dân chủ

ủ ố ậ

do cá nhân,không

ề ẳ

ố ề ự c xâm ph m ề

ộ ậ

ợ ụ

M i qu c gia có quy n đ c ỗ l p,quy n t ậ ai đ ượ =>đ u tranh cho n n đ c l p ấ và dân ch c a dân t c ộ ủ ủ

ộ i d ng thuy t ti n hoá c a ế ế ế

Đ cao dân t c mình là siêu ộ đ ng,có s m nh khai hoá văn ứ ệ minh cho các dân t c khác =>l ủ Đacuyn đ xâm chi m thu c ộ đ a và gây chi n tranh th gi i ế ớ ế Vd:chi n tranh Vi

t Nam

ế

3.2.CNXH không t

ngưở

3.3.CNXH khoa h cọ

Đ i di n

C.Mác (1818-1883) F.Enghen(1820-1895) Lênin(1870-1924)

Xanh Ximông (1760- 1825)_Pháp Phuariê( 1772-1837) Pháp Owen (1771-1858) Anh

ng xây d ng xã h i ộ ự

ứ ệ

N i dung

ư

Ch tr ủ ươ m i b ng vi c đ ra m t ệ ớ ằ x u c a ch nghĩa t ủ ủ ấ t b n,h n ch s cách bi ế ự ạ ả giàu nghèo mà không xoá b CNTB

Nêu lên vai trò và s m nh to l n c a giai c p công nhân ấ ớ trong công cu c xây d ng ch ế ộ đ xã h i m i ớ T đ u TK XX,Lênin đã v n ậ d ng h c thuy t này ,ph t ấ ế tri n nó d n

ộ ừ ầ ụ ể

ư

Áp d ng ụ th c ti n ự ễ

i c a cu c

ể ợ ủ

Có h n ch vì ch a v ch ra ạ ế m t lôi thoát th c s vì t d a vào l c không bi ế ự l ng c a giai c p công ấ ủ ượ nhân và không tìm ra bi n ệ pháp đ u tranh đúng đ n

Đ u th k XX,Lênin đã áp ế ỉ ầ d ng h c thuyêt vào hoàn ọ ụ c Nga,phát tri n c nh n ướ ả nó ,đ a t i th ng l ắ ư ớ Cách m ng tháng 10 ạ Nga(1917)