ế

Kính chào cô và các b n ạ ế đ n v i ph n thuy t trình  c a nhóm 7

ộ Mô phôi đ ng v t  ủ ả th y s n

CH  Đ :

Ủ Ề QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N PHÔI  Ạ Ấ VÀ CÁC GIAI ĐO N  U TRÙNG C A  CUA BI NỂ

ủ ề ầ

ề ặ ấ I. Đ t v n đ : ữ ả ợ ặ

ể ạ ồ - Trong nh ng năm g n đây, ngh  nuôi tr ng th y  ẽ  m n ngày càng phát tri n m nh m . s n l

ở ố ượ ế ả ọ đây  là  các  loài  giáp  xác  v n  là    quan  tr ng  trong  s n  ng  kinh  t

- Đáng  chú  ý  nh ng  đ i  t xu t gi ng.

ữ ấ ố

- Và  cua  bi n  là  loài  có  ti m  năng  kinh  t

ế ề

ể ố ớ ạ ắ ộ

ọ ủ ả quan  ồ tr ng  đ i  v i  ho t  đ ng  đánh  b t  và  nuôi  tr ng  th y s n.

- Cua  bi n  có  đ c  đi m  là tăng  tr ng  nhanh,  kích  ế   cao,  d   b o  qu n  nên  ở

ể ướ ớ ượ ị ố ượ ế ể ọ ễ ả ng  có  th   thay  th   tôm ặ c  l n,  giá  tr   kinh  t c  xem  là  đ i  t

th đ vùng ven bi n.ể

ệ ủ ế ừ ố i  nuôi  hi n  nay  ch   y u  t

ườ ự ố

nhiên. ố ư ứ ầ ­    Tuy  nhiên,  ngu n  cua  gi ng  hi n  nay  cung  ệ ấ   khai  c p  cho  ng thác gi ng t ấ ả - S n  xu t  gi ng  ch a  đáp  ng  cho  nhu  c u

nuôi cua th t đang ngày càng tăng.

- M t khác s n l

ị ả ượ ự ng cua t

ứ ặ ầ

-

ả  nhiên đang gi m  ườ ng sinh  ẹ ợ

ể ậ

ứ ượ ấ ọ ạ

d n do khai thác quá m c và môi tr thái thích h p cho cua ngày càng thu h p. ố ả   vì  v y  nghiên  c u  s n  xu t  gi ng  cua  bi n  c chú tr ng, quan tâm và  nhân t o đang đ phát tri n.ể

ộ ố

M t s  hình  nh v  cua bi n:

Cua xanh( scylla serrate)

ạ ố

Hình d ng cua bi n  gi ng Scylla

II. N i dung:

a. Giai đo n 1: Giai đo n phân c t và hình thành

ạ ạ

ứ ươ i.

ắ phôi nang, tr ng có màu vàng t ộ ứ ạ

ứ ắ

ứ -. Tr ng  cua  thu c  d ng  tr ng  trung  hoàng  nên  ề ươ ng  th c  phân  c t  b   ạ ặ

ẻ ứ ứ ầ ắ ắ ứ phân  c t  tr ng  theo  ph ộ m t và phôi nang thu c d ng chu phôi nang. ả -. Sau  khi  đ   tr ng  kho ng  1­2h,  tr ng  b t  đ u

phân c t.ắ ướ ả c kho ng 270 micromet.

ắ ộ ế ể

-. Kích th ứ -. Khi  tr ng  đang  còn  màu  vàng  tr ng,  quan  sát  ể   bào    phía trong,  đó  là

ấ qua  kính  hi n  vi  có  th   th y  m t  vòng  t ố bao  quanh  kh i  noãn hoàng  chu phôi nang.

ứ ạ ị

ệ ấ ạ b. Giai đo n 2: Giai đo n phôi v  hóa, tr ng có màu  vàng xám. ộ ế - Sau khi xu t hi n m t v t lõm vào trong – đó là

phôi v .ị

ứ ậ

ờ ả ể - Lúc này tr ng chuy n sang màu vàng đ m. ị ắ - Th i  gian  phân  c t,  phôi  nang  và  phôi  v   m t  kho ng 5 – 7 ngày.

ế ẳ ứ ng  th c  lõm  vào,  ừ ừ   t   lõm  vài  đ n

ứ ướ - Kích th ị - Phôi  v   hình  thành  theo  ph ự ự ế ậ ộ ả c tr ng lúc này kho ng 320 micromet. ươ ậ đáy  c c  th c  v t  dãn  ph ng,  t ớ ự khi ti p giáp v i c c đ ng v t.

ạ ứ ơ

ể ầ ự

ể ắ ể ệ ấ c.  Giai  đo n  3:  Hình  thành  các  c   quan,  tr ng  màu xám nâu. - Sau 7 – 10 ngày tr ng chuy n sang màu xám  ấ ta  có  th   quan  sát  th y  m m  chân  ng c  và  đi m m t xu t hi n.

- Sau  đó  xu t  hi n  và  hình  thành  đôi  m t  kép

ệ ắ ấ

màu đen.

ắ ầ ứ ở

ấ ạ ệ ố ầ ậ

ị ỏ ầ

ạ d. Gai đo n 4: Giai đo n tr ng b t đ u n ị - Xu t hi n nh p tim và tăng s  l n nh p đ p ố ụ ự - Hình thành v  đ u ng c, các đ t b ng, chân  hàm, c  b t đ u co bóp.

ơ ắ ầ ở ắ ầ - Phôi b t đ u n .

ộ ặ

nh h

ủ ng c a nhi

ệ ộ Ả t đ  và đ  m n lên th i gian  ể phát tri n phôi cua bi n ờ

ưở ể t ệ Nhi đ (c)ộ

Th i gian         ( ngày)

Đ  ộ ặ m n( pp t)

Th i ờ gian     ( ngày)

Ch t ấ ượ ng  l ấ u trùng

16

60­65

<25

40­60

Kém

18

40­45

20

30­35

26­32

12­20

T tố

22

25­30

24

18­20

30­35

24­35

25

15­18

Trung  bình

30

10­15

ạ ấ 2.  Các  giai  đo n  u  trùng  c a  cua bi n:ể

GĐ1 v u trùng Zoea

Ấ GĐ2 v u trùng Megalops

GĐ3 v Cua b tộ

a. Giai đo n 1:  u trùng Zoca

-.

ơ

ượ

ướ

u  trùng  zoea  n   ra  là  b i  đ

c  ngay  và  h

ng

-.

u  trùng  g m  hai  ph n  :  ph n  đ u  ng c  và  ph n  ụ

Ấ quanh m nh.  ồ Ấ b ng.  ầ

ư

ư ộ ướ ớ

•.

-.

ỏ ố

ố ạ

u  trùng  zoea  s ng  phù  du,  ho t  đ ng  nh   châm

-.

ạ ả

ơ

-.

c  trong  kho ng  26­30°C  (trung  bình

ộ ướ ộ ặ

•. Ph n đ u ng c g n nh  tròn có m t gai l ng, m t gai  trán và hai gai bên, m t  đôi m t kép  màu  đen,  2  đôi  i l n, 2 đôi hàm nh  và 2 đôi  anten I và II, đôi hàm d chân hàm.  Ph n b ng dài nh  có 6­7 đ t, đ t đuôi ch  làm hai.  Ấ ụ hàm và s  co giãn ph n b ng.  Ăn các lo i t o đ n bào, luân trùng,  u trùng không  ố đ t Artemia. ệ   Nhi t  đ   n 28°C), đ  m n 26­31%) (trung bình 30%)

ầ ấ ả ộ Ấ b. Giai đo n 2:  u trùng Megalops - Sau  16­18  ngày  u  trùng  zoea  tr i  qua  5  l n  l t

-

ấ ể

ứ ự ể ấ

ế xác đ  thành  u trùng Megalops. ắ Ấ u  trùng  Megalops  có  đôi  m t  kép  to,  có  5  đôi  chân ng c, đôi th  nh t to phát tri n thành càng, 4  đôi sau bi n thành các chân bò.

- Megalops  b i  l

ơ ộ ể ề ẹ i  nhanh nh n, có  th  bò trên  n n

-

ặ ể ướ c.

ồ ấ

ế ế ứ ạ

ệ ộ ướ ừ ề t  đ  n c t

ệ - Trong  đi u ki n thí nghi m, nhi ặ

ộ ế ộ ộ ậ đáy ho c bám vào các v t th  khác trong n ự ắ  Megalops b t m i tích c c, ăn  u trùng Artemia,  các lo i th c ăn ch  bi n. ệ  25­ 30°C  (trung  bình  28°C)  đ   m n  20­25%o  sau  8­ 10 ngày megalops l t xác bi n thành cua b t 1.

ạ ộ ừ ộ ằ ộ c. Giai đo n 3: Cua b t t xác t - Cua b t v a l

ừ ờ ỏ ứ ỏ ề ầ ắ Megalops có v  m m, n m    v   c ng  và  cua  b t  đ u  bò  và

ướ ở b i l

ề ộ ụ ầ ự

ầ ỏ ạ Megalops có chi u r ng mai    2,5  mm  đ n  3,0  mm.  Các  ph n  ph   đ u  ng c  ậ i  và  g p  vào

đáy,  sau  1­2  gi ơ ộ i trong n c. ớ ộ ộ t xác t - Cua b t m i l ế ầ ế ể ự ầ ừ t ụ ủ phát  tri n  đ y  đ ,  b ng  thu  nh   l ph n ng c (y m cua).

ệ ứ ạ ự ủ ả ậ

- Cua  b t  3  ngày  tu i  l

ấ ề ạ

- Trong  thí  nghi m,  cua  thích  ăn  th t  cá,  tôm,  v.v…  ồ Cua ăn t p, th c ăn g m th c v t th y sinh, m nh  ậ ụ v n, đ ng v t nh  v.v... ứ ổ ộ ề t  xác  l n  th   nh t  và  chi u  ờ c  5mm,  dài  3,5mm.  V   sau  th i  t xác dài h n.

ơ ộ ộ ượ ộ r ng  mai  đ t  đ ầ ộ ữ gian gi a hai l n l