11
PHẪU THUẬT ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG,
VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU NGOẠI VI Ở TRẺ EM
I. ĐẠI CƯƠNG
- Là phu thut mch máu khó do mch nh, hiện tượng co tht mch nng n.
- Khó khăn trong gây mê hi sc do người bnh không hp tác, luôn cn gây mê
- Mch máu tổn thương cần được x để phc hi lại lưu thông mch máu.
II. CH ĐỊNH
- Vết thương mạch máu đang chảy máu.
- Chấn thương, vết thương mạch máu có biu hin thiếu máu cp tính chi.
- Các chấn thương, vết thương cũ có biểu hin thiếu máu mn tính.
III. CHNG CH ĐỊNH
- Có du hiu thiếu máu không hi phc.
- Ngưi bnh thiếu máu giai đoạn muộn, nguy cơ hi chứng tái tưi máu cao
th ảnh hưởng đến tính mạng (đặc bit mch máu ln)
IV. CHUN B
1. Ngưi thc hin: gm 2 kíp
- Kíp phu thut: phu thut viên chuyên khoa tim mạch, 1 đến 2 tr th, 1 dng
c viên và 1 chy ngoài.
- Kíp gây mê: bác sĩ gây mê và 1 tr th.
2. Ngưi bnh:
Chun b m theo quy trình m cp cu. Gii thích người bnh gia đình theo
quy định. Hoàn thin các biên bn pháp lý.
3. Phương tiện:
- Dng c phu thut: B dng c phu thut mch máu
- Phương tiện gây mê: Tr em cn gây mê ni khí qun
4. H sơ bệnh án:
- Hoàn chnh h bệnh án theo quy định chung ca phu thut (siêu âm, xét
nghiệm, x quang …). Đầy đủ th tc pháp (xác nhn cp cu ca bác s trực trưởng
tua, lãnh đạo…). Có thể hoàn thành các bước này sau nếu người bnh ti cp cu.
- Các xét nghim cn thiết bao gm:
+ X-quang ngực thẳng
+ Nhóm máu
+ Công thức máu toàn bộ
+ Chức năng đông máu cầm máu toàn bộ
+ Xét nghiệm đánh giá chức năng gan, thận
+ Điện giải đồ
12
+ Xét nghiệm nước tiểu
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h sơ: đầy đủ theo quy định (hành chính, chuyên môn, pháp lý).
2. Kim tra người bnh: đúng người (tên, tui …), đúng bnh.
3. Thc hin k thut:
- cm chun b Ngưi bnh: y ni khí qun; theo dõi huyết áp điện
tim. Đặt thông tiu, theo dõi huyết áp liên tục trong các trường hp người bnh nng,
mt máu nhiu. Đặt tư thế phù hp vi v trí mch máu tổn thương; sát trùng; trải toan.
thế c th: Với ĐM nách: nằm nghiêng 900, tay treo vuông góc vi thân mình.
Với ĐM cánh tay, quay, trụ: người bnh nm ngửa, tay để vuông góc vi thân mình. Vi
ĐM khoeo: Gối gp 1350 vàcó gối (Bio) i gi. Với ĐM khác của chi dưới: nm
nga.
- K thut :
+ Phu thut mạch máu được tiến hành sau phu thut cp cu kết hợp xương
trong các trưng hp chấn thương mạch máu theo chế gián tiếp (Gãy xương y tổn
thương mạch).
+ Rạch da theo đường đi của mạch máu (Theo đường định hướng ca các mch
c th). Có th đường vào theo vết thương có sn nếu thun li.
+ Bc l động mch trên dưới v trí b tổn thương để kim soát chy máu
tưởng nhất, trong tng hp mạch máu còn đang chảy, kết hp cm máu trong m
bng ép ti ch hoc garo.
+ Heparin toàn thân liu 50-100UI/kg.
+ Kp mạch máu trên và dưới tổn thương.
+ Phc hồi lưu thông mạch máu theo các k thuật sau đây (lưu ý sử dng ch tiêu
và khâu mũi rời):
o Ni trc tiếp mch máu
o Ghép đoạn/ mch tổn thương bằng TM hiển đảo chiu (có th dùng
TM đùi nông hoặc động mch chu trong)
o Ghép đon/vá mch tổn thương bằng mch nhân to
+ Đặt dẫn lưu trong trưng hp cn thiết.
+ Đóng các vết m, kết thúc phu thut.
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ TAI BIN
1. Theo dõi:
- Nhp tim, mch, huyết áp trong sut quá trình phu thut và hu phu.
- Cho kháng sinh điều tr d phòng nhim khun; truyn máu các dung dch
thay thế máu ... tu theo tình trng huyết động và các thông s xét nghim.
- Cho thuc chống đông (heparin) ngay sau 6 - 8 gi đầu sau m, nếu hết nguy cơ
chy máu.
2. X trí tai biến:
13
- Chy máu: điều chỉnh đông máu. Chỉ định m li cm máu cp cu nếu máu
phun thành tia qua vết m, có khi máu t ln, có ri lon huyết động.
- Tc mch sau m: Do không x hết (b sót) tổn thương, k thut khâu phc
hồi lưu thông mch hoc s dng thuc chống đông chưa hợp lý. Ch định m li phc
hồi lưu thông mạch.
- Hi chng tái i máu: M cân ng b thiếu máu, ct lọc các vùng hoại t,
trong trưng hp nng cn xem xét ct ct chi sm.
- Nhim trùng: th ti ch hoc toàn thân, x trí t nh đến nng bao gm ct
ch cách quãng, m li, tht mch hoc ct ct.
- Các biến chng của đông máu (tăng hoặc giảm đông): điều chnh thuc chng
đông.