520
QUY TRÌNH PHU THUT ĐIU TR SO BNG
BNG VT DA CÓ CUNG MCH LIN
I. ĐỊNH NGHĨA
- Vt da có cung mch lin được cp máu bi 1 hay nhiu bó mch
vy kích thước ca các lai vt da này không ph thuc o t l chiu
dài trên chiu rng ph thuc vào vùng cp máu ca mch. Đây mt
trong nhưng cht liu thường được s dng trong phu thut to hình điu tr di
chng bng.
- Vt da cung mch lin đưc chuyn t vùng da lành n cn đến che
ph khuyết t chc được to ra sau khi ct b so bng.
II. CH ĐỊNH
- So bng có kích thước trung bình, rng không th khâu kín mt thì hay s
dng vt da ngu nhiên ti ch được.
- So bng ti nhng vùng đòi hi yêu cu chc năng, thm m cao như
vùng c mt, hoc c khp vn động.
III. CHNG CH ĐỊNH
So bng có kích thước quá rng hoc không còn da lành xung quanh.
IV. CHUN B
1. Người thc hin
- Bác sĩ chuyên khoa phu thut to hình đưc đào to v vi phu.
- Kíp gây mê: bs gây mê, ph mê, y tá dng c
2. Phương tin
- B Dng c phu thut to hình đại phu: dao, phu tích, kéo, kìm cm
máu, kim, ch, máy đốt đin...,
- Máy siêu âm Doppler dò mch cm tay.
- Thuc các loi thuc phc v cho gây hoc gây ti ch, thuc sau
m: kháng sinh toàn thân, thuc chng pn, thuc chng viêm, gim đau, an
thn, vitamin, thuc thay băng ti ch.
3. Người bnh
- H sơ bnh án theo quy định chung
- Người bnh được thông o, gii thích v tình trng tn thương kế
hoch điu tr, các di chng để li sau m c v chc năng và thm m.
- Khám, đánh giá ti ch tn thương
521
- c định v trí, hình dng, đo kích thước, din tích ca so hoc tn
thương cn che ph.
- Đánh giá tính cht so và v trí cn phu thut cn phu thut.
- Đánh giá vùng cho vt: ch thc hin đưc khi vùng cho vt còn da lành.
Kim tra mch cp máu cho vt bng Doppler cm tay. V thiết kế vt da o
yêu cu ca tn khuyết.
- Rò mch bng Doppler: vùng nhn (tu v trí ca tn thương) vùng cho
vt (nhánh cp máu cho vt).
- Chp nh tn thương và vt được thiết kế.
V. CÁC BƯỚC TIN HÀNH
1. Phương pháp vô cm
Gây mê toàn thân
2. Tiến hành k thut
- Rch da ct b so dùng dao đin hay bng kéo, ct b hết t chc xơ so
đến mô lành mm mi. Xác định kích thước ca khuyết hng thc tế.
- Bóc tách vt da theo thiết kế đến nn cân, khâu da - cân bo tn cp u
vt, để phu tích tìm cung mch nuôi vt đảm bo s cp máu cho vt da.
- Gii phng cung mch vt đủ để d dàng xoay vt
- Xoay vt da đã bóc tách để che ph kín tn khuyết.
- Đặt dn lưu
- Khâu c định vt ti nơi nhn
- Đóng kín nơi cho vt bng các bin pháp to hình khác: đóng trc tiếp,
ghép da…
- Đặt gc PVP 10%, gc khô, băng kín
VI. THEO DÕI VÀ X TRÍ BIN CHNG
1. Toàn thân
- Theo dõi c biến chng ca gây mê: suy hp, tt huyết áp, nôn...:
truyn dch, nâng huyết áp, th oxy...
- Tình trng Đau sau phu thut: cho thuc gim đau sau m 1- 2 ngày.
- Đảm bo nuôi dưỡng tt.
- Chng nhim khun: kháng sinh
2. Ti ch
522
- Chy máu, t máu dưới vt da: kim tra tun hoàn vt, màu sc vt, phù n
ti ch, kim tra dn lưu. Nếu thy vt phù n căng, chy máu nhiu phi m ra
kim tra và cm máu ngay.
- Nhim khun, hoi t mt phn vt da: ly b hoi t, ghép da b xung.
VI . THEO DÕI SAU M
- Đánh giá kết qu: trong vòng 3 tháng (kết qu sm), sau m 6 tháng (kết
qu xa).
+ Cơ s đánh giá kết qu: Tình trng sng ca vt tình trng lin nơi ly
vt. S lin so vết m.
Kh năng phc hi chc năng và thm m ca vùng được tái to.
+ Kết qu gn:
Tt: Vt sng hoàn toàn, tính cht vt tt, vết m lin so tt, không viêm
dò, ct ch sau 7-10 ngày, không phi can thip phu thut gì khác, chc năng vn
động và thm m đạt kết qu tt.
Va: Vt thiu dưỡng, xut hin phng nước trên b mt hoc hoi t mt
phn vt, hoc không phi ghép da b xung. Hoc vt b hoi t lp da nhưng
còn lp cân, lúc này vt có dng cân m, phi ghép da lên lp cân ca vt, vết m
b nhim khun gây toác. Vn động vùng m có ci thin nhưng còn khó khăn.
Xu: Hoi t trên 1/3 din tích đến hoi t toàn b vt, không che ph được
các thành phn sâu dưới da, phi ct b thay thế bng phương pháp điu tr
khác để làm lin vết thương.
+ Kết qu xa:
Tt: Vt mm mi, mng, di động tt, màu sc hoà đồng vi da lành, so
quanh vt nh. Đạt yêu cu tt c v chc năng và thm m vùng m.
Va: Vt còn dy, cng. So quanh vt dày, phì đại. Chc năng vn động
vùng m còn hn chế do so quanh vt dày. Hn chế thm m.
Xu: Vt xơ cng, hu như không di động, u sc vt thâm đen, so quanh
vt li hay phì đại dy cm, không ci thin chc năng vn động thm m
vùng m.